ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CƠNG NGHIỆP
*
CHUNG CƢ DẦU KHÍ ĐÀ NẴNG
Sinh viên thực hiện: NGUYỄN PHƢỚC SANG
Đà Nẵng – Năm 2018
i
TĨM TẮT
Tên đề tài: CHUNG CƢ DẦU KHÍ – ĐÀ NẴNG
Tên sinh viên thực hiện:Nguyễn Phƣớc Sang
Sô thẻ SV: 110130052
Lớp : 13X1A
Cơng trình CHUNG CƢ DẦU KHÍ-ĐÀ NẴNG xây dựng tại Quận Cẩm Lệ,
T.p Đà Nẵng. Cơng trình gồm 1 tầng bán hầm và 16 tầng nổi.
Đề tài đƣợc trình bày gồm 3 phần chính là: kiến trúc, kết cấu và thi công.
- Phần 1: Kiến trúc (10%) chƣơng 1: giới thiệu chung về cơng trình, điều kiện
tự nhiên khu đất; các giải pháp về kiến trúc, kết cấu và kỹ thuật chung của cơng trình.
- Phần 2: Kết cấu (30%) từ chƣơng 2 đến chƣơng 5: thiết kế sàn tầng 2 - 16 theo
phƣơng pháp dầm sàn bê tông toàn khối; thiết kế cầu thang bộ tầng 3 giữa 2 trục, C-D.
- Phần 3: Thi công (60%) từ chƣơng 6 đến chƣơng 11:
Thiết kế biện pháp thi công phần ngầm cơng trình: Thi cơng đào đất, thi
cơng cọc khoan nhồi, thi cơng bê tơng móng.
Thiết kế biện pháp thi cơng phần thân cơng trình: thiết kế ván khn cho
cột, vách, dầm, sàn, cầu thang.
Thiết kế tổ chức thi công cơng trình: lập tổng tiến độ thi cơng cơng trình
phần khung bê tông cốt thép.
ii
LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay nhà cao tầng đƣợc xây dựng rộng rãi ở các thành phố và đô thị lớn.
Cùng với nó thì trình độ kĩ thuật xây dựng ngày càng phát triển, đòi hỏi những ngƣời
làm xây dựng phải khơng ngừng tìm hiểu nâng cao trình độ để đáp ứng với yêu cầu
ngày càng cao của công nghệ.
Đồ án tốt nghiệp lần này giúp cho em hệ thống các kiến thức đã đƣợc học ở nhà
trƣờng sau gần năm năm học. Đồng thời nó giúp cho em bắt đầu làm quen với cơng
việcthiết kế một cơng trình hồn chỉnh, để có thể đáp ứng tốt cho cơng việc sau này.
Với nhiệm vụ đƣợc giao, thiết kế đề tài: “Chung cư dầu khí- Đà Nẵng”. Trong
giới hạn đồ án thiết kế :
Phần I : Kiến trúc: 10%. -Giáo viên hƣớng dẫn: GVC TS.Bùi Thiên Lam
Phần II : Kết cấu: 60%. -Giáo viên hƣớng dẫn: GVC TS.Bùi Thiên Lam
Phần III: Thi công: 30%. -Giáo viên hƣớng dẫn: PGS TS. Đặng Công Thuật.
Trong q trình thiết kế, tính tốn, tuy đã có nhiều cố gắng, nhƣng do kiến thức
còn hạn chế, và chƣa có nhiều kinh nghiệm nên chắc chắn em khơng tránh khỏi sai
xót. Em kính mong đƣợc sự góp ý chỉ bảo của các thầy, cơ để em có thể hoàn thiện
hơn đề tài này.
Em xin chân thành cảm ơn tất cả các thầy, cô giáo trong trƣờng đại học Bách
Khoa, khoa xây dựng DD-CN, đặc biệt là các thầy đã trực tiếp hƣớng dẫn em trong đề
tài tốt nghiệp này.
iii
CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan trong q trình làm đồ án tốt nghiệp sẽ thực hiện nghiêm túc các
quy định về liêm chính học thuật:
- Khơng gian lận, bịa đặt, đạo văn, giúp ngƣời học khác vi phạm.
- Trung thực trong việc trình bày, thể hiện các hoạt động học thuật và kết quả từ
hoạt động học thuật của bản thân.
- Không giả mạo hồ sơ học thuật.
- Không dùng các biện pháp bất hợp pháp hoặc trái quy định để tạo nên ƣu thế
cho bản thân.
- Chủ động tìm hiểu và tránh các hành vi vi phạm liêm chính học thuật, chủ động
tìm hiểu và nghiêm túc thực hiện các quy định về luật sở hữu trí tuệ.
- Sử dụng sản phẩm học thuật của ngƣời khác phải có trích dẫn nguồn gốc rõ
ràng.
Tơi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong đồ án này là trung thực và chƣa
hề đƣợc sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện đồ án
này đã đƣợc cảm ơn và các thơng tin trích dẫn trong đồ án đã đƣợc chỉ rõ nguồn gốc rõ
ràng và đƣợc phép công bố.
Đà Nẵng, ngày tháng năm 2018
Sinh viên
Nguyễn Phƣớc Sang
iv
MỤC LỤC
TÓM TẮT
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN
LỜI NÓI ĐẦU…………………………………………………………………………i
CAM ĐOAN…………………………………………………………………………...ii
MỤC LỤC…………………………………………………………………………….iii
DANH SÁCH BẢNG BIỂU VÀ HÌNH VẼ…………………………………………ix
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CƠNG TRÌNH .................................................... 1
1.1. MỤC ĐÍCH KINH TẾ : .............................................................................................. 1
1.2. GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH : ...................................................................................... 1
1.3. VỐN ĐẦU TƢ:......................................................................................................... 1
1.3.1. Vị trí cơng trình : ........................................................................................... 1
1.3.2. Đặc điểm khí hậu : ........................................................................................ 1
1.3.3. Điều kiện địa chất : ....................................................................................... 1
1.3.4. Quy mô và đặc điểm công trình : .................................................................. 2
1.3.5. Những chỉ tiêu xây dựng chính : ................................................................... 2
1.4. GIẢI PHÁP KIẾN TRÖC QUY HOẠCH : ...................................................................... 2
1.4.1. Quy hoạch : ................................................................................................... 2
1.4.2. Giải pháp bố trí mặt bằng : ........................................................................... 2
1.4.3. Giải pháp kiến trúc :...................................................................................... 2
1.4.4. Giao thông nội bộ :........................................................................................ 3
1.5. CÁC HỆ THỐNG KỸ THUẬT CHÍNH TRONG CƠNG TRÌNH : ....................................... 3
1.5.1. Hệ thống chiếu sang : .................................................................................... 3
1.5.2. Hệ thống điện : .............................................................................................. 3
1.5.3. Hệ thơng cấp thốt nước : ............................................................................. 3
1.5.4. Hệ thống phòng cháy chữa cháy: .................................................................. 3
1.5.5. Hệ thống giải pháp và hoàn thiện khác : ...................................................... 4
CHƢƠNG 2: TÍNH TỐN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ............................................................ 5
2.1. PHÂN LOẠI Ô BẢN .................................................................................................. 5
2.2. CẤU TẠO................................................................................................................ 6
2.2.1. Chọn chiều dày sàn ....................................................................................... 6
2.2.2. Cấu tạo sàn .................................................................................................... 6
2.3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG ............................................................................................ 6
2.3.1. Tĩnh tải sàn .................................................................................................... 6
2.3.2. Hoạt tải sàn ................................................................................................... 8
2.4. VẬT LIỆU ............................................................................................................... 8
2.5. TÍNH TỐN NỘI LỰC Ơ BẢN.................................................................................... 9
v
2.5.1. Xác định nội lực trong sàn bản dầm ............................................................. 9
2.5.2. Xác định nội lực trong sàn bản kê 4 cạnh ..................................................... 9
2.6. TÍNH TỐN CỐT THÉP .......................................................................................... 10
2.7. BỐ TRÍ CỐT THÉP ................................................................................................. 12
2.8. VÍ DỤ TÍNH TỐN Ơ SÀN 1 ................................................................................... 12
2.9. KIỄM TRA ĐỘ VÕNG DẦM SÀN ............................................................................. 14
