Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề tham khảo thi THPT 2018 - 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.95 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG</b>
<b>THPT LAI</b>
<b>VUNG 3</b>


<b>BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC</b>
<i>Môn: Sinh học</i>


Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
<b> ĐỀ TK PH 3</b>


<b>Câu 1: Dạng động vật nào sau đây có hệ tuần hồn hở?</b>


<b>A. Cá</b> <b>B. Khỉ </b> <b>C. Sứa</b> <b>D. Chim</b>


<b>Câu 2: Trong trường hợp trội lặn khơng hồn tồn về cả hai cặp gen, phép lai nào dưới đây</b>
cho đời con phân tính?


<b>A. AAbb X aabb</b> <b>B. AAbb X aabb</b> <b>C. aabb X AABB</b> <b>D. Aabb X aabb</b>
<b>Câu 3: Quá trình hình thành một quần xã ổn định từ một hịn đảo mới được hình thành giữa</b>
biển, được gọi là


<b>A. diễn thế dưới nước</b> <b>B. diễn thế thứ sinh</b>


<b>C. diễn thế nguyên sinh</b> <b>D. diễn thế trên cạn</b>


<b>Câu 4: Hai dạng thể truyền phổ biến và quan trọng được sử dụng trong kỹ thuật ADN tái tổ</b>
hợp là


<b>A. thể thực khuẩn và plasmit</b> <b>B. vi khuẩn và virus</b>


<b>C. plasmid và vi khuẩn</b> <b>D. thể thực khuẩn và vi khuẩn</b>



<b>Câu 5: Bóng đen ập xuống lặp lại nhiều lần mà khơng có nguy hiểm nào, gà con không chạy</b>
đi ẩn nẩp nữa là kiểu học tập


<b>A. học ngầm</b> <b>B. in vết</b> <b>C. quen nhờn</b> <b>D. học khôn</b>


<b>Câu 6: Kiểu tương tác mà các gen đóng góp một phần như nhau vào sự hình thành tính trạng</b>


<b>A. Tương tác át chế</b> <b>B. Tương tác bổ sung</b>


<b>C. Tương tác cộng gộp</b> <b>D. Tác động đa hiệu</b>


<b>Câu 7: Có bao nhiêu dạng đột biến dưới có ý nghĩa đối với q trình tiến hố?</b>
(1) Mất đoạn. (2) Đảo đoạn.


(3) Chuyển đoạn. (4) Lặp đoạn.


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 8: Nhóm nào dưới đây gồm tồn những nguyên tố vi lượng được xem là nguyên tố</b>
khoáng thiết yếu cần thiết đối với sinh trưởng của mọi loại thực vật?


<b>A. B, K, Ca, Mg</b> <b>B. Fe, Mn, Cl, Cu</b> <b>C. H, O, N, Zn</b> <b>D. Fe, Mn, C, Ni</b>
<b>Câu 9: Hô hấp ở động vật là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. tập hợp những q trình, trong đó cơ thể lấy O2</b> từ bên ngồi vào để ơxi hố các chất trong


tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO<b>2</b> ra ngoài



<b>C. quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O2</b>, CO<b>2</b> để tạo ra năng lượng cho các hoạt động


sống


<b>D. q trình trao đổi khí giữa cơ thể và mơi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ O2</b> và CO<b>2</b>


cung cấp cho các q trình ơxi hóa các chất trong tế bào


<b>Câu 10: Những biện pháp nào sau đây góp phần phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên?</b>
(1) Duy trì đa dạng sinh học.


(2) Lấy đất rừng làm nương rẫy.


(3) Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh.


(4) Kiểm soát sự gia tăng dân số, tăng cường công tác giáo dục về bảo vệ mơi trường.
(5) Tăng cường sử dụng các loại phân bón hố học trong sản xuất nơng nghiệp.


<b>A. (1), (2), (5).</b> <b>B. (2), (3), (5).</b> <b>C. (1), (3), (4).</b> <b>D. (2), (4), (5).</b>
<b>Câu 11: Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết, mức xoắn 1, mức xoắn 2, mức xoắn 3 có</b>
đường kính lần lượt là:


<b>A. 11 mm, 30 mm, 300 mm</b> <b>B. </b><sub>11A,30 A,300A</sub>0 0 0


<b>C. </b>11 m,30 ,300   <b><sub>D. 11 nm, 30 nm, 300 nm</sub></b>


<b>Câu 12: Trong quần thể người có một số thể đột biến sau, có bao nhiêu thể đột biến là dạng</b>
lệch bội?


(1) Ung thư máu. (2) Bạch tạng. (3) Claiphentơ.


