Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giáo án các môn tuần 17 lớp 3 - Tài liệu học tập - hoc360.net

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.72 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN17</b>


<b>Tiết 1:CHÀO CỜ</b>



<b> </b>



<b>Tiết 2: TOÁN</b>



<b>TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (Tiếp) (Tiết 81)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết tính giá trị biểu thức đơn giản có dấu ngoặc đơn và ghi nhớ quy tắc
tính giá trị của biểu thức dạng này .


- Biết thực hiện thứ tự các phép tính trong biểu thức.
- Rèn tính cẩn thận , chính xác , u thích mơn tốn ,


<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV : Bảng phụ.
HS : SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


TG ND Hoạt động dạy Hoạt động học


4'


32'


<b>1 Kiểm tra ;</b>



<b>2/ Bài mới : </b>


a) HD tính
GTBT có dấu
ngoặc đơn.


b) Luyện tập


* Bài 1 / 82


Gọi HS làm bài tập 2
(Trang 81 )


GV nhận xét tuyên
dương


*Giới thiệu bài


- Ghi bảng 30 + 5 : 5 và
( 30 + 5) : 5


Yêu cầu HS nhận xét hai
biểu thức


- Yêu cầu HS tính GT
hai biểu thức trên?
Nhận xét kết quả 2 biểu
thức



- khi biểu thức có ngoặc
thì ta thực hiện thế nào ?
- GV KL:


Ghi bảng biểu thức :
3 x ( 20 - 10)
- Yêu cầu HS áp dụng
quy tắc để tính GTBT


- Nhận xét, chữa bài.


- HS làm


-HS nêu ( 30 +5 ) : 5 , là biểu
thức có ngoặc đơn


30 + 5 : 5 khơng có ngoặc
- HS tính và nêu KQ


( 30 + 5) : 5 = 35 : 5 = 7
30 + 5 : 5 = 30 + 1 = 31
Kết quả 2 biểu thức khác nhau


<b>: Khi tính giá trị của biểu </b>


<b>thức có dấu ngoặc thì ta </b>
<b>thực hiện các phép tính </b>
<b>trong ngoặc đơn trước, </b>
<b>ngồi ngoặc đơn sau.</b>



- HS đọc


- Thi HTL quy tắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5'


* Bài 2 / 82


* Bài 3 / 82


<b>3. Củng cố:</b>


Gọi HS- nêu yêu cầu BT
?


- Nêu cách tính?


- Chấm, chữa bài.


- GV HD HS làm tương
tự bài 1


Yêu cầu HS tự làm


GV nhận xét


Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


Ta tìm gì trước ?



- Chấm, chữa bài( Y/C
HS tìm cách giải khác)


- Nêu quy tắc tính
GTBT có dấu ngoặc
đơn?GV khen ngợi HS
làm bài tốt


Dặn về chuẩn bị bài


3 x ( 20 - 10) = 3 x 10 = 30


Tính giá trị biểu thức.


- HS nêu và tính vào phiếu HT
25 - ( 20 - 10) = 25 – 10 = 15
80-( 30 + 25) = 80 - 55 = 25
125 +( 13 + 7) = 125 + 20
= 145


416 – ( 25 – 11 ) = 416 - 14
= 4 0 2


- HS làm nháp
- 2 HS chữa bài


( 65 + 15) x 2 = 80 x 2
= 160



81( 3 x 3) = 81 : 9 = 9
-HS nhận xét


- 1, 2 HS đọc lại bài tốn
-HS tóm tắt


Tìm một tủ có bao nhiêu
quyển sách .


- HS nêu- 1 HS chữa bài
- Lớp làm vở


Bài giải


Mỗi chiếc tủ có số sách là:
240 : 2 = 120( quyển)
Mỗi ngăn có số sách là:


120 : 4 = 30( quyển)
Đáp số: 30 quyển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 3,4:</b>

<b>TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN</b>



<b>MỒ CÔI XỬ KIỆN</b>



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>* Tập đọc</b>


- Đọc lưu loát



-Bước đầu biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật)
- Hiểu nội dung câu chuyện : Ca ngợi sự thông minh của Mồ Côi


<b>* Kể chuyện </b>


Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa ..


<b>II Đồ dùng GV : Tranh minh hoạ chuyện trong SGK</b>


HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>




TG ND Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


4'


32'


<b>1. Kiểm tra </b>


<b>2. Bài mới</b>


b. Luyện đọc


c. HD HS tìm
hiểu bài



- Đọc bài : về quê ngoại


. Giới thiệu bài


a. GV đọc diễn cảm toàn
bài


b. HD HS luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ


* Đọc từng câu


- GV giúp HS đọc sai sửa
lỗi phát âm


* Đọc từng đoạn trước lớp
- GV HD HS nghỉ hơi rõ
sau các dấu câu


- Giúp HS hiểu nghĩa các
từ chú giải.


* Đọc từng đoạn trong
nhóm


* Đọc đồng thanh


- Câu chuyện có những
nhân vật nào ?



- Chủ quán kiện bác nông


- 2, 3 HS đọc bài
- Nhận xét


- HS theo dõi SGK


- QS tranh minh hoạ SGK


- HS tiếp nối nhau đọc
từng câu trong bài


- HS nối nhau đọc từng
đoạn trước lớp


- HS đọc theo nhóm 3
- Nhận xét bạn đọc cùng
nhóm.


- 3 nhóm tiếp nối nhau đọc
ĐT 3 đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4. Luyện đọc
lại


dân về việc gì ?


- Tìm câu nêu rõ lí lẽ của
bác nơng dân.



- Khi bác nơng dân nhận
có hít hương thơm của
thức ăn trong qn, Mồ
Cơi phán thế nào ?


- Thái độ của bác nông
dân thế nào khi nghe lời
phán xử ?


- Tại sao Mồ Cơi bảo bác
nơng dân xóc 2 đồng tiền
bạc đủ 10 lần


- Mồ cơi đã nói gì để kết
thúc phiên toà ?


