Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

Hướng dẫn soạn giáo án tuần 3 lớp 1 - Tài liệu học tập - Hoc360.net

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.32 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 3</b>


Thứ hai ngày 22 tháng 9 năm 2014
<b>Học vần</b>


<b>Bài : L – H</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- HS đọc được âm l, âm h, lê, hè.


- HS đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.


- Viết được l, h, lê, hè, viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết 1.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề le le.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn cho hs đọc to rõ ràng, phát âm chuẩn
<b>3. Thái độ : </b>


- GD hs u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- GV: Tranh minh họa các từ khóa: lê, hè


Tranh mimh họa câu ứng dụng: Ve ve ve, hè về.
Tranh minh họa phần luyện nói: le le


- HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>
<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>
<b>Tg Nội </b>


<b>dung</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


3’


2’


10


<b>Tiết 1</b>
<b>Kiểm </b>
<b>tra</b>


<b>Bài mới</b>
<b>Giới </b>
<b>thiệu </b>
<b>bài </b>


<b>Nhận </b>
<b>diện </b>
<b>chữ</b>
<b>* Dạy </b>


<b>chữ ghi </b>
<b>âm </b>


- Gọi 2 HS lên đọc các tiếng ê,
bê,v, ve và phân tích tiếng.


- 2 HS luyện đọc từ ứng dụng: Bé
vẽ bê.


- GV và HS nhận xét các bạn, cho
điểm.


* GV treo tranh lên bảng để HS
quan sát và hỏi.


- Trong tranh vẽ gì ?


- Trong tiếng lê và chữ hè có
những từ và âm nào học rồi?


* Hơm nay học chữ và âm mới đó
là l và h.


<b>* Chữ l</b>


- GV đồ lại chữ l in và giới thiệu
chữ l viết sau đó hỏi:


- Chữ l giống chữ nào ta đã học?
- So sánh chữ l viết và chữ b viết?


Tìm cho cơ chữ l trên bộ chữ?


- HS dưới lớp viết bảng con
- HS đọc, lớp nhận xét.


- HS quan sát tranh và thảo
luận.


- HS trả lời câu hỏi.
- HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

6’


8’


5’


5’


14


<b>Phát </b>
<b>âm và </b>
<b>đánh </b>
<b>vần.</b>


<b>HD HS </b>
<b>viết chữ</b>
<b>l, h, lê, </b>


<b>hè trên </b>
<b>bảng </b>
<b>con</b>


<b>* Đọc </b>
<b>từ ứng </b>
<b>dụng</b>


<b>Trò </b>
<b>chơi </b>
<b>Tiết 2</b>
<b>Luyện </b>
<b>tập</b>
<b>a.Luyện</b>
<b>đọc</b>


*GV phát âm mẫu l và HD HS
( khi phát âm lưỡi cong lên chạm
lợi, hơi đi ra phía hai bên rìa lưỡi,
xát nhẹ.


- Cho HS phát âm. GV sửa.


- Cho HS dùng bộ chữ ghép chữ
“lê”


* Gv vết bảng : lê


- Ai phân tích cho cô tiếng “ lê”
nào?



- GV đánh vần mẫu: lờ – ê – lê
- Cho HS đánh vần tiếng lê
- GV uốn nắn, sửa sai cho HS
* Dạy chữ h tương tự


* Cho HS viết chữ l, lê, h, hè vào
bảng con


- GV viết mẫu, HD cách viết
- GV uốn nắn, sửa sai cho HS
* GV viết các tiếng ứng dụng lên
bảng:


<b> lê, lề, lễ.</b>
<b> he, hè, hẹ. </b>


- Cho 2 HS đọc đánh vần hoặc đọc
trơn.


- GV kết hợp giải nghĩ từ và phân
tích tiếng.


- Cho HS đọc tiếng ứng dụng.
- GV nhận xét và chỉnh sửa phát
âm cho HS


* Cho HS chơi trò chơi chuyển
tiết.



* GV cho HS đọc lại bài trên bảng
GV uốn nắn, sửa sai cho


- Giới thiệu tranh minh họa câu
ứng dụng.


 Tranh vẽ gì?


 Tiếng ve kêu như thế nào?
 Tiếng ve kêu báo hiệu điều


gì?


- GV đọc mẫu câu ứng dụng ( chú
ý HS khi đọc phải ngắt hơi)


- HS đọc cá nhân, nhóm,
đồng thanh.


- HS ghép tiếng lê


- HS phân tích tiếng lê.
- HS đánh vần tiếng lê.


- HS viết lên không trung.
- HS viết bảng con


- HS đọc cá nhân, nhóm,
đồng thanh.



- Học sinh chơi trị chơi.


- HS phát âm CN nhóm đồng
thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

14


5’


5’


<b>b.Luyệ</b>
<b>n viết </b>


<b>c.Luyện</b>
<b>nói </b>


<b>Củng </b>
<b>cố, dặn </b>
<b>dò</b>


- Cho HS đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa lại phát âm cho
HS


* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
- HS tập viết chữ l, h, lê, hè trong
vở tập viết.



- Chú ý quy trình viết chữ.


* Treo tranh để HS quan sát và
hỏi:


- Trong tranh vẽ gì?


- Những con vật trong tranh đang
làm gì? Ở đâu?


- Trơng chúng giống con gì?


- Em nào biết bài hát nói đến con
le le không?


- Cho HS hát bài“ Bác kim thang”
* Hôm nay học bài gì?


- GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài.
- Tìm tìm tiếng có vần vừa đọc
trong sách báo.


- HD HS về nhà tìm và học bài.
- Nhận xét tiết học – Tuyên dương


- HS mở vở tập viết.


- HS viết bài vào vở tập viết.


- Học sinh quan sát và trả lời


câu hỏi


- Các bạn lắng nghe để bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2014
<b>Học vần</b>


<b>Bài : O - C</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- HS đọc được âm o, âm c, bò, cỏ.


- HS đọc được các tiếng, các từ ngữ và câu ứng dụng: Bị bê có bó cỏ.
- Viết được o, c, bò, cỏ..


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Luyện các từ 2 - 3 câu theo chủ đề: vó, bè.
<b>3. Thái độ: </b>


- GD học sinh viết đúng, viết đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- GV: Tranh minh họa các tiếng khóa, từ khóa


Tranh mimh họa câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ.
Tranh minh họa phần luyện nói: vó bè.



- HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>
<b>Tg Nội </b>


<b>dung</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


3’


2’


6’


6’


<b>Tiết 1</b>
<b>Kiểm </b>
<b>tra</b>


<b>Bài mới</b>
<b>Giới </b>
<b>thiệu </b>
<b>bài </b>


<b>Nhận </b>


<b>diện </b>
<b>chữ</b>


<b>Phát </b>
<b>âm </b>


- Gọi 2 HS lên viết vào các tiếng l
- lê, h - hè và phân tích tiếng lê,
hè.


2 HS lên đọc từ ứng dụng sgk
- GV và HS nhận xét các bạn, cho
điểm


* GV treo tranh lên bảng đê HS
quan sát và hỏi.


- Trong tranh vẽ gì ?


- Trong tiếng bị và tiếng cỏ có có
chữ và âm nào ta đã được học?
- Hôm nay ta học chữ và âm mới
đó là o và c.


<b>Chữ o</b>


- GV đọc lại chữ o in và giới thiệu
chữ o viết sau đó hỏi:


- Chữ o gồm những nét nào?


- Tìm cho cô chữ o ở trên bộ chữ?
- GV phát âm mẫu o và HD HS
( khi phát âm miệng phải mở rộng,
mơi trịn)


- HS dưới lớp viết bảng con


- HS đọc, lớp nhận xét.


- HS quan sát tranh và thảo
luận.


- HS trả lời câu hỏi.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

6’


5’


2’


14


<b>đánh </b>
<b>vần </b>
<b>tiếng</b>



<b>HD HS </b>
<b>viết chữ</b>
<b>o</b>


<b>Đọc </b>
<b>tiếng </b>
<b>ứng </b>
<b>dụng</b>


<b>Trò </b>
<b>chơi</b>
<b>Tiết 2</b>
<b>Luyện </b>
<b>tập.</b>
<b>a.Luyện</b>
<b>đọc </b>


- Cho HS phát âm. GV sửa phát
âm cho HS


- Cho HS dùng bộ chữ ghép chữ
“bị”


- Ai phân tích cho cơ tiếng “ bị ”
nào?


- GV đánh vần mẫu: bờ – o – bo –
huyền – bò



- Cho HS đánh vần tiếng bò.
- GV uốn nắn, sửa sai cho HS
* Cho HS viết chữ o, bò vào bảng
con


- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV uốn nắn, sửa sai cho HS
- Tìm tiếng mới có âm o vừa học?
<b>* Chữ c</b>


- Tiến hành tương tự chữ o
- So sánh chữ c và chữ o


- GV viết các tiếng ứng dụng lên
bảng.