(4) Dính ngón 2 và 3. (5) Máu khó đơng. (6) Tơcnơ.


(7) Đao (8) Mù màu.


<b>A. 5</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 13: Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của sự sống là gì?</b>


<b>A. Quần xã</b> <b>B. Quần thể</b> <b>C. Sinh quyển</b> <b>D. Tế bào</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiơnin</b>
<b>B. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mã</b>


<b>C. Anticodon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung vói cơđon tưong ứng trên phân tử mARN</b>
<b>D. Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3'</b> <sub> 5'</sub>


<b>Câu 15: Quan sát hình ảnh và cho biết hình ảnh dưới đây minh hoạ cho vai trị của loại</b>
hoocmơn thực vật nào?


<b>A. Axit abxixic</b> <b>B. Gibêrelin</b> <b>C. Xitơkinin</b> <b>D. Êtilen</b>
<b>Câu 16: Lồi người xuất hiện vào kỉ địa chất nào?</b>


<b>A. Đệ tam</b> <b>B. Đệ tứ</b> <b>C. Jura</b> <b>D. Tam điệp</b>


<b>Câu 17: Tại sao xung thần kinh được dẫn truyền trong một cung phản xạ chỉ theo một chiều?</b>
<b>A. Vì các nơron trong cung phản xạ liên hệ với nhau qua xináp, mà xináp chỉ cho xung thần</b>
kinh đi theo một chiều


<b>B. Vì các nơron trong cung phản xạ liên hệ với nhau không qua xináp nên chỉ dẫn truyền chỉ</b>
theo một chiều



<b>C. Vì áp lực trong cung phản xạ lớn nên chỉ dẫn truyền theo một chiều</b>
<b>D. Vì áp lực trong cung phản xạ nhỏ nên chỉ dẫn truyền theo một chiều</b>


<b>Câu 18: Mã di truyền mang tính thối hố, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một</b>
loại axit amin, trừ hai bộ ba nào sau đây?


<b>A. AUG và UGG</b> <b>B. AGG và UUA</b> <b>C. AUU và XAU</b> <b>D. UGGvà AGG.</b>


<b>Câu 19: Thơng tin nào dưới đây của thuyết tiến hố hiện đại?</b>


<b>A. Quần thể sinh vật có xu hướng duy trì kích thước khơng đổi trừ khi có những biến đổi bất</b>
thường về môi trường


<b>B. Quần thể được xem là đơn vị tiến hố cơ sở vì nó là đơn vị tồn tại thực trong tự nhiên và là</b>
đơn vị sinh sản


<b>C. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hoá về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể</b>
trong quần thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 20: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ; alen a quy định hoa trắng. Theo lý</b>
thuyết, phép lai nào dưới đây chắc chắn thu được đời con đồng tính?


<b>A. AAAA x aaaa</b> <b>B. AAAA x AAaa</b> <b>C. AAAa x AAAa</b> <b>D. AAAA x Aaaa</b>
<b>Câu 21: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thụ tinh trong?</b>


<b>A. Con đực xuất tinh dịch lên trứng của con cái</b>
<b>B. Chỉ diễn ra trong môi trường nước</b>


<b>C. Chỉ diễn ra ở trên cạn</b>


<b>D. Xảy ra q trình giao phối</b>


<b>Câu 22: Nhóm nhân tố tiến hố có thể làm phong phú thêm vốn gen của quần thể là</b>
<b>A. đột biến, giao phối không ngẫu nhiên</b>


<b>B. CLTN, các yếu tố ngẫu nhiên</b>
<b>C. đột biến, di - nhập gen</b>


<b>D. giao phối không ngẫu nhiên, di - nhập gen.</b>


<b>Câu 23: Quần xã sinh vật nào sau đây thường có lưới thức ăn phức tạp nhất?</b>


<b>A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới</b> <b>B. Quần xã rừng lá kim phương Bắc</b>
<b>C. Quần xã rừng rụng lá ôn đới</b> <b>D. Quần xã đồng rêu hàn đới</b>


<b>Câu 24: Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ cạnh tranh khác loài?</b>
<b>A. Giun đũa sống trong ruột lợn</b>


<b>B. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá trong cùng một môi trường</b>
<b>C. Thỏ ăn cà rốt</b>


<b>D. Cá mè và cá trôi cùng ăn một loại thức ăn trong ao nuôi</b>


<b>Câu 25: Phép lai: AAbbDD x aaBBdd cho đời con có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ</b>


