SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN 9
(Gồm 04 trang)
Bài
Câu
1.
(1,0)
Đáp án
Điểm
x 1 0
Biểu thức A xác định
4 2x 0
x 1
1 x 2
x 2
0,25
0,5
Vậy biểu thức A xác định 1 x 2 .
1.
(2,0)
0,25
1 2
2 3
3 .3
3
43
1
.3 3 2 3
3
0,25
B
2.
(1,0)
0,25
0,25
32 3 2
Do 2 là số nguyên nên B là số nguyên.
x x 8
Với x 0; x 4 ta có: P
x 2
x 2
x 2 4
x 2
x 2 x 2
2 x x 2
2 x
x 2 x 2 x 2
PT(2) 2 x
x 2
0,25
0,25
2x 4 x
x 2
x 3
x 2
0,25
0,25
2 x
x 2
x 0; x 4
P x 3 2 x
x 3
x 2
2.
(0,75)
x
4
x 2
x 2
x x 8 x x 2x 4 x 8
Vậy với x 0; x 4 ta có P
2.
(2,0)
x 2 x 2
x x 8 x
1.
(1,25)
0,25
0,25
(1)
(2)
0,25
2 x x x 6 x x 6 0
x 3 x 2 x 6 0
x
Do
x 2 0 từ phương trình
x 3 2
x 2
x 3 0
x 3 0
0,25
x 3 0 x 3
x 9
Thấy x = 9 (thỏa mãn (1)). Vậy P x 3 x 9
1
0,25
Bài
Câu
1.
(0,75)
Đáp án
2 m 2 1
(d1) // (d2)
m 1
m 2 1
m 1
Điểm
0,25
m 1
m 1
0,25
0,25
m 1 . Vậy (d1) // (d2) m = 1
(d1) cắt Ox ở A y = 0. Ta có 2x m 0 x
m
2
0,25
m
m
Vậy A ; 0 OA
2
2
2.
(1,0)
3.
(2,5)
(d1) cắt Oy ở B x = 0. Ta có y = m. Vậy B 0; m OB m
0,25
Do A, B ≠ O m ≠ 0. Khi đó áp dụng định lí Pitago cho AOB vng ở O có
m2
OA 2 OB2 AB2
m 2 20 m 2 16 m 4
4
0,25
Đối chiếu với điều kiện m ≠ 0 ta có m = 4. Vậy m = 4 là các giá trị cần tìm.
0,25
Với m = 2 ta có (d1): y = 2x + 2; (d2): y = 5x ‒ 1
Hoành độ giao điểm C của (d1), (d2) là nghiệm của phương trình 2x 2 5x 1
0,25
3x 3 x = 1 Lúc đó y = 4. Vậy C 1; 4
Do (d3) đi qua C 1; 4 nên x = 1; y = 4 là nghiệm của (d3). Ta có phương trình
3.
a 2 5a 8 2 a 2 0 . ĐKXĐ: a 2
(0,75)
2
a 2 6a 9 a 2 2 a 2 1 0 a 3
0,25
2
a 2 1 0
a 3 0
a 3 (thỏa mãn điều kiện a 2). Vậy a = 3 là giá trị cần tìm.
a 2 1 0
0,25
A
H
S
4.
(3,0)
1.
(1,0)
O
N
B
Vì SA, SB là hai tiếp tuyến của (O) tại tiếp điểm A, B
SBO
90 o
SA OA, SB OB SAO
A, B nằm trên đường tròn đường kính SO
Vậy 4 điểm S, A, O, B cùng thuộc một đường tròn.
2
K
C
0,5
0,5
Bài
Câu
Đáp án
Điểm
Vì SA, SB là hai tiếp tuyến của (O) tại tiếp điểm A, B SA = SB và SO là
phân giác của góc ASB
0,25
SO là đường trung trực của AB. Vậy SO AB tại H và HA = HB
2.
Xét SAO vuông ở A, AH là đường cao. Áp dụng hệ thức trong tam giác
1
1
1
1
4
(1,0)
vng ta có
1 AH 1
2
2
2
2
AH
SA
AO
SA
AC 2
Do HA HB
3.
(1,0)
1
AB AB 2HA 2 . Vậy AB = 2
2
0,25
0,25
0,25
AC
o
Ta có B O;
ABC 90 AB BC . Mà SO AB
2
BCA
BCK
. Mặt khác BK AC BKC
90 o
SO // BC SOA
BKC
90 o
SAO
Xét SAO và BKC có
SAO BKC
BCK
SOA
SA AO AC
2CK.SA
BK
(1)
BK CK 2CK
AC
Gọi N là giao điểm của SC với BK. Do NK // SA (cùng vng góc với AC)
NK CK
CK.SA
Áp dụng hệ quả định lí Talets ta có
NK
(2)
SA AC
AC
Từ (1), (2) BK = 2NK. Vậy N là trung điểm của BK.
ĐKXĐ: x 1; y 2; z 3 (*)
x 1 a
x a 2 1
Đặt y 2 b với a, b, c 0 y b 2 2
z c2 3
z 3 c
a 2 b 2 c2 3
Ta có hệ
2 2
2 2
2 2
a b c a b b c c a
Phương trình (2) 2 a b c 2 a 2 b 2 b 2c 2 c 2a 2
0,25
0,25
0,25
0,25
(1)
(2)
0,25
2
a 2 b2 c2 a 4 b4 c4
5.
(0,5)
a 4 b 4 c4 2 a b c a 2 b 2 c 2
2
(3)
Với a, b, c 0. Áp dụng BĐT (AM - GM) ta có:
a 4 2a a 4 a a 3 3 a 6 3a 2
Tương tự: b 4 2b 3b 2
c4 2c 3c 2
2
a 4 b 4 c4 2 a b c 3 a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2 (dựa theo (1))
Từ (3) và (4) ta có dấu bằng xảy ra:
a, b, c 0
2
2
2
a b c 3
a 4 a
a b c 1
b 4 b
c 4 c
3
(4)
0,25
Bài
Câu
Đáp án
Điểm
x 2
Khi đó y 3 (thỏa mãn (*))
z 4
Vậy (x; y; z) = (2; 3; 4) là bộ ba số cần tìm.
Lưu ý:
- Trên đây là các bước giải cụ thể cho từng câu, từng ý và biểu điểm tương ứng, thí sinh
phải có lời giải chặt chẽ, chính xác mới cơng nhận cho điểm.
- Thí sinh có cách giải khác đúng đến đâu cho điểm thành phần đến đó.
- Bài 4, thí sinh phải vẽ hình chính xác và nội dung chứng minh phù hợp với hình vẽ mới
được cơng nhận cho điểm.
- Điểm toàn bài thi là tổng các điểm thành phần làm tròn đến 0,5đ.
______________________
4