Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Tài liệu hướng dẫn soạn Giáo án Các môn lớp 5 - Tuần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (626.69 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Tiết 3 CĨ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu rằng mỗi người cần phải có trách nhiệm về hành động của</b>
mình, trẻ em có quyền được tham gia ý kiến và quyết định những vấn đề của trẻ em.


<b>2. Kĩ năng: Học sinh có kỹ năng ra quyết định, kiên định với ý kiến của mình. </b>


<b>3. Thái độ: Tán thành những hành vi đúng và không tán thành việc trốn tránh trách</b>
nhiệm, đổ lỗi cho người khác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Mẩu chuyện về gương thật thà, dũng cảm nhận lỗi.</b>
<b>- Học sinh: SGK </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. KT bài cũ:</b> - Nêu nội dung bài cũ - 1 học sinh
- Em đã thực hiện kế hoạch đặt


ra ntn?


- 2 học sinh


<b>2. Bài mới:</b>
1’ a. Giới thiệu



bài:


- Có trách nhiệm về việc làm
của mình.


33’ b. Giảng bài:: * Tìm hiểu truyện


“Chuyện của bạn Đức” - Hoạt động lớp, cá nhân
* Hoạt động 1: “Chuyện của bạn Đức “ - HS đọc thầm câu chuyện


- Phân chia câu hỏi cho từng
nhóm


- 2 bạn đọc to câu chuyện
- Nhóm thảo luận, trao đổi
 trình


- Tóm tắt ý chính từng câu
hỏi:


bày phần thảo luận
- Các nhóm khác bổ sung


1/Bạn Đức đã gây ra chuyện
gì? Đó là việc vơ tình hay cố
ý?


- Đá quả bóng trúng vào bà
Doan đang gánh đồ làm bà


bị ngã. Đó là việc vơ tình
khơng phải là cố ý .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cảm thấy như thế nào?


3/ Theo em , Đức nên giải
quyết việc này thế nào cho
tốt ? Vì sao?


- Nói cho bố mẹ biết về
việc làm của mình, đến
nhận và xin lỗi bà Doan vì
việc làm của bản thân đã
gây ra hậu quả không tốt...
<b>* Hoạt động 2: * Học sinh làm bài tập 1</b> - Hoạt động cá nhân, lớp


- Nêu yêu cầu của bài tập - Làm bài tập cá nhân
- Phân tích ý nghĩa từng câu và


đưa đáp án đúng (a, b, d, g)
- GV kết luận (Tr 21/ SGV)


- 1 bạn làm trên bảng nhỏ
- Liên hệ xem mình đã thực
hiện được các việc a, b, d, g
chưa? Vì sao?


* Hoạt động 3: * Bày tỏ thái độ - HĐ nhóm, lớp, cá nhân
- Nêu yêu cầu BT 2. SGK - HS bày tỏ thái độ
- GV kết luận.



+ Qua các hoạt động trên, em
có thể rút điều gì?


- Cả lớp trao đổi
- Rút ghi nhớ
+ Vì sao phải có trách nhiệm


về việc làm của mình?


- Đọc ghi nhớ trong sách
giáo khoa


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


* Xem lại bài


- Chuẩn bị một mẫu chuyện về
tấm gương của một bạn trong
lớp, trường mà em biết có
trách nhiệm về những việc làm
của mình. Nhận xét tiết học


<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>Tiết 5 LÒNG DÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. Kĩ năng: Biết đọc diễn cảm đoạn kịch theo cách phân vai. Hiểu nội dung phần 1.</b>
Ca ngợi dì Năm dũng cảm, thơng minh, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc cứu


cán bộ cách mạng.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh hiểu tấm lịng của người dân Nam bộ nói riêng và cả</b>
nước nói chung đối với cách mạng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Bảng phụ ghi lời nhân vật cần đọc diễn cảm. </b>


<b>- Học sinh : Bìa cứng có ghi câu nói của nhân vật mà em khó đọc </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- Nêu phần ND bài tập đọc
- Cho học sinh nhận xét


- 2 học sinh nêu
- Học sinh nhận xét
- Giáo viên nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>
1’ a. Giới thiệu


bài: “Lòng dân” - Học sinh lắng nghe


33’ b. Giảng bài:


*Hoạt động 1:


* Hướng dẫn học sinh đọc đúng
văn bản kịch.


- Luyện đọc


- Hđ lớp, cá nhân, nhóm
- HS tự chọn nhóm và phân
vai.


- Mỗi nhóm lần lượt đọc
- Học sinh nhận xét
- Vở kịch có thể chia làm mấy


đoạn?


- 3 đoạn:


- YC HS đọc nối tiếp theo đoạn. - Học sinh đọc nối tiếp
- Cho HS đọc các từ được chú


giải.


- 1 Học sinh đọc.


- YC 1, 2 HS đọc lại toàn bộ vở
kịch.


- 1, 2 học sinh đọc



* Hoạt động 2: * Tìm hiểu bài - Hoạt động nhóm, lớp
- Tổ chức cho HS thảo luận


+ Chú cán bộ đã gặp nguy hiểm
như thế nào?


- Chú cán bộ bị bọn giặc
rượt đuổi bắt, hết đường,
chạy vào nhà dì Năm.
+ Dì Năm đã cứu chú cán bộ


bằng cách nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

xuống chõng vờ ăn cơm.
+ Chi tiết nào trong đoạn văn


làm cho em thích nhất ? vì sao ?


- Dì Năm bình tĩnh nhận
chú cán bộ là chồng, …
+ Trong đoạn kịch chi tiết nào


em thích thú nhất ? Vì sao?


- Dì Năm làm bọn giặc hí
hửng tưởng nhầm dì sắp
khai nên bị tẽn tò…


+ Em hãy nêu nội dung chính


của vở kịch trong phần 1.


- Lần lượt 4 HS đứng lên
và nêu.


<b>* Hoạt động 3: * Đọc diễn cảm </b> - Hoạt động lớp, cá nhân
- Giáo viên đọc diễn cảm đoạn


kịch.


- HS nêu cách ngắt, nghỉ
nhấn giọng.


- Cả lớp nhận xét


- Yêu cầu HS từng nhóm đọc - Từng nhóm thi đua đọc
+ GV cho học sinh đóng kịch


+ GV nhận xét, tuyên dương


- 4 HS diễn kịch + điệu bộ,
động tác của từng nhân vật
3’ <b>3. Củng cố –</b>


<b>dặn dò:</b>


* Rèn cho đọc giọng tự nhiên
theo văn bản kịch.


- Chuẩn bị: “Lòng dân” (tt)


- Nhận xét tiết học


<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>Tiết 3 THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Nhớ và viết lại đúng chính tả một đoạn trong bài "Thư gửi các HS".</b>
<b>2. Kĩ năng: Luyện tập về cấu tạo của vần ; bước đầu làm quen với vần có âm cuối</b>
“u”. Nắm được quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng .


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Gióa viên: SGK, phấn màu </b>
<b>- Học sinh: SGK, vở </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- KT mô hình tiếng có các
tiếng: Thảm họa, khuyên
bảo, xoá đói, q hương toả


- Học sinh điền tiếng vào mơ
hình ở bảng phụ



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

sáng,


- Giáo viên nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>


1’ 2. Giới thiệu


bài: - GV nêu - HS nêu


b. Giảng bài: <b>* Hướng dẫn HS nhớ - viết </b> - Hoạt động lớp, cá nhân
* Hoạt động 1: - YC HS đọc yêu cầu bài viết - 1 học sinh đọc yêu cầu bài


- Giáo viên HDHS nhớ lại và
viết


- 2, 3 HS đọc thuộc lòng
đoạn văn cần nhớ - viết


- Cả lớp nghe và nhận xét
- Cả lớp nghe và nhớ lại
- Giáo viên nhắc nhở tư thế


ngồi viết cho học sinh


- HS nhớ lại đoạn văn và tự
viết


- Từng cặp HS đổi vở và
- Giáo viên chấm bài sửa lỗi cho nhau



<b>* Hoạt động 2: * Luyện tập </b> - Hoạt động cá nhân, lớp
Bài 2: <b>- Yêu cầu HS đọc yêu cầu</b>


bài 2


- 1, 2 học sinh đọc yêu cầu
- Lớp đọc thầm


- HS làm bài cá nhân, sửa
bài.