- Em hãy thử đặt tên khác
cho chụn


Mồ Cơi


- Về tội bác vào qn hít
mùi thơm của lợn quay, gà
luộc, vịt rán mà không trả
tiền


+ 1 HS đọc đoạn 2, cả lớp
đọc thầm



- Tôi chỉ vào quán ngồi
nhờ để ăn miếng cơm
nắm. Tơi khơng mua gì cả
- Bác nơng dân phải bồi
thường, đưa 20 đồng để
quan toà phân sử


- Bác dãy nảy lên : Tơi có
đụng chạm gì đến thức ăn
trong quán đâu mà phải trả
tiền


+ HS đọc thầm đoạn 2, 3
- Xóc 2 đồng bạc 10 lần
mới đủ 20 đồng.


- Bác này đã bồi thường
đủ số tiền cho chủ quán.
Một bên hít mùi thịt, một
bên nghe tiếng bạc thế là
công bằng.


- HS phát biểu


+ 1 HS khá giỏi đọc đoạn
3


- Các nhóm phân vai thi
đọc truyện trước lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Kể chuyện</b>



20’


5’


1. GV nêu
nhiệm vụ


2. HD kể
tồn bộ câu
chụn theo
tranh.


<b>Củng cố, </b>
<b>dặn dị</b>


- Dựa theo 4 tranh minh
hoạ, kể lại toàn bộ câu
chuyện Mồ Côi sử kiện.


- GV nhận xét


- GV và HS nhận xét, bình
chọn bạn kể hay nhất


- Nêu nội dung chuyện ?


- GV nhận xét chung tiết
học



- HS QS 4 tranh minh hoạ


- 1 HS khá giỏi kể mẫu
đoạn 1


- 3 HS tiếp nối nhau kể
đoạn 1,2,3.


-3 HS kể chuyện từng
đoạn


( Ca ngợi chàng Mồ Côi
thông minh, xử kiên giỏi,
bảo vệ được người lương
thiện )


<b>...</b>



<b>Tiết 1:</b>

<b>TOÁN</b>



<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I- Mục tiêu</b>


- Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( )


-Ap dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài điền
dấu <,> ,= ,



- Rèn tính cẩn thận , chính xác , u thích mơn tốn


<b>II- Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK.


<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


TG ND Hoạt động học Hoạt động dạy


4’


32’


<b>1.Kiểm tra:</b>


<b>2.Bài mới:</b>


Giới thiệu
bài


* Bài 1 / 82


- Nêu quy tắc tính
GTBT có dấu ngoặc
đơn?


- Nhận xét,



GV nêu : Tính giá trị
của biểu thức


-- Gọi HS nêu yêu cầu
BT


- Biểu thức có dạng


- 2 - 3HS đọc
- Nhận xét


- HS ghi vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

5’


* Bài 2 / 82


* Bài 3 / 82


* Bài 4:


<b>3.Củng cố:</b>


nào? Cách tính?


-Gọi 2 HS làm bài trên
bảng


- Chấm bài, nhận xét.



- Tương tự bài 1
- Bài yêu cầu gì ?
- Vài em làm bài trên
bảng


- Chữa bài, nhận xét.


-Gọi HS nêu yêu cầu
BT


- Để điền được dấu ta
cần làm gì?


- Chấm bài, nhận xét.


- Gọi HS đọc đề bài
Bài yêu cầu gì ?
Y/ C HS tự xếp hình.
- Chữa bài.


- Dặn dị: Ơn lại bài


ngoặc sau


2HS làm bài tren bảng
- HS nêu- làm vở


238 – ( 55 – 35 )= 238 - 20
= 218
84 : ( 4 : 2) = 84 : 2


= 42


175 - ( 30 + 20) = 175 - 50
= 125


- HS đọc đề bài


- Tính giá trị của biểu thức
- HS làm vở - 2 HS chữa bài
( 421 - 200) x 2 =


221 x 2 = 442
421 - 200 x 2 =


421 - 400 = 21
b , 90 + 9 : 9 =


90 + 1 = 91
( 90 + 9 ) : 9 =
99 : 9 = 11
- HS nhận xét


- Điền dấu >, <, = vào chỗ
trống.


- Ta cần tính GTBT trước sau
đó mới so sánh GTBT với số
2.HS làm bài trên bảng ,cả
lớp làm vở



<b>( 12 + 11) x 3 > 45</b>
23 x 3=69


<b>11 +( 52 - 22) = 41</b>
11+ 30 =41


-HS nhận xét
2 HS đọc


- Xép hình thành cái nhà
- HS tự xếp hình- Đổi vở -
KT


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>

<b>Đ/c Hồng dạy</b>


<b> </b>



<b>---Tiết 3 </b>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<b> </b>

<b>Đ/c Liên dạy</b>


<b> </b>



<b>---Tiết 4 </b>

<b>CHÍNH TẢ (Nghe – viết)</b>



<b>VẦNG TRĂNG QUÊ EM</b>

<b>.</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng,hình thức bài văn


xuôi


- Làm đúng bài tập 2 a /b


<b>II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT2</b>


HS : Vở chính tả, SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>TG</b> ND Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


4’


32’


<b>1. Kiểm tra </b>
<b>bài cũ</b>


<b>2. Bài mới</b>


1. Giới thiệu
bài


2. HD HS
nghe - viết


- Viết 1 số từ chứa tiếng
có âm đầu tr/ch.



- GV nêu MĐ, YC của
tiết học


a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn văn


- Vầng trăng đang nhô lên
được tả đẹp như thế nào ?


- Bài chính tả gồm mấy
đoạn ?


- Chữ đầu mỗi đoạn được
viết ntn ?


b. GV đọc cho HS viết bài
c. Chấm, chữa bài


- GV chấm bài.


- Nhận xét bài viết của
HS.


-Gọi HS nêu yêu cầu


- HS viết bảng con, 2 em lên
bảng viết


- Nhận xét



- HS theo dõi SGK
- 2, 3 HS đọc lại


- Trăng óng ánh trên hàm
răng, đậu vào ánh mắt, ôm
ấp mái tóc bạc của các cụ
già, thao thức như canh
gác trong đêm.


- Bài chính tả tách thành 2
đoạn


- Chữ đầu mối đoạn viết
hoa, lùi vào 1 ô.


