Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Hướng dẫn soạn Giáo án Tổng hợp lớp 5 - Tuần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (565.17 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Tiết 2 EM LÀ HỌC SINH LỚP NĂM (tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Nhận thức được vị thế của học sinh lớp 5 so với các lớp trước. </b>


<b>2. Kĩ năng: Có ý thức học tập, rèn luyện để xứng đáng là học sinh lớp 5. Bước đầu có kĩ</b>
năng tự nhận thức, kĩ năng đặt mục tiêu.


<b>3. Thái độ: Vui và tự hào là học sinh lớp 5. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Các bài hát chủ đề “Trường em” + giấy trắng + bút màu + các truyện</b>
tấm gương về học sinh lớp 5 gương mẫu.


<b>- Học sinh: SGK </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


- GV yêu cầu HS trả lời câu
hỏi kiểm tra bài cũ


- Học sinh trả lời
- HS nhận xét
- Nêu kế hoạch phấn đấu trong



năm học.
- GV nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu
bài:


“Em là HS lớp Năm” (tiết 2)


- HS nghe
33’ b. Giảng bài: <b>* Thảo luận nhóm về kế hoạch</b>


phấn đấu của học sinh.


- Hoạt động nhóm bốn


* Hoạt động 1: - Từng HS để kế hoạch của mình
lên bàn và trao đổi trong nhóm.


- Thảo luận  đại diện
trình bày trước lớp.


- GV nhận xét chung và KL:
Để xứng đáng là HS lớp Năm,
chúng ta cần phải quyết tâm
phấn đấu và rèn luyện một
cách có kế hoạch.


- Học sinh cả lớp hỏi, chất


vấn, nhận xét.


* Hoạt động 2: <b>* Kể chuyện về các học sinh</b>
lớp Năm gương mẫu


- Hoạt động lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

gương học sinh gương mẫu.
- Thảo luận lớp về những điều
có thể học tập từ các tấm
gương đó.


- Thảo luận nhóm đơi, đại
diện trả lời.


- Giáo viên giới thiệu vài tấm
gương khác.


 Kết luận: Chúng ta cần học
tập theo các tấm gương tốt của
bạn bè để mau tiến bộ.


- Hát, múa, đọc thơ, giới thiệu
tranh vẽ về chủ đề “Trường
em”.


- Giới thiệu tranh vẽ của
mình với cả lớp.


- Múa, hát, đọc thơ về chủ


đề “Trường em”.


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


* Xem lại bài


- Chuẩn bị: “Có trách nhiệm về
việc làm của mình”


- Nhận xét tiết học - HS lăng nghe và thực
hiện.


<b> </b>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 3 NGHÌN NĂM VĂN HIẾN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. Kĩ năng: Đọc trơi chảy tồn bài với giọng tự hào. Biết đọc một văn bản khoa học</b>
thường thức có bảng thống kê


<b>3. Thái độ: Học sinh biết được truyền thống văn hóa lâu đời của Việt Nam, càng</b>
thêm yêu đất nước và tự hào là người Việt Nam.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Văn Miếu - Quốc Tử Giám. Bảng phụ viết sẵn bảng thống kê để học</b>
sinh luyện đọc.



<b>- Học sinh : Sưu tầm tranh ảnh về Văn Miếu - Quốc Tử Giám </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc toàn
bài và trả lời câu hỏi.


- Giáo viên nhận xét.


- HS lần lượt đọc cả bài,
đoạn - học sinh đặt câu hỏi
- học sinh trả lời.


<b>2. Bài mới:</b>
1’ a. Giới thiệu


bài:


- Giáo viên nêu. - HS nghe


33’ b. Giảng bài: * Luyện đọc - HS lắng nghe, quan sát
* Hoạt động 1: - Chia đoạn:


- HD HS luyện đọc từng
đoạn, cả



- Lần lượt học sinh đọc nối
tiếp bài văn - đọc từng đoạn.


bài kết hợp giải nghĩa từ.
- Luyện đọc các từ khó phát
âm


- HS NX cách phát âm tr - s


- Giáo viên nhận xét cách đọc - HS đọc bảng thống kê.
- GV đọc mẫu toàn bài


<b>* Hoạt động 2: * Tìm hiểu bài</b> - Hoạt động nhóm, cá nhân
- Đến thăm Văn Miếu, khách


nước ngồi ngạc nhiên vì điều
gì?


- Khách nước ngoài ngạc
nhiên khi biết từ năm 1075
nước ta đã mở khoa thi tiến
sĩ…


- Các nhóm lần lượt giới
thiệu tranh


- Nêu ý đoạn 1 <b>Khoa thi tiến sĩ đã có từ</b>
<b>lâu đời </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2 rành mạch.


+ Đoạn 2: - Học sinh đọc thầm


- YC HS đọc bảng thống kê. - Lần lượt học sinh đọc
+ Đoạn 3: - Học sinh tự rèn cách đọc


- Học sinh đọc đoạn 3
- Bài văn giúp em hiểu điều gì


về truyền thống văn hóa Việt
Nam ?


- Coi trọng đạo học / VN là
nước có nền văn hiến lâu
đời/ DT ta đáng tự hào vì có
một nền văn hiến lâu đời
* Hoạt động 3: * Đọc diễn cảm - Hoạt động cá nhân


- GV hướng dẫn học sinh tìm
giọng đọc cho bài văn.


- Học sinh tham gia thi đọc
cả bài văn.


- Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét
- Hoạt động lớp
* Câu hỏi mức


độ 3:



- Hãy kể vài mẩu chuyện về
các trạng nguyên của nước ta?


- HS kể.
- HS nhận xét
3’ <b>3. Củng cố –</b>


<b>dặn dò:</b>


* Luyện đọc thêm


- Chuẩn bị: “Sắc màu em
yêu”. Nhận xét tiết học


<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>Tiết 2 LƯƠNG NGỌC QUYỂN </b>
<b> I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Nghe, viết đúng chính tả bài Lương Ngọc Quyến. </b>


<b>2. Kĩ năng: Nắm được mơ hình cấu tạo vần. Chép đúng tiếng vần vào mơ hình, biết</b>
đánh dấu thanh đúng chỗ, trình bày đúng bài chính tả Lương Ngọc Quyến.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Bảng phụ ghi mơ hình cấu tạo tiếng</b>
<b>- Học sinh: SGK, vở </b>



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- Nêu quy tắc chính tả ng /
ngh, g / gh, c / k


- Học sinh nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1’ a. Giới thiệu
bài:


- Giáo viên nêu - HS nghe


33’ b. Giảng bài: * Hướng dẫn HS nghe-viết:
- GV đọc tồn bài chính tả


- Hoạt động lớp, cá nhân
- Học sinh nghe


* Hoạt động 1: - Giáo viên giảng thêm về nhà
yêu nước Lương Ngọc Quyến.


