ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CƠNG NGHIỆP
CHUNG CƯ LAPAZ TOWER
38 NGUYỄN CHÍ THANH - ĐÀ NẴNG
SVTH: TRẦN PHÚC THỊNH
MSSV: 110130059
LỚP: 13X1A
GVHD: ThS. ĐỖ MINH ĐỨC
NCS. ĐẶNG HƯNG CẦU
Đà Nẵng – Năm 2018
i
LỜI CẢM ƠN
Đồ án tốt nghiệp là bài tổng kết quan trọng nhất trong đời sinh viên nhằm đánh
giá lại những kiến thức đã thu nhặt được và cũng là thành quả cuối cùng thể hiện
những nỗ lực cũng như cố gắng của sinh viên trong suốt quá trình 5 năm học đại
học. Đồ án này được hoàn thành trong thời gian 05 tháng.
Do khối lượng công việc thực hiện tương đối lớn, thời gian thực hiện và trình
độ cá nhân hữu hạn nên bài làm không tránh khỏi sai sót. Rất mong được sự
lượng thứ và tiếp nhận sự chỉ dạy, đóng góp ý kiến của q thầy cơ và bạn bè
để em có thể hồn thiện kiến thức.
Em xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến các thầy cô trong Khoa Xây dựng
dân dụng và Công nghiệp, đặc biệt là thầy ThS. Đỗ Minh Đức – giảng viên
hướng dẫn chính và thầy NCS. Đặng Hưng Cầu – giảng viên hướng dẫn thi công
đã tận tâm chỉ bảo, hướng dẫn em trong quá trình làm đồ án để em có thể hồn
thành đúng thời gian quy định. Những đóng góp, ý kiến, hướng dẫn của thầy rất
quan trọng, góp phần giúp em hồn thành đồ án này.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến gia đình và bạn bè đã luôn động viên, cổ vũ
tinh thần giúp em vượt qua khó khăn trong suốt q trình học tập và hoàn thành
đồ án.
ii
CAM ĐOAN
Em xin cam đoan: Đồ án tốt nghiệp với đề tài “Chung cư LAPAZ TOWER 38
Nguyễn Chí Thanh - Đà Nẵng” là thành quả từ sự nghiên cứu hoàn toàn thực tế
trên cơ sở các số liệu thực tế và được thực hiện theo hướng dẫn của giảng viên
hướng dẫn. Đồ án được thực hiện hoàn toàn mới, là cơng trình nghiên cứu của
cá nhân em, khơng sao chép nội dung từ các đồ án tương tự khác. Mọi sự tham
khảo sử dụng trong đồ án đều được trích dẫn các nguồn tài liệu trong phần nội
dung đồ án và danh mục tài liệu tham khảo.
Mọi sao chép không hợp lệ, vi phạm quy chế của nhà trường, em xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm.
Sinh viên thực hiện
Trần Phúc Thịnh
iii
MỤC LỤC
Tóm tắt
Nhiệm vụ đồ án
Lời cảm ơn
Cam đoan liêm chính học thuật
Mục lục
CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH...........................................1
1.1 Nhu cầu đầu tư xây dựng cơng trình...............................................................1
1.2 Các tài liệu và tiêu chuẩn dùng trong thiết kế...................................................1
1.3 Vị trí, đặc điểm khu đất xây dựng...................................................................1
1.4 Quy mơ cơng trình...........................................................................................2
1.5 Giải pháp kiến trúc..........................................................................................3
1.6 Giao thơng trong cơng trình............................................................................6
1.7 Các giải pháp kỹ thuật.....................................................................................6
1.8 Kết luận...........................................................................................................7
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 5 - SÀN PHẲNG............................................8
2.1 Các phương pháp tính toán nội lực trong sàn phẳng.......................................8
2.2 Sơ bộ chọn vật liệu sử dụng và kích thước tiết diện các cấu kiện.....................9
2.3 Tải trọng............................................. ..........................................................10
2.4 Chia dải cho sàn theo hai phương.................................................................12
2.5 Nội lực trong các dải strip.............................................................................15
2.6 Tính tốn cốt thép.........................................................................................16
2.7 Kiểm tra độ võng của sàn..............................................................................20
2.8 Kiểm tra khả năng chịu cắt của sàn...............................................................20
2.9 Kiểm tra chọc thủng sàn................................................................................21
iv
CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN CẦU THANG BỘ.........................................................22
3.1 Xác định tải trọng..........................................................................................23
3.2 Tính tốn nội lực...........................................................................................25
3.3 Tính tốn cốt thép................. ........................................................................28
CHƯƠNG 4: TẢI TRỌNG VÀ TÁC DỤNG.............................................................29
4.1 Tải trọng thẳng đứng....... .............................................................................29
4.2 Chọn sơ bộ tiết diện cột.... ...........................................................................32
4.3 Chọn sơ bộ tiết diện vách.. ...........................................................................33
4.4 Tải trọng ngang.............................................................................................33
4.5 Tổ hợp nội lực.................. .............................................................................41
CHƯƠNG 5: TÍNH TỐN CỘT TRỤC B................................................................42