+ HS đọc thầm lại bài
+ HS viết bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3’


3. HD HS làm
BT


* Bài tập 2


<b>3. Củng cố, </b>
<b>dặn dò</b>


BT2a



- GV nhận xét


- GV nhận xét tiết học


ngoặc đơn để điền vào chỗ
trống.


- 1 em lên bảng, lớp làm
bài vào vở nháp.


- Nhận xét bài làm của bạn
- 1 HS đọc bài làm


- Lời giải : gì, dẻo, ra,
dun. gì, ríu ran.


<b> </b>

<b>---Tiết 1 :</b>

<b>THỂ DỤC</b>



<b> Đ/c Hồng dạy</b>




<b>---Tiết 2:</b>

<b> </b>

<b>TOÁN</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I- Mục tiêu</b>


-Biết tính giá trị của biểu thức ở cả 3 dạng



- Rèn kỹ năng tính tốn , giáo dục HS u thích mơn toán


<b>II- Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK


<b>II- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>TG ND</b></i>

<i><b>Hoạt động dạy</b></i>

<b>Hoạt động học</b>


3’


32’


<b>1 kiểm tra </b>


<b>2 .Bài mới </b>


Giới thiệu
bài


*Hướng dẫn
HS làm bài
* Bài 1/ 83


Khi tính giá trị của biểu
thức có ngoắc đơn ta làm
thế nào ?



- GV nêu tên bài


-Gọi HS nêu yêu cầu BT ?
- Biểu thức có dạng nào?


- Nêu cách tính?


Gọi 2 HS làm bài trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.


HS nêu


- HS ghi vở


- Tính giá trị của biểu thức
- HS nêu : Biểu thức có cộng
và trừ , hoặc nhân và chia
-Làm lần lược từ trái sang
phải


- Làm phiếu HT


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

*Bài 2:
(dòng 1)


*- Bài 3:
(dòng 1)


* Bài 4:



Tương tự bài 1


-Nêu yêu cầu bài tập ?
-Yêu cầu tự làm vào vở


-Gọi HS nêu yêu cầu bài


- Chữa bài, nhận xét.


-Biểu thức có cộng và nhân
, chia , ta làm thế nào ?
-Gọi HS đọc đề bài


-Yêu cầu HS tự làm


- Nếu trong biểu thức có
nhân chia và trong ngoặc ta
làm thể nào ?


-GV nhận xét


Gọi HS đọc đề bài


- Muốn nối được biểu thức
với số ta làm ntn?


-Cho HS chơi trò chơi _
Đố nhanh - Đoán đúng
- Chấm, chữa bài.



-Gọi HS đọc đề bài


- Bài tốn cho biết gì? Bài
tốn hỏi gì?


188 + 12 – 50 = 200 – 50
= 150
b) 21 x 3 : 9 = 63 : 9
= 7
40 : 2 x 6 = 20 x 6
= 120
-HS nhận xét


Tính giá trị của biểu thức


- HS làm vở
- 2 HS chữa bài


a) 15 + 7 x 8 = 15 + 56
= 71
90 + 28 : 2 = 90 + 14
104
-HS nhận xét


- Làm nhân chia trước , cộng
trừ sau


Tính giá trị của biểu thức
a) 123 x ( 42 - 40) = 123 x 2


= 246
72 : ( 2 x 4) = 72 : 8 = 9
- HS nhận xét


- Ta thực hiện trong ngoặc
trước , ngồi ngoặc sau


Mỗi số ơ vng là giá trị của
biểu thức nào ?


- Ta tính GTBT sau đó nối
BT vơí số chỉ giá trị của nó
- Hai đội lên chơi


- Các bạn còn lại là cổ động
viên


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3’


* Bài 5:


<b>3 Củng cố:</b>


-Yêu cầu HS làm


- Chấm bài, nhận xét( Y/C
HS tự tìm cách giải khác)



- Nêu cách tính ( các
dạng)GTBT ?


* Dặn dị: Ơn lại bài


lớp làm vở


Bài giải


Số hộp bánh xếp được là:
800 : 4 = 200( hộp)
Số thùng bánh xếp được là:


200 : 5 = 40( thùng)
Đáp số: 40


thùng


- HS đọc các quy tắc


<b> </b>



<b>---Tiết 3</b>

<b> : </b>

<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>ANH ĐOM ĐÓM.</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Bíêt ngắt nghỉ hơi hợp lí ,khi đọc các dọng thơ ,khổ thơ .



- Hiểu ND bài : Đom đóm rất chun cần. Cuộc sống của các lồi
vật ở làng quê vào ban đêm rất đẹp và sinh động.(trả lời các câu hỏi trong
SGK ;thuộc 2 -3 khổ thơ trong bài ).


<b>II. Đồ dùng GV : Tranh minh hoạ chuyện, tranh minh hoạ bài thơ </b>


trong SGK , HS : SGK


<i><b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b></i>


TG ND Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


4’


32’


<b>1. Kiểm tra </b>


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu
bài


b. Luyện đọc


- GV treo tranh minh hoạ
Mồ côi sử kiện


- Kể chuyện : Mồ côi sử
kiện



- GVnêu và ghi tên bài


a. GV đọc bài thơ


b. HD HS luyện đọc, kết
hợp giải nghĩa từ.


- 2 HS tiếp nối kể chuyện
theo 4 tranh


- Nhận xét
- HS ghi vở


+ HS theo dõi SGK, QS
tranh minh hoạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c. HD HS tìm
hiểu bài.


d. HTL 2 -3
khổ thơ


* Đọc từng dòng ( hoặc 2
dòng thơ )


- GV kết hợp sửa tiếng
đọc sai cho HS


- Tìm các từ khó đọc ?



- Bài chia mấy khổ thơ ?
* Đọc từng khổ thơ trước
lớp


- GV nhắc HS nghỉ hơi
đúng sau các dòng, các
khổ thơ, các dấu giữa
dòng


- Giải nghĩa các từ chú
giải cuối bài


* Đọc từng khổ thơ trong
nhóm


* Đọc đồng thanh


- Anh Đom đóm lên đèn
đi đâu ?


- Tìm từ tả đức tính của
anh Đom đóm trong hai
khổ thơ ?


- Anh Đom đóm thấy
những cảnh gì trong đêm
?