<b>A. 75%</b> <b>B. 37,5%</b> <b>C. 25%</b> <b>D. 100%</b>


<b>Câu 26: Khi nói về cơ chế hình thành lồi, phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Mơi trường địa lí khác nhau là ngun nhân chính làm phân hóa vốn gen của các quần thể</b>


<b>B. Hình thành lồi bằng cách li tập tính xảy ra đối với các lồi động vật sinh sản hữu tính</b>
<b>C. Hình thành loài bằng con đường lai xa kèm đa bội hóa thường xảy ra đối với các lồi thực</b>
vật


<b>D. Hình thành lồi bằng cách li địa lí giúp chúng ta giải thích tại sao trên các đảo đại dương</b>
hay tồn tại các loài đặc hữu


<b>Câu 27: Ở người, bộ phận nào hoạt động theo quy luật "tất cả hoặc không có gì"?</b>


<b>A. Phổi</b> <b>B. Gan</b> <b>C. Thận</b> <b>D. Tim</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. Xitôkinin</b> <b>B. Gibêrelin</b> <b>C. Auxin</b> <b>D. Êtilen</b>
<b>Câu 29: Tập hợp sinh vật nào dưới đây được xem là quần thể?</b>


<b>A. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới.</b>
<b>B. Các cây cỏ ven rừng</b>


<b>C. Tập hợp các con kiến sống trong vườn</b>
<b>D. Đàn cá chép sống ở Hồ Tây</b>


<b>Câu 30: Khi nói về giới hạn sinh thái, điều nào sau đây là sai?</b>


<b>A. Ở cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành</b>
<b>B. Những lồi có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng</b>


<b>C. Lồi sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực</b>
<b>D. Cơ thể sinh vật sinh trường tốt nhất ở khoảng thuận lợi của giới hạn sinh thái</b>


<b>Câu 31: Khi nói về cơ chế điều hồ sinh trứng, phát biểu nào sau đây sai?</b>
<b>A. FSH kích thích nang trứng phát triển và tiết ra ơstrơgen</b>



<b>B. LH làm trứng chín, rụng và tạo thành thể vàng</b>
<b>C. Trứng chín và rụng diễn ra theo chu kì</b>


<b>D. Khi nồng độ prơgestêrơn và ơstrơgen trong máu giảm xuống, cả vùng dưới đồi và tuyến</b>
giáp đều bị ức chế nên giảm tiết GnRH, FSH và LH


<b>Câu 32: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng.</b>
Biết rằng khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình
<b>phân li theo tỉ lệ: 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt</b>
trắng?


<b>A. </b><sub>X X</sub>a a <sub>X Y</sub>A


 <b>B. </b>X XA aX YA <b>C. </b>X XA AX Ya <b>D. </b>X XA aX Ya


<b>Câu 33: Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Nhận định nào sau</b>
đây là không đúng khi nói về quần thể trên?


<b>A. Quần thể trên thuộc nhóm sinh vật nhân thực</b>
<b>B. Quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền</b>


<b>C. Tần số tương đối của hai alen trong quần thể là A/a = 0,5/0,5</b>
<b>D. Tần số alen A và a của quần thể sẽ luôn thay đổi qua các thế hệ</b>


<b>Câu 34: Vùng mã hoá của một gen khơng phân mảnh có khối lượng 780000 đvC. Sau đột</b>
biến điểm vùng này có chiều dài 442 nm. Gen đột biến tiến hành nhân đôi liên tiếp 3 lần, nhu
cầu về nuclêôtit loại A là 3493 (giảm 7 nuclêơtit so với gen ban đầu). Hãy tính tổng số liên
kết hiđrơ tại vùng mã hố của gen sau đột biến.



<b>A. 3401</b> <b>B. 3399</b> <b>C. 3482</b> <b>D. 3514</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

kiểu gen Ab


aB (hoán vị gen với tần số f = 20% ) tự thụ phấn. Biết rằng không có đột biến. Xác


định tỉ lệ kiểu hình cây thấp, quả vàng ở thế hệ sau


<b>A. 8%</b> <b>B. 16%</b> <b>C. 1%</b> <b>D. 24%</b>


<b>Câu 36: Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét 2 cặp gen không alen (A, a, B, b) cùng quy định</b>
màu sắc hoa, kiểu gen có 2 loại alen trội A và B cho kiểu hình hoa đỏ, kiểu gen chỉ có một
loại alen trội A cho kiểu hình hoa vàng/ các kiểu hình cịn lại cho hoa trắng. Cho cây hoa đỏ
(p) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 3 loại kiểu hình. Biết rằng khơng có đột biến xảy ra, sự biểu
hiện của gen khơng phụ thuộc vào môi trường. Theo lý thuyết, trong các kết luận sau, có bao
nhiêu kết luận phù hợp với kết quả của phép lai trên?