- Giáo viên HDHS viết từ khó - HS gạch chân và nêu
những từ hay viết sai (tên
riêng của người , ngày,tháng


, năm …)


- Học sinh viết bảng từ khó :
mưu, kht, xích sắt ,..


- Giáo viên nhận xét


- Giáo viên đọc từng câu hoặc
từng bộ phận ngắn trong câu
cho học sinh viết, mỗi câu
hoặc bộ phận đọc 1 - 2 lượt.


- HS lắng nghe, viết bài


- Giáo viên nhắc học sinh tư
thế ngồi viết.


- Giáo viên đọc toàn bộ bài - Học sinh dò lại bài


- HS đổi tập, soát lỗi cho
nhau.


- Giáo viên chữa bài


* Hoạt động 2: * Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 2: - Hướng dẫn học sinh làm bài


tập chính tả.


- HS đọc yêu cầu đề - lớp


đọc thầm - học sinh làm bài.
- Giáo viên nhận xét - HS sửa bài thi tiếp sức


Bài 3: - HS đọc yêu cầu, kẻ mơ


hình


- HS làm bài, sửa bài


- Học sinh lần lượt đọc kết
quả phân tích theo hàng dọc
(ngang, chéo).


- Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

lại).
3’ <b>3. Tổng kết –</b>


<b>dặn dò:</b>


* Học thuộc đoạn văn “Thư
gửi các học sinh”


- Chuẩn bị: “Quy tắc đánh dấu
thanh”


- Nhận xét tiết học


<i><b>TUẦN 2 Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 20....</b></i>
<b>TOÁN</b>



<b>Tiết 6 LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Viết các phân số thập phân trên một đoạn tia số. Chuyển một phân số</b>
thành một phân số thập phân. Giải bài tốn về tìm giá trị một phân số của số cho trước.


<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện học sinh đổi phân số thành phân số thập phân nhanh, chính</b>
xác.


<b>3. Thái độ: Giúp học sinh u thích học tốn, tính tốn cẩn thận.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ. </b>


<b>- Học sinh: Vở bài tập, Sách giáo khoa, bảng con </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- Sửa bài tập về nhà
- Giáo viện nhận xét


- Học sinh sưả bài 4
- HS nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


1’ <b>a. Giới thiệu</b>


<b>bài:</b> “Luyện tập” - HS nghe


b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


<b>* Ôn lại cách chuyển từ phân</b>
số thành phân số thập phân,
cách tìm giá trị 1 phân số của
số cho trước


- Hoạt động lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

theo gợi ý hướng dẫn của
giáo viên


* Hoạt động 2: * Tổ chức cho học sinh tự
làm bài rồi sửa bài


- Hoạt động cá nhân, cả lớp


Bài 1: - GV yêu cầu HS đọc yêu
cầu đề bài


- Học sinh đọc yêu cầu đề
bài


- GV gọi lần lượt HS viết các
phân số thập phân vào các


vạch tương ứng trên tia số


- HS lần lượt đọc các phân
số thập phân.


- GV chốt ý qua bài tập thực
hành


Bài 2: - GV yêu cầu HS đọc yêu
cầu đề bài


- Học sinh đọc yêu cầu đề
bài


- Nêu cách làm - Học sinh làm bài, sửa bài


- Giáo viên chốt lại.


- Học sinh cần nêu lên cách
chuyển số tự nhiên thích
hợp để nhân với mẫu số
đựơc 10, 100, 1000.


Bài 3: - GV yêu cầu HS đọc yêu
cầu đề bài


- Học sinh đọc yêu cầu đề
bài


- HS thực hiện theo yêu cầu


của GV.


- Gạch dưới yêu cầu đề bài
cần hỏi


- Học sinh làm bài, sửa bài.


* Củng cố - Hoạt động thi đua.


- Thế nào là phân số thập
phân


- 2-3 em nêu


- Cách tìm giá trị một phân
số của số cho trước


- Đề bài giáo viên ghi ra
bảng phụ


- GV nhận xét, tuyên dương - Lớp nhận xét
3’ <b>3. Củng cố –</b>


<b>dặn dò:</b>


* Chuẩn bị: Ôn tập : Phép
cộng và trừ hai phân số


- Nhận xét tiết học



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 7 ÔN TẬP: PHÉP CỘNG - PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố kĩ năng thực hiện phép cộng - trừ hai phân số </b>


<b>2. Kĩ năng: Rèn HS tính tốn phép cộng - trừ hai phân số nhanh, chính xác. </b>
<b>3. Thái độ: Giúp học sinh say mê môn học, vận dụng vào thực tế cuộc sống. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Phấn màu </b>


<b>- Học sinh: Bảng con - Vở bài tập </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- Kiểm tra lý thuyết + kết hợp
làm bài tập.


- 2 học sinh


- Học sinh sửa bài 4, 5/9
<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu



bài: - GV nêu - HS nghe


33’ b. Giảng bài: - Hoạt động cá nhân


<b>* Hoạt động 1: * Ôn tập phép cộng , trừ</b>
- Giáo viên nêu ví dụ:


7
5
7
3


 và


15
3
15
10


- 1 HS nêu cách tính và 1 HS
thực hiện cách tính.


- Cả lớp nháp, sửa bài.


- Giáo viên chốt lại: <sub>- Tương tự với </sub>


10
3


9
7


 và


9
7
8
7


- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài - kết luận


<b>* Hoạt động 2: * Thực hành </b> - Hoạt động cá nhân, lớp
Bài 1: - GV yêu cầu học sinh đọc đề - Học sinh đọc đề bài


- GV yêu cầu HS nêu hướng
giải


- Học sinh làm bài


- Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài
- Tiến hành làm bài 1


<b>Cộng trừ hai phân số</b>


<b>Có cùng mẫu số:</b>
<b>- Cộng, trừ hai </b>


<b>tử số </b>


<b>-Giữ </b> <b>nguyên </b>
<b>mẫu số </b>


<b>Không cùng mẫu </b>
<b>số:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 2: - GV yêu cầu học sinh đọc đề - Học sinh đọc đề bài
- GV yêu cầu học sinh tự giải


- Giáo viên nhận xét


- Học sinh làm bài, sửa bài.


