Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Hình học 9 (chuẩn KTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476.34 KB, 42 trang )

Trường THCS Rô Men Giáo án Hình học 9
Tuần 1 Ngày soạn: 17/08/10
Tiết 1 Ngày dạy: 18/08/10

CHƯƠNG I: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
§1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC
VUÔNG
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Học sinh cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1. Biết thiết lập
các hệ thức b
2
= ab’; c
2
= ac’; h
2
= b’c’ và củng cố định lí Pytago. Biết vận dụng các hệ thức trên để giải
bài tập.
* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng nhận biết các tam giác vuông đồng dạng. Tính được đại lượng này thông qua
hai đại lượng kia, kĩ năng trình bầy.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi học bài
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke.
* Trò: Thước thẳng, compa, êke, tìm hiểu bài học.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình hình học lớp 9 và chương I 2 phút
- Nội dung của chương:
+ Một số hệ thức về cạnh và
đường cao, ….
+ Tỉ số lượng giác của góc
nhọn cho trước và ngược lại.
Hoạt động 2: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền 17 phút
! GV đưa bảng phụ có vẽ hình
1 tr64 giới thiệu các kí hiệu
trên hình.
- Yêu cầu học sinh đọc định lí
trong SGK.
? Hãy viết lại nội dung định lí
bằng kí hiệu của các cạnh?
- Cho học sinh thảo luận theo
nhóm để chứng minh định lí.
? Đọc ví dụ 1 trong SGK và
trinh bày lại nội dung bài tập?
! Như vậy định lí Pitago là hệ
quả của định lí trên.
-
2 2
b ab';c ac'= =
- Thảo luận theo nhóm
- Trình bày nội dung chứng
minh định lí Pitago.
1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và
hình chiếu của nó trên cạnh huyền
Cho ∆ABC vuông tại A có AB = c,

AC=b, BC=a, AH= h, CH=b', HB=c'.
a
c
b
h
b'
c'
H
A
C
B
Định lí 1:
2 2
b ab';c ac'= =
Chứng minh: (SGK)
Ví dụ: Chứng minh định lí Pitago
Ta có: a = b’ + c’ do đó:
b
2
+ c
2
= a(b’+c’) = a.a = a
2
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2010 - 2011
1
Trường THCS Rô Men Giáo án Hình học 9
Hoạt động 3: Một số hệ thức liên quan tới đường cao 14 phút
- Yêu cầu học sinh đọc định lí
2 trong SGK?
? Với quy ước như trên hãy

viết lại hệ thức của định lí?
? Làm bài tập ?1 theo nhóm?
- Yêu cầu các nhóm trình bày
bài chứng minh, GV nhận xét
kết quả.
- Yêu cầu một học sinh đọc ví
dụ 2 trang 66 SGK.
- Đọc lí
-
2
h b'c'=
- Làm việc động nhóm
Ta có:
·
·
HBA CAH=
(cùng phụ
với góc
·
HCA
) nên ∆AHB
∆CHA.
Suy ra:

2
AH HB
HC HA
AH.AH HC.HB
h b'.c'
=

=> =
=> =
2. Một số hệ thức liên quan tới
đường cao
Định lí 2:
2
h b'c'=
Chứng minh:
Xét ∆AHB và ∆CHA có:
·
·
HBA CAH=

(cùng phụ với góc
·
HCA
)
·
·
0
BHA CHA 90= =
Do đó: ∆AHB ∆CHA
Suy ra:

2
AH HB
HC HA
AH.AH HC.HB
h b'.c'
=

=> =
=> =
Hoạt động 4: Củng cố 10 phút
- Gọi một học sinh lên bảng
hoàn thành bài tập 1a trang 68
SGK.
! Tương tự hãy trình bày bài 1b
trang 68 SGK?
- Trình bày bảng
Độ dài cạnh huyền:
x + y =
2 2
6 8 10+ =
Ap dụng định lí 1 ta có:
x =
6.10 60=
=7.746
y =
8.10 80=
=7.7460
- Đứng tại chỗ trình bày.
Ap dụng định lí 1 ta có:
x =
12.20 240=
=15.4920
y = 20 - 15.4920 = 4.5080
Luyện tập
Bài 1/68 Hình 4a
Độ dài cạnh huyền:
x + y =

