Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

Hướng dẫn soạn Giáo án tổng hợp lớp 5 - Tuần 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.53 MB, 57 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 25</b>



<b>Thứ hai ngày 29 tháng 2 năm 20...</b>


<b>Tốn</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II</b>
<b>I Mục tiêu+Kiểm tra HS về:</b>


- Tỉ số phần trăm và giải các bài tốn có liên quan đến tỉ số phần trăm.
- Đọc và phân tích thơng tin từ biểu đồ hình quạt.


- Nhận dạng, tính diện tích và thể tích một số hình đã học.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Đề kiểm tra.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Giáo viên Học sinh


<i><b>1. Bài cũ </b></i>
<i><b>2. Bài mới </b></i>


:GTB:


-KT sự chuẩn bị của học sinh.
- Giáo viên nêu yêu cầu giờ học và
quy định khi kiểm tra.


- Giáo viên phát đề cho học sinh.


- Học sinh nhận đề.


-HS làm bài.


Đề bài:


<b>Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số</b>
kết quả tính …)


Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.


Bài1: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh của cả
lớp.


A. 18% B. 30% C. 40% D. 60%


Bài 2: Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?


A. 10 B. 20 C. 30 D. 40


Bài 3: Kết quả điều tra về ý thích đối với một số mơn thể thao của 100 học sinh lớp
5 được thể hiện trên biểu đồ hình quạt bên.


Trong 100 học sinh đó, số học sinh thích bơi là:
A. 12 học sinh C. 15 học sinh


B. 13 học sinh D. 60 học sinh.


Bài 4: Diện tích của phần đã tơ đậm trong hình chữ nhật dưới đây là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phần II: </b>



Bài 1: Viết tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm:


Bài 2: Giải bài tốn.


Một phịng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10 m, chiều rộng 5,5 m,
chiều cao 3,8 m. Nếu mỗi người làm việc trong phịng đó đều cần có 6 m3<sub> khơng</sub>


khí thì có thể có nhiều nhất bao nhiêu học sinh học trong phịng đó, biết rằng lớp
học chỉ có 1 giáo viên và thể tích đồ đạc trong phịng chiếm 3m3<sub>. </sub>


<i><b>* Hướng dẫn đánh giá:</b></i>


Phần I: Bài 1: khoanh vào D
Bài 2: khoanh vào D


Bài 3: khoanh vào C
Bài 4: khoanh vào A
Bài 5: khoanh vào C


<i><b>3. Củng cố, </b></i>
<i><b>dặn dò:</b></i>


- Giáo viên quan sát.
- Học sinh làm bài.
- GV thu bài.


- Nhận xét giờ. Dặn HS chuẩn bị
bài.


<i>Rút kinh nghiệm : </i>



...


<b>Tập đọc</b>


<b>PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS đọc trơi chảy, diễn cảm tồn bài; giọng đọc trang trọng tha thiết.


- HS hiểu ý nghĩa bài đọc:Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất tổ,
đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêngcủa mỗi con người đối với tổ tiên.
<b>II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ</b>


III. Các hoạt động dạy- học


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>


<b>2.Bài mới : </b>


- HS đọc và nêu ND bài “ Hộp thư
mật”


- GV nhận xét, rút kinh nghiệm
chung.


+ YC HS nêu cách chia bài thành



- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>GTB </b>
<i>- HD HS </i>
<i>luyện đọc</i>


<i>- HD HS </i>
<i>tìm hiểu nội</i>
<i>dung:</i>


<i>- HD HS </i>
<i>luyện đọc </i>
<i>diễn cảm:</i>


<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dò : </b>


3 đoạn - GV chốt lại từng đoạn
đúng theo YC.


- GV đọc mẫu toàn bài.


+ Bài văn viết về cảnh vật gì, ở
nơi nào?


+Hãy kể những điều em biết về
các vua Hùng?


+Tìm những từ miêu tả cảnh đẹp
của thiên nhiên nơi đền Hùng?



+Bài văn đã gợi cho em nhớ đến
những truyền thuyết về sự nghiệp
dựng nước và giữ nước của dân
tộc. Em hãy kể tên các truyền
thuyết đó?


+Em hiểu câu ca dao sau như thế
nào:


Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười
tháng ba.


- YC một tốp hs đọc nối tiếp cả
bài.


- GV HD mẫu cách đọc diễn cảm
đoạn: “Lăng của vua Hùng


….xanh mát”


- 1 vài hs đọc trước lớp, gv sửa
luôn cách đọc cho hs.


- HS đọc diễn cảm trong nhóm.
- Thi đọc diễn cảm trước lớp: GV
gọi đại diện mỗi nhóm một em lên
thi đọc



- GV YC hs nêu lại nd của bài .
- GV nhận xét tiết học.


đọc


+ HS đọc nối tiếp
. Nối tiếp lần 1


. Nối tiếp lần 2 (Kết hợp giải
nghĩa từ: nam quốc sơn hà,
hoành phi, Ngã ba Hạc, ngọc
phả, đất tổ, chi.


