Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề cương ôn tập hóa 10- ban cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.3 KB, 5 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ I - HĨA 10
I-BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1/ Ngun tử
27
X có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Hạt nhân ngun tử X có:
A. 13n B. 13p, 14n C. 13n, 14p D. 13n,13p
2/ Cho các ngun tố X, Y, Z, T, R có số hiệu ngun tử lần lượt là 4, 12, 14, 17, 20. Các ngun tử có số electron
lớp ngồi cùng bằng nhau là:
A. X,Y,Z B. X,T,R C.X,Y,R D. Y,Z,R
3/ Các ion:
9
F
-
;
11
Na
+
;
12
Mg
2+


;
13
Al
3+
có:
A. Bán kính giống nhau C. Số electron giống nhau
B. Số proton giống nhau D. Số khối giống nhau
4/ Cation R
+
có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p
6
. Vậy cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của
ngun tử R là:
A. 3s
2
B. 3s
1
C. 3p
1
D. A, B, C đều đúng
5/ Anion X
2-
có cấu hình electron ở lớp vỏ ngồi cùng là 2p
6
. Cấu hình electron của ngun tử X là:
A. 1s
2
2s
2
2p

2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
5
6/ Cho các cấu hình electron của các ngun tố sau :
X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
T: 1s
2
2s
2
2p
6
Các ngun tố kim loại là:
A. X, Y, T B. X, Z C. Y, T D. Y, Z, T

7/ Anion X
n-
có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p
6
. Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của ngun tử
X là:
A. 3p
5
hay 3p
4
B. 4s
1
; 4s
2
hay 4p
1
C. 4p
2
hay 4p
3
D. 3s
1
hay 3s
2
8/ Cấu hình electron của 4 ngun tố:
X: 1s
2
2s
2
2p

5
Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
T: 1s
2
2s
2
2p
4
Ion của 4 ngun tố trên là:
A. X
+
, Y
+

, Z
+
, T
2+
B. X
-
, Y
+
, Z
3+
, T
2-
C. X
-
, Y
2-
, Z
3+
, T
+
D. X
+
, Y
2+
, Z
+
, T
-
9/ Trong ngun tử của 1 ngun tố A có tổng các loại hạt là 58. Biết số proton ít hơn số nơtron là 1 hạt.
a) Ký hiệu ngun tử của A là:

A.
K
39
19
B.
K
38
19
C.
Ca
39
20
D.
Ca
38
20
b)Cấu hình electron của A, tính chất của ngun tố A là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
, A là kim loại B. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
, A là kim loại
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
, A là khí hiếm D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

4s
1
, A là phi kim
10/ Phân tử X
2
Y có tổng số hạt mang điện là 44 trong đó số hạt mang điện của X bằng 1,75 lần số hạt mang điện của
Y. Cấu hình electron của Y là :
A.1s
2
2s
2
2p
2
B. 1s
2
2s
2
2p
4
C.A và B đều đúng D.Kết quả khác
11/ Cho biết ngun tố X có cấu hình electron phân tử lớp nga cùng 4p
1
. Vây số hiệu ngun tử của X là :
A. 13 ; B. 27 ; C. 31 ; D. 37.
12/ Xét các ngun tố:
TZYX
1017154
;;;
các ngun tố có cùng số e
-

là:
A. X và Y; T và Z B. X và T; Y và Z C. X và Z; Y và T D. Tất cả đều sai.
13/ Các electron của ngun tử ngun tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt
nhân của ngun tử ngun tố X là con số nào sau đây?
A. 6 B. 8 C. 14 D. 16
14/ X, Y, Z là ba nguyên tố có số hiệu nguyên tử liên tiếp nhau. Tổng số prôtôn của X, Y, Z là: 36. X, Y, Z là các
nguyên tố:………………………………
15/ A, B, C là ba nguyên tố có số hiệu nguyên tử liên tiếp nhau: Tổng số hạt mang điện của A, B, C là 144. A, B,
C là các nguyên tố: ………………………
16/ Ngun tố hóa học là ngun tử có cùng:
A. Số khối. B. Số nơtron. C. Số Prơtơn. D. Số Prơtơnvà nơtron.
17/ Ngun tử của ngun tố nào sua đây chứa đồng thời 20n, 19e, 19p.
A.
19
20
X
B.
20
19
B
C.
39
19
Z
D.
19
39
T
18/ Cho 5 ngun tử
, , , ,

35 35 16 17 17
17 16 8 9 8
A B C D E
. Cặp ngun tử nào là đồng vị.
A. (C, D) B. ( C, E) C. ( A,B) D. (B,C).
19/ Hai ngun tử khác nhau, muốn có cùng kí hiệu ngun tố thì phải có tính chất nào sau đây:
A.Cựng s in t trong nhõn. C. Cựng s prụtụn.
B.Cựng s ntron. D. Cựng s khi.
20/ Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?
A. Lớp K B. Lớp L C. Lớp M D. Lớp N.
21/ Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng? Trong nguyên tử, số khối
A. bằng tổng khối lợng các hạt proton và nơtron.
B. bằng tổng số hạt các hạt proton và nơtron.
C. bằng nguyên tử khối.
D. bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron.
22/ Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
là 8. Nguyên tử X là:
A.
18
9
F
B.
19
9
F
C.
16
8
O
D.