2 2
6 8 10+ =
Ap dụng định lí 1 ta có:
x =
6.10 60=
=7.746
y =
8.10 80=
=7.7460
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 2 phút
- Bài tập về nhà: 2 trang 69 SGK; 1, 2 trang 89 SBT.
- Chuẩn bị bài mới
V: Rút kinh nghiệm:
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2010 - 2011
2
Trường THCS Rô Men Giáo án Hình học 9
Tuần 2 Ngày soạn:19/08/10
Tiết 2 Ngày dạy: 20/08/10
§1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC
VUÔNG (tiếp)
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Viết được các hệ thức có liên quan đến đường cao ứng với cạnh huyền của tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
* Kĩ năng: Vận dụng các hệ thức trên để giải toán và giải quyết một số bài toán thực tế, kĩ năng trình bầy.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi học bài
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Tranh vẽ, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke.
* Trò: Thước thẳng, compa, êke, tìm hiểu bài học.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.

- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút
? Phát biểu và viết hê thức giữa
cạnh góc vuông và hình chiếu
của nó lên cạnh huyền?
Lấy ví dụ minh họa?
? Phát biểu và viết hê thức giữa
hình chiếu hai cạnh góc vuông
và đường cao?
Lấy ví dụ minh họa?
- Trả lời
2 2
b ab';c ac'= =
- Trả lời

2
h b'c'=
Hoạt động 2: Một số hệ thức liên quan tới đường cao 11 phút
- Yêu cầu học sinh đọc định lí
3 trong SGK.
? Hãy viết lại nội dung định lí
bằng kí hiệu của các cạnh?
- Cho học sinh thảo luận theo
nhóm nhỏ để chứng minh định
lí.
? Làm bài tập ?2 theo nhóm?

-
ah bc=
- Thảo luận theo nhóm nhỏ
Ta có:
ABC
1
S ah
2
=
V
ABC
1
S bc
2
=
V
Suy ra:
bc ah=
- Trình bày nội dung chứng
minh.
- Làm việc động nhóm
2. Một số hệ thức liên quan tới
đường cao
Định lí 3:
bc ah=
Chứng minh:
a
c
b
h

b'
c'
H
A
C
B
Ta có:
ABC
1
S ah
2
=
V

ABC
1
S bc
2
=
V

Suy ra:
bc ah
=
Hoạt động 3: Một số hệ thức liên quan tới đường cao 17 phút
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2010 - 2011
3
Trường THCS Rô Men Giáo án Hình học 9
- Yêu cầu học sinh đọc định lí
4 trong SGK?

? Với quy ước như trên hãy
viết lại hệ thức của định lí?
- Yêu cầu các nhóm trình bày
bài chứng minh định lí? (Gợi ý:
Sử dụng định lí Pitago và hệ
thức định lí 3)
- Yêu cầu một học sinh đọc ví
dụ 3 trang 67 SGK.
- Giáo viên đọc và giải thích
phần chú ý, có thể em chưa
biết trong SGK.
- Đọc định lí
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
- Thảo luận nhóm và trình bày
Theo hệ thức 3 ta có:
2 2 2 2
ah bc a h b c= => =
2 2 2 2 2
2 2 2
(b c )h b c
1 1 1
h b c
=> + =
=> = +
- Theo dõi ví dụ 3
2. Một số hệ thức liên quan tới
đường cao

Định lí 4:
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
Chứng minh:
a
c
b
h
b'
c'
H
A
C
B
Theo hệ thức 3 và định lí Pitago ta có:
2 2 2 2
ah bc a h b c= => =

