Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia 2016 môn Toán trường THPT Việt Trì

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.85 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TRƯỜNG THPT</b>
<b>VIỆT TRÌ</b>


MA TRẬN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Năm 2015-2016 lần 3


Mức độ


Nội dung


Nhận biết Thông
hiểu


Vận dụng


Tổng


Thấp Cao


Ứng dụng của đạo hàm Câu 1.


1.0 đ


Câu 2.
1.0đ


2.0


Phương trình lượng giác
Hàm số mũ, hàm số logarit



Câu 3a
0,5 đ


Câu 3b
0,5 đ


1.0


Số phức Đại số tổ hợp và xác suất
-Nhị thức Niu Tơn


Câu 4b
0,5 đ


Câu 4a
0.5 đ


1.0


Tích phân, diện tích hình phẳng thể
tích vật thể trịn xoay


Câu 5
1.0 đ


1.0


Phương trình- BPT – HPT đại số Câu .9


1.0 đ



1.0


Bất đẳng thức.Tìm GTNN,GTLN Câu 10


1.0 đ


1.0


Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Câu 8


1.0 đ


1.0


Phương pháp tọa độ trong không gian Câu 7
1.0 đ


1.0


Thể tích khối đa diện Câu 6


1 đ


1.0


Tổng điểm <b>2.0</b> <b>5.0</b> <b>2.0</b> <b>1.0</b> <b>10</b>





<b> TRƯỜNG THPT VIỆT TRÌ</b> <b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 LẦN 3</b>
<b>Mơn: Tốn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề
<i><b>Câu 1 (1.0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số </b></i> 3 3 2




<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 2 (1.0 điểm). Trong tất cả các hình chữ nhật có chu vi là 60 cm. Tìm hình chữ nhật có diện</b>
tích lớn nhất.


<i><b>Câu 3 (1.0 điểm). </b></i>


a) Cho cos2 <sub>5</sub>2. Tính giá trị biểu thức: <sub>sin</sub>4<sub></sub> <sub>cos</sub>4<sub></sub> <sub>3</sub><sub>sin</sub>2<sub></sub><sub>.</sub><sub>cos</sub>2<sub></sub>





<i>P</i> .


b) Giải phương trình sau :<sub>1</sub> <sub>6</sub><i>x</i> <sub>7</sub><i>x</i>



<i><b>Câu 4 (1.0 điểm). </b></i>



a) Cho số phức z thỏa mãn: <i>iz</i> 1 2<i>i</i>. Tìm mơ đun của số phức <i>w</i>1<i>i</i><i>z</i>2.<i>z</i>.


b) Đội văn nghệ nhà trường gồm có 6 học sinh khối 10, 5 học sinh khối 11 và 4 học sinh khối 12.
chọn ngẫu nhiên 7 học sinh từ đội văn nghệ kể trên để biểu diễn văn nghệ trong lễ bế giảng. Tính
xác suất để trong đội văn nghệ khơng có học sinh khối 12.


<i><b>Câu 5 (1.0 điểm). Tính tích phân: </b></i> <i>dx</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>I</i>

<sub></sub>













2


1


2



1
2


.


<i><b> Câu 6 (1.0 điểm). Cho hình lăng trụ đứng </b>ABC</i>.<i>A</i>'<i>B</i>'<i>C</i>', có đáy là tam giác vng,
<i>a</i>


<i>AC</i>


<i>AB</i>  , góc giữa hai mặt phẳng <i>A'BC</i> và mặt phẳng <i>ABC</i> bằng 600.Tính thể tích của
khối lăng trụ <i>ABC</i>.<i>A</i>'<i>B</i>'<i>C</i>' và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau <i>A</i>'<i>B</i> <i>và</i> <i>AC</i>'<sub>.</sub>


<i><b>Câu 7 (1.0 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Cho đường thẳng</b></i>


3
3
1


3
2


1
:
)
(









 <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


<i>d</i> <sub>, mặt phẳng </sub>(<i>P</i>):2<i>x</i><i>y</i><i>z</i> 40. Xác định tọa độ giao điểm của đường


thẳng (d) với mặt phẳng (P). Viết phương trình mặt cầu tâm I

(d) tiếp xúc với mặt phẳng (P) và
có bán kính bằng 6.


