Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề tham khảo thi THPT 2018 - 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.68 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG</b>
<b>THPT LAI</b>
<b>VUNG 3</b>


<b>BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC</b>
<i>Môn: Sinh học</i>


Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
<b> ĐỀ TK PH 5</b>


<b>Câu 1: Nhóm nào dưới đây gồm những động vật có hệ tuần hồn kín?</b>
<b>A. Mực ống, bạch tuộc, chim bồ câu, ếch giun.</b>


<b>B. Giun đất, ốc sên, cua, sóc.</b>


<b>C. Thủy tức, mực ống, sứa lược, san hô.</b>
<b>D. Tôm, sán lông, trùng giày, ghẹ.</b>


<b>Câu 2: Phương pháp chọn giống nào sau đây thường áp dụng cho cả động vật và thực vật?</b>
<b>A. Gây đột biến</b> <b>B. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.</b>
<b>C. Dung hợp tế bào trần</b> <b>D. Cấy truyền phôi.</b>


<b>Câu 3: Ở sinh vật nhân thực, q trình nào sau đây khơng xảy ra trong nhân tế bào?</b>
<b>A. Nhân đôi nhiễm sắc thể.</b> <b>B. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.</b>


<b>C. Tổng hợp ARN.</b> <b>D. Nhân đôi ADN.</b>


<b>Câu 4: Sản phẩm pha sáng dùng trong pha tối của quang hợp là gì?</b>


<b>A. ATP, NADPH</b> <b>B. NADPH, O2</b>



<b>C. ATP, NADPH và O2</b> <b>D. ATP và CO2</b>


<b>Câu 5: Khi nói về tập tính của động vật, phát biểu nào sau đây sai?</b>
<b>A. Cơ sở của tập tính là các phản xạ.</b>


<b>B. Tập tính của động vật có thể chia làm 2 loại.</b>


<b>C. Nhờ tập tính mà động vật thích nghi với mơi trường và tồn tại.</b>
<b>D. Tập tính học được là chuỗi phản xạ không điều kiện.</b>


<b>Câu 6: Phát biểu nào sau đây nói về đột biến số lượng NST là sai?</b>


<b>A. Trong lần nguyên phân đầu tiền của hợp tử, nếu một số cặp NST không phân li thì tạo</b>
lên thể tứ bội.


<b>B. Đột biến dị đa bội chỉ được phát sinh ở các con lai khác loài.</b>
<b>C. Thể đa bội thường gặp ở thực vật và ít gặp ở động vật.</b>


<b>D. Ở một số loài, thể đa bội có thể thấy trong tự nhiên và có thể được tạo ra bằng thực</b>
nghiệm.


<b>Câu 7: Hoocmơn nào dưới đây được sản sinh nhiều trong thời gian rụng lá, khi hoa già đồng</b>
thời thúc quả chóng chín, rụng lá?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là giai đoạn nào sau đây?</b>


<b>A. Quang phân li nước.</b> <b>B. Chu trình Canvin</b>


<b>C. Pha sáng.</b> <b>D. Pha tối.</b>



<b>Câu 9: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen</b>
này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?


<b>A. 27 loại.</b> <b>B. 3 loại.</b> <b>C. 9 loại.</b> <b>D. 6 loại.</b>


<b>Câu 10: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng mạnh nhất đến quá trình sinh trưởng và phát triển</b>
của cả động vật và người?


<b>A. Nhiệt độ.</b> <b>B. Ánh sáng.</b> <b>C. Thức ăn.</b> <b>D. Nơi ở.</b>


<b>Câu 11: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của</b>
rễ?


<b>A. Đỉnh sinh trưởng.</b> <b>B. Rễ chính</b> <b>C. Miền sinh trưởng. D. Miền lông hút.</b>
<b>Câu 12: Hai loại ion nào dưới đây đóng vai trị đặc biệt quan trọng trong việc duy trì điện thế</b>
màng?


<b>A. Na</b>+<sub> và K</sub>+ <b><sub>B. Mg</sub></b>2+<sub> và Ba</sub>2+ <b><sub>C. Na</sub></b>+<sub> và Ca</sub>2+ <b><sub>D. Mg</sub></b>2+<sub> và K</sub>+
<b>Câu 13: Trong một gia đình, mẹ có kiểu gen X</b>B<sub>X</sub>b<sub>, bố có kiểu gen X</sub>B<sub>Y sinh được con gái có</sub>
kiểu gen XB<sub>X</sub>b<sub>X</sub>b<sub>. Biết rằng q trình giảm phân ở bố và mẹ đều không xảy ra đột biến gen và</sub>
đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây là đúng về quá trình giảm phân của bố
và mẹ?