2 2 2 2 2
2 2 2
(b c )h b c
1 1 1
h b c
=> + =
=> = +
* Chú ý: SGK
Hoạt động 4: Củng cố 10 phút
- Gọi một học sinh lên bảng

hoàn thành bài tập 4 trang 69
SGK. (bảng phụ)
- Trình bày bảng
Áp dụng định lí 2 ta có:
x =
2
2
4
1
=
y =
4.5 20=
=4.4721
Luyện tập
Bài 4/69 Hình 7
Áp dụng định lí 2 ta có:
x =
2
2
4
1
=
y =
4.5 20=
=4.4721
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 2 phút
- Xem bài cũ, học thuộc các định lí.
- Bài tập về nhà: 3 trang 69 SGK; 4, 5, 6 trang 89 SBT.
- Chuẩn bị bài “Luyện tập”.
V. Rút kinh nghiệm:

GV: Vũ Văn Phương Năm học 2010 - 2011
4
Trường THCS Rô Men Giáo án Hình học 9
Tuần 3 Ngày soạn:22/08/10
Tiết 3 Ngày dạy: 23/08/10
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Vận dụng được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
* Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi học bài
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
* Trò: Thước thẳng, êke, học bài và làm bài tập
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thực hành giải toán.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1 Ổn định lớp:
1 Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 20 phút
- GV treo bảng phụ, gọi
bốn học sinh cùng lúc hoàn
thành yêu cầu của bài.
? Hãy viết hệ thức và tính
các đại lượng trong các
hình trên?
- Nhận xét kết quả làm bài
của các học sinh.

- Quan sát hình vẽ trên bảng
phụ
- Trình bày bài giải
Hình 1:
2 2
b ab';c ac'= =
c =
4,9(10 4,9)+
= 8.545
b =
10(10 4,9)+
= 12.207
Hình 2: h
2
= b'c'
h =
10.6,4
= 8
Hình 3: ah = bc
h =
6.8
10
= 4,8
Hình 4:
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
h =
2 2

6 8
6.8
+
= 1.443
Hình 1 Hình 2
Hình 3 Hình 4

Hoạt động 2: Sửa bài tập 23 phút
- Gọi một học sinh đọc đề
bài và vẽ hình.
- Vẽ hình
Bài 5/tr60 SGK
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2010 - 2011
5
Trường THCS Rô Men Giáo án Hình học 9
? Để tính AH ta làm nhhư
thế nào?
? Tính BH?
? Tương tự cho CH?
- Gọi một học sinh đọc nội
dung bài 4/tr70 SGK?
? Muốn chứng minh ∆DIL
là tam gíac cân ta cần
chứng minh những gì?
? Theo em chứng minh
theo cách nào là hợp lí? Vì
sao?
! Trình bày phần chứng
minh?
? Muốn chứng minh

2 2
1 1
DI DK
+
không đổi thì
ta làm sao?
! Trình bày bài giải?
- Áp dụng theo định lí 4.
- Trình bày cách tính
Áp dụng định lí 4 ta có:
2 2
2
2 2
b c 9.16
h 5.76
b c 9 16
= = =
+ +
=>
h 5.76 2.4= =
- Áp dụng định lí 2:
2
AH 5.76
BH 1.92
AB .3
= = =
2
AH 5.76
CH 1.44
AC 4

= = =
- Đọc đề và vẽ hình
- Cạnh DI = DL hoặc
µ
I L=
$
- Chứng minh DI = DL vì có
thể gán chúng vào hai tam
giác bằng nhau.
- Trình bày bài chứng minh.
- Bằng một yếu tố không đổi.
- Trình bày bảng
Tính AH; BH; HC?
-- Giải --
Áp dụng định lí 4 ta có:
2 2
2
2 2
b c 9.16
h 5.76
b c 9 16
= = =
+ +
=>
h 5.76 2.4= =
Áp dụng định lí 2 ta có:
2
AH 5.76
BH 1.92
AB .3