- Cơ có bo ( co ) hãy thêm cho cô
các dấu thanh đã học để được
tiếng có nghĩa.


- GV ghi bảng và kết hợp giải
nghĩa.


- Cho 2 HS đọc đánh vần hoặc đọc
trơn.


- GV kết hợp giải nghĩa từ và phân
tích tiếng.


- Cho HS đọc tiếng ứng dụng.


- GV nhận xét và chỉnh sửa phát
âm cho HS


- Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết.
* GV cho HS đọc lại bài trên bảng.
- GV uốn nắn, sửa sai cho


- Giới thiệu tranh mình họa câu
ứng dụng.


- Tranh vẽ gì?


- Hãy đọc cho cơ câu dưới tranh?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng ( chú
ý học sinh đọc phải ngắt hơi)


- Cho HS đọc câu ứng dụng.


- HS đọc cá nhân, nhóm,
đồng thanh.


- HS ghép tiếng bị
- HS phân tích tiếng bị.
- HS đánh vần tiếng bị.


- HS viết lên không trung
- HS viết bảng con


- HS tìm tiếng mới.



- HS so sánh c với o


- HS lắng nghe và tìm tiếng
có nghĩa.


- HS đọc cá nhân, nhóm,
đồng thanh.


- Học sinh chơi trị chơi.
- HS phát âm CN nhóm đồng
thanh


- 1 HS đọc câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

14


7’


3’


<b>b.Luyệ</b>
<b>n viết</b>


<b>c.Luyện</b>
<b>nói</b>


<b>Củng </b>
<b>cố, dặn </b>
<b>dị</b>



- GV chỉnh sửa lại phát âm cho HS
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
- HS tập viết chữ o, c, bò, cỏ trong
vở tập viết.


- Chú ý quy trình viết chữ.


* Treo tranh để HS quan sát và
hỏi:


- Chủ đề luyện nói của hơm nay là
gì?


- Trong tranh em thấy những gì?
- Vó bè dùng để làm gì?


- Vó bè thường được dùng ở đâu?
* Hơm nay học bài gì?


- GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài.
- Tìm tiếng có âm vừa học trong
sách báo.


- HD HS về nhà tìm và học bài.
- Nhận xét tiết học – Tuyên dương.


- HS mở vở tập viết.


- HS viết bài vào vở tập viết.


- Học sinh quan sát tranh và
trả lời câu hỏi.


- Các bạn khác lắng nghe để
bổ sung.


- Học sinh đọc lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2015</b></i>
<b>HỌC VẦN</b>


<b>Bài : Ô - Ơ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- HS đọc được âm ô, âm ơ, cô, cờ. Tiếng, từ và câu ứng dụng: bé có vở vẽ. Viết
được ô, ơ, cô, cờ.


- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: bờ hồ.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rèn đọc to rõ ràng, lưu loát cho HS.
<b>3. Thái độ: </b>


- GDhs u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- GV: Tranh minh họa.
- HS: Bộ ghép chữ tiếng việt.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5’


2’
6’


6’


<b>Tiết 1</b>
<b>Kiểm tra </b>


<b>Bài mới </b>
<b>Giới thiệu bài</b>
<b>Nhận diện </b>
<b>chữ</b>


<b>Phát âm và </b>
<b>đánh vần </b>
<b>tiếng</b>


<b>HD HS viết </b>


* Gọi 2 HS lên viết và đọc
các tiếng o, c, bị, cỏ và phân
tích cấu tạo tiếng: bị, cỏ.


- GV nhận xét, tuyên dương.
* Hôm nay ta học chữ và âm
mới đó là ơ và ơ.


<b>*Chữ ơ.</b>


- GV đọc lại chữ ơ in và chữ ơ
viết sau đó hỏi:


- Chữ ô gồm những nét nào?
- So sánh chữ ô và chữ o?
- Tìm chữ ơ trên bảng chữ?
* GV phát âm mẫu và HD HS
- Cho HS phát âm. GV sửa
phát âm cho HS


- Cho HS dùng bộ ghép chữ
“cơ”


- Ai phân tích cho cơ tiếng “cơ
” nào?


- GV đánh vần mẫu: cờ – ô –


- GV uốn nắn, sửa sai cho HS
* Cho HS viết chữ ô, cô vào


- HS dưới lớp viết bảng
con



- HS đọc, lớp nhận xét.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi và nhận
xét.


- HS cài chữ ô trên bảng
cài.


* HS lắng nghe phát âm.
- HS đọc cá nhân, lớp,
đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

6’


6’


14’


14’


5’


5’


<b>chữ ô trên </b>
<b>bảng con</b>



<b>Đọc tiếng ứng</b>
<b>dụng</b>


<b>Tiết 2</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>a.Luyện đọc</b>


<b>b.Luyện viết</b>


<b>c.Luyện nói</b>


<b>Củng cố, dặn</b>
<b>dị </b>


bảng con.


- GV viết mẫu, HD cách viết
- GV uốn nắn, sửa sai cho HS
- Tìm tiếng mới có âm ơ vừa
học?


<b>*Chữ ơ</b>


Tiến hành tương tự chữ ô
*GV viết các tiếng ứng dụng
lên bảng


<b> hô hồ hổ</b>
bơ bờ bở
- GV ghi bảng và giải nghĩa.


- Cho HS đọc đánh vần hoặc
đọc trơn.


- Cho HS đọc tiếng ứng dụng.
- GV nhận xét và chỉnh sửa
phát âm cho HS


* GV cho HS đọc lại bài trên
bảng.


- GV uốn nắn, sửa sai cho
- Giới thiệu tranh minh họa
câu ứng dụng.


- Tranh vẽ gì?


- Hãy đọc câu ứng dụng dưới
tranh?


- GV đọc mẫu câu ứng dụng
- Cho HS đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa cho HS
* Cho HS lấy vở tập viết ra
- HS tập viết chữ ô, ơ, cô, cờ
trong vở tập viết.


- Chú ý quy trình viết chữ.
* Treo tranh để HS quan sát
và hỏi:



- Chủ đề luyện nói của hơm
nay là gì?


- HS luyện nói tự nhiên qua
thảo luận.


+ Tranh vẽ gì?


+ Ba mẹ con dạo chơi ở đâu?
+ Các bạn nhỏ có thích đi
chơi ở bờ hồ khơng?


* Hơm nay ta học bài gì?
- Nhận xét tiết học – Tuyên


- HS viết lên không
trung.


- HS viết bảng con
- HS tìm tiếng mới


* HS lắng nghe và tìm
tiếng có nghĩa.


- HS đọc cá nhân, lớp,
đồng thanh.


* HS phát âm CN nhóm
đồng thanh.



- 1 HS đọc câu


- HS đọc cá nhân
* HS mở vở tập viết
- HS viết bài vào vở tập
viết.


* Học sinh quan sát tranh
và trả lời câu hỏi.


- Các bạn lắng nghe và
bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

dương - HS lắng nghe
<i><b>Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2015</b></i>


<b>HỌC VẦN</b>
<b>Bài : ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- HS đọc và viết một cách chắc chắn các âm các chữ đã học trong tuần: ê, v, l,
h, o, c, ô, ơ, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.


- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: hổ.
<b>2 . Kĩ năng: </b>


- Rèn cho hs đọc to, rõ ràng phát âm chuẩn.
<b>3. Thái độ: </b>



- GDhs u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- GV: Bảng ôn.


- HS: Bộ ghép chữ tiếng việt.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiền trình giờ dạy.</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


3’


2’
6’


6’


<b>Tiết 1</b>
<b>*Kiểm tra</b>


<b>*Bài mới </b>
<b>Giới thiệu bài</b>
<b>*Ôn tập các</b>
<b>chữ và âm đã</b>
<b>học.</b>


<b>*Ghép chữ</b>


<b>thành tiếng</b>


* Gọi 2 HS viết và đọc ô – cô,
ơ - cờ


- 2 HS lên đọc từ ứng dụng
sgk


- GV nhận xét.


* GV gắn bảng ôn lên bảng và
cho HS tìm những âm còn
thiếu, chưa nêu


* HS lên bảng và đọc các chữ
ở bảng ôn


- GV đọc âm, HS chỉ chữ.
- GV chỉ chữ ( không theo thứ
tự) HS đọc âm


* Cô lấy chữ b ở cột dọc ghép
với chữ e ở dịng ngang thì sẽ
được tiếng gì?


- GV viết bảng: be


- Bạn nào tiếp tục ghép b với
các chữ còn lại ở dòng ngang



* HS dưới lớp viết bảng
con


- HS đọc, lớp nhận xét.


- HS nêu những âm học
thêm.


- HS theo dõi và nhận xét.
- HS lên bảng chỉ và đọc.


- HS trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

6’


7’


14’


<b>*Đọc từ ứng</b>


<b> dụng </b>


<b>*Viết từ ứng</b>
<b>dụng</b>


và đọc to các tiếng vừa ghép
được?


- GV ghi bảng các chữ HS vừa


nêu ra


- Cho HS đọc các tiếng vừa
ghép được.