<i><b>Câu 8 (1.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC nội tiếp trong đường</b></i>
tròn tâm I, có đỉnh A thuộc đường thẳng d: x + y - 2 = 0, D(2; -1) là chân đường cao của tam giác
ABC hạ từ đỉnh A. Gọi điểm E(3; 1) là chân đường vng góc hạ từ B xuống đoạn AI; điểm
P(6;-1) thuộc đường thẳng AC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.


<i><b> Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau trên tập số thực: </b></i>



































3


1


2



1


7



8




16


2


2



4


2


2


2



2
2


2
3
2


3


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>xy</i>


<i>x</i>



<i><b>Câu 10 (1.0 điểm). Tìm m để mọi số thực x ta có:</b></i> <i>x</i>2<sub></sub> 3<i>x</i> 2<sub></sub>9<sub></sub> <i>x</i>2<sub></sub> 4<i>x</i> 2<sub></sub>16<sub></sub>5<i>m</i>




---Hết---Thí sinh khơng được dùng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.


Họ và tên thí sinh:………SBD:………...…...



<b>TRƯỜNG THPT VIỆT TRÌ</b> <b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA </b>
<b>2015-2016-LẦN 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<i><b>Câu 1 (1.0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số </b></i> 3 3 2




<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <sub>.</sub> <i><b><sub>1.0</sub></b></i>


* TXĐ: D=R


* Sự biến thiên: <i>0.25</i>



















1


1


0



'


)1


)(


1


(


3


3


3



'

2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>y</i>















 <i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>y</i> ;lim


lim



Bảng biến thiên:


<i>0.25</i>


<i>0.25</i>


* Đồ Thị: Cắt trục Ox tại 2 điểm (1;0); (-2;0); cắt trục Oy tại điểm (0;-2). Đi qua điểm
(2; -4)


f(x)=x*x*x-3*x+2


-8 -6 -4 -2 2 4 6 8


-8
-6
-4
-2
2
4
6
8


<b>x</b>
<b>y</b>


<i>0.25</i>


<i><b>2</b></i> <b>Câu 2 (1.0 điểm). Trong tất cả các hình cn có chu vi là 60 cm. Tìm hình chữ nhật có</b>
diện tích lớn nhất.



Gọi một cạnh của hình chữ nhật là x (cm) (0 < x < 30). Khi đó cạnh cịn lại là (30 - x)
(cm)


Theo bài ra thì diện tích của hình chữ nhật là:


 15 225


225
30


)
30


( 2 2












<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>S</i>



Vậy diện tích S của hcn lớn nhất = 225 khi x =15 (cm)
(Chú ý: Bài này có nhiều cách giải )


0,25
0,25
0,25
0,25


<i><b>3 </b></i> <i><b>Câu 3 (1.0 điểm). </b></i>
a) Cho


5
2
2


cos   . Tính giá trị biểu thức: <i>P</i>sin4 cos4  3sin2.cos2


ta có




20
1
4
1
5
2
4
5
4


1
2
cos
4
5


2
cos
1
4
5
1
2
sin
4
5
1
cos
.
sin
5
cos


sin


2
2


2
2



2
2
2


2
2






































<i>P</i> <i><b><sub>0.25</sub></b></i>


<i><b>0.25</b></i>


<i>x</i>



y


'



y



-

- 1

1

+



0

-

0

+



+






-+


4



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) Giải phương trình sau :<sub>1</sub> <sub>6</sub><i>x</i> <sub>7</sub><i>x</i>



Pt 1


7
6
7
1
















<i>x</i>
<i>x</i>


. Nhận xét x=1 là nghiệm của phương trình .cm x=1 là nghiệm duy


nhất của phương trình:


1
1
7
6
7
1
7
6
7
1
1
1
1
7
6
7
1
7
6
7
1
1








































<i>x</i>
<i>khi</i>
<i>vn</i>
<i>pt</i>
<i>có</i>
<i>Ta</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>khi</i>
<i>vn</i>
<i>pt</i>
<i>có</i>
<i>Ta</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Vậy pt đã cho có duy nhất một nghiệm x = 1


<i>0.25</i>
<i>0.25</i>



<b>4</b>


<i><b> Câu 4 (1.0 điểm). </b></i>


a) Cho số phức z thỏa mãn: <i>iz</i>1 2<i>i</i>. Tìm mơ đun của số phức <i>w</i>1<i>i</i><i>z</i>2.<i>z</i> <i><b>0.5</b></i>


<i>i</i>
<i>i</i>


<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>


<i>iz</i>12  2 12 <i>0.25</i>


Thay vào tính được <i>w</i>7 3<i>i</i> Tính được 7 3 72 32 58





 <i>i</i> <i>0.25</i>


<b> b) Đội văn nghệ nhà trường gồm có 6 học sinh khối 10, 5 học sinh khối 11 và 4</b>
học sinh khối 12. chọn ngẫu nhiên 7 học sinh từ đội văn nghệ kể trên để biểu diễn văn
nghệ trong lễ bế giảng. Tính xác suất để trong đội văn nghệ khơng có học sinh lớp 12.


