Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Hướng dẫn soạn Giáo án Tổng hợp lớp 5 - Tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (751.45 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4</b>



Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 20....


Rèn chữ: Bài 4
Sửa lỗi phát âm: l,n
<b>Tiết 1: Tốn</b>


<b>ƠN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TỐN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b> - Biết một dạng toán quan hệ tỷ lệ ( đai lượng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại</b></i>
lượng tương ứng cũng gấp lên bấy nhiêu lần).


- Biết cách giải bài tốn có liên quan đến quan hệ tỷ lệ đó bằng một trong hai
cách ( rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số), (BT1)


<b> II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KT Bài cũ: HS làm bài tập 1b. </b>


- Giáo viên nhận xét .
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Giảng bài:</b>


<b>*GT vấn đề dẫn đến quan hệ tỉ lệ.</b>
- Gv nêu vấn đề sgk :



+ Em có nhận xét gì về thời gian đi
và quãng đường đi.


- Gv nhận xét


* Giới thiệu bài toán và cách giải.
- Gọi Hs đọc đề tốn – phân tích đề.
+ Muốn biết trong 4 giờ ơtơ đi được
bao nhiêu km ta cần tìm gì?


- Yêu cầu Hs tự giải


- Gv hướng dẫn giải cách 2 :tìm tỉ số.
+ 4 giờ gấp mấy lần 2 giờ


+ Vậy quãng đường đi được sẽ gấp
lên mấy lần?


- Yêu cầu Hs tự giải –Nx
<b>c. Thực hành</b>


<b>Bài 1: Gọi Hs đọc đề –phân tích đề.</b>
-Yêu cầu Hs giải vở.


- Gv chấm bài 1 số hs.nhận xét.


<b>3. Củng cố –dặn dị:</b>


- Nhắc lại kiến thức vừa ơn.



- 1 HS làm - Nhận xét
- Hs lắng nghe.


- Hs tự tìm quãng đường đi được trong 1
giờ, 2 giờ, 3 giờ rồi ghi kq bằng bảng.
- Khi thời gian gấp lên bao nhiêu lần thì
quãng đường đi được cũng gấp lên bấy
nhiêu lần.


- 2Hs đọc –tóm tắt
2 giờ :90 km
4 giờ :….km?


- Hs làm nháp - 1Hs lên bảng giải.


4 : 2 = 2 (lần )
- 2 lần.


- Hs lên bảng trình bày- Nx
- 2 Hs đọc –tóm tắt


5m :80000 đồng
7 m:……tiền ?


- Hs lên bảng làm – Nx
Đáp án: 112000 (đồng )
- Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 2: Tập đọc</b>



<b>NHỮNG CON SẾU BẰNG GIẤY</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc lưu lốt tồn bài,đọc đúng tên người , tên địa lí nước ngồi trong bài,
bước đầu đọc diễn cảm bài văn .


- Hiểu nội dung: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, thể hiện khát vọng sống,
khát vọng hịa bình của trẻ em toàn thế giới ( TLCH: 1,2,3 ).


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<b>1. KT bài cũ: </b>


- Hs đọc vở kịch : Lòng dân


- Vì sao vở kich được đặt tên là lịng
dân. Giáo viên nhận xét .


<b>2. Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu bài </b>


<b>b. Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài:</b>
* Luyện đọc


- Yêu cầu 1 học sinh đọc toàn bài.
- Gv phân đoạn: 4 đoạn.



- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp.
- Lần 1: Luyện phát âm.


- Lần 2: kết hợp nêu chú giải.
- Lần 3: Học sinh đọc theo nhóm.
- 1 nhóm đọc tồn bài.


- Giáo viên đọc mẫu.
<i>* Tìm hiểu bài </i>


- Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1,2
+ Năm 1945, chính phủ Mĩ đã thực
hiện quyết định gì?


- Giảng từ: bom nguyên tử :
- Phóng xạ nguyên tử :


+ Xa-da-cô bị nhiễm phóng xạ
nguyên tử khi nào?


- Ý 1:Hậu quả của bom nguyên tử.
- Yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 3.
+ Cô bé hi vọng kéo dài cuộc sống
bằng cách nào?


+ Biết chuyện trẻ em toàn nước
Nhật làm gì?


- Ý2 :khát vọng sống của Xa-da-cô.


<b>+ Xúc động trước cái chết của bạn</b>
thành phố Hi-rơ-si-ma đã làm gì?


- Hs đọc - Nx


-Hs lắng nghe.


- 1hs đọc .Cả lớp đọc thầm.


- 4 học sinh đọc nối tiếp theo yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm theo bạn.


- Đọc nhóm đơi.
- Học sinh đọc.
- Hs lắng nghe.


- Hs đọc bài .


- Ném 2 quả bom nguyên tử xuống Nhật
Bản


- Bom có sức sát thương, công phá mạnh.
- Chất sinh ra khi bom nguyên tử nổ.
- Lúc 2 tuổi, mười năm sau bệnh nặng .


- Tin vào truyền thuyết nếu gấp đủ 1.000
con sếu ..


- Gửi tới hàng nghìn con sếu giấy



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ý3 : Ước vọng hồ bình của trẻ em.
<b>+ Nếu đứng trước tượng đài, em sẽ</b>
nói gì với Xa-da-cơ?


- Nội dung – ghi bảng.
<i><b>* Đọc diễn cảm </b></i>


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp
- Chọn đoạn đọc diễn cảm đoạn 3.
+ Nêu từ ngữ cần nhấn giọng trong
đoạn?


- Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm.
- Thi đọc diễn cảm . Nhận xét.
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- Hs nhắc lại nội dung – liên hệ
- Chuẩn bị : "Bài ca về trái đất".
- Đọc và trả lời câu hỏi sgk.


- Hs tiếp nối nhau nêu.


- Hs nhắc lại.


- 4 học sinh đọc


- Hs tiếp nối nhau nêu.


- 4 học sinh đọc - nhận xét.
- 2 học sinh đọc - lớp nhận xét.



- Hs theo dõi lắng nghe thực hiện.


<b>Tiết 3: Chính tả (Nghe viết) </b>

<b>ANH BỘ ĐỘI CỤ HỒ GỐC BỈ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> - Hs viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xi.</b>


- Nắm chắc mơ hình cấu tạo vần và quy tắc ghi dấu thanh trong tiếng có ia , iê (
bài tập 2, bài tập 3).


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi mơ hình cấu tạo tiếng. </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. KT Bài cũ: - Giáo viên dán 2 mơ hình</b></i>


tiếng lên bảng: chúng tơi mong thế giới
này mãi mãi hịa bình


 Giáo viên nhận xét .
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài : Gv giới thiệu ghi đề.</b>
<b>b. Giảng bài: </b>


<b>* HĐ 1: Hướng dẫn HS nghe - viết</b>
- HS đọc tồn bài chính tả.



+ Người lính Bỉ trong đội qn Pháp vì
chính nghĩa mà anh đã hành động như thế
nào.


- Luyện viết từ khó.


- Giáo viên nhắc học sinh tư thế ngồi viết.
- Gv đọc bài viết.


- Giáo viên đọc lại tồn bài chính tả .
- Giáo viên đọc HS soát lỗi .


- Giáo viên chấm bài


- 1 học sinh đọc


- Lớp đọc thầm - Học sinh làm nháp
- 2 học sinh làm phiếu và đọc kết quả
bài làm, - Lớp nhận xét


- Hs lắng nghe.


- Học sinh đọc thầm


- Ông chạy sang hàng ngũ quân đội
ta…


- Học sinh viết - Nhận xét.


- Học sinh viết bài.


- Học sinh dò lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>* Hoạt động 2: Luyện tập </b>
 Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2


Giáo viên chốt lại


 Bài 3: Yêu cầu Hs đọc bài 3


- Giáo viên lưu ý Hs các tiếng của, cuộc,
lược chứa các nguyên âm đôi: ua, uô, ươ
là âm chính.


- Gv nhận xét - Tuyên dương.
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- HS nhắc lại quy tắc đánh dấu thanh.
- Chuẩn bị sau.


- 1 học sinh đọc - lớp đọc thầm
- Hs làm bài - 1 học sinh điền bảng
- 2 Hs nêu rõ sự giống và khác nhau
- Giống: 2 tiếng đầu có âm chính
gồm 2 chữ cái..


- Khác: Tiếng chiến có âm cuối, tiếng
nghĩa khơng có.


- Học sinh nhận xét.
- 1 học sinh đọc.


- Học sinh làm bài.


- giải thích quy tắc đánh dấu thanh ở
các từ này.


- Hs tiếp nối nhau nêu.
- HS theo dõi lắng nghe.


<b>Tiết 4: Giáo dục kĩ năng sống</b>


<b>KĨ NĂNG GIAO TIẾP Ở NƠI CÔNG CỘNG</b>


<b> I. MỤC TIÊU:</b>


- Làm và hiểu được nội dung bài tập 1,2 và ghi nhớ.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng giao tiếp nơi cơng cộng.


- Giáo dục cho học sinh có ý thức giữ trật tự nơi công cộng và biết nhường
đường, nhường chỗ cho người già và trẻ em.


<b> II. CHUẨN BỊ: Vở bài tập thực hành kĩ năng sống lớp 5.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>2. Bài mới</b>


<b>2.1. Hoạt động 1: Xử lí tình huống</b>
<b> Bài tập 1:</b>



- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập.


* Giáo viên chốt kiến thức: ở nơi công
cộng chúng ta không được nói cười to,
gây ồn ào, khơng chen lấn, xơ đẩy
nhau.


<b>2.2. Hoạt động 2: Ứng xử văn minh</b>
<b> Bài tập 2:</b>


- Gọi một học sinh đọc yêu cầu của bài
tập .


- Học sinh thảo luận theo nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
- HS lắng nghe.


- Học sinh thảo luận theo nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Giáo viên chốt kiến thức: ở nơi công
cộng phải biết nhường đường, nhường
chỗ cho người già, trẻ nhỏ và phụ nữ
có thai.


- Vậy ở nơi cơng cộng chúng ta cần có


hành vi ứng xử thế nào cho lịch sự.
- Qua đó, em hãy cho biết ở nơi cơng
cộng chúng ta cần phải có thái độ và
hành vi ứng xử như thế nào.


<b> IV. Củng cố- dặn dò:</b>


- Chúng ta vừa học kĩ năng gì.
- Về chuẩn bị bài tập còn lại.


+ Tranh 2: S
+ Tranh 3: Đ
+ Tranh 4: Đ
- HS lắng nghe.


- 2 HS trả lời.


Ghi nhớ: ở nơi công cộng chúng ta cần
giữ trật tự, khơng cười nói ồn ào, đi lại
nhẹ nhàng, không chen lấn, xô đẩy,
nhường đường, nhường chỗ cho người
già, em nhỏ và phụ nữ có thai.


<b>Tiết 5: Tiếng việt</b>


<b>ÔN TẬP: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Từ kết quả quan sát ngôi nhà em đang ở, HS biết lập dàn ý chi tiết cho bài
văn tả ngơi nhà đang ở của gia đình em.



- HS viết được 1 đoạn văn văn tả cảnh ngôi nhà em đang ở.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


a. GV: Bảng phụ


b. HS : Kết quả quan sát ngôi nhà em đang ở.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <i><b> Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức :</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i><b>3. HD HS luyện tập : </b></i>
<b>a. Giới thiệu bài.</b>


<i><b>b. Luyện tập - thựchành:</b></i>
<b>Đề bài: Tả ngôi nhà em đang</b>
ở cùng với những người thân.
- Hướng dẫn HS lập dàn ý
cho bài văn miêu tả ngôi nhà


- Cả lớp hát


- HS trình bày kết quả quan sát ngơi nhà của gia
đình em


- HS đọc đề bài


- HS phân tích đề bài


- HS lập dàn ý vào vở luyện, dưới sự hướng dẫn
của GV


<i><b>Ví dụ:</b></i>


* Mở bài: Giới thiệu bao quát về ngôi nhà


- Ngôi nhà ở địa điểm nào? Nơi đó có đặc điểm gì
dễ nhận ra(hoặc có điểm gì thuận lợi đối với em
và người thân trong gia đình).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cho HS trình bày dàn ý


- GV nhận xét, bổ sung cho
hoàn chỉnh


- Yêu cầu HS dựa vào dàn
bài vừa lập để viết đoạn văn
tả ngơi nhà đang ở của gia
đình em ( HS năng khiếu có
thể hồn thành cả bài.).