17
8
O
23/ Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau
đây? Nguyên tố X là
A. ngtố s. B. ngtố p. C. ngtố d. D. ngtố f.
24/ Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần
số hạt không mang điện. Nguyên tố R và cấu hình electron là:
A. Na, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. B. Mg, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
C. F, 1s
2
2s
2
2p

5
. D. Ne, 1s
2
2s
2
2p
6
.
25/ Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng
số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố:
Al và Br B. Al và Cl C. Mg và Cl D. Si và Br.
26/ Tớnh s proton, notron cú trong mt ht nhõn nguyờn t
56
26
Fe :
A. 26 p v 56 n B. 26 p v 30 n C. 26 p v 26 n D. 26 p v > 26 n.
27/ Hai nguyờn t X v Y ng k tip nhau trong mt chu kỡ cú tng s proton trong hai ht nhõn nguyờn t l 25. X
v Y tuc chu kỡ v cỏc nhúm no?
A.Chu kỡ 2 v cỏc nhúm IIA v IIIA. B.Chu kỡ 3 v cỏc nhúm IA v IIA.
C.Chu kỡ 2 v cỏc nhúm IIIA v IVA. D. Chu kỡ 3 v cỏc nhúm IIA v IIIA.
28/ Nguyờn t húa hc Canxi(Ca) cú s hiu nguyờn t l 20, chu kỡ 4, nhúm IIA. iu khng nh no sau õy l
sai?
A.S electron lp v nguyờn t ca nguyờn t l 20.
B.V nguyờn t cú electron 4 lp electron v lp ngoi cựng cú 2 electron.
C.Ht nhõn nguyờn t cú 20 proton.
D.Nguyờn t húa hc ny l mt phi kim.
29/ X v Y l hai nguyờn t thuc hai chu kỡ liờn tip nhau trong cựng mt phõn nhúm A ca bng tun hon. X cú
in tớch nh hn Y. Tng s proton trong ht nhõn ca hai nguyờn t l 32. Xỏc nh X v Y?
A. Mg (Z=12) v Ca (Z=20) B. Al (Z=13) v K(Z=19)
C. Si (Z=14) v Ar (Z=18) D. Na (Z=11) v Ga (Z= 21)

30/ Cỏc nguyờn t húa hc trong cựng mt nhúm A cú c im no chung v cu hỡnh electron nguyờn t?
A. S electron húa tr. B. S lp electron.
C. S electron lp L. D. S phõn lp electron.
31/ Nguyờn t húa hc v trớ no trong bng tun hon cú cỏc electron húa tr l
3 2
3d 4s
?
A. Chu kỡ 4, nhúm VA. B. Chu kỡ 4, nhúm VB.
C. Chu kỡ 4, nhúm IIA. D. Chu kỡ 4, nhúm IIIB
32/ Hũa tan hon ton 0,3g hn hp hai kim lai X v Y hai chu kỡ liờn tip ca nhúm IA vo nc thỡ thu 0,224 lớt
khớ hidro ktc. Hai kim lai X v Y ln lt l:
A. Na v K. B. Li v Na. C. K v Rb. D. Rb v Cs
33/ iu khng nh no sau õy l sai? Trong mt nhúm A ca bng tun hon, theo chiu tng ca in tớch ht
nhõn nguyờn t:
A. õm in tng dn. B.Tớnh baz ca cỏc hidroxit tng dn.
C.Tớnh kim loi tng dn. D.Tớnh phi kim gim dn.
34/ Hũa tan hon ton 5,4g mt kim loi thuc nhúm A vo dung dch HCl d thu c 6,72 lớt
2
H
(ktc). Tỡm kim
loi trờn.
A. Al B. Mg C. Ca D. Na
35/ Phõn t no sau õy cú liờn kt 3?
a N
2
b FeCl
3
c O
3
d O