Bài 3: - GV yêu cầu học sinh đọc đề - Học sinh đọc đề
- Nhóm thảo luận cách giải - Học sinh giải


- Học sinh sửa bài


- Giáo viên nhận xét - Lưu ý: Học sinh nêu phân
số chỉ tổng số bóng của hộp


là <sub>100</sub>100 hoặc bằng 1
- Cho học sinh nhắc lại cách


thực hiện phép cộng và phép trừ
hai phân số (cùng mẫu số và
khác mẫu số).



- Học sinh tham gia thi giải
tốn nhanh


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dị:</b>


* Học ơn kiến thức cách cộng,
trừ hai phân số


- Chuẩn bị: Ôn tập “Phép nhân
chia hai phân số”


- Nhận xét tiết học


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 3 MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về Tổ quốc. </b>


<b>2. Kĩ năng: Biết đặt câu có những từ ngữ nói về Tổ quốc , quê hương</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu quê hương, đất nước và lòng tự hào dân tộc. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



3’ <b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


- Luyện tập từ đồng nghĩa - Nêu khái niệm từ đồng nghĩa,
cho VD.


- Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài tập
- Cả lớp theo dõi nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu
bài:


“Mở rộng vốn từ: Tổ Quốc”
- Trong tiết luyện từ và câu gắn
với chủ điểm “Việt Nam - Tổ
quốc em” hôm nay, các em sẽ
học mở rộng, làm giàu vốn từ về
“Tổ quốc”


- Học sinh nghe


33’ b. Giảng bài: * Tìm hiểu bài


<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm,</b>


- Hoạt động cá nhân, nhóm,
lớp


* Hoạt động 1: luyện tập, thực hành, giảng giải



Bài 1: - Yêu cầu HS đọc bài 1 - HS đọc thầm bài “Thư gửi
các học sinh” và “Việt Nam
thân yêu” để tìm từ đồng
nghĩa với từ Tổ quốc


- Giáo viên chốt lại, loại bỏ
những từ khơng thích hợp.


- Học sinh gạch dưới các từ
đồng nghĩa với “Tổ quốc” :


<b>+ nước nhà, non sông</b>
<b>+ đất nước , quê hương </b>
Bài 2: - Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1, 2 học sinh đọc bài 2


- Hoạt động nhóm bàn - Tổ chức hoạt động nhóm
- Nhóm trưởng điều khiển
các bạn tìm từ đồng nghĩa
với “Tổ quốc”.


- Từng nhóm lên trình bày
- Giáo viên chốt lại - Học sinh nhận xét


<b>Đất nước, nước nhà, quốc</b>
<b>gia, non sông, giang sơn,</b>
<b>quê hương. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hoạt động 6 nhóm - Trao đổi - trình bày



- Giáo viên chốt lại - HS nêu: vệ quốc, ái quốc,
quốc ca,...


Bài 4: - Yêu cầu HS đọc đề bài - Cả lớp làm bài
- GV giải thích : các từ quê mẹ,


quê hương, quê cha đất tổ nơi
chôn rau cắt rốn.


- Học sinh sửa bài theo hình
thức luân phiên giữa 2 dãy.


* Hoạt động 2: * Tổng kết:


<b>Phương pháp: Thi đua, thực</b>
hành, thảo luận nhóm


- GV nhận xét , tuyên dương


- Hoạt động nhóm, lớp


- Thi tìm thêm những thành
ngữ, tục ngữ chủ đề “Tổ
quốc” theo 4 nhóm.


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


* Chuẩn bị: “Luyện tập từ đồng
nghĩa” .



- Nhận xét tiết học


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>Tiết 2 KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>


<b>Đề bài : Hãy kể một câu chuyện đã nghe hay đã đọc về một anh hùng danh</b>
<b>nhân của nước ta .</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Biết kể bằng lời nói của mình một câu chuyện về các anh hùng danh</b>
nhân của đất nước.


<b>2. Kĩ năng: Hiểu chuyện, biết trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh lòng yêu nước, tự hào về truyền thống dân tộc. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Tài liệu về các anh hùng danh nhân của đất nước.</b>
<b>- Học sinh: SGK</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- Giáo viên nhận xét: giọng


kể - thái độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1’ a. Giới thiệu


bài: - GV nêu - HS nghe


33’ b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


<b>* Hướng dẫn HS kể chuyện - 2 HS lần lượt đọc đề bài.</b>
- Học sinh phân tích đề.
các anh hùng danh nhân ở


nước ta.


- Gạch dưới: đã nghe, đã đọc,
anh hùng danh nhân của nước
ta.


- Yêu cầu học sinh giải
nghĩa từ danh nhân


- Danh nhân là người có danh
tiếng, có cơng trạng với đất
nước, tên tuổi muôn đời ghi
nhớ.


- 1, 2 HS đọc đề bài và gợi ý.
- Lần lượt học sinh nêu tên
câu chuyện em đã chọn.


- Bác sĩ Tôn Thất Tùng,
Lương Thế Vinh.


* Hoạt động 2: * Học sinh kể câu chuyện
và trao đổi về nội dung câu
chuyện.


- Hoạt động cá nhân, lớp
- Học sinh giới thiệu câu
chuyện mà em đã chọn.


- 2, 3 HS khá giỏi giới thiệu
câu chuyện mà em đã chọn,
nêu tên câu chuyện nhân vật
-kể diễn biến một hai câu.
- Hs làm việc theo nhóm.
- Từng học sinh kể câu
chuyện của mình.


- Trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.


- Đại diện nhóm kể câu
chuyện.


- Giáo viên nhận xét - Mỗi em nêu ý nghĩa của câu
chuyện.


- Bình chọn bạn kể chuyện
hay nhất.



- Nhắc lại một số câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

chuyện.
3’ <b>3. Củng cố –</b>


<b>dặn dị:</b>


* Tìm thêm truyện về các
anh hùng, danh nhân.


- Chuẩn bị: Kể một việc làm
tốt của một người mà em
biết đã góp phần xây dựng
quê hương đất nước.


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực hiện
<b>KHOA HỌC</b>


<b>Tiết 3 NAM HAY NỮ </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh biết phân biệt được các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội</b>
giữa nam và nữ


<b>2. Kĩ năng: Học sinh nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về</b>
nam và nữ .


<b>3. Thái độ: Có ý thức tơn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt bạn</b>
nam, bạn nữ.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Hình vẽ trong sách giáo khoa, các tấm phiếu trắng (để học sinh sẽ viết</b>


vào đó) có kích thước bằng 1<sub>4</sub> khổ giấy A4


<b>- Học sinh: Sách giáo khoa </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- Nêu ý nghĩa về sự sinh sản ở
người ?


