Tải bản đầy đủ (.doc) (194 trang)

giao an cac mon tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (616.96 KB, 194 trang )

Trờng Tiểu học An Sinh
Năm học 2009 - 2010
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
Tuần 1
Ngày giảng: Thứ hai ngày 17 tháng 8 năm 2009
Tập đọc
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
I. Mục tiêu
1. Đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ, câu, tiếng có vần âm dễ lẫn.
- Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến, lời lẽ, tính cách nhân vật của truyện.
2. Hiểu các từ trong bài:
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, bênh vực ngời yếu.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ cho bài.
- Bảng phụ viết câu, đoạn văn cần hớng dẫn.
III. Hoạt động dạy học
A. Mở bài:
- Gv giới thiệu 5 chủ điểm.
2 HS đọc tên 5 chủ điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
- Chủ điểm: Thơng ngời nh thể thơng thân.
- Bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
2. H ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
- Tổ 1 nối tiếp đọc theo đoạn (Gv sửa phát âm cho HS)
+ Đoạn 1: Một hôm...bay đợc xa.
+ Đoạn 2:Tôi đến gần...ăn thịt em.
+ Đoạn 3: Tôi xoè cả hai tay...của bọn nhện.


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
Trờng Tiểu học An Sinh
Năm học 2009 - 2010
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
+ Đoạn 4: Đoạn còn lại
- HS luyện đọc theo nhóm bàn.
- Hai hs đọc cả bài.
- GV đọc mẫu toàn bài.
b) Tìm hiểu bài:
* Hoàn cảnh Dế Mèn gặp Nhà Trò:
- Học sinh đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
? Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn cảnh nào?
? ý đoạn thứ nhất là gì? (GV ghi bảng)
- 1 HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi:
? Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất
yếu ớt?
? Em hiểu thế nào là ngắn chùn chùn?
? Đoạn 2 nói lên điều gì?
* GV treo tranh giảng.
- HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi:
? Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp và đe doạ nh thế
nào?
? Đoạn này muốn nói lên điều gì? (Gv ghi
bảng)
- HS đọc thầm đoạn 4 và trả lời câu hỏi:
? Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng
nghĩa hiệp của Đế Mèn?
? Em có nhận xét gì về lời nói hành động của

Dế Mèn?
- Một HS đọc toàn bài:
- Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xớc thì nghe
tiếng khóc tỉ tê, lại gần thấy chị Nhà Trò gục
đầu khóc.
- Hoàn cảnh Dế Mèn gặp Nhà Trò.
* Hình dáng Nhà Trò:
- Thần hình chị bé nhỏ, gầy yếu, ngời bự những
phấn nh mới lột, cánh mỏng, ngắn chùn chùn,
quá yếu
- Quá ngắn.
- Chị Nhà Trò rất yếu ớt.
* Nhà Trò bị ức hiếp:
- Bọn Nhện đánh Nhà Trò mấy bận, chăng tơ
chăn đờng, đe bắt ăn thịt.
- Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp.
* Tấm lòng nghĩa hiệp cảu Dế Mèn:
- Hãy trở về với tôi đây. đứa độc ác không thể
cậy khoẻ ăn hiếp yếu.
- Xoè cả hai cánh ra, dắt Nhà Trò.
- Lời nói dứt khoát mạnh mẽ.
- Hành động mạnh mẽ, che chở
- Nhà Trò ngồi gục đầu bên tảng đá
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2
Trờng Tiểu học An Sinh
Năm học 2009 - 2010
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
? Nêu những hình ảnh nhân hoá trong bài?

? Em thích hình ảnh nhân hoá nào? Vì sao?
? Theo em ý chính toàn bài là gì?
- Dế Mèn xoè cả hai càng ra, bảo Nhà Trò:..
- dế Mèn dắt Nhà Trò đi
- HS tự trả lời.
- HS nêu (GV ghi bảng)
c) H ớng dẫn đọc diễn cảm
- 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn.
- Gv hớng dẫn cách đọc.
- GV treo đoạn cần hớng dẫn đọc.
Năm trớc, gặp khi trời làm đói kém..ăn thịt em
+ Gv đọc mẫu.
+ HS luyện đọc đoạn theo bàn.
+ 3 HS đại diện 3 nhóm thi đọc diễn cảm đoạn trên.
+ Nhận xét theo các tiêu chí đáng giá sau:
+) Đọc đã trôi chảy cha?
+) Đọc đã phân biệt đợc đúng giọng nhân vật cha?....
3. Củng cố
? Qua bài học em học đợc gì ở nhân vật Dế Mèn?
- Nhận xét, yêu cầu về nhà.
Toán
Ôn tập các số đến 100.000
I. Mục tiêu
Giúp HS ôn tập:
- Cách đọc, viết các số đến 100.000.
-Ôn tập về viết tổng thành số.
- Ôn tập về chu vi của một hình.
II. Hoạt động dạy học
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3