- Trong các tiếng ghép được
thì các chữ ở cột dọc đứng ở vị
trí nào? ( đứng trước )


- Các chữ ở dịng ngang đứng
ở vị trí nào? (đứng sau )


- Nếu ghép các chữ ở dòng
ngang đứng trước, các chữ ở
cột dọc đứng sau thì có được
khơng? ( khơng vì nó khơng
có nghĩa)


=> Vậy các chữ ở cột dọc là
phụ âm, luôn đứng trước. Các
chữ ở hàng ngang là nguyên
âm.


GV cho HS đọc bảng ôn.
* GV gắn bảng ôn thứ 2 lên
- HS chỉ bảng đọc dấu thanh
và tiếng: bê, vo


- Cho HS thêm dấu thanh vào
điền vào bảng ôn



- Cho HS đọc, GV chỉnh sửa
phát âm cho HS


- GV viết các từ ứng dụng trên
bảng.


- Cho HS đọc các từ ứng dụng.
- GV giải nghĩa từ ứng dụng
và chỉnh sửa phát âm cho HS
- GV viết mẫu và hướng dẫn
cách viết.


- HS viết bảng con


- GV chỉnh sửa cách viết cho
HS


- Cho HS viết bài vào vở


- Cho HS chơi trò chơi giữa
tiết


- HS trả lời câu hỏi.


- HS đọc cá nhân.


- HS lắng nghe
- HS viết bảng con



- HS viết bài vào vở.


- Học sinh chơi trò chơi.
- HS phát âm cá nhân,
nhóm, đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

8’
10’


12’


8’


3’


<b>Tiết 2</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>a.Luyện đọc</b>


<b>b.Luyện viết</b>


<b>c.Kể chuyện</b>


<b>*Củng cố, dặn</b>
<b>dò</b>


* GV cho HS đọc lại bài ở tiết
1


- GV uốn nắn, sửa sai cho


* Giới thiệu tranh minh họa
câu ứng dụng.


+ Tranh vẽ gì?


+ Hãy đọc cho cô câu ứng
dựng dưới tranh?


- Cho HS đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa lại phát âm
cho HS


- GV đọc mẫu.


* Cho học sinh lấy vở tập viết
ra


- HS viết những từ còn lại
trong vở tập viết.


- Chú ý quy trình viết chữ.
*GV kể chuyện có kèm theo
tranh


- Cho HS kể lại câu chuyện
theo nhóm.


- Các nhóm cử đại diện lê kể
lại câu chuyện.



- Tranh 1: Hổ đến xin Mèo
truyền cho võ nghề. Mèo nhận
lời.


- Tranh 2: Hàng ngày, Hổ đến
lớp học tập chuyên cần.


- Tranh 3: Một lần Hổ phục
sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó
liền nhảy ra vồ Mèo định ăn
thịt.


- Tranh 4: Nhân lúc Hổ sơ ý,
Mèo nhảy tót lên cây cao. Hổ
đứng dưới gào gầm bất lực.
- Qua câu chuyện này, các em
thấy con Hổ là con vật thế
nào? ( đáng khinh bỉ… )


* Hơm nay học bài gì?


- Nhận xét tiết học – Tuuyên
dương


- HS đọc cá nhân
.


- 1 em đọc lại theo mẫu.
- HS mở vở tập viết.
- HS viết bài vào vở tập


viết.


- Học sinh lắng nghe
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm lên
thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2015</b></i>
<b>HỌC VẦN</b>


<b>Bài : I – A</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- HS đọc được âm i, âm a, bi, cá, từ và câu ứng dụng, đọc viết được i, a, bi, cá.
- Luyện các từ 2 - 3 câu theo chủ đề: lá cờ.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rèn cho hs cách phát âm, đọc to rõ ràng dành mạch.
<b>3. Thái độ: </b>


- GDhs yêu thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- GV: Tranh minh họa


- HS: Bộ ghép chữ tiếng việt.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>



<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>


<b>Tg Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3’


1’


6’


6


<b>Tiết 1</b>
<b>*Kiểm tra</b>


<b>*Bài mới</b>
<b>Giới thiệu </b>
<b>bài</b>


<b>*Nhận diện </b>
<b>chữ</b>


<b>*Phát âm và </b>
<b>đánh vần </b>
<b>tiếng</b>


*2 HS lên viết và đọc các từ:
vơ cỏ, lò cò.


- 1 HS đọc câu ứng dụng.


- GV nhận xét.


* Hôm nay ta học chữ và âm
mới đó là i và a.


<b>*Chữ i</b>


- GV viết lại chữ i in và chữ i
viết sau đó hỏi:


- Chữ i gồm có nét nào?
- Tìm chữ i trên bộ chữ?


* GV phát âm mẫu i và HD
HS.


- Cho HS phát âm. GV sửa
phát âm cho HS


- Cho HS dùng bộ chữ ghép
chữ “bi”


- Ai phân tích cho cơ tiếng “
bi” nào?


GV đánh vần mẫu: bờ – i – bi
Cho HS đánh vần tiếng bi
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
* Cho HS viết chữ i, bi vào



* HS dưới lớp viết bảng
con


- HS đọc, lớp nhận xét.


- HS theo dõi


- HS theo dõi và nhận xét


- HS cài chữ i lên bảng cài.
* HS lắng nghe phát âm
- HS phát âm cá nhân,
nhóm, đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

6’


8’


3’


14’


8’


<b>HD HS viết </b>


<b>Đọc tiếng, từ </b>
<b>ứng dụng </b>


<b>Trò chơi</b>



<b>Tiết 2</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>a.Luyện đọc</b>


<b>b.Luyện viết</b>


<b>c.Luyện nói</b>


bảng con


- GV viết mẫu, HD cách viết.
- Cho HS viết bảng con


- GV uốn nắn, sửa sai cho HS
- Tìm tiếng mới có âm i vừa
học?


<b>*Chữ a</b>


- Tiến hành tương tự chữ i
- So sánh chữ i và chữ a


* GV viết các tiếng và từ ứng
dụng lên bảng.


<b> bi vi li</b>
ba va la


- Cho HS đọc tiếng ứng dụng.


- GV cùng HS kết hợp giải
nghĩa tiếng.


- HS đọc đánh vần hoặc đọc
trơn ứng dụng.


- GV kết hợp giải nghĩa từ.
- GV nhận xét và chỉnh sửa
phát âm cho HS


* Cho HS chơi trò chơi
chuyển tiết.


* GV cho HS đọc lại bài trên
bảng.


- GV uốn nắn, sửa sai cho
- Giới thiệu tranh minh họa
câu ứng dụng.


- Tranh vẽ gì?


- Hãy đọc cho cô câu ứng
dụng dưới tranh?


- GV đọc mẫu câu ứng dụng
( chú ý HS khi đọc phải ngắt
hơi)


- Cho HS đọc câu ứng dụng.


- GV chỉnh sửa lỗi phát âm
cho HS


* Cho học sinh lấy vở viết ra
- HS tập viết chữ i, a, bi, cá
trong vở tập viết.


- Chú ý quy trình viết chữ.
* Treo tranh để HS quan sát


- HS viết lên không trung
- HS viết bảng con


- HS tìm tiếng mới.


- HS so sánh i với a


- HS đọc cá nhân, nhóm,
đồng thanh.


- Học sinh chơi trị chơi.


- HS phát âm cá nhân,
nhóm, đồng thanh.


- 1 HS đọc câu


- HS đọc cá nhân.


- HS mở vở tập viết



- HS viết bài vào vở tập
viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5’


<b>Củng cố, dặn</b>
<b>dị </b>


và hỏi:


- Hơm nay chúng ta luyện nói
về chủ đề gì?


- HS luyện nói tự nhiên qua
thảo luận.


+ Tranh vẽ gì?


+ Cờ tổ quốc màu gì? Ở giữa
lá cờ có hình gì? Màu gì?
+ Cờ tổ quốc thường được
treo ở đâu?


+ Ngồi cờ tổ quốc em cịn
biết loại cờ nào nữa?


* Hơm nay học bài gì?


- GV chỉ bảng cho HS đọc lại


bài.


- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương


- Các bạn lắng nghe để bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố nhận biết số lượng và thứ tự số trong phạm vi 5
- Củng cố về đọc, đếm, viết các số 1, 2, 3,4, 5


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rèn kĩ năng đọc, đếm, viết các số 1, 2, 3,4, 5.
<b>3.Thái độ: </b>


- HS yêu thích và ham mê mơn tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- GV: Mẫu vật mỗi loại 5 màu
- HS: Một bộ đồ dùng học toán.`
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>



<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>
<b>T</b>


<b>g</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3’


2’


6’


6’


6’


<b>*Hoạt động 1</b>
<b>Kiểm tra </b>


<b>*Hoạt động 2</b>
<b>Giới thiệu </b>
<b>bài.</b>


<b>*Bài 1 (16)</b>


<b>*Bài 2 (16)</b>


<b>*Bài 3 ( 16)</b>


* GV đưa ra các tấm bìa có


ghi số 1, 2, 3, 4, 5 xếp không
theo thứ tự.