- Các tổ thi đua lên bảng điền
tiếng và dấu thanh vào mơ
hình


- Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét
Bài 3: <b>- YC HS đọc yêu cầu bài tập. - 1 học sinh đọc yêu cầu</b>


- HS kẻ mơ hình vào vở
- Học sinh chép lại các tiếng
có phần vần vừa tìmvà ghi
vào mơ hình cấu tạo tiếng
- 1 HS lên bảng làm, cho KQ
- HS cả lớp sửa bài trên bảng
- Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét


 Dấu thanh nằm ở phần
vần, trên âm chính, khơng
nằm ở vị trí khác - không


nằm trên âm đầu, âm cuối
hoặc âm đệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV phát cho mỗi nhóm một
phiếu tìm nhanh những tiếng
có dấu thanh đặt trên hoặc
dưới chữ cái thứ 1 (hoặc 2)
của nguyên âm vừa học


- Các nhóm thi đua làm vào
phiếu


- Cử đại diện trình bày


- GV nhận xét, tuyên dương
3’ <b>3. Củng cố –</b>


<b>dặn dò:</b>


* Chuẩn bị: “Quy tắc đánh
dấu thanh”. Nhận xét tiết học


<i><b>TUẦN 3 Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 20....</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 11 LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Chuyển 1 số phân số thành phân số thập phân. Chuyển hỗn số thành</b>
phân số. Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có 2 tên đơn vị đo thành số


đo có một tên đơn vị đo.


<b>2. Kĩ năng: Rèn HS nhận biết phân số thập phân nhanh. Chuyển phân số thành phân</b>
số thập phân, chuyển hỗn số thành phân số chính xác.


<b>3. Thái độ: Giáo dục HS say mê học Toán. Vận dụng các điều đã học vào thực tế để</b>
chuyển đổi, tính tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Phấn màu - Bảng phụ </b>


<b>- Học sinh: Vở bài tập - Sách giáo khoa - Bảng con </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- HS lên bảng sửa bài 2, 3
(SGK) - Giáo viên nhận xét


2 học sinh lên bảng làm
- Cả lớp nhận xét


<b>2. bài mới:</b>
1’ a. Giới thiệu


bài: “Luyện tập” - HS nghe



33’ b. Giảng bài: * Luyện tập - Hoạt động cá nhân, lớp
* Hoạt động 1: + Thế nào là phân số thập


phân?


- 1 học sinh trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

thành phân số thập phân?
- GV hướng dẫn học sinh làm
bài


- Giáo viên nhận xét


- 1 HS đọc đề, làm bài cá
nhân.


- Học sinh sửa bài - Nêu
cách làm, học sinh chọn
cách làm hợp lý nhất


* Hoạt động 2: * Luyện tập - Hoạt động lớp, cá nhân
Bài 2: + Hỗn số gồm có mấy phần? Hỗn số có 2 phần: phần


nguyên và phần thập phân
+ Nêu cách chuyển từ hỗn số


thành phân số?


- 1-2 học sinh nêu



- Giáo viên hướng dẫn học
sinh làm bài


- 1 HS đọc đề. Học sinh cả
lớp làm bài


- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


<b>* Hoạt động 3: * Luyện tập</b> - Hoạt động nhóm đơi (thi
đua nhóm nào nhanh lên
bảng trình bày)


Bài 3: - GV hướng dẫn học sinh làm
bài mẫu


- Học sinh thực hiện theo
nhóm, trình bày trên giấy
khổ lớn rồi dán lên bảng
- Giáo viên nhận xét - 2 học sinh sửa bài
* Hoạt động 4: * Luyện tập - Hoạt động nhóm bàn
Bài 4: - GV hướng dẫn HS làm bài


mẫu


5 m 7 dm = <i>m</i> 5,7<i>m</i>


10
7



5 


Các nhóm thi đua thực hiện


- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
- YC HS nhắc lại kiến thức


vừa học


- Thi đua giải nhanh


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


* Chuẩn bị: “ Luyện tập
chung”


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 20....</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 12 LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Chuyển được một số phân số thành phân số thập phân. Chuyển hỗn số</b>
thành phân số. Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có 2 tên đơn vị đo
thành số đo có một tên đơn vị đo.


<b>2. Kĩ năng: Rèn HS nhận biết phân số thập phân nhanh. Chuyển phân số thành phân</b>
số thập phân, chuyển hỗn số thành phân số chính xác.



<b>3. Thái độ: Giáo dục HS say mê học Toán. Vận dụng điều đã học vào thực tế để</b>
chuyển đổi, tính tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Phấn màu - Bảng phụ </b>


<b>- Học sinh Vở bài tập - Sách giáo khoa - Bảng con </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- HS lên bảng sửa bài 2, 3
(SGK)


- 2 học sinh lên bảng làm


- Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu


bài: “Luyện tập chung” - HS lắng nghe


33’ b. Giảng bài: * Luyện tập - Hoạt động cá nhân, lớp
* Hoạt động 1:



Bài 1:


+ Thế nào là phân số thập
phân?


- phân số thập phân là phân
số có mẫu số là 10, 100,
100….


+ Em hãy nêu cách chuyễn từ
PS thành phân số thập phân?


- nhân cả tử và mẫu để có
mẫu số là 10 , 100 ,1000 …
- Giáo viên hướng dẫn học


sinh làm bài


- 1 học sinh đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


* Hoạt động 2: * Luyện tập - Hoạt động lớp, cá nhân
Bài 2: + Hỗn số gồm có mấy phần? - Hỗn số gồm 2 phần: phần


nguyên và phần thập phân .
+ Nêu cách chuyển từ hỗn số


thành phân số?



- 1 học sinh trả lời


- GV hướng dẫn HS làm bài - 1 HS đọc đề, làm bài
- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


- Giáo viên chốt lại cách
chuyển phân số thành phân số
thập phân


Theo dõi .


* Hoạt động 3: * Luyện tập - HĐ nhóm đôi


Bài 3: - GV đặt câu hỏi cho học
sinh:


- GV hướng dẫn HS làm bài
mẫu


- HS thực hiện theo nhóm.


- Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài
<b>* Hoạt động 4: * Luyện tập</b> - Hoạt động nhóm bàn
Bài 4: - GV hướng dẫn HS làm bài


mẫu.


- HS thi đua thực hiện theo
nhóm



- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


- Nhắc lại kiến thức vừa học - Thi đua giải nhanh


m
3
1
3
m
3
2


1 


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


* Chuẩn bị: “ Luyện tập
chung.


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực hiện.
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 5 MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về chủ đề Nhân dân. </b>


<b>2. Kĩ năng: Thuộc những thành ngữ ca ngợi phẩm chất của con người Việt Nam .</b>


Tích cực hóa vốn từ bằng cách sử dụng chúng để đặt câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>- Giáo viên: Từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt về các phẩm chất của nhân dân Việt</b>
Nam.


<b>- Học sinh : Giấy A3 - bút dạ </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- Luyện tập về từ đồng nghĩa.
- Yêu cầu học sinh sửa bài tập.


- Học sinh sửa bài tập


- Giáo viên nhận xét, đánh giá - Cả lớp theo dõi nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu


bài: “Mở rộng vốn từ: Nhân dân” - Theo dõi


33’ b. Giảng bài: * Tìm hiểu bài - Hoạt động nhóm, lớp
<b>* Hoạt động 1: Phương pháp: Trực quan,</b>


thảo luận nhóm, đàm thoại,


thực hành


Bài 1: - Yêu cầu HS đọc bài 1 - HS đọc bài 1 (đọc cả
mẫu)


- Giúp học sinh nhận biết các
tầng lớp nhân dân qua các
nghề nghiệp.


