Ngày soạn : 10 /8 /10
Ngày dạy : 18 /8/ 10
Tiết 1
ôn tập
A.Mục tiêu
a.Kiến thức:
- Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã đợc học ở lớp 8.
- Ôn lại các bài toán về tính theo công thức hoá học và phơng trình hoá học, các khái
niệm về dung dịch, độ tan, nồng độ dung dịch.
b.Kĩ năng.
- Rèn luyện kỹ năng viết công thức hoá học và phơng trình hoá học, lập công thức.
- Rèn luyện kĩ năng làm các bài toán về nồng độ dung dịch
c. Thái độ .
- Có hứng thú , say mê học tập bộ môn này.
B. Chuẩn bị
Bảng phụ với nội dung bài tập.
C.Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
H. Hoá 8 chúng ta đã đợc tìm hiểu mấy
loại hợp chất,đó là những hợp chất nào?
HS. Có 4 loại hợp chất Oxit,Axit,Bazơ,
muối.
H. Nêu lại thành phần hoá học từng
loại?
HS.
- Muối gồm KL, (NH
4
)
I
với các gốc
Axit.
- Bazơ gồm KL,(NH
4
)
I
và nhóm (OH)
I
- Axit gồm H và gốc Axit
- Oxit gồm 1 nguyên tố với O
GV. Nhắc lại cho học sinh cách lập
công thức theo quy tắc hoá trị.
GV. Cho HS làm theo nhóm bài số 1.
HS. Làm theo tổ nhóm trong 5 phút, lên
bảng hoàn thiện.
H. Với gt của bài theo em đây là dạng
toán nào ?
HS. Đây là bài toán chất d,tính toàn
nồng độ sau p.
H. Nêu lại các bớc tìm chất d trong p ?
HS. Nêu lại các bớc.
H. Theo em bài này chất tan sau p là
I.Ôn tập về các hợp chất vô cơ
Bài 1.Viết công thức hoá học các hợp
chất sau: Canxi Clorua, MagiêCacbonat,
Kali Hiđrôxit, Bari Oxit, Axit Sunfuric,
Bạc Nitơrat, Luhuỳnh Triôxit,
Sắt(III)Sunfat, Amôni Clorua.
Bài giải
Tên CTHH Loại
CanxiClorua CaCl
2
Muối
MagiêCacbonat MgCO
3
Muối
KaliHiđrôxit KOH BaZơ
BariOxit, BaO OxitBazơ
AxitSunfuric H
2
SO
4
Axit
BạcNitơrat AgNO
3
Muối
LuhuỳnhTriôxit, SO
3
OxitAxit
Sắt(III)Sunfat Fe
2
(SO
4
)
3
Muối
AmôniClorua NH
4
Cl Muối
II.Bài tập:
Hoà tan 5,6g Fe vào 200g dd H
2
SO
4
loãng 9,8% thu đợc Sắt(II)Sunfat và khí
H
2
.Tìm C% các chất sau p ?
Giải
chất nào ?
HS. Chất tan gồm FeSO
4
,H
2
SO
4
d.
H. Muốn tìm C% sau p ta phải tìm đại l-
ợng nào ?
HS. Tìm mct và mdd sau p.
GV. Minh hoạ dd sau p theo hình vẽ:
H. Khối lợng dd sau p đợc xác định
ntn ?
HS. Bằng khối lợng dd khi trộn trừ đi
lợng H
2
thoát ra khỏi dd sau p.
PTPƯ: Fe + H
2
SO
4
-> FeSO
4
+ H
2
1mol 1mol 1mol 1mol
nFe = 0,1mol , nH
2
SO
4
= 0,2mol
Tỉ số :
1
1,0
<
1
2,0
=> H
2
SO
4
còn d sau
p.
m dd sau = 5,6 + 200 mH
2
= 205,6 0,2 = 205,4g
mFeSO
4
= 0,1.152 = 15,2g
mH
2
SO
4
d = (0,2 0,1).98 = 9,8g
Vậy :
C%FeSO
4
=
4,205
%100.2,15
= 7,4%
C% H
2
SO
4
d =
4,205
%100.8,9
= 4,77%
D.Củng cố
+ HS làm bài tập ở bảng phụ
TT
Công thức Tên gọi Phân loại
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Na
2
O
SO
2
CuCl
2
CaCO
3
..
.
Mg(OH)
2
CO
2
.
BaSO
3
Natri Oxit
Lu Huỳnh đioxit
Axit Nitơric
....................
....................
Sắt(III)Sunphat
Nhôm Nitơrat
Magie hiđroxit
.....................
Sắt (II) Oxit
Kali Photphat
Bari Sunfit
Oxit bazơ
..............
Axit
Muối
............
Muối
...............
Bazơ
Oxit axit
............
..............
Muối
+ Nhấn mạnh lại việc tính toán chất d, C%,C
M
các chất tan sau p (Lu ý p tạo chất khí, chất
không tan thì việc tính m
dd
sau cần trừ đi lợng chất không tan trong dd.
E. Về nhà. Ôn và xem lại nội dung bài học hôm nay. Đọc trớc bài mới.
F Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
--------------------------------------------------------
Ngày soạn:10 /8/ 10
Ngày dạy: 19 /8/ 10
H
2
SO
4
dư
mH
2
FeSO
4
Tiết 2
Bài 1 . tính chất hoá học của oxit
Phân loại oxit
A.Mục tiêu
Kiến thức
Biết đợc:
- Tính chất hoá học của oxit:
+ Oxit bazơ tác dụng đợc với nớc, dung dịch axit, oxit axit.
+ Oxit axit tác dụng đợc với nớc, dung dịch bazơ, oxit bazơ.
- Sự phân loại oxit, chia ra các loại: oxit axit, oxit bazơ, oxit lỡng tính va oxit
trung tính.
Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit.
- Phân biệt đợc các phơng trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của một số
oxit.
- Phân biệt đợc một số oxit cụ thể.
- Tính thành phần phần trăm về khối lợng của oxit trong hỗn hợp hai chất.
Trọng tâm
Tính chất hóa học của oxit
B.Chuẩn bị
+ Bảng phụ
+Bộ thí nghiệm gồm: ống nghiệm, cốc, CaO, CuO, HCl, ddCa(OH)
2
, ống thổi, dd
Phenolphtalêin, nớc, ống hút.
C.Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
GV. Làm thí nghiệm giữa CaO với nớc
H. Cho biết hiện tợng khi cho quì tím,
Phenoltalêin vào sản phẩm ?
HS. Quì chuyển màu xanh,
Phênolphtalêin màu hồng
H. Dấu hiệu nh vậy cho em kết luận gì về
loại sản phẩm tạo thành ?
HS. Sản phẩm giữa CaO và nớc là dd
Bazơ
GV. Một số oxit Bazơ khác cũng có kết
quả tơng tự
H. Kết luận về tính chất của oxitbazơ với
nớc ?
HS. Đa ra tính chất.
GV. Biểu diễn thí nghiệm CuO với dd
HCl
H. Hiện tợng xảy ra trong thí nghiệm ?
HS. CuO từ màu đen tan ra và chuyển
thành dd màu xanh .
GV. Thông báo sản phẩm làm dd có màu
I.Tính chất của oxit
1.Tính chất của oxit bazơ
a.Tác dụng với nớc.
Ví dụ:
K
2
O + H
2
O --> 2KOH
BaO + H
2
O --> Ba(OH)
2
b.Tác dụng với Axit
Mọi OxitBazơ + axit ->M + H
2
O
Một số OxitBazơ + OxitAxxit ->Muối
(K
2
O, Li
2
O, Ca(OH)
2
, BaO, Na
2
O)
xanh là muối CuSO
4
.
H. Cho kết luận về sản phẩm trong tính
chất này ?
GV. Cho học sinh tập viết pt theo tính
chất chung.
CuO + 2HCl --> ... + H
2
O
Fe
2
O
3
+ .... --> 2Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
K
2
O + H
2
SO
4
--> ... + ...
GV.Thông báo hiện tợng hoá đá của vôi
sống. Đa ra pt giải thích . Lu ý chỉ một số
oxitbazơ mới có tính chất đó.