5.1 Tổ hợp nội lực............ ...................................................................................42
5.2 Vật liệu..... ....................................................................................................43
5.3 Tính tốn cốt thép cho cột............. ...............................................................43
CHƯƠNG 6: TÍNH TỐN DẦM KHUNG TRỤC B................................................55
6.1 Vật liệu……................................................ .................................................55
6.2 Tính tốn cốt thép dọc............ .......................................................................55
6.3 Tính tốn cốt thép ngang................... ............................................................57
6.4 Tính tốn cốt treo....... ................................................ ..................................58
6.5 Bố trí cốt thép.... ............................................... ...........................................58
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ MÓNG DƯỚI CỘT B1 VÀ B2.......................................61
7.1 Điều kiện địa chất cơng trình.... ....................................................................61
7.2 Thiết kế cọc khoan nhồi............. ...................................................................68
7.3 Thiết kế móng M1....... .................................................................................71
7.4 Thiết kế móng M2............... .........................................................................79
v
CHƯƠNG 8: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH - ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP KỸ
THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CƠNG CƠNG TRÌNH................................................87
8.1 Tổng quan về cơng trình...... ........................................................................87
8.2 Đề xuất phương hướng thi công tổng quát.... ................................................87
CHƯƠNG 9: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC CÁC CÔNG
TÁC CHỦ YẾU PHẦN NGẦM................................................................................89
9.1 Thi công cọc khoan nhồi............ ..................................................................89
9.2 Thi công đất................. ...............................................................................115
9.3 Cơng tác ván khn móng...........................................................................118
9.4 Thiết kế tổ chức thi cơng cơng tác bê tơng cốt thép móng............................120
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC CÁC CƠNG
TÁC CHỦ YẾU PHẦN THÂN...............................................................................124
10.1 Cơng tác ván khn.... ..............................................................................124
10.2 Tính tốn ván khn dầm, sàn..... .............................................................125
10.3 Lập tiến độ thi công phần thân................ ..................................................134
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
vi
Chung cư LAPAZ TOWER 38 Nguyễn Chí Thanh - Đà Nẵng
CHƯƠNG 1:
ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH
1.1 Nhu cầu đầu tư xây dựng cơng trình
Trong nhiều năm trở lại đây, với sự phát triển của đất nước về mọi mặt nói chung
và các tỉnh khu vực miền trung nói riêng, Đà Nẵng là một trong những Thành phố có
tốc độ phát triển rất nhanh về kinh tế cũng như về khoa học kỹ thuật. Các hoạt động sản
xuất kinh doanh ở đây phát triển rất mạnh, có rất nhiều Cơng ty, Nhà máy, Xí nghiệp,
đặc biệt là các Khu Cơng Nghiệp, Khu Chế Xuất đã được thành lập, do đó đã thu hút
một lực lượng lao động rất lớn về đây làm việc và học tập. Đây cũng là một trong những
nguyên nhân chính khiến cho dân số ở Đà Nẵng tăng rất nhanh trong những năm gần
đây và một trong những vấn đề mà Thành phố cần giải quyết thật cấp bách là vấn đề về
chổ ở của người dân. Đứng trước tình hình thực tế kể trên thì việc xây dựng các chung
cư cao tầng nhằm giải quyết vấn đề về chỗ ở là thật sự cần thiết. Đồng thời, ưu điểm của
các loại hình nhà ở cao tầng này là khơng tiêu tốn q nhiều diện tích mặt bằng, tạo
được một môi trường sống sạch đẹp, văn minh phù hợp với xu thế hiện đại hoá đất nước.
Tổ hợp văn phòng và căn hộ LAPAZ TOWER là một trong những cơng trình
được xây dựng nhằm giải quyết vấn đề kể trên, góp phần vào cơng cuộc ổn định và phát
triển của Đà Nẵng nói riêng và của đất nước ta nói chung.
1.2 Các tài liệu và tiêu chuẩn dùng trong thiết kế
TCXDVN 276 – 2003 – Công trình cơng cộng – Ngun tắc cơ bản để thiết kế.
TCXDVN 323 – 2004 – Nhà ở cao tầng – Tiêu chuẩn để thiết kế.
1.3 Vị trí, đặc điểm khu đất xây dựng
Tên cơng trình: Chung cư LAPAZ TOWER.
Địa điểm: 38 Nguyễn Chí Thanh – Quận Hải Châu – TP. Đà Nẵng.
Đặc điểm:
+
Tòa nhà “Chung cư LAPAZ TOWER” bao gồm hai phần, một phần làm
văn phòng cho thuê, phần còn lại làm nhà ở cho cán bộ công nhân viên. Cơng trình cao
64,8m.
+
Tịa nhà được thiết kế đảm bảo các yêu cầu về Tiêu chuẩn, Quy chuẩn xây
dựng, Tiêu chuẩn an tồn và vệ sinh mơi trường, phịng cháy chữa cháy. Đảm bảo giao
thông thuận tiện và riêng biệt cho hai khối sử dụng.
+
Mặt bằng các tầng được bố trí hợp lý, hiện đại, đảm bảo đáp ứng dây
chuyền công năng sử dụng của một chung cư.
+
Hệ thống kỹ thuật thiết kế theo công nghệ thông minh, tiết kiệm năng
lượng với độ dự phịng cần thiết, đảm bảo tính hiện đại và tương thích kỹ thuật, hoạt
động ổn định với cường độ 24/24, có tính an tồn và bảo mật cao.