<i><b>0.5</b></i>



Chọn 7 em không gian mẫu của phép thử là : 7 6435
15 


 <i>C</i>


Gọi A là biến cố chọn 7 em khơng có em nào lớp 12 7 330
11


<i><sub>A</sub></i> <i>C</i> <i>0.25</i>


<b> Xác suất cần tính là </b> ( ) <sub>6435</sub>330


 <i>A</i>
<i>A</i>
<i>P</i> <i><sub>0.25</sub></i>
<b>5</b>


<i><b> Câu 5 (1.0 điểm). Tính tích phân: </b></i> <i>dx</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>I</i>

<sub></sub>












2
1
2
1
2


. <i>1 đ</i>


Ta có
































2
1
2
2
1
2
1
2
1
2
2
1
2
1
1
2

1
1
1
1
1
1
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>dx</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>I</i> <i><b>0.25</b></i>
<i><b>0.25</b></i>
=
2
3
ln
2
6
7
1
1
)
1
ln(

2 2
1












<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>0.25</i>
<i>0.25</i>
<b>6</b>


<i><b> Câu 6 (1.0 điểm). Cho hình lăng trụ đứng</b></i> <i>ABC</i>.<i>A</i>'<i>B</i>'<i>C</i>', có đáy là tam giác vng,
<i>a</i>


<i>AC</i>


<i>AB</i>  , góc giữa hai mặt phẳng <i>A'BC</i> và mặt phẳng <i>ABC</i> bằng 600.Tính


thể tích của khối lăng trụ <i>ABC</i>.<i>A</i>'<i>B</i>'<i>C</i>'và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo
nhau <i>A</i>'<i>B</i> <i>và</i> <i>AC</i>'<sub>.</sub>



<b>1.0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B


A





A



C


M



C



B



M



H’



Ta có

'(

60)

0



'



)(


'



()'


(





























<i>MAA</i>


<i>AM</i>


<i>BC</i>



<i>MA</i>


<i>BC</i>



<i>ABC</i>


<i>AA</i>




<i>BC</i>


<i>AM</i>



<i>BC</i>


<i>ABC</i>


<i>BCA</i>



Tam giác ABC vuông cân nên


2
2
,


2 <i>MA</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>BC</i>  


Tam giác AMA’ vuông tại A nên AA’=AM.tan(AA’M)= ' '
2


6


<i>CC</i>
<i>BB</i>
<i>a</i>






4
6
'.


3
'


'
.


<i>a</i>
<i>S</i>


<i>AA</i>


<i>VABCABC</i>  <i>ABC</i> 


 <sub></sub>


<i>0.25</i>


Gọi M’ là trung điểm của B’C’ dễ cm được hai mp (A’BM’) //(MAC’)
Suy ra d(A’B, A’C) =d((A’BM’),(MAC’))=d(C’;(A’M’B))=d(B’;(A’M’B))


Gọi B’H là đ/cao của tam giác BB’M’. Ta chứng minh được B’H chính là khoảng
cách cần tính.


Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vng MBB’ ta có



4
6


4
2
4


6
2


6
.
2


2


'
'


'
'.
'


2
2
2


2 <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i>a</i>



<i>a</i>
<i>a</i>


<i>M</i>
<i>B</i>
<i>BB</i>


<i>M</i>
<i>B</i>
<i>BB</i>
<i>H</i>


<i>B</i> 








<i>0.25</i>
<i>0.25</i>


<b>7</b> <i><b> Câu 7 (1.0 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Cho đường thẳng</b></i>


3
3
1


3


2


1
:
)
(








 <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


<i>d</i> <sub>, mặt phẳng </sub>(<i>P</i>):2<i>x</i><i>y</i><i>z</i> 40. Xác định tọa độ giao điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

với mặt phẳng (P) và có bán kính bằng 6<b>. </b>


Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ phương trình



































6


4


3



04


2




3


3


1



3


2



1



<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>zy</i>


<i>x</i>



<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>0.25</i>
<i>0.25</i>


Gọi I(1+2t;3+t; -3-3t) thuộc d; theo bài ra ta có

<sub></sub>
















2


4


6



2


2


6


)


