Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.85 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> TRƯỜNG THPT</b>
<b>VIỆT TRÌ</b>
MA TRẬN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Năm 2015-2016 lần 3
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp Cao
Ứng dụng của đạo hàm Câu 1.
1.0 đ
Câu 2.
1.0đ
2.0
Phương trình lượng giác
Hàm số mũ, hàm số logarit
Câu 3a
0,5 đ
Câu 3b
0,5 đ
1.0
Số phức Đại số tổ hợp và xác suất
-Nhị thức Niu Tơn
Câu 4b
0,5 đ
Câu 4a
0.5 đ
1.0
Tích phân, diện tích hình phẳng thể
tích vật thể trịn xoay
Câu 5
1.0 đ
1.0
Phương trình- BPT – HPT đại số Câu .9
1.0 đ
1.0
Bất đẳng thức.Tìm GTNN,GTLN Câu 10
1.0 đ
1.0
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Câu 8
1.0 đ
1.0
Phương pháp tọa độ trong không gian Câu 7
1.0 đ
1.0
Thể tích khối đa diện Câu 6
1 đ
1.0
Tổng điểm <b>2.0</b> <b>5.0</b> <b>2.0</b> <b>1.0</b> <b>10</b>
<b> TRƯỜNG THPT VIỆT TRÌ</b> <b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 LẦN 3</b>
<b>Mơn: Tốn </b>
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề
<i><b>Câu 1 (1.0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số </b></i> 3 3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 2 (1.0 điểm). Trong tất cả các hình chữ nhật có chu vi là 60 cm. Tìm hình chữ nhật có diện</b>
tích lớn nhất.
<i><b>Câu 3 (1.0 điểm). </b></i>
a) Cho cos2 <sub>5</sub>2. Tính giá trị biểu thức: <sub>sin</sub>4<sub></sub> <sub>cos</sub>4<sub></sub> <sub>3</sub><sub>sin</sub>2<sub></sub><sub>.</sub><sub>cos</sub>2<sub></sub>
<i>P</i> .
b) Giải phương trình sau :<sub>1</sub> <sub>6</sub><i>x</i> <sub>7</sub><i>x</i>
<i><b>Câu 4 (1.0 điểm). </b></i>
a) Cho số phức z thỏa mãn: <i>iz</i> 1 2<i>i</i>. Tìm mơ đun của số phức <i>w</i>1<i>i</i><i>z</i>2.<i>z</i>.
b) Đội văn nghệ nhà trường gồm có 6 học sinh khối 10, 5 học sinh khối 11 và 4 học sinh khối 12.
chọn ngẫu nhiên 7 học sinh từ đội văn nghệ kể trên để biểu diễn văn nghệ trong lễ bế giảng. Tính
xác suất để trong đội văn nghệ khơng có học sinh khối 12.
<i><b>Câu 5 (1.0 điểm). Tính tích phân: </b></i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>I</i>
2
1
2
1
2
.