= = =
2
AH 5.76
CH 1.44
AC 4
= = =
Bài 4/tr70 SGK
-- Giải --
a. Chứng minh

DIL là tam giác cân
Xét ∆DAI và ∆LCD ta có:
µ
µ
·
·
C A 1v
AD DC
ADI DLC
= =
=
=
Do đó, ∆DAI = ∆LCD (g-c-g)
Suy ra: DI = DL (hai cạnh tương ứng)
Trong ∆DIL có DI = DL nên cân tại D.
b.
2 2
1 1
DI DK
+

không đổi
Trong ∆LDK có DC là đường cao. Áp dụng
định lí 4 ta có:
2 2 2
1 1 1
DC DL DK
= +
mà DI = DL và DC là
cạnh hình vuông ABCD nên
2
1
DC
không
đổi.
Vậy:
2 2 2
1 1 1
DI DK DC
+ =
không đổi.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 2 phút
- Bài tập về nhà: 6; 7; 8; trang 70 SGK
- Chuẩn bị bài phần luyện tập
V. Rút kinh nghiệm:
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2010 - 2011
6
Trường THCS Rô Men Giáo án Hình học 9
Tuần 3 Ngày soạn: 23/08/10
Tiết 4 Ngày dạy: 25/08/10


LUYỆN TẬP (TT)
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Vận dụng linh hoạt các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
* Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi học bài
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
* Trò: Thước thẳng, êke, học bài và làm bài tập
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 10 phút
? Nêu các hệ thức liên
quan về cạnh và đường
cao trong tam giác vuông?
? Áp dụng chứng minh
định lí Pitago?
- Các hệ thức
Hệ thức 1:
2 2
b ab';c ac'= =
Hệ thức 2: h
2
= b'c'
Hệ thức 3: ah = bc
Hệ thức 4:

2 2 2
1 1 1
h b c
= +
- Chứng minh định lí Pitago
a
c
b
h
b'
c'
H
A
C
B
Ta có: a = b’ + c’ do đó:
b
2
+ c
2
= a(b’+c’) = a.a = a
2
Hoạt động 2: Sửa bài tập 33 phút
- Gọi một học sinh đọc đề
bài và vẽ hình.
? Để tính AH ta làm nhhư
thế nào?
- Vẽ hình
- Áp dụng định lí 2
AH BH.CH 1.2 1.41= = =

Bài 6/tr69 SGK
-- Giải --
Áp dụng định lí 2 ta có:
AH BH.CH 1.2 1.41= = =
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2010 - 2011
7
Trường THCS Rô Men Giáo án Hình học 9
? Hãy tính AB và AC?
- Giáo viên treo bảng phụ
có chuẩn bị trước hình 8
và 9 trong SGK. Yêu cầu
một học sinh đọc phần
“Có thể em chưa biết”
SGK trang 68 và yêu cầu
đề bài.
? Chia lớp thành bốn
nhóm thực hiện thảo luận
để hoàn thành bài tập?
- Gọi các nhóm trình bày
nội dung bài giải.
Áp dụng định lí Pitago ta có:
2 2
2
AB BH AH
1 2 3
= +
= + =
2 2
2
AC CH AH

2 2 6
= +
= + =
- Quan sát hình trên bảng phụ.
- Theo dõi phần “Có thể em
chưa biết”.
- Thực hiện nhóm
- Trình bày bài giải
Áp dụng định lí Pitago ta có:
2 2 2
AB BH AH 1 2 3= + = + =
2 2 2
AC CH AH 2 2 6= + = + =
Bài 7/tr70 SGK
Hình 8
-- Giải --
Hình 8
Trong ∆ABC có trung tuyến AO ứng với
cạnh huyền BC bằng một nửa cạnh huyền
nên ∆ABC vuông tại A.
Ta có: AH
2
= BH.CH hay x
2
= ab.
Hình 9
Hình 9
Trong ∆DEF có đường trung tuyến DO ứng
với cạnh EF bằng một nửa cạnh huyền nên
∆DEF vuông tại D.