- Tìm 1 hình ảnh đẹp của


anh Đom đóm trong bài
thơ ?


- GV nhắc nhở các em
nghỉ hơi, nhấn giọng 1 số
từ ngữ


- GV HD HS HTL từng
khổ thơ,


Xóa dần từng dịng thơ
-Nêu nội dung bài thơ ?


dịng


-Nêu từ khó đọc và đọc lại
các từ đó


- Chia làm 6 khổ thơ


- HS đọc 6 khổ thơ trước
lớp


- HS đọc theo nhóm 3
- Cả lớp đọc đồng thanh bài
thơ


- Anh Đom đóm lên đèn đi
gác cho mọi người ngủ yên
- Đêm nào Đom đóm cũng


lên đèn đi gác suốt tối đến
tận sáng cho mọi người ngủ
n...


- Chị Cị Bợ ru con, thím
Vạc lặng lẽ mị tơm bên
sơng.


- HS phát biểu.


- 2 HS thi đọc lại bài thơ


- HS HTL


- 6 HS thi đọc TL 6 khổ thơ
- vài HS thi HTL khổ thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3’ <b>C. Củng cố, </b>


<b>dặn dò</b> - GV nhận xét chung tiết
học


- dặn dò


vào ban đêm rất đẹp và sinh
động




<b>---Tiết 4</b>

<b> :TẬP VIẾT</b>




<b>ÔN CHỮ HOA N.</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Viết đúng chữ hoa N (1 dòng), Q, Đ (1 dòng);


- Viết đúng tên riêng Ngô Quyền (1 dịng) và câu ứng dụng
:Đường vơ… như tranh họa đồ (1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Mẫu chữ viết hoa N. Tên riêng : Ngơ Quyền và câu ca dao
trên dịng kẻ.


HS ; Vở TV.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


TG ND Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


4’


32’


<b>1. Kiểm tra </b>


<b>2. Bài mới</b>


1. Giới thiệu


bài


2. HD HS
luyện viết trên
bảng con.
a. Luyện viết
chữ hoa


- Nhắc lại từ câu ứng dụng
học ở bài trước.


- GV nêu mục đích yêu cầu
của tiết học.


- Tìm các chữ hoa có trong
bài ?


- Nêu cấu tạo chữ N gồn mấy
nét ?


- Nêu cấu tạo chữ Q gồm
mấy nét ?


-Nêu cấu tạo chữ Đ gồm mấy
nét ?


- Mạc Thị Bưởi, Một cây
làm chẳng nên non / Ba
cây chụm lại nên hòn núi
cao.



+ N, Q, Đ.


- Gồm 3 nét , nét 1 móc
ngược phải ,nét 2 thẳng
đứng ,nét 3 xiên phải .
- Gồm 2 nét : nét 1 giống
chữ 0,nét 2 là nét lượn
ngang giống như một dấu
ngã .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5’


b. Luyện viết
từ ứng dụng


c. HS viết câu
ứng dụng


3. HD HS viết
vào vở tập
viết


<b>3. Củng cố, </b>
<b>dặn dò</b>


- GV viết mẫu, kết hợp nhắc
lại cách viết


-GV uốn nắn



- GV nhận xét


- HS đọc từ ứng dụng


- GV giới thiệu Ngô Quyền
là vị anh hùng dân tộc của
nước ta. Năm 938, ông đã
đánh bại quân sâm lược Nam
Hán trên sơng Bạch Đằng,
mở đầu thời kì độc lập tự chủ
của nước ta.


- Nhận xét uốn nắn


- Đọc câu ứng dụng.


- GV giúp HS hiểu ND câu
ca dao.Ca ngợi vẻ đẹp của
phong cảnh xứ nghệ


Yêu cầu HS viết từ Nghệ ,
Non


- Nhận xét uốn nắn


- GV nêu yêu cầu của giờ
viết


-Trình bày sạch sẽ , câu 6


chữ viết lùi vào 3 ô , câu 8
chữ viết lùi 2 ô


- GV QS giúp đỡ HS viết bài
- GV chấm bài


- Nhận xét bài viết của HS
- GV nhận xét chung giờ
học.


GV khen ngợi


- HS QS


- HS tập viết chữ Q, Đ
trên bảng con.


- Ngô Quyền.


- HS tập viết Ngô Quyền
trên bảng con.


- Đường vô sứ Nghệ
quanh quanh


Non xanh nước biếc như
tranh hoạ đồ


- HS tập viết trên bảng
con : Nghệ, Non.



+ HS viết bài vào ở


-Chữ N 1 dòng , Chữ Q ,
Đ viết 1 dịng


- Chữ Ngơ Quyền 2 dòng
- Câu tục ngữ viết 2 lần




<b>Tiết 1: </b>

<b>TOÁN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I- Mục tiêu</b>


-Bước đầu nhận biết một số yếu tố ( đỉnh ,cạnh ,góc ,)của hình chữ
nhật .


-Biết cách nhận dạng ,hình chữ nhật (theo yếu tố cạnh ,góc ,
- Rèn tính cẩn thận , chính xác , yêu thích mơn tốn .


<b>II- Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ- Ê- ke.
HS : SGK


<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


T
G



ND Hoạt động dạy Hoạt động học


4’


32


1 .Kiểm tra.


2 Bài mới:
*Giới thiệu
bài


a) HĐ 1:
Giới thiệu
hình chữ
nhật


-Gọi HS làm bài 2 /b


-Khi biểu thức có ngoặc ta
làm thế nào ?


- GV nêu và ghi tên bài
.


- GV vẽ HCN ABCD
- Nêu tên hình?



- GV GT : Đây là hình chữ
nhật.


- Dùng thước đo độ dài
HCN?


- So sánh độ dài của cạnh
AB và CD?


- So sánh độ dài của cạnh
AD và BC?


+ Vậy HCN có các cạnh
như thế nào ?


- GV nhận xét


- Dùng ê- ke để kiểm tra
các góc của HCN ABCD?
- GV treo bảng phụ, vẽ một
số hình. Đâu là HCN? Nêu
đặc điểm của HCN?


-2 HS làm
-HS nêu


- HS ghi vở


- Hình chữ nhật ABCD



- HS đo


AB = CD


AD = BC


- HS đọc


Có hai cạnh dài bằng
nhau, hai cạnh ngắn bằng
nhau.