<i><b> Câu 6 (1.0 điểm). Cho hình lăng trụ đứng </b>ABC</i>.<i>A</i>'<i>B</i>'<i>C</i>', có đáy là tam giác vng,
<i>a</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i> , góc giữa hai mặt phẳng <i>A'BC</i> và mặt phẳng <i>ABC</i> bằng 600.Tính thể tích của
khối lăng trụ <i>ABC</i>.<i>A</i>'<i>B</i>'<i>C</i>' và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau <i>A</i>'<i>B</i> <i>và</i> <i>AC</i>'<sub>.</sub>
<i><b>Câu 7 (1.0 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Cho đường thẳng</b></i>
3
3
1
3
2
1
:
)
(
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
<i>d</i> <sub>, mặt phẳng </sub>(<i>P</i>):2<i>x</i><i>y</i><i>z</i> 40. Xác định tọa độ giao điểm của đường
thẳng (d) với mặt phẳng (P). Viết phương trình mặt cầu tâm I
<i><b>Câu 8 (1.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC nội tiếp trong đường</b></i>
tròn tâm I, có đỉnh A thuộc đường thẳng d: x + y - 2 = 0, D(2; -1) là chân đường cao của tam giác
ABC hạ từ đỉnh A. Gọi điểm E(3; 1) là chân đường vng góc hạ từ B xuống đoạn AI; điểm
P(6;-1) thuộc đường thẳng AC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
<i><b> Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau trên tập số thực: </b></i>
2
2
2
3
2
3
<i><b>Câu 10 (1.0 điểm). Tìm m để mọi số thực x ta có:</b></i> <i>x</i>2<sub></sub> 3<i>x</i> 2<sub></sub>9<sub></sub> <i>x</i>2<sub></sub> 4<i>x</i> 2<sub></sub>16<sub></sub>5<i>m</i>
---Hết---Thí sinh khơng được dùng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
<b>TRƯỜNG THPT VIỆT TRÌ</b> <b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA </b>
<b>2015-2016-LẦN 3</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<i><b>Câu 1 (1.0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số </b></i> 3 3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <sub>.</sub> <i><b><sub>1.0</sub></b></i>
* TXĐ: D=R
* Sự biến thiên: <i>0.25</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> ;lim
lim
Bảng biến thiên:
<i>0.25</i>
<i>0.25</i>
* Đồ Thị: Cắt trục Ox tại 2 điểm (1;0); (-2;0); cắt trục Oy tại điểm (0;-2). Đi qua điểm
(2; -4)
f(x)=x*x*x-3*x+2
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
<b>x</b>
<b>y</b>
<i>0.25</i>
<i><b>2</b></i> <b>Câu 2 (1.0 điểm). Trong tất cả các hình cn có chu vi là 60 cm. Tìm hình chữ nhật có</b>
diện tích lớn nhất.
Gọi một cạnh của hình chữ nhật là x (cm) (0 < x < 30). Khi đó cạnh cịn lại là (30 - x)
(cm)
Theo bài ra thì diện tích của hình chữ nhật là:
15 225
225
30
)
30
( 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i>
Vậy diện tích S của hcn lớn nhất = 225 khi x =15 (cm)
(Chú ý: Bài này có nhiều cách giải )
0,25
0,25
0,25
0,25
<i><b>3 </b></i> <i><b>Câu 3 (1.0 điểm). </b></i>
a) Cho
5
2
2
cos . Tính giá trị biểu thức: <i>P</i>sin4 cos4 3sin2.cos2
ta có
20
1
4
1
5
2
4
5
4
2
cos
1
4
5
1
2
sin
4
5
1
cos
.
sin
5
cos
sin
2
2
2
2
2
2
2
2
2
<i>P</i> <i><b><sub>0.25</sub></b></i>
<i><b>0.25</b></i>
b) Giải phương trình sau :<sub>1</sub> <sub>6</sub><i>x</i> <sub>7</sub><i>x</i>
Pt 1
7
6
7
1
. Nhận xét x=1 là nghiệm của phương trình .cm x=1 là nghiệm duy
nhất của phương trình:
1
1
7
6
7
1
7
6
7
1
1
1
1
7
6
7
1
7
6
7
1
1
Vậy pt đã cho có duy nhất một nghiệm x = 1
<i>0.25</i>
<i>0.25</i>
<b>4</b>
<i><b> Câu 4 (1.0 điểm). </b></i>
a) Cho số phức z thỏa mãn: <i>iz</i>1 2<i>i</i>. Tìm mơ đun của số phức <i>w</i>1<i>i</i><i>z</i>2.<i>z</i> <i><b>0.5</b></i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<i>iz</i>12 2 12 <i>0.25</i>
Thay vào tính được <i>w</i>7 3<i>i</i> Tính được 7 3 72 32 58
<i>i</i> <i>0.25</i>
<b> b) Đội văn nghệ nhà trường gồm có 6 học sinh khối 10, 5 học sinh khối 11 và 4</b>
học sinh khối 12. chọn ngẫu nhiên 7 học sinh từ đội văn nghệ kể trên để biểu diễn văn
nghệ trong lễ bế giảng. Tính xác suất để trong đội văn nghệ khơng có học sinh lớp 12.