- Nhờ có khả năng sinh sản
mà các thế hệ trong mỗi gia
đình, dịng họ được duy trì kế
tiếp nhau .


- Nêu đặc điểm giống nhau giữa
đứa trẻ với bố mẹ. Em rút ra
được gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

mình
<b>2. Bài mới:</b>



1’ a. Giới thiệu


bài: - GV nhận xét.


- Học sinh lắng nghe


33’ b. Giảng bài: <b>* Làm việc với SGK </b>
<b>Bước 1: Làm việc theo cặp</b>


- Hoạt động nhóm, lớp


<b>* Hoạt động 1: Bước 2: Hoạt động cả lớp</b> - Đại diện hóm lên trình bày
- Giáo viên chốt.


<b>* Hoạt động 2: * Trò chơi “Ai nhanh, ai</b>
<b>đúng”</b>


- Hoạt động nhóm, lớp


Bước 1: - Liệt kê về các đặc điểm: cấu
tạo cơ thể, tính cách, nghề
nghiệp của nữ và nam.


- Học sinh làm việc theo
nhóm


- Gắn các tấm phiếu đó vào
bảng được kẻ theo mẫu (theo
nhóm)



- Học sinh gắn vào bảng được
kẻ sẵn (theo từng nhóm)


Bước 2: Hoạt động cả lớp


- Giáo viên yêu cầu đại diện
nhóm báo cáo, trình bày kết quả


- Lần lượt từng nhóm giải
thích cách sắp xếp


- Cả lớp cùng chất vấn và
đánh giá


- GV đánh , kết luận và tuyên
dương nhóm thắng cuộc .


Hoạt động 3: <b>* Thảo luận một số quan</b>
<b>niệm xã hội về nam và nữ </b>
Bước 1: <b>- Làm việc theo nhóm</b>


- GV yêu cầu các nhóm thảo
luận


- Mỗi nhóm 2 câu hỏi


Bước 2: <b>- Làm việc cả lớp</b> - Từng nhóm báo cáo kết quả
- GV kết luận



- Xem lại nội dung bài
3’ <b>3. Củng cố –</b>


<b>dặn dò:</b>


* Chuẩn bị: “Cơ thể chúng ta
được hình thành như thế nào ?”


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>Tiết 4 SẮC MÀU EM YÊU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Hiểu nội dung ý nghĩa của bài thơ : Tình cảm của bạn nhỏ với những</b>
sắc màu, những con người và sự vật xung quanh nói lên tình u tha thiết của bạn đối
với đất nước, quê hương.


<b>2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, trải dài, tha</b>
thiết.


<b>3. Thái độ: Yêu mến màu sắc thân thuộc xung quanh; giáo dục lòng yêu quê hương</b>
đất nước, người thân, bàn bè.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Bảng phụ ghi những câu luyện đọc diễn cảm, tranh.</b>
<b>- Học sinh : Tự vẽ tranh theo màu sắc em thích với những cảnh vật </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc bài + trả
lời câu hỏi.


- Học sinh đọc bài theo yêu
cầu và trả lời câu hỏi.


- Nêu cách đọc diễn cảm
- Giáo viên nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu


bài: - Giáo viên ghi tựa.
33’ b. Giảng bài:


<b>* Hoạt động 1: * Luyện đọc</b> - Hoạt động lớp, cá nhân
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp


theo từng khổ thơ.


- Học sinh lần lượt đọc nối
tiếp từng khổ thơ.


- Phân đoạn không như mọi lần
 bố cục dọc.


- Giáo viên đọc mẫu diễn cảm


toàn bài.


- HS nhận xét cách đọc của
bạn. Học sinh tự rèn cách
phát âm đối với âm tr - s.
- Nêu từ ngữ khó hiểu.
<b>* Hoạt động 2: * Tìm hiểu bài</b> - Hoạt động nhóm, cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

nào ?


+ Mỗi màu sắc gợi ra những
hình ảnh nào ?


đỏ, xanh, vàng, trắng, đen,
tím , nâu ,…


- … gợi lên hình ảnh : lá cờ
Tổ quốc, khăn quàng đội
viên, đồng bằng, núi ,…
+ Bài thơ nói lên điều gì về tình


cảm của người bạn nhỏ đối với
quê hương đất nước?


- Dự kiến: các sắc màu gắn
với trăm nghìn cảnh đẹp và
những người thân.


* Hoạt động 3: * Đọc diễn cảm - Hoạt động cá nhân
- Tổ chức thi đọc diễn cảm



- GV tổ chức cho HS thảo luận
nhóm đơi để tìm giọng đọc phù
hợp


Các tổ thi đua đọc cả bài
-giọng đọc diễn cảm.


- Nêu cách đọc diễn cảm


- Nhấn mạnh những từ gợi tả
cảnh vật - ngắt câu thơ.
- Hoạt động lớp


* Câu hỏi mức
độ 3:


- Yêu cầu học sinh giới thiệu
những cảnh đẹp mà em biết?
Hãy đọc đoạn tả cảnh vật đó.


- HS giới thiệu cảnh đẹp
hoặc hình ảnh của người thân
và nêu cảm nghĩ của mình.
- Giáo dục tư tưởng.


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


* Học thuộc cả bài


- Chuẩn bị: “Lòng dân”


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực hiện


<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Tiết 3 LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Phát hiện những hình ảnh đẹp trong 2 bài văn tả cảnh ( Rừng trưa,</b>
Chiều tối ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. Thái độ: GD HS lịng u thích cảnh vật xung quanh và say mê sáng tạo. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Tranh </b>


<b>- Học sinh: những quan sát của học sinh đã ghi chép khi quan sát cảnh trong ngày. </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- GV kiểm tra 2 học sinh đọc
lại kết quả quan sát đã viết lại
thành văn hoàn chỉnh.


- 2 học sinh đọc lại kết quả
quan sát đã viết lại thành


văn hoàn chỉnh.


- Giáo viên nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu
bài:


- Luyện tập tả cảnh - Một


buổi trong ngày - HS nêu


33’ b. Giảng bài: <b>* Hướng dẫn luyện tập</b> - Hoạt động lớp, cá nhân
<b>Phương pháp: Thực hành,</b>


thuyết trình
* Hoạt động 1:


Bài 1:


- GV giới thiệu tranh, ảnh - HS đọc nối tiếp nhau 2
bài:“Rừng trưa”, “Chiều
tối”.