(;



<i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i>



<i>P</i>


<i>I</i>



<i>d</i>

<i>0.25</i>


Với    


 1  3 6
)



3
(
;
)


3
;
1
;
3
(


6
15
7


)
9
(
:
)


15
;
7
;
9
(



2
2


2


2
2


2



















<i>z</i>
<i>y</i>



<i>x</i>
<i>ptmc</i>
<i>I</i>


<i>z</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>ptmc</i>
<i>I</i>


<i>0.25</i>


<i><b>8</b></i> <i><b> Câu 8 (1.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC nội tiếp</b></i>
trong đường trịn tâm I, có đỉnh A thuộc đường thẳng d: x + y - 2 = 0, D(2; -1) là chân
đường cao của tam giác ABC hạ từ đỉnh A. Gọi điểm E(3; 1) là chân đường vng góc
hạ từ B xuống AI; điểm P(6;-1) thuộc đường thẳng AC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam
giác ABC.


<i><b>1.0</b></i>


Gọi M là điểm đối xứng của A qua I.


Ta có <sub>BCM BAM EDC</sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> (Do tứ giác ABDE nội tiếp). Từ đó suy ra </sub><sub>DE / /MC</sub><sub> mà</sub>
MC AC  DEAC .


Ta có DE 

1; 2

.


Phương trình AC :1(<i>x</i> 6)2(<i>y</i>1)0 <i>x</i>2<i>y</i> 40 . Ta có

 

A  d AC<sub>. Tọa độ</sub>
của A thỏa hệ phương trình x 2y 4 0 x 0


x y 2 0 y 2


   


 




 


   


 



A 0;2


 .


Ta có AD 

2; 3

, AE

<sub></sub>

3; 1

<sub></sub>




.


Phương trình BE : 3 x 3

 

 y 1

 0 3x y 8 0   <sub>.</sub>


<i>0.25</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Phương trình BD : 2 x 2

 3 y 1

 0 2x 3y 7 0   <sub>.</sub>

<sub> </sub>

B BE BD



Tọa độ của B thỏa hệ phương trình


17
x


3x y 8 0 7 <sub>B</sub> 17<sub>;</sub> 5


2x 3y 7 0 5 7 7


y
7




  


   


  


   


   <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub>






.


Ta có

 

C AC BD <sub>, nên Tọa độ của C thỏa hệ phương trình </sub>
26


x


x 2y 4 0 7 <sub>C</sub> 26 1<sub>;</sub>


2x 3y 7 0 1 7 7


y
7





  


   


 


   


    


 <sub> </sub>






.


Kết luận : A 0;2

<sub>, </sub>B 17; 5


7 7


 




 


 ,


26 1


C ;


7 7


 


 


 .


<i>0.25</i>



<i>0.25</i>


<b>9</b>


<i><b>Giải hệ phương trình: </b></i>




3 2 3 2


2
2


2 2 4 2 (1)


2 2 16 1 <sub>1 3 (2)</sub>


8 7 2


<i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>y</i>


     





     


<sub></sub>  <sub></sub>  


 <sub></sub> <sub></sub>


 




. <b>1.0</b>


+) ĐKXĐ: <i>x </i>1 (*)


+) 3 2 2 3 2 2


(1) ( 2 ) (2 4 ) ( 2 ) 0 ( 2 )(1 2 ) 0 2


<i>pt</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i>  <i>x y</i>  <i>xy</i>  <i>y</i>   <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>   <i>x</i> <i>y</i>


Vì <sub>1 2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>0,</sub> <i><sub>x y</sub></i><sub>,</sub>


   


Thế vào (2) được:


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



2



2


2 2


2( ) 16 <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>32</sub>


2 <sub>1 3</sub> <sub>1</sub> <sub>1 3</sub>


4 7 2 2 4 7


<i>x</i>


<i>x x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


 


<sub></sub>  <sub></sub>       


     


 

 




2


8 4 1 8


4 7 1 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 


    2

 



8


4 1


3


4 7 1 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>







  


 


    




+) <i>x</i> 8 <i>y</i>4 ( ).<i>tm</i> +) <i>pt</i>

 

3 

<i>x</i> 1 3

<i>x</i>4

 

 <i>x</i>1

<i>x</i>2 4<i>x</i>7


<sub></sub>

<i>x</i><sub> </sub>1 3

 

