Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài giảng Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 4 trang )

Chương 3: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doan

MỤC TIÊU – NỘI DUNG

CHƢƠNG 3: BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Mục tiêu:
- Hiểu được bản chất của BCKQHĐKD
- Ý nghĩa và phương pháp lập các chỉ tiêu

KQHĐKD

Nội dung:





Khái niệm, Mục đích BCKQHĐKD.
Nội dung, Kết cấu BCKQHĐKD.
Nguyên tắc lập BCKQHĐKD.
Cơ sở lập, Phương pháp lập BCKQHĐKD.

1

2

TS. Nguyễn Thị Kim Cúc

KHÁI NIỆM – MỤC ĐÍCH



Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Báo cáo về khả năng
- Tạo ra lợi nhuận
- Nâng cao tình hình tài chính trong tương lai

Khái niệm:
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là
một báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tổng
qt tình hình và kết quả hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp (bao gồm kết quả
hoạt động kinh doanh thông thường và kết
quả khác) trong một kỳ nhất định

Doanh thu

Doanh thu tài chính

Thu nhập khác

Chi phí

Chi phí tài chính

Chi phí khác

Lãi, lỗ hoạt động kinh doanh

Lãi, lỗ khác


Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế
(trừ) Chi phí thuế TNDN

Lợi nhuận kế tốn sau thuế

3

KHÁI NIỆM – MỤC ĐÍCH

4

NỘI DUNG – KẾT CẤU
Các yếu tố xác định Lợi nhuận kế tốn sau thuế

Mục đích:
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
nhằm cung cấp thông tin một cách đầy đủ cho
người sử dụng về tình hình và kết quả tất cả
các hoạt động của doanh nghiệp trong kỳ báo
cáo để từ đó có thể đưa ra quyết định kinh tế
liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh,
hoạt động đầu tư tài chính và hoạt động khác
của doanh nghiệp.
5

Doanh thu

Chi phí


Là tổng giá trị
các lợi ích kinh
tế DN thu đƣợc
trong kỳ kế
tốn từ hoạt
động KD thơng
thƣờng (gồm
hoạt động bán
hàng, cung cấp
dịch vụ và hoạt
động tài chính)

Là tổng giá trị
các lợi ích
kinh tế DN chi
ra trong kỳ kế
tốn từ hoạt
động tạo ra
doanh thu

Thu nhập và
chi phí khác

Chi phí thuế
TNDN

Là sự tăng thêm
hoặc giảm xuống
vốn chủ sở hữu
từ những giao

dịch khơng
thƣờng xun
hoặc ngồi hoạt
động KD thơng
thƣờng của DN

(Bởi vì tầm
quan trọng của
nó nên Chi phí
thuế TNDN
đƣợc tách
thành một
khoản riêng)
6

1


Chương 3: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doan

NỘI DUNG – KẾT CẤU
Các nguyên tắc chi phối ghi nhận các yếu tố
• Cơ sở dồn tích và Phù hợp
– Thời điểm ghi nhận
– Giá trị
• Thận trọng
Cơ sở dồn tích và Phù hợp
Thời điểm
chi tiền


Thời điểm
tiêu thụ

Niên độ N-1

Niên độ N

Chi phí

Thời điểm
thu tiền
Niên độ N+1

Doanh thu

NỘI DUNG – KẾT CẤU
Kết cấu
Kiểu một bậc (đơn bước) là kiểu mà
trong BCKQKD sắp xếp các khoản
DT/TN rồi đến CP để tính lợi nhuận.
Kiểu nhiều bậc (đa bước) là kiểu mà
trong BCKQKD các khoản DT/TN và
CP được phân loại thành các nhóm có
ý nghiã quan trọng và sắp xếp theo 1
trật tự nhất định.
B02 - DN

7

8


NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY

NỘI DUNG – KẾT CẤU
Báo cáo KQHĐKD gồm 5 cột:
Cột 1: Các chỉ tiêu báo cáo;
Cột 2: Mã số của các chỉ tiêu tương ứng;
Cột 3: Số hiệu tương ứng của các chỉ tiêu của báo
cáo này được thể hiện chi tiết trên Bản thuyết
minh BCTC;
Cột số 4: Tổng số phát sinh trong kỳ báo cáo năm;
Cột số 5: Số liệu của năm trước (để so sánh).

CHI PHÍ

Trình
bày

B02-DN:
Theo chức năng
Chi phí

B09-DN:
Theo yếu tố
chi phí
9

NGUN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY

Theo VAS 21 khi lập và trình bày

BCKQHĐKD phải tuân thủ các yêu cầu
và nguyên tắc chung về lập và trình bày
BCTC:
Hoạt động liên tục;
Cơ sở dồn tích;
Nhất qn;
Trọng yếu và tập hợp;
Bù trừ;
Có thể so sánh
10