Sinh viên thực hiện: Trần Phúc Thịnh
Hướng dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức
1
Chung cư LAPAZ TOWER 38 Nguyễn Chí Thanh - Đà Nẵng
1.4 Quy mơ cơng trình
Cơng trình “Chung cư LAPAZ TOWER” là loại cơng trình dân dụng (nhà nhiều
tầng có chiều cao tương đối lớn) được thiết kế theo quy mô chung như sau: 1 tầng hầm,
17 tầng nổi. Mặt đất tự nhiên tại cos 0,00m, mặt sàn tầng hầm tại cos –1,20m. Chiều
cao cơng trình 64,8m tính từ cos mặt đất tự nhiên.
Cơng trình tọa lạc trong khn viên rộng 811,4 m2 với diện tích xây dựng là 585m2,
phần cịn lại bố trí cây cảnh và bóng mát quanh cơng trình.
Cơng trình thực hiện hai chức năng chính bao gồm:
+
Văn phòng cho thuê.
+
Căn hộ.
1.4.1. Hệ thống tầng hầm
- Gồm 01 tầng hầm dùng làm nơi đỗ xe ô tô, xe máy và bố trí các phịng kỹ thuật,
phục vụ kỹ thuật của tồn nhà với tổng diện tích sử dụng là 585m2.
Hình 1.1 Mặt bằng tầng hầm
Sinh viên thực hiện: Trần Phúc Thịnh
Hướng dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức
2
Chung cư LAPAZ TOWER 38 Nguyễn Chí Thanh - Đà Nẵng
1.4.2. Hệ thống tầng nổi
Với mục tiêu đảm bảo thỏa mãn hai chức năng chính của cơng trình như đã nêu
trên, thiết kế mặt bằng cơng năng của cơng trình địi hỏi phải có một bố trí hợp lý về mặt
bố cục khơng gian cũng như thẩm mỹ cơng trình. Hệ thống tầng nổi cơng trình gồm 17
tầng, trong đó chia làm 2 khu vực hoạt động riêng biệt bao gồm:
Văn phòng làm việc được phân bổ chi tiết như sau:
- Tầng 1: đại sảnh, lễ tân, khối văn phòng, siêu thị mini và khu vực vệ sinh.
- Tầng 2: hai khối văn phòng, khu cafe, khu vực vệ sinh.
- Tầng 3 - 15: Mỗi tầng bố trí 7 căn hộ, mỗi căn hộ bố trí từ 1 - 2 phịng ngủ.
- Tầng 16: Bố trí 5 biệt thự trên cao.
1.5 Giải pháp kiến trúc
- Cơng trình được thiết kế theo phong cách hiện đại, hình khối và sự phân chia bề
mặt tạo sự hòa trộn uyển chuyển với các kiến trúc không gian lân cận. Chất liệu bề mặt
được sử dụng một cách đơn giản nhưng vẫn tạo được sự gần gũi, thân thiện và sang
trọng.
- Mặt bằng được phân chia thành các khối Block độc lập, trong đó khơng gian
trong nhà được tổ chức thành các phịng lớn liên hệ chặt chẽ với các hành lang, các cầu
thang bộ và thang máy tạo ra các nút giao thông thuận lợi trong sử dụng.
- Ngôn ngữ lựa chọn các vật liệu để xây dựng cơng trình là ngơn ngữ hiện đại, kết
hợp với các lam chớp ở mặt đứng và mặt bên cơng trình. Với khí hậu nóng ẩm ở khu
vực Đà Nẵng và cường độ bức xạ mặt trời lớn, hệ thống lam chớp rất phù hợp để thỏa
mãn tối đa yêu cầu về chống nắng, nóng, đảm bảo sự sang trọng cũng như tính hiện đại
của cơng trình.
- Tỷ lệ đặc rỗng được phân chia một cách hài hòa và kỹ lưỡng. Việc sử dụng chất
liệu và dáng vẻ kiến trúc đã tạo nên sự sang trọng chắc chắn của tòa nhà, đây cũng là
một yêu cầu rất cần thiết của một cơng trình Ngân hàng mang tầm cỡ trong khu vực. Sự
xuất hiện của tòa nhà chắc chắn sẽ tạo nên một góc phố đẹp, góp phần làm đẹp cảnh
quan thành phố.
Sinh viên thực hiện: Trần Phúc Thịnh
Hướng dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức
3
Chung cư LAPAZ TOWER 38 Nguyễn Chí Thanh - Đà Nẵng
Hình 1.2. Mặt bằng tầng 1
Hình 1.3. Mặt bằng tầng 3-15.
Sinh viên thực hiện: Trần Phúc Thịnh
Hướng dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức
4
Chung cư LAPAZ TOWER 38 Nguyễn Chí Thanh - Đà Nẵng
Hình 1.4. Mặt bằng tầng mái
Hình 1.5. Mặt đừng trục 1-5 và mặt đứng trục E-A
Sinh viên thực hiện: Trần Phúc Thịnh
Hướng dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức
5
Chung cư LAPAZ TOWER 38 Nguyễn Chí Thanh - Đà Nẵng
1.6 Giao thơng trong cơng trình
1.6.1. Giao thơng đứng
Giao thơng đứng liên hệ giữa các tầng thông qua hệ thống thang bộ và thang máy
gồm:
+
02 buồng thang máy và 1 thang bộ.
+
01 thang bộ thốt hiểm.