+ HS đọc trong nhóm đơi
+ 1 HS đọc toàn bộ bài
+Bài văn tả cảnh đền Hùng,
cảnh thiên nhiên ở vùng núi
Nghĩa Lĩnh, huyện Tam Đảo,
tỉnh Phú Thọ…


+Là những người lập nước
Văn Lang…..


+Có những khóm hải đường
đâm bơng rực đỏ, những cánh
bướm rập rờn bay lượn; bên
trái là đỉnh Ba Vì cao vịi
vọi….


+Sơn tinh thuỷ tinh …



- HS ngợi ca truyền thống tốt
đẹp của dân tộc : thuỷ chung,
luôn luôn nhớ về cội nguồn..


- HS nhận xét cách đọc cho
nhau, Gv lưu ý thêm.


- HS tự phát hiện cách ngắt
nghỉ và cách nhấn giọng trong
đoạn này.


- HS đọc diễn cảm trong
nhóm.


- HS đưa ra ý kiến nhận xét và
bình chọn những bạn đọc tốt
nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...


<b>Đạo đức</b>


<b>THỰC HÀNH GIỮA HỌC KÌ II</b>
<b>I Mục tiêu : - Học xong bài này HS biết:</b>


+Củng cố kiến thức về các bài đã học trong học kì II.
+Học sinh vận dụng được kiến thức để giải bài tập.
<b>II Đồ dùng dạy học. - Sách GK.</b>



III Các hoạt động dạy học


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>
<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


<i>HĐ 1:Xử lí </i>
<i>tình huống </i>
<i>bài tập 2.</i>


<i>HĐ 2:Bày </i>
<i>tỏ ý kiến:</i>


<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dò : </b>


.Kiểm tra sự chuẩn bị của
hs.


- GV chia nhóm HS .
- GV cho HS thảo luận câu
hỏi:


- GV cho đại diện HS trình
bày.


- GV kết luận:



- GV cho HS thảo luận .
- GV kệt luận:


- GV cho HS nêu ghi nhớ.


- GV nhận xét giờ.
- Dặn HS chuẩn bị bài
thực hành.


+HS đọc nội dung bài tập.


a. Nên vận động các bạn tham gia kí
tên ủng họ các nạn nhân chất độc màu
da cam.


b.Nên đăng kí tham gia sinh hoạt hè
tại nhà văn hoá của phường.


c. Nên bàn với gia đình chuẩn bị sách,
đồ dùng học tập, quần áo ủng hộ trẻ
em vùng bị lũ lụt.


+HS trình bày


+UBND xã(phường) giải quyết nhiều
cơng việc quan trọng đối với người
dân ở địa phương. Vì vậy, mỗi người
dân đều phải tôn trọng và giúp đỡ Uỷ
ban hồn thành cơng việc.



<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


- HS nắm vững cách tính thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương, tỉ số phần
trăm


- Vận dụng để giải được bài toán liên quan.
<b>- Rèn kĩ năng trình bày bài.</b>


<b>- Giúp HS có ý thức học tốt.</b>
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Bài cũ</b>
<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


<b>Hoạt động</b>
<b>1 : Ơn cách</b>
tính thể tích
hình lập
phương,
hình hộp
chữ nhật.
<b>Hoạt động</b>


<b>2 : Thực</b>
hành


- HS nêu cách tính thể tích hình
hộp chữ nhật, hình lập phương.
- HS lên bảng ghi cơng thức tính?


<b>Bài tập1: Khoanh vào phương án</b>
đúng:


a) Viết phân số tối giản vào chỗ
chấm:


40dm3<sub> = ...m</sub>3


A) <sub>50</sub>1 B) <sub>25</sub>4


C) <sub>50</sub>4 D) <sub>25</sub>1


<b>Bài tập 2: Thể tích của một hình</b>
lập phương bé là 125cm3<sub> và bằng</sub>


8
5


thể tích của hình lập phương
lớn.


a) Thể tích của hình lập phương
lớn bằng bao nhiêu cm3<sub>? </sub>



b) Hỏi thể tích của hình lập
phương lớn bằng bao nhiêu phần
trăm thể tích của một hình lập
phương bé?


<b>Bài tập3: </b>


Cho hình thang vng ABCD có
AB là 20cm, AD là 30cm, DC là
40cm. Nối A với C ta được 2 tam
giác ABC và ADC.


a) Tính diện tích mỗi tam giác?
b) Tính tỉ số phần trăm của diện
tích tam giác ABC với tam giác
ADC?


A 20cm B


30cm


D 40cm
D


- GV nhận xét giờ học và dặn HS


- HS trình bày.
V = a x b x c
V = a x a x a



<i><b>Lời giải : Khoanh vào D</b></i>


<i><b>Lời giải:</b></i>


Thể tích của hình lập phương
lớn là:


125 : 5

8 = 200 (cm3<sub>)</sub>


Thể tích của hình lập phương
lớn so với thể tích của hình
lập phương bé là:


200 : 125 = 1,6 = 160%
Đáp số: 200 cm3<sub> ; 160%</sub>


<i><b>Lời giải: </b></i>


Diện tích tam giác ADC là:
40

30 : 2 = 600 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích tam giác ABC là:
20

30 : 2 = 300 (cm2<sub>)</sub>


Tỉ số phần trăm của diện tích
tam giác ABC với tam giác
ADC là:


300 : 600 = 0,5 = 50%


Đáp số: 600 cm2<sub> ; 50%</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dò :</b>


chuẩn bị bài sau.