GV.Cho HS làm thí nghiệm CO
2
với dd
Ca(OH)
2
.
H. Hiện tợng trong thế nghiệm ?
HS. Nớc vôi vẩn đục
GV. Vẩn đục đó chính là muối CaCO
3
H. Sản phẩm ở tính chất này ?
GV. Biểu diễn thí nghiệm P
2
O
5
với nớc.
H. Nhận xét sự thay đổi của quì tím ?
HS. Quì tím chuyển sang màu hồng
H. Kết luận về sản phẩm ?
GV. Dựa vào tính chất đặc trng của mỗi
loại oxit mà ngời ta chia oxit thành 4
loại.
Ví dụ:
CuO + 2HCl ---> CuCl
2
+ H
2
O
Fe
2
O
3
+ 6HNO
3
--> 2Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
K
2
O + H
2
SO
4
---> K
2
SO
4
+ H
2
O
c.Tác dụng với oxitaxxit
2.Tính chất của oxitaxit
a.Tác dụng với oxit Bazơ.
VD.
CO
2
+ CaO- -> CaCO
3
(hoá đá của vôi)
BaO +SO
3
--> BaSO
4
b.Tác dụng với dd kiềm
VD:
CO
2
+ Ba(OH)
2
--> BaCO
3
+ H
2
O
SO
2
+ 2NaOH --> Na
2
SO
4
+ H
2
O
c.Tác dụng với nớc
VD:
SO
3
+ H
2
O --> H
2
SO
4
CO
2
+ H
2
O --> H
2
CO
3
II.Phân loại oxit.
Có 4 loại Oxit là:
- Oxit Bazơ(BaO, FeO, CuO... )
- OxitAxxit (CO
2
, SO
3
, P
2
O
5
... )
- Oxit lỡng tính(Al
2
O
3
, ZnO, Cr
2
O
3
...)
- Oxit trung tính hay oxit không tạo
muối: (CO, NO)
D.Củng cố
Hoàn thành các pt sau bằng cách chọn chất phù hợp vào chỗ (...)
1. Na
2
O + ... ---> NaOH 2. SO
2
+ KOH ---> ...
Một số OxitBazơ + H
2
O -> Kiềm
(K
2
O,Li
2
O,Ca(OH)
2
,BaO,Na
2
O)
Oxitaxit +Kiềm -> Muối + H
2
O
OxitAxit + H
2
O -> dd Axit
3. SO
3
+ ... ---> CaSO
4
+ H
2
O 4. ... + H
2
SO
4
---> MgSO
4
+ H
2
O
5. SO
3
+ ... ---> H
2
SO
4
Cho biết mỗi phản ứng thuộc tính chất hoá học nào ?
E.Về nhà :Làm các bài tập trong SGK.
F Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
------------------------------------------
Ngày soạn: 18 /8/ 10
Ngày dạy : 25 /8/ 10
Tiết 3
Bài 2. một số oxit quan trọng
<Can xi oxit>
A.Mục tiêu:
Kiến thức
Biết đợc:
- Tính chất hoá học của can xioxit:
- Tính chất, ứng dụng, điều chế canxi oxit và lu huỳnh đioxit.
Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hoá học của can-xioxit
- Dự đoán, kiểm tra và kết luận đợc về tính chất hoá học của CaO, SO
2
.
- Phân biệt đợc các phơng trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của canxioxit
Trọng tâm
Tính chất hóa học của oxit
Phản ứng điều chế mỗi loại oxit.
Thái độ
- Thấy vai trò của CaO trong thực tiễn cũng nh ý thức bảo vệ môi trờng trong công
nghiệp sản xuất CaO.
B. Chuẩn bị :
- Dụng cụ: ống nghiệm, chổi rửa, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh
- Hoá chất: CaO, CaCO
3
, dung dịch HCl, dung dịch Ca(OH)
2
, dung dịch H
2
SO
4
- Tranh ảnh lò nung vôi trong công nghiệp
C.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ
1.Cho biết các tính chất chung của oxit Bazơ và oxit axit?
2.Phân loại các oxit sau: CuO, Fe
2
O
3
, SO
2
, NO, ZnO, P
2
O
5
?
2.Bài mới
Bài trớc các em đ đã ợc tìm hiểu về tính chất hoá học chung của oxit axit và oxit bazơ. Bài
hôm nay các em sẽ đợc tìm hiểu về một số oxit cụ thể quan trọng. Với oxit bazơ đó là Canxi
oxit, với oxit axit đó là Lu huỳnh đioxit
Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
GV. Thông báo cho HS tên thông thờng
của Canxi Oxit là vôi sống
H. Quan sát mẫu vôi sống cho biết tính
chất vật lí của CaO ?
HS. Là chất rắn màu trắng , nhiệt độ nóng
chảy khá cao
GV. Biểu diễn thí nghiệm CaO với nớc
H. Cho biết loại sản phẩm của thí nghiệm
HS. Sản phẩm là Bazơ
GV. Ca(OH)
2
không hoàn toàn tan. Phần
tan là dd kiềm hay còn gọi là nớc vôi
trong phần không tan có tên khác là vôi
tôi hay vôi sữa.
H. Em có nhận xét gì khả năng p của CaO
với nớc ?
HS. P xảy ra nhanh toả nhiều nhiệt.
GV. Lu ý học sinh cần cẩn thận khi gặp
quá trình tôi vôi trong thực tiễn.
- Dựa khả năng p với nớc mãnh liệt (khả
năng hút ẩm) nên dùng trong hút ẩm một
số sp nh kẹo đắng ...
GV. Biểu diễn thí nghiệm CaO với HCl
H. Nhận xét hiện tợng?
HS. CaO tan trong Axit tạo thành dd
không màu.
GV. P này làm giảm nồng độ axit nên
trong nông nghiệp dùng để khử chua đất.
H. Dự đoán sản phẩm của thí nghiệm ?
HS. Sản phẩm là Muối và nớc.
H. Tại sao em lại có dự đoán nh vậy ?
HS. Vì CaO thuộc loại oxitbazơ.
GV. Liệu CaO có đúng là một oxitbazơ
không chúng ta cùng xét tiếp các tính chất
tiếp theo.
GV. Nêu ra hiện tợng hoá đá của CaO khi
để nó lâu trong không khí. Từ đó thông
báo sản phẩm và cách bảo quản , sử dụng
CaO trong thực tế.
H. Qua các tính chất đã xét em có kết luận
gì về CaO ? Cơ sở của kết luận đó
HS. CaO là một oxit bazơ vì nó có đầy đủ
tính chất của oxit bazơ đã xét.
GV. Đa ra một số ứng dụng chính của
CaO gắn liền với tính chất của nó.
GV. Giới thiệu cách sản xuất CaO.
I.CanxiOxxit có tính chất gì?
CanxiOxxit là chất rắn màu trắng, nhiệt
độ nóng chảy khoảng 2585
0
c.
1.Tác dụng với nớc
CaO + H
2
O ---> Ca(OH)
2
+ (Q)
2.Tác dụng với Axit
CaO + 2HCl ---> CaCl
2
+ H
2
O
CaO + H
2
SO
4
---> CaSO
4
+ H
2
O
3.Tác dụng với oxitaxit
CaO + CO
2
---> CaCO
3
CaO + SO
3
---> CaSO
4
CaO + SiO
2
---> CaSiO
3
Kết luận:
CaO là một oxit bazơ.
II.Vai trò của CanxiOxit(SGK)
III.Sản xuất CanxiOxit
1.Nguyên liệu
Đá vôi CaCO
3
, than...
H. Theo em sản xuất CaO có lợi và tác hại
gì ?
HS. Có lợi vì sản xuất ra nguyên liệu xây
dựng ... có hại vì có thể gây ô nhiễm môi
trờng do tạo CO
2
H. Em cần làm gì để hạn chế sự ô nhiễm
đó ?
2.Các phản ứng xảy ra.