- Tìm những hình ảnh đẹp mà
mình thích trong mỗi bài văn
“Rừng trưa “ và “Chiều tối “


- HS nêu rõ lí do tại sao
thích



- Giáo viên khen ngợi


Bài 2: - Dựa vào dàn ý đã lập ở tuần
1, em hãy viết đoạn văn tả
cảnh một buổi sáng (hoặc
trưa, chiều) trong vườn cây
(hay trong công viên, trên
đường phố, trên cánh đồng,
nương rẫy )


- 2 học sinh chỉ rõ em chọn
phần nào trong dàn ý để
viết thành đoạn văn hoàn
chỉnh.


- Giáo viên nêu yêu cầu của
bài. Khuyến khích học sinh
chọn phần thân bài để viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

đọc đoạn văn đã viết hoàn
chỉnh.


- Giáo viên nhận xét - Mỗi học sinh tự sửa lại
dàn ý.


<b>Phương pháp: Thi đua </b>


- Cả lớp chọn bạn đã viết
đoạn văn hay.



- Nêu điểm hay


3’ <b>3. Tổng kết –</b>
<b>dặn dị:</b>


* Hồn chỉnh bài viết và đoạn
văn


- Chuẩn bị bài về nhà: “Ghi
lại kết quả quan sát sau cơn
mưa”


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực
hiện


<i><b>Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 20....</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 8 ÔN TẬP PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố kĩ năng phép nhân và phép chia hai phân số. </b>


<b>2. Kĩ năng: Rèn cho học sinh tính nhân, chia hai phân số nhanh, chính xác. </b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục HS u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào thực tế cuộc</b>
sống.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b>- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ </b>
<b>- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>bài cũ:</b> số


- Giáo viên nhận xét


- Kiểm tra HS cách tính nhân,
chia hai phân số + vận dụng
làm bài tập.


- Viết, đọc, nêu tử số và
mẫu số


- 2 học sinh


<b>2. Bài mới:</b>
1’ a. Giới thiệu


bài:


- GV nêu - HS nghe


33’ b. Giảng bài: <b>* Ôn tập phép nhân , chia</b> - Hoạt động cá nhân , lớp
* Hoạt động 1: - Ôn tập phép nhân và phép



chia hai phân số:


- Nêu ví dụ <sub>7</sub>2<sub>9</sub>5 - Học sinh nêu cách tính và
tính. Cả lớp tính vào vở
nháp - sửa bài.


- Nêu ví dụ : <sub>8</sub>3
5


4 <sub>- HS nêu cách thực hiện</sub>


- Học sinh nêu cách tính và
tính. Cả lớp tính vào vở
nháp - sửa bài.


- Giáo viên chốt lại cách tính
nhân, chia hai phân số.


- HS nêu cách thực hiện
- Lần lượt HS nêu cách thực
hiện của phép nhân và phép
chia.


* Hoạt động 2: * Luyện tập - Hoạt động nhóm đơi
Bài 1: - Giáo viên yêu cầu HS đọc


đề


- Học sinh đọc yêu cầu



- 2 bạn trao đổi cách giải - Học sinh làm bài cá nhân
- Học sinh sửa bài


Bài 2: - Hoạt động cá nhân


- GV yêu cầu HS đọc đề - Học sinh tự làm bài
- Giáo viên yêu cầu HS nêu


cách giải 4


3
2
2


3
18
33
22


9







- GV yêu cầu HS nhận xét
- Thầy nhận xét


Bài 3: - Muốn tính diện tích HCN ta


làm như thế nào ?


- Quy đồng mẫu số các phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

số là làm việc gì? - Học sinh sửa bài


- Hoạt động nhóm (6 nhóm)
- Cho học sinh nhắc lại cách


thực hiện phép nhân và phép
chia hai phân số.


- Đại diện mỗi nhóm 1 bạn
thi đua. HS cịn lại giải vở
nháp.


VD: :2
3
2


4
3
5




3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


* Chuẩn bị: “Hỗn số”



- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực hiện


<b>LỊCH SỬ</b>


<b>Tiết 2 NGUYỄN TRƯỜNG TỘ MONG MUỐN </b>
<b>CANH TÂN ĐẤT NƯỚC</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh biết: Những đề nghị chủ yếu canh tân đất nước của Nguyễn</b>
Trường Tộ. Qua đó, đánh giá lịng u nước của Nguyễn Trường Tộ


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích sự kiện lịch sử để rút ra ý nghĩa của sự kiện. </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh lịng kính u Nguyễn Trường Tộ. </b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Tranh SGK/6, tư liệu về Nguyễn Trường Tộ </b>
<b>- Học sinh : SGK, tư liệu Nguyễn Trường Tộ </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


- Hãy nêu những băn khoăn, lo
nghĩ của Trương Định? Dân


chúng đã làm gì trước những
băn khoăn đó?


- Giáo viên nhận xét


- Học sinh nêu
- HS nhận xét


<b>2. Bài mới;</b>
1’ a. Giới thiệu


bài: - Giáo viên nêu - HS nghe


33’ b. Giảng bài:: * Tìm hiểu bài:


- Nguyễn Trường Tộ quê ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

* Hoạt động 1: đâu? đình theo đạo Thiên Chúa ở
Nghệ An.


- Ông là người như thế nào? - Thông minh, hiểu biết hơn
người, được gọi là “Trạng Tộ”.
- Năm 1860, ơng làm gì? - Sang Pháp quan sát, tìm hiểu
sự giàu có văn minh của họ để
tìm cách đưa đất nước thốt
khỏi đói nghèo, lạc hậu.


- Sau khi về nước, Nguyễn
Trường Tộ đã làm gì?



- Trình lên vua Tự Đức nhiều
bản điều trần, bày tỏ sự mong
muốn đổi mới đất nước.


* Hoạt động 2: * Tìm hiểu bài - Hoạt động dãy, cá nhân
- Những đề nghị canh tân đất


nước do Nguyễn Trường Tộ là
gì?


- Mở rộng quan hệ ngoại giao,
bn bán với nhiều nước, thuê
chuyên gia nước ngồi, mở
trường dạy đóng tàu, đúc súng,
sử dụng máy móc…


- Những đề nghị đó có được
triều đình thực hiện khơng? Vì
sao?


- Triều đình bàn luận không
thống nhất,vua Tự Đức cho
rằng không cần nghe theo NTT
, vua quan bảo thủ


- Nêu cảm nghĩ của em về
NTT ?


- ..có lòng yêu nước, muốn
canh tân để đất nước phát triển


- Khâm phục tinh thần yêu
nước của NTT


- Theo em, Nguyễn Trường Tộ
là người như thế nào trước họa
xâm lăng?