- Học sinh làm việc theo
nhóm, các nhóm viết vào
phiếu rồi dán lên bảng.
- Giáo viên chốt lại, tuyên


dương các nhóm dùng tranh để
bật từ.


- Học sinh nhận xét


<b>* Hoạt động 2: * Phương pháp: Trực quan,</b>
thảo luận nhóm, đàm thoại,
thực hành.


- Hoạt động nhóm, lớp


Bài 2: - Yêu cầu HS đọc bài 2 - HS đọc bài 2 (đọc cả
mẫu)


- Giáo viên chốt lại: Đây là
những thành ngữ chỉ các phẩm


chất tốt đẹp của người Việt
Nam ta.


- Học sinh làm việc theo
nhóm, các nhóm viết vào
phiếu rồi dán lên bảng.
- Học sinh nhận xét.
<b>* Hoạt động 3: * Phương pháp: Đ.thoại, thực</b>


hành


- Hoạt động cá nhân, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Giáo viên theo dõi các em
làm việc.


- 2 học sinh đọc truyện.
- 1 học sinh nêu yêu cầu
câu a, lớp giải thích.


- Các nhóm làm việc, mỗi
bạn nêu một từ, thư kí ghi
vào phiếu rồi trình bày câu
b.


- Giáo viên chốt lại: Đồng bào:
cái nhau nuôi thai nhi - cùng là
con Rồng cháu Tiên.


- Học sinh sửa bài.


- Đặt câu miệng (câu c)


<b>* Hoạt động 4: * Trò chơi, giảng giải </b> - HS nêu từ ngữ thuộc chủ
điểm: Nhân dân.


- Giáo viên giáo dục HS dùng
từ chính xác.


- Lớp vỗ tay nếu đúng, lắc
đầu nếu sai.


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


* Chuẩn bị: “Luyện tập từ đồng
nghĩa”


- Nhận xét tiết học


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>Tiết 3 KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh kể được một câu chuyện có ý nghĩa nói về một việc làm tốt</b>
của một người mà em biết để góp phần xây dựng đất nước.


<b>2. Kĩ năng: Kể rõ ràng, tự nhiên. </b>


<b>3. Thái độ: Có ý thức làm việc tốt để góp phần xây dựng quê hương. </b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Một số tranh gợi ý việc làm tốt thể hiện ý thức xây dựng quê hương đất</b>
nước.


<b>- Học sinh: SGK </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giáo viên nhận xét về danh nhân.
<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu
bài:


“Kể chuyện được chứng kiến
hoặc tham gia”


Theo dõi .


33’ b. Giảng bài: * Hướng dẫn HS kể chuyện. - Hđ cá nhân, lớp, nhóm
<b>* Hoạt động 1: Phương pháp: Đàm thoại, kể</b>


chuyện



a) Hướng dẫn HS tìm hiểu YC
bài.


- 1 HS đọc đề bài - cả lớp
đọc thầm.


- Yêu cầu HS phân tích đề
- Lưu ý câu chuyện HS kể là
câu chuyện em phải tận mắt
chứng kiến hoặc những việc
chính em đã được làm.


- Học sinh vừa đọc thầm,
vừa gạch dưới từ ngữ quan
trọng.


- HS lần lượt đọc gợi ý
trong SGK.


- Có thể học sinh kể việc làm
chưa tốt của bản thân. Từ đó
rút ra suy nghĩ của bản thân và
bài học thấm thía cho mình.


- Học sinh có thể trao đổi
những việc làm khác.
- Lần lượt học sinh nêu đề
tài em chọn kể.


- Học sinh nối tiếp nhau


đọc gợi ý 2 (Tìm các câu
chuyện ở đâu?) ý 3 (Kể như
thế nào?).


- Học sinh đọc thầm ý 3.
* Hoạt động 2: * Thực hành, luyện tập - Hoạt động cá nhân, lớp


b) Thực hành kể chuyện trong
nhóm.


- Học sinh viết nhanh ra
nháp dàn ý câu chuyện định
kể (Mở đầu Diễn biến
-Kết thúc).


- Giáo viên theo dõi từng
nhóm để uốn nắn - sửa chữa.


- Dựa vào dàn ý, học sinh
kể câu chuyện của mình
cho nhóm nghe và trao đổi
ý nghĩa câu chuyện.


c)Thực hành kể chuyện trước
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV theo dõi chấm điểm - Cả lớp theo dõi
- Khen ngợi, tuyên dương


những nhóm đã kể tốt .



- Lớp chọn bạn kể chuyện
hay nhất


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


* Về nhà tập kể lại câu chuyện
- Chuẩn bị: Tiếng vĩ cầm ở Mĩ
Lai


- Nhận xét tiết học


<b>KHOA HỌC</b>


<b>Tiết 5 CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẢ MẸ VÀ EM BÉ ĐỀU KHỎE ? </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh biết nêu những việc nên và khơng nên làm đối với người phụ</b>
nữ có thai để đảm bảo mẹ khỏe và thai nhi khỏe.


<b>2. Kĩ năng: Học sinh xác định được nhiệm vụ của người chồng và các thành viên khác</b>
trong gia đình là phải chăm sóc, giúp đỡ giúp đỡ phụ nữ có thai.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức giúp đỡ người phụ nữ có thai. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Các hình vẽ trong SGK - Phiếu học tập </b>
<b>- Học sinh: SGK </b>



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


- Thế nào là sự thụ tinh? Thế
nào là hợp tử?


- Nói tên các bộ phận cơ thể
được tạo thành ở thai nhi qua
các giai đoạn: 5 tuần, 8 tuần,
3 tháng, 9 tháng?


- Sự thụ tinh là hiện tượng
trứng kết hợp với tinh trùng.
- Hợp tử là trứng đã được thụ
tinh.


- 1 HS trả lời, HS nhận xét.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới:</b>


1’ 2. Giới thiệu


bài: - GV nêu - HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* Hoạt động 1: <b>- GV giao nhiệm vụ và HD</b> - Học sinh lắng nghe


- Yêu cầu học sinh làm việc


theo cặp


- Chỉ và nói ND từng hình 1,
2, 3, 4, ở trang 12 SGK
- Làm việc theo cặp - HS làm việc theo hướng


dẫn trên của GV.


- Làm việc cả lớp - HS trình bày kết quả làm
việc.


* Hoạt động 2 : * (Thảo luận cả lớp )


- Yêu cầu HS quan sát hình 5,
6, 7 / 13 SGK và nêu nội dung
của từng hình


+ Mọi người trong gia đình
cần làm gì để thể hiện sự quan
tâm, chăm sóc đối với phụ nữ
có thai ?


<b> - HS lắng nghe và thực hiện </b>
theo yêu cầu của GV.


<b>* Hoạt động 3 : * Đóng vai </b> - Hoạt động nhóm, lớp
Thảo luận cả lớp



- Yêu cầu học sinh thảo luận
câu hỏi trong SGK trang 13


- HS thảo luận và trình bày
suy nghĩ


- Cả lớp nhận xét


- Làm việc theo nhóm - Nhóm trưởng điều khiển
các bạn thực hành đóng vai
theo chủ đề: “Có ý thức giúp
đỡ người phụ nữ có thai”.
- Trình diễn trước lớp - Một số nhóm lên trình diễn


- Các nhóm khác xem, bình
luận và rút ra bài học về cách
ứng xử đối với người phụ nữ
có thai.


- Thi đua: (2 dãy) Kể những
việc nên làm và không nên
làm đối với người phụ nữ có
thai?


- Học sinh thi đua kể tiếp
sức.


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>



* Xem lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

đến tuổi dậy thì ”.


Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực hiện.
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 6 LÒNG DÂN (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Đọc đúng văn bản kịch. Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi, câu</b>
cầu khiến, câu cảm trong bài .


<b>2. Kĩ năng: Biết đọc diễn cảm đoạn kịch theo cách phân vai. Giọng đọc phù hợp với</b>
tính cách nhân vật, hợp với tình huống căng thẳng, đầy kịch tính.


- Hiểu nội dung: Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa
giặc, cứu cán bộ CM ; tấm lòng son sắt của người dân Nam Bộ đối với CM.


<b>3. Thái độ: Học sinh hiểu được tấm lịng của người dân nói riêng và nhân dân cả</b>
nước nói chung đối với cách mạng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Bảng phụ hướng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm. </b>
<b>- Học sinh: Bìa cứng có ghi câu nói khó đọc </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- Yêu cầu học sinh lần lượt đọc
theo kịch bản.


- 4 em đọc phân vai
- HS tự đặt CH-> trả lời.
- Giáo viên nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b>
1’ a. Giới thiệu


bài: Lòng dân (tiếp theo) - HS nghe


33’ b. Giảng bài: <b>* Hướng dẫn học sinh đọc</b>
đúng văn bản kịch


- Hoạt động lớp, cá nhân


Hoạt động 1: - Yêu cầu HS nêu tính cách
nhân vật, thể hiện giọng đọc.


- Lớp đọc thầm


- Yêu cầu học sinh chia đoạn. - Bài này chia 3 đoạn
- 1 HS đọc tồn vở kịch
* Hoạt động 2: * Tìm hiểu bài - Hoạt động nhóm, lớp



+ An đã làm cách gì cho bọn
giặc mừng hụt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

phải tía làm chúng hí hửng
sau đó, chúng tẽn tò khi
nghe em giải thích kêu
bằng ba….


- Dì vờ hỏi chú cán bộ để
giấy tờ chỗ nào, vờ khơng
tìm thấy, đến khi bọn giặc
toan trói chú, dì mới đưa
giấy tờ ra. Dì nói tên, tuổi
của chồng, …


- Giáo viên chốt lại ý. - Vì vở kịch thể hiện tấm
lịng của người dân với
cách mạng.


+ Nêu nội dung chính của vở
kịch phần 2.


- Lần lượt 4 HS đứng lên
và nêu.


- Giáo viên chốt: Vở kịch nói
lên tấm lịng sắt son của người
dân đối với cách mạng.


- Cả lớp nhận xét và chọn ý


đúng.


<b>* Hoạt động 3: * Đọc diễn cảm </b> - Hoạt động cá nhân, lớp
- Giáo viên đọc màn kịch. - theo dõi


- Học sinh lần lượt đọc
theo từng nhân vật .


- Thi đua phân vai (có kèm
động tác, cử chỉ, điệu bộ)
- GV nhận xét, tuyên dương.


- 6 HS diễn kịch kết hợp
với điệu bộ, động tác của
từng nhân vật .


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


* Rèn đọc đúng nhân vật
- Chuẩn bị: “Những con sếu
bằng giấy”. Nhận xét tiết học


<b>LỊCH SỬ</b>


<b>Tiết 3 CUỘC PHẢN CÔNG Ở KINH THÀNH HUẾ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đánh giá sự kiện lịch sử. </b>



<b>3. Thái độ: Trân trọng, tự hào về truyền thống yêu nước, bất khuất của dân tộc ta . </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Lược đồ kinh thành Huế năm 1885. Bản đồ Hành chính Việt Nam.</b>
<b>- Học sinh : Sưu tầm tư liệu về bài. </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- Đề nghị canh tân đất nước
của Nguyễn Trường Tộ là gì?


- Học sinh trả lời


- Hãy nêu suy nghĩ của em về
Nguyễn Trường Tộ?


- Học sinh trả lời
- HS nhận xét
- Giáo viên nhận xét bài cũ


<b>2. Bài mới:</b>
1’ a. Giới thiệu


bài: - GV nêu - HS nghe



33’ b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


- Em hãy phân biệt điểm khác
nhau về chủ trương của phái
chủ chiến và phái chủ hịa
trong triều đình nhà Nguyễn ?
- Tơn Thất Thuyết đã làm gì để
chuẩn bị chống Pháp?


- Phái chủ hòa chủ trương
hòa với Pháp ; phái chủ
chiến chủ trương chống
Pháp.


- Tôn Thất Thuyết cho lập
căn cứ kháng chiến .


<b>* Hoạt động 2: * Làm việc theo nhóm </b> - Hoạt động lớp, cá nhân
- GV tường thuật lại cuộc phản


công ở kinh thành Huế và +
chỉ trên lược đồ kinh thành
Huế.


- HS quan sát lược đồ kinh
thành Huế + trình bày lại
cuộc phản cơng theo trí nhớ
của HS.



+ Cuộc phản công ở kinh
thành Huế diễn ra khi nào?


- Cuộc phản công ở kinh
thành huế diễn ra vào đêm
ngày 5/7/1885


+ Do ai chỉ huy? - Do Tôn Thất Thuyết chỉ
huy.


+ Cuộc phản công diễn ra như
thế nào?


- Học sinh trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

thất bại? quá lạc hậu


<b>* Hoạt động 3: * Làm việc cả lớp </b> - Hoạt động nhóm
- Giáo viên nêu câu hỏi:


+ Sau khi phản công thất bại,
Tơn Thất Thuyết đã có quyết
định gì?


- … quyết định đưa vua hàm
Nghi và Đoàn Tùy Tùng lên
vùng rừng núi Quảng Trị
- Đây là sự kiện hết sức
quan trọng trong xã hội
phong kiến.



- Học sinh thảo luận theo hai
dãy .


- Học sinh thảo luận sau đó
đại diện các nhóm báo cáo .


 Giới thiệu hình ảnh 1 số
nhân vật lịch sử


+ Tôn Thất Thuyết quyết
định đưa vua Hàm Nghi và
triều đình lên vùng rừng núi
Quảng Trị để tiếp tục k/c .
- Em nghĩ gì về hành động của


Tơn Thất Thuyết ?


- 2 Học sinh trả lời


<b> Nêu ý nghĩa giáo dục</b>
3’ <b>3. Củng cố –</b>


<b>dặn dò:</b>


* Chuẩn bị: XH-VN cuối thế
kỷ XIX đầu thế kỷ XX


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực hiện.



<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP GIẢI TỐN </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp HS ôn tập, củng cố cách giải bài toán liên quan đến tỉ số của lớp</b>
bốn.


<b>2. Kĩ năng: Rèn cho HS cách nhận dạng tốn và giải nhanh, chính xác, khoa học. </b>
<b>3. Thái độ: GD cho HS say mê học tốn, thích tìm tịi học hỏi cách giải tốn có lời</b>
văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- GV kiểm tra miệng lại kiến
thức ở tiết trước + giải bài tập
minh họa


- 2 hoặc 3 học sinh nhắc lại .
- 1 HS lên bảng sửa bài 4.


- Giáo viên nhận xét - HS NX bài làm của bạn .
<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu



bài: - GV nêu - HS nghe


33’ b. Giảng bài: <b>* Hướng dẫn HS ôn tập: </b> - Hoạt động nhóm bàn
* Hoạt động 1:


Bài 1a:


- GV gợi ý cho học sinh thảo
luận


- HS tự đặt câu hỏi để tìm
hiểu thơng qua gợi ý của
GV.


- Giáo viên hướng dẫn học
sinh làm bài


- 1 HS đọc đề bài - Phân
tích và tóm tắt. HS làm bài
theo nhóm - sửa bài .


- Giáo viên nhận xét - cả lớp nhận xét
* Hoạt động 2:


Bài 1b:


- GV tổ chức cho học sinh đặt
câu hỏi thông qua gợi ý của
giáo viên .