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b> Thứ ba ngày 1 tháng 3 năm 20...</b>
<b>Địa lý</b>


<b>CHÂU PHI</b>
<b>I Mục tiêu. Học xong bài này:</b>


+ Dựa vào bản đồ, lược đồ để nhận biết, mô tảđược vị trí địa lí, giới hạn của châu
phi.


+Nắm được đặc điểm về vị trí trí địa lí, đặc điểm tự nhiên của châu Phi.


<b> + Thấy được mối quan hệ giữa vị trí địa lí với khí hậu, giữa khí hậu với thực vật, </b>
động vật của châu Phi.


<b>II-Đồ dùng dạy học</b>


-Bản đồ thế giới ,bản đồ tự nhiên châu Phi
III-Các hoạt động dạy học



Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>
<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


<i><b>HĐ 1:Vị trí </b></i>


<i>địa lý ,giới </i>
<i>hạn</i>


<i><b>HĐ 2:Đặc </b></i>


<i>điểm tự </i>
<i>nhiên.</i>


- KT nội dung bài trước.


- GV cho HS làm bài tập và gọi
HS chữa bài


-GV chốt lại: Châu Phi nằm cân
xứng hai bên đường xích đạo, đại
bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai bên
đường chí tuyến.Châu Phi có diện
tích đứng thứ ba trên thế giới và
sau châu á, châu Mĩ.


-GV cho HS quan sát hình 1 sgk
và thảo luận nhóm đơi .



-GV cho đại diện nhóm trình
bày.GV chốt lại châu Phi có địa
hình tương đối cao, được coi như
là cao nguyên khổng lồ. Khí hậu
nóng khơ bậc nhất thế giới. Châu
Phi có những quang cảnh tự nhiên:
rừng rậm nhiệt đới, rừng thưa và
rừng sa- van, hoang mạc.


- GV giới thiệu thêm cho HS biết
thêm về những vùng hoang mạc
cảu châu Phi, và một số động vật


+HS làm bài tập và gọi HS
chữa bài


- Châu Âu nằm ở phía tây châu
á, ba phía giáp biển và đại
dương, phần lớn lãnh thổ châu
Âu nằm ở đới khí hậu ơn
hồ.Châu Âu có diện tích đứng
thứ năm trong số các châu lục
và gần bằng 1/4 diện tích châu
á.


+HS quan sát hình 1 sgk và
thảo luận nhóm đơi .


- Châu Âu có những đồng


bằng lớn trải từ tây Âu qua
trung Âu sang đơngÂu…các
dãy núi nối tiếp nhau ở phía
nam , phía bắc; dãy U- ran là
ranh giới của châu Âu với
châu á ở phía đơng: châu Âu
nằm ở đới khí hậu ơn hồ, có
rừng lá kim và rừng lá


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dị : </b>


sống ở đó.


-GV cho HS đọc ghi nhớ
-Nhận xét giờ


-Dặn HS chuẩn bị bài sau


+ HS đọc ghi nhớ


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Toán</b>


<b>BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN</b>


I <b>Mục tiêu * Giúp HS:</b>



-Củng cố ôn tập về các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa chúng.
- Biết quan hệ giữa thế kỉ và năm, năm và tháng, năm và ngày, số ngày trong các
tháng, ngày và giờ, giờ và phút, phút và giây.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b> : - SGK, vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>
<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


<i><b>HĐ </b></i>
<i><b>1:Hướng </b></i>


dẫn ôn tập
về các đơn
vị đo thời
gian


<i><b>HĐ 2:HD </b></i>


<i>làm bài tập</i>


a) Các đơn vị đo thời gian
- Hãy kể tên các đơn vị đo thời
gian mà các em đã được học?


- Biết năm 2000 là năm nhuận,
vậy năm nhuận tiếp theo là năm
nào?


- Kể tên 3 năm nhuận tiếp theo của
năm 2004?


- Em có nhận xét gì về số chỉ các
năm nhuận?


- Em hãy kể tên các tháng trong
năm?


Em hãy nêu số ngày của các
tháng?


b) Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
- GV treo bảng phụ và cho HS làm
bài


* bài1.


- GV cho HS nối tiếp đọc bài làm.
- GV nhận xét bài làm của HS.
* bài 2.


- GV bài tốn u cầu chúng ta
làm gì?


- GV nhận xét chữa.



*bài 3, sau đó cho 1 HS lên bảng


- HS nối tiếp nhau kể cho đến
khi đủ các đơn vị đo thời gian
đã học.


- HS lên bảng chữa bài


- Năm nhuận tiếp theo là năm
2004


- Đó là các năm
2008,2012,20...


-Số chỉ các năm nhuận là số
chia hết cho 4.