- GV gọi 1,2 em đọc bài,
nhận xét.


<b>4. Củng cố - Dặn dị :</b>
- Chuẩn bị tiết sau.



- Hình dáng bên ngồi: Kích thước, kiểu dáng,
chất liệu xây dựng,…. Có điểm gì nổi bật? Nét
riêng có thể phân biệt ngơi nhà(căn hộ) em ở với
những ngôi nhà (căn hộ) khác?...


- Đặc điểm bên trong:


+ Nhà gồm mấy gian (phòng)? Được bố trí thế
nào? Lối đi, cửa ra vào, cửa sổ, nền nhà,… có gì
đáng nói?


+ Gian nhà (căn phịng) chính (trung tâm) được
bày biện (đồ đạc, vật dụng trang trí) ra sao? Cảnh
phụ liên quan đến ngơi nhà (như : bếp, sân chơi,
bồn hoa, vườn rau,…) có những nét gì nổi bật?
+ Em và những người thân sinh hoạt trong ngôi
nhà ra sao? (Tả sơ qua nét nổi bật, đáng nhớ
nhất).


* Kết bài: Nêu nhận xét, hoặc cảm nghĩ
- Em nghĩ gì về ngơi nhà của gia đình mình?
- Hoặc: Tình cảm, thái độ của em đối với ngơi
nhà đó ra sao? Giá trị, ý nghĩa của ngơi nhà đó
đối với em và gia đình thế nào?


<b>Tiết 6:Tốn</b>


<b> ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Giúp Hs ơn tập, bổ sung về giải toán


- Hs nắm chắc được hai cách giải : Rút về đơn vị và tìm tỉ số .
- Giáo dục Hs u thích mơn học .


<b> II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, nội dung bài</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<i><b> Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Hướng dẫn làm bài tập .</b>


<b> Bài 1: Tổng hai số là 100. Tỉ số của hai </b>
số là 3


7. Tìm hai số đó.


- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- u cầu Hs tự làm bài tập .
- Gv hướng dẫn Hs .


<b> Bài 2: Mua 6m vải hết 90 000 đồng . Hỏi</b>
mua 10m vải như thế hết bao nhiêu tiền ?
Tóm tắt.


6m : 90 000 đồng
10m :……. đồng ?





- Hs đọc


- 1Hs lên bảng làm bài tập .


- tìm hai số khi biết tổng và tỉ của
hai số đó.


Đáp số: Số lớn:70
Số bé 30


- Hs nêu bài tốn, tóm tắt và nêu
cách giải.


- 1em làm bảng phụ, lớp làm vào vở
Mua 1m vải hết số tiền là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gv hướng dẫn hs .
- Nhận xét, sửa sai .


<b> Bài 3: Một đội trồng cây, trung bình cứ 7</b>
ngày trồng được 1000 cây . Hỏi trong 21
ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây ?
- Gọi Hs đọc bài tốn .


- Bài cho ta biết gì ? u cầu làm gì ?
- Gv hướng dẫn HS .


- Nhận xét tuyên dương .
<b> </b>



<b> Bài 4: ( HS năng khiếu ) Tìm trung bình </b>
<i><b>cộng của các số lẻ có 3 chữ số ?</b></i>


<b>2. Củng cố- Dặn dị :</b>


<b> - Chúng ta vừa luyện kiến thức nào?</b>
- Nhận xét giờ học .


- HS về học bài , chuẩn bị bài sau.


15000 10m = 150 000 (đ)
Đáp số: 150 000đồng.
- Hs nêu bài tốn, tóm tắt và giải
- 1em lên bảng làm .


Bài giải.


21 ngày gấp 7 ngày số lần là :
21: 7 = 3 (lần ).


Số cây đội đó trồng được trong 21
ngày là :


1000 x 3 = 3000(cây).


Đáp số: 3000 cây .
- Số lẻ có 3 chữ số là từ 101 đến 999
. Vậy TBC các số lẻ đó là :


<b>( 101+ 999) : 2 = 550 </b>


- Hs tiếp nối nhau nêu.


<b>Tiết 7: Tiếng việt</b>

<b>ÔN TẬP</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Nghe - viết đúng, trình bày đẹp đoạn 3 bài "Những con sếu bằng giấy".


- Luyện tập về mơ hình cấu tạo của vần, hiểu được quy tắc đánh dấu thanh
trong tiếng.


<b> II.CHUẨN BỊ: Bảng phụ , nội dung bài tập .</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học
tập của HS'


<b>3. Hướng dẫn HS luyện tập : </b>
a. Giới thiệu nội dung luyện tập:
b. Hướng dẫn HS nghe - viết
- GV đọc bài viết lần 1


- GV cho HS luyện viết một số từ hay
viết sai.



- GV đọc bài viết lần 2
- GV đọc cho HS viết bài


- GV đọc lại tồn bài, HS sốt lại bài, tự
phát hiện lỗi và sửa lỗi.


- Cả lớp hát


- HS lắng nghe


Tiếng phiên âm nước ngồi: Hi rơ
-si - ma ; Xa - xa- cô ; Xa - xa - ki
- lặng lẽ: l + ăng + thanh nặng ; l + e
+ thanh ngã


- thoát nạn: n + an + thanh nặng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>c. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


* Bài 1: Chép vần của từng tiếng vào ơ
trống thích hợp:


- GV chia lớp thành 6 nhóm
- Các nhóm thảo luận


- Đại diện nhóm trình bày kết quả


- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải
đúng



* Bài 2(Học sinh năng khiếu): Hãy nêu
quy tắc ghi dấu thanh cho các tiếng:
<b>nhiều, chiếc, mía, miệng, tiếng, biệt..</b>


<b>4. Củng cố - Dặn dị :</b>


- GV nhận xét, tuyên dương các em có ý
thức học tập tốt.


- Về nhà viết lại các từ viết sai chính tả .


huyền


<b>Tiếng</b>


<b>Vần</b>
<b>Âm</b>


<b>đệm</b>


<b>Âm</b>
<b>chính</b>


<b>Âm</b>
<b>cuối</b>


tiến iê n


quyết u yê t



nguyệt u yê t


liệng iê ng


mía ia


nghĩa ia


<b>Đáp án: ở các tiếng có ia (tiếng</b>
khơng có âm cuối), dấu thanh đặt ở
<b>chữ cái thứ nhất của âm chính: chữ i .</b>
<b>ở các tiếng có iê (tiếng có âm cuối),</b>
dấu thanh đặt ở chữ cái thứ hai của
<b>âm chính : chữ ê .</b>


- Cả lớp nhận xét


Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 20....
<b>Tiết 1: Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách: “ rút về đơn
vị” hoặc “tìm tỉ số” .


<b> - HS làm được các bài tập 1, 3 ,4 .</b>
<b> II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ </b>


<i><b>III. HO T </b><b>Ạ ĐỘ</b><b>NG D Y H C: </b><b>Ạ</b></i> <i><b>Ọ</b></i>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : Xen trong giờ.</b>


<b> 2. Dạy bài mới :</b>
<b>HĐ 1: Giới thiệu bài </b>
<b>HĐ 2: Luyện tập : </b>


<b>Bài 1 : 12 quyển : 24000 đồng.</b>
30 quyển : . . . đồng?
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- u cầu Hs tự giải vào vở nháp.
- Gv nhận xét.


<i>* Củng cố hai cách giải : tìm tỷ số </i>
<i>hoặc rút về đơn vị</i>


<b>Bài 3: GV đọc đề và hướng dẫn giải</b>


GV nêu yêu cầu, nhiệm vụ giờ học.


* HS đọc bài, xác định y/c, tự phân tích
và tóm tắt.


- HS làm vở, 2em làm bảnglớp.
- GV chữa bài, chốt cách giải đúng.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Một ô tô chở được số HS là:
120 : 3 = 40 (HS)


Để chở 160 HS cần số ô tô là:


160 : 40 = 4 (ô tô )
Đáp số: 4 ô tô
<b>Bài 4: GV đọc đề và hướng dẫn giải</b>


Số tiền trả cho 1 ngày công là:
72000 : 2 = 36000 (đồng)
Số tiền trả cho5 ngày công là:
36000 x 5 = 180000 ( đồng)
Đáp số : 180000 đồng
- GVchốt lại.


*CCủng cố cách giải bài toán bằng
phương pháp rút về đơn vị.


<b>HĐ 3 : Củng cố - dặn dò : </b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


chữa bài.


- HS dưới lớp đổi vở kiểm tra kết quả ,
đánh giá bài của bạn, báo cáo.


- GVchốt cách làm đúng.


* HS đọc bài, độc lập tóm tắt làm bài
vào vở. 2 em làm bảng.



- GV chấm chữa bài.


- HS lắng nghe.


<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>

<b>TỪ TRÁI NGHĨA</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Bước đầu hiểu thế nào là từ trái nghĩa , tác dụng cuả những từ trái nghĩa khi
đặt cạnh nhau (ND ghi nhớ).


- Nhận biết được cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ , tục ngữ (bt1) , biết tìm
từ trái nghĩa với từ cho trước (bài tập 2 ,3) .


- HS năng khiếu đặt được hai câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa tìm được trong
bài tập 3


<b> II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ từ điển. </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KT bài cũ: 2 Hs đọc đoạn văn miêu</b>


tả sắc đẹp trong bài: “Sắc màu em yêu”
 Giáo viên nhận xét.


<b>2. Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu bài : </b>
<b>b. Giảng bài : </b>



<b>* Hoạt động 1: Nhận xét</b>
<b>Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc </b>
 Giáo viên theo dõi và chốt ý.


 “Phi nghĩa” và “chính nghĩa” là hai
từ có nghĩa như thế nào ?


<b>Bài 2: Gọi Hs đọc yêu cầu.</b>


- Tìm những từ trái nghĩa với nhau.


- Hs đọc


- Lớp nhận xét


- Học sinh nghe


- Hs giải nghĩa:Chính nghĩa: đúng với
đạo lí, Phi nghĩa: trái với đạo lí


- có nghĩa trái ngược nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gv chốt lại.


<b>Bài 3: Cách dùng các từ trái nghĩa trong</b>
câu tục ngữ trên có tác dụng như thế
nào trong việc thể hiện quan niệm sống
<b>của người Việt Nam ta? </b>



- GV kết luận.


<b>* Hoạt động 2: Ghi nhớ </b>
+ Thế nào là từ trái nghĩa?
+ Tác dụng của từ trái nghĩa?
<b>* Hoạt động 3: Luyện tập </b>
<b> Bài 1: </b>


- Gv nhận xét.


- Giáo viên chốt lại và tuyên dương.
<b> Bài 2: Gọi Hs đọc yêu cầu</b>


- Giáo viên chốt lại


<b> Bài 3: Gọi Hs đọc yêu cầu.</b>


<b>- Tổ chức cho học sinh học theo nhóm. </b>
- Gv nhận xét


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Luyện tập về từ trái nghĩa”


- Đại diện nhóm nêu - Nhận xét.


- 2 ý tương phản của cặp từ trái nghĩa
làm nổi bật quan niệm sống của con
người Việt Nam.



- ... từ có nghĩa trái ngược nhau.
- Làm nổi bật những sự vật..


- Học sinh đọc đề bài – làm cá nhân.
- Đục - trong, đen- sáng, rách- lành,
dở - hay.


- 1 Học sinh đọc


- Học sinh làm bài theo nhóm đơi.
- Trình bày : rộng, hẹp, dưới.
- 2 học sinh đọc


- Học sinh làm bài theo nhóm 3 các
nhóm trình bày – Nx.


a. Hồ bình /chiến tranh..
b. Đồn kết /chia rẽ…
- Hs theo dõi lắng nghe.