(1) Số cây hoa trắng có kiểu gen dị hợp tử ở F1 chiếm 12,5%.
(2) Số cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp tử ờ F1 chiếm 12,5%.
(3) F1 có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng.


(4) Trong các cây hoa trắng ở F1 cây hoa trắng đồng hợp tử chiếm 25%.


<b>A. 3</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 37: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của bệnh ở người dưới đây</b>


Biết rằng không xảy đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Có bao nhiêu phát biểu đúng về
phả hệ trên?



(1) Bệnh Đ trong phả hệ do gen lặn nằm trên NST thường quy định.
(2) Bệnh M trong phả hệ do gen trội nằm trên NST giới tính qui định.


(3) Có 10 người trong phả hệ đã xác định được chắc chắn kiểu gen về tính trạng bệnh Đ.
(4) Xác suất để cặp vợ chồng (13) x (14) sinh ra một người con trai chỉ mang một trong hai
bệnh là 32,5%.


<b>A. 1</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Cho biết loài A là sinh vật sản xuất và loài E là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất. Có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?


I. Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.
II. Có 3 lồi chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn.


III. Lồi D có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc cấp 4.
IV. Loài F tham gia vào 4 chuỗi thức ăn


<b>A. 2</b> <b>B. 1</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 39: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao do một cặp gen quy định, tính trạng hình</b>
dạng quả do một cặp gen khác quy định. Cho cây thân cao, quả dài thuần chủng giao phấn
với cây thân thấp, quả tròn thuần chủng (P), thu được F1 gồm 100% cây thân cao, quả tròn.
Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, quả trịn
chiếm tỉ lệ 50,64%. Biết rằng trong q trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra
hoán vị gen với tần số như nhau. Trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng với phép lai
trên?


(1) : F2 Có 10 loại kiểu gen.



(2) : F2 có 4 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình mang một tính trạng trội và một tính trạng
lặn.


(3) : Ở F2 số cá thể có kiểu gen khác với kiểu gen của F1 chiếm tỉ lệ 64 72%
(4) : F1 xảy ra hoán vị gen với tần số 8%.


(5) : Ở F2, số cá thể có kiểu hình thân thấp, quả tròn chiếm tỉ lệ 24 63%.


<b>A. (l), (2) và (4).</b> <b>B. (l), (2) và (5).</b> <b>C. (2), (3) và (5).</b> <b>D. (l), (2) và (3).</b>
<b>Câu 40: Một quần thể lưỡng bội, xét một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường alen</b>
trội là trội hoàn tồn. Thế hệ xuất phát (P) có số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 80% tổng
số cá thể của quần thể. Qua ngẫu phối, thế hệ Fl có số cá thể mang kiều hình lặn chiếm
6,25%. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hố. Có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?


I. Thế hệ P chưa cân bằng di truyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

III. Trong tổng số cá thể mang kiểu hình trội ở thế hệ P, số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử
chiếm 87,5%.


IV. Cho tất cả các cá thể mang kiểu hình trội ở thế hệ P giao phối ngẫu nhiên, thu được đời
con có số cá thể mang kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ 1/256


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đáp án


<b>1-C</b> <b>2-D</b> <b>3-C</b> <b>4-A</b> <b>5-C</b> <b>6-C</b> <b>7-D</b> <b>8-B</b> <b>9-B</b> <b>10-C</b>


<b>11-D</b> <b>12-B</b> <b>13-C</b> <b>14-D</b> <b>15-B</b> <b>16-B</b> <b>17-A</b> <b>18-A</b> <b>19-B</b> <b>20-A</b>


<b>21-D</b> <b>22-C</b> <b>23-A</b> <b>24-D</b> <b>25-D</b> <b>26-A</b> <b>27-D</b> <b>28-B</b> <b>29-D</b> <b>30-B</b>



<b>31-D</b> <b>32-D</b> <b>33-D</b> <b>34-A</b> <b>35-C</b> <b>36-A</b> <b>37-B</b> <b>38-C</b> <b>39-D</b> <b>40-C</b>


<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>Câu 1: Đáp án C</b>


<b>Dạng động vật có hệ tuần hồn hở là sứa, những động vật cịn lại có hệ tuần hồn kín </b>
<b>Câu 2: Đáp án D</b>


<b>A, B, C đều cho đời con đồng tính, chỉ có phương án D "Aabb x aabb" cho đời con phân tính </b>
<b>Câu 3: Đáp án C</b>