GĐ1.Tạo nhiệt cho p:
t
0
C + O
2
--> CO
2
+( Q)
GĐ2. Phân huỷ đá vôi
t
0
CaCO
3
--> CaO + CO
2
D.Củng cố: Hoàn thành các bài tập sau:
Bài tập 1: Viết phơng trình phản ứng cho mỗi biến đổi sau: (Viết sẵn bảng phụ)
Ca(OH)
2
CaCl
2
CaCO
3
CaO Ca(NO
3
)
2
CaCO
3
Bài tập 2: Trình bày phơng pháp để phân biệt các chất rắn sau: CaO, P
2
O
5
, SiO
2
E.Về nhà:
- Học thuộc nội dung bài học, viết các p liên quan đến CaO.
- Làm bài tập trong SGK.
F Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
-------------------------------------------------
Ngày soạn: 18/8/10
Ngày dạy: 26/8/10
Tiết 4
Bài 2. một số oxit quan trọng
<Lu huỳnh đi oxit>
A.Mục tiêu:
Kiến thức
Biết đợc:
- Tính chất hoá học của oxit luhuỳnh oxit
- Tính chất, ứng dụng, điều chế canxi oxit và lu huỳnh đioxit.
Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm và rút
- Dự đoán, kiểm tra và kết luận đợc về tính chất hoá học của SO
2
.
- Phân biệt đợc các phơng trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của một số
oxit.
- Tính thành phần phần trăm về khối lợng của oxit trong hỗn hợp hai chất.
Trọng tâm
Tính chất hóa học của oxit lu huỳnh
Phản ứng điều chế oxit.
Thái độ
- Học sinh có ý thức cẩn thận trong thí nghiệm có SO
2
vì tính độc của nó. Bảo vệ,
khắc phục ở những nơi có khí SO
2
.
B.Chuẩn bị
- Cu, H
2
SO
4
đ, ống nghiệm, giấy quì, đèn cồn, cốc, ddCa(OH)
2
, ống dẫn.
C.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ
+ Viết pt để nêu ra tính chất của CaO ?
+ Chọn loại chất phù hợp điền vào chỗ (...) ?
... + H
2
O ---> Axit
... + dd kiềm ---> Muối + H
2
O
... + ... ---> Muối
2.Bài mới
Trong thực tế ở một số vùng thờng xuất hiện ma axit gây nhiều thiệt hại cho đời sống, sản xuất
và nguyên nhân chủ yếu là do sự ô nhiễm không khí với thủ phạm chính là khí SO
2
. Vậy khí SO
2
là oxit có tính chất nh thế nào, ứng dụng và tác hại có nó ra sao chúng ta cùng học tiếp bài số 2.
Hoạt đông của GV và HS. Nội dung kiến thức
H. Dự đoán xem SO
2
thuộc loại oxit gì ?
HS. Là oxit axit.
H. Theo em nếu SO
2
là oxit axit thì nó sẽ có
những tính chất hoá học nào ?
HS. Đa ra các tính chất ở phần kiểm tra bài
cũ.
GV. Chúng ta sẽ đi lần lợt xét các tính chất
của SO
2
để xem dự đoán trên có đúng
không.
GV. Làm thí nghiệm điều chế SO
2
từ Cu và
H
2
SO
4
đ. Sau đó cho khí SO
2
qua cánh hoa ,
quì ẩm.
H. Qua quan sát cho biết qua về tính chất vật
lí của SO
2
?
HS. Là chất khí, không màu ...
H. Hiện tợng gì có đợc khi SO
2
qua cánh
hoa, quì tím ẩm ?
HS. Cánh hoa mất màu, quì ẩm thành màu
đỏ.
H. Chất làm quì tím sang màu đỏ theo em nó
thuộc loại chất nào?
HS. Là chất axit.
H. Hãy giải thích tại sao SO
2
lại làm quì tím
ẩm sang màu đỏ ?
HS. SO
2
p với nớc thành axit.
GV. Hớng dẫn học sinh viết pt.
GV. Làm thí nghiệm sục SO
2
vào dd
Ca(OH)
2
.
H. Hiện tợng xảy ra ?
I.SO
2
có tính chất nào?
1.Làm đổi màu quì ẩm.
SO
2
+ H
2
O ---> H
2
SO
3
2.Tác dung với dd kiềm
SO
2
+ Ca(OH)
2
---> CaSO
3
+ H
2
O
SO
2
+ 2NaOH ---> Na
2
SO
3
+ H
2
O
3.Tác dụng với oxitbazơ
SO
2
+ Na
2
O ---> Na
2
SO
3
SO
2
+ CaO ---> CaSO
3
Kết luận: SO
2
là một oxitaxit.
II.ứng dụng của SO
2
<SGK>
III.Điều chế SO
2
1.Trong công nghiệp
+ Đi từ S có sẵn trong các mỏ S.
t
0
S + O
2
---> SO
2
+ Đốt quặng PiRit.
t
0
4FeS
2
+ 11O
2
---> 2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
HS. dd Ca(OH)
2
vẩn đục.
GV.Thông báo loại sp, học sinh viết pt.
+ Dấu hiệu ở thí nghịêm này cũng là một
trong nhiều cách nhận biết SO
2
.
H. Qua các tính chất vừa xét, em có kết luận
gì về loại chất SO
2
?
HS. SO
2
là một oxitaxit.
GV. Cùng học sinh tìm hiểu ứng dụng của
SO
2
.
+ Thuyết trình cách điều chế và sản xuất SO
2
trong công nghiệp và trong PTN.
2.Trong PTN
+ Kim loại p với H
2
SO
4
đặc nóng.
Cu+2H
2
SO
4
đ -> CuSO
4
+ 2H
2
O +
SO
2
+ Muối Sunfit p với Axit.
Na
2
SO
3
+2HCl ->2 NaCl + H
2
O +
SO
2
D.Củng cố.
+ Giải thích tại sao những vùng nào bị ô nhiễm nặng khí SO
2
hay các oxit khác cùng loại
lại dễ xảy ra ma axit ?
+ Viết pt theo sơ đồ sau:
S SO
2
BaSO
3
BaO BaSO
4
(NH
4
)
2
SO
3
E.Về nhà.
+ Làm các bài tập trong SGK,viết các pt thể hiện tính chất SO
2
là oxit axit.
F Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
------------------------------------------
Ngày soạn:2 /9/ 10
Ngày dạy: 8/ 9/ 10
Tiết 5
Bài 3. tính chất của axit
A.Mục tiêu:
Kiến thức
Biết đợc:
- Tính chất hoá học của axit: Tác dụng với quỳ tím, với bazơ, oxit bazơ và kim
loại.
Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về tính chất hoá học của axit nói
chung.
Trọng tâm
Tính chất hóa học của axit
B. Chuẩn bị :
GV: * Bảng phụ và 4 bộ thí nghiệm mỗi bộ gồm:
+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, chổi rửa, kẹp gỗ, ống hút.
+ Hoá chất: Fe
2
O
3
, Zn , Mg hoặc Al, dung dịch HCl, dung dịch NaOH, H
2
SO
4
loãng, quỳ tím, PP.
C.Hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Em hãy nêu định nghĩa và viết công thức dạng chung của axit ? Cho ví dụ về một số
axit ?
+ Chữa bài tập 2 / 11 SGK
2.Bài mới
Ta thấy nhiều axit khác nhau nhng hầu hết chúng có tính chất hoá học giống nhau . Vậy đó là
tính chất nào chúng ta cùng nghiên cứu bài học hôm nay.
Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
GV. Biểu diễn thí nghiệm giữa:
- Axit với quì tím và PhênolTalêin
H. Hiện tợng xảy ra ?
HS. Quì tím chuyển màu đỏ PP không đổi.
GV. Đây cũng là dấu hiệu đặc trng nhất để
nhận biết dd Axit bằng quì tím.
GV. Cho 4 nhóm nhận thí nghiệm KL với
Axit.
HS. Đọc hớng dẫn và tiến hành thí nghiệm.
1. Mg + HCl
2. Zn + H
2
SO
4
l
3. Cu + HCl /H
2
SO
4
l
H. Hiện tợng trong mỗi thí nghiệm ?
HS. Báo cáo các kết quả.
GV. Dẫn dắt HS xác định sản phẩm.
H. Theo em trong các p xảy ra sẽ cho
chúng ta loại sp nào ?
HS. Cho muối và khí H
2
.
GV. Lu ý cho HS về một số trờng hợp KL
+ Axit.