Trờng Tiểu học An Sinh
Năm học 2009 - 2010
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
A. Mở đầu:
- Giới thiệu qua về SGK toán lớp 4
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Ôn tập các số đến 100.000.
2. Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng
- GV ghi các số: 83251; 83001; 80001
? Em hãy nêu các chữ số hàng đơn vị? hàng
chuc? Hàng trăm? Hàng chục nghìn?
? Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề?
? Hãy nêu các số tròn chục, tròn trăm, tròn
nghìn.?
- 2/3 HS lớp đọc các số trên.
- HS làm miệng trớc lớp
- Hơn kém nhau 10 lần
- HS nêu miệng: 10; 100; 1000
3. Thực hành:
* Bài 1: Viết số thích hợp vào dới mỗi vạch của tia số:
- Hs đọc yêu cầu.Sau đó yêu cầu HS tự làm.
- Làm bài cá nhân, 2 HS lên bảng làm bảng.
- Chữa bài:
?Các số trên tia số đợc gọi là những số gì?
? Hai số đứng liền nhau trong dãy số hơn kem
nhau bao nhiêu đơn vị?
- Nhận xét đúng sai.
a) Viết số thích hợp vào các vạch của tia số:

0,10 000,20 000,30,000,40 000,50 000,
60 000.
b) viết số thích hợp vào chỗ chấm:
36 000;37 000;38 000;39 000;40 000;
41 000;42 000.
-Các số tròn chục nghìn.
-Hơn kém nhau 1000 đơn vị.
* Gv chốt: Nêu chú ý về các số tròn trăm, nghìn
* Bài 2:
- HS đọc đề bài.
- Chia làm ba nhóm, tự làm, mỗi nhóm cử 3 HS lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, yêu cầu mỗi nhóm giải thích cách làm.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4
Trờng Tiểu học An Sinh
Năm học 2009 - 2010
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
- Nhận xét chốt bài giải đúng.
* GV chốt: Củng cố về cách đọc, viết các hàng
* Bài 3:
-GV yc HS nêu đè bài.
- HS làm bài cá nhân, một HS làm bảng.
- Chữa bài:
-GV nhận xết và cho điểm học sinh
a.Viết mỗi số sau thành tổng(theo mẫu);8723;
9171;3082;7006.
b.Viết theo mẫu:
* GV Tiểu kết: Củng cố cho Hs cách phân tích một số thành tổng dựa vào cấu tạo.
* Bài 4 : Tính chu vi hình các hình sau:

- HS đọc đề bài, quan sát hình vẽ:
? Muốn tính chu vi 1 hình ta làm nh thế nào? -Muốn tính chu vi của 1 hình ta tính tổng
độ dài các cạnh của hình đó.
? YC HS nêu các tính và giải thích vi sao? -HS nêu;chiều dài+rộng x 2
? YC HS làm bài. -HS làm bài và đổi chéo vở kiểm tra.
-GV nhận xét
* GV Tiểu kết: Cách tính chu vi một hình bất kì.
4. Củng cố:
HS nêu lại cách đọc các số trong phạm vi 100000.
Nhận xét tiết học.
Chính tả
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
I. Mục tiêu
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
5
Trờng Tiểu học An Sinh
Năm học 2009 - 2010
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
1. Nghe viết đúng chính tả trình bày đúng, đẹp một đoạn trong bài: Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu
2. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn l/n
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ
Vở bài tập
III. Hoạt động dạy học
A. Mở bài:
Nhắc nhở học sinh nội qui, yêu cầu của giờ chính tả.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:

Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
2. H ớng dẫn HS nghe viết :
- GV đọc đoạn cần viết.
- HS đọc thầm đoạn văn, lu ý những từ dễ viết sai.
- GV nhắc nhở HS cách trình bầy.
- Giáo viên đọc HS viết.
- Gv đọc lại, HS soát lỗi.
- Chấm 7 bài, nhận xét bài viết, HS đổi chéo vở kiểm tra lỗi.
- Nhận xét chung.
3. H ớng dẫn HS làm bài tập chính tả:
* Bài 2a:
- HS đọc yêu cầu bài
- HS làm bài cá nhân
- GV tổ chức chơi trò chơi: Tiếp sức
- Nhận xét, kết luận, tuyên dơng nhóm thắng.
* Bài 3a:
- HS đọc yêu cầu.
- Tổ chức HS thi giải nhanh: HS làm bảng con. -Cái la bàn.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
6
Trờng Tiểu học An Sinh
Năm học 2009 - 2010
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
- GV nhận xét giói thiệu về cái la bàn.
4. Củng cố:
Nhận xét tiết học
Yêu cầu Hs học thuộc câu đố.
Đạo đức
Trung thực trong học tập ( tiết 1)