<b>A. Trong giảm phân II, ở bố nhiễm sắc thể giới tính khơng phân li, ở mẹ giảm phân bình</b>
thường.


<b>B. Trong giảm phân I, ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính khơng phân li, ở bố giảm phân bình</b>
thường.


<b>C. Trong giảm phân II, ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính khơng phân li, ở bố giảm phân bình</b>


thường.


<b>D. Trong giảm phân I, ở bố nhiễm sắc thể giới tính khơng phân li, ở mẹ giảm phân bình</b>
thường.


<b>Câu 14: Theo thuyết tiến hố hiện đại, nhân tố nào dưới đây không được xem là nhân tố tiến</b>
hoá?


<b>A. Các yếu tố ngẫu nhiên</b> <b>B. Chọn lọc tự nhiên</b>


<b>C. Giao phối ngẫu nhiên</b> <b>D. Giao phối không ngẫu nhiên.</b>
<b>Câu 15: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.</b>


<b>D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.</b>
<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đột biến gen?</b>


<b>A. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.</b>
<b>B. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau.</b>


<b>C. Đột biến gen làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của</b>
quần thể


<b>D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho q trình tiến hóa.</b>
<b>Câu 17: Tập hợp nào sau đây không được xem là một quần thể sinh vật?</b>


<b>A. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.</b>
<b>B. Tập hợp các cá thể gà Tam Hồng trong một vườn ni.</b>



<b>C. Tập hợp các cá thể cá chép sống chung trong một ao.</b>


<b>D. Tập hợp những con chim bồ câu sống ở miền nam và miền bắc.</b>


<b>Câu 18: Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô  Sâu ăn lá ngô  Nhái  Rắn hổ mang  Diều hâu.</b>
Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp thấp nhất?


<b>A. Cây ngô</b> <b>B. Nhái</b> <b>C. Diều hâu</b> <b>D. Sâu ăn lá ngô</b>


<b>Câu 19: Trong trường hợp bố mẹ đều mang n cặp gen dị hợp phân li độc lập, mỗi gen qui</b>
định một tính trạng, trội lặn hồn tồn thì số lượng các loại kiểu gen và kiểu hình ờ thế hệ sau
theo lí thuyết là:


<b>A. 3</b>n<sub> kiểu gen; 2</sub>n<sub> kiểu hình.</sub> <b><sub>B. 2</sub></b>n<sub> kiểu gen; 3</sub>n<sub> kiểu hình.</sub>
<b>C. 2</b>n<sub> kiểu gen; 2</sub>n<sub> kiểu hình.</sub> <b><sub>D. 3</sub></b>n<sub> kiểu gen; 3</sub>n<sub> kiểu hình.</sub>
<b>Câu 20: Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:</b>


<b>A. diệp lục a</b> <b>B. carôtenôit</b> <b>C. phitôcrôm</b> <b>D. diệp lục b</b>
<b>Câu 21: Hình dưới đây minh hoạ cho q trình</b>


tiến hố, phân tích hình này, hãy cho biết có bao
nhiêu phát biểu dưới đây đúng?


I. Hình 1 và 2 đều dẫn đến hình thành lồi mới.
II. Hình 2 minh hoạ cho q trình tiến hố nhỏ.
III. Hình 1 minh hoạ cho q trình tiến hố lớn.
IV. Hình 2 diễn ra trên quy mô của một quần thể.


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b>



<b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(1) Ngăn chặn các hình thức phá rừng, tích cực trồng rừng.
(2) Xây dựng các hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.


(3) Vận động đồng bào dân tộc sống du canh, du cư trong rùng.
(4) Chống xói mịn, khơ hạn, ngập úng và chống mặn cho đất.


(5) Thay thế các rừng nguyên sinh bằng các rừng trồng có năng suất cao hơn.


<b>A. 4</b> <b>B. 5</b> <b>C. 3</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 23: Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?</b>


<b>A. Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.</b>
<b>B. Các con báo đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản.</b>


<b>C. Hải quỳ và cua</b>


<b>D. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng.</b>
<b>Câu 24: Một quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì</b>


<b>A. Số lượng cá thể của mỗi loài càng lớn.</b> <b>B. Lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp.</b>
<b>C. Ổ sinh thái của mỗi loài càng rộng.</b> <b>D. Số lượng loài trong quần xã càng giảm.</b>
<b>Câu 25: Trong quần thể mối quan hệ nào sau đây giúp đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định,</b>
khai thác tối ưu nguồn sống của mơi trường, làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các
cá thể?