- Yêu cầu HS lên xếp lại cho
đúng theo thứ tự 1 đến 5


- Nhận xét.


* Hôm nay ta học bài: Luyện
tập.


*Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- GV yêu cầu HS quan sát
hình vẽ ở bài tập 1 trong sgk.
Nhận biết số lượng đồ vật có
trong hình vẽ và viết số thích
hợp vào ơ trống phía dưới
hình.


- HS làm bài và sửa bài.
- GV nhận xét.


*Cho 1 HS nêu yêu cầu của
bài tập 2


Cách làm như bài 1


- Cả lớp làm bài. Cho HS sửa
bài 2



*1 HS nêu yêu cầu bài 3
- HS nêu cách làm bài.


- HS đọc số


- HS dưới lớp nhận xét bạn
- HS chú ý lắng nghe


* HS làm BT 1


- Cả lớp theo dõi và sửa
bài.


* HS làm bài 2 làm theo
nhóm.


- HS tự làm bài và tự sửa
bài của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

6’


5’


<b>*Bài 4 ( 16 )</b>


<b>*Hoạt động 3</b>
<b>Củng cố, dặn </b>
<b>dò.</b>


- HS làm bài và sửa bài


*HS nêu yêu cầu bài 4


- HS viết số theo thứ tự mà bài
yêu cầu.


- GV uốn nắn HS yếu.
* Nhận xét tiết học


- Tuyên dương các em học tốt.


5 vào vở bài tập tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TỐN</b>


<b>BÉ HƠN - DẤU < </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Bước đầu biết so sánh các số lượng và sử dụng từ “ bé hơn”, dấu < khi so sánh
các số.


- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rèn cho hs tính cẩn thận khi làm
<b>3. Thái độ: </b>


- Biết so sánh bé hơn trong cuộc sống.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>



- GV: tranh trong sgk, các nhóm đồ vật phục vụ cho việc dạy quan hệ bé hơn.
Các tấm bìa ghi số 1, 2, 3, 4, 5, và dấu <


- HS : một số bộ đồ dùng học toán, sgk.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>
<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3’


2’


13’


<b>*Hoạt động 1</b>
<b>Kiểm tra </b>


<b>*Hoạt động 2</b>
<b>*Bài mới</b>
<b>*Giới thiệu </b>
<b>bài</b>


<b>* Giảng bài.</b>


* GV đưa ra các nhóm mẫu
vật và yêu cầu HS viết số
tương ứng vào bảng con


- HS đếm xuôi từ 1 đến 5 và
ngược từ 5 đến 1


- Nhận xét.


* Hôm trước ta học đến số
mấy rồi?


- Hôm nay ta sẽ so sánh các
nhóm đồ vật với nhau.


* GV giới thiệu tranh và hỏi:
- Bên trái có mấy ơ tơ?


- Bên phải có mấy ơ tơ?
- Bên nào có số ơ tơ ít hơn?
- Vài HS nhắc lại “ 1 ơ tơ ít
hơn 2 ơ tơ”


- GV treo tranh hình vng
lên và hỏi tương tư như trên
để HS so sánh


- GV cho vài em nhắc lại “ 1
hình vng ít hơn 2 hình
vng”


- GV giới thiệu: “1 ơ tơ ít hơn


* HS viết số vào bảng con



- HS đếm số.


- HS dưới lớp nhận xét
bạn.


* HS chú ý lắng nghe và
nhận xét.


* HS quan sát tranh và
nhận xét.


- HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

4’


4’


3’


4’


5’


<b>*Hoạt động 3</b>
<b>Thực hành.</b>
<b>*Bài 1 </b>


<b>*Bài 3 </b>



<b>*Bài 4 </b>


<b>Bài 5</b>


<b>Chuyển thành</b>
<b>trị chơi.</b>


<b>*Hoạt động 4</b>
<b>Củng cố, dặn </b>
<b>dị</b>


2 ơ tơ”, “ 1 hình vng ít hơn
2 hình vng”. Ta nói “ 1 bé
hơn 2” và viết như sau:
1 < 2


- GV chỉ vào 1 < 2 và cho HS
đọc “ một bé hơn hai”


- GV làm tương tự như trên
để rút ra nhận xét “ hai bé
hơn ba”


- Giới thiệu 3 < 4 , 4 < 5
tiến hành tương tự như 1 < 2,
2 < 3


- GV viết lên bản: 1 < 2, 2 <
3, 3 < 4, 4 < 5 rồi gọi HS đọc
- Cho HS viết dấu < vào


bảng con


- GV uốn nắn, sửa sai cho
HS


Lưu ý : khi viết dấu < giữa
hai số, bao giờ đầu nhọn
cũng chỉ vào số bé hơn.
* 1 HS nêu yêu cầu toàn bài.
- Cho HS viết dấu bé hơn: <
- GV viết mẫu, hướng dẫn
cách viết


- HS thực hành viết, GV sửa
sai


*HS nêu yêu cầu bài 3
GV hướng dẫn cách làm.
Cho HS làm bài, GV uốn
nắn, sửa sai


*HS nêu yêu cầu bài 4
HS làm bài và sửa bài.
*HS nêu yêu cầu của bài 5
- GV phổ biến cách chơi và
luật chơi: thi nói nhanh kết
quả. Tổ nào nhanh hơn là tổ
ấy thắng.


- Cho HS chơi trò chơi.



- Tuyên dương tổ thắng cuộc.
*Hơm nay học bài gì?


- Hướng dẫn học sinh làm
bài tập ở nhà.


- HS đọc cá nhân, nhóm.


- HS viết dấu <


- HS viết dấu < vào vở.


* HS nhìn tranh để so sánh,
làm bài.


* HS làm bài cá nhân.


* HS chơi trò chơi thi đua
giữa các dãy với nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhận xét tiết học.
<b>TOÁN</b>


<b>LỚN HƠN - DẤU > </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Bước đầu biết so sánh các số lượng và sử dụng từ “ lớn hơn”, dấu > khi so


sánh các số.


- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
<b>2.Kĩ năng: </b>


- Biết so sánh lớn hơn trong thực tế cuộc sống hàng ngày.
<b>3. Thái độ: </b>


- gd hs u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- GV: tranh trong sgk, các nhóm đồ vật phục vụ cho việc dạy quan hệ lớn hơn.
Các tấm bìa ghi số 1, 2, 3, 4, 5, và dấu >


- HS : một bộ đồ dùng học tốn, sgk , vở ơ li.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>
<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>


<b>Tg Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3’


2’
10




<b>*Hoạt động 1:</b>
<b>Kiểm tra</b>



<b>*Hoạt động 2:</b>
<b>Giới thiệu bài.</b>
<b>* Gi i thi u ớ</b> <b>ệ</b>
<b>d u l n.ấ ớ</b>


- GV phát phiếu bài tập cho
HS làm bài.


- Điền dấu hoặc số thích hợp
vào ơ trống


4 < 3 <
< 2 5 >
- GV nhận xét


* Hôm nay ta học về lớn hơn
và dấu >


*GV giới thiệu tranh và hỏi:
- Bên trái có mấy con bướm?
- Bên phải có mấy con bướm?
- Bên nào có số bướm nhiều
hơn?


- GV treo tranh hình trịn lên
và hỏi tương tự như trên để
HS so sánh


- GV cho vài em nhắc lại “ 2


hình tròn nhiều hơn 1 hình
trịn”


- GV giới thiệu : “2 con bướm
nhiều hơn 1 con bướm”, “ 2
hình trịn nhiều hơn 1 hình


- HS làm bài vào phiếu
bài tập.


- Lớp sửa bài.


* HS chú ý lắng nghe và
nhận xét.


* HS quan sát tranh và
nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3’


4’


4’


4’


5’


<b>*Giới thiệu </b>
<b>3 > 2 , 4 > 3, </b>


<b>5 > 4</b>


<b>*Hoạt động 3:</b>
<b>*Thực hành </b>
<b>*Bài 1 </b>


<b>*Bài 2 </b>


<b>*Bài 3 </b>


<b>*Bài 4 </b>
<b>Hoạt động 4</b>
<b>Củng cố, dặn</b>
<b>dị</b>


trịn”. Ta nói “2 lớn hơn 1” và
viết như sau: 2 > 1


- GV chỉ vào 2 > 1 và cho HS
đọc “hai lớn hơn một”


* GV làm tương tự như trên
để rút ra nhận xét “ ba lớn hơn
hai”


- GV giới thiệu 4 > 3 và 5 > 4
- GV viết lên bảng: 3 > 1, 3 >
2, 4 > 2, 5 > 3 … rồi gọi HS
đọc.



- Dấu < và dấu > có gì khác
nhau?