I. Mục tiêu
Học sinh có khả năng:
- Nhận thức đợc:
+ Cần phải trung thực trong học tập.
+ Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng.
II. Tài liệu và phơng tiện
- GSK, SBT đạo đức.
- Hoa giấy: đỏ, vàng, xanh.
III. Hoạt động dạy học
A. Mở đầu
- Giới thiệu chung về môn Đạo đức 4
B. Bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
Trung thực trong học tập
2/ Các hoạt động
a) Hoạt động 1: Xử lý tình huống - đóng vai
* Cách tiến hành:
- HS quan sát tranh SGK.
- Hai HS đọc tình huống SGK T3
- HS nêu các cáh giải quyết, GV ghi bảng:
+ Mợn tranh, ảnh của bạn để đa cho cô giáo.
+ Nói dối cô đã su tầm nhng quên ở nhà.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
7
Trờng Tiểu học An Sinh
Năm học 2009 - 2010
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
+ Nhận lỗi và hứa với cô sẽ su tầm nộp sau.
- Chia lớp thành 3 nhóm yêu cầu các nhóm thảo luận câu hỏi và lên sắm vai:

Câu hỏi thảo luận:
? Nếu em là Long, em sẽ chọn cách giải quyết nào?
- Các nhóm thảo luận chọn cách ứng xử và phân vai.
- Đại diện các nhóm trình bày, lớp nhận xét bổ sung.
* Kết luận:
- GV nêu cách giải quyết phù hợp, thể hiện tính trung thực trong học tập
- 4 HS đọc ghi nhớ SGK
b) Hoạt động 2: Làm việc cá nhân (Bài tập 1 SGK)
- 2 HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm cá nhân.
- HS trình bày ý kiến. Nhận xét, chất vấn.
c) Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (Bài tập 2 SGK)
* Cách tiến hành:
- GV nêu từng ý trong bài, HS giơ hoa theo qui ớc:
+ Hoa đỏ: Tán thành.
+ Hoa vàng: Phân vân.
+ Hoa xanh: Không tán thành.
- Chia lớp làm 3 nhóm theo màu hoa.
- Thảo luận nêu lý do chọn của nhóm mình.
- Nhận xét, bổ sung.
* Kết luận:
- ý kiến đúng: b. c
- ý kiến sai: a
- Hai hs đọc ghi nhớ SGK
3/ Củng cố
- HS về nhà su tầm những tấm gơng về chủ đề bài học.
- Tự liên hệ bản thân (BT6)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
8
Trờng Tiểu học An Sinh

Năm học 2009 - 2010
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
- Chuẩn bị tiểu phẩm (BT5- SGK)
Ngày gảng: Thứ ba ngày 18 tháng 8 năm 2009
Toán
Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo)
I. Mục tiêu
Giúp HS ôn tập về:
- Tính nhẩm.
- Tính cộng trừ các số đến 5 chữ số, nhân chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số.
- So sánh các số đến 100000
- Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét về bảng thống kê.
II. Hoạt động dạy học
A. Bài cũ:
- Hai HS lên bảng nêu cách viết số: 25810; 32678.
- Lớp đọc các số Gv ghi lên bảng: 18705; 32109
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Ôn tập các số đến 100000 tiếp theo.
2. Luyện tập:
* Bài 1: Tính nhẩm
- HS đọc yêu cầu bài.
-GV yêu cầu HS nối tiếp nhau thực hiện tính
nhẩm trớc lớp.
-GV nhận xét yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét đúng sai.
- Đổi chéo vở kiểm tra.
Tính nhẩm:
-HS thực hiện yêu cầu.