- Hoạt động cá nhân


- HS đặt câu hỏi - bạn trả lời


- GV hướng dẫn học sinh làm
bài


- 1 HS đọc đề bài, phân tích,
tóm tắt


- Học sinh làm bài theo
nhóm


- HS sửa bài. Nêu cách làm,
học sinh chọn cách làm hợp
lý nhất


- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


* Hoạt động 3: - Hoạt động cá nhân


Bài 2: - Giáo viên hướng dẫn học
sinh làm bài


- 1 HS đọc đề - Phân tích và
tóm tắt


- HS làm bài theo nhóm
- HS sửa bài



- Nêu cách làm, HS chọn
cách làm hợp lý nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV chốt: cách tìm hai số khi
biết hiệu và tỉ của hai số đó


- Học sinh theo dõi .


Bài 3: - GV gợi ý cho HS đặt CH. - 1 HS đặt CH + 1 HS trả lời
- GV hướng dẫn HS làm bài - 1 HS đọc đề, PT, tóm tắt


- HS thảo luận nhóm đơi .


- Giáo viên nhận xét


- HS sửa bài - 1 HS nêu
cách làm. Lớp nhận xét
- Cho HS nhắc lại cách giải


dạng tốn tìm hai số khi biết
tổng và tỉ của hai số đó.


- Thi đua nêu cách giải.
- Đề bài: a - b = 8


a : b = 3 Tìm a và b?
3’ <b>3. Củng cố –</b>


<b>dặn dò:</b>



* Chuẩn bị: Ôn tập và bổ
sung về giải toán


- Nhận xét tiết học


<b>Tiết LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về chủ đề Nhân dân. </b>


<b>2. Kĩ năng: Thuộc những thành ngữ ca ngợi phẩm chất của con người Việt Nam .</b>
Tích cực hóa vốn từ bằng cách sử dụng chúng để đặt câu.


<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức sử dụng chính xác, hợp lí từ ngữ thuộc chủ điểm trên II.</b>
<b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt về các phẩm chất của nhân dân VN. </b>
<b>- Học sinh : Giấy A3 - bút dạ </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- Luyện tập về từ đồng nghĩa.


- Yêu cầu học sinh sửa bài tập.


- Học sinh sửa bài tập


- Giáo viên nhận xét, đánh giá - Cả lớp theo dõi nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu
bài:


“Mở rộng vốn từ: Nhân dân” Theo dõi


33’ b. Giảng bài: <b>* Tìm hiểu bài </b> - Hoạt động nhóm, lớp
<b>* Hoạt động 1: - Yêu cầu HS đọc bài 1</b> - HS đọc bài 1 (đọc cả


mẫu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

tầng lớp nhân dân qua các nghề
nghiệp.


nhóm, các nhóm viết vào
phiếu rồi dán lên bảng.
- Giáo viên chốt lại, tuyên


dương các nhóm dùng tranh để
bật từ.


- Học sinh nhận xét


<b>* Hoạt động 2: * Phương pháp: Trực quan,</b>


thảo luận nhóm, đàm thoại,
thực hành.


- Hoạt động nhóm, lớp


Bài 2: <b>- Yêu cầu HS đọc bài 2</b> - HS đọc bài 2 (đọc cả
mẫu)


- Giáo viên chốt lại: Đây là
những thành ngữ chỉ các phẩm
chất tốt đẹp của người Việt
Nam ta.


- Học sinh làm việc theo
nhóm, các nhóm viết vào
phiếu rồi dán lên bảng.
- Học sinh nhận xét.
<b>* Hoạt động 3: * Phương pháp: Đ.thoại, thực</b>


hành


- Hoạt động cá nhân, lớp


Bài 3: <b>- Yêu cầu HS đọc bài 3 </b> - HS đọc bài 3 (đọc cả
mẫu)


- Giáo viên theo dõi các em làm
việc.


- 2 học sinh đọc truyện.


- 1 học sinh nêu yêu cầu
câu a, lớp giải thích.


- Các nhóm làm việc, mỗi
bạn nêu một từ, thư kí ghi
vào phiếu rồi trình bày câu
b.


- Giáo viên chốt lại: Đồng bào:
cái nhau nuôi thai nhi - cùng là
con Rồng cháu Tiên.


- Học sinh sửa bài.
- Đặt câu miệng (câu c)


- Giáo viên giáo dục HS dùng
từ chính xác.


- Học sinh nêu từ ngữ
thuộc chủ điểm: Nhân dân.
- Lớp vỗ tay nếu đúng, lắc
đầu nếu sai.


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét tiết học


<i><b>Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 20....</b></i>



<b>TOÁN</b>


<b> Tiết 13 LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Cộng trừ hai phân số. Tính giá trị của biểu thức với phân số Chuyển</b>
các số đo có hai tên đơn vị thành số đo là hỗn số có một tên đơn vị. Giải bài tốn tìm
một số biết giá trị một phân số của số đó.


<b>2. Kĩ năng: Rèn cho học sinh tính nhanh chính xác các bài tập cộng trừ 2 phân số,</b>
tìm thành phần chưa biết, tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của số đó.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh say mê môn học. Vận dụng điều đã học vào thực tế để</b>
tính tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b>- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ </b>
<b>- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- Kiểm tra lý thuyết + BT thực
hành về hỗn số


- 2 hoặc 3 học sinh



- HS lên bảng sửa bài 1, 2, 3
(SGK).


- Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu


bài: - Giáo viên giới thiệu bài . - Theo dõi


33’ b. Giảng bài: <b>* Hướng dẫn HS luyện tập</b> - Hoạt động cá nhân, lớp
* Hoạt động 1:


Bài 1:


+ Muốn cộng hai phân số khác
mẫu số ta làm thế nào?


- ..quy đồng mẫu số hai
phân số sau đó cộng hai
phân số đã quy đồng .


+ Muốn trừ hai phân số khác
mẫu số ta làm thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

đồng
- GVcho HS đọc đề bài, làm


bài.



- Học sinh đọc đề bài, làm
bài.


- GV cho HS nhận xét.
- Giáo viên chốt lại.


- Học sinh sửa bài
- Lớp nhận xét


* Hoạt động 2: - Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở - Hoạt động cá nhân, lớp
Bài 2: - GV yêu cầu HS thảo luận


nhóm đơi.


- HS thảo luận để nhớ lại
cách làm.


+ Muốn tìm số bị trừ, số trừ
chưa biết ta làm sao?


- …ta lấy hiệu cộng với số
trừ .


- ... lấy số bị trừ trừ đi hiệu
- Giáo viên cho học sinh làm


bài


- Học sinh đọc đề bài



- Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét
* Hoạt động 3:


Bài 3:


<b>- Giáo viên hướng dẫn học</b>
sinh làm bài mẫu.


- Hoạt động cá nhân


- Học sinh thực hiện theo
nhóm, trình bày trên giấy
khổ lớn rồi dán lên bảng.
- Giáo viên chốt lại - Học sinh sửa bài


* Hoạt động 4: - Hoạt động nhóm bàn


Bài 4: - GV gợi mở để HS thảo luận. - Học sinh thảo luận
- Giáo viên cho học sinh làm


bài.


- Học sinh đọc đề bài


- Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét
- Thi đua: “Ai nhanh nhất”


- GV nhận xét - tuyên dương - HS còn lại giải vở nháp
3’ <b>3. Củng cố –</b>



<b>dặn dò:</b>


* Chuẩn bị: “Luyện tập chung”
- Nhận xét tiết học


<i><b>Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 20....</b></i>


<b>TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1. Kiến thức: Củng cố về nhân , chia hai phân số, tìm thành phần chưa biết của phép</b>
tính với phân số. Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị thành số đo dạng hỗn số với ø
một tên đơn vị đo. Tính diện tích của mảnh đất .


<b>2. Kĩ năng: Rèn cho học sinh tính nhanh, chính xác các kiến thức nhân chia 2 phân số.</b>
Chuyển đổi hỗn số có tên đơn vị đo.