<b>Tiết 3: Thể dục (đ/c Huyền)</b>


<b>Tiết 4: Đạo đức</b>


<b>CĨ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> - Học sinh biết thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình.</b>
- Khi làm việc gì sai phải biết nhận sai và sửa lỗi .



- Biết ra quyết định và kiên định bảo vệ ý kiến đúng của mình.


<b> - HS năng khiếu: Tán thành những hành vi đúng và không tán thành việc trốn</b>
tránh trách nhiệm, đổ lỗi cho người khác.


<b> II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, Hs: sgk, chuẩn bị 1 việc làm của mình.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KT Bài cũ: </b>


- Nêu ghi nhớ
<b>2. Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu bài: Gv giới thiệu ghi đề.</b>
<b>b. Giảng bài: </b>


<i><b>* Hoạt động 1: Xử lý tình huống bài 3. </b></i>
- Gọi Hs nêu yêu cầu


- 2 học sinh nêu - nhận xét.


- HS lắng nghe.


- 1 Hs nêu lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Kết luận: Em cần giúp bạn nhận ra lỗi
của mình và sửa chữa, khơng đỗ lỗi cho
bạn khác



<b>* Hoạt động 2: Tự liên hệ</b>


- Hãy nhớ lại một việc em đã thành công
(hoặc thất bại).


+ Em đã suy nghĩ như thế nào và làm gì
trước khi quyết định làm điều đó?


<b>+ Vì sao em đã thành công (thất bại)?</b>
<b>+ Bây giờ nghĩ lại em thấy thế nào?</b>
-Gv nhận xét.


<b>* Hoạt động 3: Củng cố</b>
- Nêu u cầu


+ Nhóm 1: Em sẽ làm gì nếu thấy bạn
em vứt rác ra sân trường?


+ Nhóm 2: Em sẽ làm gì nếu bạn em rủ
em bỏ học đi chơi điện tử?


- Gv nhận xét chung.
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
- Hs đọc ghi nhớ.


- Ghi lại những quyết định đúng đắn của
mình trong cuộc sống hàng ngày  kết
quả của việc thực hiện quyết định đó.
- Chuẩn bị: Có chí thì nên. Đọc trước các
thông tin trả lời các câu hỏi .



bài làm với bạn bên cạnh  4 bạn
trình bày trước lớp.- nhận xét.


- Trao đổi nhóm 2.


- Học sinh tiếp nối nhau trình bày
- Hs khác nhận xét.


- Chia lớp làm 2 nhóm


- Mỗi nhóm thảo luận, đóng vai một
tình huống


- Các nhóm lên đóng vai


Lớp bổ sung ý kiến


- 2Hs đọc


- Hs lắng nghe thực hiện.


<b>Tiết 5: Lịch sử (đ/c Quỳnh)</b>


<b>Tiết 6: Địa lí (đ/c Quỳnh)</b>


<b>Tiết 7: Khoa học (đ/c Quỳnh)</b>


Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 20....
<b>Tiết 1: Tốn</b>



<b>ƠN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN </b>


<b>(Tiếp theo)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết một dạng quan hệ tỉ lệ ( đại lượng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lượng
kia giảm đi bấy nhiêu lần) .


- Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ này bằng cách “rút về đơn vị” hoặc “ tìm
tỉ số” .( bài tập 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động cuả giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: Gv gọi Hs làm bài tập 4</b>


- Gv nhận xét
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>
<b>b. Giảng bài:</b>


- Giới thiệu Vđ dẫn đến quan hệ tỉ lệ


- Gv nêu vấn đề sgk , yêu cầu Hs tự tìm kết
quả điền vào bảng.


+ Em có nhận xét về số kg gạo ở mỗi bao
với số bao gạo?



- Giới thiệu bài toán và cách giải


+ Gọi Hs đọc đề - phân tích và tìm ra cách
giải "rút về đơn vị”


+ Tương tự : tìm cách giải "tìm tỉ số”


+ Thời gian để đắp xong nền nhà tăng lên thì
số người cần có tăng lên hay giảm đi?


+ Thời gian gấp lên mấy lần?
- Gv nhận xét


<b>c.Thực hành:</b>


<b>- Bài 1: Gọi Hs đọc bài – phân tích đề.</b>
+ Gv yêu cầu Hs làm nháp – giải bằng cách
“rút về đơn vị”


+ Gv nhận xét .
<b>3.Củng cố –dặn dò:</b>


- Chuẩn bị : Luyên tập. Xem trước các kiến
thức cần ôn tập.


- 1HS làm – nhận xét
Đáp số :180.000(đ)


- Hs: 20 bao, 10 bao, 5 bao



- Hs: Khi số kg gạo ở mỗi bao gấp
lên bao nhiêu lần…


- Hs đọc - tóm tắt


- Hs làm nháp - 1Hs làm bảng
- giảm đi


- Hs 4:2 = 2 lần


- Hs trình bày cách giải tiếp


- 2 Hs đọc - tóm tắt
7 ngày : 10 người
5 ngày:….người?
- Hs làm nháp - 1 Hs giải
Đáp số :14 người
- Hs lắng nghe để thực hiện.


<b>Tiết 2: Kể chuyện</b>


<b>TIẾNG VĨ CẦM Ở MỸ LAI</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Dựa vào lời kể của giáo viên, hình ảnh minh họa và lời thuyết minh hs kể lại
được câu chuyện đúng ý, ngắn gọn , rõ các chi tiết trong câu chuyện .


- Hiểu ý nghĩa :ca ngợi hành động dũng cảm của những người lính Mỹ có lương
tri đã ngăn chặn và tố cáo tội ác man rợ của quân đội Mỹ trong cuộc chiến tranh


xâm lược Việt Nam.


<b>II. CHUẨN BỊ: Gv: Tranh, viết sẵn tên người trong truyện.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- 2 học sinh kể lại câu chuyện mà em đã được
chứng kiến, hoặc đã tham gia: việc làm tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

góp phần xây dựng quê hương đất nước.
- Giáo viên nhận xét .


<b>2. Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu bài : Gv giới thiệu .</b>
<b>b. Giảng bài. </b>


<b>* Hoạt động 1: Giáo viên kể lần 1 </b>


- Đính lên bảng tên các nhân vật trong truyện
- Gv kể làn 2 theo tranh, giải nghĩa từ khó.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS kể chuyện. </b>
- Yêu cầu 1.


- HS trình bày lời thuyết minh cho mỗi tranh.
- Yêu cầu Hs kể chuyện theo nhóm.


- Nhận xét.



- Gọi 2 Hs kể toàn bộ câu chuyện
- Thi kể trước lớp – Nhận xét .
 Bình chọn bạn kể chuyện hay
+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
<b>3.Củng cố - dặn dị: </b>


- Nêu ý nghĩa câu chuyện – liên hệ giáo dục.
- Chuẩn bị bài sau.


- Học sinh lắng nghe


- Học sinh lắng nghe


- Hs quan sát tranh lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu SGK. Tìm lời
thuyết minh cho mỗi tranh.


- HS trình bày nối tiếp.
- Kể theo nhóm 5
- Hs kể theo nhóm.


- Hs tự đặt câu hỏi cho bạn về
nội dung , ý nghĩa câu chuyện .
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- 2 Hs kể - Nhận xét.


- 2Hs thi kể- nhận xét.
- Hs nêu - Nhận xét.


- Ý nghĩa.


- Hs tiếp nối nhau nêu.
- Hs lắng nghe thực hiện


<b>Tiết 3, 4: Tin học (đ/c Quỳnh )</b>


Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 20....
<b>Tiết 1: Khoa học (đ/c Quỳnh)</b>


<b>Tiết 2: Toán</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> - Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách “rút về đơn vị”</b>
<b>hoặc “tìm tỉ số” . Làm bài tập1,2. </b>


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. KT Bài cũ : Gọi hs làm bài tập 2.</b>


- Gv nhận xét .
<b>2. Bài mới </b>


<b>A. Giới thiệu bài : Gv giới thiệu .</b>
<b>b. Giảng bài :</b>


- 1 Hs làm – nx



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu, phân tích đề .</b>
+ Bài tốn thuộc dạng tốn gì?


- u cầu HS nêu cách giải tìm tỉ số.
- Nhận xét.


<b>Bài 2: Gọi Hs đọc đề.</b>
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn tìm số tiền thu nhập bình
quân hằng tháng 1 người bị giảm đi
bao nhiêu trước hết ta phải tìm gì?
- Gv nhận xét.


<b>- Gv liên hệ giaos dục dân số.</b>
<b>3. Củng cố –dặn dò.</b>


- Hs nhắc lại kiến thức vừa luyện.
- Về nhà ôn lại


- Chuẩn bị: Luyện tập chung. Xem
trước các bài tập.


- 2 Hs đọc –tóm tắt


3000 đồng / 1 quyển :25 quyển
1500 đồng / 1 quyển: ..quyển?



- Hs làm nháp – gọi 1 hs lên bảng làm.
Đáp số: 50 quyển vở.
- 2 Hs đọc –tóm tắt


3 người :800000 đ/ng/tháng
4 người : …… đồng /ng/tháng


- Tìm số tiền thu nhập bình quân hằng
tháng (bị giảm đi bao nhiêu ) khi có thêm
1 người.


- Trình bày - Nhận xét :


800000 x 3 = 2400000 (đồng)
2400000 : 4 = 600000 (đồng)
- Hs nêu.


- Hs lắng nghe.


<b>Tiết 3: Tập đọc</b>


<b>BÀI CA VỀ TRÁI ĐẤT</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Bước đầu đọc diễn cảm bài thơ với giọng hồn nhiên, vui , tự hào


- Hiểu nội dung : Mọi người hãy sống vì hịa bình chống chiến tranh, bảo vệ
quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên trái đất.(trả lời được các câu hỏi sgk, học
thuộc 1-2 khổ thơ )



-HS năng khiếu học thuộc và đọc diễn cảm được toàn bộ bài thơ.
<b> II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ </b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KT Bài cũ: 2 HS đọc bài: những con sếu</b>


<b>bằng giấy - Nêu nội dung của bài. </b>
 Giáo viên nhận xét.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài : </b>
<b>b. Giảng bài: </b>
<b>HĐ1: Luyện đọc.</b>
- Gọi 1 hs đọc toàn bài.
- Gv phân đoạn: 3 đoạn.


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp.
+ Lần 1: Luyện phát âm.


+ Lần 2: kết hợp nêu chú giải .
- Học sinh đọc theo nhóm.
- 1 học sinh đọc toàn bài.


- HS đọc bài- trả lời - Nhận xét.


- Hs lắng nghe.



- 1 hs đọc lớp đọc thầm.


- 3 học sinh đọc.


- Học sinh nêu chú giải sgk .
- Đọc nhóm đơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Giáo viên đọc mẫu.
<b>HDD2: Tìm hiểu bài.</b>
- Yêu cầu học sinh đọc bài.
+ Hình ảnh trái đất có gì đẹp?
- Gv giảng tranh.


+ Hải âu: là loài chim lớn, cánh dài và hẹp.
- Ý 1 :Giới thiệu hình ảnh trái đất đẹp.
+ Em hiểu 2 câu thơ cuối khổ thơ 2 nói gì?
- Ý 2: Trẻ em dù khác màu da nhưng đều
bình đẳng, đáng quý.


+ Chúng ta phải làm gì để giữ bình n cho
trái đất?


- Ý3: Chỉ có hồ bình mới đem lại sự bình
n cho trái đất.


+ Bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì?
-- Nội dung: Ghi bảng.


<b>HDD3: Đọc diễn cảm </b>



- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp . Gv treo
bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc .
+ Nêu từ ngữ cần nhấn giọng ?
- Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm.
- Hs đọc thuộc lòng.


- Thi đọc thuộc lòng diễn cảm. - nhận xét.
- 2 Hs năng khiếu thi đọc thuộc cả bài và
đọc diễn cảm.


<b> 3. Củng cố - dặn dò: </b>


- Liên hệ giáo dục HS đoàn kết.


- Hs hát: “Trái đất này là của chúng em”
- Chuẩn bị: “Một chuyên gia máy xúc” –
đọc và trả lời câu hỏi sgk.