- Các tháng trong năm là:
Tháng một, tháng hai, tháng
ba, tháng tư, tháng năm, tháng
sáu, tháng bẩy, tháng tám,
tháng chín, tháng mười, tháng
mười một, tháng mười hai.
- HS đọc nội dung bài tập, và
lên bảng chữa bài.


- HS nhận xét và nêu lại cách
đổi.



- HS đọc yêu cầu bài toán.
- HS nêu kết quả.


- Bài tập yêu cầu đổi các đơn
vị đo thời gian.


- 2 hS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài tập vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dò : </b>


làm bài.


- GV nhận xét tiết học.


- GV dặn HS chuẩn bị bài sau.


- HS cả lớp làm bài vào vở.


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Kể chuyện</b>
<b>VÌ MN DÂN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1.Rèn kỹ năng nói:HS kể được từng đoạn và tồn bộ câu chuyện Vì mn dân</i>



<i>- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Trần Hưng Đạo đã vì đại nghĩa mà xố bỏ hiềm</i>
khích cá nhân với Trần Quang Khải để tạo nên khối đại đoàn kết chống giặc.


2.Rèn kỹ năng nghe:


- Chăm chú nghe thầy cô KC. Theo dõi bạn KC, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể
tiếp được lời bạn.


<b>II. Đồ dùng dạy học-Tranh minh hoạ câu chuyện.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>


<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


<i><b>HĐ 1:Gv kể</b></i>


<i>chuyện(2 </i>
<i>hoặc 3 lần)</i>


<i><b>HĐ 2:HD </b></i>


<i>HS kể </i>
<i>chuyện, </i>
<i>trao đổi ý </i>
<i>nghĩa c. </i>
<i>chuyện.</i>



- HS kể lại một việc làm góp phần
bảo vệ trật tự an ninh nơi thơn
xóm…


- Nhận xét, sửa chữa bổ sung và
rút kinh nghiệm chung.


- Gv kể lần 1, hs nghe. Gv viết lên
bảng tên các nhân vật trong


truyện:... Sau đó giúp hs hiểu từ
khó ở phần chú thích.


- GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào
tranh minh hoạ treo trên


bảng( hoặc YC hs nghe kết hợp
nhìn tranh trong SGK)


- GV kể lần 3( nếu cần)
* BT1. 1 hs đọc YC.


- GV HD hs dựa vào tranh và trí
nhớ hãy tìm cho mỗi tranh 1,2 câu
thuyết minh. HS thảo luận nhóm
2.


- HS phát biểu ý kiến. Cả lớp và
GV nhận xét.



* BT2: 1hs đọc YC.


- GV nhắc hs kể đúng cốt truyện,
không cần lặp lại nguyên văn lời


- YC 2 hs tiết trước chưa thi
KC trước lớp lên kể lại....và
nêu ý nghĩa c. chuyện vừa kể.


- Một hs đọc đề bài.
- HS nêu lại YC đề.


- HS nối tiếp đọc các gợi ý
trong SGK


- HS nối tiếp nêu tên
+ HS K.C trong nhóm


. HS K.C theo cặp, trao đổi về
ý nghĩa c. chuyện.


. HS xung phong hoặc cử đại
diện lên kể.


- Thi KC trước lớp.
. Kể toàn bộ câu chuyện.
* Cả lớp nhận xét đánh giá,
bạn theo tiêu chuẩn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dị : </b>


thầy cơ; kể xong, trao đổi với bạn
về ý nghĩa câu chuyện.


- GV động viên hs về nhà KC cho
người thân nghe,Gv nhận xét tiết
học, dặn hs chuẩn bị cho tiết 26.


+Cách K.C thế nào?


+Khả năng hiểu c.chuyện của
người kể


+ Cả lớp bình chọn cho bạn k.
c tự nhiên nhất, hấp dẫn nhất;
bạn đặt câu hỏi thú vị nhất...


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<i><b>Chiều</b><b> </b></i><b>Khoa học</b>


<b>ÔN TẬP : VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG</b>
<b>I- Mục tiêu Giúp HS:</b>


- Ôn tập và củng cố kiến thức về phần vật chất và năng lượng.
- Rèn kĩ năng quan sát, tự làm thí nghiệm.



- Rèn kĩ năng về bảo vệ mơi trường, giữ gìn sức khoẻ liên quan tới nội dung phần
vật chất và năng lượng.


-Luông yêu thiên nhiên, có thái độ trân trọng các thành tựu khoa học, có lịng ham
học hỏi, khàm phá.


<b>II- Các hoạt động dạy- học</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>


<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


<i><b>HĐ 1:Tính </b></i>


<i>chất của </i>
<i>một số vật </i>
<i>liệu và sự </i>
<i>biến đổi </i>
<i>hoá học.</i>


<i><b>HĐ 2:Thảo </b></i>


<i>luận về sử </i>
<i>dụng an </i>
<i>toàn, tiết </i>
<i>kiệm chất </i>


<i>đốt.</i>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị
của HS


- GV nhận xét .


-Ở phần vật chất và năng
lượng em đã tìm hiểu về
những vật liệu nào?
- GV cho HS trình bày:
- GV chốt lại:


- GV cho HS làm bài tập.
<i>Quan sát và thảo luận</i>
- GV cho HS thảo luận
nhóm.