- Ta thực hiện từ phải sang trái và viết phải thẳng
hàng.
- HS làm bài
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
9
Trờng Tiểu học An Sinh
Năm học 2009 - 2010
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
* Bài 2:
- HS đọc yêu cầu bài
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:
? Giải thích cách làm
? Nêu cách đặt tính?
- Nhận xét đúng sai.
-Đặt tính rồi tính.
a) 4637 + 8245 = 12882 b)5916+2358= 8274
7035 - 2316 = 4719 6471-518=5953
325 x 3 = 975 4162x4=16648
25968 : 3 = 8656 18418:4=4604,5
* GV chốt: Cách đặt tính và thực hiện các phép tính.
* Bài 3: Điền dấu.
? Bài yêu cầu gì?
- Nhận xét, yêu cầu Hs giải thích cách làm?
- Bài yêu cầu điền dấu.
- Hai HS làm bảng.
- 2 số: 97 321 và97 400 đều có 5 chữ số và
chữ số hàng nghìn và chục nghìn đều giống
nhau, chữ số hàng nghìn của số 97 321 nhỏ

hơn chữ số hàng nghìn của số 97 4000 nên ta

97 321 < 97 4000
* Gv chốt: Cách so sánh các số đến 100000
* Bài 4
- HS đọc yêu cầu bài
- GV yêu cầu HS làm bài
?vì sao em sắp xếp đợc nh vậy?
-GV nhận xết kết luận.
a)Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
56 731,65 371,67 351,75 631
b)Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
92 678,82 679,79 862,62 978
-HS trả lời.
* Bài 5:
- HS đọc yêu cầu
- YC HS quan sát bảng thống kê.
-HS nêu yêu cầu bài.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
10
Trờng Tiểu học An Sinh
Năm học 2009 - 2010
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
?Bác Lan mua mấy loại hàng,đó là những loại hàng
nao?giá tiền và số lợng của mỗi lạo hàng là bao
nhiêu?
-Yc HS làm bài
-NX kết luận
-Bác Lan mua 3 loại hàng đó là 5cái bát,2

kg đờng và 2kg thịt.
HS làm bài
3. Củng cố:
Nhận xét tiết học.
Luyện từ và câu
Cấu tạo của tiếng
I. Mục tiêu
- Nắm đợc cấu tạo cơ bản của đơn vị tiếng trong Tiếng Việt.
- Biết nhận diện các bộ phận của tiếng, từ đó có khái niệm về bộ phận vần của tiếng trong
thơ.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng.
- Bộ chữ cái ghép tiếng.
III. Hoạt động dạy học
A. Mở đầu
Nêu tác dụng của môn LTVC
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
Cấu tạo của tiếng
2. Phần nhận xét:
- Hai HS đọc phần 1
- Cả lớp đếm thầm, hai học sinh gõ bàn đếm thành tiếng.
+ Dòng 1: 6 tiếng
+ Dòng 2: 8 tiếng
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
11
Trờng Tiểu học An Sinh
Năm học 2009 - 2010
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-

- Một HS đọc yêu cầu 2
- Lớp đánh vần thầm, một HS đánh vần thành tiếng.
- Lớp ghi vào bảng con, Gv ghi lại cách đánh vần của HS.
- Một Hs đọc yêu cầu 3
- Thảo luận nhóm đôi
- Báo cáo kết quả thảo luận.
- Gv chốt: Gồm âm đầu (b) vần (âu) thanh (huyền)
- Hai Hs đọc yêu cầu 4:
- Chia lớp thành 3 nhóm
- Các nhóm thảo luận, đại diện các nhóm trình bày,
? Tiếng do những bộ phần nào tạo thành?
? Tiếng nào có đủ các bộ phận nh tiếng bầu?
? Tiếng nào không có đủ bộ phận nh tiếng
bầu?
- Âm đầu, vần, thnah
- Thơng, lấy, bí, cùng, tuy, nhng
- ơi.
* Kết luận: Tiếng bắt buộc có vần và thanh.
3. Phần ghi nhớ:
- HS đọc thầm phần ghi nhớ.
- GV đa bảng phụ viết sơ đồ cấu tạo tiếng.
- Nhiều học sinh đọc lại.
4. Luyện tập:
* Bài 1:
- HS đọc yêu cầu bài.
- Làm cá nhân, một hS làm bảng.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
* Bài 2:
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Chia lớp thành 3 nhóm, Thi giải câu đố theo nhóm.

- Nhận xét nhóm làm nhanh và đúng.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
12
Trờng Tiểu học An Sinh
Năm học 2009 - 2010
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
5. Củng cố
Nhận xét tiết học
Khoa học
Con ngời cần gì để sống
I. Mục tiêu
Sau bài học, học sinh có khả năng:
- Nêu đợc những yếu tố mà con ngời, các sinh vật khác cần để duy trì sự sống.
- Kể đợc một số điều kiện vật chất mà chỉ con ngời mới cần trong cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu học tập.
- Bút chì, màu vẽ, giấy vẽ.
III. Hoạt động dạy học
A. Mở đầu
Giới thiệu chung về SGK VBT môn khoa 4
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
Con ngời cần gì để sống
2. Các hoạt động:
a) Hoạt động 1: Động não
* Mục tiêu: HS liệt kê tất cả những gì các em cần cho cuộc sống của mình.
* Cách tiến hành:
? Em hãy kể ra những thứ các em cần dùng
hàng ngày để duy trì sự sống của mình?