2
36/ Nguyờn t nguyờn t X cú cu hỡnh electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.Vy nguyờn t X l
a phi kim bkhụng xỏc nh c ckhớ him dkim loi
37/ Nguyờn t X cú cụng thc ca oxit cao nht l
2
XO
, trong hp cht khớ vi H cú 75% khi lng ca X. X l:
A. Si B. S C. N D. C
38/ Nguyờn t X cú cu hỡnh electron nguyờn t l:1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
.Nguyờn t X thuc loi nguyờn t
a d b s c f d p

39/ Cỏc anion n nguyờn t X

, Y
2
,R

ln lt cú s ht mang in l 18,18,36. Dóy sp xp X,Y,R theo th t
gim dn ca tớnh phi kim l :
A.X>R>Y B. X>Y>R C.R>Y>X D.R>X>Y
40/ Cho một số hợp chất của nguyên tố nitơ:Na
3
N,NO, N
2
O, NO
2
, HNO
3
,NaNO
2
,KNO
3
,NH
3
và N
2
H
4
.
1) Các chất trong đó nitơ có số oxi hoá âm là:
A. Na

3
N, NO, N
2
O, NO
2
, NH
3
và N
2
H
4
. B. Na
3
N, NH
3
và N
2
H
4
.
C. HNO
3
, NaNO
2
, KNO
3
, NH
3
và N
2

H
4
. D.Na
3
N, NaNO
2
, KNO
3
, NH
3
vàN
2
H
4
.
2) Các chất trong đó nitơ có số oxi hoá dơng là:
A. NO, N
2
O, NO
2
, NH
3
và N
2
H
4
. B.NO,N
2
O,NO
2

,HNO
3
,NaNO
2
, KNO
3

C. HNO
3
, NaNO
2
, KNO
3
, NH
3
và N
2
H
4
. D.Na
3
N, NaNO
2
, KNO
3
, NH
3
và N
2
H

4
.
41/ Cho các chất sau : HCl, HClO, HClO
3
, NaClO, NaClO
4
.
Số oxi hoá của clo trong các chất lần lợt bằng:
A. 1 ; +1 ; +5 ; +1 ; +7. B. 1 ; +1 ; +3 ; +1 ; +5.
C. 1 ; 1 ; +5 ; +1 ; +7. D. 1 ; +1 ; +7 ; +1 ; +5.
42/ Các chất trong phân tử có liên kết ion là:
A.NaHS, K
2
S, Na
2
SO
3
, H
2
SO
4
, SO
3
. B. Na
2
SO
3
, K
2
S, NaHS.

C. Na
2
SO
3
, K
2
S, H
2
S, NaHS. D. H
2
S, K
2
S, NaHS, Na
2
SO
3
.
43/ Các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị là:
A. NaHS và K
2
S Na
2
SO
3
, H
2
SO
4
, SO
3

. B. Na
2
SO
3
, K
2
S, NaHS.
C. Na
2
SO
3
, K
2
S, H
2
S, NaHS. D. H
2
S, H
2
SO
3
, H
2
SO
4
, SO
3
, SO
2
.

44/ Ba nguyờn t X,Y,Z cú s proton v s ntron nh sau:X:12 proton v 12 ntron;Y:10 proton v 14 ntron;Z:12
proton v 14 ntron.Nhng nguyờn t no sau õy l ng v ca cựng 1 nguyờn t
a X,Y b Y,Z c X,Z d X,Y,Z
45/ Cho các nguyên tố : X (Z = 15), Y (Z = 17). Liên kết hoá học giữa X và Y thuộc loại:
A. Liên kết cộng hoá trị phân cực. B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hoá trị không phân cực. D. Liên kết cộng kim loại.
46/ Cho các nguyên tố R (Z = 8), X (Z = 9) và Z (Z = 16).
1) Khả năng tạo ion từ nguyên tử tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. Z < R < X B. X < R < Z C. X < Z < R D. Z < X < R
2) Các ion c tạo ra từ nguyên tử các nguyên tố trên là:
A.Z
2
, R
3
, X
2
B. Z
+
, R
2
, X
+
C. Z
2
, R

, X
2
D. Z
2

, R
2
, X

47/ Cho các nguyên tố M (Z = 11), R (Z = 19) và X (Z = 3).
1) Khả năng tạo ion từ nguyên tử tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. M < R < X B. X < R < M C. X < M < R D.M < X < R
2) Các ion đợc tạo ra từ nguyên tử các nguyên tố trên là:
A. M
+
, R
+
, X
2+
B.M
+
, R
+
, X
+
C. M
2+
, R
+
, X
2+
D. M
+
, R
2+