<b>3. Thái độ: Giúp học sinh vận dụng điều đã học vào thực tế, từ đó giáo dục học sinh</b>
lịng say mê học tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b>- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ </b>


<b>- Học sinh : Vở bài tập, bảng con, SGK </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>



- Nêu cách cộng, trừ 2 phân số,
tìm thành phần chưa biết của
phép cộng, trừ.


- 2 hoặc 3 học sinh


- Học sinh lên bảng sửa bài 2, 3, 2 học sinh lên bảng .
- Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu


bài: - GV giới thiệu - HS nghe


33’ b. Giảng bài: <b>* Hướng dẫn HS luyện tập</b> - Hoạt động cá nhân
* Hoạt động 1: + Muốn nhân hai phân số ta làm


thế nào?


-…tử nhân tử , … mẫu
nhân mẫu .


Bài 1: + Muốn chia hai phân số ta lamø
sao?


- lấy phân số thứ nhất
nhân phân số thứ hai đảo
ngược .


- GV yêu cầu HS đọc đề bài, làm


bài.


- 1 HS đọc yêu cầu, cả
lớp làm bài.


- Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài
Hoạt động 2: <b>* Củng cố cách tìm thành phân</b>


chưa biết của phép nhân, phép
chia phân số.


- Hoạt động nhóm đơi
- Sau đó học sinh thực
hành cá nhân


Bài 2: + Tìm thừa số chưa biết ta làm
thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Tìm số bị chia chưa biết ta làm
sao?


…ta lấy thương nhân với
số chia .


- Giáo viên cho học sinh làm bài - 1 HS đọc đề bài, làm bài
- Học sinh sửa bài


* Hoạt động 3: * Học sinh biết cách chuyển số
đo có hai tên đơn vị đo thành số
đo có một tên đơn vị.



- Hoạt động cá nhân
- Lớp thực hành


Bài 3: - Giáo viên hướng dẫn học sinh
làm bài mẫu


- HS thực hiện theo
nhóm.


- Học sinh sửa bài
- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


- Nhắc lại kiến thức vừa ôn - 1 -2 học sinh nhắc lại .
- GV nhận xét - Tuyên dương


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dị:</b>


* Về nhà làm bài + học ơn các
kiến thức vừa học


- Chuẩn bị: Ôn tập và giải toán
- Giáo viên dặn học sinh chuẩn
bị bài trước ở nhà


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực
hiện.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 5 LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Trên cơ sở phân tích nghệ thuật quan sát, chọn học chi tiết của nhà văn</b>
Tơ Hồi qua bài văn mẫu "Mưa rào", hiểu thế nào là quan sát và chọn lọc chi tiết
trong bài văn tả cảnh mưa.


<b>2. Kĩ năng: Biết chuyển những điều mình quan sát được về một cơn mưa thành dàn ý</b>
chi tiết, với các phần cụ thể. Biết trình bày dàn ý rõ ràng, tự nhiên.


<b>3. Thái độ: Giáo dục HS lòng yêu quý cảnh vật thiên nhiên và say mê sáng tạo. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Giấy khổ to</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
3’ <b>1. Kiểm tra</b>


<b>bài cũ:</b>


- Kiểm tra bài chuẩn bị của HS
- Kiểm tra bài về nhà bài 2


- Các tổ báo cáo kết quả
kiểm tra của tổ


- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu



bài: - GV nêu - HS nghe


33’ b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


<b>* Hướng dẫn học sinh quan sát</b>
và chọn lọc chi tiết tả cảnh về
một hiện tượng thiên nhiên


- Hoạt động nhóm


Bài 1: - GV yêu cầu HS đọc yêu cầu
bài 1


- 1 HS đọc YC bài 1, bài
"Mưa rào"


+ Những dấu hiệu nào cho ta
biết cơn sắp đến ?


+ Mây: bay về, mây lớn,
nặng, đặc xịt, lổm ngổm đầy
trời, …


+ Gió: thổi giật, đổi mát
lạnh, nhuốm hơi nước, rồi
điên đảo trên cành cây.
+ Tìm những từ ngữ tả tiếng



mưa và hạt mưa từ lúc bắt đầu
đến lúc kết thúc cơn mưa ?


+ Tiếng mưa: lẹt đẹt, ù lách
tách, rào rào, sầm sập, đồm
độp, bùng bùng, …


+ Hạt mưa: những giọt lăn
tăn, mấy giọt tuôn rào rào,
xiên, …


+ Tìm những từ ngữ tả cây cối,
con vật và bầu trời trong và
sau trận mưa ?


- HS trình bày từng phần
 Trong mưa:


 Sau cơn mưa:
+ Tác giả đã quan sát cơn mưa


bằng những giác quan nào?


+ Mắt: mây biến đổi, mưa
rơi, đổi thay của cây cối,
+ Tai: tiếng gió, tiếng mưa,
tiếng sấm, tiếng chim hót.
+ Cảm giác: sự mát lạnh của
làn gió, mát lạnh,…



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Bài 2: kết quả quan sát thành dàn ý. - 1 HS đọc yêu cầu bài 2
- Giáo viên kiểm tra việc


chuẩn bị của học sinh


- Học sinh làm việc cá nhân
- HS lần lượt nêu dàn ý
- GV NX để cả lớp rút kinh


nghiệm


- Theo dõi, hoàn chỉnh dàn
ý. Bình chọn dàn bài hợp lí,
hay


- Giáo viên đánh giá - Lớp nhận xét
3’ <b>3. Củng cố –</b>


<b>dặn dị:</b>


* Về nhà hồn chỉnh dàn ý tả
cơn mưa. Chuyển thành đoạn
văn hoàn chỉnh trong tiết học
tới


- Chuẩn bị: LT tả cảnh (tt)


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực hiện.
<i><b>Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 20....</b></i>



<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 15 ƠN TẬP GIẢI TỐN </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Ôn tập, củng cố cách giải bài toán liên quan đến tiû số của lớp bốn. </b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn học sinh cách nhận dạng tốn và giải nhanh, chính xác, khoa học. </b>
<b>3. Thái độ: GD HS say mê học tốn, thích tìm tịi học hỏi cách giải tốn có lời văn. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ </b>
<b>- Học sinh: Vở bài tập, SGK, nháp </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- HS lên bảng sửa bài 4
- Giáo viên nhận xét


- Học sinh sửa bài 4
- Cả lớp nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>


1’ <b>a. Giới thiệu</b>


<b>bài:</b> - GV nêu - HS nghe



33’ b. Giảng bài: <b>* Hướng dẫn HS ơn tập </b> - Hoạt động nhóm bàn
* Hoạt động 1:


Bài 1a:


- Giáo viên hướng dẫn học
sinh làm bài


- 1 HS đọc đề - Phân tích và
tóm tắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

bài, nêu cách làm, chọn cách
làm hợp lý nhất.


* Hoạt động 2:
Bài 1b:


+ Muốn tìm hai số khi biết
hiệu và tỉ của hai số đó ta
thực hiện theo mấy bước?


- Hoạt động cá nhân


- Học sinh trả lời, mỗi học
sinh nêu một bước


- Giáo viên hướng dẫn học
sinh làm bài


- 1 HS đọc đề - Phân tích và


tóm tắt


- HS làm bài theo nhóm
- HS sửa bài, nêu cách làm,
chọn cách làm hợp lý nhất


* Hoạt động 3: - Hoạt động cá nhân


Bài 2: - Giáo viên hướng dẫn học
sinh làm bài


- 1 học sinh đọc đề - Phân
tích và tóm tắt


- HS làm bài theo nhóm
- HS sửa bài, nêu cách làm,
HS chọn cách làm hợp lý
nhất


* Hoạt động 4: - Hoạt động cá nhân


Bài 3: <b>+ Muốn tìm diện tích của</b>
hình chữ nhật ta làm thế nào?