- Học sinh nêu


- Tại sao Nguyễn Trường Tộ
được người đời sau kính
trọng?


- Học sinh nêu


 Giáo dục HS kính yêu
Nguyễn Trường Tộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>dặn dò:</b> ở kinh thành Huế”


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực hiện


<i><b>Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 20....</b></i>


<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 9 HỖN SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh nhận biết về hỗn số, biết đọc viết hỗn số. </b>



<b>2. Kĩ năng: Rèn cho học sinh nhận biết, đọc, viết về hỗn số nhanh, chính xác. </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích mơn học. </b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b>- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ </b>


<b>- Học sinh : Vở bài tập, bảng con, SGK </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- HS nêu cách tính nhân, chia
2 phân số vận dụng giải BT.


- 2 học sinh


- HS sửa bài 3 /11 (SGK)
- Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu
bài:


- Hơm nay, chúng ta học tiết


tốn về hỗn số. - HS nghe



33’ b. Giảng bài: <b>* Giới thiệu bước đầu về hỗn</b>


số - Hoạt động lớp, cá nhân


* Hoạt động 1: - Giới thiệu bước đầu về hỗn
số.


- Mỗi HS đều có 3 hình
trịn bằng nhau.


- GV và HS cùng thực hành
trên đồ dùng trực quan đã
chuẩn bị sẵn.


- Đặt 2 hình song song.
Hình 3 chia làm 4 phần
bằng nhau - lấy ra 3 phần.
- Có bao nhiêu hình tròn? - Lần lượt HS ghi kết quả 2


và <sub>4</sub>3 hình trịn  2<sub>4</sub>3


có 2 và <sub>4</sub>3 hay 2 + <sub>4</sub>3 ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

số.


- Yêu cầu học sinh đọc. - Hai và ba phần tư
- Yêu cầu học sinh chỉ vào


phần nguyên và phân số
trong hỗn số.



- Học sinh chỉ vào số 2 nói:
phần nguyên.


- Học sinh chỉ vào <sub>4</sub>3 nói:


phần phân số.


- Vậy hỗn số gồm mấy phần? - Hai phần: phần nguyên và
phân số kèm theo.


- Lần lượt 1 em đọc ; 1 em
viết - 1 em đọc ; cả lớp viết
hỗn số.


* Hoạt động 2: * Thực hành - Hoạt động cá nhân, lớp
Bài 1: - Giáo viên yêu cầu học sinh


đọc đề.


- HS nhìn vào hình vẽ nêu
các hỗn số và cách đọc.
- Nêu yêu cầu đề bài. - Học sinh sửa bài.
- Học sinh làm bài. - Học sinh đọc hỗn số


Bài 2: - Học sinh làm bài


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề
bài.



- HS sửa bài, ghi kết quả
lên bảng


- HS lần lượt đọc phân số
và hỗn số trên bảng.


- Hoạt động nhóm
3’ <b>3. Củng cố –</b>


<b>dặn dò:</b> * Chuẩn bị bài Hỗn số (tt)


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực
hiện.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Tiết 4 LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>2. Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa, làm</b>
đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa - phân loại các từ đã cho thành những
nhóm từ đồng nghĩa.


<b>3. Thái độ: Có ý thức sử dụng từ đồng nghĩa cho phù hợp. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Từ điển </b>


<b>- Học sinh: Vở bài tập, SGK </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:



<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


Mở rộng vốn từ “Tổ quốc” - Nêu một số từ ngữ thuộc
chủ đề “Tổ quốc”.


- Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài 5
<b>2. Bài mới:</b>


1’ 2. Giới thiệu


bài: <b> “Luyện tập từ đồng nghĩa”</b> - Học sinh nghe


33’ b. Giảng bài: <b>* Hướng dẫn làm bài tập </b> - Hđ cá nhân, nhóm, lớp
<b>* Hoạt động 1: Phương pháp: Luyện tập,</b>


thực hành, thảo luận nhóm,
giảng giải


Bài 1: - Yêu cầu học sinh đọc bài 1 - HS đọc yêu cầu bài 1
- Giáo viên phát phiếu cho


học sinh trao đổi nhóm.


- Cả lớp đọc thầm đoạn văn
- HS làm bài



- HS nêu: mẹ, má, u, bầm,
mạ ,…


- Giáo viên chốt lại - Cả lớp nhận xét
Bài 2: - Yêu cầu học sinh đọc bài 2 - HS đọc yêu cầu bài 2


- HS làm bài trên phiếu
- Giáo viên chốt lại - HS sửa bài bằng cách tiếp


sức (HS nhặt từ và ghi vào
từng cột) - lần lượt 2 HS.
Bao la Lung linh


Bài 3: - HS định cảnh sẽ tả


- Trình bày miệng vài câu
miêu tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

(Khoảng 5 câu trong đó có
dùng một số từ đã nêu ở bài
tập 2 )


- Hoạt động nhóm, lớp
<b>- Thi đua, thảo luận nhóm </b> - Thi đua từ đồng nghĩa nói


về những phẩm chất tốt đẹp
của người Việt Nam.


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>



* Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ
Nhân dân”


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực
hiện


<b>KHOA HỌC</b>


<b>Tiết 4 CƠ THỂ CỦA CHÚNG TA ĐƯỢC </b>
<b>HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh nhận biết mỗi con người được hình thành từ sự kết hợp giữa</b>
trứng của người mẹ và tinh trùng của bố .


<b>2. Kĩ năng: Học sinh phân biệt được một vài giai đoạn phát triển của thai nhi. </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học. </b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Các hình ảnh bài 4 SGK - Phiếu học tập </b>
<b>- Học sinh: SGK </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
3’ <b>1. Kiểm tra bài</b>


<b>cũ:</b>


- Nêu những đặc điểm chỉ có ở


nam, chỉ có ở nữ?


- Nam: có râu, có tinh trùng
- Nữ: mang thai, sinh con
- Nêu những đặc điểm hoặc nghề


nghiệp có ở cả nam và nữ?


- Dịu dàng, kiên nhẫn, khéo
tay, y tá, thư kí, bán hàng, …
- Giáo viên nhận xét. - Học sinh nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b>
1’ b. Giới thiệu


bài: - GV nêu - HS nghe


33’ b. Giảng bài: <b>1 . Sự sống của con người bắt</b>
<b>đầu từ đâu? </b>


- Hoạt động cá nhân, lớp


* Hoạt động 1: - Cơ quan nào trong cơ thể quyết
định giới tính của mỗi con người?


- Cơ quan sinh dục.


- Cơ quan sinh dục nam có khả
năng gì ?



- Tạo ra tinh trùng.