- HS nhận xét


- HS dùng Ê ke kiểm tra
các góc vng


-HCN có 4 góc vng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3’


b) HĐ 2:
Luyện tập:
* Bài 1:


* Bài 2:


* Bài 3:



* Bài 4


<b>3 Củng cố:</b>


- Gọi HS đọc đề?


Yêu càu HS tự nhận biết
hình chữ nhật ,Dùng ê ke
để kiẻm tra kết quả .


- Nhận xét,


-Gọi HS đọc đề?


- Dùng thước để đo độ dài
các cạnh và báo cáo KQ?


- Nhận xét,


* Treo bảng phụ


-Yêu cầu HS thảo luận để
tìm các hình chữ nhật ?
Dùng thước và ê- ke để KT
và tìm các HCN?


- Chữa bài, nhận xét.
- Nêu đặc điểm của hình
chữ nhật?



Gọi HS đọc đè bài
Bài yêu cầu gì ?
Yêu cầu HS tự làm
GV nhận xét


Nêu đặc điểm của hình
chữ nhật ?


GV nhận xét tiết học
Dặn dị: Ơn lại bài.


nhau , 2 cạnh ngắn bằng
nhau .


Trong các hình dưới đây
hình nào là hình chữ nhật
- HS đọc- Dùng thước và
ê kê để KT- Nêu KQ:
Hình chữ nhật là hình
MNPQ và RSTU.
- HS nhận xét




HS đọc


- HS đo và nêu KQ
AB = CD = 4cm; AD =
BC = 3cm



MN = PQ = 5cm; MQ =
NP = 2cm


- HS nhận xét


-Các hình chữ nhật là:
ABNM : chiều dài 4cm
,chiều rộng 1cm .


-MNCD :chiều dài 4cm
,chiều rộng 2cm .


- ABCD : chều dài 4cm
,chiểu rộng là 3cm
- HS nêu


- 2HS đọc đề bài


- Kẻ thêm 1 doạn thẳng để
được hình chữ nhật


- HS làm bài ,và chữa


- Hình chữ nhật có hai
cạnh dài bằng nhau và hai
cạnh ngắn bằng nhau và
có 4 góc vng.


<b>Tiết 2: </b>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. Mục tiêu</b>


- Tìm được các từ chỉ đặc điểm của người, vật.(BT1)


<i>- Biết đặt câu theo mẫu câu Ai thế nào ? để miêu tả một đối tượng </i>
(BT2 )


- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu .(BT3 a ,b )


<b>II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT 1, BT2, BT3</b>


HS : SGK


<i><b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b></i>


TG ND Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


4’


32’


<b>1. Kiểm tra </b>


<b>2. Bài mới</b>


1. Giới thiệu
bài


<b>HĐ 1</b>



*Ôn về từ chỉ
đặc điểm.
* Bài tập 1


<b>HĐ 2 .</b>


Ôn tập câu :
Ai thế nào ?
* Bài tập 2


- Làm BT 1 tuần 16
GV nhận xét cho điểm


- GV nêu MĐ, YC của bài


-Gọi HS nêu yêu cầu BT


- Yêu cầu HS thảo luận
theo cặp , làm vào vở


- GV nhận xét


- Gọi HS nêu yêu cầu BT
Yêu cầu làm bài cá nhân .


- HS làm miệng
- Nhận xét


+ Tìm từ nói về đặc điểm
của nhân vật trong bài tập


đọc mới học.


- HS trao đổi theo cặp, làm
bài


- Nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến


- 3 em lên bảng mỗi em
viết 1 câu


a,Mến :


- Dũng cảm ,/Tốt bụng
/không ngần ngại / biết
sống vì người khác .
b,Đom Đóm :


- Chun cần ,/chăm chỉ /
tốt bụng / lo cho người
khác .


c,chàng Mồ Cơi :


- Thơng minh ,/tài trí /cơng
minh / biết bảo vệ lẽ phải /
biết giúp đỡ người bị oan .
Chủ quán :


- Tham lam ,dối trá ,xấu xa


/ vu oan cho người khác /
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

5’


<b>HĐ 3 : </b>


Dấuphẩy
* Bài tập 3


<b>C. Củng cố, </b>
<b>dặn dò</b>


- GV nhận xét


- Gọi HS nêu yêu cầu BT


GV dán 3 băng giấy ,3
HS lên bảng thi làm đúng .
- GV nhận xét.


- GV nhận xét chung tiết
học


- Cả lớp làm bài


- HS tiếp nối nhau đọc câu
văn


- Nhận xét



a,Bác nông dân rất chăm
chỉ .


b, Bông hoa trong vườn
thật tươI tắn .


c,Buổi sớm hôm qua lạnh
buốt .


- HS nhận xét


+ Đặt dấu phẩy vào những
chỗ nào trong các câu sau.
- HS làm bài nhóm 4
- Phát biểu ý kiến
- Nhận xét bạn
Lời giải :


a, Ếch con ngoan ngỗn ,
chăm chỉ và thơng minh .


b, Nắng cuối thu vàng
óng ,dù giữa trưa cũng chỉ
dìu dịu .


c, Trời xanh ngắt trên
cao , xanh như dịng sơng
trong , trơi lặng lẽ giữa
ngọn cây hè phố .







<b>---Tiết 3: </b>

<b>CHÍNH TẢ ( Tập chép)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn
xi.


- Tìm được từ có vần ui/uôi (BT2).
- Làm đúng ( bài tập 3) a/b


- Rèn kỹ năng viết đẹp , tính cẩn thận ,


<b>II. Đồ dùng: </b>


<b> - GV : Bảng phụ viết BT2</b>


- HS ; Vở chính tả


<i><b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b></i>


TG ND Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


4’


32’



<b>1. Kiểm </b>
<b>tra </b>


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới
thiệu bài
b. HD HS
nghe - viết


- Viết 5 chữ bắt đầu bằng
r/d/gi


- GV nêu mục đích yêu
cầu của bài


a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn viết


- Đoạn văn nói lên điều
gì ?


- Đoạn văn viết có mấy
câu ?


- Đoạn văn có những chữ
nào viết hoa ?