1.6.2. Giao thơng ngang
Hệ thống thang máy và thang bộ kết hợp với các sảnh và hành lang, đảm bảo việc
đi lại, làm việc thuận tiện và yêu cầu thoát hiểm trong các trường hợp khẩn cấp.
1.7 Các giải pháp kĩ thuật
1.7.1. Hệ thống điện
Công trình được lấy điện từ nguồn điện cao thế thuộc Trạm biến áp hiện có trên
địa bàn. Điện năng phải đảm bảo cho hệ thống thang máy, hệ thống lạnh có thể hoạt
động liên tục.
Tồn bộ hệ thống điện được đi trần (được tiến hành lắp đặt sau khi thi cơng phần
thơ xong). Hệ thống cấp điện chính đi trong các hộp kỹ thuật phải đảm bảo an tồn
khơng đi qua các khu vực ẩm ướt, tạo điều kiện dể dàng khi sửa chữa. Hệ thống ngắt
điện tự động bố trí theo tầng và theo khu vực đảm bảo an tồn khi có sự cố xảy ra.
1.7.2. Hệ thống cấp nước
Cơng trình được cấp nước từ mạng lưới phân phối hiện có khu vực dọc theo trục
đường Nguyễn Chí Thanh. Chi tiết vị trí, điểm cấp nguồn và phương án cấp nước cho
cơng trình sẽ được xác định cụ thể trong thỏa thuận cấp nước sạch được kí kết giữa Chủ
đầu tư và Công ty cấp nước sạch Đà Nẵng cho cơng trình.
Các đường ống đứng qua các tầng đều được bộc trong hộp gen, đi ngầm trong hộp
kỹ thuật. Các đường ống cứu hỏa chính được bố trí ở mỗi tầng.
1.7.3. Hệ thống thoát nước thải và nước mưa
Nước mưa từ mái sẽ theo các lỗ thu nước trên tầng thượng chảy vào các ống thoát
nước mưa chảy xuống dưới. Riêng hệ thống thoát nước thải sử dụng sẽ được bố trí
đường ống riêng. Nước thải từ các tầng sẽ được tập trung về khu xử lý và bể tự hoại đặt
ở tầng hầm.
Toàn bộ hệ thống nước thải và nước mưa sau khi được xử lý đảm bảo các Tiêu
chuẩn vệ sinh môi trường đô thị sẽ được thốt vào tuyến cống hiện có trên phố Nguyễn
Chí Thanh. Chi tiết điểm và hướng thốt nước của cơng trình sẽ được thể hiện trong
thỏa thuận thoát nước bẩn được ký kết giữa chủ đầu tư và cơng ty thốt nước mơi trường
Đà Nẵng.
1.7.4. Hệ thống thơng gió, chiếu sáng
Các phòng trên các tầng đều được chiếu sáng tự nhiên thơng qua hệ thống các cửa
sổ lắp kính. Ngồi ra hệ thống chiếu sáng nhân tạo cũng được bố trí sao cho có thể cung
cấp một cách tốt nhất có những vị trí cần ánh sáng như trong buồng thang bộ, thang
máy, hành lang …
Sinh viên thực hiện: Trần Phúc Thịnh
Hướng dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức
6
Chung cư LAPAZ TOWER 38 Nguyễn Chí Thanh - Đà Nẵng
Ở các tầng đều có hệ thống thơng gió nhân tạo bằng hệ thống điều hịa tạo ra một
mơi trường làm việc mát mẽ và hiện đại.
1.7.5. An tồn phịng cháy chữa cháy và thoát người
Các thiết bị cứu hỏa và đường ống nước dành riêng cho chữa cháy đặt gần nơi xảy
ra sự cố như hệ thống điện gần thang máy. Hệ thống phịng cháy chữa cháy an tồn và
hiện đại, kết nối với hệ thống phòng cháy chữa cháy trung tâm thành phố. Mỗi tầng đều
có hệ thống chữa cháy và báo cháy tự động. Ở mỗi tầng mạng lưới báo cháy có gắn đồng
hồ và đèn báo cháy.
Thang bộ có bố trí cửa kín để khói khơng vào được để dùng cầu thang thoát hiểm,
đảm bảo thoát người nhanh, an tồn khi có sự cố xảy ra.
Ngồi ra, cịn có cầu thang thốt hiểm bằng thép bên ngoài nhà.
1.7.6. Hệ thống chống sét.
Sử dụng hệ thống thu sét chủ động quả cầu Dynasphere được lắp đặt ở tầng mái
và hệ thống dây nối đất bằng đồng được thiết kế để tối thiểu hóa nguy cơ.
1.8 Kết luận
Chung cư " LAPAZ TOWER - 38 NGUYỄN CHÍ THANH, ĐÀ NẴNG” sẽ là một
biểu tượng mới thể hiện sự phát triển khơng ngừng của thành phố Đà Nẵng. Đồng thời
tịa nhà cịn góp phần tạo dựng cảnh quan Thành phố Đà Nẵng trong q trình xây dựng
cảnh quan đơ thị.