Hịn đảo mới được hình thành giữa biển  <sub> chưa có sinh vật sống trước đó </sub><sub> là diễn thế</sub>


nguyên sinh
<b>Câu 4: Đáp án A</b>


Hai dạng thể truyền phổ biến và quan trọng được sử dụng trong kỹ thuật ADN tái tổ hợp là
thể thực khuẩn và plasmit


<b>Câu 5: Đáp án C</b>


Bóng đen ập xuống lặp lại nhiều lần mà khơng có nguy hiểm nào, gà con không chạy đi ẩn
nấp nữa là kiểu học tập quen nhờn


<b>Câu 6: Đáp án C</b>


Kiểu tương tác mà các gen đóng góp một phần như nhau vào sự hình thành tính trạng là
tương tác cộng gộp



<b>Câu 7: Đáp án D</b>


Đối với q trình tiến hố thì dạng đột biến nào cũng có ý nghĩa. Vì đột biến là nguồn ngun
liệu sơ cấp cho q trình tiến hố


<b>Câu 8: Đáp án B</b>


+ A loại vì có chứa ngun tố đại lượng như Mg, Ca, K.
+ B đúng


+ C, D loại vì có chứa ngun tố đại lượng như: C, H, O, N.
4- Lưu ý:


<i>■ Có 9 nguyên tố đại lượng được xem là nguyên tố khoáng thiết yếu cần thiết yếu đối với sự</i>
<i>sinh trưởng của mọi loài thực vật, đó là: C, H, O, N, P, S, K, Ca, Mg.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 9: Đáp án B</b>


Hô hấp ở động vật là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngồi vào để ơxi
hố các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải
CO2 ra ngồi


<b>Câu 10: Đáp án C</b>


Những biện pháp góp phần phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên là:.(1), (3), (4).
<b>Câu 11: Đáp án D</b>


Mức xoắn 1, mức xoắn 2, mức xoắn 3 có đường kính lần lượt là 11 nm, 30 nm 300 nm
<b>Câu 12: Đáp án B</b>



Đột biến lệch bội là đột biến làm thay đổi số lượng NST ở một hay một số cặp NST tương
đồng.


<sub> dạng đột biến lệch bội là 3, 6, 7. Còn những bệnh còn lại là do đột biến gen hoặc đột biến</sub>


cấu trúc NST.
<b>Câu 13: Đáp án C</b>


Cấp độ tổ chức cao nhất và lớn nhất của sự sống là sinh quyển nó bao gồm các cấp độ tổ chức
cịn lại


<b>Câu 14: Đáp án D</b>
+ A, B, C đúng.


+ D sai vì ribơxơm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 5' <sub> 3'</sub>


<b>Câu 15: Đáp án B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 16: Đáp án B</b>


Loài người xuất hiện vào kỉ Đệ tứ thuộc đại Tân sinh
<b>Câu 17: Đáp án A</b>


Xung thần kinh được dẫn truyền trong một cung phản xạ chỉ theo một chiều là vì các nơron
trong cung phản xạ liên hệ với nhau qua xináp, mà xináp chỉ cho xung thần kinh đi theo một
chiều


<b>Câu 18: Đáp án A</b>


Mã di truyền mang tính thối hố, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit


amin, trừ AUG và UGG


<b>Câu 19: Đáp án B</b>


+ A, C, D là những thông tin thuộc về quan điểm của Đacuyn.
+ B là thơng tin thuộc về thuyết tiến hố hiện đại


<b>Câu 20: Đáp án A</b>


Vì đề bài khơng đề cập đến trường hợp trội lặn hoàn toàn nên theo lý thuyết, để chắc chắn thu
được đời con đồng tính bố mẹ phải thuần chủng (đời con chỉ có duy nhất một kiểu gen)


AAAA aaaa


 là thoả mãn


<b>Câu 21: Đáp án D</b>


Thụ tinh trong là hình thức thụ tinh trong đó, trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở trong cơ quan
sinh dục của con cái. Vì vậy, thụ tinh phải có q trình giao phối giữa con đực và con cái
<b>Câu 22: Đáp án C</b>


+ Nhân tố tiến hoá làm phong phú vốn gen của quần thể là "đột biến" và "di - nhập gen" vì
đột biến gen phát sinh alen mới, di - nhập gen có thể làm xuất hiện alen mới trong quần thể
nên làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 23: Đáp án A</b>