- Tìm chữ khó viết trong


bài ?


-GVuốn nắn sửa sai .


b. GV đọc cho HS viết
-GV đọc lại


c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài


- Nhận xét bài viết của
HS


- GV ghi lỗi sai lên bảng
HS nhận xét sửa sai


- HS viết bảng con
- Nhận xét


- HS viết vào vở


- HS theo dõi SGK.
- 2, 3 HS đọc lại


- Cảm giác dễ chịu thoải mái
của Hải khi nghe bản nhạc
Ánh trăng của Bét- tô – ven
bằng đàn pi – a nơ


- Có 3 câu ,



- Chữ đầu đoạn, đầu câu, tên
người


- HS đọc thầm đoạn văn, ghi
nhớ những từ dễ viết sai.


- HS đọc lại các chữ khó viết


- HS viết bài


-HS soát bài ,ghi lỗi ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

5’


c. HD HS
làm BT
chính tả
* Bài tập 2


* Bài tập 3


<b>3. Củng cố,</b>
<b>dặn dò</b>


-Gọi HS nêu yêu cầu BT


- GV sửa lỗi phát âm cho
HS.



- Gọi HS nêu yêu cầu BT


- GV nhận xét


Chơi trò chơi : Ai nhanh
– Ai đúng ;


Chia làm 2 đội mỗi đội 4
em viết các từ có vần r
,d , gi . Đơi nào viết được
nhiều từ thì đội đó thắng
cuộc


- GV khen những em viết
đẹp.


- GV nhận xét chung giờ
học.


- Tìm 5 từ có vần ui, 5 từ có
vần i


- HS làm bài cá nhân
- 2 em lên bảng làm


- Nhiều HS nhìn bảng đọc
kết quả


- Lời giải



+ Ui : củi, cặm cụi, búi hành,
dụi mắt, húi tóc, mủi lịng,
tủi thân...


+ i : chuối, buổi sáng, đá
cuội, đuối sức, tuổi, suối, cây
duối...


+ Tìm các từ bắt đầu bằng r/
d/gi có nghĩa


- Có nét mặt, hình dáng ...
- HS làm bài vào vở


- HS phát biểu ý kiến
- Lời giải : giống, rạ, dạy


- HS theo dõi luật chơi


- HS chơi trò chơi




<b>---Tiết 4 :TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỢI</b>



<b>an tồn khi đi xe đạp</b>

<b>. </b>


<b>I/ Mục tiờu:</b>


- Nêu dợc một số quy định đảm bảo an toàn khi đi xe đạp.



<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình minh hoạ trong SGK phóng to
- Giấy A4 cho HS vẽ và phiếu thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

TG ND <sub>Hoạt động của thầy</sub>


- Làng quê và đô thị khác
nhau im no?


- Đánh giá, nhận xét


<i>a) Giới thiệu bài, ghi tên</i>


bi lờn bng
* Khi ng:


+ Hng ngy các em đến
trờng bằng phơng tiện gì?
- Để giúp các em an tồn
chúng ta học bài tìm hiểu
luật giao thơng nói chung
và an tồn khi đi xe đạp
nói riêng


- Yêu cầu HS thảo luận
nhóm 4


- Cho HS quan sát tranh
và tr¶ lêi néi dung



- Nhận xét các ý kiến của
HS, đa ra đánh giá đúng


- GV yêu cầu HS thảo
luận nhóm đơi


- GV giao nhiệm vụ:
+ Đi xe đạp thế nào là
đúng luật? Thế nào là sai
luật?


Hoạt động của trị


- 2 HS nêu: Làng q và đơ
thị khác nhau:


+ Nhà cửa: ở đô thị nhiều,
san sát, cao tầng, ít cây cối,
đờng lớn, xe cộ đơng


+ Làng quê: Nhà cửa bé, có
rừng, vờn cây, đờng nhỏ


- HS nêu: Xe máy, xe đạp, đi
bộ,...


- Nghe giíi thiƯu


- HS chia nhóm 4 thảo luận:


Quan sát tranh trong SGK,
mỗi nhóm th¶o luËn 1 bøc
tranh


- Các nhóm thảo luận đa ra ý
kiến đúng


+ H1: Ngời đi xe máy đi
đúng luật giao thơng vì đèn
xanh, còn ngừơi đi xe máy và
em bé đi sai luật giao thơng
vì sang đờng lúc không đèn
báo hiệu


+ H2: Ngừơi đi xe đạp sai
luật giao thông vì họ đã đi
vào đờng ngợc chiều


+ H3: Ngời đi xe đạp phía
tr-ớc là sai luật vì đó là bên trái
đờng


+ H4: Các bạn HS đi sai luật
vì đi trên vỉa hè dành cho
ng-ời đi bộ


+ H5: Anh thanh niờn i xe
đạp là sai luật vì chở hàng
cồng kềnh vớng vào ngời
khác dễ gây tai nạn



+ H6: Các bạn HS đi đúng
luật hàng một và đi bên tay
phải


+ H7: Các bạn sai luật chở
3,lại còn đùa nhau gia ng,
b tay ra khi i xe p


- Đại diện các nhóm đa ra ý
kiến


- HS tho lun nhúm ụi và
5’


32’


1.Kiểm tra


<b>2. Bµi míi:</b>


<i>b) H Đ 1 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>c) H Đ 2: Trò</i>


chơi:


<b>4. Củng cố,</b>
<b>dặn dò:</b>



- Nhận xét, đa ra ý kiÕn


“ Em tham gia giao
th«ng”


- GV híng dÉn trò chơi


- Nhận xét trò chơi


- Cho HS quan sát một số
biển báo giao thông


- Gi HS đọc điều cần
biết trong SGK


-Nhận xét tiết học


đa ra ý kiến đúng trình bày
trớc lớp


Đi xe đạp


§óng lt Sai lt
- §i vỊ phía


tay phải
- Đi hàng
một


- Đi đúng


phần đờng
dành cho xe
đạp mình đi
- Khơng đi
vào đường
ngược chiều


- §i vào
đ-ờng ngợc
chiều


- Đèo quá
số ngời quy
định t 3 tr
lờn


- Chở hàng
quá cång
kỊnh


- HS ch¬i díi sù híng dÉn
cđa GV:


Xếp hàng đi theo biển báo
mà GV đa ra: Đèn xanh, đèn
đỏ. Từng cặp HS làm động
tác quan sát đèn đỏ, xanh và
thực hiện:


+ Đèn xanh đợc qua


+ Đèn đỏ dừng lại


- Bạn quản trị hơ, theo dõi,
HS sai thì phải hát một bài
- HS quan sát biển báo mà
GV giới thiệu để ghi nhớ
- HS đọc cá nhân, đồng thanh




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>---Tiết 1: </b>

<b>TỐN</b>



<b>HÌNH VUÔNG</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


- Nhận biết một số yếu tố (đỉnh ,cạnh ,góc .)của hình vng
-Vẽ được hình vng đơn giản (trên giấy kẻ ơvng )


- Rèn tính cẩn thận , chính xác , u thích mơm tốn .