- Cơ quan sinh dục nư õ có khả
năng gì ?


- Tạo ra trứng.


* Hoạt động 2: <b>2 . Sự thụ tinh và sự phát triển</b>
<b>của thai nhi (Làm việc với SGK)</b>


- Hoạt động nhóm đôi, lớp


Yêu cầu học sinh quan sát các
hình 1a, 1b, 1c, đọc kĩ phần chú
thích, tìm xem mỗi chú thích phù
hợp với hình nào?


Hình 1a: Các tinh trùng gặp
trứng


Hình 1b: Một tinh trùng đã
chui vào trứng.


Hình 1c: Trứng và tinh trùng
kết hợp với nhau để tạo thành
hợp tử.


- GV yêu cầu HS quan sát H .2 ,
3, 4, 5 / S 11 để tìm xem hình nào
cho biết thai nhi được 6 tuần , 8


tuần , 3 tháng, khoảng 9 tháng


- 2 bạn sẽ chỉ vào từng hình,
nhận xét sự thay đổi của thai
nhi ở các giai đoạn khác nhau.


- Yêu cầu học sinh lên trình bày
trước lớp.


- Hình 2: Thai được khoảng 9
tháng, đã là một cơ thể người
hoàn chỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Giáo viên nhận xét.


, chân nhưng chưa hoàn
chỉnh,…


+ Sự thụ tinh là gì? Sự sống con
người bắt đầu từ đâu?


- Sự thụ tinh là hiện tượng
trứng kết hợp với tinh
trùng…..


+ Giai đoạn nào đã nhìn thấy hình
dạng của mắt, mũi, miệng, tay,
chân? Giai đoạn nào đã nhìn thấy
đầy đủ các bộ phận?



- 3 tháng
- 9 tháng


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


* Xem lại bài


- Chuẩn bị: “Cần làm gì để cả mẹ
và em bé đều khỏe”


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực hiện
<b>LUYỆN ÂM NHẠC</b>


<b>Tiết 2 REO VANG BÌNH MINH</b>
<b> Nhạc và lời : Lưu Hữu Phước</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: HS biết tên bài hát, tác giả và nội dung bài hát .</b>


<b>2. Kĩ năng: HS hát thuộc lời ca , hát đúng giai điệu và tiết tấu, thể hiện được tính </b>
chất hành khúc


<b>3. Thái độ: Giáo dục HS lòng yêu thiên nhiên .</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV: Hát chuẩn xác bài hát. Máy nghe, đĩa nhạc bài hát lớp 5. Tranh ảnh minh họa
- HS: SGK. Nhạc cụ gõ đệm. Vở ghi bài


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>



<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


3’


1’


<b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ: </b>


<b>2. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu
bài mới:


- Nhắc tư thế HS ngồi
“Ôn tập một số bài hát”
- GV nhận xét


“Reo vang bình minh”


- Hát


- 4 hoặc 5 em lên hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

33’


3’


<b>b. Giảng bài: *</b>
Hoạt động 1 :



<b>Hoạt động 2 : </b>


<b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


<b>* Giới thiệu và tập bài hát </b>
- GV giới thiệu tên bài hát,
tác giả, nội dung bài hát
- GV cho HS nghe bài hát
mẫu ( mở đĩa bài hát )
- Cho HS đọc lời ca 1


- GV chia bài hát thành 6 câu
để tập


- Dạy hát : Dạy từng câu và
nối tiếp cho đến hết bài hát
- Lưu ý : Những chỗ ngân dài
và đảo phách


- Cho HS hát lại nhiều lần để
thuộc lời và giai điệu


- GV giữ nhịp đều cho HS
trong quá trình luyện hát
- Nhận xét


* Hát kết hợp gõ đệm



- Hướng dẫn HS gõ đệm theo
tiết tấu lời ca


- GV làm mẫu
- GV nhận xét


- Hỏi lại tên bài hát , tác giả
và nội dung bài hát


- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS về học thuộc lời ca,
tập hát kết hợp vỗ, gõ đệm
đúng nhịp, phách và tiết tấu
của bài hát.


- HS nghe hát mẫu


- Đọc lời ca 1


- Tập hát từng câu theo
hướng dẫn của GV


- Chú ý theo hướng dẫn để
hát đúng


- Chú ý phát âm rõ lời, gọn
tiếng


- Luyện hát : Đồng thanh


theo từng dãy bàn


- HS thực hiện


- HS nêu


- HS ôn lại bài hát vừa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 20....</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 10 HỖN SỐ (Tiếp theo) </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp HS biết cách thực hành chuyển một hỗn số thành phân số. </b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn học sinh đổi hỗn số nhanh, chính xác. </b>


<b>3. Thái độ: Vận dụng điều đã học vào thực tế từ đó giáo dục học sinh u thích mơn</b>
học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Phấn màu - các tấm bìa cắt và vẽ như hình vẽ </b>
<b>- Học sinh: Vở bài tập </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



3’ <b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


- Kiểm tra miệng vận dụng
làm bài tập.


- 2 học sinh


- HS sửa bài 2 /7 (SGK)
- Giáo viên nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>
1’ 2. Giới thiệu


bài:


- Hôm nay, chúng ta tiếp tục


tìm hiểu về hỗn số. - HS nghe
33’ b. Giảng bài:


* Hoạt động 1:


* Hướng dẫn cách chuyển một
hỗn số thành phân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Hướng dẫn cách chuyển hỗn
số thành phân số.


- Dựa vào hình trực quan,



HS nhận ra 2 <sub>8</sub>5 <sub>(</sub>( <sub>)</sub>)
- HS giải quyết vấn đề


8
21
8


5
8
2
8
5
2
8
5


2      


- Học sinh nhắc lại (5 em)
* Hoạt động 2: <b>* Thực hành </b>


Bài 1: - Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề
- Giáo viên yêu cầu HS nêu


cách giải.


- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài - nêu


cách chuyển từ hỗn số
thành phân số.


- Giáo viên nhận xét


Bài 2: - GV yêu cầu HS đọc yêu cầu
đề bài.


- Học sinh đọc đề


- Giáo viên yêu cầu HS nêu
cách giải


- Học sinh nêu vấn đề
muốn cộng hai hỗn số
khác mẫu số ta làm sao?
- Học sinh nêu: chuyển
hỗn số  phân số - thực
hiện được phép cộng.
- Giáo viên chốt ý - HS làm bài, sửa bài.
- Giáo viên nhận xét - Học sinh nhắc lại cách


chuyển hỗn số sang phân
số, tiến hành cộng.