Sinh viên thực hiện: Trần Phúc Thịnh
Hướng dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức
7
Chung cư LAPAZ TOWER 38 Nguyễn Chí Thanh - Đà Nẵng
CHƯƠNG 2:
THIẾT KẾ SÀN TẦNG 5
SÀN PHẲNG
Hình 2.1 Mặt bằng kết cấu sàn tầng 5
2.1 Các phương pháp tính tốn nội lực trong sàn phẳng
Để phân tích sàn, tính tốn nội lực, ứng suất trong sàn có thể sử dụng nhiều cách
khác nhau, trong đó có 3 cách thơng dụng nhất hiện nay:
- Phương pháp phân phối trực tiếp
- Phương pháp khung tương đương
- Phương pháp phần tử hữu hạn
Trong 3 phương pháp trên thì phương pháp phần tử hữu hạn hiện được sử dụng phổ
biến hơn cả do những ưu điểm của nó cũng như sự hỗ trợ đắc lực của 1 số phần mềm
Sinh viên thực hiện: Trần Phúc Thịnh
Hướng dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức
8
Chung cư LAPAZ TOWER 38 Nguyễn Chí Thanh - Đà Nẵng
tính tốn dựa trên cơ sở phương pháp tính tốn này. Trong đồ án này sử dụng SAFE để
tính tốn.
2.2 Sơ bộ chọn vật liệu sử dụng và kích thước tiết diện các cấu kiện
a)Vật liệu
Bêtông
Cường độ đặc trưng f'c được dùng trong ACI 318-02 được định nghĩa là cường
độ thí nghiệm mẫu lập phương 6x12 inch với xác suất đảm bảo 95%. Trong khi đó,
cường độ đặc trưng (cấp độ bền) trong TCXDVN 356:2005 được định nghĩa là cường
độ thí nghiệm mẫu lập phương 15x15x15cm cũng với xác suất đảm bảo 95%.
Chọn Bêtông B25 quy đổi gần đúng ta có: f’c=Rb x 1,3 = 18,85 Mpa.
Cốt thép
Thép Ø > 8: dùng thép AII có Rs=Rsc =280 MPa
Quy đổi sang tiêu chuẩn ACI 308 ta có:
f y = Rs , ser = 1,1R = 1,1.280 = 308Mpa
b) Chọn sơ bộ tiết diện các cấu kiện
1 1
Chọn tiết diện dầm hd = ( ).lmax ; b=(0,25 0,5)hd.
8 12
Tiết diện dầm được chọn như sau: Dầm BX1, BX4B, BX5, BY1, BY5 tiết diện
bxh=300x700mm. Dầm BX2, BX2A, BY2, BY4 tiết diện 250x600mm. Dầm
BX2B, BX4A, BY3 chọn bxh=200x600mm. Dầm BX3 chọn bxh=200x400mm.
Theo tác giả Nguyễn Trung Hịa - Kết cấu bê tơng cốt thép theo quy phạm Hịa
Kỳ:
Đối với sàn phẳng nói chung chiều dày sàn không nhỏ hơn:
Nhưng cũng không cần lớn hơn
ln (0,8 + f y /14000)
36 + 9
ln (0,8 + fy /14000)
, trong đó:
36
ln kích thước thơng thủy theo phương cạnh dài của bản sàn (cm)
fy giới hạn chảy của cốt thép (kg/cm2) fy=308Mpa=3080kg/cm2
tỷ số kích thước nhịp thông thủy của cạnh dài/ cạnh ngắn.
Xét nhịp sàn lớn nhất của cơng trình, kích thước 10,4x5,8m có khoảng cách thơng thủy
theo 2 phương 10,2m và 4,5m, ta có:
1020(0,8 + 3080 /14000)
1020.(0,8 + 3080 /14000)
hb
36 + 9.10, 2 / 4,5
36
18,5 hb 28,9(cm)
Sinh viên thực hiện: Trần Phúc Thịnh
Vậy: ta tạm chọn hb=25cm
Hướng dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức
9
Chung cư LAPAZ TOWER 38 Nguyễn Chí Thanh - Đà Nẵng
2.3 Tải trọng
Mặt bằng sàn tầng 5 (tầng điển hình) với phần lớn diện tích là khơng gian căn hộ.
Các khơng gian chia với nhau bằng các vách tường có tải trọng nhỏ. Chia mặt bằng
thành các khu vực như hình 2.3. Trong phạm vi đồ án để đơn giản q trình tính tốn
sàn bằng mơ hình SAFE và thiên về an toàn đưa toàn bộ tải trọng tường và hoạt tải trong
các khu vực về tải phân bố đều trên tồn bộ sàn.