GV. Ngoài p KL + Axit, axit còn có tính
chất nào khác chúng ta sang thí nghiệm
tiếp theo.
- Làm thí nghiệm giữa Cu(OH)
2
với Axit.
H. Hiện tợng xảy ra ?
HS. Cu(OH)
2
không tan, màu xanh p và tan
ra thành dd màu xanh lá.
H. Theo em thí nghiệm này hiện tợng khác
I.Tính chất của axit.
1.Làm đổi màu chất chỉ thị
Axit làm quì tím thành màu
hồng(đỏ)
( là dấu hiệu dùng để nhận biết axit)
2.Tác dụng với kim loại
axit + kim loại -> muối + hiđro
Ví dụ:
Mg + 2HCl ---> MgCl
2
+ H
2
2Al+3H
2
SO
4
loãng --> Al
2
(SO
4
)
3
+
3H
2
Cu + HCl,H
2
SO
4
l //
Chú ý: Kim loại yếu nh Cu, Ag , Hg
...
không p với axit ở ĐKT cho H
2
.
Các axit H
2
SO
4
đ, HNO
3
tác dụng
với KL không cho H
2
.
3.Tác dụng với Bazơ.
Axit + KL -> Muối + H
2
Axit +Bazơ --> Muối + H
2
O
thí nghiệm trên ở điểm nào ?
HS. Không có khí H
2
tạo thành.
GV. Thông báo sản phẩm vói màu sắc tơng
ứng.
H. Cho kết luận về sản phẩm chung ở tính
chất này ?
HS. Đa ra tính chất chung.Viết pt p.
GV. Biểu diễn thí nghiệm CuO với axit.
H. So sánh hiện tợng giữa TN CuO +HCl
với TN Cu(OH)
2
+ HCl ?
HS. Hiện tợng sau p hoàn toàn giống nhau.
H. Dự đoán loại sản phẩm?
HS. Quan sát,dự đoán sản phẩm.Và đa ra
tính chất chung.
GV. Chốt lại cho HS về tính chất chung
của Axit.
- Đa ra độ mạnh yếu của một số Axit.
Cu(OH)
2
+ 2HCl --> CuCl
2
+ 2H
2
O
Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
--> BaSO
4
+
2H
2
O
4.Tác dụng với Oxit Bazơ.
CuO + 2HCl --> CuCl
2
+ H
2
O
Al
2
O
3
+ 6HNO
3
--> 2Al(NO
3
)
3
+
3H
2
O
II.Axit mạnh,Axit yếu.
HClO
4
>H
2
SO
4
>HCl >HNO
3
>H
3
PO
4
>
H
2
S >H
2
SO
3
> H
2
CO
3
> H
2
SiO
3
...
D.Củng cố.
Bài1.Viết phơng trình phản ứng khi cho HCl lần lợt tác dụng với:
a. Magie b. Sắt (III) hiđroxit
c. Kẽm oxit d. Nhôm oxit
Cho biết trạng thái các chất.
E.Về nhà:
- Về nhà làm bài tập: 1, 2, 3, 4 SGK/ 14.
- Hớng dẫn bài tập 4/ 14.
a. Phơng pháp hoá học : Fe tác dụng đợc với dung dịch HCl còn Cu không tác dụng đợc
với dung dịch HCl lọc chất rắn ta đợc mCu từ đó tính % của Cu.
b. Phơng pháp vật lí : Dựa vào tính chất từ của sắt bị nam châm hút ta sẽ tách riêng đợc
2 kim loại ra đem cân rối tính % khối lợng của 2 kim loại này.
ĐS: %Cu = 60%, %Fe = 40%.
F Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
..
-----------------------------------------------------------
Axit +Oxit Bazơ -> Muối + H
2
O
Ngày soạn:2 /9 /10
Ngày dạy: 9 /9/ 10
Bài 4. một số axit quan trọng
Tiết 6
Axit CloHiđric và Axit Sunfuric loãng.
A.Mục tiêu:
Kiến thức
Biết đợc:
- Tính chất, ứng dụng, cách nhận biết axit HCl, H
2
SO
4
loãng
Kĩ năng.
- Dự đoán, kiểm tra và kết luận đợc về tính chất hoá học của axit HC, H
2
SO
4
loãng.
- Viết các phơng trình hoá học chứng minh tính chất của H
2
SO
4
loãng
- Nhận biết đợc dung dịch axit HC và dung dịch muối clorua
- Tính nồng độ hoặc khối lợng dung dịch axit HC,H
2
SO
4
trong phản ứng.
Trọng tâm
Tính chất hóa học của axit, tính chất riêng của H
2
SO
4
.
B. Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ (viết sẵn bài tập)
Cho các chất sau: Ba(OH)
2
, Fe(OH)
3
, SO
3
, K
2
O, Mg, Fe, Cu, CuO, P
2
O
5
.
1. Gọi tên phân loại các chất trên.
2. Viết các phơng trình phản ứng (nếu có ) của các chất trên với:
a. Nớc.
b. Dung dịch H
2
SO
4
loãng.
c. Dung dịch KOH.
* Hoặc máy chiếu (kèm theo giấy trong bút dạ)
* 4 bộ thí nghiệm mỗi bộ gồm:
+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, chổi rửa, kẹp gỗ, ống hút.
+ Hoá chất: CuO hoặc Fe
2
O
3
, Zn hoặc Al, dung dịch HCl, Cu(OH)
2
dung dịch NaOH,
H
2
SO
4
loãng, quỳ tím.
C.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ
*Điền loại chất thích hợp vào chỗ trống.
a. ... + Quì tím ---> Quì hồng
b. ... + Axit ---> Muối + H
2
c. ... + Bazơ ---> Muối + H
2
O
d. Axit + Bazơ ---> Muối + H
2
O
*Viết phơng trình theo sơ đồ: Zn ---> ZnO ---> ZnCl
2
2.Bài mới.
Bài trớc chúng ta đ đã ợc biết đợc tính chất hoá học chung của axit. Vậy axit clohiđric và axit
sunfuric có tính chất hoá học của axit không và có những ứng dụng nào ta nghiên cứu bài học
hôm nay.
Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
GV. Cho HS chia đôi vở .
H. Quan sát 2 mẫu Axit cho biết tính
chất vật lí ?
HS. Đều không màu, trạng thái lỏng...
GV. Bổ sung thêm.
GV. Lần lợt biểu diễn các thí nghiệm
1. HCl/H
2
SO
4
+ Quì tím
2. HCl/H
2
SO
4
+ Zn, Cu
3. HCl/H
2
SO
4
+ CuO
4. HCl/H
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
HS.Quan sát các thí nghiệm, dựa vào
hiện tợng và tính chất chung đã học viết
các pt.
H. Cho biết mỗi p thuộc tính chất chung
nào của Axit ?
HS.
2. Axit + Kim loại
3. OxitBazơ
4. Axit + Bazơ
H. Sản phẩm mỗi thí nghiệm ?
HS.
2. Muối + H
2
3. Muối + H
2
O
4. Muối + H
2
O
H. Kết luận về tính chất của HCl và
H
2
SO
4
?
HS. HCl và H
2
SO
4
l có đầy đủ tính chất
của một Axit.
I.Tính chất của HCl và H
2
SO
4
(l)
1.Tính chất vật lí (SGK)
2.Tính chất hoá học.
* Axit HCl
1. Làm đổi màu quì tím thành màu đỏ.
2.Tác dụng với kim loại
Zn + 2HCl ---> ZnCl
2
+ H
2
Cu + HCl //
3.Tác dụng với OxitBazơ.
CuO + 2HCl ---> CuCl
2
+ H
2
O
Fe
2
O
3
+ 6HCl ---> 2FeCl
3
+ 3H
2
O
4.Tác dụng với Bazơ
NaOH + HCl ---> NaCl + H
2
O
Cu(OH)
2
+ 2HCl ---> CuCl
2
+ 2H
2
O
*Axit H
2
SO
4
loãng
1. Làm đổi màu quì tím thành màu đỏ.
2.Tác dụng với kim loại
Zn + H
2
SO
4
---> ZnSO
4
+ H
2
Cu + H
2
SO
4
l //
3.Tác dụng với OxitBazơ.