- …ta lấy số đo chiều dài
nhân với số đo chiều rộng
cùng một đơn vị đo .


- Giáo viên hướng dẫn học
sinh làm bài



- 1 HS đọc đề - Phân tích và
tóm tắt


- Học sinh thảo luận nhóm
- HS sửa bài-> nêu cách làm.
- HS nhắc lại cách giải dạng


tốn tìm hai số khi biết tổng
và tỷ của hai số đó.


- Thi đua giải nhanh


- Giáo viên tổ chức cho học
sinh làm bài cá nhân.


- Đề bài: a - b = 8 a : b = 3
Tìm a và b?


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


* Chuẩn bị: Ôn tập và bổ
sung về giải tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>ĐỊA LÍ</b>
<b>Tiết 3 KHÍ HẬU </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Nắm sơ lược đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta. </b>



<b>2. Kĩ năng: Chỉ trên bản đồ ranh giới khí hậu giữa 2 miền Bắc và Nam. Nêu được</b>
các mùa khí hậu ở miền Bắc và miền Nam. Nhận biết ảnh hưởng của khí hậu tới đời
sống và sản xuất của nhân dân ta.


<b>3. Thái độ: Nhận thức được những khó khăn của khí hậu và khâm phục ý trí cải tạo</b>
thiên nhiên của nhân dân ta.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Hình SGK phóng to - Bản đồ tự nhiên Việt Nam, khí hậu Việt Nam.</b>
<b>- Học sinh: SGK </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


+ Nước ta có những khống
sản chủ yếu nào và vùng phân
bố của chúng ?


- HS trả lời, kết hợp chỉ lược
đồ, bản đồ.


- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét, tự đánh giá.
<b>2. Bài mới:</b>



1’ a. Giới thiệu


bài: - GV nêu - HS nghe


33’ b. Giảng bài: <b>1. Nước ta có khí hậu nhiệt</b>
<b>đới gió mùa</b>


- Hoạt động nhóm, lớp


* Hoạt động 1: - Chỉ vị trí của VN trên quả
Địa cầu?


- 2 Học sinh lên chỉ .


- Nước ta nằm ở đới KH nào? - ………… Nhiệt đới
- Ở đới khí hậu đó, nước ta có


khí hậu nóng hay lạnh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

nhiệt đới gió mùa ở nước ta . trong vùng có gió mùa.
- Gọi HS lên bảng chỉ hướng


gió tháng 1 và hướng gió
tháng 7 trên Bản đồ Khí hậu
VN hoặc H1


- Học sinh chỉ bản đồ


- YC HS điền mũi tên vào sơ
đồ sau để rèn luyện kĩ năng


xác lập mối quan hệ địa lí.


- Thảo luận và thi điền xem
nhóm nào nhanh và đúng.
- Giải thích sơ nét


* Hoạt động 2: <b>2. Khí hậu giữa các miền có</b>
<b>sự khác nhau</b>


- Hoạt động cá nhân, lớp


- Dãy núi Bạch Mã là ranh
giới khí hậu giữa 2 miền Bắc
và Nam.


- Học sinh lên bảng chỉ dãy
núi Bạch Mã.


- Sự chênh lệch nhiệt độ trong
tháng 1 và 7. Các mùa KH.


- Các mùa khí hậu:


+ Miền Bắc + Miền Nam
- Vì sao có sự khác nhau đó? - HS nêu.


<b>* Hoạt động 3: 3. Ảnh hưởng của khí hậu</b> - Hoạt động lớp
- Khí hậu có ảnh hưởng gì tới


đời sống và SX của ND ta?



- Tích cực:
- Tiêu cực:
3’ <b>3. Củng cố –</b>


<b>dặn dò:</b>


* Xem lại bài.


- Chuẩn bị : “Sơng ngịi”
- Nhận xét tiết học


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 6 LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


Vị trí Khí hậu nhiệt <sub>đới gió mùa </sub>
Vành đai


nhiệt đới Nóng


- Gần biển
- Trong vùng
có gió mùa


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>1. Kiến thức: Nắm được ý nghĩa chung của các thành ngữ, tục ngữ đã cho, và hoàn</b>
cảnh sử dụng các thành ngữ, tục ngữ đó.


<b>2. Kĩ năng: Học sinh biết sử dụng đúng chỗ một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết câu,</b>


đoạn văn và giao tiếp.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức lựa chọn cẩn thận từ đồng nghĩa để sử dụng cho</b>
phù hợp hoàn cảnh.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Phiếu phôto nội dung bài tập 1 </b>
<b>- Học sinh: Tranh vẽ, từ điển </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


“Mở rộng vốn từ: Nhân dân”


- 2 học sinh sửa bài 3, 4b
- GV cho học sinh sửa bài tập. - 2 học sinh nhận xét
- GV nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>
1’ 2. Giới thiệu


bài:


“Tiết học hôm nay, chúng ta sẽ



luyện tập về từ đồng nghĩa” - Học sinh nghe


33’ b. Giảng bài: <b>* Hướng dẫn làm bài tập </b> - Hoạt động nhóm đơi, lớp
* Hoạt động 1: - u cầu HS đọc đề bài 1 - HS đọc yêu cầu bài 1


- Cả lớp đọc thầm
Bài 1: - Giáo viên phát phiếu cho học


sinh trao đổi nhóm.


- HS làm bài, trao đổi
nhóm


- Lần lượt các nhóm lên
trình bày


- Học sinh sửa bài
- Giáo viên chốt lại - Cả lớp nhận xét
- Từ đồng nghĩa khơng hồn


tồn


- 1, 2 học sinh đọc lại bài
văn (đã điền từ: đeo, xách,
khiêng, kẹp)


* Hoạt động 2: <b>* Hướng dẫn học sinh làm bài - Hoạt động nhóm, lớp </b>
Bài 2: - Yêu cầu học sinh đọc bài 2 - 1, 2 HS đọc yêu cầu bài 2


- Cả lớp đọc thầm


- Giáo viên phát phiếu cho học


sinh trao đổi nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

chọn 1 trong 3 ý để giải
thích ý nghĩa chung cho
các câu thành ngữ, tục ngữ.
- Lần lượt các nhóm lên
trình bày


* Hoạt động 3: - Hoạt động cá nhân, lớp


Bài 3: - Yêu cầu học sinh đọc bài 3 - Đọc lại khổ thơ trong
“Sắc màu em yêu”


- Giáo viên tuyên dương .
- Tổ chức cho HS tìm những
câu tục ngữ cùng chỉ phẩm
chất tốt đẹp củangười việt nam
.


- HS liệt kê vào giấy nháp
- Đọc - giải nghĩa nhanh
- Học sinh tự nhận xét


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


* Chuẩn bị: “Từ trái nghĩa”.
- Nhận xét tiết học



- HS lắng nghe và thực
hiện.


<b>KHOA HỌC</b>


<b>Tiết 6 TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: HS nêu được một số đặc điểm chung của trẻ em ở giai đoạn: dưới 3</b>
tuổi, từ 3 đến 6 tuổi, từ 6 đến 10 tuổi.


<b>2. Kĩ năng: HS nắm được đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc</b>
đời của mỗi con người.


<b>3. Thái độ: Giáo dục HS giữ gìn sức khỏe để cơ thể phát triển tốt. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>- Học sinh: HS đem những bức ảnh chụp bản thân từ hồi nhỏ đến lớp hoặc sưu tầm</b>
ảnh của trẻ em ở các lứa tuổi khác nhau.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- Nêu những việc thể hiện sự
quan tâm, chia sẻ công việc gia


đình của người chồng đối với
người vợ đang mang thai?
Việc làm đó có lợi gì?


- gánh nước thay vợ, gắp
thức ăn cho vợ, quạt cho
vợ...


- Việc đó giúp mẹ khỏe
mạnh, sinh đẻ dễ dàng, giảm
được các nguy hiểm.