CHƢƠNG 3: TÍNH TỐN THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ TẦNG 3 (TRỤC C-D)
............................................................................................................................................................................... 15
3.1. SỐ LIỆU ................................................................................................................ 15
3.2. CẤU TẠO CẦU THANG .......................................................................................... 15
3.3. SƠ DỒ TINH .......................................................................................................... 16
3.3.1. Ơ 1 ............................................................................................................... 16
3.3.2. Ơ 2 ............................................................................................................... 16
3.4. TÍNH TỐN CÁC CẤU KIỆN ................................................................................... 17
3.4.1. Tải trọng ô bản cầu thang ........................................................................... 17
3.4.2. Tải trọng ô bản chiếu nghỉ .......................................................................... 18
3.4.3. Tính cốt thép bản thang và bản chiếu nghỉ ................................................. 18
3.4.4. Cốn thang .................................................................................................... 19
3.4.5. Tính tốn dầm chiếu nghỉ (DCN) ................................................................ 21
3.4.6. Tính tốn dầm chiếu tới (DCT) ................................................................... 23
CHƢƠNG 4: TÍNH KHUNG TRỤC B .......................................................................................... 24
4.1. CÁC HỆ KẾT CẤU CHỊU LỰC TRONG NHÀ CAO TẦNG ............................................ 24
4.1.1. Hệ kết cấu khung ......................................................................................... 24
4.1.2. Hệ kết cấu vách cứng và lõi cứng ............................................................... 24
4.1.3. Hệ kết cấu khung-giằng (khung và vách cứng) ........................................... 24
4.1.4. Hệ thống kết cấu đặc biệt ............................................................................ 24
4.1.5. Hệ kết cấu hình ống ..................................................................................... 25
4.1.6. Hệ kết cấu hình hộp ..................................................................................... 25
4.2. GIẢI PHÁP KẾT CẤU CHO CƠNG TRÌNH ................................................................. 25
4.2.1. Sơ bộ chọn kích thước dầm ......................................................................... 25
4.2.2. Chọn sơ bộ tiết diện cột ............................................................................... 26
4.2.3. Chọn kích thước vách thang máy ................................................................ 28
4.3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG VÀO CƠNG TRÌNH VÀ NỘI LỰC ......................................... 28
4.3.1. Cơ sở xác định tải trọng tác dụng ............................................................... 28
4.3.2. Trình tự xác định tải trọng .......................................................................... 28
4.4. TẢI TRỌNG NGANG .............................................................................................. 30
4.4.1. Thành phần tĩnh của tải trọng gió ............................................................... 30
4.4.2. Thành phần động của gió ............................................................................ 31
vi
4.5. CÁC TRƢỜNG HỢP TỔ HỢP ................................................................................... 36
4.5.1. Các trường hợp tổ hợp ................................................................................ 37
4.6. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC .............................................................................................. 37
4.7. TÍNH KHUNG TRỤC B ........................................................................................... 37
4.7.1. Tính tốn cốt thép trong dầm khung ........................................................... 37
4.7.2. Tính tốn thép dọc ....................................................................................... 40
4.7.3. Tính cột ........................................................................................................ 40
4.7.4. Tính cốt đai dầm .......................................................................................... 43
4.7.5. Ví dụ tính tốn dầm B23 tầng 1 ................................................................... 44
4.7.6. Ví dụ tính tốn cột C3 tầng 1 ...................................................................... 44
CHƢƠNG 5: THIẾT KẾ MÓNG KHUNG TRỤC B ............................................................ 46
5.1. GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH ...................................................................................... 46
5.2. ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH ....................................................................... 46
5.2.1. Địa tầng ....................................................................................................... 46
5.2.2. Đánh giá điều kiện địa chất: ....................................................................... 46
5.2.3. Đánh giá điều kiện địa chất thủy văn: ........................................................ 48
5.3. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP NỀN MÓNG: ....................................................................... 48
5.4. THIẾT KẾ CỌC KHOAN NHỒI: ............................................................................... 49
5.4.1. Các giả thuyết tính tốn: ............................................................................. 49
5.4.2. Xác định các tải trọng truyền xuống móng: ................................................ 50
5.5. THIẾT KẾ MÓNG TRỤC B (C5) (M2): ................................................................... 51
5.5.1. Chọn vật liệu................................................................................................ 51
5.5.2. Tải trọng: ..................................................................................................... 51
5.5.3. Chọn kích thước cọc .................................................................................... 51
5.5.4. Tính tốn sức chịu tải của cọc khoan nhồi: ................................................ 52
5.5.5. Xác định diện tích đáy đài,số lượng cọc, bố trí cọc trong đài: ................... 53
5.5.6. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cột ............................................................. 54
5.5.7. Kiểm tra nền đất tại mặt phẳng cọc và kiểm tra lún cho móng .................. 55
5.5.8. Tính tốn độ bền và cấu tạo đài cọc: .......................................................... 59
5.6. THIẾT KẾ MÓNG TRỤC B (C16) (M1): ................................................................. 62
5.6.1. Chọn vật liệu................................................................................................ 62
5.6.2. Tải trọng: ..................................................................................................... 62
5.6.3. Chọn kích thước cọc .................................................................................... 62
5.6.4. Tính tốn sức chịu tải của cọc khoan nhồi: ................................................ 63
5.6.5. Xác định diện tích đáy đài,số lượng cọc, bố trí cọc trong đài: ................... 63
5.6.6. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cột ............................................................. 65
5.6.7. Kiểm tra nền đất tại mặt phẳng cọc và kiểm tra lún cho móng .................. 66
5.6.8. Tính tốn độ bền và cấu tạo đài cọc: .......................................................... 70
vii