<b>A. Quan hệ hợp tác.</b> <b>B. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể.</b>



<b>C. Quan hệ cộng sinh.</b> <b>D. Quan hệ cạnh tranh.</b>


<b>Câu 26: Ở thực vật có hoa, để hình thành hạt phấn (n) thì tế bào trong bao phấn (2n) phải trải</b>
qua mấy lần giảm phân?


<b>A. 4</b> <b>B. 1</b> <b>C. 3</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 27: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định tính trạng hạt vàng trội hồn tồn so với alen a quy</b>
định tính trạng hạt xanh. Phép lai nào sau đây cho đời con có ti lệ kiểu hình 1 hạt vàng : 1 hạt
xanh?


<b>A. AA x Aa.</b> <b>B. Aa x Aa.</b> <b>C. AA x aa.</b> <b>D. Aa x aa.</b>


<b>Câu 28: Ở một loài thực vật, gen A quy định cây cao, gen a - cây thấp ; gen B quy định quả</b>
đỏ, gen b - quả trắng. Các gen di truyền độc lập và khơng có đột biến xảy ra. Đời lai có kiểu
hình cây thấp, quả trắng chiếm 1/16. Kiểu gen của các cây bố mẹ là:


<b>A. AaBb và AaBb.</b> <b>B. AaBb và Aabb.</b> <b>C. AaBB và aaBb.</b> <b>D. Aabb và AaBB.</b>
<b>Câu 29: Một loài sinh vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường,</b>
alen A trội hoàn toàn so với alen a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thành phần
kiểu gen của


quần thể


0,36AA :
0,48Aa :
0,16aa



0,5AA : 0,5aa 0,18AA :
0,64Aa :
0,18aa
0,3AA :
0,5aa :
0,2Aa
0,42Aa :
0,49AA :
0,09aa
Có bao nhiều quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền dưới đây?


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 2</b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 30: Nhóm sinh vật nào dưới đây có những đại diện có lối sống kí sinh?</b>


1. Vi khuẩn 2. Thực vật 3. Động vật 4. Nấm


<b>A. 1, 2, 3, 4</b> <b>B. 1, 2, 3</b> <b>C. 1, 2, 4</b> <b>D. 2, 3, 4</b>


<b>Câu 31: Nhóm máu MN ở người được quy định bởi cặp gen đồng trội M và N. Người thuộc</b>
nhóm máu M có kiểu gen MM, người thuộc nhóm máu N có kiểu gen NN, người thuộc nhóm
máu MN có kiểu gen MN. Một cặp vợ chồng đều thuộc nhóm máu MN. Xác suất để họ sinh
3 đứa con và chúng có nhóm máu khác nhau là bao nhiêu?


<b>A. </b> 3


64 <b>B. </b>
3
16 <b>C. </b>
5


256 <b>D. </b>
1
32


<b>Câu 32: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định</b>
thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Lai cây thân
cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng thu được F1 phân li theo tỉ lệ 37,5% thân cao, hoa
trắng : 37,5% thân thấp, hoa đỏ : 12,5% thân cao, hoa đỏ, 12,5% thân thấp hoa trắng. Cho
biết khơng có đột biến xảy ra. Kiểu gen của cây bố mẹ trong phép lai trên là:


<b>A. </b>Ab ab


aB ab <b>B. AaBb x aabb</b> <b>C. AaBB x aabb</b> <b>D. </b>


AB ab
ab ab


<b>Câu 33: Gen A có 5 alen, gen D có 2 alen, cả hai gen này cùng nằm trên NST X (khơng có</b>
alen tương ứng trên Y), gen B có 3 alen nằm trên NST thường. Số loại kiểu gen tối đa bình
thường về 3 gen này được tạo ra trong quần thể là:


<b>A. 270</b> <b>B. 330</b> <b>C. 60</b> <b>D. 390</b>


<b>Câu 34: Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrơ. Trên mạch của 1 gen có số nuclêôtit loại A</b>
bằng số nucỉêôtit loại T, số nuclêôtit loại G gấp hai lần số nuclêôtit loại A, nuclêôtit loại X
gẩp 3 lần số nuclêơtit loại T. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


I. Số nuclêôtit loại A của gen là 224 nuclêơtit.
II. Mạch 2 của gen có






2 2


2 2


A X 3


T G 2






 .


III. Tỉ lệ % số nuclêôtit mỗi loại của gen là: %A = %T = 28,57% ; %G = %X = 21,43%
IV. Mạch 1 của gen có




1


1 1


A 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. 2</b> <b>B. 1</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 35: Ở một loài thực vật, xét 4 gen, gen A và gen B đều có 3 alen và nằm trên một cặp</b>


NST thường, gen C và gen D đều có 4 alen và nằm trên một cặp NST thường khác. Nếu
không xét đến trật tự các gen trên cùng một NST thì theo lý thuyết, có tối đa bao nhiêu kiểu
gen dị hợp về cả 4 gen đang xét trong quần thể của loài?