 <i>x</i><sub></sub>1

2 <sub></sub>3 <sub></sub><sub></sub>

<i>x</i><sub></sub> 2

<sub></sub>3 .<sub></sub> 

<i>x</i><sub></sub> 2

2 <sub></sub>3


 


   


  (4)


+) Xét hàm số <i><sub>f t</sub></i>

  

<i><sub>t</sub></i> <sub>3</sub>

<sub></sub>

<i><sub>t</sub></i>2 <sub>3</sub>

<sub></sub>



   <sub> với </sub><i>t  </i> có <i>f t</i>'

 

3

<i>t</i>1

20,  <i>t</i>


nên <i>f t</i>

 

<sub> đồng biến trên </sub>.


+) Mà pt(4) có dạng: <i>f</i>

<i>x</i>1

<i>f x</i>

 2



Do đó

 

2


2


4 1 2


1 4 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





    <sub> </sub>


   




2


2 <sub>5</sub> <sub>13</sub>


2


5 3 0



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


 <sub></sub>  


  


 (T/M)


+) Với 5 13 11 13


2 4


<i>x</i>   <i>y</i> 


<i>0.25</i>


<i>0.25</i>


<i>0.25</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Vậy hệ đã cho có tập nghiệm

<i>x y</i>;

<sub> là: </sub> (8;4); 5 13 11; 13



2 4


<i>T</i> <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>


   


 


<i><b> 10 Câu 10 (1.0 điểm). Tìm m để mọi số thực x ta có: </b></i> <i>x</i>2 3<i>x</i> 2 9 <i>x</i>2 4<i>x</i> 2 16 5<i>m</i>










HD: Nếu <i>x </i>0thì Vt    3 4 7 5 = Vp (phương trình khơng có nghiệm).
Nếu <i>x </i>0<i>thì ta xét tam giác vuông ABC với <sub>A </sub></i><sub>90</sub>0<i><sub>, AB = 4; AC = 3. </sub></i>


<i>Gọi AD là phân giác của góc A, lấy M thuộc tia AD. </i>
<i>Đặt AM = x, xét </i> <i><sub>ACM</sub></i> <i><sub>CM</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>9 3 2.</sub><i><sub>x</sub></i>


     và xét <i>ABM</i>  <i>BM</i>2<i>x</i>216 4 2. <i>x</i>.
Từ đó suy ra Vt = <i>CM BM</i> <i>BC</i>5. Vậy theo u cầu bài tốn thì <i>m</i>1


Dấu đẳng thức xảy ra khi <i>M</i> <i>D</i>,hay


2 2



2 2


3
4


16 9


16 16.9 48 2. 9 16.9 36 2.
7 12 2. 0


12 2
7


<i>CM</i>
<i>BM</i>


<i>CM</i> <i>BM</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




 


     



  


 




Vậy dấu “=” xảy ra khi 12 2
7


<i>x </i>


Dự phòng nhé


Cho các số thực dương a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:


3


2

3



P

.



a

ab

abc

a b c





 

Áp dụng bất đẳng thức Cơsi ta có





3

1 a 4b 1 a 4b 16c

4



a

ab

abc a

.

.

a b c



2

2

4

3

3





 

 

.


Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a 4b 16c  .


<i>0.25</i>
<i>0.25</i>


<i>0.25</i>


<i>0.25</i>


Suy ra




3

3



P



2 a b c

a b c








Đặt t a b c, t 0    <sub> . Khi đó ta có: </sub>

P

3

3



2t

t




<i>0.25</i>


Xét hàm số

f t

 

3

3



2t

t



<sub> với </sub>t 0 ta có

 

2


3

3



f ' t



2t


2t t



<sub>.</sub>


 

2


3

3



f ' t

0

0

t 1




2t


2t t



 

  



<i>0.25</i>


Bảng biến thiên



t   0 1 


 



f ' t  <sub> </sub><sub>0</sub><sub> +</sub>


 



f t 


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3



2




Do đó ta có

<sub> </sub>



t 0



3


min f t



2





khi và chỉ khi t 1


Vậy ta có

P

3


2





, đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi


16


a



21



a b c 1

<sub>4</sub>



b


a 4b 16c

21



1


c



21








  











<sub></sub>








.


Vậy giá trị nhỏ nhất của P là

3



2



khi và chỉ khi

a,b,c

16 4 1

,

,


21 21 21










</div>

<!--links-->

×