CuO + H
2
SO
4
---> CuSO
4
+ H
2
O
Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
---> Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
4.Tác dụng với Bazơ
2NaOH + H
2
SO
4
---> Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4
---> CuSO
4
+ 2H
2
O
Kết luận: HCl và H
2
SO
4
có đầy đủ tính
chất của một Axit.
II.ứng dụng.<SGK>
D.Củng cố
* Hoàn thành các sơ đồ phản ứng:
a. Fe FeO FeCl
2
b. Al Al
2
O
3
Al
2
(SO
4
)
3
FeSO
4
AlCl
3
E.Về nhà:
- Về nhà làm bài tập: 1, 4, 6, 7 SGK/ 19.
- Đọc trớc phần H
2
SO
4
đặc
- Hớng dẫn bài tập 4/ 14.
- Để làm đợc bài này ta cần so sánh các điều kiện về nồng độ axit, nhiệt độ của p
F Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
----------------------------------------------------
Ngày soạn: 9/ 9/ 10
Ngày dạy: 15 /9/ 10
Tiết 7
Axit Sunfuric đặc (tiếp)
A.Mục tiêu:
Kiến thức
Biết đợc:
- Tính chất hoá học chung và riêng của H
2
SO
4
đặc (tác dụng với kim loại, tính
háo nớc). Phơng pháp sản xuất H
2
SO
4
trong công nghiệp.
Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về tính chất hoá học của axit
sunfutic đặc
- Dự đoán, kiểm tra và kết luận đợc về tính chất hoá học của
H
2
SO
4
đặc tác dụng với kim loại.
- Viết các phơng trình hoá học chứng minh tính chất của và H
2
SO
4
đặc, nóng.
- Nhận biết đợc dung dịch axit H
2
SO
4
và dung dịch muối sunfat.
- Tính nồng độ hoặc khối lợng dung dịch axit HC,H
2
SO
4
trong phản ứng.
Trọng tâm
Tính chất hóa học riêng của H
2
SO
4
.
Nhận biết axit H
2
SO
4
và muối sunfat
Thái độ :
- Có ý thức thận trọng khi tiếp xúc và pha loãng Axit H
2
SO
4
đặc.
B.Chuẩn bị :
GV:Bảng phụ (viết sẵn bài tập)
Bài tập 1:
Trình bày phơng pháp hoá học để phân biệt các lọ hoá chất bị mất nhãn đựng riêng biệt
các dung dịch không màu sau: H
2
SO
4
, K
2
SO
4
, HCl, KOH
Bài tập 2:
Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
a. Fe + ? ? + H
2
b. Al + ? Al
2
(SO
4
)
3
+ ?
c. Fe(OH)
3
+ ? FeCl
3
+ ? d. H
2
SO
4
+ ? HCl + ?
e. CuO + ? ? + H
2
O f. FeS
2
+ ? ? + SO
2
hoặc máy chiếu (kèm theo giấy trong bút dạ)
4 bộ thí nghiệm mỗi bộ gồm:
+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, chổi rửa, kẹp gỗ, ống hút.
+ Hoá chất: dung dịch HCl, Na
2
SO
4
, NaCl, BaCl
2
, NaOH, H
2
SO
4
đặc, Cu , Cu(OH)
2
.
C.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ
a.Viết PTHH để nêu ra tính chất của HCl
b.Viết PTHH để nêu ra tính chất của H
2
SO
4
l
2.Bài mới
Bài trớc chúng ta đ đã ợc biết đợc tính chất hoá học axit axit clohiđric và axit sunfuric lo ng. Vậyã
H
2
SO
4
đặc có tính chất hoá học riêng nào ta nghiên cứu bài học hôm nay:
Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
GV: Nhắc lại nội dung chính của tiết học
trớc và mục tiêu của tiết học này là nghiên
cứu những tính chất hoá học riêng của
H
2
SO
4
đặc, nhận biết đợc H
2
SO
4
và muối
sunphat, phơng pháp
sản xuất H
2
SO
4
GV: Làm thí nghiệm về tính chất hoá học
của H
2
SO
4
đặc tác dụng với kim loại.
- Lấy 2 ống nghiệm, cho vào mỗi ống
nghiệm một ít lá đồng nhỏ.
R ống nghiệm 1: 1ml H
2
SO
4
loãng.
- Rót vào ống nghiệm 2: 1ml H
2
SO
4
đặc.
- Đun nóng nhẹ cả 2 ống nghiệm.
GV: Gọi 1 học sinh nêu hiện tợng quan sát
đợc
HS: Quan sát hiện tợng và rút ra nhận xét:
- ở ống nghiệm 1: Không có hiện tợng gì
chứng tỏ axit H
2
SO
4
loãng không tác dụng
với Cu
- ở ống nghiệm 2:
+ Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.
Đồng bị tan một phần tạo thành dung dịch
màu xanh lam.
H. Qua thí nghiệm trên em rút ra nhận xét
gì ?
HS: H
2
SO
4
đặc nóng tác dụng với Cu, sinh
ra SO
2
và dung dịch CuSO
4
.
H. Em hãy viết phơng trình phản ứng xảy
ra ?
GV:
Giới thiệu: Ngoài Cu, H
2
SO
4
đặc còn tác
dụng đợc với nhiều kim loại khác tạo thành
muối sunphat nhng không giải phóng khí
H
2
.
GV: Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm:
- Học sinh cho một ít đờng (hoặc bông,
vải) vào đáy cốc thuỷ tinh.
- Giáo viên cho vào mỗi cốc một ít H
2
SO
4
A. Axit sunfuric (H
2
SO
4
) -
(tiếp)
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hoá học của H
2
SO
4
lo ng ã
II. H
2
SO
4
đặc có những tính chất
riêng
1. Tác dụng với nhiều kim loại nhng
không giải phóng khí H
2
t
0
Cu +H
2
SO
4
--->
CuSO
4
+ H
2
O + SO
2
(đặc, nóng)
2. Tính háo nớc
đặc (đổ lên đờng).
H. Em hãy nêu hiện tợng mà mình quan
sát đợc ?
HS. Màu trắng của đờng chuyển dần sang
màu vàng, nâu, đen (tạo thành khối xốp
màu đen, bị bọt khí đẩy lên khỏi miệng
cốc), và phản ứng toả nhiều nhiệt.
GV: GV.Hớng dẫn học sinh giải thích hiện
tợng và nhận xét.
- Chất rắn màu đen là cacbon (do H
2
SO
4
đặc đã hút mất nớc) theo phơng trình phản
ứng
H
2
SO
4
đặc
C
12
H
22
O
11
11H
2
O + 12C
- Sau đó một phần C sinh ra lại bị H
2
SO
4
đặc oxi hoá mạnh tạo thành các chất khí
SO
2
và CO
2
gây sủi bọt trong cốc làm cho
C dâng lên khỏi miệng cốc.
GV: + Lu ý khi dùng H
2
SO
4
đặc phải hết sức
thận trọng.
GV: + Hớng dẫn học sinh viết những lá th bí mật
bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng. Khi đọc thì
hơ nóng hoặc dùng bàn là.
GV.Giới thiệu vê các giai đoạn sản xuất
H
2
SO
4
H
2
SO
4
để hình thành nên sơ đồ:
S
(1)
SO
2
(2)
SO
3
(3)
H
2
SO
4
FeS
2
GV: Đây chính là ba giai đoạn sản xuất
H
2
SO
4
trong công nghiệp
GV: Để sản xuất axit sunfuric cần những
nguyên liệu nào
GV: Yêu cầu học sinh viết phơng trình
phản ứng xảy ra.
GV: Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm :
-
Cho 1ml dung dịch H
2
SO
4
vào ống nghiệm
1.
- Cho 1ml dung dịch Na
2
SO
4
vào ống
nghiệm 2.
- Nhỏ vào mỗi ống nghiệm 1 giọt dung
dịch BaCl
2
(hoặc Ba(OH)
2
).