Lưu ý : khác tên gọi, cách
viết. Khi viết dấu < , > mũi
nhòn luôn hướng về số nhỏ
hơn


- Phân biệt dấu lớn và dấu bé.
* 1 HS nêu yêu cầu bài toán.
- Cho HS viết dấu bé hơn: >
- GV viết mẫu hướng dẫn cách
viết.


- HS thực hành viết, GV sửa
sai


* HS quan sát tranh và so sánh
đồ vật bên trái với số đồ vât
bên phải trong hình rồi viết
kết quả vào ơ trống phía dưới.
HS làm xong thì sửa bài.
* HS nêu yêu cầu bài 3


- GV hướng dẫn cách làm
tương tư bài 2


- Cho HS làm bài, GV uốn
nắn, sửa sai



* HS nêu yêu cầu bài 4
- HS làm bài và sửa bài.
<b>*Hơm nay học bài gì?</b>
Cho HS làm miệng


2 … 3 5 … 3 4 …


1 3 … 5


Nhận xét tiết học.


- HS đọc cá nhân, nhóm.
* HS phân biệt <, >
- HS viết bảng con


*HS nêu yêu cầu bài toán.
- HS viết dẫu > vào vở.


* HS nhìn tranh để so
sánh, làm bài.


* HS làm bài cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn. Về sử dụng các dấu < ,


> và các từ bé hơn, lớn hơn để so sánh hai số.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Biết được cách diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn, lớn hơn khi so
sánh hai số ( cả 2 < 3 thì có 3 > 2 )


<b>3. Thái độ : </b>


- gd hs u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- GV: bảng phụ. Phiểu bài tập để kiểm tra bài cũ.
- HS: một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở li


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>


<b>Tg Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3’


2’


14


<b>*Hoạt động 1</b>
<b>Kiểm tra </b>



<b>*Hoạt động 2</b>
<b>Giới thiệu bài</b>


<b>*Bài 1 </b>


* GV phát phiếu bài tập cho
HS


- Điền số ( hoặc dấu ) thích
hợp vào chỗ chấm


4 …5 3 …1
5 …2 3 …2


- Cho 1 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét


* Hôm nay ta học bài: Luyện
tập


* Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- HS làm bài và sửa bài.


- Em có nhận xét gì về kết quả
so sánh ở cột thứ nhất: 3 < 4
và 4 > 3


- Số 3 luôn bé hơn số 4 và số 4
luôn lớn hớn số 3. Vậy với hai


số bất kì khác nhau thì ln
tìm được một số nhỏ hơn và
một số bé hơn.


- Hãy so sánh với từng cặp số
sau đây vớ nhau:


5 và 3 5 và 1
5 và 4 4 và 3


* HS làm phiếu bài tập


- HS dưới lớn nhận xét bạn


* HS chú ý lắng nghe.


* Điền dấu vào chỗ trống
- HS làm BT 1


- Làm bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

14


5’


<b>*Bài 2 </b>


<b>*Hoạt động 3</b>
<b>Củng cố, dặn </b>


<b>dò</b>


GV nhận xét.


* Cho 1 HS nêu yêu cầu của
bài tập 2:


- GV hướng dẫn cách làm
- Cả lớp làm bài bảng gài.
*Hơm nay học bài gì?


- Trong số các em đã học số
nào là số bé nhất?


- Số nào lớn nhất?
- Nhận xét tiết học


- Tuyên dương các em học tốt.


* HS làm bài 2 làm bộ thực
hành toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Sau bài này học sinh có thể:



- Nhận xét và mơ tả được nét chính của các vật xung quanh
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Hiểu được: mắt, môi, lưỡi, tai, tay ( da ) là các bộ phận giúp ta nhận biết ra các
vật xung quanh


<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ các bộ phận của cơ thể.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- GV : Chuẩn bị: khăn (bịt mắt) bông hoa, quả bóng, quả dứa, nước hoa, chanh,
gừng…


- HS: Sách tự nhiên xã hội, vở bài tập tự nhiên xã hội.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>
<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>


<b>Tg Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3’


5’


7’


<b>*Hoạt động 1:</b>
<b>Kiểm tra</b>



<b>*Hoạt động 2:</b>
<b>Khởi động</b>
<b>*Hoạt động 3:</b>
<b>Quan sát vật</b>
<b>thật </b>


*GV nêu câu hỏi:


- Cơ thể chúng ta lớn lên thể
hiện ở những mặt nào?


- Để cơ thể khỏe mạnh, mau
lớn thì hàng ngày ta phải làm
gì?


- GV nhận xét.


*GV cầm trên tay một số vật
và hỏi:


- Đây là vật gì? Những bộ
phận nào của cơ thể mà em
biết?


- Ngoài nhận biết bằng mắt,
chúng ta còn dùng bộ phân
nào để nhận biết các đồ vật
xung quanh như: nước hoa,
muối, tiếng chim hót …?


Như vậy mắt, mũi, lưỡi, tai,
tay đều là bộ phận giúp ta
nhận biết các vật xung
quanh. Bài học hơm nay
giúp ta tìm hiểu điều đó.


* Học sinh trả lời câu hỏi,
lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

15


5’


<b>*Hoạt động 4:</b>
<b>Thảo luận </b>
<b>nhóm</b>


<b>*Hoạt động 5:</b>
<b>Củng cố, dặn</b>
<b>dị</b>


<b>Chơi trị chơi:</b>
<b>“đốn vật”</b>


*Bước 1: Thực hiện hoạt
động.


- Cho HS quan sát màu sắc,
hình dạng, kích cỡ, cái bàn,


ghế, cặp sách, cái bút…
HS hoạt động theo cặp, quan
sát và nói cho nhau nghe về
các vật mà các em mang theo
Bước 2: Thu kết quả quan
sát.


*Bước 1: giao nhiệm vụ và
thực hiện hoạt động.


- GV hướng dẫn HS đặt câu
hỏi để thảo luận nhóm.


Ví dụ:


- Bạn nhận ra màu sắc của
các vật bằng gì?


- Bạn nhận biết mùi vị của
các vật bằng gì?


- Bạn nhận biết ra tiếng các
con vật bằng bộ phận nào?
Bước 2 : Thu kết quả hoạt
động.


Bước 3: GV cho HS cùng
thảo luận các câu hỏi sau
- Điều gì sảy ra nếu mắt
chúng ta bị hỏng?



- Điều gì sảy ra nếu tay ( da)
của chúng ta khơng cịn cảm
giác gì?


Bước 4: Thu kết quả thảo
luận.


- Gọi vài em lên trả lời câu
hỏi.


- GV kết luận.


* GV cho HS chơi trị chơi: “
đốn vật”


* Tuyên dương học sinh tích
cực trong giờ học.


- Khuyến khích nhắc nhở HS
giữ gìn vệ sinh thân thể sạch
sẽ.


- Chuẩn bị tiết học sau


* HS làm việc theo cặp.


- HS nêu kết quả quan sát.
- Lớp theo dõi nhận xét và
bổ sung.



* Học sinh làm việc theo
nhóm 4 em thay nhau đặt
câu hỏi trong nhóm và
cùng tìm ra câu trả lời
chung


- Học sinh hoạt động theo
lớp.


- Vài nhóm lên thực hiện,
lớp nhận xét.


- HS thảo luận cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>GỌN GÀNG SẠCH SẼ (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Hs hiểu được thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
- Ích của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ.
<b>3. Thái độ: </b>



- GD hs u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- GV: Vở bài tập đạo đức, bài hát “Rửa mặt như mèo” một số dụng cụ như lược,
bấm móng tay.


- HS: Vở bài tập đạo đức.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>


<b>Tg Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3’


10


20


<b>*Hoạt động 1:</b>
<b>Khởi động</b>
<b>*Hoạt động 2:</b>
<b>Học sinh kể về</b>
<b>kết quả của</b>
<b>mình</b>


<b>*Hoạt động 3:</b>


<b>HS kể chuyện</b>
<b>theo tranh </b>
<b>(BT 4)</b>


* GV cho HS hát bài“ Rửa
mặt như mèo”


- Em có thích đi học khơng?
* GV giới thiệu bài học
hôm nay.


* GV yêu cầu HS kể về một
tuần qua mình đi học đã đạt
được kết quả gì?


- Cơ giáo cho em những
điểm gì?


- Em thích đi học khơng?
Tại sao?


Vài em trình bày trước lớp.
- Kết luận:


*GV giới thiệu tranh 1 và
yêu cầu HS hay đặt tên cho
bạn như trong tranh. Nêu
nội dung của từng bức tranh
+ Trong tranh có những ai?
+ Họ đang làm gì?



- Cho HS hoạt động theo
nhóm 2 người


- Một số bạn trình bày trước


* Học sinh hát cả lớp.


- HS học nhóm trả lời câu
hỏi.


* HS trình bày trước lớp.


* HS chia nhóm mỗi nhóm 2
em. Kể cho nhau nghe nội
dung của từng tranh


- HS thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

5’


<b>Hoạt động 4</b>
<b>Củng cố, dặn</b>
<b>dò.</b>


lớp.