- Hs lắng nghe.


- Học sinh đọc thầm.


- Trái đất giống như quả bóng xanh
bay giữa giữa bầu trời xanh.


- Mỗi lồi hoa dù có khác , có vẻ
đẹp riêng nhưng lồi hoa nào cũng
quý cũng thơm. ..


- Phải chống chiến tranh, chống


bom nguyên tử, bom hạt nhân.


- Hs tiếp nối nhau nêu .


- 3 học sinh đọc


- Hs nêu.


- 3 học sinh – hs khác nhận xét.
- Hs luyện đọc nhẩm thuộc lòng .
- 2 Hs đọc


- 2 học sinh thi đọc - nhận xét.


- Cả lớp cùng hát .


- Hs lắng nghe để thực hiện.


<b>Tiết 4: Tập làm văn</b>

<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> - Lập được dàn ý cho tả ngôi trường có đủ ba phần : Mở bài , thân bài, kết</b>
bài .biết lựa chọn được những nét nổi bật để tả ngôi trường .


- Dựa vâo dàn ý viết được một đoạn văn miêu tả hồn chỉnh sắp xếp các chi tiết
hợp lí.


<b> II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ </b>



- Hs: Những ghi chép của học sinh đã có khi quan sát trường học.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Giáo viên kiểm tra bài chuẩn bị của HS.
 Giáo viên nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài : </b>
<b>b. Giảng bài. </b>


 Bài 1: Gọi Hs đọc yêu cầu


- Giáo viên yêu cầu Hs lập dàn ý chi tiết.


- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học sinh.


- Gv nhận xét, bổ sung.


- Tuyên dương những Hs có dàn ý tốt.
 Bài 2: Gọi Hs đọc yêu cầu:


- Nên chọn viết phần thân bài (thân bài có
chia thành từng phần nhỏ)


- Giáo viên gợi ý học sinh chọn:


+ Viết văn tả cảnh sân trường với cột cờ,
những sáng chào cờ, giờ ra chơi, tập thể dục
giữa giờ.



+ Viết đoạn văn tả các tòa nhà và phòng học.
- Đánh giá cao những đoạn viết tự nhiên,
chân thực, không sáo rỗng, có ý riêng.


<b>3.Củng cố - dặn dị:</b>


- Nhắc lại cấu tạo của bài văn tả cảnh.
<b>- Về nhà viết bài tập 2 vào vở. </b>


- Chuẩn bị tiết kiểm tra viết.


- Hs đem bài cũ để GV kiểm tra.


- Hs lắng nghe.


- 1 học sinh đọc


- Học sinh trình bày những điều
em đã quan sát được


- Học sinh làm việc cá nhân
- 3 Hs làm ở bảng phụ.- trình
bày – nhận xét - bổ sung


- 1 Hs đọc.


- 2 học sinh nêu phần mà em
chọn ở thân bài để viết thành
đoạn văn hoàn chỉnh



- Học sinh làm vào nháp


- Học sinh lần lượt đọc lên đoạn
văn đã hoàn chỉnh


- Cả lớp nhận xét


- 2 hs nhắc lại .
- Hs lắng nghe.


<b>Tiết 5: Âm Nhạc (đ/c Thảo)</b>


<b>Tiết 6: Thể dục (đ/c Huyền)</b>


<b>Tiết 7: Mĩ thuật (đ/c Làn)</b>


Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 20....
<b>Tiết 1:Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết giải bài toán liên quan đến tỷ lệ bằng hai cách “rút về đơn vị” hoặc “tìm tỉ
số”. Làm được các bài tập1 ,2 ,3 .


<b> II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ , Hs: sgk, nháp </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Giáo viên nhận xét .


<b>2. Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu bài : Gv giới thiệu ghi đề.</b>
<b>b. Giảng bài:</b>


<b>Bài 1: Gọi Hs đọc đề </b>
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
-u cầu Hs làm nháp.


- Nhận xét.


<b>Bài 2: Gọi Hs đọc đề </b>


- Yêu cầu Hs tóm tắt - phân tích đề.
- Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật.
+ Muốn tính chu vi ta phải tìm gì?
+ 1 HS làm bảng phụ


<b>Bài 3 : Gọi Hs đọc đề </b>


+ Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- Yêu cầu Hs làm vở.


- Chấm bài – Nhận xét.


- Gọi 2 Hs nêu 2 cách giải khác nhau.
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>



- Nhắc lại các dạng tốn vừa ôn.


- Lớp nhận xét


- Hs lắng nghe.


- 2 Hs đọc – tóm tắt.


- Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2
số đó.


- Hs làm - 1 Hs lên bảng giải.
Đáp số : 8 hs nam
20 hs nữ.
- 2 hs đọc đề.


- Chiều dài cộng chiều rộng nhân 2.
- Tìm chiều dài ,chiều rộng .


- Các nhóm trình bày - Nhận xét.
Đáp số: 90 m
- 2 hs đọc – tóm tắt


100km : 12l xăng
50 km :…l xăng?


- Hs làm vở - 1 Hs lên bảng làm – nx.
Đáp số :6 (l)



- Hs lắng nghe.


<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Tìm được các từ trái nghĩa theo yêu cầu của bài tập 1, 2(3 trong số 4 câu) , bt3.
- Biết tìm những từ trái nghĩa để miêu tả theo yêu cầu của bài tập 4(chon 2 hoặc
3 trong 4 ý: a,b,c,d); đặt được câu để phân biệt 1 cặp từ trái nghĩa tìm được ở bài
tập 4 ;bài tập 5.


<b> * HS năng khiếu thuộc 4 thành ngữ tục ngữ ở BT 1, làm toàn bộ bài tập 4 .</b>
<b> II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ </b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. KT Bài cũ:</b></i>


<i> + Thế nào là từ trái nghĩa? Nêu tác dụng</i>
của từ trái nghĩa dùng trong câu?


- Giáo viên nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài : </b>
<b>b. Giảng bài. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Bài 1: - Học sinh đọc yêu cầu bài 1</b>
- Học sinh làm bài cá nhân, các em gạch
dưới các từ trái nghĩa có trong bài


- Gọi Hs đọc lại các câu thành ngữ trên.
- Giáo viên chốt lại.


<b> Bài 2: 2 học sinh đọc yêu cầu bài. </b>
- Giáo viên chốt lại .


<b> Bài 3: Gọi Hs đọc yêu cầu của đề.</b>


- Giải nghĩa nhanh các thành ngữ, tục
ngữ.


Giáo viên nhận xét - tuyên dương.


<b>Bài 4: Gọi Hs đọc yêu cầu của đề.</b>


- GV gợi ý: Những từ trái nghĩa có cấu
tạo giống nhau sẽ tạo ra những cặp đối
xứng rất đẹp.


- Gv lấy ví dụ - u cầu HS làm nhóm 4.
- Gv nhận xét – bổ sung.


- Hs năng khiếu làm cả 4 câu.
<b> Bài 5: Gọi Hs đọc yêu cầu của đề</b>
- Lưu ý hình thức, nội dung của câu.
- GV nhận xét.



Giáo viên chốt lại.
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- Hs nhắc lại thế nào là từ trái nghĩa?
- Về nhà ôn lại bài,làm lại bài tập 4.
- Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ: Hịa bình .


- ít – nhiều , chìm –nổi, nắng –mưa,
trẻ-già.


- Cả lớp nhận xét .


- Cả lớp đọc thầm.


- HS trả lời nhanh: lớn, già, dưới,
sống.


- Cả lớp nhận xét.
- 2 Học sinh đọc.


- Học sinh thảo luận nhóm đơi –trình
bày – nhận xét: nhỏ, vụng, khuya.
- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh đọc.


- Hs làm vào bảng phụ – trình bày -
Nhận xét.



- Tả hình dáng: cao /thấp, cao /lùn.
- Tả hành động: khóc/cười.


- Học sinh làm bài vào vở.- 1 Hs lên
bảng làm.


- Học sinh đọc nối tiếp nhau từng câu
vừa đặt.


- Cả lớp nhận xét
- 2 hs nhắc lại.
- Hs lắng nghe .


<b>Tiết 3: Tập làm văn</b>

<b>TẢ CẢNH</b>

<b> ( bài viết )</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Viết được bài văn miêu tả hồn chỉnh có đủ ba phần( mở bài, thân bài, kết
bài) , thể hiện rõ sự quan sát và chọn lọc chi tiết miêu tả.


- Diễn đạt thành câu , bước đầu biết dùng từ ngữ, hình ảnh gợi tả trong bài văn.
<b> II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ </b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: Nêu cấu tạo 1 bài văn tả cảnh. </b>


<b>2. Bài mới: </b>



<b>a. Giới thiệu bài : Gv giới thiệu ghi đề.</b>
<b>b. Giảng bài</b>


-1 hs nêu – nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gv ghi đề lên bảng (3 đề sgk )
- Gọi Hs đọc đề.


- Nêu yêu cầu - phân tích từng đề.
- Gv gạch chân những từ quan trọng


- Gv yêu cầu Hs chọn 1 trong 3 đề trên
làm vào vở.


- Hướng dẫn HS trước khi làm bài: Đọc kĩ
đề , các phần phải rõ ràng ,viết đúng chính
tả, trình bày sạch sẽ ,dùng từ chính xác,
sinh động.


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.


- 3 hs đọc


- Hs nêu - nhận xét.


- Hs nêu đề mình chọn .


- Hs làm vào vở.



- Hs lắng nghe thực hiện.


<b>Tiết 5: Kĩ thuật</b>


<b>THÊU DẤU NHÂN (tiết 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> - Hs biết cách thêu dấu nhân.</b>


- Thêu được các mũi thêu tương đối đều nhau. Thêu được ít nhất 5 dấu nhân,
đường thêu có thể bị dúm.


- Ghi chú: Hs nam có thể đính khuy, hs khéo có thể thêu được 8 mũi...
<b> II. CHUẨN BỊ: Gv : Mẫu thêu dấu nhân, vải, kim khâu, kéo, khung thêu.</b>
Hs : Vải, kim, chỉ thêu, khung thêu.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. KT Bài cũ: </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>2. Bài mới :</b>


<b>a. Giới thiệu bài :</b>
<b>b. Giảng bài:</b>


<b>* Hoạt động 1 : HS thực hành.</b>
- Yêu cầu Hs nhắc lại cách thêu dấu


nhân.


- Gv nhận xét và hệ thống lại cách thêu
dấu nhân. Hướng dẫn nhanh 1số thao
tác.


- Yêu cầu Hs thực hành.


- Hs đem đồ dùng đã chuẩn bị .


- 2 hs nhắc lại - nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Giáo viên theo dõi uốn nắn.


<b>* Hoạt động 2: Đánh giá sản phẩm</b>
- Hs trưng bày sản phẩm.


-Gv nêu yêu cầu đánh giá.
- Gv chấm sản phẩm - nhận xét.
<b>3.Củng cố –dặn dò:</b>


- Gv nhận xét tinh thần học tập và kết
quả thực hành của hs .


- Chuẩn bị tiết sau: Một số dụng cụ nấu
ăn và ăn uống trong gia đình.


- Hs trưng bày sản phẩm theo nhóm .
- Hs các nhóm quan sát nhận xét bài
thêu của nhóm bạn.



- Hs lắng nghe.


- Hs lắng nghe để thực hiện.


<b>Tiết 5,6: Tiếng Anh (đ/c Hạnh)</b>


<b>Tiết 7: Tốn </b>


<b>ƠN TẬP BỔ XUNG VỀ GIẢI TOÁN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Ơn tập bổ sung về giải tốn, Hs nắm chắc cách giải theo hai cách : Rút về đơn
vị và tìm tỉ số .


- Rèn kĩ năng làm toán cho HS.
<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


- Gv : Nội dung ôn tập .
- Hs : Sgk, vở bài tập .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1, Ổn định tổ chức.</b>


<b>2, Nội dung ôn tập .</b>


* Hướng dẫn làm bài tập .


<b>Bài 1: May 15 bộ quần áo như nhau hết </b>


45m vải . hỏi may 25 bộ quần áo cùng
loại cần bao nhiêu mét vải .