H
2
SO
4
đặc
C
12
H
22
O
11
11H
2
O + 12 C
3.Ưng dụng(SGK)
III. Sản xuất axit sunfuric
1. Nguyên liệu
2. Lu huỳnh hoặc quặng prit sắt
(FeS
2
)
2. Các giai đoạn sản xuất
a. Sản xuất lu huỳnh đioxit
S (r) + O
2
(k)
SO
2
(k)
hoặc:
FeS
2
+ 11O
2
2 Fe
2
O
3
+ 8SO
2
(r) (k) (r) (k)
b. Sản xuất lu huỳnh trioxit
SO
2
(k) + O
2
(k)
SO
3
(l)
c. Sản xuất axit sunfuric
SO
3
(l) + H
2
O(l)
H
2
SO
4
(l
IV. Nhận biết axit sunfuric và
muối sunphat.
HS: Làm thí nghiệm theo nhóm
GV: Hãy cho biết hiện tợng mà quan sát đ-
ợc.
HS: ở mỗi ống nghiệm đều thấy xuất hiện
kết tủa trắng
GV: BaCl
2
đợc gọi là thuốc thử Hình
thành khái niệm thuốc thử
GV: Muốn nhận biết H
2
SO
4
hoặc dung
dịch muối sunphat ta có thể sử dụng những
thuốc thử nào
HS: Sử dụng dung dịch Bari hiđroxit hoặc
dung dịch BaCl
2
.
- Thuốc thử: dung dịch BaCl
2
hoặc
Ba(OH)
2
hay Ba(NO
3
)
2
.
- PTPƯ:
H
2
SO
4
+BaCl
2
BaSO
4
+
2HCl
(dd) (dd) (r) (dd)
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+
2HCl
(dd) (dd) (r) (dd)
D.Củng cố: Giáo viên cho HS làm các bài tập sau:
Bài tập 1:
Trình bày phơng pháp hoá học để phân biệt các lọ hoá chất bị mất nhãn đựng riêng biệt
các dung dịch không màu sau: H
2
SO
4
, K
2
SO
4
, HCl, KOH
Bài tập 2:
Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
a. Fe + ? ? + H
2
e. CuO + ? ? + H
2
O
b. Al + ? Al
2
(SO
4
)
3
+ ?
c. Fe(OH)
3
+ ? FeCl
3
+ ? f. FeS
2
+ ? ? + SO
2
d. H
2
SO
4
+ ? HCl + ?
E.Về nhà
Học thuộc tính chất chung và riêng của H
2
SO
4
.Làm các bài tập trong SGK.
F Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
---------------------------------------------------
Ngày soạn: 4/ 9/ 10
Ngày dạy: 16 /9/ 10
Tiết 8
Bài 5. luyện tập
A.Mục tiêu
a.Kiến thức
- Giúp học sinh hệ thống lại các tính chất hoá học cơ bản của oxit axit, oxit bazơ và tính
chất hoá học axit
b.Kĩ năng
Rèn luyện kỹ năng làm các bài toán định tính và định lợng
B.Chuẩn bị
GV: Chuẩn bị trớc bảng phụ viết sẵn:
a.Sơ đồ tính chất hoá học của oxit axit, oxit bazơ.
b.Sơ đồ tính chất hoá học của axit.
c.Một số bài tập
Bài tập 1:
Cho các chất sau:
SO
2
, CuO, Na
2
O, CaO, CO
2
Hãy cho biết chất nào tác dụng đợc với
a.Nớc ? b. axit clohiđric ? c. natri hiđroxit ?
Bài tập 2:
Hoà tan 1,2 g Mg bằng dung dịch HCl 3M.
a.Viết phơng trình phản ứng.
b.Tính thể tích khí thoát ra (đktc)
c.Tính nồng độ mol của dung dịch thu đợc sau phản ứng (coi thể tích của dung dịch thay
đổi không đáng kể so với thể tích của DD HCl đã dùng).
C.Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
GV.Yêu cầu HS gấp SGK và hoàn thành
các bài tập sau vào phiếu học tập
*Phiếu số1.
HS. Hoàn thành các phiếu bài tập theo
I. Kiến thức cần nhớ
1. Tính chất hoá học của oxit
Ví dụ:
Na
2
O + 2HCl --> 2NaCl + H
2
O
SO
2
+ 2KOH --> K
2
SO
3
+ H
2
O
K
2
O + CO
2
--> K
2
CO
3
SO
2
+ CaO --> CaSO
3
SO
3
+ H
2
O --> H
2
SO
4
CaO + H
2
O --> Ca(OH)
2
2.Tính chất của oxit Axit
Ví dụ:
+Axit làm quì tím có màu đỏ
+Fe + 2HCl --> FeCl
2
+ H
2
Oxitbazơ
ôxit axit
Muối
Bazơ
axit
nhóm.Vận dụng viết ptp bằng các ví dụ
phù hợp.
Gv. Từ các p vừa hoàn thành Gv dẫn dắt
để đa ra tính chất chung của Axit, Oxit.
H. Hãy phân loại các chất trên ?
HS. Phân loại các chất.
H. Cho biết các oxit nào tác dụng với n-
ớc?
HS. Oxit tác dụng với nớc gồm:SO
2
,
Na
2
O, CaO, CO
2
.
HS.Viết các ptp dựa vào tính chất chung
H. Sản phẩm khi cho oxitaxit tác dụng với
nớc ?
HS.Tạo thành các dd Axit tơng ứng.
H. Loại ôxit nào sẽ tác dụng với axit ?
HS. Oxitbazơ sẽ tác dụng với axit.
H. Oxit nào sẽ tác dụng với dd Bazơ ?
HS. OxitAxit
GV. Bổ sung và thông báo một số
oxitbazơ cũng có thể tác dụng với kiềm.
H. Hãy tóm tắt bài toán này?
HS. Đọc đề bài và tóm tắt bài toán.
Cho biết
mMg = 2,8 g
C
M
HCl = 3M
Vdd HCl = 50ml = 0,05lít
a.Viết PTPƯ
b.VH
2
= ?
c.C
M
sau PƯ = ?
H. Theo em giả thiết của bài toán này
thuộc lạo toán nào đã học ?
HS. Toán về chất tham gia còn d sau p
H. Nêu lại các bớc xác định chất d ?
HS. Nêu lại các bớc tìm chất tham gia còn
d.
GV. Yêu cầu các nhóm hoàn thành bài
tập.
+Al
2
O
3
+ 6HCl -->AlCl
3
+ 3H
2
+NaOH + HCl --> NaCl + H
2
O
II.Bài tập áp dụng
Bài tập 1:
Cho các chất sau:
SO
2
, CuO, Na
2
O, CaO, CO
2
Hãy cho
biết chất nào tác dụng đợc với
a.Nớc ? b. axit clohiđric ?
c. Natri hiđroxit ?
Giải
a.Với H
2
O
SO
2
+ H
2
O --> H
2
SO
3
CaO + H
2
O --> Ca(OH)
2
Na
2
O + H
2
O --> 2NaOH
CO
2
+ H
2
O --> H
2
CO
3
b.Với HCl
CuO +2HCl --> CuCl
2
+ H
2
O
Na
2
O + 2HCl --> 2NaCl + H
2
O
CaO +2HCl --> CaCl
2
+ H
2
O
c.Với NaOH
SO
2
+ 2NaOH --> Na
2
SO
3
+ H
2
O
CO
2
+ 2NaOH --> Na
2
CO
3
+ H
2
O
Bài2.
Hoà tan 1,2 g Mg bằng 50ml dung dịch
HCl 3M .
a.Viết phơng trình phản ứng.
b.Tính thể tích khí thoát ra (đktc)
c.Tính nồng độ mol của dung dịch thu
đợc sau phản ứng (coi thể tích của dung
dịch thay đổi không đáng kể so với thể
tích của dung dịch HCl đã dùng).
Giải
PTPƯ:
Mg + 2HCl --> MgCl
2
+ H
2
1 mol 2 mol 1 mol 1 mol
nMg = 0,05mol ; nHCl = 0,15mol
Tỉ số;
1
05,0
<
2
15,0
=> HCl còn d sau p.
Theo PTPƯ:
b. nH
2
= nMg = 0,05 (mol)
VH
2
= n . 22,4
= 0,05 . 22,4 = 1,12 (l)
c. Dung dịch sau PƯ có MgCl
2
H. Theo em trong dd sau p có mấy chất
tan ? Đó là chất nào ?