<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ- Ê- ke
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


TG ND Hoạt động dạy Hoạt động học



4’ 1.Kiểm tra


2 .Bàimới:
*Giới
thiệu bài
a) HĐ 1:
Giới thiệu
hình vng.


b) HĐ 2:
Lụn tập
* Bài 1:


- Nêu đặc điểm của hình
chữ nhật?


- Nhận xét


- GV nêu tên bài và ghi
bảng


- Vẽ 1 hình vng, 1 hình
trịn, 1 hình chữ nhật. Đâu
là hình vng?


- Dùng ê- ke để KT các
góc của hình vng?


- Dùng thước để KT các
cạnh của hình vng?



+ GVKL: Hình vng có 4
góc vng và 4 cạnh bằng
nhau.


- Tìm trong thực tế các vật
có dạng hình vng?


-Gọi HS đọc đề?


- HS nêu


2- 3 HS nêu
- Nhận xét.


- HS ghi vở


- HS nhận biết và chỉ hình
vng.


HS dùng ê ke kiểm tra góc
- Hình vng có 4 góc vng
- HS kiểm tra các cạnh


- Hình vng có 4 cạnh bằng
nhau.


+ HS đọc
- HS nêu



- Hình vng có 4 góc vng
và 4 cạnh bằng nhau.


- HS nêu các vật có dạng
hình vng


- HS đọc đề


- Dùng thước và êke để KT
từng hình- Nêu KQ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3’


* Bài 2:


* Bài 3:


* Bài 4 :


<b>3. Củngcố:</b>


- Nhận xét,


Gọi HS đọc đề?


Bài yêu cầu gì ?


- Nhận xét,


- Gọi HS đọc đề



- u cầu HS vẽ hình vào
vở ơ li.


- Chấm bài, nhận xét.


-Gọi HS đọc đề


Yêu cầu HS vẽ vào vở .


- Nêu đặc điểm của hình
vng?


- So sánh sự giống và khác
nhau giữa hình vng và
HCN?


- GV nhận xét tiết học
* Dặn dò: Ôn lại bài.


- HS đọc


- Dùng thước để đo độ dài
các cạnh- Nêu KQ


+ Hình ABCD có độ dài các
cạnh là; 3cm.


+ Hình MNPQ có độ dài các
cạnh là: 4cm.



- Nhận xét


HS nêu :Kẻ một đoạn thẳng
để có hình vng .


- HS vẽ hình- 1 HS vẽ trên
bảng


- Nhận xét
Vẽ theo mẫu :


HS vẽ vào vở .! HS vẽ hình
trên bảng .


- HS nêu


+ Giống nhau: Đều có 4 góc
vng.


+ Khác nhau:


- HCN: có 2 cạnh dài bằng
nhau, 2 cạnh ngắn bằng
nhau.


- Hình vng; có 4 cạnh dài
bằng nhau.


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Viết về thành thị, nông thôn</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Viết được một bức thư ngắn cho bạn ( khoảng 10 câu) để kể
những điều em biết về thành thị , hoặc nông thôn .


<b>II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết trình tự mẫu của bức thư / 83</b>


HS : SGK


<i><b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b></i>


TG ND Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


4’


32’


3’


<b>1. Kiểm tra </b>


<b>2. Bài mới</b>


1. Giới thiệu
bài


2. HD HS làm


bài tập


<b>3. Củng cố, </b>
<b>dặn dò</b>


- Làm miệng BT1, 2
tuần 16


Kể lại câu chuyện :
Kéo cây lúa lên


( GV giới thiệu )
-Gọi HS nêu yêu cầu
của bài


Bài yêu cầu gì ?


Nêu trình tự một bức
thư ?


Gv gợi ý :


Các em kể những gì ?
-Viết lá thư khoảng 10
câu ,trình bày thư
đúng thẻ thức , nội
dung hợp lí ,


- GV chấm điểm, nhận
xét



- GV khen những em
có bài viết tốt.


- GV nhận xét tiết học.


- 2 HS kể chuyện
- Nhận xét


- Viết 1 bức thư ngắn
khoảng 10 câu cho bạn,
kể những điều em biết về
thành thị hoặc nông thôn.


Viết thư …


HS nêu :


-NơI gửi ,ngày, tháng,
năm .


- Lời xưng hôvới người
nhận thư ..


-Nội dung thư.


Cuối thư : Lời chào ,chữ
kí .


- HS nhìn trình tự mẫu


của bức thư


- Nhà cửa ,đường xá ,cây
cối ,…


- 1 HS khá giỏi nói mẫu
đoạn đầu lá thư của mình
- HS làm bài vào vở


- 6 HS đọc th trc lp


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>ôn tập và kiểm tra häc k× I. </b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


+ Nêu tên và chỉ đúng các bộ phận của cơ quan hô hấp, tuần hoàn,
bài tiết nớc tiểu, thần kinh và cách giữa vệ sinh các cơ quan đó.