- Bài tốn cho ta biết gì? u cầu làm gì
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?


- u cầu Hs tự làm bài .
- Gv hướng dẫn HS .


- Gv nhận xét, Sửa sai .


- 2Hs đọc bài tốn .
- Hs nêu tóm tắt bài .
15 bộ : 45m


25 bộ : ...m?
<i><b>- Rút về đơn vị..</b></i>


- 1Hs lên bảng làm ,lớp làm vào vở .
Bài giải.


Số mét vải may 1 bộ quần áo là:
45 : 15 = 3 (m).


Số mét vải may 25 bộ quần áo là:
3 x 25 = 75 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 2: Mua 4 hộp sữa hết 14000 đồng . </b>
Hỏi mua 2 chục hộp sữa như thế hết bao
nhiêu tiền ?



- Bài tốn cho biết gì ?
- u cầu làm gì ?


- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- u cầu Hs làm bài .


- Gv thu 5 vở chấm .


- Nhận xét, sửa sai .
<b> </b>


<b>Bài 3 : Một ô tô cứ đi 100 km thì tiêu </b>
thụ hết 13 lít xăng Nếu ơ tơ đó đi qng
đường 300km thì tiêu thụ hết bao nhiêu
lít xăng ?


- Bài tốn cho ta biết gì ?
- u cầu làm gì ?


- Bài tốn giải theo cách nào ?
- Yêu cầu Hs làm bài toán .
- Nhận xét, đánh giá.


* HS năng khiếu :


<b>Bài 1: Tìm trung bình cộng của các số </b>
chẵn có 3 chữ số ?


<b>Bài 2: Tìm TBC các số chẵn có 2 chữ </b>


số ?


<b>3,Củng cố - Dặn dò .</b>
- Nhận xét giờ học .


- HS về học bài, chuẩn bị bài sau.


- 2 Hs đọc , nêu tóm tắt bài .


- Tóm tắt : 4 hộp sữa : 14000 đồng
20hộp sữa : … đồng ?


- Tìm tỉ số


- 1Hs lên bảng, lớp làm vào vở .
Bài giải


20 hộp sữa gấp 4 hộp sữa số lần là :
20 : 4 = 5 ( lần )


Số tiền mua hai chục hộp sữa là :
14000 x 5 = 70 000 ( đồng ).
Đáp số : 70 000 đồng .
- Hs nêu tóm tắt bài .


Tóm tắt : 100km : 13 l
300 km : ...l ?
- Giải bằng cách tìm tỉ số .


Bài giải .



300 km gấp 100 km số lần là :
300 : 100 = 3 (lần )


Ơ tơ đi 300 km tiêu thụ hết số lít xăng
là :


13 x 3 = 39 ( lít )


Đáp số : 39 lít .
*** Số lẽ có 3 chữ số là từ 101 đến
999 . Vậy TBC các số chẵn đó là :
( 100+ 998) : 2 = 549


*** Số chẵn có 2 chữ số là từ 10 đến
98 . Vậy TBC các số chẵn đó là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tiết 5: Khoa học</b>


<b>TỪ TUỔI VỊ THÀNH NIÊN ĐẾN TUỔI GIÀ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ tuổi vị thành niên đến tuổi
già.


<b>II. CHUẨN BỊ: Tranh vẽ trong sgk trang 14,</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò.</b>



<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Từ các hình vẽ 1, 2, 3, 5 của bài 6 u cầu
HS nói về lứa tuổi được vẽ trong hình đó: Đây
là lứa tuổi nào? Đặc điểm nổi bật của lứa tuổi
aáy?


- GV nhận xét từng HS.
<b>II. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b>


1. Đặc điểm của con người ở từng giai đoạn:
vị thành niên, trưởng thành, tuổi già.


- Chia HS thành các nhóm nhỏ, cho HS quan


+ 5 HS lên bảng bốc thăm và nói
về các giai đoạn phát triển từ lúc
mới sinh đến tuổi dậy thì.


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

sát hình SGK, yêu cầu: quan sát tranh, trả lời
+ Tranh minh họa giai đoạn nào của con
người?


+ Nêu một số đặc điểm của con người ở giai


đoạn đó.


- Tổ chức cho HS báo cáo kết quả
- GV nhận xét , kết luận.


2. Sưu tầm và giới thiệu người trong ảnh
- Kiểm tra việc chuẩn bị ảnh của HS


+ Giới thiệu về bức ảnh mà mình sưu tầm
được với các bạn trong nhóm: Họ là ai? Làm
nghề gì? Họ đang ở giai đoạn nào của cuộc
đời? Giai đoạn này có đặc điểm gì?


- Tổ chức cho HS giới thiệu trước lớp


- Nhận xét, khen ngợi những HS ghi nhớ ngay
nội dung bài học, giới thiệu hay, có nhiều hiểu
biết về các giai đoạn của con người.


3. Ích lợi của việc biết được các giai đoạn phát
triển của con người.


Yêu cầu HS làm việc theo cặp


+ Biết được các giai đoạn phát triển của con
người có ích lợi gì?


- Tổ chức cho HS trình bày ý kiến
- Nhận xét, khen ngợi HS



<b>3. Củng cố dặn dị.</b>


Chuẩn bị bài: Vệ sinh ở tuổi dậy thì


sát tranh, và ghi lại ý kiến vào
phiếu


- Đại diện các nhóm trình bày


- Tổ trưởng các tổ báo cáo việc
chuẩn bị của các thành viên.
- Tổ chức cho HS làm việc theo
nhóm


- 5 – 7 HS nối tiếp nhau giới
thiệu về người trong ảnh mình
sưu tầm được.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi,
thảo luận, trả lời câu hỏi.


- Hoạt động cả lớp


<b>Tiết 5:Khoa học</b>


<b>VỆ SINH TUỔI DẬY THÌ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> - Nêu được những việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh, bảo vệ sức khỏe</b>
ở tuổi dậy thì.



-Thực hiện vệ sinh cá nhân ở tuổi dậy thì.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bảng phụ ,các hình ảnh trong sgk trang 16, 17
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy.</b> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>


<i><b>1.Bài cũ: - Nêu đặc điểm nổi bật của lứa</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Gv nhận xét .
<b>2.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài :Gv giới thiệu ghi đề.</b>
<b>b. Giảng bài: </b>


<i>*Hoạt động 1: Làm việc với phiếu học</i>
tập.


<b>+ Bước 1: </b>


- Giáo viên chia lớp thành các cặp nam
riêng, nữ riêng và phát cho mỗi cặp
phiếu học tập.


<b>+ Bước 2:</b>


- Thảo luận cả lớp và thuyết trình về vệ
sinh cơ quan sinh dục nam.



- Cần rửa cơ quan sinh dục?


- Khi rửa cơ quan sinh dục cần làm gì?
- Cần chú ý gì khi thay quần lót?


<b>+ Bước 3:</b>


- Thảo luận cả lớp và thuyết trình về vệ
sinh cơ quan sinh dục nữ.


- Cần rửa cơ quan sinh dục?


- Khi rửa cơ quan sinh dục cần chú ý
điều gì?


- Cần chú ý gì sau khi đi vệ sinh?


- Khi hành kinh, cần thay băng vệ sinh
mấy lần trong 1 ngày?


 Giáo viên chốt lại.


<i>* Hoạt động 2: Quan sát tranh và thảo</i>
luận


-Làm việc theo nhóm 2(5 phút)


- Chỉ và nói nội dung từng hình.


- Ở tuổi dậy thì cũng như tuổi vị thành


niên cần tham gia những hoạt động nào
và không tham gia những hoạt động nào?
Tại sao?


 Giáo viên kết luận
<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố </b></i>


+ Ở tuổi dậy thì chúng ta nên làm gì ,
khơng nên làm gì? Bài học (sgk)


<b>3. dặn dò: Gv liên hệ –giáo dục</b>


- Hs lắng nghe.


- Nam: nhận phiếu “Vệ sinh cơ quan
sinh dục nam”.


- Nữ nhận phiếu “Vệ sinh cơ quan sinh
dục nữ”.


- Học sinh trả lời -nx
-Hàng ngày


- Dùng nước sạch, dùng xà phòng tắm..


- Học sinh trả lời -nx
.


- Hàng ngày, khi thay đồ hành kinh
- Dùng nước sạch, dùng xà phịng tắm,


chỉ rửa bên ngồi


- lau từ trước ra sau (tránh gây viêm
nhiễm).


- ít nhất ngày 4 lần.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả. nx


-Tăng cường tập thể dục thể thao, vui
chơi giải trí lành mạnh..


-Hs nêu.


-2 Hs đọc


- Hs lắng nghe để thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>ƠN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TỐN</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


Gióp HS cđng cè vỊ:


- Giải bài tốn có liên quan đến quan hệ tỉ lệ.
- Mối quan hệ giữa các đại lợng tỉ lệ.


<b> II.CHUẨN BỊ:</b> Bảng phụ
a. GV: Bài tập


b. HS : vở luyện tập toán


<b>III. HOT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
III . / néi dung lun :


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i><b>1. ổn định tổ chức :</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


- Cho HS nêu các bớc giải bài toán về đại lợng
tỉ lệ


<i><b>3. HD HS lun tËp : </b></i>


<i>a. Giíi thiƯu néi dung luyện tập:</i>
<i>b. Luyện tập-thựchành:</i>


<b>* Bài 1:</b>


May 15 bộ quần áo nh nhau hết 45m vải. Hỏi
may 25 bộ quần áo cùng loại cần bao nhiêu
mét vải?


- HS làm việc cá nhân


- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vµo vë


- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng
<b>* Bài 2:</b>


Sửa 24m đờng trong một ngày cần 4 công


nhân. Hỏi sửa 72m đờng với năng suất đó
trong một ngày cần bao nhiêu cơng nhân?
- HS tho lun cp ụi


- Đại diện cặp trình bày kết qu¶


- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng
<b>* Bài 3:</b>


Hiện nay số dân ở một xã có 5000 ngời. Biết
rằng mức tăng hằng năm là cứ 1000 ngời thì
tăng thêm 18 ngời, sau năm sau số dân ở xã
đó là bao nhiêu ngời?


- GV chia líp thµnh 6 nhóm
- Các nhóm thảo luận, làm bài
- Đại diện nhóm trình bày kết quả


- GV cựng c lp nhn xét, chốt lời giải đúng
<b>* Bài 4:</b>


Cửa hàng có 12 thùng dầu nh nhau chứa 216
lít dầu, cửa hàng đã bán hết 90 lít dầu. Hỏi
cửa hàng cịn lại bao nhiờu thựng du?


- HS tho lun cp ụi


- Đại diện cặp trình bày kết quả


- GV cựng c lp nhận xét, chốt lời giải đúng


HSKG: Bài 85(14) toỏn nõng cao


<i><b>4. Củng cố :</b></i>


- GV nhận xét, tuyên dơng các em có ý thức
học tập tốt


<i><b>5. Dặn dò :</b></i>


- Chuẩn bị tiết sau


- HS trả lời


<i><b>Bài giải</b></i>


Số mét vải may 1 bộ quần áo là:
45 : 15 = 3 (m)


Số mét vải may 25 bộ quần áo là:
<i>3 x 25 = 75 (m)</i>


Đáp số: 75m


<i><b>Bài giải</b></i>


72m gấp 24m số lần là:
72 : 24 = 3 (lần)


lm c 72m cn số công nhân là:
<i> 4 x 3 = 12 (công nhân)</i>


ỏp s: 12 cụng nhõn


<i><b>Bài giải</b></i>


5000 ngời so với 1000 ngời thì gấp số
lần là:


5000 : 1000 = 5 (lần)


Một năm sau số dân của xà tăng thêm
là:


<i>18 x 5 = 90 (ngêi)</i>


Một năm sau số dân của xã đó là:
5000 + 90 = 5090 (ngời)
ỏp s: 5090 ngi


<i><b>Bài giải</b></i>


Số lít dầu có trong một thùng là:
<i>216 : 12 = 18 (l)</i>


Số lít dầu cửa hàng còn lại là:
<i>216 - 90 = 126 (l)</i>


Số thùng dầu cửa hàng còn lại là:
126 : 18 = 7 (thïng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Tiết 7: Hoạt động thư viện</b>


<b>GÓC THƯ VIỆN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Phát huy tính đoàn kết, tinh thần tập thể cho HS.
-Rèn kỹ năng cho HS:


+ KN hợp tác(cùng tìm kiếm thông tin. Xử lý thông tin).
+KN thuyết trình kết quả tự tin.