<i>- Rừng mưa nhiệt đới: tập trung ở vùng nhiệt đới xích đạo, nơi có nhiệt độ cao, lượng mưa</i>
trên 2250 mm. Có thảm thực vật phân tầng, nhiều loại cây (cây cao, cây dây leo thân gỗ, tre,


nứa, sung, mít, nhiều cây sống kí sinh, bì sinh...). Động vật phong phú (Voi, trâu, ngựa, hươu,
nai, trăn, rắn, hổ, báo....), côn trùng đa dạng hơn so với những quần xã sinh vật còn lại


<b>Câu 24: Đáp án D</b>


+ A. Giun đũa sống trong ruột lợn <sub> đây là mối quan hệ kí sinh - vật chủ </sub> <sub> loại A </sub>


+ B. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá trong cùng một môi trường  <sub> đây là mối quan hệ</sub>


ức chế cảm nhiễm  <sub> loại B </sub>


+ C. Thỏ ăn cà rốt  <sub> đây là mối quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác </sub> <sub> loại C</sub>


+ D. Cá mè và cá trôi cùng ăn một loại thức ăn trong ao nuôi  <sub> đây là mối quan hệ cạnh</sub>


tranh khác loài (cạnh tranh thức ăn) <sub> D đúng</sub>


<b>Câu 25: Đáp án D</b>


<b>Phép lai: AAbbDD x aaBBdd cho đời con có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ: 100%(Aa); 100%</b>
(Bb); 100%(Dd). Vậy đời con có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ là 100%


<b>Câu 26: Đáp án A</b>


+ A sai vì chọn lọc tự nhiên mới là ngun nhân chính làm phân hoá vốn gen của các quần
thể.


+ B đúng vì hình thành lồi bằng cách li tập tính xảy ra đối với loài giao phối hay sinh sản
hữu tính do tập tính sinh dục khơng cùng nhau.



+ C đúng vì ở động vật thường bị rối loạn.
+ D đúng.


<b>Câu 27: Đáp án D</b>


Ở người, tim là bộ phận hoạt động theo quy luật "tất cả hoặc khơng có gì": khi kích thích ở
cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hồn tồn khơng co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới
ngưỡng, cơ tim đáp ứng bằng co tối đa và nếu kích thích ở cường độ trên ngưỡng cũng không
làm cơ tim co mạnh hơn nữa


<b>Câu 28: Đáp án B</b>


Trong cộng nghiệp sản xuất rượu bia, người ta sử dụng hoocmơn gibêrelin để tăng q trình
phân giải tinh bột


<b>Câu 29: Đáp án D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<sub>A, B, C có thể bao gồm những cá thể khác lồi.</sub>


D là quần thể vì nó thoả mãn đầy đủ điều kiện.
<b>Câu 30: Đáp án B</b>


+ A, C, D là những phát biểu đúng.


+ B sai vì những lồi có giới hạn sinh thái càng rộng thì có vùng phân bố càng rộng
<b>Câu 31: Đáp án D</b>


+ A, B là những phát biểu đúng.


+ C đúng vì nồng độ các hoocmon sinh dục biến động theo chu kì nên quá trình phát triển


chín và rụng của trứng cũng diễn ra theo chu kì.


+ D sai vì khi nồng độ prơgestêrơn và ơstrơgen trong máu tăng cao, cả vùng dưới đồi và
tuyến yên đều bị ức chế nên giảm tiết GnRH, FSH và LH


<b>Câu 32: Đáp án D</b>


Nhìn vào các phương án trên, ta thấy:
+ A loại vì chỉ cho 2 loại kiểu hình.
+ B loại vì cho con cái đều mắt đỏ.
+ C loại vì cho đời con tồn mắt đỏ.


+ D chọn vì đời con cho tỉ lệ kiểu hình là: 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực
mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng


<b>Câu 33: Đáp án D</b>
+ A đúng


+ B đúng vì quần thể thoả mãn


2 2


2 2 2pq 0,25


p q 0, 25.0,25


2 2


   



 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   


+ C đúng, tần số alen A = 0,25 + 0,5/2 = 0,5, tần số alen a = 1 - 0,5 = 0,5
+ D sai ở từ "luôn"


- Chú ý: Phương án chứa những từ ngữ như: "luôn", ‘'chỉ" thường là những phương án sai
<b>Câu 34: Đáp án A</b>


+ Vùng mã hoá của một gen khơng phân mảnh có khối lượng 780000 đvC  <sub> số nucĩêôtit</sub>


của vùng này là: 780000 2600


300 


+ Sau đột biến điểm, vùng mã hố có chiều dài 442 nm <sub> sau đột biến, vùng này có số</sub>


nuclêơtit là: 442.2 2600


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Gen đột biến tiến hành nhân đôi liên tiếp 3 lần, nhu cầu về nuclêôtit loại A là 3493 (giảm 7
nuclêôtit so với gen ban đầu) 