CHƢƠNG 6: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH VÀ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT
VÀ TỔ CHỨC THI CƠNG CƠNG TRÌNH ................................................................................ 73
6.1. TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH ............................................................................... 73
6.1.1. Tên cơng trình.............................................................................................. 73
6.1.2. Vị trí xây dựng cơng trình ............................................................................ 73
6.1.3. Các điều kiện kinh tế, xã hội có ảnh hưởng đến thi cơng ........................... 73
6.2. PHƢƠNG HƢỚNG THI CƠNG TỔNG QT .............................................................. 73
6.2.1. Đặc điểm chung của cơng trình .................................................................. 73
6.2.2. Tài liệu khảo sát liên quan đến cơng trình .................................................. 74
6.2.3. Các biện pháp thi công cho các công tác chủ yếu ...................................... 74
CHƢƠNG 7: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG
CỌC KHOAN NHỒI ............................................................................................................................... 76
7.1. THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI................................................................................ 76
7.1.1. Khái niệm về cọc khoan nhồi ...................................................................... 76
7.1.2. Lựa chọn phương pháp thi công cọc khoan nhồi ........................................ 76
7.1.3. Các bước tiến hành thi công cọc khoan nhồi .............................................. 77
CHƢƠNG 8: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CƠNG ĐÀO ĐẤT
MĨNG ............................................................................................................................................................ 106
8.1. BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐÀO ĐẤT ..........................................................................106
8.1.1. Chọn biện pháp thi cơng............................................................................106
8.1.2. Chọn phương án đào đất ...........................................................................106
8.1.3. Tính khối lượng đất đào ............................................................................107
8.2. CHỌN TỔ MÁY THI CÔNG ...................................................................................110
8.2.1. Chọn tổ hợp máy thi công đợt đào máy ....................................................110
8.2.2. Chọn nhân công đào thủ công ...................................................................111
8.2.3. Thiết kế khoan đào.....................................................................................111
8.2.4. Xác dịnh số ơ tơ vận chuyển ......................................................................111
8.2.5. Tính lượng đất đắp ....................................................................................111
8.3. TỔ CHỨC Q TRÌNH THI CƠNG ĐÀO ĐẤT..........................................................113
8.3.1. Xác định cơ cấu quá trình .........................................................................113
8.3.2. Chia phân tuyến cơng tác ..........................................................................113
CHƢƠNG 9: THI CƠNG ĐÀI MĨNG ....................................................................................... 114
9.1. THI CƠNG ĐÀI MĨNG VÀ GIẰNG MĨNG ..............................................................114
9.1.1. Sơ đồ mặt bằng móng và giằng móng .......................................................114
9.1.2. Tính tốn khối lượng bê tơng ....................................................................114
9.1.3. Tính tốn ván khn đài móng ..................................................................115
9.1.4. Tính tốn ván khn giằng móng ..............................................................118
9.1.5. Lập tiến độ thi cơng đài móng ...................................................................120
viii
CHƢƠNG 10: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT PHẦN THÂN ......................... 124
10.1. LỰA CHỌN VÁN KHUÔN SỬ DỤNG CHO CÔNG TRÌNH .......................................124
10.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN VÁN KHN .........................................127
10.3. .TÍNH VÁN KHN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ........................................................129
10.3.1. Tính ván khn sàn ..................................................................................129
10.3.2. Tính tốn thanh đà ngang đỡ ván khn sàn ..........................................130
10.3.3. Tính cột chống xà gồ ...............................................................................131
10.4. THIẾT KẾ VÁN KHUÔN DẦM 1200X400 TRỤC 2,A-B .......................................132
10.4.1. Tính ván khn đáy dầm chính ................................................................ 132
10.4.2. Tính ván khn thành dầm ......................................................................133
10.4.3. Tính cột chống ván đáy dầm....................................................................133
10.5. THIẾT KẾ VÁN KHN DẦM 300X600 TRỤC A,2-3 ..........................................134
10.5.1. Tính ván khn đáy dầm..........................................................................134
10.5.2. Tính ván khn thành dầm ......................................................................135
10.5.3. Tính cột chống ván đáy dầm....................................................................136
10.6. THIẾT KẾ VÁN KHN CỘT ..............................................................................136
10.6.1. Sơ đồ tính .................................................................................................137
10.6.2. Tải trọng ..................................................................................................137
10.6.3. Tính khoảng cách các gơng cột ............................................................... 138
10.7. TÍNH TỐN VÁN KHN CẦU THANG BỘ TẦNG 3 LÊN TẦNG 4.........................138
10.7.1. Tính tốn ván khn bản thang ............................................................... 138
10.7.2. Kiểm tra xà gồ .........................................................................................139
10.7.3. Kiểm tra cột chống đơn ...........................................................................140
10.7.4. Tính ván khuôn đáy dầm chiếu nghỉ và dầm chiếu tới(200x300) ...........140
10.7.5. Kiểm tra khả năng chịu lực của ván khuôn thành dầm ...........................141
10.7.6. Kiểm tra khả năng chịu lực của ván khuôn thành cốn ............................141
10.7.7. Kiểm tra cột chống đơn ...........................................................................142
10.8. THIẾT KẾ VÁN KHN VÁCH THANG MÁY.......................................................142
10.8.1. Chọn ván khn cho vách thang máy tiết diện 2850x2850 .....................142
10.8.2. Tải trọng tác dụng lên ván khuôn vách ...................................................143
10.8.3. Kiểm tra ván khn vách .........................................................................143
10.8.4. Kiểm tra gơng ngang ...............................................................................143
10.8.5. Tính tốn khoảng cách xà gồ thẳng đứng ...............................................144
10.8.6. Tính tốn khoảng cách bu lơng neo ........................................................144
10.8.7. Tính tốn bulong neo ...............................................................................145
CHƢƠNG 11: TỔ CHỨC THI CÔNG PHẦN THÂN ........................................................ 146
11.1. XÁC ĐỊNH CƠ CÂU Q TRÌNH.........................................................................146