<b>II. CHUẨN BỊ: Truyện, thơ. Giấy vẽ, màu vẽ. Vở luyện viết.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1, Ổn định tổ chức</b>


-Giáo viên sắp xếp, ổn định chỗ ngồi
cho học sinh.


<b>2, Hoạt động thư viện</b>


-Gv : Nội dung của tiết học hơm nay
<b>là:Hoạt động thư viện</b>


-Nhóm em chọn hoạt động nào?


-GV yêu cầu HS để đồ dùng của nhóm
đã chuẩn bị. GV kiểm tra hs.


-Các nhóm thực hiện hoạt động của
nhóm mình.( thời gian 25 phút).


+Nhóm 1: Góc đọc .


-Các em chọn cho nhóm mình câu
chuyện u thích để đọc.


+Nhóm 2: Góc mĩ thuật.


+Nhóm 3: Góc âm nhạc.
+Nhóm 4: Luyện viết


-GV theo dõi nhắc nhở HS thực hiện
đúng nội quy thư viện.


<b>3, Tổng kết tun dương.</b>


-HS ổn định vị trí của mình.


-HS thảo luận nhóm chọn theo sở thích.
-Truyện, thơ. Giấy vẽ, màu vẽ


-HS thực hiện.


-HS cùng vẽ tranh . HS trình bày nội
dung ý nghĩa với các bạn.


-HS hát hoặc đàn .
-HS trình bày vào vở.


<b>Tiết 4: Sinh hoạt lớp</b>



<b>VỆ SINH TRƯỜNG LỚP, TÍCH HỢP </b>


<b>GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-HS biết cách giữ gìn, vệ sinh trường lớp sạch đẹp.


-Tích cực tham gia các hoạt động phù hợp với khả năng để giữ gìn trường lớp
sạch đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Học sinh biết được các ưu khuyết điểm trong tuần để có biện pháp khắc phục
hoặc phát huy .


<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


-Giáo viên : Những hoạt động về kế hoạch tuần 5.
-Học sinh : +Dụng cụ vệ sinh.


+Các báo cáo về những hoạt động trong tuần vừa qua
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1, Vệ sinh lớp học.</b>


-Giáo viên kiểm tra về sự chuẩn bị của
học sinh .


-GV giao việc cho từng tổ.


-Y/c HS cất gọn dụng cụ lao động, ổn


định chỗ ngồi.


-Gv tổng kết.


<b>2,Sinh hoạt cuối tuần.</b>
<i>a) Giới thiệu :</i>


-Giáo viên giới thiệu tiết sinh hoạt cuối
tuần


<i>*/ Đánh giá hoạt động tuần qua.</i>


-Giáo viên yêu cầu lớp chủ trì tiết sinh
hoạt


-Giáo viên ghi chép các cơng việc đã
thực hiện tốt và chưa hồn thành .
-Đề ra các biện pháp khắc phục những
tồn tại còn mắc phải .


-Tuyên dương : ...
-Nhắc nhở: ...
<i>*/ Phổ biến kế hoạch tuần 5.</i>


-Giáo viên phổ biến kế hoạch hoạt động
cho tuần tới :


-Về học tập : Tiếp tục thi đua học tập
tốt



- Về lao động : Vệ sinh lớp học khuôn
viên sạch sẽ .


-Về các phong trào khác theo kế hoạch
của liên đội


<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.


-Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự
chuẩn bị của các tổ .


-HS thực hiện ( 15 phút ).
-HS thực hiện


-HS lắng nghe. Nêu cảm nhận của mình
sau khi đã vệ sinh xong.


-Các tổ ổn định để chuẩn bị cho tiết
sinh hoạt.


-Lớp truởng yêu cầu các tổ lần lượt lên
báo các hoạt động của tổ mình .


-Các lớp phó :phụ trách học tập , phụ
trách lao động , chi đội trưởng báo cáo
hoạt động đội trong tuần qua .


-Các tổ trưởng và các bộ phận trong lớp


ghi kế hoạch để thực hiện theo kế
hoạch.


-Hs lắng nghe.


-Ghi nhớ những gì giáo viên Dặn dị và
chuẩn bị tuần học sau.


<i><b>Hoạt động ngồi giờ: Giáo dục môi trường</b></i>


<i><b>A.Mục đích yêu cầu: -Hs nắm được tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-Gd Hs có ý thức bảo vệ mơi trường.


<i><b>B.Chuẩn bị: Nội dung bài </b></i>
<i><b>C.Hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b> Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1.Ổn định: Gv yêu cầu hs hát một bài</b></i>


hát tập thể.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a, Giới thiệu bài: Gv giới thiệu ghi</b></i>


đề.


<i><b>b. giảng bài:</b></i>



Gv giới thiệu cho hs biết về tầm quan
trọng của việc bảo vệ môi trường
- Tại sao phải bảo vệ môi trường ?


- Bầu khơng khí trong lành sẽ giúp ta
việc gì?


- Em nghĩ gì về những người có ý định
phá hoại mơi trường?


- Hoạt động nhóm 4 (5 phút):


+Chúng ta phai làm gì để bảo vệ mơi
trường khi đến trường và ở nhà?


- Em hãy kể những việc làm mà em đã
có ý thức bảo vệ mơi trường.


- Nếu gặp phải người đang phá hoại
môi trường ( đổ rác xuống sông, vứt
rác bừa bai...) thì em sẽ làm gì?


- Gv kết luận tuyên dương những bạn
có ý thức bảo vệ mơi trường , phê bình
những hs chưa có ý thức bảo vệ mơi
trường


<i><b>3.Củng cố dặn dị:</b></i>


-Về nhà thực hiện tốt những điều đã


học .


-Gv nhận xét tiết học .


-Hs cả lớp cùng hát một bài .


-Hs cả lớp lắng nghe.


- Bảo vệ môi trường để xung quanh
chúng ta luôn luôn sạch sẽ , tạo bầu
khơng khí trong lành


- Giúp ta hơ hấp sẽ thỏa mái và tốt
hơn.


- Những việc làm của họ thật vơ ý
thức và khơng có trách nhiệm gây
thiệt hại đến họ và nhưng người
xung quanh, sẽ tạo ra một mơi
trường ơ nhiễm.


-Các nhóm tiến hành thảo luận .
- Đại diện các nhóm trình bày.


- Học sinh nêu việc làm mà mình đã
có ý thức bảo vệ môi trường.


- Một số học sinh trả lời.


- Hs cả lớp theo dõi lắng nghe.



- Hs cả lớp theo dõi lắng nghe.




<i><b>Buổi chiều</b></i>


<i><b>Luyện tiếng việt:</b></i>


<b>Ôn các bài tập đọc đã học tuần 3+4.</b>


<i><b>A</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Hs đọc trôi chảy diễn cảm, hiểu chắc nội dung bài.
- Gd Hs yêu môn học vận dụng tốt khi đọc văn bản.


<i><b>B. Chuẩn bị: Nội dung bài.</b></i>
<i><b>C.hoạt động dạy học</b></i>:


<i><b>Hoạt động của thầy .</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>


<b>1,Bài cũ: -Chúng ta đã học những bài </b>
<b>tập đọc nào trong tuần 3+4?</b>


<b>2, Bài mới:</b>


<b>a, Giới thiệu bài: Gv giới thiệu ghi đề.</b>
<b>b, giảng bài:</b>


<b> Gv hướng dânc Hs luyện đọc lại hai bài </b>


tập đọc trong tuần 3+4.


<b> Bài ; Lòng dân (tiết1, 2)</b>


- Gv yêu cầu 1 Hs đọc toàn bài.
- Gv tổ chức cho hs luyện đọc phân


vai cả hai bài.


- Bài này có tất cả bao nhiêu nhân
vật? đó là nhân vật nào?


- Em hẫy nêu giọng đọc của từng
nhân vật?


- Gv tổ chức cho Hs thi đọc phân vai
theo nhóm (2 nhóm).


<b> - Khi học xong bài lịng dân em cảm </b>
nhận được điều gì?


- Trong bài này em thích nhất chi tiết
nào , vì sao?


<b> Bài; Bài ca về trái đất.</b>


<b> - Gv gọi 1 Hs đọc thuộc lại toàn bài.</b>


- Bài thơ chia thành mấy đoạn , ý mỗi
đoạn nói lên điều gì?



- Gv tổ chức cho hs đọc nối tiếp một Hs
một khổ thơ


- Gv cho Hs thi đọc diễn cảm kết hợp
thuộc lòng cả bài thơ.




- Trong bài thơ này em thích đoạn nào
nhất, tại sao?


- Qua bài thơ, em hiểu được điều gì?


<i><b>3, Củng cố dặn dị;</b></i>


- Chúng ta vừa luyện những bài nào?
- Về nhà tập đọc lại bài nhiều lần, học
thuộc bài thơ.


- Gv nhận xét tiết học.


- Bài lòng dân 2 tiết; bài những cin sếu
bằng giấy; bài ca về trái đất.


- Hs lắng nghe.


- 1 Hs đọc cả lớp đọc thầm theo bạn.


- Hs tiếp nối nhau nêu.



- 2 nhóm Hs lên thi đọc cả lớp đọc thầm
theo dõi để nhận xét


- Hs tiếp nối nhau nêu


- 1 Hs đọc , cả lớp đọc thầm theo bạn
- 2 Hs trả lời.


- Hs đọc nối tiếp bài thơ 2 lượt.


- 5 – 6 Hs thi đọc cả lớp theo dõi bình
chọn bạn đọc hay.


- Hs tiếp nối nhau nêu suy nghĩ của mình.
- Hs nêu nội dung của bài.


- Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Dặn chuẩn bị bài sau.


<i><b>Luyện toán: Thực hành giải toán</b></i>


<i><b> A</b><b> .Mục đích yêu cầu</b><b> : - Ơn tập bổ sung về giải tốn, Hs nắm chắc cách giải theo </b></i>


hai cách : Rút về đơn vị và tìm tỉ số .
- Rèn kĩ năng làm toán cho HS.


- Gd Hs biết vận dụng vào tính tốn thực tế.



<i><b>B. Chuẩn bị :</b></i>


- Gv : Nội dung ôn tập .
- Hs : Sgk, vở bài tập .


<i><b>C. Hoạt động dạy học</b></i> .


<i><b>Hoạt động của thầy .</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>
<i><b>1,Ổn định tổ chức.</b></i>


<i><b>2,Nội dung ôn tập .</b></i>


*/Hướng dẫn làm bài tập .
<b>Bài 1: </b>


May 15 bộ quần áo như nhau hết 45m
vải . hỏi may 25 bộ quần áo cùng loại cần
bao nhiêu mét vải .


- Gọi Hs đọc bài tốn .


- Bài tốn cho ta biết gì ? u cầu
làm gì ?


- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- Yêu cầu Hs tự làm bài .
- Gv hướng dẫn em yếu .


- Gv nhận xét, Sửa sai .
<b>Bài 2: </b>



Mua 4 hộp sữa hết 14000 đồng . Hỏi
mua 2 chục hộp sữa như thế hết bao nhiêu
tiền ?


- Gọi Hs đọc bài tốn .


- Bài tốn cho biết gì ? u cầu làm
gì ?


- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?


- u cầu Hs làm bài .


- Gv thu 5 vở chấm .


- Nhận xét, sửa sai .


- 2Hs đọc bài tốn .
- Hs nêu tóm tắt bài .
15 bộ : 45m


25 bộ : ...m?


<i><b>- Rút về đơn vị..</b></i>


- 1Hs lên bảng làm ,lớp làm vào vở .
Bài giải.


Số mét vải may 1 bộ quần áo là:


45 : 15 = 3 (m).