- GV nhắc lại nội dung các
bức tranh



*Kết luận:


- GV cho HS múa hát về
trường mình, về việc đi học
vv………


- Nhắc lại nội dung bài học.
- GV hướng dẫn HS học
thuộc câu thơ cuối bài.
* Nhận xét tiết học.


- Tuyên dương một số em
hoạt động tốt trong giờ học.
- Hướng dẫn HS về nhà tập
kể lại nội dung theo bức
tranh


- Cả lớp lắng nghe


- HS sinh theo nhóm, theo
lớp, cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


- Tiếp tục ổn định nề nếp lớp, duy trì sĩ số học sinh.
- Nhận xét những yêu điểm của học sinh trong tuần.
- Nêu phương hướng trong tuần tới.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Cờ, hoa bằng giấy màu.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>


<b>Tg Nội dung Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3’


15


7’


10


<b>Hoạt </b>
<b>động 1:</b>
<b>Hoạt </b>
<b>động 2:</b>


<b>Hoạt </b>
<b>động 3:</b>


<b>Hoạt </b>
<b>động 4:</b>


* Ổn định lớp:
- Cho học sinh hát.



* Lớp trưởng điều khiển giời sinh
hoạt.


- Lớp trưởng nhận xét các mặt
của lớp trong tuần.


+ Về nề nếp:
+ Về học tập:


- Yêu cầu các tổ trưởng lên phát
biểu ý kiến của tổ mình.


- u cầu học sinh trong lớp có ý
kiến.


- Xếp loại thi đua giữa các tổ
Tổ 1: Xếp loại...


Tổ 2: Xếp loại...
Tổ 3: Xếp loại...
- Các tổ lên dán cờ.


* Giáo viên chủ nhiệm nhận xét
chung về lớp và nêu phương
hướng của tuần tới:


- Nhận xét ưu điểm:
+ Về nề nếp:



+ Về học tập:


- Giáo viên nêu phương hướng
của tuần sau.


+ Duy trì tốt những nề nếp đã có.
Khắc phục những tồn tại của tuần
trước.


+ Chăm chỉ học tập cùng giúp đỡ
nhau trong học tập để có những
kết quả tốt.


* Lớp trưởng điều khiển chương
trình văn nghệ của lớp


- Học sinh hát.


- Lớp trưởng nhận xét.


- Tổ trưởng các tổ lên báo cáo
kết quả tổ mình.


- 1 số em lên phát biểu ý
kiến.


- Đại diện các tổ lên nhận hoa
và cờ để dán.


- Hs nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>TIẾT HỌC TẠI THƯ VIỆN</b>
<b>ĐỌC TRUYỆN CỔ TÍCH (GV đọc)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Giúp học sinh biết cách tìm cuốn sách theo chủ đề: Truyện Cổ Tích.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Giúp học sinh có kĩ năng tìm sách, đọc sách, kĩ năng sử dụng các đồ dùng,
thiết bị trong thư viện.


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục học sinh ý thức ham đọc sách, ham tìm hiểu, ý thức cẩn thận, ngăn
nắp khi tìm sách, khi ngồi đọc sách, biết khâm phục những người tài giỏi.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- GV: Phấn màu


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


2’



5’


25’


5’


<b>*Hoạt động 1:</b>
<b>Ổn định tổ</b>
<b>chức.</b>


<b>*Hoạt động 2:</b>
<b>Hướng dẫn</b>
<b>tìm sách:</b>


<b>*Hoạt động 3:</b>
<b>Tìm sách và</b>
<b>đọc sách:</b>
<b>*Hoạt động</b>
<b>4:</b>


* Hướng dẫn học sinh ngồi vào vị
trí thích hợp.


* Tìm sách theo chủ đề: Cổ Tích.
Hướng dẫn học sinh tìm sách
-đọc sách:


+ Giới thiệu thứ tự sắp xếp các loại
sách trên giá để học sinh biết (có


biển chỉ dẫn)


+ Cách nhận biết các loại truyện
theo mã màu (theo biển hướng dẫn)
+ Hướng dẫn cách tìm sách.


- Hướng dẫn cách ngồi đọc sách:
+ Kéo ghế ra ngồi, bật đèn ngồi
ngay ngắn đọc sách. Trong khi đọc
sách không đùa nghịch, không gây
mất trật tự. Đọc xong thì tắt đèn
đẩy ghế vào gậm bàn sau đó mới
trả sách về cho thủ thư.


* Theo dõi học sinh tìm sách, giúp
đỡ học sinh.


* Giáo viên nhận xét giờ học và
dặn dò


- Học sinh để dép
ngay ngắn gọn
gàng và ngồi vào vị
trí bàn đọc.


* Học sinh nghe.


- Học sinh lắng
nghe, nhắc lại cách
tìm sách.



- Học sinh nghe và
nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Thu hoạch:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>
<b>TRÒ CHƠI: HỌC TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức đã học.</b>
<b>2. Kĩ năng: - Tạo sân chơi lí thú và đầy bổ ích.</b>


<b>3. Thái độ: - Giáo dục tinh thần tập thể khả năng sáng tạo của các em.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- GV: Phấn, bảng, tờ rô ki, đài , đĩa.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


2’


30’


3’



<b>*Hoạt động 1:</b>
<b>Phần mở đầu:</b>


<b>*Hoạt động 2:</b>
<b>Phần cơ bản:</b>


<b>*Hoạt động 3:</b>
<b>Phần kết thúc</b>


* Kiểm tra sĩ số.
- Giới thiệu bài.
- Trò chơi.


* GV chia lớp ra thành 3 tổ
- Tổ chức thi đua giữa 3 tổ.
- Tổ chức thi tìm hiểu


+ Ghép các câu từ tạo hàng
dọc thành “Biết ơn Thầy cơ”
+ Ơ số 2: Trước khi chào cờ
chúng ta cần đứng ở tư thế
như thế nào? (Nghiêm)


+ Ô số 10: Để tránh bị cong
vẹo cột sống, khi ngồi học,
các em cần ngồi học với tư thế
như thế nào? (Ngay ngắn)
+ Ơ số 12: Hồn thành câu hát
rất ý nghĩa về ngày nhà giáo


Việt Nam.


Một ...em dành tặng cô.
(Bông hồng)


- GV nhận xét.


* Thi vẽ tranh, cắt dán chủ đề
“Biết ơn Thầy cô”


- GV nhận xét.


* Hướng dẫn múa hát
Tập dân vũ “Trống cơm”
* GV nhật xét.


- Hướng dẫn chủ đề sinh hoạt


- Lớp trưởng báo cáo sĩ
số.


- HS tham gia chơi tích
cực.


- HS chú ý lắng nghe.


- Trả lời.
- Trả lời.


- Trả lời.



- HS thực hành.


- HS trưng bày sản
phẩm lên bảng.


* HS thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

tiết sau


<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>
<b>HÁT VỀ MÁI TRƯỜNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu được truyền thống về mài trường thân yêu của mình.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Học sinh ngoan chăm chỉ học tập, vâng lời thầy cô giáo.
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục học sinh truyền thống " Uống nước nhớ nguồn".
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- GV: Đài đĩa.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>



<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2’


30’


3’


<b>*Hoạt động 1:</b>
<b>Phần mở đầu:</b>
<b>*Hoạt động 2:</b>
<b>Phần cơ bản:</b>


<b>*Hoạt động 3:</b>
<b>Phần kết thúc</b>


<b>* Kiểm tra sĩ số.</b>
- Giới thiệu bài.
- Trò chơi.


<b>* Nêu ý nghĩa và kỉ niệm về</b>
mái trường.


+ Giới thiệu các nhà giáo đức
độ tài giỏi, tên tuổi được lưu
truyền mãi mãi.


+ Đặt các câu hỏi liên quan
tới mái trường.



Ví dụ:


Mái trường đã dạy cho em
được những điều gì?


Để đáp lại cơng lao dạy dỗ
của của thầy cơ thì bạn phải
làm gì?


- GV nhận xét.


- Hướng dẫn các em có
những hành động đẹp và dù
đi đâu cũng luôn nhớ về mái
trường này.


*Văn hóa văn nghệ.


+ Nghe nhạc hiệu đoán tên
bài hát.


+ Hát múa những bài hát chủ
đề về " Mái trường "


<b>* GV nhận xét.</b>


- Hướng chủ đề sinh hoạt tiết


* Lớp trưởng báo cáo sĩ


số.


* HS tham gia chơi tích
cức.


- HS lắng nge.


- HS trả lời.


- Nhận xét, bổ sung.
- HS chú ý lắng nghe.


- HS chú ý lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

sau.


<b>THỦ CÔNG</b>


<b>XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- HS biết cách xé hình chữ nhật, hình tam giác.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Xé, dán được hình chữ nhật, hình tam giác theo hướng dẫn.
<b>3. Thái độ:</b>


- GD HS biết yêu quý môn thủ công và làm khéo léo.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- GV: Bài mẫu, giấy, hồ dán, khăn lau tay.