- GV cho HS trình bày.


- GV cho HS thảo luận.
- GV cho HS trình bày.


- HS nối tiếp trả lời:


Sắt gang, thép, đồng, gang, nhôm,
thuỷ tinh, cao su, xi măng, tơ sợi….


- HS thảo luận: nhóm trưởng cho các
bạn quan sát, nhận xét báo cáo.



- HS đọc lại.
+ ở thể khí: khí ga
+ ở thể lỏng: dầu, xăng.
+ ở thể rắn: củi , than…


- Các chất đốt rắn: thường được sử
dụng ở các vùng nông thôn: các loại
củi, rơm , rạ.


- Than đá, than bàn, than củi thường
dùng trong công nghiệp.


- Các chất đốt lỏng: Các loại dầu mỏ
- Các chất khí: khí ga.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dò : </b>


- GV cho HS đọc ghi nhớ
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


an tồn.


- Khơng khai thác các loại chất đốt
bừa bãi để tránh lãng phí, ảnh hưởng
đến mơi trường.


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>



...


<b>Chính tả ( Nghe- viết)</b>


<b>AI LÀ THỦY TỔ LOÀI NGƯỜI </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1.Nghe viết đúng chính tả bài Ai là thuỷ tổ lồi người.


2.Ơn lại quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài, làm đúng các bài tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Vở bài tập TV, vở chính tả.
III. Các hoạt động dạy học:


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>
<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


<i><b>HĐ1:Hướn</b></i>


<i>g dẫn học </i>
<i>sinh nghe </i>
<i>viết:</i>


<i><b>HĐ2:Hướn</b></i>


<i>g dẫn làm </i>


<i>bài tập </i>
<i>chính tả.</i>


<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dị : </b>


- Khơng KT.


- Giáo viên đọc tồn bai chính tả.


? Bài chính tả nói điều gì?


- Giáo viên nhắc chú ý chữ viết
hoa.


- Giáo viên đọc chậm.
- chữa bài, nhận xét.


- Giáo viên nhắc lại quy tắc viết
hoa.


- Nhận xét.


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


- Cả lớp theo dõi trong sgk.
- 1 vài học sinh đọc lại thành
tiếng bài chính tả:



+ Cho các em biết truyền
thuyết của một số dân tộc trên
thế giới về thuỷ tổ lồi người
và cách giải thích khoa học về
vấn đề này.


- Học sinh gấp sách lại viết
bài.


- Học sinh soát lỗi.
- Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Suy nghĩ làm bài- dùng bút
chì gạch dưới các tên riêng,
giải thích (miệng) cách viết
những tền riêng.


- Học sinh nối tiếp phát biểu ý
kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Tiếng việt</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ VĂN TẢ ĐỒ VẬT.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Củng cố cho học sinh về văn tả đồ vật.



- Rèn cho học sinh có tác phong làm việc khoa học.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.


II.Hoạt động dạy học :


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>


<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dò : </b>


Nêu dàn bài chung về văn tả
người?


Đề bài: Hãy tả một đồ vật gắn bó
với em.


- GV cho HS chép đề.


- Cho HS xác định xem tả đồ vật
gì?


- Cho HS nêu đồ vật định tả.
- Cho HS nhắc lại dàn bài văn tả
đồ vật.



a) Mở bài:


- Giới thiệu đồ vật dịnh tả (Có nó
tờ bao giờ? Lí do có nó?)


b) Thân bài:
- Tả bao qt.
- Tả chi tiết.


- Tác dụng, sự gắn bó của em với
đồ vật đó.


c) Kết bài:


- Nêu cảm nghĩ của em.
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
- Cho HS làm bài.


- GV giúp đỡ HS chậm.


- Cho HS trình bày bài, HS khác
nhận xét và bổ xung.


- GV đánh giá, cho điểm.


- Nhận xét giờ học và nhắc HS
chuẩn bị bài sau.


<b>- HS trình bày.</b>



- HS chép đề và đọc đề bài.
- HS xác định xem tả đồ vật gì.
- HS nêu đồ vật định tả.


- HS nhắc lại dàn bài văn tả
đồ vật.


- HS làm bài.


- HS trình bày bài, HS khác
nhận xét và bổ xung.


HS lắng nghe và chuẩn bị bài
sau.


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Thứ tư ngày 2 tháng 3 năm 20...</b>


<b>Toán</b>


<b>CỘNG SỐ ĐO THỜI GIAN</b>


I <b>Mục tiêu* Giúp HS:</b>


- Biết cách cộng các số đo thời gian.


- Vân dụng phép cộng số đo thời gian để giải các bài toán liên quan.
II. Các hoạt động dạy học



Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>


<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


<i><b>HĐ </b></i>
<i><b>1:Hướng </b></i>


<i>dẫn thực </i>
<i>hiện phép </i>
<i>cộng các số </i>
<i>đo thời </i>
<i>gian.</i>


<i><b>HĐ </b></i>


<i><b>2:Luyện tập</b></i>


<i>thực hành</i>


- GV cho 2 HS làm bài tập
- GV- HS nhận xét.