Số mét vải may 25 bộ quần áo là:
3 x 25 = 75 (m)


Đáp số: 75 m .


- 2 Hs đọc , nêu tóm tắt bài .


Tóm tắt : 4 hộp sữa : 14000 đồng
20hộp sữa : … đồng ?


- Tìm tỉ số


-1Hs lên bảng , lớp làm vào vở .
Bài giải


20 hộp sữa gấp 4 hộp sữa số lần là :
20 : 4 = 5 ( lần )


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> Bài 3 : </b>


Một ô tô cứ đi 100 km thì tiêu thụ hết 13
lít xăng Nếu ơ tơ đó đi qng đường
300km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng ?


- Bài tốn cho ta biết gì ? Yêu cầu
làm gì ?


- Bài toán giải theo cách nào ?


- Yêu cầu Hs làm bài toán .


-Nhận xét , cho điểm .


<i><b>3,Củng cố - Dặn dò .</b></i>


- Nhận xét giờ học .


- HS về học bài ,chuẩn bị bài sau.


14000 x 5 = 70 000 ( đồng ).
Đáp số : 70 000 đồng .
- Hs nêu tóm tắt bài .


Tóm tắt : 100km : 13 l
300 km : ...l ?
- Giải bằng cách tìm tỉ số .


Bài giải .


300 km gấp 100 km số lần là :
300 : 100 = 3 (lần )


Ơ tơ đi 300 km tiêu thụ hết số lít xăng là :
13 x 3 = 39 ( lít )


Đáp số : 39 lít .


<b> Ngày soạn: 22 / 9 / 2010.</b>



Ngày giảng: Thứ 6 ngày 24 tháng 9 năm 2010.


<i><b>Luyện toán: Thực hành ơn tập về giải tốn</b></i>


<i><b>A.Mục đích u cầu - Ơn tập bổ sung về giải tốn, Hs nắm chắc cách giải theo </b></i>


hai cách : Rút về đơn vị và tìm tỉ số .


- Rèn kĩ năng giải toán cho Hs. Các em làm tính nhanh chính xác.
- Gd Hs vận dung vào thực tế.


B. Chuẩn bị; Nội dung bài.
C.Ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>


1, Bài cũ Ổn định
2. Bài mới:


a, Giới thiệu bài Gv giới thiệu ghi đề
b, Bài mới.


- Gv hướng dẫn hs làm bài tập.
<b>Bài1: Một đội công nhân sửa đường </b>
trong 10 ngày làm được 150km đường.
hỏi với mức làm như vậy trong 5 ngày đội
đó sửa được bao nhiêu km đường?


- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi
gì?



- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- Gv u cầu Hs tóm tắt và giải vào


vở.




- Gv chấm bài một số Hs nhạn xét.
<b> Bài 2: ( bài 4 trang 22) dành cho hs đại </b>


- Hs lắng nghe.


- 1 Hs đọc đề. Lớp đọc thầm.


- Hs tiếp nối nhau nêu.


- dạng toán tỉ lệ.


- 1 Hs lên bảng làm bài cả lớp làm bài vào
vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

trà trừ Hs đã làm được ở buổi sáng )
- Gv hướng dẫn.


- Yêu cầu Hs làm bài vào vở.


<b>Bài3: Gv ghi tóm tắt lên bảng yêu cầu Hs </b>
đặt đề toán rồi giải vào vở.



25 gói; 300 000 đồng
45 gói; ... đồng?


- Gv chấm bài một số Hs – nhận xét.


<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>


- Chúng ta vừa luyện những kiến thức
nào?


- Về nhà xem lại bài, chẩn bị bài sau.


- Hs đọc đề.


- Hs làm bài vào vở. 1 Hs lên bảng giải.
- Dáp số; 20 ngày.


- Hs suy nghĩ tự đặt đề toán rồi giải
vào vở.


- - 1 Hs lên bản giải cả lớp nhận xét.
Đáp số: 540 000 đồng.


- Hs nêu kiến thức vừa luyện


- Hs lắng nghe thực hiện.


<b>Vẽ theo mẫu :khối hộp và khối cầu.</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>



-HS hiểu cấu trúc của khói hộp và khối cầu, biết quan sát, so sánh, nhận xét hình
dáng chung của mẫu và hình dáng của từng vật mẫu.


-HS biết cách vẽ và vẽ được mẫu khối hộp và khối cầu.
-Giáo dục học sinh yêu hội hoạ.


<b>II. Chuẩn bị : GV :Mẫu khối hộp và khối cầu ,bài vẽ của hs năm trước</b>
HS :Vở ,chì ,tẩy.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1.Bài cũ :Kiểm tra sự chuẩn bị của hs</b>
<b>2.Bài mới :</b>


<b>a.Giới thiệu bài :TT</b>
<b>b.Giảng bài </b>


<b>-Hoạt động 1 :Quan sát ,nhận xét.</b>
+ Khối hộp có mấy mặt ?


+ Khối cầu có đặc điểm gì ?


+So sánh các độ đậm nhạt của khối
hộp và khối cầu.


<b>-Hoạt động 2 : Cách vẽ.</b>
GV yêu cầu HS đọc sgk



+Nêu cách vẽ:khối hộp và khối cầu.
-Gvnhận xét –bổ sung.


<b>-Hoạt động 3 : Thực hành </b>
Yêu cầu HS vẽ vào vở


-HS :tròn


-Vẽ khung hình chung ,phác khung
hình của từng vật mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

GV theo dõi uốn nắn


<b>-Hoạt động 4 : Nhận xét –đánh giá.</b>
Gv chấm bài –nx


<b>*Dặn dò :Về nhà quan sát các con vật</b>
, chuẩn bị :đất nặn.


<b>Tập làm văn: </b>


<b>Tả cảnh (kiểm tra viết)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


-Dựa trên kết quả những tiết làm văn tả cảnh đã học, học sinh viết được bài văn
hoàn chỉnh.


-Rèn kĩ năng viết đúng yêu cầu của đề ,chân thực, tự nhiên, có sáng tạo.
-Giáo dục học sinh lòng yêu quý cảnh vật, say mê sáng tạo.



<b>II. Chuẩn bị: - GV: Đề bài.</b>
-HS :vở viết.
<b>III. Các hoạt động dạy họ</b>c:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>


<b>1. Bài cũ: Nêu cấu tạo 1 bài văn tả cảnh. </b>
<b>2.Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài : TT</b>
<b>b. Giảng bài</b>


- GV ghi đề lên bảng (3 đề sgk )
-Gọi HS đọc đề.


-Nêu yêu cầu-phân tích từng đề.
-GV gạch chân những từ quan trọng


-GV yêu cầu HS chọn 1 trong 3 đề trên làm
vào vở.


-Hướng dẫn hs trước khi làm bài:


Đọc kĩ đề , các phần phải rõ ràng ,viết đúng
chính tả, trình bày sạch sẽ ,dùng từ chính
xác, sinh động.


<b>3.Củng cố - dặn dò: </b>
-Nhận xét giờ kiểm tra.



-Chuẩn bị :LT làm báo cáo thống kê.


-1 hs nêu –nx.


- 3 hs đọc
-HS nêu -nx


-HS nêu đề mình chọn: 6 hs nêu


-HS làm vở.


<b>Khoa hoïc: Vệ sinh tuổi dậy thì</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

-Học sinh xác định những việc nên và không nên làm để bảo vệ sức khỏe thể
chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.


-Giáo dục học sinh ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể nhất là giai đoạn cơ thể bước
vào tuổi dậy thì.


<b>II. Chuẩn bị: - GV: Các hình ảnh trong SGK trang 16, 17 </b>
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>


<b>1. Bài cũ: - Nêu đặc điểm nổi bật của</b>
lứa tuổi vị thành niên?



GV nhận xét –ghi điểm.
<b>2.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài : TT</b>
<b>b..Giảng bài: </b>


<b>* Hoạt động 1: Làm việc với phiếu</b>
học tập.


MT :HS nêu được những việc nên làm
để giữ vệ sinh cơ thể tuổi dậy thì.
<b>+ Bước 1: </b>


- Giáo viên chia lớp thành các cặp
nam riêng, nữ riêng và phát cho mỗi
cặp phiếu học tập.


<b>+ Bước 2:</b>


- Thảo luận cả lớp và thuyết trình về
vệ sinh cơ quan sinh dục nam.


- Cần rửa cơ quan sinh dục?


- Khi rửa cơ quan sinh dục cần làm
gì?


- Cần chú ý gì khi thay quần lót?
<b>+ Bước 3:</b>



- Thảo luận cả lớp và thuyết trình về
vệ sinh cơ quan sinh dục nữ.


- Cần rửa cơ quan sinh dục?


- Khi rửa cơ quan sinh dục cần chú ý
điều gì?


- Cần chú ý gì sau khi đi vệ sinh?
- Khi hành kinh, cần thay băng vệ sinh
mấy lần trong 1 ngày?


 Giáo viên chốt lại.


<b>* Hoạt động 2: Quan sát tranh và</b>
thảo luận


MT:HS xác định đúng những việc nên
làm,không nên làm để bảo vệ sức


-HS trả lời -nx


- Nam: nhận phiếu “Vệ sinh cơ quan
sinh dục nam”.


- Nữ nhận phiếu “Vệ sinh cơ quan
sinh dục nữ”.


- Học sinh trả lời -nx
-Hàng ngày



- Dùng nước sạch, dùng xà phòng
tắm..


- Học sinh trả lời -nx
.


- Hàng ngày, khi thay đồ hành kinh
- Dùng nước sạch, dùng xà phòng
tắm, chỉ rửa bên ngoài


- lau từ trước ra sau (tránh gây viêm
nhiễm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

khoẻ.


-Làm việc theo nhóm 2(5 phút)


- Chỉ và nói nội dung từng hình.


- Ở tuổi dậy thì cũng như tuổi vị thành
niên cần tham gia những hoạt động
nào và không tham gia những hoạt
động nào? Tại sao?


 Giáo viên kết luận


<b>* Hoạt động 3: Trò chơi tập làm diễn</b>
giả.



MT:Hệ thống những kiến thức đã học
về những việc nên làm ở tuổi dậy thì.
-GV hướng dẫn cách chơi


+ Ở tuổi dậy thì chúng ta nên làm gì ,
khơng nên làm gì? Bài học (sgk)


<b>3.Củng cố - dặn dò: </b>
- GV liên hệ –giáo dục


- Chuẩn bị: Thực hành “Nói khơng
với rượu, bia, thuốc lá, ma túy”


Về nhà sưu tầm tranh ảnh , sách báo
nói về tác hại của bia, rượu, thuốclá.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả. nx


Tăng cường tập thể dục thể thao, vui
chơi giải trí lành mạnh..


-HS chơi


-2 HS đọc


<b>Aâm nhaïc : Học hát : Hãy giữ cho em bầu trời xanh</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Hát đúng giai điệu và lời ca. Ngắt câu và lấy hơi đúng chỗ.
- Rèn HS hát đúng nhạc ,thuộc lời.



-Giáo dục hs yêu cuộc sống hồ bình.
<b>II. Chuẩn bị : - GV: Bài hát .</b>


-HS :SGK
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. Bài cũ :Gọi HS hát bài :Reo vang</b>
bình minh.


-GV nhận xét.
<b>2. Bài mới :</b>


<b>a.Giới thiệu bài :TT</b>
<b>b. Giảng bài :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- GV đọc ,vỗ tay theo tiết tấu


-GV hát mẫu.


-Hướng dẫn lấy hơi, chỗ luyến.
-Tập hát từng câu theo lối mốc xích
cho đến hết bài.


-HS hát cả bài


-Yêu cầu HS hát theo dãy, theo
mhóm –Gv chú ý sữa sai.



-Hát cá nhân


-GV hướng dẫn gõ đệm theo phách
- 1HS hát ,1 HS gõ đệm..nx


-HS biểu diển theo nhóm –thi đua
giữa các nhóm.


+ Nêu nội dung bài hát ?
GV nhận xét –bổ sung.
<b>3.Củng cố-dặn dò.</b>
-HS hát lại bài hát.