- HS: giấy thủ công, giấy nháp có kẻ ơ, hồ dán, bút chì, vở thủ công.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>
<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3’


8’


8’


<b>*Hoạt động 1:</b>


<b>*Hoạt động 2:</b>
<b>*Hình chữ nhật</b>


<b>*Hình tam giác</b>


* GV cho HS xem bài mẫu.
- GV nhấn mạnh về các đồ
vật có hình dạng hình chữ
nhật và hình tam giác.


* Vẽ và xé hình chữ nhật.


- GV lấy một tờ giấy thủ
công màu sẫm, lật mặt sau
đếm ô, đánh dấu và vẽ một
hình chữ nhật có cạnh dài
12 ơ, cạnh ngắn 6 ô.


- Làm thao tác xé từng cạnh
hình chữ nhật:tay trái giữ
chặt tờ giấy tay phải dùng
ngón cái và ngón trỏ để xé
giấy dọc theo cạnh hình, lần
lượt các thao tác như vậy để
xé các cạnh.


- Sau kh xé xong lật mặt có
màu để học sinh quan sát
hình chữ nhật.


- GV nhắc HS lấy giấy nháp
có kẻ ơ tập đếm, vẽ và xé
hình.


* Vẽ và xé hình tam giác.
- GV lấy tờ giấy màu sẫm,


* Học sinh quan sát.


* Học sinh theo dõi các
thao tác và cách làm của cô
giáo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

14’


3’


<b>*Thực hành</b>


<b>*Hoạt động 3</b>
<b>Củng cố, dặn</b>
<b>dò</b>


lật mặt sau đếm ơ, đánh dấu
và vẽ một hình chữ nhật có
cạnh dài 8 ơ, cạnh ngắn 6 ơ.
- Đếm từ trái sang phải 4 ô,
đánh dấu để làm đỉnh tam
giác.


- Từ điểm đánh dấu dùng
bút chì vẽ nối với 2 điểm
dưới hình chữ nhật ta có
hình tam giác.


- Xé xong lật mặt màu cho
HS quan sát.


- GV nhắc HS lấy giấy nháp
có kẻ ơ tập đếm, đánh dấu
và xé.



* Học sinh thực hành dán
hình.


- Yêu cầu các em kiểm tra
lẫn nhau.


- GV làm lại thao tác xé
cạnh 1 còn học sinh xé nốt
các cạnh còn lại.


- Yêu cầu học sinh xé xong
kiểm tra các cạnh có cân
đối không?


- Nhắc học sinh dán 2 sản
phẩm vào vở thủ công.
* GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò học sinh chuẩn bị
đồ dùng cho tiết sau.


* Học sinh thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>LUYỆN THỦ CƠNG</b>


<b>XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- HS biết cách xé hình chữ nhật, hình tam giác.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Xé, dán được hình chữ nhật, hình tam giác theo hướng dẫn.
<b>3. Thái độ:</b>


- GD HS biết yêu quý môn thủ công và làm khéo léo.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- GV: Bài mẫu, giấy, hồ dán, khăn lau tay.


- HS: giấy thủ cơng, giấy nháp có kẻ ơ, hồ dán, bút chì, vở thủ cơng.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>
<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3’


8’


8’


<b>*Hoạt động 1:</b>


<b>*Hoạt động 2:</b>
<b>*Hình chữ nhật</b>


<b>*Hình tam giác</b>



* GV cho HS xem bài mẫu.
- GV nhấn mạnh về các đồ
vật có hình dạng hình chữ
nhật và hình tam giác.


* Vẽ và xé hình chữ nhật.
- GV lấy một tờ giấy thủ
công màu sẫm, lật mặt sau
đếm ơ, đánh dấu và vẽ một
hình chữ nhật có cạnh dài
12 ơ, cạnh ngắn 6 ơ.


- Làm thao tác xé từng cạnh
hình chữ nhật:tay trái giữ
chặt tờ giấy tay phải dùng
ngón cái và ngón trỏ để xé
giấy dọc theo cạnh hình, lần
lượt các thao tác như vậy để
xé các cạnh.


- Sau kh xé xong lật mặt có
màu để học sinh quan sát
hình chữ nhật.


- GV nhắc HS lấy giấy nháp
có kẻ ơ tập đếm, vẽ và xé
hình.


* Vẽ và xé hình tam giác.
- GV lấy tờ giấy màu sẫm,



* Học sinh quan sát.


* Học sinh theo dõi các
thao tác và cách làm của cô
giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

14’


3’


<b>*Thực hành</b>


<b>*Hoạt động 3</b>
<b>Củng cố, dặn</b>
<b>dò</b>


lật mặt sau đếm ơ, đánh dấu
và vẽ một hình chữ nhật có
cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 6 ô.
- Đếm từ trái sang phải 4 ô,
đánh dấu để làm đỉnh tam
giác.


- Từ điểm đánh dấu dùng
bút chì vẽ nối với 2 điểm
dưới hình chữ nhật ta có
hình tam giác.


- Xé xong lật mặt màu cho


HS quan sát.


- GV nhắc HS lấy giấy nháp
có kẻ ơ tập đếm, đánh dấu
và xé.


* Học sinh thực hành dán
hình.


- Yêu cầu các em kiểm tra
lẫn nhau.


- GV làm lại thao tác xé
cạnh 1 còn học sinh xé nốt
các cạnh còn lại.


- Yêu cầu học sinh xé xong
kiểm tra các cạnh có cân
đối không?


- Nhắc học sinh dán 2 sản
phẩm vào vở thủ cơng.
* GV nhận xét tiết học.
- Dặn dị học sinh chuẩn bị
đồ dùng cho tiết sau.


* Học sinh thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>LUYỆN THỂ DỤC</b>



<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Ơn tập hợp hàng dọc ,dóng hàng. u cầu HS tập hợp đúng chỗ, nhanh và trật
tự hơn giờ trước.


- Làm quen với đứng nghiêm, đứng nghỉ. Yêu cầu thực hiện động tác theo khẩu
lệnh ở mức cơ bản đúng.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Ơn trị chơi “Diệt các con vật có hại” , tham gia chủ động .
<b>3. Thái độ: </b>


- Học sinh có ý thức rèn luyện, bảo vệ sức khoẻ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Học sinh: Dọn vệ sinh sân tập .
- Giáo viên: kẻ sân chuẩn bị trò chơi .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: </b>


<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>
<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2’


30’



<b>*Hoạt động 1:</b>
<b>Phần mở đầu:</b>


<b>*Hoạt động 2:</b>
<b>Phần cơ bản:</b>


<b>* GV nhận lớp, phổ biến nội</b>
dung yêu cầu bài học: 2 - 3’
Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát: 1
-2’


- Giậm chân tại chỗ, đếm
nhịp: 1 - 2’


* Ôn tập hàng dọc, dóng hàng:
2 - 3 lần.


Lần 1: GV chỉ huy, sau đó cho
HS giải tán.


Lần 2 - 3: để cán sự điều
khiển, GV giúp đỡ.


- Tư thế đứng nghiêm: 2 - 3
lần.


Chú ý sửa chữa động tác sai
cho các em.



- Tư thế đứng nghỉ: 2 - 3 lần.
như hướng dẫn động tác đứng
nghiêm.


- Tập phổi hợp: Nghiêm, nghỉ:
2 - 3 lần.


- Tập phối hợp: Tập hợp hàng
dọc, dóng hàng, đứng nghiêm,


Tập hợp 4 hàng ngang.


x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
X


x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
X


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

3’ <b>*Hoạt động 3:</b>
<b>Phần kết thúc</b>


đứng nghỉ: 2 lần.


- GV cho HS giải tán, sau đó


hơ khẩu lệnh tập hợp, dóng
hàng, đứng nghiêm, nghỉ.
Nhận xét, rồi cho HS giải tán
để tập lần 2.


- Trị chơi “Diệt các con vật
có hại”: 5 - 6’


<b>* Giậm chân tại chỗ: 1 - 2’.</b>
- GV và HS cùng hệ thống lại
bài học: 1 - 2’


- GV nhận xét giờ học, giao
bài tập về nhà: 1 - 2’


- HS chơi trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: - Hoàn thành các bài tập buổi sáng.</b>


- Củng cố thứ tự các số từ 1 đến 5. HS biết thứ tự các số từ 1 đến 5.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng làm toán cho HS.
<b>3. Thái độ:</b>


- GD học sinh cách học toán.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- GV: Phấn màu.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
12’


10’


10’


3’


<b>*Hoạt động 1:</b>
<b> Hoàn thành </b>
<b>các bài tập </b>
<b>của buổi sáng.</b>
<b>*Hoạt động 2:</b>
<b>Củng cố kiến </b>
<b>thức mơn </b>
<b>Tốn.</b>
<b>* Bài 1 : </b>


<b>*Bài 2: So </b>
sánh các số sau


<b>*Hoạt động 3:</b>



* Hoàn thành bài tập buổi
sáng.


- GV theo dõi, giúp đỡ.


* Hướng dẫn học sinh làm bài
tập.