Vậy: DE
2
= EI.EF hay x
2
= ab
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 2 phút
- Ôn lại lại bài cũ
- Chuẩn bị §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
V. Rút kinh nghiêm:
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2010 - 2011
8
Trường THCS Rô Men Giáo án Hình học 9
Tuần 3 Ngày soạn: 24/08/10
Tiết 5 Ngày dạy: 25/08/10
§2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hiểu các công thức, định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Tính được các tỉ số lượng
giác của góc nhọn.
* Kĩ năng: Viết được các biểu thức biểu diễn định nghĩa sin, cos, tg, cotg của góc nhọn cho trước. Rèn kĩ
năng dựng hình, kĩ năng trình bầy.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi học bài
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
* Trò: Thước thẳng, êke, học bài và làm bài tập
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút
? Nêu các hệ thức liên quan về
cạnh và đường cao trong ∆ tam
giác vuông?
- Các hệ thức
Hệ thức 1:
2 2
b ab';c ac'= =
Hệ thức 2: h
2
= b'c'
Hệ thức 3: ah = bc
Hệ thức 4:
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
Hoạt động 2: Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn 28 phút
- Giáo viên treo bảng phụ có vẽ
hình 13 trong SGK. Yêu cầu
một học sinh đọc phần mở đầu
trong SGK
! Yêu cầu học sinh nhắc lại tên
gọi các cạnh ứng với góc nhọn.
? Yêu cầu học sinh hoạt động
nhóm để hoàn thành bài tập
?1 trong sách giáo khoa?
- Theo dõi bài
- Nhắc lại các khái niệm

- Làm việc nhóm, trình bày
phần chứng minh
0
AC
45 1
AB
α = <=> =
0
AC
60 3
AB
α = <=> =
1. Khái niệm tỉ số lượng giác của
một góc nhọn
a. Mở đầu
Cho ∆ABC vuông tại A. Xét góc nhọn
B của nó.
AB là cạnh kề của góc B
AC là cạnh đối của góc B
?1
a.
0
AC
45 1
AB
α = <=> =
b.
0
AC
60 3

AB
α = <=> =
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2010 - 2011
9
Trường THCS Rô Men Giáo án Hình học 9
- GV nêu nội dung định nghĩa
như trong SGK. Yêu cầu học
sinh phát biểu lại các định
nghĩa đó.
? Căn cứ theo định nghĩa hãy
viết lại tỉ số lượng giác của góc
nhọn B theo các cạnh của tam
giác?
? So sánh sin
α
và cos
α
với 1,
giải thích vì sao?
- Gọi một học sinh lên bảng
hoàn thành bài tập ?2
- Yêu cầu học sinh tự đọc các
ví dụ 1, 2, 3 trong SGK trang
73.
- Gọi một học sinh trình bày
cách dựng hình trong bài tập ?3
- Trình bày
caïnhñoái
sin
caïnh huyeàn

α =
caïnh keà
cos
caïnh huyeàn
α =
caïnhñoái
tg
caïnh keà
α =
caïnh keà
cot g
caïnhñoái
α =
- sin
α
<1; cos
α
<1
Vì trong tam giác vuông cạnh
huyền là cạnh có độ dài lớn
nhất.
- Trình bày bảng
- Trình bày bảng
b. Định nghĩa (SGK)
caïnhñoái
sin
caïnh huyeàn
α =
caïnh keà
cos

caïnh huyeàn
α =
caïnhñoái
tg
caïnh keà
α =
caïnh keà
cot g
caïnhñoái
α =
Nhận xét
sin
α
<1; cos
α
<1
c. Các ví dụ
Hoạt động 3: Củng cố 10 phút
? Nêu định nghĩa tỉ số lượng
giác của góc nhọn?
? Làm bài tập 10 trang 76
SGK?
-Nêu như trong SGK
- Trình bày bảng
Các tỉ số lượng giác góc 34
0
sin34
0
;
cos34

0
tg34
0
cotg34
0
Bài 10 tr 76SGK
sin34
0
;cos34
0
; tg34
0
; cotg34
0
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà 2 phút
- Bài tập về nhà: 11; 12 trang 76 SGK
- Chuẩn bị bài mới phần tiếp theo §2.
V. Rút kinh nghiệm:
Tuần 4 Ngày soạn: 29/09/10
Tiết 6 Ngày dạy: 30/09/10
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2010 - 2011
10
Trường THCS Rô Men Giáo án Hình học 9
§2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (tiếp)
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Học sinh hiểu các công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Tính được các tỉ
số lượng giác của góc nhọn. Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau. Biết tỉ số lượng
giác của các góc đặc biệt.
* Kĩ năng: Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải bài tập. Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bầy, kĩ
năng vận dụng để giải các bài toán có liên quan.

* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi học bài
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
* Trò: Thước thẳng, êke, học bài và làm bài tập
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút
? Nêu định nghĩa tỉ số
lượng gíac của góc nhọn?
? Hãy vẽ một tam giác
vuông có các cạnh lần lượt
là 6; 8; 10. Hãy viết và
tính tỉ số lượng giác của
góc nhọn B?
caïnhñoái
sin
caïnh huyeàn
α =
caïnh keà
cos
caïnh huyeàn
α =
caïnhñoái
tg

caïnh keà
α =
caïnh keà
cot g
caïnhñoái
α =
AC 6 3
sinB
BC 10 5
= = =
AB 8 4
cosB
BC 10 5
= = =
AC 8 4
tgB
AB 6 3
= = =

AB 6 3
cotgB
AC 8 4
= = =
Hoạt động 2:Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau 28 phút
- Giáo viên treo bảng phụ
có vẽ hình 19 trang 74
SGK lên bảng; yêu cầu
học sinh làm bài tập ?4
theo nhóm?
? Qua kết quả vừa rồi hãy

cho biết các cặp tỉ số bằng
nhau?
- Làm việc nhóm
AC AB
sin ; sin
BC BC
AB AC
cos ; cos
BC BC
AC AB
tg ; tg
AB AC
AB AC
cot g ;cot g
AC AB
α = β =
α = β =
α = β =
α = β =
sin cos ;cos sin
tg cot g ;cot g tg
α = β α = β
α = β α = β
2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
AC AB
sin ; sin
BC BC
AB AC
cos ; cos
BC BC

AC AB
tg ; tg
AB AC
AB AC
cot g ;cot g
AC AB
α = β =
α = β =
α = β =
α = β =
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2010 - 2011
11
α
β
Trường THCS Rô Men Giáo án Hình học 9
- GV nêu nội dung định lí
như trong SGK. Yêu cầu
học sinh phát biểu lại các
định lí đó.
? Biết sin45
0
=
2
2
. Tính
cos45
0
?
- Qua một số tính toán cụ
thể ta có bảng tỉ số lượng

giác của một số góc đặc
biệt sau. GV treo bảng phụ
và hướng dẫn cho học
sinh.
- Cho học sinh tự đọc ví
dụ 7 trang 75 SGK.
- GV nêu chú ý ghi trong
SGK trang 75.
- Trình bày
cos45
0
= sin45
0
=
2
2
- Quan sát bảng phụ về giá trị
các góc đặc biệt.
- Xem ví dụ
Định lí (SGK)
Với
µ
$
0
90α + β =
sin cos ;cos sin
tg cot g ;cot g tg
α = β α = β
α = β α = β
c. Các ví dụ

Ví dụ 5:
sin45
0
= cos45
0
=
2
2
tg45
0
= cotg45
0
= 1
Ví dụ 6:
Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt:
30
0
45
0
60
0
sin
α
1
2
2
2
3
2
cos

α
3
2
2
2
1
2
tg
α
3
3
1
3
cotg
α
3
1
3
3
Chú ý: SGK
Hoạt động 3: Củng cố 10 phút
- GV treo bảng phụ có
hình 21; 22 trong SGK và
đọc phần có thể em chưa
biết cho cả lớp nghe và
làm theo.
? Làm bài tập 12 trang 76
SGK?
- Làm theo hướng dẫn của
giáo viên