<i><b>0.5</b></i>
Chọn 7 em không gian mẫu của phép thử là : 7 6435
15
<i>C</i>
Gọi A là biến cố chọn 7 em khơng có em nào lớp 12 7 330
11
<i><sub>A</sub></i> <i>C</i> <i>0.25</i>
<b> Xác suất cần tính là </b> ( ) <sub>6435</sub>330
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>P</i> <i><sub>0.25</sub></i>
<b>5</b>
<i><b> Câu 5 (1.0 điểm). Tính tích phân: </b></i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>I</i>
. <i>1 đ</i>
Ta có
<i><b> Câu 6 (1.0 điểm). Cho hình lăng trụ đứng</b></i> <i>ABC</i>.<i>A</i>'<i>B</i>'<i>C</i>', có đáy là tam giác vng,
<i>a</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i> , góc giữa hai mặt phẳng <i>A'BC</i> và mặt phẳng <i>ABC</i> bằng 600.Tính
thể tích của khối lăng trụ <i>ABC</i>.<i>A</i>'<i>B</i>'<i>C</i>'và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo
nhau <i>A</i>'<i>B</i> <i>và</i> <i>AC</i>'<sub>.</sub>
<b>1.0</b>
M
Ta có
Tam giác ABC vuông cân nên
2
2
,
2 <i>MA</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>BC</i>
Tam giác AMA’ vuông tại A nên AA’=AM.tan(AA’M)= ' '
2
6
<i>CC</i>
<i>BB</i>
<i>a</i>
4
6
'.
3
'
'
.
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>AA</i>
<i>VABCABC</i> <i>ABC</i>
<sub></sub>
<i>0.25</i>
Gọi M’ là trung điểm của B’C’ dễ cm được hai mp (A’BM’) //(MAC’)
Suy ra d(A’B, A’C) =d((A’BM’),(MAC’))=d(C’;(A’M’B))=d(B’;(A’M’B))
Gọi B’H là đ/cao của tam giác BB’M’. Ta chứng minh được B’H chính là khoảng
cách cần tính.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vng MBB’ ta có
4
6
4
2
4
6
2
6
.
2
2
'
'
'
'.
'
2
2
2
2 <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>M</i>
<i>B</i>
<i>BB</i>
<i>M</i>
<i>B</i>
<i>BB</i>
<i>H</i>
<i>B</i>
<i>0.25</i>
<i>0.25</i>
<b>7</b> <i><b> Câu 7 (1.0 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Cho đường thẳng</b></i>
3
3
1
3
1
:
)
(
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
<i>d</i> <sub>, mặt phẳng </sub>(<i>P</i>):2<i>x</i><i>y</i><i>z</i> 40. Xác định tọa độ giao điểm
với mặt phẳng (P) và có bán kính bằng 6<b>. </b>
Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ phương trình
<i>0.25</i>
<i>0.25</i>
Gọi I(1+2t;3+t; -3-3t) thuộc d; theo bài ra ta có
Với
1 3 6
)
3
(
;
)
3
;
1
;
3
(
6
15
7
)
9
(
:
)
15
;
7
;
9
(
2
2
2
2
2
2
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>ptmc</i>
<i>I</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>ptmc</i>
<i>I</i>
<i>0.25</i>
<i><b>8</b></i> <i><b> Câu 8 (1.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC nội tiếp</b></i>
trong đường trịn tâm I, có đỉnh A thuộc đường thẳng d: x + y - 2 = 0, D(2; -1) là chân
đường cao của tam giác ABC hạ từ đỉnh A. Gọi điểm E(3; 1) là chân đường vng góc
hạ từ B xuống AI; điểm P(6;-1) thuộc đường thẳng AC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam
giác ABC.
<i><b>1.0</b></i>
Gọi M là điểm đối xứng của A qua I.
Ta có <sub>BCM BAM EDC</sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> (Do tứ giác ABDE nội tiếp). Từ đó suy ra </sub><sub>DE / /MC</sub><sub> mà</sub>
MC AC DEAC .
Ta có DE
Phương trình AC :1(<i>x</i> 6)2(<i>y</i>1)0 <i>x</i>2<i>y</i> 40 . Ta có
x y 2 0 y 2
A 0;2
.
Ta có AD
.