<b>A. 1296</b> <b>B. 2684</b> <b>C. 1920</b> <b>D. 960</b>


<b>Câu 36: Một lồi thực vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong</b>
các cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể khơng?


I. AaBbDdEe. II. AaBbEe. III. AaBbDddEe. IV. AaBbDdEee.


V. AaBbDđe. VI. BbDdEe.


<b>A. 5</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 37: Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen quy định. Cho hai cây đều có</b>
hoa hồng giao phấn với nhau, thu được F1 gồm toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn,
thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 56,25% cây hoa đỏ : 37,5% cây hoa hồng : 6,25%
cây hoa trắng. Biết rằng khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?


I. Các cây hoa hồng thuần chủng ở F2 có 2 loại kiểu gen.


II. Trong tổng số cây hoa hồng ở F2, số cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 2
3 .


III. Cho tất cả các cây hoa đỏ ở F2 giao phấn với cây hoa trắng, thu được F3 có kiểu hình phân
li theo tỉ lệ: 4 cây hoa đỏ : 4 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.


IV. Cho F1 giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn, thu được đời con có kiểu hình


phân li theo tỉ lệ: 1 cây hoa đỏ : 2 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.


<b>A. 4</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Biết rằng khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Bệnh P do gen lặn nằm trên NST thường quy định.


II. Xác định được chính xác kiểu gen của 9 người trong phả hệ.
III. Xác suất sinh con thứ nhất là con trai bệnh P của cặp 13 - 14 là 1


6.
IV. Người số (7) ln có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 39: Ở chim, chiều dài lông và dạng lông do hai cặp alen (A, a. B, b) trội lặn hồn tồn</b>
quy định. Cho P thuần chủng có lông dài, xoăn lai với lông ngắn, thẳng, đời F1 thu được tồn
lơng dài, xoăn. Cho chim trống F1 lai với chim mái chưa biết kểu gen, chim mái ở đời F2 xuất
hiện kiểu hình : 20 chim lơng dài, xoăn : 20 chim lông ngắn, thẳng : 5 chim lông dài thẳng : 5
chim lông ngắn, xoăn. Tất cả chim trống của F2 đều có lơng dài, xoăn. Biết một gen quy định
một tính trạng và khơng có tổ hợp gen gây chết. Kiểu gen của chim mái lai với F1 và tần số
hoán vị gen của chim trống F1 lần lượt là:


<b>A. </b><sub>X Y, f</sub>AB <sub>20%</sub>


 <b>B. </b>X Y, fab 25% <b>C. </b>AaX Y, fB 10% <b>D. </b>X Y , fAB ab 5%
<b>Câu 40: Cho lưới thức ăn sau:</b>


Khi tìm hiểu về lưới thức ăn trên, có bao nhiêu kết luận dưới đây là đúng?
1. (4) tham gia vào 11 chuỗi thức ăn.



2. Chuỗi thức dài nhất gồm có 6 mắt xích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4. Chuỗi thức ãn ngắn nhất gồm có 3 mắt xích.
Hướng dẫn chọn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đáp án</b>


<b>1-A</b> <b>2-B</b> <b>3-B</b> <b>4-A</b> <b>5-D</b> <b>6-A</b> <b>7-D</b> <b>8-B</b> <b>9-A</b> <b>10-C</b>


<b>11-D</b> <b>12-A</b> <b>13-C</b> <b>14-C</b> <b>15-A</b> <b>16-A</b> <b>17-D</b> <b>18-D</b> <b>19-A</b> <b>20-C</b>


<b>21-C</b> <b>22-C</b> <b>23-A</b> <b>24-B</b> <b>25-B</b> <b>26-B</b> <b>27-D</b> <b>28-A</b> <b>29-C</b> <b>30-A</b>


<b>31-B</b> <b>32-A</b> <b>33-D</b> <b>34-C</b> <b>35-A</b> <b>36-B</b> <b>37-B</b> <b>38-D</b> <b>39-A</b> <b>40-A</b>


<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>Câu 1: Đáp án A</b>


Hệ tuần hồn kín gồm có mực ống, bạch tuộc, chim bồ câu, ếch giun.
<b>Câu 2: Đáp án B</b>


+ A loại vì phương pháp gây đột biến thường chỉ áp dụng đối với thực vật.


+ B chọn vì tạo giống dựa vào nguồn biến dị tổ hợp áp dụng cho cả động vật và thực vật.
+ C loại vì dung hợp tế bào trần thường áp dụng đối với thực vật.