11.1.1. Thống kê ván khn .................................................................................146
ix
11.1.2. Thống kê bê tông và cốt thép ...................................................................147
11.1.3. Xác định nhu cầu nhân cơng của các q trình ......................................149
PHỤ LỤC
x
DANH SÁCH CÁC BẢNG, HÌNH VẼ
BẢNG 1. 1CẤU TẠO ĐỊA CHẤT KHU VỰC XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH .................................. 2
BẢNG 2. 1:CHIỀU DÀY SƠ BỘ SÀN .................................................................................. 5
BẢNG 2. 2:TẢI TRỌNG CÁC LỚP CẤU TẠO SÀN ............................................................... 6
BẢNG 2. 3:TĨNH TẢI SÀN ................................................................................................ 7
BẢNG 2. 4: HOẠT TẢI SÀN .............................................................................................. 8
BẢNG 2. 5: HOẠT TẢI VÀ TĨNH TẢI SÀN .......................................................................... 8
BẢNG 3. 1: BẢNG TÍNH TĨNH TẢI BẢN THANG............................................................... 17
BẢNG 3. 2: BẢNG TÍNH TĨNH TẢI BẢN CHIẾU NGHỈ ....................................................... 18
BẢNG 3. 3: BẢNG TÍNH THÉP BẢN THANG .................................................................... 18
BẢNG 3. 4: BẢNG TÍNH THÉP CHIẾU NGHỈ..................................................................... 19
BẢNG 3. 5: TÍNH TẢI TRỌNG CỐN THANG ..................................................................... 19
BẢNG 3. 6: TÍNH TẢI TRỌNG DẦM CHIẾU NGHỈ DCN TẦNG ĐIỂN HÌNH ........................ 21
BẢNG 4. 1: TÍNH TỐN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC DẦM NGANG ............................................. 25
BẢNG 4. 2: CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC TIẾT DIỆN CỘT ................................................... 27
BẢNG 4. 3: ĐỘ MẢNH TẠI CẤU KIỆN NGUY HIỂM NHẤT ................................................ 28
BẢNG 4. 4: TĨNH TẢI SÀN CĂN HỘ ................................................................................ 28
BẢNG 4. 5: TĨNH TẢI SÀN MÁI....................................................................................... 28
BẢNG 4. 6: TĨNH TẢI SÀN BAN CÔNG ............................................................................ 29
BẢNG 4. 7: MODE GIAO ĐỘNG ...................................................................................... 35
BẢNG 4. 8: MODE GIAO ĐỘNG ...................................................................................... 36
BẢNG 5. 1: CẤU TẠO ĐỊA TẦNG VÀ CÁC CHỈ TIÊU CƠ L .............................................. 46
BẢNG 5. 2: TẢI TRỌNG TÍNH TỐN ............................................................................... 50
BẢNG 5. 3: TẢI TRỌNG TIÊU CHUẨN ............................................................................. 50
BẢNG 5. 4: TỔ HỢP TẢI TRỌNG TÍNH TỐN MĨNG M2.................................................. 51
BẢNG 5. 5: TỔ HỢP TẢI TRỌNG TIÊU CHUẨN MÓNG M2 ............................................... 51
BẢNG 5. 6: KẾT QUẢ TÍNH ...................................................................................... 58
BẢNG 5. 7: TỔ HỢP TẢI TRỌNG TÍNH TỐN MĨNG M1.................................................. 62
BẢNG 5. 8: TỔ HỢP TẢI TRỌNG TIÊU CHUẨN MÓNG M1 ............................................... 62
gl
BẢNG 5. 9: KẾT QUẢ TÍNH zi gl .................................................................................. 69
BẢNG 6. 1: CHỈ TIÊU CƠ L CỦA NỀN ĐẤT .................................................................... 74
xi
BẢNG 7. 1: CHẾ ĐỘ RUNG CỦA BÖA.............................................................................. 80
BẢNG 7. 2: THỐNG Ố BƯA RUNG ................................................................................... 81
BẢNG 7. 3: THƠNG SỐ KỸ THUẬT MÁY KH-125 ........................................................... 83
BẢNG 7. 4: THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY TRỘN BENTONITE ............................................ 84
BẢNG 7. 5: BẢNG THƠNG SĨ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN .......................................................... 84
BẢNG 7. 6: THÔNG SỐ DUNG DỊCH BENTONITE ............................................................ 85
BẢNG 7. 7: CẤP PHỐI BÊ TƠNG ..................................................................................... 93
BẢNG 7. 8: TĨC ĐỘ KHOAN VÀ LÀM LỖ ........................................................................ 98
BẢNG 7. 9: QUÁ TRÌNH THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI ..................................................103
BẢNG 7. 10: THÔNG SỐ KĨ THUẬT CỦA BƯA PHÁ BÊ TƠNG .........................................104
BẢNG 7. 11: THÔNG SỐ KĨ THUẬT CỦA MÁY CẮT BÊ TÔNG ........................................104
BẢNG 8. 1: KÍCH THƢỚC MĨNG ..................................................................................107
BẢNG 8. 2: KHỐI LƢỢNG ĐÀO ĐẤT BẰNG MÁY ...........................................................108
BẢNG 8. 3: BẢNG TÍNH KHỐI LƢỢNG ĐÀO ĐẤT THỦ CƠNG: ........................................109
BẢNG 8. 4: THỂ TÍCH PHẦN MĨNG CHIẾM CHỔ ...........................................................109
BẢNG 8. 5: THỂ TÍCH PHẦN BÊ TƠNG LĨT CHIẾM CHỔ ................................................109
BẢNG 8. 6: THỂ TÍCH PHẦN NGẦM CHIẾM CHỔ ...........................................................112
BẢNG 8. 7: THỂ TÍCH ĐẤT ĐÀO ...................................................................................112
BẢNG 8. 8: THỂ TÍCH PHẦN NGẦM CHIẾM CHỔ ...........................................................112
BẢNG 9. 1: KHỐI LƢỢNG BÊT TƠNG ĐÀI MĨNG ..........................................................114
BẢNG 9. 2: KHỐI LƢỢNG CỐT THÉP ĐÀI VÀ GIẰNG MÓNG ..........................................115
BẢNG 9. 3: DIỆN TÍCH VÁN KHN ĐÀI VÀ GIẰNG MĨNG ..........................................115
BẢNG 9. 4: THỐNG KÊ VÁN KHN CHO ĐÀI MĨNG M1 .............................................116
BẢNG 9. 5: THỐNG KÊ VÁN KHN CHO GIẰNG MĨNG ..............................................118
BẢNG 9. 6: CÁC CƠNG TÁC THI CƠNG MĨNG ..............................................................121
BẢNG 9. 7: PHÂN CHIA PHÂN ĐOẠN THI CƠNG MĨNG.................................................121
BẢNG 9. 8: BẢNG TÍNH TIJ ..........................................................................................122
BẢNG 9. 9: BẢNG DÂY CHUYỀN CHUN MƠN HĨA. ..................................................122
BẢNG 10. 1: CATALOGUE VÁN KHUÔN HÕA PHÁT.....................................................125
BẢNG 10. 2: CỘT CHỐNG ĐƠN HÕA PHÁT ..................................................................127
BẢNG 10. 3: XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG ĐÀM DÙI ..............................................................128
BẢNG 10. 4: BẢNG TỔ HỢP TẢI TRỌNG KHI TÍNH VÁN KHUÔN VÀ GIÀN GIÁO ............128
BẢNG 10. 5: CÁC HỆ SỐ VƢỢT TẢI DÙNG ĐỂ TÍNH VÁN KHN VÀ GIÀN GIÁO ..........128
BẢNG 10. 6: GIỚI HẠN CHỊU TẢI CỦA CỘT K-102 .......................................................131
xii
BẢNG 10. 7: GIỚI HẠN CHỊU TẢI CỦA CỘT K-102 .......................................................133
BẢNG 10. 8: GIỚI HẠN CHỊU TẢI CỦA CỘT K-102 .......................................................136
BẢNG 11. 1: THỐNG KÊ VÁN KHUÔN CỘT CHO TỪNG TẦNG .........................................146
BẢNG 11. 2: THỐNG KÊ VÁN KHUÔN CHO VÁCH TỪNG TẦNG ......................................146
BẢNG 11. 3: THỐNG KÊ VÁN KHUÔN SÀN ....................................................................146
BẢNG 11. 4: THỐNG KÊ VÁN KHUÔN CẦU THANG ........................................................147
BẢNG 11. 5: THỐNG KÊ VÁN KHUÔN DẦM ...................................................................147