Phương trình BE : 3 x 3
<i>0.25</i>
Phương trình BD : 2 x 2
Tọa độ của B thỏa hệ phương trình
17
x
3x y 8 0 7 <sub>B</sub> 17<sub>;</sub> 5
2x 3y 7 0 5 7 7
y
7
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
.
Ta có
x
x 2y 4 0 7 <sub>C</sub> 26 1<sub>;</sub>
2x 3y 7 0 1 7 7
y
7
<sub> </sub>
.
Kết luận : A 0;2
7 7
,
26 1
C ;
7 7
.
<i>0.25</i>
<i>0.25</i>
<b>9</b>
<i><b>Giải hệ phương trình: </b></i>
3 2 3 2
2
2
2 2 4 2 (1)
2 2 16 1 <sub>1 3 (2)</sub>
8 7 2
<i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>1.0</b>
+) ĐKXĐ: <i>x </i>1 (*)
+) 3 2 2 3 2 2
(1) ( 2 ) (2 4 ) ( 2 ) 0 ( 2 )(1 2 ) 0 2
<i>pt</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
Vì <sub>1 2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>0,</sub> <i><sub>x y</sub></i><sub>,</sub>
Thế vào (2) được:
2
2
2 2
2( ) 16 <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>32</sub>
2 <sub>1 3</sub> <sub>1</sub> <sub>1 3</sub>
4 7 2 2 4 7
<i>x</i>
<i>x x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
8 4 1 8
4 7 1 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
8
4 1
3
4 7 1 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+) <i>x</i> 8 <i>y</i>4 ( ).<i>tm</i> +) <i>pt</i>
(4)
+) Xét hàm số <i><sub>f t</sub></i>
<sub> với </sub><i>t </i> có <i>f t</i>'
nên <i>f t</i>
+) Mà pt(4) có dạng: <i>f</i>
Do đó
2
4 1 2
1 4 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
2
2 <sub>5</sub> <sub>13</sub>
2
5 3 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
(T/M)
+) Với 5 13 11 13
2 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>0.25</i>
<i>0.25</i>
<i>0.25</i>
Vậy hệ đã cho có tập nghiệm
2 4
<i>T</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i><b> 10 Câu 10 (1.0 điểm). Tìm m để mọi số thực x ta có: </b></i> <i>x</i>2 3<i>x</i> 2 9 <i>x</i>2 4<i>x</i> 2 16 5<i>m</i>
HD: Nếu <i>x </i>0thì Vt 3 4 7 5 = Vp (phương trình khơng có nghiệm).
Nếu <i>x </i>0<i>thì ta xét tam giác vuông ABC với <sub>A </sub></i><sub>90</sub>0<i><sub>, AB = 4; AC = 3. </sub></i>
<i>Gọi AD là phân giác của góc A, lấy M thuộc tia AD. </i>
<i>Đặt AM = x, xét </i> <i><sub>ACM</sub></i> <i><sub>CM</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>9 3 2.</sub><i><sub>x</sub></i>
và xét <i>ABM</i> <i>BM</i>2<i>x</i>216 4 2. <i>x</i>.
Từ đó suy ra Vt = <i>CM BM</i> <i>BC</i>5. Vậy theo u cầu bài tốn thì <i>m</i>1
Dấu đẳng thức xảy ra khi <i>M</i> <i>D</i>,hay
2 2
2 2
3
4
16 9
16 16.9 48 2. 9 16.9 36 2.
7 12 2. 0
12 2
7
<i>CM</i>
<i>BM</i>
<i>CM</i> <i>BM</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Vậy dấu “=” xảy ra khi 12 2
7
<i>x </i>
Dự phòng nhé
Cho các số thực dương a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
3
3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a 4b 16c .
<i>0.25</i>
<i>0.25</i>
<i>0.25</i>
<i>0.25</i>
Suy ra
Đặt t a b c, t 0 <sub> . Khi đó ta có: </sub>
<i>0.25</i>
Xét hàm số
<i>0.25</i>
t 0 1
f ' t <sub> </sub><sub>0</sub><sub> +</sub>
f t
0
Do đó ta có
t 0
Vậy ta có
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là