+ D loại vì cấy truyền phôi thường áp dụng đối với động vật.
<b>Câu 3: Đáp án B</b>



Ở sinh vật nhân thực, quá trình khơng xảy ra trong nhân tế bào là q trình “Tổng hợp chuỗi
pơlipeptit” vì q trình này diễn ra ở tế bào chất.


<b>Câu 4: Đáp án A</b>


Sản phẩm của pha sáng dùng làm nguyên liệu cho pha tối là ATP, NADPH.
<b>Câu 5: Đáp án D</b>


+ A đúng


+ B đúng: tập tính của động vật có thể chia làm 2 loại: tập tính bẩm sinh và tập tính học được.
+ C đúng: tập tính là chuỗi phản ứng của động vật trả lời kích thích từ mơi trường (bên trong
hoặc bên ngồi cơ thể, nhờ đó động vật thích nghi với mơi trường sống và tồn tại.


+ D sai vì: tập tính học được là chuỗi phản xạ có điều kiện.
<b>Câu 6: Đáp án A</b>


+ A là phát biểu sai ở chỗ “một số” vì trong lần nguyên phân đầu tiền của hợp tử, nếu “tất cả”
các NST không phân li thì tạo lên thể tứ bội.


+ B, C, D là những phát biểu đúng.
<b>Câu 7: Đáp án D</b>


Êtilen cũng được sản ra nhiều trong thời gian rụng lá, khi hoa già, khi mô bị tổn thương hoặc
bị tác động bởi điều kiện bất lợi. Êtilen có vai trị thúc quả chóng chín rụng lá.


<b>Câu 8: Đáp án B </b>(Dethithpt.com)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 9: Đáp án A</b>



Số loại mã bộ ba có thể tạo ra là 3
3 27


<i>Cơng thức tính: Số loại mã bộ ba có thể tạo ra là (số loại nuclêôtit)3</i>


<b>Câu 10: Đáp án C</b>


Thức ăn là nhân tố ảnh hưởng mạnh nhất đến quá trình sinh trưởng và phát triển của cả động
vật và người.


<b>Câu 11: Đáp án D</b>


Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khống chủ yếu qua miền lơng hút.
<b>Câu 12: Đáp án A</b>


Hai loại ion có vai trị đặc biệt quan trọng trong việc duy trì điện thế màng là Na+<sub> và K</sub>+
<b>Câu 13: Đáp án C</b>


+ Mẹ có kiểu gen XB<sub>X</sub>b<sub>, bố có kiểu gen X</sub>B<sub>Y sinh được con gái có kiểu gen X</sub>B<sub>X</sub>b<sub>X</sub>b


+ Bố khơng cho giao tử Xb<sub> nên chắc chắn con gái nhận X</sub>b<sub>X</sub>b<sub> từ mẹ  bố giảm phân bình</sub>
thường.


+ Để tạo ra giao tử Xb<sub>X</sub>b<sub> thì mẹ nhiễm sắc thế giới tính khơng phân li trong giảm phân II</sub>
<b>Câu 14: Đáp án C</b>


+ Một nhân tố được xem là nhân tố tiến hố khi nó làm thay đổi tần số alen hoặc thay đổi
thành phần kiểu gen của quần thể. .


 A, B, D là những nhân tố tiến hố.



 C khơng phải là nhân tố tiến hố vì “Giao phối ngẫu nhiên” khơng làm thay đổi tần số
alen hoặc thành phần kiểu gen của quần thể.


<b>Câu 15: Đáp án A</b>


+ A đúng vì bằng chứng sinh học phân tử là bằng chứng liên quan đến axit nuclêic (ADN,
ARN), prơtêin.


+ B sai vì đây là bằng chứng giải phẫu học so sánh.
+ C sai vì đây là bằng chứng tế bào học.


+ D sai vì đây là bằng chứng tế bào học.
<b>Câu 16: Đáp án A</b>


+ A đúng


+ B sai ở từ “luôn”, không phải đột biến gen nào cũng được di truyền cho thế hệ sau.
+ C sai vì đột biến gen làm thay đổi cả tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
+ D sai vì đột biến gen là nguyên liệu sơ cấp của tiến hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Một tập hợp sinh vật được xem là một quần thể nếu thoả mãn:
 Tập hợp cá thể cùng lồi.


 Sống trong khoảng khơng gian xác định, thời gian xác định.
 Có thể giao phối với nhau tạo ra thế hệ sau.