BẢNG 11. 6: THỐNG KÊ BÊ TÔNG CỘT CHO MỖI TẦNG .................................................147
BẢNG 11. 7: THÔNG KÊ BÊ TÔNG VÁCH CHO MỖI TẦNG ...............................................147
BẢNG 11. 8: THỐNG KÊ BÊ TÔNG SÀN CHO TỪNG TẦNG...............................................148
BẢNG 11. 9: THỐNG KÊ BÊ TÔNG DẦM TỪNG TẦNG .....................................................148
BẢNG 11. 10: THỐNG KÊ BÊ TÔNG CẦU THANG ...........................................................148
BẢNG 11. 11: KHỐI LƢỢNG PHẦN THÂN CƠNG TRÌNH ..................................................148
BẢNG 11. 12: ĐỊNH MỨC CÁC CƠNG TÁC THI CƠNG .....................................................149
HÌNH 2. 1: MẶT BẰNG DẦM SÀN TẦNG 2-16 ................................................................... 5
HÌNH 2. 2: MẶT CẮT CẤU TẠO SÀN ................................................................................. 6
HÌNH 2. 3: SƠ ĐỒ TÍNH SÀN ............................................................................................. 9
HÌNH 2. 4: CẤU TẠO THÉP SÀN...................................................................................... 11
HÌNH 2. 5: ĐỘ VÕNG SÀN BẰNG PHẦN MỀM SAFE ....................................................... 14
HÌNH 3. 1: SƠ ĐỒ CẦU THANG ....................................................................................... 15
HÌNH 3. 2: CẤU TẠO BẬC THANG .................................................................................. 17
HÌNH 3. 3: SƠ ĐỒ TÍNH NỘI LỰC CỐN THANG ................................................................ 19
HÌNH 3. 4: SƠ ĐỒ TÍNH NỘI LỰC DẦM CHIẾU NGHỈ ........................................................ 21
HÌNH 3. 5: SƠ ĐỒ PHÂN TẢI DẦM CHIẾU NGHỈ ............................................................... 21
HÌNH 3. 6: SƠ ĐỒ TÍNH TỐN CỐT TREO ........................................................................ 23
HÌNH 4. 1: SƠ ĐỒ LÍ TƢỞNG CỦA CỘT ........................................................................... 26
HÌNH 4. 2: SƠ ĐỒ TÍNH TỐN GIĨ ĐỘNG CỦA CƠNG TRÌNH ........................................... 31
HÌNH 4. 3: CÁCH CHIA NHỎ PHẦN TỬ SÀN VÀ VÁCH ..................................................... 34
HÌNH 4. 4: BIỂU ĐỒ TRA ............................................................................................. 35
HÌNH 5. 1: BỐ TRÍ CỌC TRONG MĨNG M2 ..................................................................... 54
HÌNH 5. 2: MĨNG KHỐI QUY ƢỚC.................................................................................. 56
HÌNH 5. 3: BIỂU ĐỒ TÍNH LƯN MĨNG M2 ...................................................................... 59
xiii
HÌNH 5. 4: THÁP CHỌC THỦNG ĐÀI MĨNG M2 .............................................................. 59
HÌNH 5. 5: SƠ ĐỒ TÍNH TỐN MƠ MEN CHO ĐÀI CỌC .................................................... 60
HÌNH 5. 6: BỐ TRÍ THÉP CHO ĐÀI CỌC ........................................................................... 62
HÌNH 5. 7: BỐ TRÍ CỌC TRONG MĨNG M1 ..................................................................... 65
HÌNH 5. 8: MĨNG KHỐI QUY ƢỚC.................................................................................. 67
HÌNH 5. 9: THÁP CHỌC THỦNG ĐÀI MĨNG M2 .............................................................. 70
HÌNH 5. 10: SƠ ĐỒ TÍNH TỐN MƠ MEN CHO ĐÀI CỌC .................................................. 71
HÌNH 5. 11: BỐ TRÍ THÉP CHO ĐÀI CỌC ......................................................................... 72
HÌNH 7. 1: CÁC QUÁ TRÌNH THI CƠNG CỌC KHOAN NHỒI .............................................. 78
HÌNH 7. 2: ĐỊNH VỊ MÁY KHI KHOAN ............................................................................ 79
HÌNH 7. 3: ỐNG VÁCH ................................................................................................... 80
HÌNH 7. 4:MÁY KHOAN HITACHI KH125 ..................................................................... 83
HÌNH 7. 5: MŨI KHOAN ................................................................................................. 85
HÌNH 7. 6: CẦN TRỤC MKG-25BR ............................................................................... 88
HÌNH 7. 7: CHI TIẾT ĐÁY LỒNG THÉP ............................................................................ 90
HÌNH 7. 8: THỔI RỬA HỐ KHOAN................................................................................... 92
HÌNH 7. 9: QUẢ DỌI....................................................................................................... 94
HÌNH 8. 1: KÍCH THƢỚC HỐ MĨNG ..............................................................................107
HÌNH 8. 2: MẶT CẮT THI CƠNG ĐÀO MĨNG .................................................................108
HÌNH 9. 1: SƠ ĐỒ MẶT BẰNG MĨNG VÀ GIẰNG MĨNG ................................................114
HÌNH 9. 2: SƠ ĐỒ TÍNH VÁN KHN MĨNG .................................................................117
HÌNH 9. 3: SƠ ĐỒ TÍNH VÀ NỘI LỰCGƠNG ĐỨNG .........................................................118
HÌNH 9. 4: SƠ ĐỒ TÍNH VÀ NỘI LỰC VÁN KHN GIẰNG MĨNG ..................................119
HÌNH 10. 1: MẶT BẰNG BỐ TRÍ VÁN KHN Ơ SÀN ĐIỂN HÌNH ...................................129
HÌNH 10. 2: SƠ ĐỒ TÍNH CỦA VÁN KHN SÀN ...........................................................130
HÌNH 10. 3: SƠ ĐỒ LÀM VIỆC CỦA XÀ GỒ SÀN ............................................................130
HÌNH 10. 4: XÀ GỒ CHỮ C...........................................................................................131
HÌNH 10. 5: SƠ ĐỒ LÀM VIỆC CỦA VÁN KHN DẦM ..................................................132
HÌNH 10. 6: BỐ TRÍ VÁN KHN DẦM SÀN..................................................................134
HÌNH 10. 7: SƠ ĐỒ LÀM VIỆC CỦA VÁN KHUÔN DẦM ..................................................134
HÌNH 10. 8: BỐ TRÍ VÁN KHN DẦM .........................................................................136
HÌNH 10. 9: BỐ TRÍ VÁN KHN CỘT ..........................................................................137
HÌNH 10. 10: SƠ ĐỒ TÍNH VÀ NỘI LỰC VÁN KHN CỘT .............................................137
HÌNH 10. 11: MẶT BẰNG CẦU THANG BỘ....................................................................138
xiv
HÌNH 10. 12: SƠ ĐỒ TÍNH VÁN KHN BẢN THANG ....................................................138
HÌNH 10. 13: SƠ ĐỒ TÍNH TỐN VÀ NỘI LỰC NẸP ĐỨNG .............................................140
HÌNH 10. 14: SƠ ĐỒ TÍNH TỐN VÀ NỘI LỰC ............................................................... 140
HÌNH 10. 15: BỐ TRÍ VÁN KHN VÁCH THANG MÁY .................................................142
HÌNH 10. 16: SƠ ĐỒ TÍNH TỐN VÀ NỘI LỰC VÁN KHN VÁCH ................................ 143
HÌNH 10. 17: SƠ ĐỒ TÍNH VÀ NỘI LỰC GƠNG NGANG ..................................................143
xv
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP
*********** ***********
PHẦN MỘT
KIẾN TRÚC
(10%)
Nhiệm vụ:
1. Thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt cho công trình.
2. Sự cần thiết đầu tƣ cơng trình
3. Vị trí cơng trình-điều kiện tự nhiên- hiện trạng khu vực
4. Các giải pháp kiến trúc cơng trình
5. Các giải pháp kỹ thuật cơng trình.
6. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
Chữ ký:
GVHD
:
GVC TS BÙI THIÊN LAM
SVTH
:
NGUYỄN PHƢỚC SANG
CHUNG CƯ DẦU KHÍ – ĐÀ NẴNG
Chƣơng 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CƠNG TRÌNH
1.1. Mục đích kinh tế :
Hồ nhập với sự phát triển mang tính tất yếu của đất nƣớc, ngành xây dựng ngày
càng giữ vai trò thiết yếu trong chiến lƣợc xây dựng đất nƣớc. Cùng với chính sách mở
cửa nền kinh tế, mức sống của ngƣời dân ngày càng đƣợc nâng cao kéo theo nhiều nhu
cầu ăn ở, nghỉ ngơi, giải trí ở mơt mức cao hơn, tiện nghi hơn. Mặt khác một số
thƣơng nhân, khách nƣớc ngồi vào nƣớc ta cơng tác, du lịch, học tập,…cũng cần nhu
cầu ăn ở, giải trí thích hợp. Chung cƣ 16 tầng nằm trên đƣờng Nguyễn Nguyễn Lộ
Trạch TP Đà Nẵng ra đời đáp ứng những nhu cầu đó.