- Việc nào nên làm và khơng
nên làm đối với người PN có
thai?


- GV nhận xét, đánh giá HS.


- Nên: ăn uống đủ chất, đủ
lượng, nghỉ ngơi nhiều,
tránh lao động nặng, …


<b>2. Bài mới:</b>
1’ 2. Giới thiệu


bài: - GV nêu - HS nghe


33’ b. Giảng bài: <b>* Thảo luận cả lớp </b> - Hoạt động cá nhân, lớp
* Hoạt động 1: - Sử dụng câu hỏi SGK trang



12,


- HS có thể trưng bày ảnh và
trả lời:


<b>* Hoạt động 2: * Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng” - Hoạt động nhóm, lớp </b>
Bước 2: - GV phổ biến cách chơi và


luật chơi


- nhóm nào làm xong trước và
đúng là thắng cuộc .


- HS đọc thông tin trong
khung chữ và tìm xem mỗi
thơng tin ứng với lứa tuổi
nào đã nêu ở SGK


Bước 2:


Bước 3:


- Làm việc theo nhóm


- Làm việc cả lớp


- HS làm việc theo hướng
dẫn của GV, cử thư kí ghi
biên bản thảo luận.



- YC các nhóm treo sản phẩm
của mình lên bảng và cử đại
diện lên trình bày.


- Mỗi nhóm trình bày một
giai đoạn.


- Giáo viên tóm tắt lại những ý
chính vào bảng lớp.


- Giáo viên nhận xét + chốt ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

* Hoạt động 3: * Thực hành


- Yêu cầu HS đọc thông tin
trang 15 SGK và trả lời câu
hỏi :


- Tại sao nói tuổi dậy thì có
tầm quan trọng đặc biệt đối với
cuộc đời của mỗi con người ?


Tuổi dậy thì
- Cơ thể phát triển nhanh cả
về chiều cao và cân nặng.
- Cơ quan sinh dục phát
triển... Ở con gái: bắt đầu
xuất hiện kinh nguyệt. Ở
con trai có hiện tượng xuất
tinh lần đầu.



- Phát triển về tinh thần, tình
cảm và khả năng hịa nhập
cộng đồng.


- Giáo viên nhận xét và chốt ý Theo dõi .
3’ <b>3. Củng cố –</b>


<b>dặn dò:</b>


* Chuẩn bị bài sau, học thuộc
phần ghi nhớ


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực hiện.
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 6 LUYỆN TẬP TẢ CẢNH </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Biết chuyển một phần trong dàn ý chi tiết của bài văn tả cơn mưa thành</b>
một đoạn văn hoàn chỉnh một cách chân thực, tự nhiên.


<b>2. Kĩ năng: Biết hoàn chỉnh các đoạn văn dựa theo nội dung chính của mỗi đoạn . </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục HS lòng yêu quý cảnh vật thiên nhiên và say mê sáng tạo. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Phấn màu.</b>


<b>- Học sinh : Dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa của từng học sinh. </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:



<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


- Giáo viên chấm điểm dàn ý
bài văn miêu tả một cơn mưa.


- Học sinh lần lượt đọc bài
văn miêu tả một cơn mưa.
- Giáo viên nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

bài: tượng thiên nhiên” - HS nghe


33’ b. Giảng bài: <b>* Phương pháp: Bút đàm</b> - Hoạt động nhóm đơi
* Hoạt động 1:


Bài 1:


- GV cho HS đọc bài.
- HS HS làm bài.


- 1 học sinh đọc yêu cầu
bài 2 (không đọc các đoạn
văn chưa hoàn chỉnh).
- Cả lớp đọc thầm



- Học sinh nối tiếp nhau
đọc nội dung chính từng
đoạn.


Đoạn 1: Giới thiệu cơn
mưa rào - ào ạt rồi tạnh
ngay.


Đoạn 2: Cảnh tượng muôn
vật sau cơn mưa.


Đoạn 3: Cây cối sau cơn
mưa.


Đoạn 4: Đường phố và
con người sau cơn mưa.
- Học sinh làm việc cá
nhân.


- Các em hoàn chỉnh từng
đoạn văn trên nháp.


- Lần lượt học sinh đọc bài
làm.


- Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
* Hoạt động 2:


Bài 2



Chọn một phần trong dàn ý bài
văn tả cơn mưa em vừa trình
bày trong tiết trước, viết thành
một đoạn văn


- Giáo viên nhận xét - Bình chọn đoạn văn hay
3’ <b>3. Củng cố –</b>


<b>dặn dò:</b>


* Tiếp tục hoàn chỉnh đoạn
văn miêu tả cơn mưa


- Chuẩn bị: “Luyện tập tả cảnh
- Trường học”


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b> KỂ CHUYỆN</b>


<b>CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh kể một câu chuyện có ý nghĩa nói về một việc làm tốt của</b>
một người mà em biết để góp phần xây dựng đất nước.


<b>2. Kĩ năng: Kể rõ ràng, tự nhiên. </b>


<b>3. Thái độ: Có ý thức làm việc tốt để góp phần xây dựng quê hương. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Một số tranh gợi ý việc làm tốt thể hiện ý thức xây dựng quê hương đất</b>


nước.


<b>- Học sinh : SGK </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


<b>- Kể chuyện đã nghe, đã đọc. </b> - 1, 2 HS kể lại câu chuyện
mà em đã được nghe, hoặc
đã đọc về danh nhân.


- Giáo viên nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu
bài:


“Kể chuyện được chứng kiến
hoặc tham gia”


Theo dõi .


33’ b. Giảng bài: <b>Đề bài: Kể lại việc làm tốt của</b>
một người mà em biết đã góp
phần xây dựng quê hương đất
nước.



Theo dõi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

chuyện. nhóm
<b>Phương pháp: Đ.thoại, kể</b>


chuyện


a) Hướng dẫn học sinh tìm hiểu
yêu cầu bài.


- 1 học sinh đọc đề bài - cả
lớp đọc thầm.


- Yêu cầu học sinh phân tích đề Đọc và phân tích đề .
- nhắc học sinh câu chuyện học


sinh kể là câu chuyện em phải
tận mắt chứng kiến hoặc những
việc chính em đã làm.


- HS vừa đọc thầm, vừa
gạch dưới từ ngữ quan
trọng.


- HS lần lượt đọc gợi ý
trong SGK.


* Hoạt động 2: - Có thể học sinh kể việc làm
chưa tốt của bản thân. Từ đó rút


ra suy nghĩ của bản thân và bài
học thấm thía cho mình.


- Học sinh có thể trao đổi
những việc làm khác.
- Lần lượt học sinh nêu đề
tài em chọn kể.


- Học sinh nối tiếp nhau
đọc gợi ý 2.


- Học sinh đọc thầm ý 3.
<b>* Hoạt động 3: * T.hành, luyện tập </b> - Hoạt động cá nhân, lớp


b) Thực hành kể chuyện trong
nhóm.


- Học sinh viết nhanh ra
nháp dàn ý câu chuyện
định kể (Mở đầu - Diễn
biến - Kết thúc).


* Hoạt động 4:


- Giáo viên theo dõi từng nhóm
để uốn nắn - sửa chữa.


- Dựa vào dàn ý, học sinh
kể câu chuyện của mình
cho nhóm nghe và trao đổi


ý nghĩa câu chuyện.


c) Thực hành kể chuyện trước
lớp.


- Đại diện nhóm kể câu
chuyện của mình.


- Khen ngợi, tuyên dương - Lớp chọn bạn kể chuyện
hay nhất


3’ <b>Củng cố - dặn</b>
<b>dò:</b>


- Tập kể lại câu chuyện


- Chuẩn bị: Tiếng vĩ cầm ở Mĩ
Lai


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>

<!--links-->
Hướng dẫn soạn Giáo án tổng hợp lớp 5 - Tuần 29
  • 24
  • 35
  • 0
  • ×