+ Dựa vào những thông tin trên ta thấy A, B, C đều là quần thể sinh vật. Chỉ có D khơng phải
là quần thể sinh vật vì chúng khơng sống trong cùng một khơng gian xác định.



 phương án cần chọn là D.
<b>Câu 18: Đáp án D</b>


Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật tiêu thụ có bậc dinh dưỡng thấp nhất là sinh vật tiêu thụ
đứng liền sau sinh vật sản xuất.


<b>Câu 19: Đáp án A</b>


Trong trường hợp bố mẹ đều mang n cặp gen dị hợp phân li độc lập, mỗi gen qui định một
tính trạng, trội lặn hồn tồn thì số lượng các loại kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ sau theo lí
thuyết là: 3n<sub> kiểu gen; 2</sub>n<sub> kiểu hình.</sub>


<b>Câu 20: Đáp án C</b>


Phitôcrôm là sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật.
<b>Câu 21: Đáp án C</b>


Quan sát hình ảnh trên ta thấy:


+ Hình 1 minh hoạ cho q trình tiến hố lớn
 III đúng.


+ Hình 2 minh hoạ cho q trình tiến hố nhỏ
 II đúng


+ Chỉ có q trình tiến hố nhỏ kết thúc mới đẫn đến
hình thành lồi mới, cịn kết thúc q trình tiến hố
lớn hình thành các nhóm phân loại trên lồi  I sai.


+ IV đúng vì tiến hố nhỏ diễn ra trên quy mơ một quần thể.


Vậy có 3 phát biểu đúng.


<b>Câu 22: Đáp án C</b>


Những hành động góp phần khắc phục suy thối mơi trường và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
là: (1), (2), (4).


<b>Câu 23: Đáp án A</b>


+ A đúng bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng
rẽ  đây là hiện tượng hỗ trợ cùng loài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ C, D phản ánh hỗ trợ cùng loài.
<b>Câu 24: Đáp án B</b>


+ A sai vì một quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì số lượng cá thể của mỗi lồi càng
giảm.


+ B đúng vì một quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì số lượng lồi trong quần xã
càng tăng.


+ C sai vì một quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì ổ sinh thái của mỗi lồi càng hẹp.
+ D sai vì một quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì số lượng lồi trong quần xã càng
tăng.


<b>Câu 25: Đáp án B</b>


Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác
tối ưu nguồn sống của môi trường, làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
<b>Câu 26: Đáp án B </b>



Ở thực vật có hoa, để hình thành hạt phấn (n) thì tế bào trong bao phấn (2n) phải trải qua 1
lần giảm phân.


<b>Câu 27: Đáp án D</b>
A: vàng >> a : hạt xanh .


Phép lai cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 hạt vàng : 1 hạt xanh là: Aa x aa  lAa : laa
(1 vàng : 1 xanh)


<b>Câu 28: Đáp án A</b>


Ở một loài thực vật, gen A quy định cây cao, gen a cây thấp; gen B quy định quả đỏ, gen b
-quả trắng. Các gen di truyền độc lập. Đời lai có kiểu hình cây thấp, -quả trắng (aabb) chiếm


 

 



1 1 1


ab . ab


16 4 4  kiểu gen của cây bố mẹ phải là: AaBb và AaBb.
<b>Câu 29: Đáp án C</b>


<i>Chú ý: bài tập này chú ý đến sự sắp xếp kiểu gen AA, Aa, aa và nếu quần thể chứa 2 loại kiểu</i>
gen đồng hợp tử luôn không cân bằng.


+ Áp dụng công thức:


2



2 2 2pq


p q


2


 


 <sub></sub> <sub></sub>


   Quần thể đạt cân bằng di truyền
 QTl:


2 2


2 2 2pq 0, 48


p q 0,36.0,16


2 2


   


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


     Quần thể đạt cân bằng di truyền
 QT 2, QT3, QT4, không cân bằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 30: Đáp án A</b>



Trong các nhóm sinh vật đưa ra, ta nhận thấy: vi khuẩn, thực vật, động vật và nấm đều có
những đại diện sống kí sinh (Ví dụ: vi khuẩn gây viêm loét dạ dày ở người; cây tầm gửi sống
trên cây thân gỗ; bọ chét sống trên chuột, vi nấm gây bệnh hắc lào ở người,...vv). Vậy đáp án
cho câu hỏi này là: 1, 2, 3, 4.


<b>Câu 31: Đáp án B</b>


+ Cặp vợ chồng có nhóm máu MN nên ta có phép lai như sau:
P: MN x MN  1


4MM :
2
4MN


11


4 NN + Xác suất để họ sinh 3 đứa con và chúng có nhóm
máu khác nhau là:


1 2 1 3


. . .3!