Hình 2.3 Phân chia các khu vực trong mặt bằng sàn
Sinh viên thực hiện: Trần Phúc Thịnh
Hướng dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức
10
Chung cư LAPAZ TOWER 38 Nguyễn Chí Thanh - Đà Nẵng
Bảng 2.4 Giá trị hoạt tải và tải tường vách ngăn
Khu
vực
Diện
tích
(m2)
Chức năng
1
2
7,0
7,0
3
122,7
4
99,77
5
81,21
6
49,15
Ban cơng
Ban cơng
Phịng khách, bếp,
giặt, ăn, khu wc
Phịng khách, bếp,
giặt, ăn, khu wc
Phòng khách, bếp,
giặt, ăn, khu wc
Phòng ngủ
7
49,2
Phòng ngủ
8
30,24
9
30,72
10
12,67
11
43,72
12
51,42
Phịng ngủ
Phịng ngủ
Tải tường vách ngăn
Tổng tải
qtc
vách(tải
tồn
qtt
tiêu
sàn
kN/m2
chuẩn)
2
kN/m
(kN)
2440,86
(285m
tường
100
+
96,8m
tường
200)
4,17
Hoạt tải
ptc kN/m2
Ptc
tồn
sàn
kN/m2
n
ptt
(kN/m2)
4
4
1,2
1,2
4,8
4,8
1,5
1,3
1,95
1,5
1,3
1,95
1,5
1,3
1,95
1,5
1,3
1,95
1,5
1,3
1,95
5,426
Ptt
tồn sàn
(kN/m2)
1,78
Phịng ngủ
Phòng ngủ
2,27
1,5
1,3
1,95
1,5
1,3
1,95
1,5
1,3
1,95
1,5
1,3
1,95
4
1,2
4,8
Sảnh, hành lang
Bảng 2.5 Giá trị tải các lớp hồn thiện
Tải
trọng
Cấu tạo
Tĩnh tải
Gạch GRANIT 600x600
Lớp vữa lót XM M75
Lớp vữa trát XM M75
Trần treo + hệ thống kĩ
thuật
Tổng
Sinh viên thực hiện: Trần Phúc Thịnh
Dày
(m)
(KN/m3)
Tải tiêu
chuẩn
(kN/m2)
Hệ số
vượt
tải
Tải tính
tốn
(kN/m2)
0,02
0,015
0,015
22
16
16
0,44
0,24
0,24
1,1
1,3
1,3
0,484
0,312
0,312
0,5
1,3
0,65
1,42
Hướng dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức
1,758
11
Chung cư LAPAZ TOWER 38 Nguyễn Chí Thanh - Đà Nẵng
Khi định nghĩa và khai báo trong SAFE:
Tải trọng bản thân sàn DEAD do phần mềm tự tính.
Tĩnh tải
: TT = 7,18 KN/m2
Hoạt tải
: HT = 2,27 KN/m2.
2.4 Chia dải cho sàn theo hai phương (strip design)
Mơ hình hóa sàn trong phần mềm SAFE. Như hình 2.6(a,b)
Vẽ các dải trên cột và dải giữa nhịp theo hai phương như hình 2.7(a,b)
Hình 2.6a. Mơ hình 3D trong phần mềm SAFE
Sinh viên thực hiện: Trần Phúc Thịnh
Hướng dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức
12
Chung cư LAPAZ TOWER 38 Nguyễn Chí Thanh - Đà Nẵng
Hình 2.6b Mơ hình trong SAFE
Hình 2.7a Chia dải theo phương X
Sinh viên thực hiện: Trần Phúc Thịnh
Hướng dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức
13
Chung cư LAPAZ TOWER 38 Nguyễn Chí Thanh - Đà Nẵng
Hình 2.7b Chia dải theo phương Y
Hình 2.7c Nội lực trên dải phương X
Sinh viên thực hiện: Trần Phúc Thịnh
Hướng dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức
14
Chung cư LAPAZ TOWER 38 Nguyễn Chí Thanh - Đà Nẵng
Hình 2.7d Nội lực trong dải phương Y
2.5 Nội lực trong các dải strip
Kết quả tính tốn thể hiện ở bảng 2.8
Bảng 2.8 MOMENT TRONG CÁC DẢI SÀN (kN.m)
Strip
bstrip
M gối
M nhịp
Strip
bstrip
M gối
M nhịp
CSA1
CSA3
CSA4
CSA5
CSA6
CSA7
CSA8
CSB1
CSB2
CSB3
CSB4
CSB5
CSB6
CSB7
CSB8
CSB10
2.95
3.55
4.13
2.63
3.3
1.8
2.1
2.5
4.6
2
3.6
3.4
4.6
2.5
3.03
2
-221.74
-247.42
-281.98
-91.79
-222.34
-51.65
-8.94
-171.61
-148.32
-79.82
-306.54
-102.04
-160.34
-121.33
-100.53
-56.10
104.84
152.42
199.41
58.79
144.01
31.11
0
65.66
100.81
-1.92
140.13
53.59
97.58
52.44
19.56
25.02
MSA1
MSA2
MSA3
MSA4
MSA5
MSA6
MSA7
MSB1
MSB2
MSB3
MSB4
MSB5
MSB6
2.9
3.9
1
3.9
4.25
1
2.6
4
5.2
1
1
1
4
-102.09
-279.88
-3.84
-262.40
-151.15
-38.84
-66.73
-77.21
-283.13
-37.62
-13.38
-0.88
-77.58
102.24
162.14
3.55
170.37
167.39
4.44
76.52
162.25
156.96
2.89
1.59
0
102.91
Sinh viên thực hiện: Trần Phúc Thịnh
Hướng dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức
15
Chung cư LAPAZ TOWER 38 Nguyễn Chí Thanh - Đà Nẵng
2.6 Tính tốn cốt thép
a) Quy trình tính tốn
m =
Xác định:
M
Rb .b.h02
Trong đó: ho = h - a.
a: khoảng cách từ mép bê tông đến trọng tâm cốt thép, chọn a = 2cm
M: moment tại vị trí tính thép.
Kiểm tra điều kiện:
+ Nếu m R : tăng kích thước hoặc tăng cấp độ bền của bêtơng.
