Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi đội tuyển toán 8 Thủ đô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.83 KB, 4 trang )

Đề thi chọn đội tuyển toán 8
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)
b)
c)
Bài 2: Cho đa thức: . Hãy tính
f(x) biết
Bài 3: Cho tam giác ABC. Dựng ra phía ngoài tam giác các tam giác đều BCD và ACE. Dựng tam giác
đều DEF sao cho F và C nằm khác phía đối với đường thẳng AB. Chứng minh ACBF là hình bình hành.
Bài 4: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Gọi G là điểm trên đoạn AM sao cho AG = 2GM.
a) Chứng minh rằng G là trọng tâm của tam giác ABC.
b) Gọi D, E, F lần lượt là hình chiếu của G lên các cạnh BC, CA, AB. Trên các tia GD, GE, GF lần lượt
lấy các điểm sao cho:
. Chứng minh rằng G cũng là trọng tâm của tam giác
Bài 6: Cho n là một số tự nhiên không chia hết cho 5. Chứng minh rằng chia hết
cho 100.
ĐỀ 2:
ĐỀ 1
BÀI1: Cho =5ab với 2a>b>0
Tính giá trị của phân thức : P =
BÀI2: Giải và biện luận phương trình (a,b là các tham số)
(ab+2)x+a=2b+(b+2a)x
BÀI3 : Cho đa thức bậc hai : =ax^2+bx+c
Tìm a,b,c biết P_(0)=26; P_(1)=3; P_(2)=2000
BÀI4:Cho tam giác ABC có ba đường phân giác AD,BE,CF.
Chứng minh:
1, =1
2, + +
> +
+
BÀI5: Cho tam giác ABC, gọi D là trung điểm AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE=2EC. Gọi O là


giao điểm của CD và BE.
Chứng minh rằng :
1, Diện tích tam giác BOC bằng diện tích tam giác AOC.
2, BO=3EO
Đề 3
Câu 1 (2 điểm): Cho
a) Rút gọn A.
b) Tìm để A là số nguyên.
Câu 2 (2,5 điểm):
a) Cho a + b + c = 1 và
. Tính
b) Cho ba số a, b, c đôi một khác nhau và thoả mãn:
Chứng minh rằng trong ba số a, b, c phải có một số âm, một số dương.
Câu 3 (2 điểm):
Giải phương trình:
a)
b)
Câu 4 (1 điểm):
Tổng một số tự nhiên và các chữ số của nó bằng 2359. Tìm số tự nhiên đó.
Câu 5 (2,5 điểm):
Cho tam giác ABC vuông ở A và điểm H di chuyển trên BC. Gọi E, F lần lượt là điểm đối xứng qua AB,
AC của H.
a) Chứng minh E, A, F thẳng hàng
b) Chứng minh BEFC là hình thang. Có thể tìm được vị trí của H để BEFC trở thành hình thang vuông,
hình bình hành, hình chữ nhật được không?
c) Xác định vị trí của H để tam giác EHF có diện tích lớn nhất.
HẾT
ĐỀ 2
Khóa thi: 2002 - 2003 - Thời gian: 150 phút
Bài 1:

Tìm số có 4 chữ số , biết rằng nếu đem số ấy nhân với 2 rồi trừ đi 1004
thì kết quả nhận được là số có 4 chữ số viết bởi các chữ số như số ban đầu nhưng theo thứ tự ngược lại.
Bài 2:
a) Phân tích đa thức: thành nhân tử.
b) Giải phương trình: .
Bài 3:
Cho và .
Chứng minh .
Bài 4:
Cho tam giác ABC có ; đường cao AH.
Các điểm E và F theo thứ tự thuộc các đoạn thẳng AH, AC sao cho
. Gọi M là trung điểm
AB.
a) Chứng minh tam giác AMF đồng dạng với tam giác BHE.
b) Chứng minh .
HẾT
ĐỀ 3
Thời gian: 180 phút
Câu 1 (3 điểm):
1.1) Cho số A gồm 100 chữ số 1 và số B gồm 50 chữ số 2. Chứng minh rằng A - B là một số chính
phương.
1.2) Chứng minh rằng với mọi thì không chia hết cho 169.
Câu 2 (5 điểm):
2.1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
b)
2.2) Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức K.
b) Tìm các giá trị nguyên của x, y sao cho K = 5.
Câu 3 (4 điểm):

3.1) Giải phương trình
3.2) Cho a, b là những số nguyên dương thỏa mãn a + b = 201.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: .
3.3) Giải bất phương trình .
Câu 4 (6 điểm):
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi E là điểm bất kì trên cạnh BC. . Tia
Ax vuông góc với AE cắt cạnh CD kéo dài tại F. Kẻ trung tuyến AG của tam giác AEF và kéo dài cắt
cạnh CD tại H. Gọi M, N, P lần lượt là ba điểm bất kì thuộc cạnh BC, CD, DA.
sao cho
MNP là một tam giác đều. Chứng minh rằng:
a)
b)
c)
d) Chu vi tam giác CEH không đổi khi E di động trên BC.
e)
f) Xác định vị trí các điểm M, N, P để diện tích tam giác MNP nhỏ nhất.
Câu 5 (1 điểm): Chọn 1 trong 2 đề sau:
Đề 1: Cho tam giác ABC vuông tại A và . Trên tia đối của tia AB
lấy điểm H sao cho BH = 2AC. Tính .
Đề 2: Điểm M nằm trong tam giác đều ABC sao cho MA : MB : MC = 3 : 4 : 5. Tính

×