* Ví dụ 1:- GV treo bảng phụ và
cho HS đọc .


- Xe ô tô đi từ Hà Nội đến Thanh


Hoá hết bao nhiêu lâu?


-Xe tiếp tục đi từ Thanh Hoá đến
Vinh hết bao nhiêu lâu?


-Bài toán u cầu em tính gì?


- Để tính được thời gian xe đi từ
Hà Nội đến Vinh chúng ta làm
phép tính gì?


-Đó chính là phép cộng hai số đo
thời gian. Các em cùng thảo luận
cách tính.


- GV cho HS nêu cách tính.


- GV nhận xét: Vậy 3 giờ 15 phút
cộng 2 giờ 35 phút bằng bao nhiêu
giờ, bao nhiêu phút?


- GV cho HS trình bày bài tốn.
* Ví dụ 2


- GV hướng dẫn HS thực hiện
tương tự Ví dụ 1.


* Bài 1 : - GV cho HS đọc đề bài
và nêu yêu cầu.



- GV cho HS tự làm bài.


- GV cho HS nhận xét bài làm của
bạn.


*Bài 2 : ? Bài tập cho em biết
những gì?


? Bài tốn u cầu em tính gì?


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp theo dõi và nhận xét.


- 2 HS đọc đề bài.


- Xe ơ tơ đi từ Hà Nội đến
Thanh Hố hết 3 giờ 15 phút.
-Xe tiếp tục đi từ Thanh Hố
đến Vinh hết 2 giờ 35 phút.
-Tính thời gian đi từ Hà Nội
đến Vinh.


-Để tính thời gian đi từ Hà Nội
đến Vinh. Chúng ta phải thực
hiện phép cộng: 3giờ 15phút +
2 giờ 35 phút.


- HS thảo luận.


-3giờ 15phút + 2 giờ 35 phút =


5giờ 50 phút


- HS đọc bài toán.


- HS bài tập yêu cầu chúng ta
thực hiện phép cộng số đo thời
gian.


- HS lên bảng làm bài.


- HS nhận xét bài làm của bạn.
- Lâm đi từ nhà đến bến xe
hết: 35 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dò : </b>


?Làm thế nào để tính được thời
gian Lâm đi từ nhà đến viện bảo
tàng?


- GV gọi HS chữa bài.


- GV cho HS nhắc lại cách chia số
thập phân.


- Dặn HS làm bài tập .


hết: 2 giờ 20 phút.



Thời gian Lâm đi từ nhà đến
viện bảo tàng Lịch sử là:
35phút + 2 giờ 20 phút = 2 giờ
55phút


Đáp số: 2 giờ 55phút


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG CÁCH LẶP TỪ NGỮ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1.Hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ.
2.Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết.


<b>II. Đồ dùng dạy học: -Vở bài tập.</b>
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>


<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


<i><b>HĐ 1:Phần </b></i>



<i>nhận xét:</i>


<i><b>HĐ 2:Phần </b></i>


<i>ghi nhớ</i>


- YC HS đọc bài làm số 4 của tiết
L.T.V.C trước.


- Nhận xét, sửa chữa bổ sung và
rút kinh nghiệm chung.




<b>BT1: (giảm tải)</b>


<b>BT2: 1 hs đọc YC, cả lớp theo dõi</b>
SGK.


- HS thử thay từ đền ở câu thứ hai
bằng một trong các từ nhà, chùa,
trường, lớpvà nhận xét kết quả.
- HS trình bày câu trả lời. Các hs
khác nhận xét cho bạn, GV bổ
sung nếu cần.


- GV chốt lại: Hai câu cùng nói về
một đối tượng(ngôi đền). Từ đền
giúp ta nhận ra sự liên kết chặt chẽ


về nội dung giữa hai câu trên. Nếu
khơng có sự liên kết giữa các câu
văn thì sẽ không tạo thành đoạn
văn, bài văn.


<i> - 2,3 hs đọc to phần ghi nhớ trong</i>
SGK.


- GV YC hs học thuộc phần ghi
nhớ.


+HS đọc bài làm số 4 của tiết
L.T.V.C trước.


- HS thảo luận nhóm 2 về YC
của bài tập. Hoặc làm việc cá
nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>HĐ 3:Phần </b></i>


<i>luyện tập </i>


<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dò : </b>


<i><b> BT1: 1 hs đọc YC , GV giúp hs </b></i>
hiểu rõ thêm YC.


- HS làm bài. HS nối tiếp trình bày
bài làm.



- Nhận xét bổ sung . GV chốt lại
ND đúng:


<b>BT2: 1 hs đọc YC , GV giúp hs </b>
hiểu rõ thêm YC.


- GV chốt lại ND đúng:
<b>… Thuyền lưới mui bằng. </b>
<b>Thuyền giã đôi mui cong. </b>
<b>Thuyền khu bốn buồm chữ </b>
nhật…..


- Gv nhận xét tiết học, dặn hs học
thuộc ghi nhớ, dặn hs chuẩn bị cho
bài....