- Gv tóm tắt lại những ý HS phát biểu nhận xét
và bổ sung.
- Học sinh nêu, Gv ghi bảng.
* Kết luận: Những điều kiện cần để con ngời sống là:
- Điều kiện vật chất.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
13
Trờng Tiểu học An Sinh
Năm học 2009 - 2010
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
- Điều kiện tinh thần, văn hoá xã hội.
b) Hoạt động 2: Làm việc với phiếu học tập
* Mục tiêu: HS phân biệt đợc những yếu tố mà con ngời và những sinh vật khác cần để
duy trì sự sống của mình với những yếu tố mà chỉ con ngời mới cần.
* Cách tiến hành:
- Chia lớp thành 3 nhóm, phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Các nhóm thảo luận hoàn thành phiếu học tập.
- Đại diện các nhóm trình bày trớc lớp.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- GV tổ chức thảo luận cả lớp:
? Con ngời và những sinh vật khác cần gì để
sống?
? Hơn các sinh vật khác cuộc sống con ngời
còn cần những gì?
- Thức ăn, nớc uống, không khí, ánh sáng,
nhiện độ
- Quần áo, phơng tiện đi lại, điều kiện về tinh
thần
* Kết luận: SGK (Ba HS đọc lại )

c) Hoạt động 3: Trò chơi cuộc hành trình đến hnàh tinh khác
* Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã học về điều kiện cần để duy trì sự sống của con ngời.
* Cách tiến hành:
- Chia lớp thành 4 nhóm: Mỗi nhón chuẩn bị bút vẽ, giấy
- Mỗi nhóm vẽ 10 thứ cần thiết để mang đến hành tinh khác (Các nhóm thảo luận suy nghĩ vẽ
những thứ mà nhóm mình cho là quan trọng nhất)
- Các nhóm giải thích cách chọn đồ của nhóm mình trớc cả lớp.
3. Củng cố:
? Hãy nêu những gì con ngời cần cho cuộc sống?
Nhận xét tiết học.
Kể chuyện
Sự tích Hồ Ba Bể
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
14
Trờng Tiểu học An Sinh
Năm học 2009 - 2010
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
I. Mục tiêu
1. Rèn kỹ năng nói năng:
- Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh hoạ. HS kể lại đợc câu chuyện đã nghe vời điệu
bộ, lời lẽ tự nhiên.
- Hiểu truyện, biết trao đổi với bạn bè về ý nghĩa câu chuyện: Sự hình thành Hồ Ba Bể. Ca
ngợi ngời giầu lòng nhân ái sẽ đợc đền đáp xứng đáng.
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Có khả năng tập trung nghe để nhớ chuyện.
- Chú ý nghe bạn kể để nhận xét, đánh giá.
*GDMT phải biết bảo vệ môi trờng sống xung quanh mình
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ SGK

- Tranh ảnh su tầm về Hồ Ba Bể.
III. Hoạt động dạy học
1. Giới thiệu truyện
- Giới thiệu tranh về Hồ Ba Bể.
- HS quan sát tranh minh hoạ đọc thầm yêu cầu của bài.
2. Giáo viên kể chuyện:
- GV kể hai lần: Giọng chậm, thong thả, rõ:
+ Tai hoạ đên hội: Kể nhanh.
+ Đoạn kết: Kể chậm.
+ GV kể lần 1: Kết hợp giải nghĩa các từ ở phần chú giải: Cầu phúc, giao long, bà góa, làm
việc thiện
+ GV kể lần 2: Kết hợp chỉ tranh.
3. H ớng dẫn HS kể truyện, trao đổi về ý nghĩa chuyện
- Hai HS đọc yêu cầu bài.
- GV hớng dẫn Hs kể đúng cốt truyện.
a) Kể chuyện theo nhóm
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ (4 HS)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
15
Trờng Tiểu học An Sinh
Năm học 2009 - 2010
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
+ Kể theo đoạn (1 HS 1 đoạn)
+ 1 HS kể toàn bộ câu chuyện ( thay nhau kể)
b) Thi kể tr ớc lớp :
- Chia lớp làm hai đội:
+ Mỗi đội cử 4 HSthi kể nối tiếp đoạn
- Chia lớp làm 3 đội:
+ Mỗi đội cử 1 HS thi kể cả câu chuyện.