231 .A 3493

  A 499 T  <sub>Dạng đột biến giảm 1</sub>


nuclêôtit loại A so với dạng gốc <sub>đã xảy ra đột biến thay thế một cặp A-T bằng một cặp </sub>


G-X <sub>tổng số nuclêôtit loại G ở vùng mã hóa của gen sau đột biến là</sub>
2600


G 499 801 X



2


     tổng số liên kết hidro tại vùng mã hóa của gen sau đột biến là
2.499 3.801 3401


  


<b>Câu 35: Đáp án </b>


A: thân cao, a thân thấp; B:quả đỏ, b: quả vàng


Ab Ab
aB aB


Ab aB 40% Ab aB 40%
Gp :


AB ab 10% AB ab 10%


   


   


Tỉ lệ kiểu hình cây thấp, quả vàng ở thế hệ sau là ab 10%.10% 1%


ab  


<b>Câu 36: Đáp án </b>
+ Quy ước gen:



A-B-: đỏ; A-bb: vàng; aaB- và aabb hoa trắng


+ Cho cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 3 loại kiểu hình  cây hoa đỏ ở P dị hợp
hai cặp gen. Kiểu gen của P là AaBb


+ Ta có sơ đồ lai:


P: AaBb x AaBb <sub> F</sub><sub>1</sub><sub>:9/16A-B- (đỏ): 3/16A-bb (vàng): 3/16aaB- (trắng): l/16aabb (trắng)</sub>


■ Cây hoa trắng l/16aaBB: 2/16aaBb <sub> Số cây hoa trắng có kiểu gen dị hợp tử aaBb ở F</sub><sub>1</sub>


chiếm 2/16 = 1/8= 12,5% <sub> (1) đúng</sub>


■ Số cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp tử aaBB và aabb ở F1 chiếm 2/16 = 12,5%  (2)
đúng


■ F1 có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng là: aaBB; aaBb, aabb  (3) đúng


■ Trong các cây hoa trắng ở F1, cây hoa trắng đồng hợp tử aaBB và aabb chiếm : 2/4 = 50%


<sub> (4) sai</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Nhìn vào phả hệ ta thấy: Cặp vợ chồng (5) và (6) bình thường mà sinh con gái bị bệnh 


bệnh Bệnh Đ trong phả hệ do gen lặn nằm trên NST thường quy định  <sub> (1) đúng</sub>


+ Nhìn vào phả hệ thấy: cặp vợ chồng (7) và (8) bình thường về bệnh M sinh con trai (12) bị
mù màu nên bệnh M do gen lặn nằm trên NST giới tính quy định (2) sai.


+ (3) đúng, 10 người trong phả hệ đã xác định được chắc chắn kiểu gen về tính trạng bệnh Đ


là: (1), (2), (4), (5), (6), (8), (9), (11), (12), (13)


■ Xét bệnh Đ: A bình thường >> a: bị bệnh Đ


(9) có kiểu gen Aa; (10) có kiểu gen là (1/3AA : 2/3Aa)  <sub> (14) có kiểu gen là (2/5AA:</sub>


3/5Aa)


(13) có kiểu gen Aa.


(13) x (14)  Aa (2/5AA : 3/5Aa)  <sub> (17/20A- : 3/20aa)</sub>


* Xét bệnh M: B bình thường >> b: bệnh M
Kiểu gen của (14) là B


X Y;(12) <sub>X Y </sub>b <sub>(8) </sub> B


X X ,<b>b</b>


(7) <sub>X Y </sub>B <sub> (13) có kiểu gen là</sub>


B B B b


1 1


X X : X X


2 2


 



 


 


   

<sub>13</sub> <sub>14</sub> 1<sub>X X : X X</sub>B B 1 B b <sub>X Y</sub>B 3<sub>X X : X Y : X X : X Y</sub>B B 3 B 1 B b 1 b


2 2 8 8 8 8


   


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


+ Tỉ lệ sinh con trai mắc một trong hai bệnh là

<sub></sub>

<sub>A X Y aaX Y</sub>b B

<sub></sub>

17 1 3 3 13


20 8 8 20 80


      


+ Vì người này chỉ sinh một đứa con trai nên xác suất người con trai này bị một trong 2 bệnh


là: 13 1: 13 32,5%


80 240  4 đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Chuỗi thức ăn ở lưới thức ăn trên là:
1. A <sub>B</sub> <sub>C</sub> <sub>D</sub> <sub>E</sub>