- GV viết bảng các số từ 1 đến
5.


- GV nhận xét sửa lỗi cho học
sinh.


*Đếm các số từ 1 đến 5 và từ
5 đến 1.


*Trong các số từ 1 đến 5.
a) Số lớn nhất là số:...
b) Số bé nhất là số:...
- Yêu cầu học sinh lên bảng.
- Giáo viên nhận xét.


*Điền số vào chỗ chấm.
5,...,3...,1


1,...,3,...,5


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


- Giáo viên theo dõi.


- Giáo viên thu vở chữa.


- Giáo viên nhận xét bài làm
của học sinh.


* GV nhận xét giờ học.


* HS hoàn thành các bài
tập buổi sáng.


* HS đọc cá nhân, nhóm,
lớp.


- Học sinh đọc.
- Học sinh đếm.
- HS làm bài tập.


* HS làm bài tập.


- HS viết vở ô li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Củng cố, dặn </b>
<b>dò.</b>


<b>HƯỚNG DẪN HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: - Hoàn thành các bài tập buổi sáng.</b>



- Làm một số bài tập củng cố về cách so sánh giữa các số.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng làm toán cho học sinh..
<b>3. Thái độ:</b>


- GD học sinh cách học toán.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- GV: Phấn màu.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
12’


6’
6’


6’


3’


<b>*Hoạt động 1:</b>
<b> Hoàn thành </b>
<b>các bài tập của </b>
<b>buổi sáng.</b>


<b>*Hoạt động 2:</b>
<b>Củng cố kiến </b>
<b>thức mơn </b>
<b>Tốn.</b>
<b>* Bài 1 : </b>
<b>*Bài 2: >;< ?</b>


<b>*Bài 3: Số ?</b>


<b>*Hoạt động 3: </b>
<b>Củng cố, dặn </b>


* Hoàn thành bài tập buổi
sáng.


- GV theo dõi, giúp đỡ.


* Viết 1 dòng dấu lớn, 1
dòng dấu bé.


- Yêu cầu học sinh viết vào
vở


*HS nêu yêu cầu.


1...3 3...2
3...1 4...5
2...3 5...4
- Yêu cầu học sinh làm bảng
con.



- Giáo viên nhận xét chỉnh
sửa.


* HS nêu yêu cầu.


1 <...< 3 2 <...< 4
5 > ...> 3 3 <...< 5
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Giáo viên thu vở chữa.
- Giáo viên nhận xét bài của
học sinh.


* Củng cố, dặn dò.


- GV nhận xét giờ học và dặn


- HS hoàn thành các bài
tập buổi sáng.


* HS làm bài vào vở ô li.


* HS làm bài.


* HS làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>dò.</b> dò.


<b>HƯỚNG DẪN HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>



<b>1. Kiến thức : </b>


- Hoàn thành các bài tập buổi sáng.


- Luyện lại những âm, tiếng, từ, câu mà các em đã học.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rèn cho hs đọc to rõ ràng, phát âm chuẩn.
<b>3. Thái độ : </b>


<b> - GD học sinh đọc đúng, viết chữ đẹp.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- GV: Bộ ghép chữ tiếng việt .


- HS: Bộ ghép chữ tiếng việt, bảng con.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: 1’.</b>
<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


3’ <b>Kiểm tra</b> Đọc SGK 2-3 HSđọc


12’


8’



12’


3’


<b>*Hoạt động 1:</b>
<b>hoàn thành</b>
<b>các tiết học</b>
<b>buổi sáng.</b>
<b>* HS thực </b>
<b>hành luyện </b>
<b>đọc.</b>


<b>*Rèn viết. </b>


<b>*Hoạt động 3:</b>


* Hoàn thành các tiết học
buổi sáng


- GV theo dõi, giúp đỡ.


* Củng cố lại những âm,
tiếng, từ, câu đã học.


- GV chép bảng phụ.
+ Âm: l, h.


+ Tiếng: hè, le
+ Từ: hè về, le le.
- GV đọc mẫu.



- Yêu cầu học sinh đọc bài.
- Quan sát uốn nắn hs đọc
cho đúng


- Cho HS đọc thi theo cặp,
nhóm, tổ.


* Hướng dẫn hs viết vở li
- GV viết mẫu lên bảng từ:
hè, le


- Hướng dẫn HS viết.


- Quan sát uốn nắn khi hs
viết bài.


* GV chỉ bảng HS đọc lại bài


- HS hoàn thành bài các
tiết buổi sáng


HS đọc thầm


- HS đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Đọc thi theo cặp, nhóm,
tổ.



* HS theo dõi cách viết
- Viết trên không trung
- HS thực hành viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Củng cố, dặn</b>
<b>dị</b>


- Tìm tiếng có chứa l, h.
- Nhận xét tiết học.


<b>HƯỚNG DẪN HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức : </b>


- Hoàn thành các bài tập buổi sáng.


- Luyện lại những âm, tiếng, từ, câu mà các em đã học.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rèn cho hs đọc to rõ ràng, phát âm chuẩn.
<b>3. Thái độ : </b>


<b> - GD học sinh đọc đúng, viết chữ đẹp.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- GV: Bộ ghép chữ tiếng việt .


- HS: Bộ ghép chữ tiếng việt, bảng con.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>



<b>1. Ổn định tổ chức: 1’.</b>
<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


3’ <b>Kiểm tra</b> Đọc SGK 2-3 HSđọc


12’


8’


12’


3’


<b>*Hoạt động 1:</b>
<b>hoàn thành</b>
<b>các tiết học</b>
<b>buổi sáng.</b>
<b>* HS thực </b>
<b>hành luyện </b>
<b>đọc.</b>


<b>*Rèn viết. </b>


<b>*Hoạt động 3:</b>


* Hoàn thành các tiết học
buổi sáng



- GV theo dõi, giúp đỡ.


* Củng cố lại những âm,
tiếng, từ, câu đã học.


- GV chép bảng phụ.


+ Từ: bo, bị, bó, co, cị, cỏ.
+ Tiếng: bị bê có bó cỏ.
- GV đọc mẫu.


- Yêu cầu học sinh đọc bài.
- Quan sát uốn nắn hs đọc
cho đúng


- Cho HS đọc thi theo cặp,
nhóm, tổ.


* Hướng dẫn hs viết vở li
+ Từ: bo, bị, bó, co, cị, cỏ.
+ Tiếng: con bị, bó cỏ, vó
bé.


- Hướng dẫn HS viết.


- Quan sát uốn nắn khi hs
viết bài.


* GV chỉ bảng HS đọc lại bài



- HS hoàn thành bài các
tiết buổi sáng


HS đọc thầm


- HS đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Đọc thi theo cặp, nhóm,
tổ.


* HS theo dõi cách viết
- Viết trên không trung
- HS thực hành viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Củng cố, dặn</b>
<b>dò</b>


- Nhận xét tiết học.


<b>HƯỚNG DẪN HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức : </b>


- Hoàn thành các bài tập buổi sáng.


- Luyện lại những âm, tiếng, từ, câu mà các em đã học.
<b>2. Kĩ năng: </b>



- Rèn cho hs đọc to rõ ràng, phát âm chuẩn.
<b>3. Thái độ : </b>


<b> - GD học sinh đọc đúng, viết chữ đẹp.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- GV: Bộ ghép chữ tiếng việt .


- HS: Bộ ghép chữ tiếng việt, bảng con.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: 1’.</b>
<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


3’ <b>Kiểm tra</b> Đọc SGK 2-3 HSđọc


12’


8’


12’


3’


<b>*Hoạt động 1:</b>
<b>hoàn thành</b>
<b>các tiết học</b>


<b>buổi sáng.</b>
<b>* HS thực </b>
<b>hành luyện </b>
<b>đọc.</b>


<b>*Rèn viết. </b>


<b>*Hoạt động 3:</b>


* Hoàn thành các tiết học
buổi sáng


- GV theo dõi, giúp đỡ.


* Củng cố lại những âm,
tiếng, từ, câu đã học.


- GV chép bảng phụ.
lề vở bi ve
cổ lọ vo ve
bé lê vẽ bê, vẽ cả cá cờ.
- GV đọc mẫu.


- Yêu cầu học sinh đọc bài.
- Quan sát uốn nắn hs đọc
cho đúng


- Cho HS đọc thi theo cặp,
nhóm, tổ.



* Hướng dẫn hs viết vở li
lề vở bi ve
cổ lọ vo ve
bé lê vẽ bê, vẽ cả cá cờ.
- Hướng dẫn HS viết.


- Quan sát uốn nắn khi hs
viết bài.


* GV chỉ bảng HS đọc lại bài


- HS hoàn thành bài các
tiết buổi sáng


HS đọc thầm


- HS đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Đọc thi theo cặp, nhóm,
tổ.


* HS theo dõi cách viết
- Viết trên không trung
- HS thực hành viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Củng cố, dặn</b>
<b>dò</b>


</div>


<!--links-->

×