, X
2+
48/ Cho 2 phn ng: (1) Cl
2
+ 2KI

I
2
+ 2KCl (2) Cl
2
+ H
2
O

HCl + HClO
Chn cht oxi húa v cht kh
A.(1) Cl
2
l cht oxi húa, KI l cht kh B. (1) Cl
2
l cht oxi húa, KI l cht kh
(2) Cl
2
l cht oxi húa, H
2
O l cht kh (2) Cl
2
va l cht oxi húa va l cht kh
C.(1) KI l cht oxi húa, Cl
2

l cht kh D. (1) Cl
2
l cht b oxi húa, KI l cht b kh
(2) Cl
2
l cht oxi húa, H
2
O l cht kh (2) H
2
O l cht b oxi húa, Cl
2
l cht kh
49/ Trong phn ng sau : 2NO
2
+ 2KOH

KNO
3
+ KNO
2
+ H
2
O
A. NO
2
l cht oxi húa, KOH l cht kh.
B. NO
2
l cht kh, KOH l cht oxi húa.
C. NO

2
vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.
D.Phản ứng trên không phải là phản ứng oxi hóa khử.
50/ S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?
A.S+O
2
àSO
2
B.S+6HNO
3
àH
2
SO
4
+6NO
2
+2H
2
O
C.S+MgàMgS D.S+6NaOHà2Na
2
S+Na
2
SO
3
+3H
2
O
51/ Có phản ứng hóa học : Mg + CuSO
4

à MgSO
4
+ Cu
Phương trình nào dưới đây biểu thị sự Oxy hóa cho phản ứng hóa học trên:
A. Mg
2+
+ 2e à Mg

B. Mg à Mg
2+
+ 2e
C. Cu
2+
+ 2e à Cu D. Cu àCu
2+
+ 2e
52/ Phương trình nào dưới đây biểu thị đúng sự bảo toàn điện tích:
A. Fe à Fe
2+
+ 1e C. Fe à Fe
2+
+ 2e
B. Fe
2+
+ 2e à Fe
3+
D. Fe + 2e à Fe
3+
53/ Biến đổi hóa học nào sau đây được gọi là sự khử:
A. Mg àMg

2+
+ 2e C. Al
3+
+ 3e à Al
B. S
2-–
àS + 2e D. Cr
2+
à Cr
3+
+ 1e
54/ Các phản ứng phân hủy dưới đây phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử?
A. 2KMnO
4
→
K
2
MnO
4
+MnO
2
+O
2
B. 2Fe(OH)
3
→
Fe
2
O
3

+3H
2
O
C. 4KClO
3
→
3KClO
4
+KCl D. 2KClO
3
→
3KCl+3O
2
55/ Cho 4,6g Na vào 500ml dung dịch HCl 0,2M thì thu được thể tích khí (đktc) là:
A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 1,12 lit D. 1,344 lit
56/
a)Tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau là:
3 3 2 2 2
Cu + HNO Cu(NO ) + NO + H O
→ ↑
A. 5 B. 8 C. 9 D. 10
b)Tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau là:
3 3 2 2
Cu + HNO Cu(NO ) + NO + H O
→ ↑
A. 5 B. 11 C. 9 D. 20
57/ Lớp M của nguyên tử nguyên tố X có 5 electron. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử đúng của X là:
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
58/ Số oxi hóa Mn trong Mn,MnO,MnCl
4

,MnO
4
-
lần lượt là
a 0,+2,+4,+6 b 0,+2,+4,+7 c 0,+4,+5,+7 d 0,+3,+5,+7
59/ Nguyên tố A có 2 electron hóa trị,nguyên tố B có 5 electrron hóa trị.Công thức hợp chât tạo thành giữa A,B là
a A
2
B
5
b A
3
B
2
c A
5
B
2
d A
2
B
3
60 Liên kết nào tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng 1 hoặc nhiều cặp e chung?
a liên kết kim loại b liên kết hidro c liên kết ion d liên kết cộng hóa trị
61/ Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa khử?
a NaCl+AgNO
3

AgCl+NaNO
3

b 4Na+O
2

2Na
2
O
c Na
2
CO
3
+2HCl

2NaCl+CO
2
+H
2
O d Na
2
O+H
2
O

2NaOH
62/ Thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng hòa tan hết 3,6g Mg (đktc) là :
A. 672 ml B. 6,72 lit C. 300 ml D. 2,24 lit
63/ Nguyên tố thể hiện tính kim loại mạnh nhất
a Ca b Mg c Al d Fe
64/ X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm VIIA.Hợp chất X,Y có công thức phân tử
a X
2