1.2. Giới thiệu cơng trình :
1.3. Vốn đầu tƣ:
Cơng trình có vốn đầu tƣ 40 tỉ đồng.
1.3.1. Vị trí cơng trình :
Khu chung cƣ 16 tầng thuộc quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng, với diện tích đất
tƣơng đối lớn. Vị trí ranh giới đất đƣợc xác định nhƣ sau :
Phía bắc : Đƣờng Nguyễn Lộ Trạch
Phía Đơng : Đƣơng Nguyễn Thành
Phía Tây : Khu dân cƣ
Phía Nam : Đƣờng Phạm Văn Bạch.
1.3.2. Đặc điểm khí hậu :
Nhiệt độ:
- Nhiệt độ trung bình hàng năm:
25-280C
- Nhiệt độ cao tuyệt đối:
340C
- Nhiệt độ thấp tuyệt đối:
180C
Độ ẩm:
- Độ ẩm bình quân:
85%
- Độ ẩm mùa mƣa:
85 - 89%
- Độ ẩm mùa khô:
80 - 85%
Mƣa :
- Lƣợng mƣa trung bình hàng năm:
2.200– 2.500mm
- Lƣợng mƣa mùa mƣa chiếm:
70-80% hàng năm (từ tháng 9- 12)
- Lƣợng mƣa mùa khô chiếm:
20-30% hàng năm (tƣ tháng 1- 8)
Gió :
- Tâng 9 đến tang 3: gió chủ đạo theo hƣớng Bắc
- Tâng 4 đến tầng 8: gió chủ đạo theo hƣớng Đơng và Đơng Nam
- Tốc độ gió trung bình :
1.3 m/s
1.3.3. Điều kiện địa chất :
Cơng trình nằm ở TP.Đà Nẵng nên khí hậu mang tính chất chung của khí hậu
miền Trung Việt Nam với 2 mùa mƣa nắng rõ rệt. Khu đất xây dựng bằng phẳng,
khơng có hiện trạng xây dựng. Cơng trình nằm trên nền đất tốt, mực nƣớc ngầm thấp
nên không cần phải chú ý thoát nƣớc ngầm nhƣng cần chú ý thốt nƣớc mƣa khi thi
cơng phần dƣới cơng trình.
SVTH: Nguyễn Phước Sang
GVHD: GVC TS Bùi Thiên Lam – PGS TS Đặng Công Thuật
1
CHUNG CƯ DẦU KHÍ – ĐÀ NẴNG
Lớp Loại dất
1
2
3
4
5
Sét pha
Cát pha
Cát bụi
Cát hạt
trung
Cát thô
lẫn cuội sỏi
BẢNG 1. 1Cấu tạo địa chất khu vực xây dựng cơng trình
Chiều
tn
h
W Wnhảo Wd
φ
C
E0
dày
N30
(m) (kN/m3) (kN/m3) %
%
%
(độ) (kN/m2) MPa
5.2
20
26.6
20
24
16 20 24
25
16
7.5
19.5
26.5
22
25
20 25 18
12
14
8.5
19
26.5
26
33 30
10
8.2
19.2
26.5
18
40
35
1
31
-
20.1
26.8
16
55
38
2
40
1.3.4. Quy mơ và đặc điểm cơng trình :
Cơng trình gồm các căn hộ cao 16 tầng, cao 53.5m kể từ mặt sàn tầng 1, gồm 2
loại căn hộ:
- Căn hộ A: diện tích xây dựng 108m2 gồm 03 phịng ngủ, 2 wc, phịng khách,
phịng ăn, bếp, ban cơng.
- Căn hộ B: diện tích xây dựng 80m2 gồm 03 phịng ngủ, 2 wc, phịng khách
phịng ăn, bếp, ban cơng.
1.3.5. Những chỉ tiêu xây dựng chính :
- Số tầng chính :16
- Diện tích xây dựng 1000 m2
- Mật độ xây dựng 52%
- Diện tích sàn các tầng :831.87 m2
- Tổng diện tích sàn các tầng 14193.9 m2
1.4. Giải pháp kiến trúc quy hoạch :
1.4.1. Quy hoạch :
Khu chung cƣ nằm trong khu phồn thịnh nhất nhì thành phố, nằm gần trƣờng học
bệnh viện, bƣu điện và các trung tâm thƣơng mại lớn của thành phố và địa điễm lý
tƣởng cho việc ăn ở và sinh hoạt.
Hệ thống giao thông trong khu vực hiện tại có thể đi đến các địa điểm trong
thành phố nhanh nhất.Có đƣợc hệ thống cây xanh nhiều phù hợp với thành phố Đà
Nẵng hiện nay.
1.4.2. Giải pháp bố trí mặt bằng :
Mặt bằng bố trí mạch lạc rõ ràng thuận tiện cho việc bo trí giao thơng trong cơng
trình đơn giản hơn cho các giải pháp kết cấu và các giải pháp về kiến trúc khác. Tận
dụng triệt để đất đai, sử dụng một cách hợp lí. Cơng trình có hệ thống hành lang nối
liền các căn hộ với nhau đảm bảo thơng thống tốt giao thơng hợp lí ngắn gọn. Mặt
bằng có diện tích phụ ít.
1.4.3. Giải pháp kiến trúc :
Hình khối đƣợc tổ chức theo khối vng phát triễn theo chiều cao mang tinh bề
thế hồnh tráng. Các ơ cửa kính khung nhơm, các ban cơng với các chi tiết tạo thành
mảng trang trí độc đáo cho cơng trình. Bố trí nhiều vƣờn hoa, cây xanh trên các bồn
hoa và trên các ban công căng hộ tạo vẽ tự nhiên và mang cảm giác thoải mái cho
ngƣời ở.
SVTH: Nguyễn Phước Sang
GVHD: GVC TS Bùi Thiên Lam – PGS TS Đặng Công Thuật
2
CHUNG CƯ DẦU KHÍ – ĐÀ NẴNG
1.4.4. Giao thơng nội bộ :
Giao thông trên từng tầng thông qua hệ thống cầu thang rộng 1,2m nằm giữa mặt
bằng tầng, đảm bảo lƣu thơng ngắn gọn, tiện lợi đến từng căn hộ.
Tóm lại: các căn hộ đƣợc thiết kế hợp lí, đầy đủ tiện nghi, các phịng chính đƣợc
tiếp xúc với tự nhiên, có ban cơng ở phịng khách, phịng ăn kết hợp với giếng trời tạo
thơng thống, khu vệ sinh có gắn trang thiết bị hiện đại có găn nƣớc.
1.5. Các hệ thống kỹ thuật chính trong cơng trình :
1.5.1. Hệ thống chiếu sang :
Các căn hộ, phòng làm việc, các hệ thống giao thơng chính trên các tầng đều
đƣợc chiếu sáng tự nhiên thơng qua các cửa kính bố trí bên ngồi và các giếng trời bố
trí bên trong cơng trình.
Ngồi ra, hệ thống chiếu sáng nhân tạo cũng đƣợc bố trí sao cho có thể phủ đƣợc
những chỗ cần chiếu sáng.
1.5.2. Hệ thống điện :
Tuyến điện cao thế 750 KVA qua trạm biến áp hiện hữu trở thành điện hạ thế vào
trạm biến thế của cơng trình. Điện dự phịng cho tồ nhà do 02 máy phát điện Diezel
có công suất 588KVA cung cấp, máy phát điện này đặt tại tầng trệt. Khi nguồn điện bị
mất, máy phát điện cung cấp cho những hệ thống sau:
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy.