- Trình bày bảng
cos30
0
; sin15
0
; cos37
0
30';
tg18
0
; cotg10
0
;
Bài 12 tr 76SGK
cos30
0
; sin15
0
; cos37
0
30';
Tg18
0
; cotg10
0
;
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà 2 phút
- Bài tập về nhà: 13; 14; 15; 16; 17 trang 77 SGK
- Chuẩn bị bài mới phần luyện tập trang 77 SGK
V. Rút kinh nghiệm:

GV: Vũ Văn Phương Năm học 2010 - 2011
12
Trường THCS Rô Men Giáo án Hình học 9
Tuần 4 Ngày soạn: 30/08/10
Tiết 7 Ngày dạy: 01/09/10
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Chứng minh một số công thức lượng giác đơn giản bằng định nghĩa. Dựng được góc nhọn
khi biết tỉ số lượng giác.
* Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Vận dụng
các kiến thức đã học để giải các bài toán đơn giản.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi học bài
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ, com pa.
* Trò: Thước thẳng, êke, com pa, học bài và làm bài tập
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút
? Nêu định nghĩa tỉ số lượng
giác của góc nhọn?
? Nêu tỉ số lượng giác của hai
góc phụ nhau?
caïnhñoái
sin
caïnh huyeàn

α =
caïnh keà
cos
caïnh huyeàn
α =
caïnhñoái
tg
caïnh keà
α =
caïnh keà
cot g
caïnhñoái
α =
Với
µ
$
0
90α + β =
sin cos ;cos sin
tg cot g ;cot g tg
α = β α = β
α = β α = β
Hoạt động 2: Sửa bài tập 38 phút
- Gọi hai học sinh lên bảng
thực hiện dựng hình của hai
câu c, d bài 13/tr77SGK.
c. tg
α
=
3

4
tg
α
=
OB 3
OA 4
=
Bài 13/tr77 SGK
Dựng góc nhọn
α
biết:
c. tg
α
=
3
4
tg
α
=
OB 3
OA 4
=
=> hình cần dựng
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2010 - 2011
13
Trường THCS Rô Men Giáo án Hình học 9
? Nhắc lại định nghĩa tỉ số
lượng giác của góc nhọn?
? Hãy dùng định nghĩa để
chứng minh tg

α
=
sin
cos
α
α
?
? Tương tự hãy chứng minh
các trường hợp còn lại?
! Đây là bốn công thức cơ bản
của tỉ số lượng giác yêu cầu
các em phải nhớ các công
thức này.
? Làm bài tập 17/tr77 SGK?
? Trong ∆ABH có gì đặc biệt
ở các góc nhọn? Vậy ∆ đó là
∆ gì?
? AC được tính như thế nào?
d. cotg
α
=
3
2
cotg
α
=
OA 3
OB 2
=


- Trả lời như trong SGK
- Trình bày bảng
sin
cos
α
α
=
caïnhñoái
tg
caïnh keà
= α
.
- Ba học sinh lên bảng trình bày
ba câu còn lại.
- Lên bảng làm theo hướng dẫn
của GV.
- Có hai góc nhọn đều bằng 45
0
.
∆BHA là tam giác cân.
- Áp dụng định lí Pitago.
d. cotg
α
=
3
2
cotg
α
=
OA 3

OB 2
=
=> hình cần dựng
Bài 14/tr77 SGK
Sử dụng định nghĩa để chứng minh:
a. tg
α
=
sin
cos
α
α
Ta có:

sin
cos
α
α
=
caïnhñoái
caïnh huyeàn
:
caïnh keà
caïnh huyeàn
sin
cos
α
α
=
caïnhñoái

caïnh huyeàn
.
caïnh huyeàn
caïnh keà
sin
cos
α
α
=
caïnhñoái
tg
caïnh keà
= α
.
Bài 17/tr77 SGK
Tìm x = ?
-- Giải --
Trong ∆AHB có
µ
µ
0 0
H 90 ;B 45= =
suy
ra
µ
0
A 45=
hay ∆AHB cân tại H. nên
AH = 20.
Áp dụng định lí pitago cho ∆AHC