HS. DD sau có 2 chất tan là MgCl
2
và HCl
d.
H. Để xác định nồng độ các chất tan trong
dd sau ta cần xác định đại lợng nào ?
HS. Xác định số mol các chất tan sau và
thể tích dd sau.
H. Theo giả thiết thì thể tích dd sau bằng
bao nhiêu ?
HS. Thể tích dd sau không đổi và vẫn
bằng 0,5 lit.
HS.Tính toán và xác định các giá trị còn
lại.
Theo PT:
nMgCl
2
= nMg = 0,05 (mol)
V
dd
sau PƯ = Vdd
HCl
= 0,05 (lít)
C
M
<MgCl
2
> =
05,0
05,0
= 1M
Ta có n
HCl ban đầu
= 0,05 . 3 = 0,15(mol)
n
HCl đã PƯ
= 2nH
2
= 0,05 .2 = 0,1 (mol)
n
HCl d
= n
HCl ban đầu
- n
HCl đã PƯ
= 0,15 - 0,1 = 0,05 (mol)
=> C
M
<HCl> d =
05,0
05,0
= 1M
D.Củng cố:
Chọn các các chất phù hợp điền vào chỗ (...)
1.P
2
O
5
+ ... ---> H
3
PO
4
2.... + ... ---> KOH
3.CuO + ... ---> CuCl
2
+ H
2
O
4. ... + Ca(OH)
2
---> CaCO
3
+ H
2
O
E.Về nhà:
Làm các bài tập còn lại trong SGK.Đọc nội dung bài thực hành.
F Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Ngày soạn:10 /9/ 10
Ngày dạy: 22 / 9/ 10
Tiết 9
Bài 6. bài thực hành
A.Mục tiêu:
Kiến thức
Biết đợc:
Mục đích, các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm:
- Oxit tác dụng với nớc tạo thành dung dịch bazơ hoặc axit.
- Nhận biết dung dịch axit, dung dịch bazơ và dung dịch muối sunfat.
Kĩ năng
- Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm
trên.
- Quan sát, mô tả, giải thích hiện tợng và viết đợc các phơng trình hoá học của thí
nghiệm.
- Viết tờng trình thí nghiệm.
Trọng tâm
Phản ứng của CaO và P
2
O
5
với nớc.
Nhận biết các dung dịch axit H
2
SO
4
, HCl và muối sunfa
B. Chuẩn bị :
GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh một bộ thí nghiệm gồm:
* Dụng cụ:
- Giá ống nghiệm: 1 chiếc
- ống nghiệm: 10 chiếc
- Chổi rửa, kẹp gỗ, ống hút: 1 chiếc
- Muỗng sắt, lọ thuỷ tinh miệng rộng: 1 chiếc
* Hoá chất:
- Dung dịch HCl, NaCl, BaCl
2
, H
2
SO
4
loãng, Na
2
SO
4
- H
2
SO
4
đặc, H
2
O, CaO , P đỏ
- Quì tím
C.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ
Gọi một số học sinh đứng tại chỗ nhắc lại các tính chất hoá học của oxit axit, oxit
bazơ, axit.
2.Bài mới
Chúng ta đ đã ợc biết đợc tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit và axit và đ đã ợc làm
quen một số thí nghiệm hoá học. Giờ học này chúng ta sẽ đợc trực tiếp đợc thực hành các thao
tác thí nghiệm, trong giờ thực hành các em tập trung chú ý vào các thao tác thí nghiệm, quan sát
hiện tợng , giải thích và rút ra kết luận .
Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
GV: Phát dụng cụ, hoá chất cho mỗi
nhóm( yêu cầu các nhóm kiểm tra dụng cụ,
hóa chất).
GV: Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm:
- Cho một mẩu CaO vào ống nghiệm sau đó
rót thêm dần 1 đến 2 ml nớc.
H. Quan sát hiện tợng xảy ra ?
HS: Mẩu CaO nhão ra và toả nhiệt mạnh.
- Cho tiếp vào dung dịch sau phản ứng 1 mẩu
quỳ tím hoặc vài giọt dung dịch
phenolphtalein.
H. Cho biết màu của thuốc thử thay đổi
nh thế nào ?
HS: Dung dịch tạo thành làm cho quì tím
hoá xanh, phenolphtalein không màu
chuyển thành màu hồng chứng tỏ dung
1. Tính chất hoá học của canxi oxit
a.Thí nghiệm 1: Phản ứng của canxi
oxit với nớc.
*Tiến hành thí nghiệm
* Hiện tợng:
Giải thích và rút ra kết luận:
CaO tan trong nớc tạo dung dịch
bazơ làm xanh quì tím.
CaO + H
2
O
Ca(OH)
2
dịch thu đợc có tính bazơ.
H.Qua thí nghiệm trên có kết luận gì về
tính chất hoá học của canxi oxit ? H. Viết
phơng trình phản ứng minh hoạ ?
HS: Một số oxit bazơ tác dụng với nớc tạo
thành dung dịch bazơ.
H. Em hãy nêu hiện tợng quan sát đợc ?
GV: Hớng dẫn học sinh: Mục đích, yêu
cầu và cách tiến hành thí nghiệm
Cách dùng muỗng thuỷ tinh lấy P và đốt P
trong miệng rộng
Cách thêm một lợng nớc nhỏ vào ống
nghiệm, cách lắc nhẹ.
Cách thả giấy quì tím vào dung dịch và
quan sát.
HS: Tiến hành thí nghiệm:
- Dùng thìa thuỷ tinh xúc một ít P rồi đốt
trên ngọn lửa đèn cồn sau đó đa từ từ vào
miệng lọ rộng
- khi P cháy hết dùng ống nhỏ giọt, nhỏ 2 -
3 ml nớc lọc vào lọ miệng rộng, đậy nút,
lắc nhẹ.
- Thả giấy quì tím vào trong lọ dung dịch
H. Em hãy nêu hiện tợng quan sát đợc ?
HS. P cháy tạo thành khói trắng,tan dần
trong nớc.
H.Từ thí nghiệm em có kết luận gì ?
HS.Oxit axit tác dụng với nớc tạo thành dd
Axit.
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập:
Cho 3 dung dịch Na
2
SO
4
, HCl, H
2
SO
4
loãng.
H. Các bớc chính trong làm bài nhận biết?
HS. Đa ra các bớc: Chia mẫu, chọn chất
thử...
H. Dung dịch nào làm đổi màu quì ?
HS. DD HCl và H
2
SO
4
.
H. Dung dịch nào phản ứng với BaCl
2
tạo
chất kết tủa trắng?
HS: DD Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
phản ứng với
BaCl
2
.
GV: Giới thiệu 3 dung dịch trên và yêu cầu
học .
b. Thí nghiệm 2: Điphotpho
pentaoxit tác dụng với nớc
*Tiến hành thí nghiệm.
* Hiện tợng:
- P cháy tạo khói trắng P
2
O
5
- P
2
O
5
tan hết tạo thành dung dịch
- Qùi tím chuyển thành màu đỏ
*Kết luận, giải thích:
P
2
O
5
tan trong nớc tạo dung dịch axit
làm đỏ quì tím
P
2
O
5
+ 3H
2
O
2H
3
PO
4
2. Nhận biết các dung dịch
c.Thí nghiệm 3: Nhận biết mỗi dung
dịch Na
2
SO
4
, HCl, H
2
SO
4
mất nhãn
*Tiến hành thí nghiệm.
*Hiện tợng:
*Kết luận:
- Chia mẫu
- Dùng quì tím nhận ra Na
2
SO
4
không đổi màu quì.
- Dùng BaCl
2
nhận ra H
2
SO
4
với dấu
hiệu có kết tủa trắng.
PTPƯ:
H
2
SO
4
+ BaCl
2
---> BaSO
4
+ 2HCl
D.Củng cố Dặn dò:
GV: Nhận xét về ý thức, thái độ của học sinh trong buổi thực hành đồng thời nhận xét về
kết quả thực hành của các nhóm.
GV: Hớng dẫn học sinh thu hồi hoá chất, rửa ống nghiệm , vệ sinh phòng thực hành.