Y b XY
7
c XY
2
d XY
65/ Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X có số thứ tự 17,nguyên tố X thuộc
a chu kì 4,nhóm VIIA b chu kì 3,nhóm VIIA c chu kì 3,nhóm VA d chu kì 3,nhóm VA
66/ Nhóm nguyên tố nào mà hợp chất oxit có hóa trị cao nhất ứng với công thức X
2
O
3
a nhóm IIA b nhóm IA c nhóm IIIA d nhóm IVA
67/ Nguyên tử nitơ(Z=7) có số electron hóa trị là
a 2 b 5 c 4 d 3
68/ Cấu hình electron nguyên tử X là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
.X có bao nhiêu lớp electron
a 2 b 3 c 1 d 4
69/ Một ion có kí hiệu
24

12
Mg
2+
.Ion này có số electron là
a 12 b 14 c 8 d 10
70/ Số electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 8e.Số đơn vị điện tích hạt nhân của
nguyên tử nguyên tố X là
a 14 b 10 c 16 d 18
71/ Nguyên tử
32
X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.Hạt nhân nguyên tử X có
a 16p;15n b 32e;16n;32p c 16p;15n;15e d 16e;16n;16e
72/ Những nguyên tử
40
20
Ca;
39
19
K;
41

21
Sc có cùng
a số e b số hiệu nguyên tử c số n d số khối
73/ Số đơn vị điện tích hạt nhân của natri 11.Trong nguyên tử natri số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là
a 1 b 3 c 7 d 5
74/ Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm IA,IIA,IIIA trong hợp chất oxit cao nhất với oxi có giá trị llà
a +2,+1,+3 b 2+,1+,3+ c 1+,2+,3+ d +1,+3,+5
II-BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Trong tự nhiên bạc có 2 đồng vị, trong đó đồng vị chiếm 44%, biết nguyên tử khối trung bình của bạc là
107,88. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai là bao nhiêu?
2. Hợp chất với H của nguyên tố R có dạng RH
4
.Trong oxit cao nhất với oxi, R chiểm 46,67% khối lượng.Tìm R
3. Một nguyên tố R tạo với hidro hợp chất chứa 12,5% hidro về khối lượng. Oxit tạo cao nhất của nó trong hợp chất
với oxi là RO
2
. Tìm nguyên tố R
4. Hãy cho biết điện hóa trị và số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất:
LiBr ,NaCl , KI ,MgCl
2
,CaO, BaF
2
, Na
2
O , MgCl
2
, CaS ,
5. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau
a) KMnO
4

, MnO
4
2-
, MnCl
2
, MnSO
4
, H
3
PO
4
, CrO
7
2-
, HSO
3
-
, PO
4
3-
, Na
2
SO
4
b) Clo trong : Cl
2
, NaCl , ClO
-
, HClO
3

, KClO
3
6. Xác định số oxi hoá của Cl, Mn, S, N, Cr trong các phân tử và ion:
a) Cl
2
, HCl, NaCl, HClO, HClO
3
, KClO
3
, HClO
4
, CaOCl
2
b) H
2
S, Fe, FeS
2
, S, SO
2
, H
2
SO
4
, FeSO
4
c) NO, N
2
O, NO
2
, HNO

3
, KNO
3
, NH
4
NO
3
d)
−−−−
2
724
2
43
,,, OCrMnOSONO
7. Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron :
Fe + H
2
SO
4
(đặc)
 →
o
t
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO

2
+ H
2
O
K
2
Cr
2
O
7
+ HCl
 →
KCl + CrCl
3
+ Cl
2
+ H
2
O
HCl + KMnO
4

 →
KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O

Mg + HNO
3
→ NO + Mg(NO
3
)
2
+ H
2
O
Fe + HNO
3
-----------> ......+ NO +........
FeO + HNO
3
--------> ......+ NO +
CuO + NH
3
------> N
2
+ Cu + H
2
O ( nhiÖt ®é cao )
8. Cho 8,4gam một kim loại M tác dụng với dd HCl dư sau phản ứng nguời ta thu được 3,36 lít khí hiđrô ở đktc .. Xác
định kim loại M ?
9. Hòa tan 4,8 g kim loại A nhóm IIA bằng lượng vừa đủ 200ml dung dịch HCl 3M.Sau phản ứng thu được dung dịch
B và 4,48 lít khí C ở đktc
a.Xác định kim loại A
b.Tính nồng độ mol/L các chất có trong dung dịch B.
10. Cho 2,24g Fe tác dụng với dung dịch HCl dư.Khí sinh ra cho đi qua ống đựng 4,2g CuO được đốt nóng. Xác định
khối lượng của chất rắn trong ống sau phản ứng .

------------------------------------------------------

×