vuông tại H ta co:
AC = x =
2 2 2 2
AH HC 20 21+ = +
=> AC = 29
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 2 phút
- Bài tập về nhà: 15; 16 tr77 SGK
- Chuẩn bị bài mới §3. Bảng lượng giác
V. Rút kinh nghiệm:
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2010 - 2011
14
Trường THCS Rô Men Giáo án Hình học 9
Tuần 4 Ngày soạn: 31/08/10
Tiết 8 Ngày dạy: 01/09/10
§3. BẢNG LƯỢNG GIÁC
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Hiểu được cấu tạo bảng lượng giác dựa trên quan hệ các tỉ số lượng giác hai góc phụ nhau.
- Thấy được tính đồng biến của hàm sin và tg, tính nghịch biến của hàm cos và cotg.
* Kĩ năng:
- Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác.
* Thái độ:
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán đơn giản.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Bảng 4 chữ số thập phân; máy tính bỏ túi; thước thẳng; êke.
* Trò: Bảng 4 chữ số thập phân; máy tính bỏ túi; thước thẳng; êke.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.

IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 3 phút
? Phát biểu định lí về tỉ số
lượng giác của hai góc phụ
nhau?
Với
µ
$
0
90α + β =
sin cos ;cos sin
tg cot g ;cot g tg
α = β α = β
α = β α = β
Hoạt động 2: Cấu tạo của bảng lượng giác 10 phút
- GV yêu cầu một học sinh đọc
cấu tạo trong SGK trang 77,
sau đó yêu cầu các em trình bày
lại cấu tạo bảng lượng giác.
- Hướng dẫn lại cấu tạo của
bảng lượng giác
- Đọc trong SGK
- Trình bầy cấu tạo của bảng
lượng giác
- Tiếp thu
1. Cấu tạo của bảng lượng giác
(Xem SGK)

Hoạt động 3: Cách dùng bảng 20 phút
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2010 - 2011
15
Trường THCS Rô Men Giáo án Hình học 9
- GV yêu cầu học sinh đọc
trong SGK và trình bày lại cách
dùng bảng lượng giác.
? Làm bài tập ?1?
? Làm bài tập ?3?
- Đọc và tự tìm hiểu
cotg47
0
24' = 0.9195
cotg
α
= 3.006 =>
α
= 18
0
24'
2. Cách dùng bảng
a. Tìm tỉ số lượng giác của một góc
nhọn cho trước (Xem SGK)
Chú ý: SGK
b. Tìm số đo của góc nhọn khi biết
một tỉ số lượng giác của góc đó
(Xem SGK)
Chú ý: SGK
Hoạt động 4: Tìm tỉ số lựơng giác bằng máy tính điện tử bỏ túi Casio 10 phút
- Hướng dẫn cho các em học

sinh biết cách sử dụng máy tính
bỏ túi để tìm các tỉ số lượng
giác.
- Cho một số HS lên bảng làm
- Theo dõi, hướng dẫn cho HS
? Dùng máy tính bỏ túi hoàn
thành bài tập 18 và 19 trang 84
SGK?
- Thực hiên máy theo hướng
dẫn của GV.
- Một số HS lên bảng làm
- Tiếp thu
- Thực hiện tính trên máy tính
3. Tìm tỉ số lượng giác bằng máy
tính điện tử (Xem SGK)
Chú ý: SGK
Bài 18/tr83
sin 40
0
12' = 0.6454
cos 52
0
54’ = 0.6032
tg 63
0
36' = 0.6032
cotg 25
0
18' = 0.5051
Bài 19/tr84

a. sinx = 0.2368 => x = 13
0
42’
b. cos x = 0.6224 => x = 51
0
30
c. tgx = 2.154=> x = 65
0
6
d. cotgx = 3.251 => x = 17
0
6'
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 2 phút
- Bài tập về nhà: 18; 19; 20; 21; 22; 23 trang 83 + 84 SGK
- Chuẩn bị bài mới Luyện tập
V. Rút kinh nghiệm:
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2010 - 2011
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×