+HS làm bài. HS nối tiếp trình
bày bài làm.


<i><b>+ Từ trống đồng và Đông </b></i>


<i><b>Sơn được dùng lặp lại để liên </b></i>


kết câu.


<i><b>+ Cụm từ anh chiến sĩ và nét </b></i>


<i><b>hoa văn được dùng lặp lại để </b></i>



liên kết câu.


- HS làm bài cá nhân hoặc
trao


đổi nhóm 2.


- HS nối tiếp trình bày bài làm.


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Tập đọc</b>
<b>CỬA SƠNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS đọc trơi chảy, diễn cảm bài thơ: giọng đọc nhẹ nhàng tha thiết tình cảm.
- Hiểu từ khó trong bài, HS hiểu ý nghĩa bài đọc: Qua hình ảnh cửa sơng, tác giả
ngợi ca tình cảm thuỷ chung, uống nước nhớ nguồn.


<b>II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


Giáo viên Học sinh


<i><b>1. Bài cũ</b></i>


<i><b>2. Bài mới</b></i>
<i><b>HĐ 1:- HD </b></i>



<i>HS luyện </i>
<i>đọc</i>


<i><b>HĐ 2:- HD </b></i>


<i>HS tìm hiểu </i>
<i>nội dung:</i>


- HS đọc và nêu ND bài “ Phong
cảnh đền Hùng”


- GV nhận xét, rút kinh nghiệm


- GV đọc mẫu toàn bài.


+ Trong khổ thơ đầu tác giả đã
dùmg những từ ngữ nào để nói vè
nơi sông chảy ra biển? Cách giới


- HS đọc và nêu ND bài
“Phong cảnh đền Hùng”


+ 1 HS đọc toàn bộ ND bài
đọc


+ HS nêu cách chia đoạn.
+ HS đọc nối tiếp


. Nối tiếp lần 1



. Nối tiếp lần 2(Kết hợp giải
nghĩa từ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>HĐ 3:- HD </b></i>


<i>HS luyện </i>
<i>đọc diễn </i>
<i>cảm:</i>


<i><b>3. Củng cố, </b></i>
<i><b>dặn dị</b></i>


thiệu ấy có gì hay?


+Theo bài thơ, cửa sông là một địa
điểm đặc biệt như thế nào?


+Phép nhân hố ở khổ thơ cuối
giúp tác giả nói lên điều gì về
“tấm lịng” của cửa sơng đối với
cuội nguồn?


+Cách sắp xếp các ý trong bài thơ
có gì đặc biệt?


-YC một tốp hs đọc nối tiếp cả
bài.


Gv lưu ý thêm.



- GV HD mẫu cách đọc diễn cảm
đoạn: Khổ 4-5


- 1 vài hs đọc trước lớp, gv sửa
luôn cách đọc cho hs.


- HS đọc diễn cảm trong nhóm.
- GV khái quát những ND cơ bản
và yêu cầu HS nêu ND chính của
bài học.


- GV nhận xét tiết học.


- GV nhắc hs về nhà tự luyện đọc
tiếp và chuẩn bị cho bài sau.


+Là nơi những dịng sơng gửi
phù sa lại để bồi đắp bãi bờ,
nơi nước ngọt chảy vào biển
rộng…


+Dù giáp mặt cùng biển rộng,
Cửa sông chẳng dứt cội
nguồn…


+Sự đan xen giữa những câu
thơ, khổ thơ tả cảnh cửa sông
– nơi ra đi, nơi tiễn đưa và
đồng thời cũng là nơi trở


về….


+HS đọc nối tiếp cả bài.
+HS nhận xét cách đọc cho
nhau.


- HS tự phát hiện cách ngắt
nghỉ và cách nhấn giọng
trong đoạn này.


- HS đọc diễn cảm trong
nhóm.


- Thi đọc diễn cảm trước lớp.
- HS đưa ra ý kiến nhận xét
và bình chọn những bạn đọc
tốt nhất.


<i>Rút kinh nghiệm : </i>


...


<b>Kĩ thuật</b>


<b>LẮP XE CHỞ HÀNG (T1)</b>
<b>I . Mục đích yêu cầu: HS cần phải:</b>


- Biết chọn đúng và đủ các chi tiết lắp xe chở hàng
- Lắp được xe đúng yêu cầu đúng quy định



- Yêu lao động. u thích sản phẩm mình làm ra.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số mẫu xe
- Bộ đồ dùng kĩ thuật
<b>III . Các hoạt động dạy học.</b>


Giáo viên Học sinh


<i><b>1. Bài cũ</b></i>


<i><b>2. Bài mới </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

*)Hoạt
động1:Quan
sát-nhận xét


*)Hoạt động
2:Hướng
dẫn thao tác
kĩ thuật


<i><b>3. Củng cố, </b></i>
<i><b>dặn dò.</b></i>


- GV đặt câu hỏi:


- Để lắp được xe chở hàng cần
mấy bộ phận?Đó là những bộ
phận nào?



-Hướng dẫn chọn đúng chi tiết
như sgk


-Lắp từng bộ phận


-Quan sát giúp đỡ các nhóm
-Lắp xe chở hàng


- Gv chọn và kết luận hoạt động 2.
- Nhắc nhở HS về nhà chuẩn bị
tiết học sau.