- Hệ thống chiếu sáng và bảo vệ.
- Biến áp điện và hệ thống cáp.
Điện năng phục vụ cho các khu vực của toà nhà đƣợc cung cấp từ máy biến áp
đặt tại tầng trệt theo các ống riêng lên các tầng. Máy biến áp đƣợc nối trƣc tiếp với
mạng điện thành phố.
1.5.3. Hệ thơng cấp thốt nước :
1.5.3.1. Hệ thống cấp nƣớc sinh hoạt :
- Nƣớc từ hệ thống cấp nƣớc chính của thành phố đƣợc đƣa vào bể đặt tại tầng
mái.
- Nƣớc đƣợc bơm thẳng lên bể chứa lên tầng thƣợng, việc điều khiển quá trình
bơm đƣợc thực hiện hồn tồn tự động thơng qua hệ thống van phao tự động.
- Ống nƣớc đƣợc đi trong các hốc hoặc âm tƣờng.
1.5.3.2. Hệ thống thoát nƣớc mƣa và khí gas :
- Nƣớc mƣa trên mái, ban cơng… đƣợc thu vào phểu và chảy riêng theo một ống.
- Nƣớc mƣa đƣợc dẫn thang thoát ra hệ thống thoát nƣớc chung của thành phố.
- Nƣớc thải từ các buồng vệ sinh có riêng hệ thống ống dẫn để đƣa về bể xử lí
nƣớc thải rồi mới thải ra hệ thống thốt nƣớc chung.
- Hệ thống xử lí nƣớc thải có dung tích 16,5m3/ngày.
1.5.4. Hệ thống phịng cháy chữa cháy:
1.5.4.1.Hệ thống báo cháy :
Thiết bị phát hiện báo cháy đƣợc bố trí ở mỗi tầng và mỗi phịng. Ơ nơi cơng
cộng và mỗi tầng mạng lƣới báo cháy có gắn đồng hồ và đèn báo cháy khi phát hiện
đƣợc, phòng quản lí khi nhận tín hiệu báo cháy thì kiểm sốt và khống chế hoả hoạn
cho cơng trình.
1.5.4.2. Hệ thống cứu hỏa : bằng hóa chất và bằng nƣớc :
Nước: trang bị từ bể nước tầng mái, sử dụng máy bơm xăng
lưu động.
SVTH: Nguyễn Phước Sang
GVHD: GVC TS Bùi Thiên Lam – PGS TS Đặng Công Thuật
3
CHUNG CƯ DẦU KHÍ – ĐÀ NẴNG
- Trang bị các bộ súng cứu hoả (ống và gai 20 dài 25m, lăng phun 13) đặt tại
phịng trực, có 01 hoặc 02 vòi cứu hoả ở mỗi tầng tuỳ thuộc vào khoảng không ở mỗi
tầng và ống nối đƣợc cài từ tầng một đến vòi chữa cháy và các bảng thơng báo cháy.
- Các vịi phun nƣớc tự động đƣợc đặt ở tất cả các tầng theo khoảng cách 3m một
cái và đƣợc nối với các hệ thống chữa cháy và các thiết bị khác bao gồm bình chữa
cháy khơ ở tất cả các tầng. Đèn báo cháy ở các cửa thoát hiểm, đèn báo khẩn cấp ở tất
cả các tầng.
Hố chất: sử dụng một số lớn các bình cứu hoả hoá chất đặt tại các nơi quan yếu
(cửa ra vào kho, chân cầu thang mỗi tầng).
1.5.5. Hệ thống giải pháp và hoàn thiện khác :
Vật liệu hoàn thiện sử dụng các loại vật liệu tốt đảm bảo chống đƣợc mƣa nắng
sử dụng lâu dài. Nền lát gạch Ceramic. Tƣờng đƣợc quét sơn chống thấm.
Các khu phòng vệ sinh, nền lát gạch chống trƣợt, tƣờng ốp gạch men trắng.
Vật liệu trang trí dùng loại cao cấp, sử dụng vật liệu đảm bảo tính kĩ thuật cao,
màu sắc trang nhã trong sáng tạo cảm giác thoải mái khi nghỉ ngơi.
Hệ thống cửa dùng cửa kính khn nhơm.
SVTH: Nguyễn Phước Sang
GVHD: GVC TS Bùi Thiên Lam – PGS TS Đặng Công Thuật
4
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP
*********** ***********
PHẦN HAI
KẾT CẤU
(60%)
Nhiệm vụ:
1.Thiết kế sàn tầng 2 - 16
2.Thiết kế cầu thang bộ tầng 3 lên tầng 4
3.Thiết kế khung không gian trục B
4.Thiết kế móng khung trục B
Chữ ký:
GVHD :
GVC TS BÙI THIÊN LAM
SVTH :
NGUYỄN PHƢỚC SANG
CHUNG CƯ DẦU KHÍ – ĐÀ NẴNG
Chƣơng 2: TÍNH TỐN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
S5
S5
S1
S6
S1
S2
S3
S4
S1
S1
S1
S1
S3
S2
S1
S1
S5
S6
S5
HÌNH 2. 1: Mặt bằng dầm sàn tầng 2-16
2.1. Phân loại ơ bản
* Quan niệm tính tốn:
Nếu sàn liên kết với dầm giữa thì xem là ngàm, nếu dƣới sàn khơng có dầm thì
xem là tự do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp, nhƣng thiên về an toàn ta
lấy cốt thép ở biên ngàm để bố trí cho cả biên khớp. Khi dầm biên lớn ta có thể xem là
ngàm.
- Khi
l2
2 -Bản chủ yếu làm việc theo phƣơng cạnh bé: Bản loại dầm.
l1
- Khi
l2
2 -Bản làm việc theo cả hai phƣơng: Bản kê bốn cạnh.
l1
Trong đó:
l1-kích thƣớc theo phƣơng cạnh ngắn.
l2-kích thƣớc theo phƣơng cạnh dài.
Căn cứ vào kích thƣớc, cấu tạo, liên kết, tải trọng tác dụng ta chia làm các loại ô
bản sau:
BẢNG 2. 1:Chiều dày sơ bộ sàn
STT
S1
L1
L2
m
7.4
m
8.0
SVTH: Nguyễn Phước Sang
L2/L1 Liên Kết
1.08
2N+2K
Loại Bản
D
m
Sàn bản kê 4 cạnh
1
45
GVHD: GVC TS Bùi Thiên Lam – PGS TS Đặng Công Thuật
D
L1
m
mm
mm
175.56 200
5
CHUNG CƯ DẦU KHÍ – ĐÀ NẴNG
S2
S3
S4
S5
S6
6.9
8.0
6.9
8.0
2.54 2.82
1.345 3.95
1.345 4.2
1.16
1.26
1.11
2.94
3.12
3N+1K
4N
2N+2K
1N+3K
1N+3K
Sàn bản kê 4 cạnh
Sàn bản kê 4 cạnh
Sàn bản kê 4 cạnh
Sàn bản loại dầm
Sàn bản loại dầm
1
1.1
1
1
1
45
42
45
35
35
175.56
156.1
56.444
38.429
38.429
200
200
100
100
100
2.2. Cấu tạo
2.2.1. Chọn chiều dày sàn
Chọn chiều dày bản sàn theo công thức:
hb =
D
.l
m
Trong đó:
l: là cạnh ngắn của ơ bản.