CƠ SỞ LẬP, PHƢƠNG PHÁP LẬP

Bù trừ doanh thu và chi phí
- Các khoản thu nhập và chi phí có tính trọng yếu phải
đƣợc báo cáo riêng biệt.
- Theo VAS 14, cho phép khấu trừ các khoản chi phí vào
khoản thu nhập nếu cách trình bày này phản ánh đúng
bản chất của các giao dịch hoặc sự kiện đó, nhƣ:
+Lãi và lỗ phát sinh trong việc thanh lý các tài sản cố
định và đầu tư dài hạn;
+Các khoản chi phí được hồn lại theo thoả thuận
hợp đồng với bên thứ ba (cho thuê lại hoặc thầu lại)
+ Lãi và lỗ phát sinh từ một nhóm các giao dịch
tương tự sẽ được hạch tốn theo giá trị thuần, ví dụ
các khoản lãi và lỗ CLTG, lãi và lỗ phát sinh từ mua,
bán các cơng cụ tài chính vì mục đích thương mại.
11

Để có số liệu lập Báo cáo KQHĐKD, kế toán phải

căn cứ vào các tài liệu sau:
 Báo cáo KQHĐKD của năm trước
 Các sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết
trong kỳ báo cáo dùng cho các tài khoản từ
loại 5 đến loại 9.

12

2


Chương 3: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doan

CƠ SỞ LẬP, PHƢƠNG PHÁP LẬP
Thiết lập các chỉ tiêu (cột Năm nay)
Chỉ tiêu

MS

1. Doanh thu BH & CCDV

01

2. Các khoản giảm trừ

03

3. DThu thuần về BH & CCDV

10


4. Giá vốn hàng bán

11

5. Lợi nhuận gộp về BH & CCDV

20

6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính

22

- Trong đó: Chi phí lãi vay

23

8. Chi phí bán hàng

24

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

10 Lợi nhuận thuần từ HĐKD

30


13

Phương pháp tính “Lãi cơ bản trên cổ phiếu”
(VAS 30 Lãi trên cổ phiếu)
Mục đích so sánh hiệu quả hoạt động giữa
o Giữa các DN cổ phần trong cùng một kỳ báo cáo
o Của cùng một DN qua các kỳ báo cáo
Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ
đông sở hữu cổ phiếu phổ thơng

Lãi cơ bản
trên cổ =
Số bình quân gia quyền của cổ phiếu
phiếu
đang lưu hành trong kỳ
15

Phương pháp tính “Lãi cơ bản trên cổ phiếu”
SL cổ
Số
SL CP
SL CP Số ngày
phiếu
ngày
ph/hành
mua
đƣợc
bình
lƣu
x

x
Số cổ
thêm
lại trg mua lại
quân
hành
= phiếu trong kỳ
kỳ
trg kỳ
lƣu
+
trg kỳ –
đầu kỳ
hành
Tổng số ngày
Tổng số ngày
trong
trong kỳ
trong kỳ
kỳ

Lưu ý: Khi tính “số lượng cổ phiếu bình qn đang
lưu hành trong kỳ” thì thời điểm tách/ gộp cổ phiếu
sẽ được giả định là đầu kỳ.
17

11. Thu nhập khác

31


12. Chi phí khác

32

13. Lợi nhuận khác

40

14. Tổng lợi nhuận kế
tốn trước thuế

50

15. Chi phí thuế TNDN
hiện hành

51

16. Chi phí thuế TNDN
hỗn lại

52

17. Lợi nhuận sau thuế
thu nhập doanh nghiệp

60

18. Lãi cơ bản trên cổ
phiếu (*)


70

14

Phương pháp tính “Lãi cơ bản trên cổ phiếu”
Lợi nhuận hoặc lỗ Lợi nhuận hoặc
Các khoản
phân bổ cho cổ = lỗ kế toán sau ± điều chỉnh
phiếu phổ thông
thuế TNDN
tăng/ giảm
Các khoản điều chỉnh giảm
 Cổ tức của cổ phiếu ƣu đãi
 CL GTHL >GTGS của CP ƣu đãi
khi Cty cổ phần mua lại
 CL GTHL của CP phổ thơng
hoặc các khoản thanh tốn khác
thực hiện theo điều kiện chuyển
đổi có lợi với GTHL của cổ phiếu
phổ thông đƣợc phát hành theo
điều kiện chuyển đổi gốc

Các khoản điều
chỉnh tăng
 CL GTGS của CP ƣu
đãi > GTHL của khoản
thanh toán cho ngƣời
sở hữu khi Cty cổ phần
mua lại CP ƣu đãi của

ngƣời sở hữu
16

Lập “Báo cáo KQHĐKD” năm N căn cứ vào số liệu sau: (đơn vị
tính: triệu đồng)
- Doanh thu bán hàng theo hoá đơn: giá chưa thuế 2.400, VAT
khấu trừ 10%
- Khoản giảm cho khách hàng: giảm giá hàng bán 15; Hàng bán
bị trả lại 80; chiết khấu thanh toán: 3; chiết khấu thương mại: 5.
Thuế xuất khẩu 12.
- Giá vốn của hàng đã bán phát sinh trong kỳ: 1.900; giá vốn
hàng bán bị trả lại 60; hồn nhập dự phịng giảm giá HTK cuối
năm: 10
- Doanh thu hoạt động tài chính kết chuyển: 80. (Trong đó cổ tức
được chia: 10)
- Chi phí hoạt động tài chính kết chuyển: 40. (Trong đó chi phí lãi
vay: 14)
- Chi phí bán hàng kết chuyển xác định kết quả kinh doanh: 30.
18
- Chi phí QLDN kết chuyển xác định kết quả kinh doanh: 40.