? Nêu ý nghĩa của câu chuyện?
- Nhận xét ngời kể hay theo các tiêu chuẩn đánh giá sau:
+ Kể đã chính xác nội dung câu chuyện cha?
+ Lời kể đã hấp dẫn có sự sáng tạo trong khi kể cha?
+ Đã kết hợp đợc động tác cha?....
?Để bvmt chúng ta phải làm gì?
4. Củng cố
- Nhận xét tiết học.
Ngày giảng:Thứ t ngày 19 tháng 8 năm 2009
Tập đọc
Mẹ ốm
I. Mục tiêu
1. Đọc lu loát trôi chảy toàn bài.
- Đọc đúng các từ và câu khó.
- Biết đọc diễn cảm bài thơ.
2. Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Tình cảm yêu thơng sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết ơn của bạn
nhỏ với ngời mẹ bị ốm.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ SGK
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
16
Trờng Tiểu học An Sinh
Năm học 2009 - 2010
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
- Bảng phụ viết khổ thơ cần hớng dẫn.
III. Hoạt động dạy học
A. Bài cũ:
- Hai HS nối tiếp đọc bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.

? Nêu ý nghĩa câu chuyện?
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Mẹ ốm
2. H ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc.
- HS đọc nối tiếp 7 khổ thơ ( 3 lợt)
+ Sửa lỗi cho HS: Nóng ran, làn giờng, nếp khăn.
+ Sửa cách đọc cho HS:
Lá trầu/ khô giữa cơi trầu

Nắng trong trái chín/ ngọt ngào hơng bay
- HS đọc nối tiếp 7 khổ thơ lần 2 (2 lợt)
+ Giải nghĩa từ:
+) HS đọc thầm phần chú giải SGK
+) Giải nghĩa thêm từ: Truyện Kiều.
- Hs luyện đọc nối tiếp theo nhóm bàn.
- Hai HS đọc cả bài.
- Gv đọc mẫu.
b) Tìm hiểu bài:
* Mẹ bạn nhỏ bị ốm
- HS đọc khổ 1, 2 và trả lời câu hỏi:
? Em hiểu những câu thơ trên nh thế nào?
- HS đọc thầm khổ 3 và trả lời câu hỏi:
- Cho biết mẹ bạn nhỏ bị ốm.
* Sự quan tâm chăm sóc của xóm làng đối
với mẹ của bạn nhỏ:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
17
Trờng Tiểu học An Sinh

Năm học 2009 - 2010
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
? Sự quan tâm chăm sóc của xóm làng đối với
mẹ của bạn nhỏ đợc thể hiện qua những câu
thơ nào?
- Đọc thầm toàn bài và trả lời câu hỏi:
? Chi tiết nào bộc lộ tình yêu sâu sắc của bạn
nhỏ đối với mẹ?
- Cô bác hàng xóm đến thăm. Ngời cho trứng,
ngời cho cam. Anh y sỹ đã mang thuốc vào.
* Tình yêu thơng sâu sắc của bạn nhỏ đối với
mẹ:
- Bạn nhỏ xót thơng mẹ:
Nắng ma từ những ngày xa
..
Quanh đôi mắt mẹ đã nhiều nếp nhăn
- Mong mẹ chóng khoẻ:
Con mong mẹ khoẻ dần
- Bạn nhỏ không quản khó khăn:
Mẹ vui con có quản gì
- Bạn nhỏ thấy mẹ là ngời có ý nghĩa to lớn:
Mẹ là đất nớc tháng ngày của con.
c) H ớng dẫn đọc diễn cảm và học thuộc lòng:
- 3 HS đọc nối tiếp bài thơ.
- GV treo bảng phụ ghi khổ thơ cần hớng dẫn đọc diễn cảm: Khổ 4 và 5
+ GV đọc diễn cảm hai khổ
+ HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
+ 3 HS thi đọc diễn cảm.
- HS nhẩm đọc thuộc lòng bài thơ.

- Tổ chức Hs thi đọc diễn cảm theo khổ, bài thơ.
- Nhận xét bình chọn HS đọc hay nhất theo tiêu chí sau:
+ Đọc đã thuộc cha?
+ Cách ngắt nghỉ đã đúng, hợp lý cha?
+ Đã đọc diễn cảm cha, có kèm điệu bộ không?
3. Củng cố:
? Nêu ý nghĩa bài thơ?
- Nhận xét tiết học.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
18
Trờng Tiểu học An Sinh
Năm học 2009 - 2010
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
Toán
Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo)
I. Mục tiêu
- Giúp học sinh:
+ Luyện tính, tính giá trị biểu thức.
+ Tìm thành phần cha biết của phép tính.
+ Luyện giải các bài toán có lời văn.
II. Hoạt động dạy học
A. Bài cũ
? Hãy so sánh 53782 và 35695
? Hãy nêu cách so sánh của mình?
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
Ôn tập (tiếp)
2. Luyện tập:
* Bài 1:

- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài cá nhân, ba HS làm bảng
- Chữa bài:
? Giải thích cách làm?
- Nhận xét đúng sai.
- Đổi chéo vở kiểm tra.
Tính nhẩm:
-HS lên bảng làm bài dới làm vào vở.
* GV chốt: Cách thực hiện các phép tính.
* Bài 2
- HS đọc yêu cầu
-GVcho HS tự thực hiện phép tính.
YC HS nx bài làm của bạn.
-Đặt tính rồi tính:
-4HS lên bảng làm bài mỗi HS thực hiện 2
phép tính.
-HS nhận xét.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
19
Trờng Tiểu học An Sinh
Năm học 2009 - 2010
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
Bài 3:Tính gá trị của biểu thức.
-YC HS nêu thứ tự thục hiện các phếp tính
trong biểu thức.
-GV nx và gọi 4 HS lên bảng làm bài.
a)3257 + 4659 - 1300 = 7916 - 1300
=6616
b) 6000 - 1300 x 2 = 6000 -2600

= 3400
-Nhận xét và ghi điểm cho HS
-HS nêu.
-4 HS lên bảng.
c) (70850 - 50230 ) x 3 = 20620 x 3
= 61860
d)9000 + 1000 : 2 = 9000 + 500
= 9500
.
* Bài 4:
- G v gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
a) x + 857 = 9936
x = 9936 - 857
x = 9061
x - 725 = 8259
x = 8259 + 725
x = 8984
Bài 5.
-Hs đọc đề bài
? Bài toán thuộc dạng toán gì?
-YC 1 HS lên bảng làm,còn lại làm vở.
Tóm tắt:
4ngày : 680 chiếc
7 ngày:....chiếc?
-Tìm x ( x là thành phàn cha biết trong phép
tính).
-4 HS lên bảng làm bài.HS cả lớp làm vào vở.
b) x x 2 = 4826
x= 4826 : 2
x = 2413

x : 3 = 1532
x = 1532 x 3
x = 4596
-Hs đọc bài
-Bài toán rút về đơn vị.
-HS thực hiện yêu cầu
Bài giải.
Số tivi nhà máy sản xuất đợc trong 1 ngày là:
680 : 4 = 170 (chiếc)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
20
Trờng Tiểu học An Sinh
Năm học 2009 - 2010
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
Số tivi nhà máy sản xuất đợc trong 7 ngày là:
170 x 7 = 1190(chiếc)
Đáp số : 1190 chiếc
.
3. Củng cố:
Nhận xét tiết học.
Tập làm văn
Thế nào là kể chuyện?
I. Mục tiêu
- HS hiểu đợc đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện, phân biệt đợc văn kể chuyện với các loại
khác.
- Bớc đầu biết xây dựng một bài văn kể chuyện.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ ghi BT1 (Phần nhận xét); ý chính chuyện Hồ Ba Bể
- VBT

III. Hoạt động dạy học
A. Mở đầu:
- Nêu yêu cầu và cách học.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Thế nào là kể chuyện
2. Phần nhận xét
* Bài 1:
- Một HS đọc nội dung bài.
- 1 HS kể lại câu chuyện: Sự tích Hồ Ba Bể.
- Chia lớp làm 3 nhóm, mỗi nhóm làm 1 phần.
- Đại diện các nhóm lên bảng trình bày (Bảng phụ)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
21
Trờng Tiểu học An Sinh
Năm học 2009 - 2010
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
- Nhận xét, bổ sung.
* Bài 2:
? Bài văn có nhân vật nào không?
? Bài văn có kể các sự việc xẩy ra đối với nhân
vật không?
? Vậy bài Hồ Ba Bể có phải là bài văn kể
chuyện không? Vì sao?
- Một HS đọc bài tập.
- Không.
- Không
- Nhiều HS phát biểu theo cách hiểu của mình.
* Bài 3:

? Theo em thế nào là văn kể chuyện? - Có nhân vật, sự kiện xẩy ra với nhân vật
3. Phần ghi nhớ:
- 3 HS đọc phần ghi nhớ.
- Gv phân tích giải thích cụ thể phần ghi nhớ.
? Lấy một vài ví vụ về văn kể chuyện mà em biết
=> Chim sơn ca và bông cúc trắng, Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
4. Luyện tập:
* Bài 1:
-1 H/S đọc yêu cầu bài.
- GV lu ý cho H/S:
+ Xác định các nhân vật: em và ngời,
phụ nữ có con nhỏ.
+ truyện nói sự giúp đỡ của em với ngời phụ nữ đó.
+ Em kể ở ngôi thứ nhất. (xng em; tôi)
- H/S kể theo bàn.
- 3 H/S thi kể trớc lớp.
- Nhận xét.
* Bài 2:
-H/S đọc yêu cầu.
? Những nhân vật trong truyện của em?
? Nêu ý nghĩa của truyện?
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
22
Trờng Tiểu học An Sinh
Năm học 2009 - 2010
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
- H/S nối tiếp trả lời.
5 Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét.