+ Kể được 1 số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại,
thông tin liên lạc và giới thiệu về gia đình của em.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Các sơ đồ câm và các bộ phận của cơ quan trong cơ thể


<b>III/ Hoạt động dạy:</b>


<b>TG</b> <b>ND</b> <b><sub>Hot ng dy</sub></b> <sub>Hot ụng hc</sub>


<b>5</b>



<b>32</b>


<b>1.Kiểm tra</b>


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Ai</b>
<b>nhanh, ai</b>
<b>giái</b>


<b>HĐ 2: Gia</b>
<b>đình yêu</b>
<b>quí các em</b>


+ Đi xe đạp thế nào là
đúng luật giao thông?
- Đánh giá, nhận xét
- Giới thiệu bài, ghi tên
bài lên bảng


- Chia nhãm tæ cho HS
th¶o ln


- Giao nhiƯm vơ:


+ Gắn cơ quan còn thiếu
vao sơ đồ câm?


+ Gọi tên các cơ quan đó
và kể tên các bộ phận?


+ Nêu chức năng của các
bộ phận?


+ Nêu các bênh thờng
gặp và cách phòng tránh?
- Phát giấy sơ đồ cho HS
- Nhận xét, khen ngợi các
nhóm học tốt


- Ph¸t cho mỗi HS 1
phiếu bài tËp tr¶ lêi c©u
hái trong phiÕu


+ Gia đình em có những
thành viên nào? Làm
nghề gì? ở đâu?


- Yêu cầu giới thiệu gia
đình trớc lớp


- 2 HS nêu: Đi đúng phần
đ-ờng dành cho xe đạp, đi
hàng một, không đèo hàng
cồng kềnh, không đèo quá 2
ngời...


- Nghe giíi thiệu, nhắc lại
tên bài


- HS thảo luận nhóm tổ:


- Nhận nhiệm vụ và giấy+
sơ đồ-> Tiến hành thảo luận
- Đại diện nhóm trình by
kt qu


+ Nhóm 1: Cơ quan hô hấp
+ Nhãm 2: C¬ quan tuần
hoàn


+ Nhóm 3: Cơ quan bài tiết
nớc tiểu


+ Nhãm 4: C¬ quan thần
kinh


- Các nhãm cư ngêi lªn
thut trình phần tranh của
mình


- HS nhận phiếu và làm bài
vào phiÕu


- HS lµm bµi, VD:


Gia đình u q của em:
1. Gia đình em sống ở: Xã
Thanh Mai


Hun Thanh Oai – Thµnh
phè Hµ Néi



2. Các thành viên trong gia
đình em: 4 ngời( vẽ sơ đồ)
Bố mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>* </b>


<b>H§ 3: Trò</b>
<b>chơi:</b>


<b>* H 4:</b>
<b>Ghộp ụi:</b>


<b>4. Củng cố,</b>
<b>dặn dò</b>


- nhận xét


+ Gia đình em sống ở
làng quê hay đô thị


<b> Ai lùa chän nhanh</b>“


<b>nhÊt”</b>


- ChuÈn bị các tấm bìa
ghi tên các sản phẩm
hàng hoá


- Chia làm 2 nhóm sản


phẩm


- Treo bảng, mỗi dÃy cử 2
HS lên chơi


- nhận xét nhóm nào
nhanh ỳng


- Chốt lại sản phẩm của
mỗi nghành


<b> Vic gỡ? đâu?</b>“
- GV phổ biến luật chơi
- Quy định


- HS sÏ tìm ban ứng với
công việc


- mi a phng cú rất
nhiều cơ quan. Công
việc, hoạt động của mỗi
cơ quan khác nhau


+ Khi đến cơ quan làm
việc ta phải chú ý điều
gì?


-Nhận xét tiết học


- Giới thiệu về gia đình


mình cho cả lớp nghe


- HS nªu ý kiến của mình.
VD: Làng quê


- Gọi tên các sản phẩm và
lựa chọn đa vào cột sản
phẩm NN hay CN hay
TTLL


+ Nhóm 1: Gạo, tôm, cua,
cá, đỗ tơng, dầu mỏ, giấy,
quần áo, th, buu phẩm, tin
tức


+ Nhóm 2: Lợn, gà, dứa,
chì, than đá, sắt thép, máy
tính, phim ảnh, ....


- HS tìm gắn đúng vị trí vào
bảng GV đã treo sẵn


+ S¶n phÈm NN: Gạo, gà,....
+ Sản phẩm CN: S¾t,
thÐp,....


+SảnphẩmTTLL:Th, báo,....
- Từng đội giới thiệu bài của
mình làm



- 4 bạn đeo biển màu xanh,
4 bạn đeo biển màu đỏ
+ Màu đỏ: UBND, bệnh
viện, trờng học, buu điện,....
+ Màu xanh: Vui chơi th
giãn, giữ gìn an ninh trật tự,
truyền phát tin tức, chữa
bệnh,....


- Sau khi nghe hiệu lệnh thì
bắt đầu tim bạn ghép đôi
cho đúng việc. VD:


+ Bu điện: Truyền phát
tin,....




<b>---Tiết 4: SINH HOẠT LỚP</b>



<b> NHẬN XÉT TUẦN 19</b>



<b>I. M ục tiêu : </b>


Gv nhận xét kết quả thi đua tuần 17-Nêu phương hướng của tuần tới.


<b>II. </b>


<b> Đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Các hoạt động dạy : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

5’


<b> </b>
<b>20’</b>


<b>3’</b>


<b>1. Giới </b>
<b>thiệu bài:</b>


<b>2.Nội </b>
<b>dung:</b>


3)Củng cố


<i>-GV nêu mục đích yêu cầu </i>
<i>của tiết học</i>


<i>Điểm lại một số công việc </i>
<i>trong tuần</i>


a. GV yêu cầu tổ trưởng,lớp
trưởng báo cao ket quả
theo dõi nề nếp học tập và
các hoạt động khác


b.Gv nh n ậ xét tình hình
lớp:



-Nề nếp -Học tập
-Các hoạt động khác
c.Trien khai công tác tuần
- Tiep tục nâng cao giờ tự
quản


Và nề nếp khác như.
-Truy bài -Xếp hang
-Thi đua học lấy thành tích
mừng đảng.mừng


xn,mừng thủ đơ đổi mới


-Nhận xét chung


-HS lắng nghe


-Nhóm trưởng báo cáo kết
quả-ưu điểm,khuyết điểm
mà nhóm mình đạt
được--HS khác có ý kiến


</div>

<!--links-->

×