-Chuẩn bị : 1 số động tác múa phụ
hoạ.


-HS đọc vo ãtay từng câu –ghép toàn
bài.


-2 HS đọc toàn bài.


-HS hát từng câu.


-Hát 2 lần


-3 HS hát –nx


-HS hát –nx
.



-HS hát them nhóm 4 –nx


-Khi trên trái đất khơng có tiếng bom
thì mọi trẻ em được sống n vui, đó
là ước mơ của tất cả mọi người.


<b>Hoạt động tập thể Sinh hoạt Đội</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- .HSnhận thấy ưu, khuyết điểm của chi đội trong tuần , từ đó có hướng khắc
phục cho tuần sau.


- HS có ý thức phê và tự phê cao


- Giáo dục HS có ý tùhức học tập tốt , tham gia tốt mọi hoạt động của đội.
<b>II.Chuẩn bị: GV: nội dung</b>


HS: Ban cán sự chuẩn bị nd.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


1.Gv nêu yêu cầu của tiết học


2.Chi đội trưởng điều khiển lớp sinh hoạt.


-Các tổ trưởng , lớp phó học tập , văn thể mĩ đánh giá hoạt động chi đội trong
tuần qua.


-Ý kiến của HS trong lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

-Phần lớn các em đã có ý thức học, hăng hái phát biểu xây dựng bài ,chuẩn bị bài
chu đáo trước khi đến lớp


-Các em đi học chuyên cần,có nề nếp.
- Sách vở ù , đồ dùng học tập đầy đủ.


-Tham gia tốt các hoạt động của đội đề ra như làm cỏ ở vườn thuốc nam , vệ sinh
sạch sẽ khu vực phân công.


- Tồn tại: 1 số em chưa có cố gắng trong học tập .Viết chữ chưa đẹp
* Kế hoạch tuần tới: - Thi đua học tập tốt dành nhiều điểm cao


- Học bài và làm bài tập đầy đủ.


- Vệ sinh sạch sẽ, tham gia đầy đủ các hoạt động của đội đề ra.
-Tiếp tục trang trí lớp học xanh ,sạch, đẹp.


-Học chương trình rèn luyện đội viên


* Dặn dò:-Cần rèn chữ viết thường xuyên ,khắc phục các nhược điểm còn tồn tại.


<i><b>Âm nhạc: Học hát : Hãy giữ cho em bầu trời xanh</b></i>
<i><b>A.Mục đích yêu cầu :</b></i>


- Hát đúng giai điệu và lời ca. Ngắt câu và lấy hơi đúng chỗ. Biết hát kết hợp vỗ
tay hoặc gõ đệm theo bài hát.


- Rèn Hs hát đúng nhạc ,thuộc lời.
-Giáo dục hs u cuộc sống hồ bình.



<i><b>B.Chuẩn bị : - Gv: Bài hát . -Hs : sgk</b></i>
<i><b>C.Hoạt động dạy học</b></i> :


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>


<i><b>1.Bài cũ :Gọi Hs hát bài :Reo vang</b></i>


bình minh.
-Gv nhận xét.
<i><b>2.Bài mới :</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài :TT</b></i>
<i><b>b. Giảng bài :</b></i>


- Gv đọc ,vỗ tay theo tiết tấu


-Gv hát mẫu.


-Hướng dẫn lấy hơi, chỗ luyến.
-Tập hát từng câu theo lối móc xích
cho đến hết bài.


-Hs hát cả bài


-2 Hs hát. – Hs khác nx


-Hs đọc vỗ tay từng câu –ghép toàn
bài.


-2 Hs đọc toàn bài.



-Hs hát từng câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

-Yêu cầu Hs hát theo dãy, theo
mhóm –Gv chú ý sữa sai.


-Hát cá nhân


-Gv hướng dẫn gõ đệm theo phách
- 1Hs hát ,1 Hs gõ đệm..nx


-Hs biểu diển theo nhóm –thi đua
giữa các nhóm.


+ Nêu nội dung bài hát ?
Gv nhận xét –bổ sung.


<i><b>3.Củng cố-dặn dò.</b></i>


-Hs hát lại bài hát.


-Chuẩn bị : 1 số động tác múa phụ
hoạ cho bài để tiết sau thực hiện.


- Hs thực hiện theo dãy theo nhóm...


-3 Hs hát –nx


-Hs hát –nx
.



-Hs hát them nhóm 4 –nx


-Khi trên trái đất khơng có tiếng bom
thì mọi trẻ em được sống yên vui, đó
là ước mơ của tất cả mọi người.


-Hs lắng nghe thực hiện.


Tiết 5: Địa lí



<b>SƠNG NGỊI</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


<i><b>A.Mục đích u cầu</b><b> : </b><b> </b></i>


-Nêu được một số đặc điểm chính và vai trị của sơng ngịi Việt Nam ( mạng lưới
dày đặc, lượng nước thay đổi theo mùa...)


- Xác lập được mối quan hệ đl đơn giản giữa khí hậu và sơng ngịi


- chỉ được vị trí của một số con sơng ( Hồng, Thái bình , Tiền ,Hậu ,Đồng Nai...)
trên bản đồ (lược đồ) .


<b>+ Hs khá giỏi : giải thích đc vì sao sơng ở Mt ngắn và dốc. </b>
<b>+Biết những ảnh hưởng do nước sông lên xuống theo mùa...</b>


<i><b>B.Chuẩn bị:</b><b> Hình sgk phóng to</b></i>



- Bản đồ tự nhiên.


<i><b>C.Hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b> Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của trò.</b></i>
<i><b>. Bài cũ:</b><b> Trình bày sơ nét về đặc điểm</b></i>


khí hậu nước ta?
 Giáo viên nhận xét.


<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài : “Sơng ngịi nước ta</b></i>


có đặc điểm gì? Tiết địa lý hơm nay sẽ
giúp các em trả lời câu hỏi đó.”


<i><b>b.Giảng bài </b></i>


<i><b>* /Sơng ngòi nước ta dày đặc , có</b></i>


- Học sinh trả lời -nx


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>nhiều phù sa.</b></i>


<b>+ Bước 1: - Phát phiếu học tập</b>
+ Nước ta có nhiều hay ít sơng?


+ Kể tên và chỉ trên lược đồ H.1 vị trí


một số con sơng ở Việt Nam? Ở miền
Bắc và miền Nam có những con sơng
lớn nào?


<b>-Hs khá giỏi: Vì sao sơng miền Trung</b>
thường ngắn và dốc?


<b>+ Bước 2: Trình bày</b>


 Chốt ý: Sơng ngịi nước ta dày đặc,
phân bố rộng khắp trên cả nước…


<b>* Hoạt động 2: Sơng ngịi nước ta có</b>
<b>lượng nước thay đổi theo mùa. </b>


Hđn 4 (5 phút )


+ Nước sơng lên xuống theo mùa có
những ảnh hưởng gì tới đời sống và sản
xuất của nhân dân ta


Gv nhận xét –bổ sung .
<b>Liên hệ sông ở địa phương.</b>


<b>* Hoạt động 3: Sơng ngịi nước ta có</b>
nhiều phù sa. Vai trị của sơng ngịi
+Sơng ngịi có vai trị gì?


- Chỉ trên bản đồ tự nhiên Việt Nam:
+ Vị trí 2 đồng bằng lớn và những con


sông bồi đắp nên chúng.


+ Vị trí nhà máy thủy điện Hịa Bình và
Trị An.


+Sơng ngịi nước ta có đặc điểm gì?
Bài học : (sgk)


<i><b>3.Củng cố - dặn dò: </b></i>


<b>-Liên hệ –gd :sông ở địa phương em</b>
,bẩn hay sạch ?Tại sao? Vào mùa lũ lụt
sơng có ảnh hưởng như thế nào đến đời
sống của nhân dân?


- Chuẩn bị: “Biển nước ta” đọc bài và
trả lời các câu hỏi.


- Mỗi hs nghiên cứu sgk lược đồ, trả lời:
- Nhiều sông


- Miền Bắc: sông Hồng, sông Đà ...


- Miền Nam: sông Tiền, sông Hậu, sông
Đồng Nai …


- Miền Trung có sơng nhiều nhưng phần lớn
là sơng nhỏ, ngắn, dốc lớn hơn cả là sông
Cả, sông Mã...



- Vì vị trí miền Trung hẹp, núi gần biển.
- Học sinh trình bày


- Chỉ trên bàn đồ tự nhiên Việt Nam các con
sơng chính.


- Hs các nhóm tiến hành thảo luận nhóm .
Các nhóm trình bày - Hs nhận xét.


- ảnh hưởng đến giao thông trên sông, tới
nhà máy thuỷ điện ,đe doạ mùa màng.


- Tạo nên nhiều đồng bằng lớn, cung cấp
nước cho đồng ruộng và là đường giao
thông quan trọng.


- Một số học sinh chỉ trên bản đồ.
-Hs khác nhận xét bổ sung.


-Hs đọc


- Hs tiếp nối nhau nêu.


- Hs lắng nghe thực hiện.


<b>Tiết 5:Lịch sử</b>


<b>XÃ HỘI VIỆT NAM CUỐI THẾ KỈ XIX ĐẦU THẾ KỈ XX</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

+ về kinh tế: xuất hiện nhà máy, hầm mỏ đồn điền , đường ô tô , đường sắt.
+Về xã hội; Xuất hiện các tầng lớp mới , chủ xưởng nhà buôn,công nhân.
+Khá giỏi:Biết được nguyên nhân sự biến đổi kinh tế-xã hội nước ta


Nắm được mối quan hệ giữa sự những ngành kinh tế mới đã tạo ra các
tầng lớp, giai cấp mới.


<b> II.CHUẨN BỊ:</b> Bảng phụ
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


1. Những
thay đổi
của nền
kinh tế
Việt Nam
cuối thế
kỷ XIX -
đầu thế
kỷ XX


2. Những
thay đổi
trong xã
hội Việt
Nam cuối
thế kỷ
XIX - đầu
thế kỷ


<i>A. Kiểm tra bài cũ:</i>



+ Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc phản
công ở kinh thành Huế đêm 5/7/1885 ?
+ Kể lại diễn biến của cuộc phản công
này.


- GV nhận xét cho điểm từng HS.
<i>B. Bài mới.</i>


<i>1. Giới thiệu bài: </i>


<i>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</i>


- GV tổ chức cho HS làm việc cá
nhân, trả lời các câu hỏi:


+ Trước khi thực dân Pháp xâm lược,
nền kinh tế Việt Nam có những ngành
nào là chủ yếu ?


+ Sau khi thực dân Pháp đặt ách thống
trị ở Việt Nam chúng đã thi hành
những biện pháp nào để khai thác,
bóc lột vơ vét tài nguyên của nước ta?
Những việc làm đó đã dẫn đến sự ra
đời của những ngành kinh tế mới
nào ?


+ Ai là người được hưởng những
nguồn lợi do phát triển kinh tế ?



- GV nhận xét


- GV u cầu HS tiếp tục hoạt động
theo nhóm, trả lời các câu hỏi:


+ Trước đây khi thực dân Pháp vào
xâm lược, xã hội Việt Nam có những
tầng lớp nào ?


+ Sau khi thực dân Pháp đặt ách thống
trị ở Việt Nam, xã hội gì thay đổi, có
thêm những tầng lớp mới nào ?


+ Nêu những nét chính về đời sống


+ HS lần lượt lên bảng


- HS nghe


- HS làm việc cá nhân, đọc
SGK và lần lượt trả lời.


- 2 HS lần lượt trả lời. HS cả
lớp theo dõi, bổ sung ý
kiến .


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

XX và
đời sống
của nhân


dân


của công nhân và nông dân Việt Nam
cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX.
- GV cho HS báo cáo kết quả trước
lớp.


- GV nhận xét kết quả thảo luận của
HS


- 3 nhóm HS cử đại diện báo
cáo kết quả thảo luận, HS
các nhóm khác bổ sung ý
kiến.


- HS nghe.
<i>Hoạt động nối tiếp:</i>


</div>

<!--links-->
HƯỚNG DẪN SOẠN GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
  • 26
  • 942
  • 4
  • ×