+ Nếu m R : thì tính = 1 − 1 − 2. m
Diện tích cốt thép yêu cầu trong phạm vi bề rộng dải sàn (b = chiều rộng dải
R .b. .h0
ASTT = b
(cm2 )
strip):
Rs
Chọn đường kính cốt thép, khoảng cách a giữa các thanh thép:
f .b
aTT = S (cm)
AS
Bố trí cốt thép với khoảng cách a BT a TT , tính lại diện tích cốt thép bố trí
f .b
ASBT :
ASBT = SBT (cm 2 )
a
Kiểm tra hàm lượng cốt thép: % =
ASTT
.100% → min max
b.h0
( nằm trong khoảng 0,3%÷0,9% là hợp lý)
Nếu <min = 0.1% thì ASmin = min .b.h0 (cm2)
Để tiện tính tốn, ta lập bảng tính tính cho các dải, kết quả như bảng 2.9.
b) Yêu cầu cấu tạo
+ Khoảng cách giữa các cốt thép chịu lực a = 70 200mm.
+ Khoảng cách lớn nhất giữa các thanh thép là 12inch 300mm.
+ Thép dọc đặt ở gối trong vùng mômen âm ở đầu cột, diện tích cốt thép dọc
theo mỗi phương được xác định khơng nhỏ hơn diện tích cốt thép yêu cầu
Sinh viên thực hiện: Trần Phúc Thịnh
Hướng dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức
16
Bảng 2.9 Bố trí cốt thép cho sàn
STRIP
CSA1
CSA1
CSA3
CSA3
CSA4
CSA4
CSA5
CSA5
CSA6
CSA6
CSA7
CSA7
CSA8
CSA8
CSB1
CSB1
CSB2
CSB2
CSB3
CSB3
CSB4
CSB4
CSB5
CSB5
CSB6
Vị trí
Mmax/min
b
h
a
Tính thép
h0
αm
Chọn thép
AsTT
H.lượng
Ø
(cm2/m)
TT (%)
(mm)
aBT
AsCH
H.lượng
(mm)
(mm)
(cm2/m)
BT (%)
a
TT
(kN.m)
(mm)
(mm)
(mm)
(mm)
Gối
-221.74
2950
250
23
227
0.101
0.106
36.84
0.55%
16
161
150
39.54
0.59%
Nhịp
104.84
2950
250
21
229
0.047
0.048
16.75
0.25%
12
199
190
17.56
0.26%
Gối
-247.42
3550
250
23
227
0.093
0.098
40.93
0.51%
16
174
170
41.99
0.52%
Nhịp
Gối
Nhịp
Gối
Nhịp
Gối
Nhịp
Gối
Nhịp
Gối
Nhịp
Gối
Nhịp
Gối
Nhịp
Gối
Nhịp
Gối
Nhịp
Gối
Nhịp
Gối
152.42
-281.98
199.41
-91.79
58.79
-222.34
144.01
-51.65
31.11
-8.94
0.00
-171.61
65.66
-148.32
100.81
-79.82
-1.92
-306.54
140.13
-102.04
53.59
-160.34
3550
4125
4125
2625
2625
3300
3300
1800
1800
2100
2100
2500
2500
4600
4600
2000
2000
3600
3600
3400
3400
4600
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
21
23
21
21
21
23
21
21
21
21
21
23
21
21
21
21
21
23
21
21
21
21
229
227
229
229
229
227
229
229
229
229
229
227
229
229
229
229
229
227
229
229
229
229
0.056
0.091
0.063
0.046
0.029
0.090
0.057
0.038
0.023
0.006
0.000
0.092
0.035
0.042
0.029
0.052
0.001
0.114
0.051
0.039
0.021
0.046
0.058
0.096
0.066
0.047
0.030
0.095
0.059
0.038
0.023
0.006
0.000
0.097
0.035
0.043
0.029
0.054
0.001
0.121
0.053
0.040
0.021
0.047
24.48
46.60
32.16
14.66
9.31
36.72
23.14
8.21
4.91
1.40
0.00
28.37
10.42
23.64
15.96
12.79
0.30
51.34
22.44
16.24
8.45
25.61
0.30%
0.50%
0.34%
0.24%
0.15%
0.49%
0.31%
0.20%
0.12%
0.03%
0.00%
0.50%
0.18%
0.22%
0.15%
0.28%
0.01%
0.63%
0.27%
0.21%
0.11%
0.24%
12
16
12
12
12
16
12
12
12
12
12
16
12
12
12
12
12
16
12
12
12
12
164
178
145
203
320
181
161
248
415
1699
0
177
271
220
326
177
7549
141
181
237
455
203
150
170
140
200
200
180
160
200
200
200
200
170
200
200
200
170
200
140
180
200
200
200
26.77
48.85
33.36
14.87
14.87
36.86
23.33
10.18
10.18
11.88
11.88
29.57
14.14
26.01
26.01
13.31
11.31
51.70
22.62
19.23
19.23
26.01
0.33%
0.52%
0.35%
0.25%
0.25%
0.49%
0.31%
0.25%
0.25%
0.25%
0.25%
0.52%
0.25%
0.25%
0.25%
0.29%
0.25%
0.63%
0.27%
0.25%
0.25%
0.25%
Sinh viên thực hiện: Trần Phúc Thịnh