Lịch sử
Môn lịch sử và địa lý
I. Mục tiêu
- Học xong bài này HS biết:
+ Vị trí địa lý hình dạng đất nớc ta.
+ Trên một đất nớc có nhiều dân tộc sinh sống, có chung một lịch sử, một Tổ quốc.
+ Một số yêu cầu khi học môn lịch sử và địa lý.
II. Đồ dùng dạy học
- Bản đồ tự nhiên và hành chính Việt Nam.
- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc.
III. Hoạt động dạy học
A. Mở đầu:
- Giới thiệu sách lịch sử và địa lí lớp 4.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Môn lịch sử và địa lí
2. Các hoạt động:
a) Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.
- Gv treo bản đồ Việt Nam: Giới thiệu vị trí nớc ta và các c dân mỗi vùng.
- HS tự thảo luận nhóm bàn, xác định vị trí TP Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh trên bản đồ.
b) Hoạt động 2: Làm việc nhóm.
- Chia lớp làm ba nhóm.
- Phát mỗi nhóm một tranh ảnh về sinh hoạt các vùngdân.
- Các nhóm thảo luận: Mô tả bức tranh đó)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
23
Trờng Tiểu học An Sinh
Năm học 2009 - 2010
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-

- Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung.
* GV kết luận:
Mỗi dân tộc sống trên nớc Việt Nam có nét văn hoá riêng nhng có chung Tổ quốc, lịch sử.
c) Hoạt động 3: Làm việc cả lớp
- Gv đa câu hỏi phát vấn học sinh suy nghĩ phát biểu trớc lớp:
? Để Tổ quốc ta đẹp nh ngày nay, ông cha ta đã nghìn năm dựng nớc. Hãy kể một sự kiện
chứng minh điều đó?
- HS phát biểu, Nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố
Gv hớng dẫn HS cách học.
Nhận xét tiết học
Ngày giảng: Thứ năm ngày 20 tháng 8 năm 2009
Toán
Biểu thức có chứa một chữ
I. Mục tiêu
Giúp HS:
- Bớc đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.
- Biết cách tính giá trị biểu thức khi thay chữ thành số cụ thể.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài:
Biểu thức có chứa một chữ
2. Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ:
a) Biểu thức có chứa một chữ:
- GV nêu ví dụ
- HS đọc ví dụ Lan có 3 quyển vở, mẹ cho thêm quyển, Lan
có tất cả..quyển.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
24

Trờng Tiểu học An Sinh
Năm học 2009 - 2010
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
? Bài toán đã cho biết gì?
? Bài toán còn những gì cha biết?
- GV đa bảng:
Có Thêm Có tất cả
3
3
3
3
3
3
- Biết Lan có 3 quyển vở.
- Thêm., có tất cả
HS tự cho vào cột thêm và tìm cột có tất cả.
? Nếu thêm a quyển thì có tất cả bao nhiêu
quyển?
- GV giới thiệu: 3 + a là biểu thức có chứa một
chữ
- Có tất cả 3 + a quyển.
b) Giá trị của biểu thức có chứa một chữ:
Yêu cầu HS tính:
- nếu a = 1 thì 3 + a = ?
Vậy 4 là một giá trị của biểu thức 3 + a
- Tơng tự với a = 2; a = 3
- Với a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
- Nhiều HS nhắc lại.
- HS làm bảng.

3. Luyện tập:
* Bài 1: Tính giá trị của biểu thức theo mẫu (Theo mẫu)
- HS đọc yêu cầu
- GV phân tích mẫu:
+ Nếu b = 4 thì 6 - b = 6 - 4 =2
- HS dựa vào mẫu làm BT
- 4 HS lên bảng làm bài:
- Chữa bài:
? Giải thích cách làm?
- Nhận xét đúng sai.
HS lên bảng thực hiện:
6 - b =6 -4 =2
Vậy giá trị biểu thức 6 - b với b= 4 là 2
b) 115 - c vơi c = 7
115 -7 = 108
c)a + 80 với a = 15
15 + 8 0= 95
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×