2. A <sub>F</sub><sub>D</sub> <sub>E</sub>


3. A <sub>F</sub><sub>E</sub>


4. A <sub>G</sub> <sub>F</sub> <sub>D</sub> <sub>E</sub>


5. A <sub>G</sub> <sub>F</sub> <sub>E</sub>


6. A <sub>G</sub> <sub>H</sub> <sub>I</sub> <sub>E</sub>


+ Có 6 chuỗi thức ăn  <sub> I đúng</sub>


■ II sai vì có 4 lồi chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn là: loài B, C, H, I


■ III đúng vì D thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 khi D nằm trong chuỗi thức ăn "A<sub>F</sub><sub>D</sub><sub>E",</sub>


D thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4 khi D nằm trong chuỗi thức ăn "A<sub>B</sub><sub>C</sub><sub>D</sub><sub>E"</sub>


■ IV đúng, vì F tham gia vào 4 chuỗi thức ăn.
Vậy có 3, phát biểu đúng.


<b>Câu 39: Đáp án D</b>


Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả
do một cặp gen khác quy định. Cho cây thân cao, quả dài thuần chủng giao phấn với cây thân
thấp, quả tròn thuần chủng (P), thu được F1 gồm 100% cây thân cao, quả tròn  thân cao,
quả tròn là trội so với thân thấp, quả dài, F1 dị hợp tử về hai cặp gen và nếu cũng nằm trên
một NST thì kiểu gen của F1 sẽ là dị hợp tử chéo.


+ Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, quả


trịn chiếm tỉ lệ 50,64% (khác với tỉ lệ 56,25% của phân li độc lập hay 50% hoặc 75% của
liên kết gen hoàn tồn) <sub> hai cặp gen quy định hai cặp tính trạng đang xét cùng nằm trên</sub>


một cặp NST và liên kết gen khơng hồn tồn.
+ Tỉ lệ cây thân thấp, quả dài ab


ab


 


 


  là 50,64% 50% 0,64% 8%.8%   đây giao tử hoán vị


giao tử liên kết 50 8 42%  hoán vị gen đã xảy ra ở F1 với tần số 8%.2=16% (4) sai
+ Số kiểu gen ở F2 là: 2.2. 2.2 1

10


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

F2 có 4 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình mang một tính trạng trội và một tính trạng lặn,


đó là Ab Ab aB aB; ; ;


Ab ab aB ab  (2) đúng


F1 mang kiểu hen dị hợp tử chéo


Ab



aB . Ở F2, số cá thể có kiểu gen khác với kiểu gen của F1


chiếm tỉ lệ 100% %Ab 100% 2.42%.42% 64,72%
aB


     (3) đúng.


Ở F2, số cá thể có kiểu hình thân thấp, quả trịn chiếm tỉ lệ 25% 0,64% 24,36% 


<sub>(5) sai</sub>


Vậy trong các ý đưa ra, những ý đúng là (1), (2) và (3)
<b>Câu 40: Đáp án C </b>


+ Gọi tần số kiểu gen Aa ở thế hệ ban đầu là x
+ Tỉ lệ kiểu gen aa 100 80 20% 0,2   




P : 0,8 x AA : xAa : 0,2aa 1


  


+ Qua một thế hệ ngẫu phối tần số alen a 0,2 x
2


   qua một thế hệ ngẫu phối tỉ lệ kiểu gen


2



x


aa 0, 2 0,0625 x 0,1 P : 0,7AA : 0,1Aa : 0,2aa 1
2


 


<sub></sub>  <sub></sub>     


 


+ Xét các phát biểu đưa ra:


- I đúng vì thế hệ P quần thể chưa cân bằng di truyền


2 2


p q 0,7 0,2 0,14 


2 2 2


2 2


2pq 0,1 2pq


0,0025 p q


2 2 2



     


     


     


      quần thể chưa cân bằng


- II đúng vì thế hệ P số cá thể mang kiểu gen di hợp tử Aa=10%
- III đúng


Trong tổng số cá thể mang kiểu hình trội ở thế hệ P, số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử AA


chiếm




0,7


87,5%
0,7 0,1 


IV đúng


+ Cá thể có kiểu hình trội ở thế hệ P:


0,7AA : 0,1Aa

hay 7AA : Aa1 15A : 1 Aa


8 8 16 16



   




   


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Tất cả các cá thể mang kiểu hình trội ở thế hệ P giao phối ngẫu nhiên, thu được đời con có


số cá thể mang kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ 1 1. 1
16 16256


</div>

<!--links-->

×