Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Chương III - Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.6 KB, 10 trang )


Ng­êi so¹n: Phan Thanh ViÖt
Tr­êng THCS Lý Tù Träng ViÖt Tr× - Phó Thä

Hỗn số. Số thập phân.
Phần trăm
Tiết 89-Đ13
Có đúng là = = 2,25 = 225
%
không?
9
4
1
2
4

1. Hỗn số:
Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số: ;
17
4
21
5
?1
Ta đã biết phân số có thể viết dưới dạng phân số như sau:
7
4
7 4
3

1
thương


Phần nguyên
của
7
4
Phần phân số
của
7
4
;
7 3 3
1 1
4 4 4
= + =
(đọc là một ba phần tư)
17 1
4
4 4
=
21 1
4
5 5
=
;
Ngược lại, ta cũng có thể viết một hỗn số dưới dạng phân số
phân số. Chẳng hạn:
3 1.4 3 7
1
4 4 4
+
= =

Tiết 89-Đ13 Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm

Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số: ; .
4
2
7
3
4
5
?2
Chú ý: Khi viết một phân số âm dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần
viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu - trước kết
quả nhận được.
Ví dụ: nên . Cũng vậy, nên
7 3
1
4 4
=
7 3
1
4 4
=
4 18
2
7 7
=
4 18
2
7 7
=

Các số ; , cũng gọi là hỗn số. Chúng lần lượt là số
đối của các hốn số ; , ...
1
2
4

3
3
7

1
2
4
3
3
7
4 7.2 4 18
2
7 7 7
+
= =
3 4.5 3 23
4
5 5 5
+
= =
;
Tiết 89-Đ13 Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm

2. Số thập phân:

Số thập phân gồm hai phần:
- Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy;
- Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy.
Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu
của phân số thập phân.
= 0,27
= - 0,013
= 0,00261
Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân
?3
27
100
261
100000
;
13
1000

;
Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân:
?4
1,21 =
; 0,07 =
; -2,013 =
121
100
7
100
2013
1000


Tiết 89-Đ13 Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm

×