3


Chương 3: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doan

- Thu nhập hoạt động khác kết chuyển: 2.
- Chi phí hoạt động khác kết chuyển: 5 (Trong đó chi phí phạt
hành chính: 2)
- Chi phí thuế TNDN hiện hành = Thu nhập chịu thuế * 25%.

- Chênh lệch tạm thời chịu thuế tăng: 10,
- Chênh lệch tạm thời chịu thuế giảm: 4
- Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng trong kỳ: 14
- Cho biết các CP trên đều hợp lý, trừ tiền phạt: 2 và lãi vay lãi
suất cao: 3
- Cơng ty có số cổ phiếu phát hành trong năm N như sau:
- Ngày 1/1/N lưu hành là 1.000.000 cổ phiếu phổ thông, 50.000
cổ phiếu ưu đãi cổ tức 18%/năm, mệnh giá 10.000đ/CP.
- Ngày 8/5/N tách cổ phiếu phổ thông theo tỷ lệ 1 cổ phiếu (cũ) =
2 cổ phiếu (mới).
- Ngày 10/10/N phát hành 200.000 cổ phiếu phổ thông.
19
- Ngày 1/11/N mua lại (CPQ) 100.000 cổ phiếu phổ thông.

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Năm N
Chỉ tiêu

Năm nay

MS

1. Doanh thu BH & CCDV

01

2. Các khoản giảm trừ

03


3. DThu thuần về BH & CCDV

10

4. Giá vốn hàng bán

11

5. Lợi nhuận gộp về BH & CCDV

20

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

7. Chi phí tài chính

22

- Trong đó: Chi phí lãi vay

23

8. Chi phí bán hàng

24

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp


25

10 Lợi nhuận thuần từ HĐKD

30
20

Quan hệ giữa BCĐKT với BCKQHĐKD
11. Thu nhập khác

31

12. Chi phí khác

32

13. Lợi nhuận khác

40

14. Tổng lợi nhuận kế
tốn trƣớc thuế

50

15. Chi phí thuế TNDN
hiện hành

51


16. Chi phí thuế TNDN
hỗn lại

52

17. Lợi nhuận sau thuế
thu nhập doanh nghiệp

60

18. Lãi cơ bản trên cổ
phiếu (*)

70

Doanh thu
và thu
nhập khác

Nợ phải trả
Tài sản

LNCPP
cuối kỳ

21

Ý nghĩa của BCĐKT và BCKQHĐKD
Tình hình tài chính; Tình hình kinh doanh
Hiệu quả sử dụng vốn

Phân tích khả năng sinh lời
Tỉ suất sinh lời trên tổng tài sản (Return on Asset – ROA)
đo lƣờng hoạt động của một công ty trong việc sử dụng
tài sản để tạo ra lợi nhuận (thể hiện trình độ kinh doanh)
i nhuận ròng sau thuế
ROA  Lợ
Tổng tài sản bình quân
Tỉ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (Return On
Equity – ROE) cho ta thấy kết quả của việc sự
dụng tài sản để tạo ra lợi nhuận cho chủ sở hữu.
ROE có liên quan đến chi phí trả lãi vay, vì vậy nó là chỉ
tiêu tổng hợp phản ảnh hiệu quả sử dụng vốn của chủ
sở hữu dƣới tác động của địn cân nợ
Lợi nhuậnròn g
ROE 
23
Vốn chủ sở hữu bình quân

Nguồn vốn
kinh doanh và
Các quỹ DN
LN sau thuế
chưa phân phối

=

LNCPP
đầu kỳ

Chi phí

và thuế
LN sau
thuế Lợi nhuận kế toán

LN thuần
+ trong kỳ

sau thuế

_

PP LN
trong kỳ

Nhận xét: Các nghiệp vụ ảnh hưởng đến thông tin 22trên
BC KQHĐKD => ảnh hưởng đến thơng tin trên BCĐKT

Tóm tắt chương 3
- Báo cáo KQHĐKD là báo cáo tổng hợp giúp ngƣời
sử dụng đánh giá khả năng tạo ra lợi nhuận trong
kỳ của DN, cũng nhƣ khả năng nâng cao tình hình
tài chính của DN trong tƣơng lai.
- Kết cấu của Báo cáo KQHĐKD đƣợc phân loại DT,
CP theo hoạt động SXKD, hoạt động tài chính và
hoạt động khác nhằm cung cấp thơng tin hữu ích
để đánh giá khả năng tạo ra lợi nhuận của DN.
- Chỉ tiêu EPS có ý nghĩa đánh giá hiệu quả hoạt
động đối với cty cổ phần
- Hạn chế: lợi nhuận trên cơ sở dồn tích
24


4



×