Hướng dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức
17
STRIP
CSB6
CSB7
CSB7
CSB8
CSB8
CSB10
CSB10
MSA1
MSA1
MSA2
MSA2
MSA3
MSA3
MSA4
MSA4
MSA5
MSA5
MSA6
MSA6
MSA7
MSA7
MSB1
MSB1
MSB2
MSB2
MSB3
MSB3
MSB4
MSB4
Vị trí
Nhịp
Gối
Nhịp
Gối
Nhịp
Gối
Nhịp
Gối
Nhịp
Gối
Nhịp
Gối
Nhịp
Gối
Nhịp
Gối
Nhịp
Gối
Nhịp
Gối
Nhịp
Gối
Nhịp
Gối
Nhịp
Gối
Nhịp
Gối
Nhịp
Mmax/min
b
h
a
(kN.m)
(mm)
(mm)
(mm)
(mm)
97.58
-121.33
52.44
-100.53
19.56
-56.10
25.02
-102.09
102.24
-279.88
162.14
-3.84
3.55
-262.40
170.37
-151.15
167.39
-38.84
4.44
-66.73
76.52
-77.21
162.25
-283.13
156.96
-37.62
2.89
-13.38
1.59
4600
2500
2500
3030
3030
2000
2000
2900
2900
3900
3900
1000
1000
3900
3900
4250
4250
1000
1000
2600
2600
4000
4000
5200
5200
1000
1000
1000
1000
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
21
23
21
21
21
21
21
21
21
23
21
21
21
23
21
21
21
21
21
21
21
21
21
23
21
21
21
21
21
229
227
229
229
229
229
229
229
229
227
229
229
229
227
229
229
229
229
229
229
229
229
229
227
229
229
229
229
229
Sinh viên thực hiện: Trần Phúc Thịnh
Tính thép
h0
αm
0.028
0.065
0.028
0.044
0.008
0.037
0.016
0.046
0.046
0.096
0.055
0.005
0.005
0.090
0.057
0.047
0.052
0.051
0.006
0.034
0.039
0.025
0.053
0.073
0.040
0.049
0.004
0.018
0.002
0.028
0.067
0.028
0.045
0.009
0.038
0.017
0.047
0.047
0.101
0.056
0.005
0.005
0.095
0.059
0.048
0.053
0.052
0.006
0.034
0.039
0.026
0.055
0.076
0.041
0.051
0.004
0.018
0.002
Chọn thép
AsTT
H.lượng
Ø
aTT
aBT
AsCH
H.lượng
(cm2/m)
TT (%)
(mm)
(mm)
(mm)
(cm2/m)
BT (%)
15.44
19.75
8.29
16.04
3.06
8.92
3.93
16.31
16.33
46.38
26.02
0.60
0.55
43.33
27.38
24.15
26.82
6.22
0.69
10.59
12.17
12.20
26.02
46.30
24.99
6.02
0.45
2.11
0.25
0.15%
0.35%
0.14%
0.23%
0.04%
0.19%
0.09%
0.25%
0.25%
0.52%
0.29%
0.03%
0.02%
0.49%
0.31%
0.25%
0.28%
0.27%
0.03%
0.18%
0.20%
0.13%
0.28%
0.39%
0.21%
0.26%
0.02%
0.09%
0.01%
12
16
12
12
12
12
12
12
12
16
12
12
12
16
12
12
12
12
12
12
12
12
12
16
12
12
12
12
12
337
254
341
214
1119
254
575
201
201
169
170
1884
2038
181
161
199
179
182
1629
278
242
371
174
226
235
188
2504
537
4556
200
200
200
200
200
200
200
200
200
160
160
200
200
180
160
190
170
180
200
200
200
200
170
200
200
180
200
200
200
26.01
25.13
14.14
17.13
17.13
11.31
11.31
16.40
16.40
49.01
27.57
5.65
5.65
43.56
27.57
25.30
28.27
6.28
5.65
14.70
14.70
22.62
26.61
52.28
29.41
6.28
5.65
5.65
5.65
0.25%
0.44%
0.25%
0.25%
0.25%
0.25%
0.25%
0.25%
0.25%
0.55%
0.31%
0.25%
0.25%
0.49%
0.31%
0.26%
0.29%
0.27%
0.25%
0.25%
0.25%
0.25%
0.29%
0.44%
0.25%
0.27%
0.25%
0.25%
0.25%
Hướng dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức
18
STRIP
MSB5
MSB5
MSB6
MSB6
Vị trí
Gối
Nhịp
Gối
Nhịp
Mmax/min
b
h
a
(kN.m)
(mm)
(mm)
(mm)
(mm)
-0.88
0.00
-77.58
102.91
1000
1000
4000
4000
250
250
250
250
21
21
21
21
229
229
229
229
Sinh viên thực hiện: Trần Phúc Thịnh
Tính thép
h0
αm
0.001
0.000
0.026
0.034
0.001
0.000
0.026
0.034
Chọn thép
AsTT
H.lượng
Ø
aTT
aBT
AsCH
H.lượng
(cm2/m)
TT (%)
0.01%
0.00%
0.13%
0.18%
(mm)
(mm)
(mm)
(cm2/m)
12
12
12
12
8236
0
369
277
200
200
200
200
5.65
5.65
22.62
22.62
BT (%)
0.25%
0.25%
0.25%
0.25%
0.14
0.00
12.26
16.33
Hướng dẫn: Ths. Đỗ Minh Đức
19