Bài 3: - Thực hành tương tự bài 2 - HS làm bài, sửa bài.
- Cho học sinh nhắc lại cách


chuyển hỗn số thành phân số.



- Cử đại diện mỗi nhóm 1
bạn lên bảng làm.


- HS còn lại làm vào nháp.
3’ <b>3. Củng cố –</b>


<b>dặn dò:</b>


* Chuẩn bị: “Luyện tập”
- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 4 LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Trên cơ sở phân tích số liệu thống kê trong bài “Nghìn năm văn hiến”,</b>
học sinh nắm được hình thức trình bày số liệu thống kê, tác dụng của các số liệu
thống kê.


<b>2. Kĩ năng: Biết thống kê các số liệu đơn giản, trình bày kết quả thống kê biểu bảng. </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. </b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn lời giải các bài tập 2, 3</b>
<b>- Học sinh : SGK </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:



<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


- GV yêu cầu HS đọc đoạn
văn tả cảnh một buổi trong
ngày.


- Học sinh đọc đoạn văn tả
cảnh một buổi trong ngày.


- Giáo viên nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu bài
mới:


“Luyện tập làm bào cáo thống


kê” - HS nghe


33’ b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


<b>* Hướng dẫn HS luyện tập. </b> - Hoạt động lớp, cá nhân
- 3 học sinh nối tiếp nhau
đọc to yêu cầu của bài tập.
Bài 1: - Nhìn bảng thống kê bài:



“Nghìn năm văn hiến”.


- Học sinh lần lượt trả lời.
- Cả lớp nhận xét.


- Giáo viên chốt lại. a) Nhắc lại số liệu thống kê
trong bài.


- Giáo viên yêu cầu học sinh
nhìn lại bảng thống kê trong
bài: “Nghìn năn văn hiến”


b) Các số liệu thống kê
theo hai hính thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

bình luận. - Trình bày bảng số liệu
- Các số liệu cần được trình
bày thành bảng, khi có
nhiều số liệu - là những số
liệu liệt kê khá phức tạp
-việc trình bày theo bảng có
những lợi ích nào?


+ Người đọc dễ tiếp nhận
thơng tin


+ Người đọc có điều kiện
so sánh số liệu.


c) Tác dụng: Là bằng


chứng hùng hồn có sức
thuyết phục.


* Hoạt động 2: * Luyện tập - Hoạt động cá nhân, nhóm
Bài 2: - Giáo viên gợi ý: thống kê số


liệu từng học sinh từng tổ
trong lớp. Trình bày kết quả
bằng 1 bảng biểu giống bài
“Nghìn năm văn hiến”.


- 1 HS đọc phần yêu cầu
- Cả lớp đọc thầm lại


- Nhóm trưởng phân việc
cho các bạn trong tổ.


- Đại diện nhóm trình bày
Sỉ số lớp: Tổ 1 Tổ 3
Tổ 2 Tổ 4
Số HS nữ: Tổ 1 Tổ 3
Tổ 2 Tổ 4
- Giáo viên nhận xét + chốt lại - Cả lớp nhận xét


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


* Chuẩn bị: “Luyện tập tả
cảnh”. Nhận xét tiết học



- HS lắng nghe và thực
hiện


<b>Đ ỊA L Í</b>


<b> Tiết 2 ĐịA HÌNH VÀ KHỐNG SẢN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>2. Kĩ năng: Kể tên và chỉ được vị trí những dãy núi, đồng bằng lớn của nước ta trên</b>
bản đồ (lược đồ). Kể tên một số loại khoáng sản ở nước ta và chỉ trên bản đồ vị trí
các mỏ than, sắt, a-pa-tít, bơ-xit, dầu mỏ.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh lòng yêu quê hương đất nước qua việc nắm rõ đặc</b>
điểm địa lý Việt Nam.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Các hình của bài trong SGK được phóng lớn - Bản đồ tự nhiên Việt</b>
Nam và khống sản Việt Nam.


<b>- Học sinh: SGK </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>


<b>bài cũ:</b> - VN – Đất nước chúng ta - Học sinh nghe hướng dẫn
<b>2. Bài mới:</b>



1’ <b>2. Giới thiệu</b>


<b>bài:</b> “Địa hình và khống sản” - HS nghe
33’ b. Giảng bài: <b>1 . Địa hình </b>


(làm việc cá nhân)


- Hoạt động cá nhân, lớp


* Hoạt động 1: - Chỉ vị trí của vùng đồi núi
và đồng bằng trên lược đồ
hình 1.


- Học sinh chỉ trên lược đồ


- Kể tên và chỉ vị trí trên lược
đồ các dãy núi chính ở nước
ta.


- Hướng TB - ĐN: Dãy Hồng
Liên Sơn, Trường Sơn.
- Hướng vòng cung: Dãy
gồm các cánh cung Sông
Gấm, Ngân Sơn, Bắc Sơn,
Đông Triều.


- Kể tên và chỉ vị trí các đồng
bằng lớn ở nước ta.



- Đồng bằng sông Hồng 
Bắc bộ và đồng bằng sông
Cửu Long  Nam bộ.


- Nêu một số đặc điểm chính
của địa hình nước ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

diện tích là đồng bằng….
- Giáo viên sửa ý và chốt ý. - Lên trình bày, chỉ bản đồ,


lược đồ


<b>* Hoạt động 2: 2 . Khống sản</b> - Làm việc theo nhóm
- Kể tên một số loại khống


sản ở nước ta?


+ than, sắt, đồng, thiếc,
a-pa-tit, bơ-xit...


- Hồn thành bảng sau:


- Giáo viên sửa chữa và hoàn
thiện câu trả lời.


- Đại diện nhóm trả lời
- Học sinh khác bổ sung
- KL : Nước ta có nhiều loại


khoáng sản như : than, dầu


mỏ, khí tự nhiên,sắt, đồng,...


<b>* Hoạt động 3: * HD HS ( làm việc cả lớp)</b> - Hoạt động nhóm đơi, lớp
- Treo 2 bản đồ:


+ Địa lí tự nhiên Việt Nam
+ Khống sản Việt Nam
- Gọi từng cặp 2 học sinh lên
bảng, mỗi cặp 1 yêu câu:


- Học sinh lên bảng và thực
hành chỉ theo cặp.


- Tuyên dương, khen cặp chỉ
đúng và nhanh.


- Học sinh khác nhận xét, sửa
sai.


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dị:</b>


* Chuẩn bị: “Khí hậu”


</div>

<!--links-->
HƯỚNG DẪN SOẠN GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
  • 26
  • 942
  • 4
  • ×