GV: Yêu cầu học sinh làm bản tờng trình thực hành theo mẫu
STT Tên thí nghiệm
Cách tiến hành thí
nghiệm
Hiện tợng quan
sát đợc
Giải thích kết quả
viết ptp (nếu có)
E.Về nhà : Làm bản tờng trình,chuẩn bị tốt kiến thức cho bài kiểm tra.
F Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
----------------------------------------------------------------
Ngày soạn:15 /9 /10
Ngày dạy: 23/ 9/ 10
Tiết 10
Kiểm tra 45 (bài số 1)
A.Mục tiêu :
- Đánh giá trình độ nhận thức của học sinh từ đó phân loại học sinh.
- Kiểm tra việc nắm kiến thức của HS trong quá trình học tập
- Kiểm tra việc vận dụng hiểu biết của HS về phân loại, tính chất hoá học của oxit để giải thích các hiện tợng
thờng gặp trong đời sống, sản xuất.
- Kiểm tra kĩ năng viết PTHH, kĩ năng giải toán hoá .
- Rèn thái độ trung thực.Tự lực trong khi làm bài kiểm tra và trong cuộc sống.
B.Nội dung:
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu1. Chọn đáp án đúng trong các câu dới đây: (2điểm)
1. Có 3 oxit sau: CaO, SO
2
, Al
2
O
3
, oxit có phản ứng với nớc là:
A. CaO, Al
2
O
3
B .CaO, SO
2
C. SO
2
, Al
2
O
3
D. Cả 3
2. Các oxit CO, SO
2
, CO
2
, P
2
O
5
, NO nhóm các oxit phản ứng với dd NaOH gồm:
A. SO
2
, CO
2
, P
2
O
5
B. CO, P
2
O
5
, SO
2
C. NO, SO
2
, CO
2
D. Tất cả các oxit.
3. Khi cho hỗn hợp 3 kim loại Cu , Fe và Zn vào dd H
2
SO
4
lo ng dã , sau phản ứng kim loại không tan là:
A. Fe B. Zn C. Cu D. Cả 3 kim loại
4. Chỉ dùng thuốc thử nào để phân bịêt dd sau: H
2
SO
4
, HCl.
A. Quì tím B. BaCl
2
C. Phênoltalêin D. NaOH
5. Cho các dd HCl, Ca(OH)
2
, NaCl, KOH, H
2
SO
4
, FeCl
2
. Dung dịch làm quì tím chuyển màu xanh là:
A. HCl, H
2
SO
4
B. NaCl, FeCl
2
C. KOH, Ca(OH)
2
D. HCl, KOH
6. Khi điều chế khí SO
2
, lợng khí này còn d đợc loại bỏ bằng cách: Sục khí SO
2
vào:
A. dd muối ăn B. dd Nớc vôi trong C. dd AxitCloHiđric D. Nớc
7. Để làm lo ng dd Hã
2
SO
4
ngời ta pha chế theo cách nào:
A. Đổ nhanh nớc vào axit B. Đổ nhanh axit vào nớc
C. Đổ từ từ Axit vào nớc D. Đổ từ từ nớc vào axit
8. Chất nào trong các chất sau: CaO, SO
2
, CO, HCl, FeO tác dụng đợc với cả 3 chất H
2
SO
4
, H
2
O, CO
2
.
A. CaO B. SO
2
C. HCl D. FeO E. CO F. Không có chất nào
*Kết quả lựa chọn :
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
Câu 2. Ghép các thí nghiệm cho phù hợp với các hiện tợng (1điểm)
Thí nghiệm Hiện tợng
1. Cho bột CuO vào dd HCl. A. Tạo khói màu trắng.
2. Ngâm Cu trong H
2
SO
4
lo ng.ã B. Tan và tạo sản phẩm làm quì màu xanh.
3. Hoà Na
2
O vào nớc, nhúng quì tím vào sản phẩm. C. Không hiện tợng gì.
4. Đốt cháy P trong khí Oxi . D. Tan và tạo dung dịch màu xanh lá.
E. Tan và có khí không màu thoát ra.
* Kết quả ghép:
1- ..... ; 2 - ..... ; 3 - ..... ; 4 - ....
II.Phần tự luận(7điểm)
Câu1 (3điểm). Viết các phơng trình theo sơ đồ phản ứng sau:
1 2 3 4
S SO
2
SO
3
H
2
SO
4
CuSO
4
5 6
Na
2
SO
3
Câu 2. (4điểm) Hoà tan 39g Zn vào 400ml dd HCl 3,5M sau phản ứng thu đợc dd A và khí V lít khí H
2
ở ĐKTC.
a. Viết PTPƯ tìm V.
b. Tính C% các chất trong dd A. Biết dd HCl có d = 1,5 g/ml
Cho Zn = 65 ,H = 1,Cl = 35,5
Biểu điểm - Đáp án
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu1. 2 điểm = 0,25đ x 8
1 2 3 4 5 6 7 8
B A C B C B C A
Câu 2.(1điểm) = 4 x 0,25 điểm
1- D ; 2 C ; 3 B ; 4 A
Phần II. Tự luận (7điểm)
Câu 1. (3 điểm) = 6 x 0,5đ
t
0
450
0
,V
2
O
5
1/ S + O
2
--->SO
2
2/ SO
2
+ O
2
SO
3
3/ SO
3
+ H
2
O ---> H
2
SO
4
4/ H
2
SO
4
+ CuO ---> CuSO
4
+ H
2
O
5/ SO
2
+ 2NaOH ---> Na
2
SO
3
+ H
2
O 6/ Na
2
SO
3
+ 2HCl ---> 2NaCl + H
2
O + SO
2
Câu 2. PTHH
a. Zn + 2HCl ---> ZnCl
2
+ H
2
( 0,5 điểm)
nZn = 0,6mol ; nHCl = 0,4 x 3,5 = 1,4 mol => Tỉ lệ
1
6,0
<
2
4,1
Vậy HCl còn d sau p. ( 1điểm)
Theo pt : n H
2
= n Zn = 0,6mol => VH
2
= 0,6 x 22,4 = 13,44 lit. ( 0,5 điểm)
b. Sau p trong dd A có HCl d và ZnCl
2
tạo ra.
nHCld = 1,4 0,6 x 2 = 0,2mol -> mHCl = 0,2 x 36,5 = 7,3g ( 0,5 điểm)
Theo pt ; nZnCl
2
= nZn = 0,6 mol -> mZnCl
2
= 0,6 x 136 = 81,6g ( 0,5 điểm)
mdd sau p = 39 + 400 x 1,5 mH
2
= 439 0,6 x 2 = 437,8 g ( 0,5 điểm)
Vậy :
C% HCld =
8,437
3,7
.100% = 1,66%
C% ZnCl
2
=
8,437
6,81
.100% = 18,6%
Tính toán ra 2 giá trị C% cho 0,5 điểm.
F Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
-----------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:17 /9 /10
Ngày dạy:29 /9/ 10
Tiết 11
Bài 7. Tính chất hoá học của bazơ
A.Mục tiêu:
Kiến thức
Biết đợc:
- Tính chất hoá học chung của bazơ (tác dụng với chất chỉ thị màu, và với axit);
tính chất hoá học riêng của bazơ tan (kiềm) (tác dụng với oxit axit và với dung dịch
muối); tính chất riêng của bazơ không tan trong nớc (bị nhiệt phân huỷ).
Kĩ năng
- Tra bảng tính tan để biết một bazơ cụ thể thuộc loại kiềm hoặc bazơ không tan.
- Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về tính chất của bazơ, tính chất riêng của
bazơ không tan.
- Nhận biết môi trờng dung dịch bằng chất chỉ thị màu (giấy quỳ tím hoặc dung
dịch phenophtalêin); nhận biết đợc dung dịch NaOH và dung dịch Ca (OH)
2
.
- Viết các phơng trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của bazơ.
Trọng tâm
Tính chất hóa học của bazơ.
Thang pH
B. Chuẩn bị :
*GV: Bảng phụ (viết sẵn bài tập ) 4 bộ thí nghiệm mỗi bộ gồm:
+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, ống hút.
+ Hoá chất: Dung dịch HCl, Ca(OH)
2
, CuSO
4
, NaOH, H
2
SO
4
loãng, quỳ tím,
(PP) .