D = 0,8 1,4 phụ thuộc vào tải trọng. Chọn D = 1.
m = 3035 với bản loại dầm.
m = 4045 với bản kê bốn cạnh.
Do kích thƣớc nhịp các bản không chênh lệch nhau lớn, ta chọn hb của ô lớn nhất
cho các ơ cịn lại để thuận tiện cho thi cơng và tính tốn. Ta phải đảm bảo hb > 5 cm
đối với cơng trình cơng cộng.
Đối với các bản loại dầm (các ô S2) chọn m = 35.
Đối với các bản loại kê 4 cạnh (các ô từ S1) chọn m = 45.
Chọn sơ bộ chiều dày ô sàn (S1, S2, S3, S4) là 20cm.
(S5, S6) là 10cm
2.2.2. Cấu tạo sàn
HÌNH 2. 2: Mặt cắt cấu tạo sàn
2.3. Xác định tải trọng
2.3.1. Tĩnh tải sàn
2.3.1.1 Trọng lƣợng các lớp sàn
Dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có:
gtc = . (daN/m2): tĩnh tải tiêu chuẩn.
gtt = gtc.n (daN/m2): tĩnh tải tính tốn.
Trong đó (daN/m3): trọng lƣợng riêng của vật liệu.
n: hệ số vƣợt tải lấy theo TCVN2737-1995.
Ta có bảng tính tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính tốn sau:
BẢNG 2. 2:Tải trọng các lớp cấu tạo sàn
SVTH: Nguyễn Phước Sang
GVHD: GVC TS Bùi Thiên Lam – PGS TS Đặng Công Thuật
6
CHUNG CƯ DẦU KHÍ – ĐÀ NẴNG
Loại
sàn
1.Gạch Ceramic
(m)
0.01
Trọng lƣợng
riêng
(daN/m3)
2200
(daN/m2)
22
1.1
(daN/m2)
24.2
2.Vữa XMlót
0.015
1600
24
1.3
31.2
3.Bản BTCT
0.2
2500
500
1.1
550
4.Vữa trát
0.015
1600
24
1.3
31.2
Tổng cộng
0.22
1.Gạch Ceramic
0.01
2200
22
1.1
24.2
2.Vữa XMlót
0.015
1600
24
1.3
31.2
3.Bản BTCT
0.1
2500
250
1.1
275
0.015
0.14
1600
24
320
1.3
31.2
361.6
Chiều dày
Lớp vật liệu
A
B
4.Vữa trát
Tổng cộng
gtc
gtt
Hệ số n
570
636.6
2.3.1.2. Trọng lƣợng tƣờng ngăn và tƣờng bao che trong phạm vi ô sàn
G
g .S n c .g c .Sc
gtc = t t t
S
S
tc
gt: trọng lƣợng tính tốn của 1m2 tƣờng
gt = ng.g.g + 2ntr.tr.tr
ng: hệ số độ tin cậy đối với gạch xây
ntr: hệ số độ tin cậy đối với lớp vữa trát
g : Trọng lƣợng riêng của gạch ống g = 1500 daN/m3.
tr : Trọng lƣợng riêng của lớp vữa trát tr = 1600 daN/m3.
g : Chiều dày lớp gạch xây
tr : Chiều dày lớp vữa trát tƣờng
St : Diện tích tƣờng xây trên ơ sàn đó
gc : Trọng lƣợng đơn vị của 1m2 cửa ( 25 daN/m2)
Sc: Diện tích cửa trên ơ sàn đó
Với tƣờng 100: gt10 = 1,1 . 1500 . 0,1 + 2 . 1,3 . 1600 . 0,015 = 227,4 daN/m2
Với tƣờng 200: gt20 = 1,1. 1500 .0,2 + 2.1,3 .1600 . 0,015 = 392,4 daN/m2
BẢNG 2. 3:Tĩnh tải sàn
Trong đó:
Ơ sàn
Diện
tích
Tƣờng 100
Tƣờng 200
Sc(100) Sc(200)
gtc
gs
(m2)
l(m)
h(m)
St(m2)
l(m)
h(m)
St(m2)
(m2)
(m2)
1
67.15
25.61
3.3
84.513
0
3.3
0
7.6
0
263.29
844.89
2
67.15
25.61
3.3
84.513
0
3.3
0
7.6
0
263.29
844.89
3
67.15
0
3.3
0
5.76
3.3
19.008
0
3.12
134.07
715.67
4
26.07
0
3.3
0
0
3.3
0
0
0
0
361.6
5
5.31275
0
3.3
0
0
3.3
0
0
0
0
361.6
6
5.649
0
3.3
0
0
3.3
0
0
0
0
361.6
SVTH: Nguyễn Phước Sang
GVHD: GVC TS Bùi Thiên Lam – PGS TS Đặng Công Thuật
(daN/m2) (daN/m2)
7
CHUNG CƯ DẦU KHÍ – ĐÀ NẴNG
2.3.2. Hoạt tải sàn
Ở đây, tùy thuộc vào công năng của các ô sàn, tra TCVN 2737-1995, bảng 3 mục
4.3.1 sau đó nhân thêm với hệ số giảm tải cho sàn theo mục 4.3.4
Đối với các phòng nêu ở mục 1,2,3,4,5 bảng 3, khi diện tích sàn A>A1=9m2 (
Theo điều 4.3.4.1 TCVN 2737:1995).
ΨA1 = 0,4+
0, 6
A A1
Đối với các phòng nêu ở mục 6,7,8,10,12,14 bảng 3, khi diện tích sàn
A>A2=36m2 (Theo điều 4.3.4.2 TCVN 2737:1995).
ΨA2 = 0,5+
0,5
A A2
BẢNG 2. 4: Hoạt tải sàn
SÀN
Diện tích
HT tra
(m2)
(daN/m2)
Phòng ngủ
44.506
Nhà vệ sinh
Bếp
Phòng khách
Nhà vệ sinh
Hành lang
Phòng khách
Hành lang
Ban cơng
Ban cơng
8.4
14.41
56.05
7.36
17.28
28.48
26.07
5.31
5.649
Loại Phịng
S1
S2
S3
S4
S5
S6
SÀN
Hệ số n
Hệ số ψ
150
1.3
0.85
150
150
150
150
300
150
300
200
200
1.3
1.3
1.3
1.3
1.2
1.3
1.2
1.2
1.2
ptt
(daN/m2)
170.23
0.87
0.74
150.18
121.36
0.88
BẢNG 2. 5: Hoạt tải và tĩnh tải sàn
Tĩnh tải g
Hoạt tải p
2
(daN/m )
(daN/m2)
844.89
170.23
844.89
150.18
715.67
121.36
361.6
360
361.6
240
361.6
240
360
240
240
Tổng
(daN/m2)
1015.13
995.08
837.03
721.60
601.60
601.60
S1
S2
S3
S4
S5
S6
2.4. Vật liệu
Bê tơng cọc cấp độ bền B25 có Rb=14,5 (MPa)=14,5.10-3(daN/m2);
Rbt=1,05(MPa)= 1,05.10-3(daN/m2);
Eb = 30.104 (daN)
Cốt thép Φ 8: dùng thép CI có: RS = RSC = 225(MPa) = 0,225(daN/m2)
Cốt thép Φ>8: dùng thép CII có: RS = RSC = 280(MPa) = 0,28 (daN/m2)
Es =21.105(daN)
SVTH: Nguyễn Phước Sang
GVHD: GVC TS Bùi Thiên Lam – PGS TS Đặng Công Thuật
8