4 4 4 16 (3! ở đây là 3 nhóm máu khác nhau).
<b>Câu 32: Đáp án A</b>


A: cao >> a : thấp
B: đỏ >> b : trắng



P: A-B- x aa,bb F1 với tỉ lệ là : 3 : 3 :1 :1 (vì giao tử có tỉ lệ khơng bằng nhau nên không thể
là phân li độc lập hay là liên kết gen được)  có hiện tượng hốn vị gen xảy ra  loại B, C
Mặt khác, ta thấy tỉ lệ kiểu hình chiếm tỉ lệ thấp là cao, đỏ (A-,B-) và thấp trắng (ab


ab)  giao
tử ab tỉ lệ thấp là giao tử sinh ra do hoán vị gen  kiểu gen của bố mẹ là dị hợp tử chéo


Ab ab
aB ab .


<b>Câu 33: Đáp án D</b>


+ Xét gen trên nhiễm sắc thể giới tính.
Số tổ hợp gen trên NST giới tính là: 5.2 10
 số kiểu gen của giới XX là: 10 10 1

55


2




 số kiểu gen của giới XY là: 10.1 10 (bằng số tổ hợp gen)
+ Gen trên NST thường có số kiểu gen là: 3 3 1

6


2




Số loại kiểu gen tối đa bình thường về 3 gen này được tạo ra trong quần thể là:



55 10 .6 390



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Gọi n là số alen của một gen  số kiểu gen tạo ra trong quần thể là </i> n n 1


2




<b>Câu 34: Đáp án C </b>


+ Tổng số liên kết H 2A 3G  2128
 Mạch l: A1 T ; G1 1 2A ; X1 1 3T1 3A1


1 2 1 1 1


A A A A T 2A


1 2 1 1 1 1 1


G G G G X 2A 3A 5


+ Thay vào số liên kết hiđrơ, ta có: H 2A 3G  4A1 15A1 19A1 2128
1


A 112 A 112.2 224


      I đúng


+ Theo bài ra, ta có:



1 2 1 2 1 2 1 2


A T 112; T A 112; X G 3.112 336; G X 2.112 224






2 2
2 2


A X 112 224 3


T G 112 336 4


 


 


   II sai


+ A T 112.2 224;G   X G 1G2 224 336 560 
<sub> %A = %T = </sub>




224


224 560 = 28,57% ; %G = %X = 21,43%  III đúng
+





1


1 1


A 112 1


G X  224 336  5 IV đúng
Vậy có 3 phát biểu đúng.


<b>Câu 35: Đáp án A</b>


Gen I, II cùng nằm trên một NST thường
+ Gen I có x alen


+ Gen II có y alen


2 2


x y


C C 2


Vậy số kiểu gen dị hợp về tất cả các cặp gen (trật tự các gen không thay đổi): C2xC2y 2
 Số kiểu gen dị hợp tối đa có thể có về cả 4 gen đang xét là: 2 2 2 2


3 3 4 4



C .C .2!.C .C .2! 1296
<b>Câu 36: Đáp án B</b>


+ Thể khơng có bộ NST dạng (2n - 2), tức là bộ nhiễm sắc thể mất đi 2 chiếc NST ở một cặp
NST nào đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Giả sử hai cặp alen quy định màu hoa là A, a và B, b


P : hoa hồng x hoa hồng  F1 hoa đỏ (100%); F1 x F1  F2: 9 hoa đỏ : 6 hoa hồng : 1 hoa
trắng (tỉ lệ của tương tác bổ trợ)


Nhận thấy F2 có 16 tổ hợp  F1 cho 4 giao từ (hay F1 dị hợp 2 cặp gen), kiểu gen của F1 là
AaBb


F1 x F1 : AaBb x AaBb  F2 : 9 A-B- (hoa đỏ) : 3A-bb (hoa hồng) : 3aaB- (hoa hồng) : laabb
(hoa trắng)


+ I đúng, cây hoa hồng thuần chủng ở F2 có 2 loại kiểu gen là AAbb và aaBB.


+ II sai VI trong tổng số cây hoa hồng ở F2, số cây thuần chủng AAbb và aaBB chiếm tỉ lệ là


2 1


6 3.


+ III đúng, vì cho tất cả các cây hoa đỏ F2 giao phấn với cây hoa trắng
F2 : (1AABB : 2AaBB : 2 AABb : 4AaBb) x (aabb)


G F2 : (4
9 AB :



2
9Ab :


2
9aB :


1


9ab) x ab
F3 : 4


9 AaBb :
2


9 Aabb :
2


9 aaBb :
1
9aabb
Kiểu hình: 4 hoa đỏ : 4 hoa hồng : 1 hoa trắng


+ IV đúng, vì: F1 (AaBb) x aabb  Fb : lAaBb : lAabb : laaBb : laabb
Kiểu hình: 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : I hoa trắng


Vậy có 3 phát biểu đúng.
<b>Câu 38: Đáp án D </b>


+ Xét sự di truyền của bệnh P (quy ước A bình thường ; a bệnh P)



 Bố mẹ bình thường sinh con gái bệnh  bệnh do gen lặn nằm trên NST thường  I đúng.
 (6), (3), (9), (12), (15) bị bệnh P cùng có kiểu gen là aa  (1), (2), (4), (7), (8), (10), (11),
(14) đều có kiểu gen là Aa


Vậy có 13 người biết chính xác về kiểu gen của bệnh P


+ Xét sự di truyền của bệnh M (quy ước B bình thường ; b bệnh M)


 Mẹ (1) bình thường sinh con trai (5) bị bệnh nên bệnh M do gen lặn nằm trên NST giới tính
X quy định.


 (2), (10), (11), (13) bình thường nên cùng có kiểu gen là XB<sub>Y</sub>


 (4), (5), (8) bị bệnh M nên đều có kiểu gen là Xb<sub>Y  (1), (9) có cùng kiểu gen là X</sub>B<sub>X</sub>b
 (12) là con gái bị bệnh nên có kiểu gen là Xb<sub>X</sub>b<sub>  kiểu gen của (7) là X</sub>B<sub>X</sub>b


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 xét chung cả 2 bệnh thì có 9 người biết chính xác về kiểu gen trong phả hệ trên là: (1), (2),
(4), (7), (8), (9), (10), (11), (12)  II đúng.


+ Xét bệnh P, ta có (7) và (8) có kiểu gen là Aa
 kiểu gen của (13) là 2A : a1


3 3


 


 


 ; (13) x (14) :



2 1


A : a


3 3


 


 


  x


1 1


A : a


2 2


 


 


 


 xác suất sinh con bị bệnh P của cặp (13 – 14) là 1 1. 1
6 2 12


 xác suất sinh con thứ nhất là trai bị bệnh P của cặp (13 – 14) là : 1 1. 1



6 2 12  III sai.
+ IV đúng vì người thứ (7) ln có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen AaXB<sub>X</sub>b<sub>.</sub>


<b>Câu 39: Đáp án A</b>


+ Ở chim, chiều dài lông và dạng lông do hai cặp alen (A, a. B, b) trội lặn hoàn toàn quy
định. Cho P thuần chủng có lơng dài, xoăn lai với lơng ngắn, thẳng, đời F1 thu được tồn lơng
dài, xoăn  dài, xoăn là trội so với ngắn, thẳng và F1 dị hợp tử về các gen đang xét. Mặt
khác, đề bài cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở hai giới không như nhau và yêu cầu xác định tần số
hoán vị gen  hai cặp gen đang xét nằm trên NST X và khơng có alen tương ứng trên Y và
chim trống F1 mang kiểu gen A a


B b
X X


+ Khi cho chim trống F1 lai với chim mái chưa biết kiểu gen, chim mái ở đời F2 xuất hiện
kiểu hình: 20 chim lơng dài, xoăn : 20 chim lông ngắn, thẳng : 5 chim lông dài, thẳng : 5
chim lông ngắn, xoăn. Tất cả chim trống của F2 đều có lơng dài, xoăn  chim trống F2 luôn
nhận được giao tử A


B


X từ chim mẹ  chim mái lai mang kiểu gen XAB<sub>Y, hoán vị gen đã xảy</sub>
ra với tần số: 5 5 20%


20 20 5 5





  


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ (4) tham gia vào 12 chuỗi thức ăn : “1 3 4  6  7” ; “1  3  4  7” ; “1  3 
4  5  6  7” ; “1  3  4  5  7” ; “1  4  6 7” ; “1  4  7” ; “1  4  5
 7” ; “1  4  5  6  7” ; “2  4  6  7” ; “2  4  7”; “2  4  5  6  7”;
“2  4  5  7”  1 sai


+ Chuỗi thức dài nhất gồm có 6 mắt xích : “1  3  4  5  6  7”  2 đúng


+ Vì lồi (5) và lồi (4) cùng sử dụng chung nguồn thức ăn là loài (2); mặt khác, lồi (5) cịn
sử dụng lồi (4) làm thức ăn  Khi lồi (5) biến mất thì lồi 4 sẽ được hưởng lợi (vì vừa có
thêm nguồn thức ăn, vừa mất đi kẻ thù ăn thịt mình)  3 đúng


+ Chuỗi thức ăn ngắn nhất gồm có 3 mắt xích (ví dụ : “1  5  7” ; “1  4  7”,…)  4
đúng


</div>

<!--links-->

×