-Quan sát


- Học sinh đoc đề bài.
- HS nêu


-HS thực hiện


-Thực hành nhóm


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Tiếng việt</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ LIÊN KẾT CÂU TRONG BÀI</b>
<b>BẰNG CÁCH LẶP TỪ NGỮ</b>



<b>I.Mục tiêu :</b>


- Củng cố cho HS những kiến thức về liên kết câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo.


- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Hoạt động dạy học :


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>
<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


Bài tập1: Gạch chân từ được lặp
lại để liên kết câu trong đoạn văn
sau:


Bé thích làm kĩ sư giống bố và
thích làm cơ giáo như mẹ. Lại có
lúc bé thích làm bác sĩ để chữa
bệnh cho ơng ngoại, làm phóng
viên cho báo nhi đồng. Mặc dù
thích làm đủ nghề như thế nhưng
mà bé rất lười học. Bé chỉ thích
được như bố, như mẹ mà không
phải học.


Bài tập2:



a/ Trong hai câu văn in đậm dưới
đây, từ ngữ nào lặp lại từ ngữ đã
dùng ở câu liền trước.


Từ trên trời nhìn xuống thấy rõ
một vùng đồng bằng ở miền núi.


<b>Bài làm:</b>


Bé thích làm kĩ sư giống bố và
thích làm cơ giáo như mẹ. Lại
<b>có lúc bé thích làm bác sĩ để </b>
chữa bệnh cho ơng ngoại, làm
phóng viên cho báo nhi đồng.
Mặc dù thích làm đủ nghề như
<b>thế nhưng mà bé rất lười học. </b>
<b>Bé chỉ thích được như bố, như </b>
mẹ mà không phải học.


<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dò : </b>


Đồng bằng ở giữa, núi bao quanh.
Giữa đồng bằng xanh ngắt lúa
xuân, con sông Nậm Rốm trắng
sáng có khúc ngoằn ngoèo, có
khúc trườn dài.



b/ Việc lặp lại từ ngữ như vậy có
tác dụng gì?


Bài tập 3: Tìm những từ ngữ được
lặp lại để liên kết câu trong đoạn
văn sau :


Theo báo cáo của phịng cảnh sát
giao thơng thành phố, trung bình
một đêm có 1 vụ tai nạn giao
thông xảy ra do vi phạm quy định
về tốc độ, thiết bị kém an toàn.
Ngoài ra, việc lấn chiếm lòng
đường, vỉa hè, mở hàng quán, đổ
vật liệu xây dựng cũng ảnh hưởng
rất lớn tới trật tự và an tồn giao
thơng.


- GV nhận xét giờ học và dặn HS
chuẩn bị bài sau.


b/ Tác dụng của việc lặp lại từ
ngữ : Giúp cho người đọc
nhận ra sự liên kết chặt chẽ về
nội dung giữa các câu. Nếu
khơng có sự liên kết thì các
câu văn trở lên rời rạc, không
tạo thành được đoạn văn, bài
văn.



<b>Bài làm</b>


Các từ ngữ được lặp lại : giao
thông.


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Thứ năm ngày 3 tháng 3 năm 20...</b>


<b>Toán</b>


<b>TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN</b>
<b>I- Mục tiêu:- Giúp HS :</b>


+ Biết cách thực hiện phép trừ hai số đo thời gian.


+ Vận dụng phép trừ hai số đo thời gian để giải các bài tốn có liên quan.
<b>II- Đồ dùng dạy - học- Vở bài tập toán.</b>


<b>III- Các hoạt động dạy- học</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>


<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>



<i><b>HĐ 1:* </b></i>


<i>Hướng dẫn </i>


- GV cho HS lên bảng chữa bài .
- GV nhận xét và chữa bài.


a) Ví dụ


- GV hướng dẫn HS làm bài.


? Ơtơ khởi hành từ Huế vào lúc


- HS chữa bài, HS nhận xét
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>thực hiện </i>
<i>phép trừ </i>
<i>các số đo </i>
<i>thời gian.</i>


<i><b>HĐ 2:Thực </b></i>


<i>hành,</i>


<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dị : </b>


nào?



? Ơtơ đến Đà Nẵng vào lúc nào?
Muốn biết ôtô đến Đà Nẵng mất
bao nhiêu thời gian ta làm thế
nào?


- GV nhận xét và chốt lại.


?Vậy 15 giờ 55phút trừ 13giờ 10
phút bằng bao nhiêu giờ, bao
nhiêu phút?


?Qua ví dụ trên em thấy khi trừ
các số đo thời gian có nhiều loại
đơn vị ta phải thực hiện như thế
nào?


Ví dụ 2.


- GV cho HS tóm tắt bài tốn.
?Để tìm được Bình chạy hết ít hơn
Hồ bao nmhiêu giây chúng ta
phải làm như thế nào?


? Em có thực hiện được phép trừ
ngay khơng vì sao?


Bài 1


- GV hướng dẫn HS làm bài.


- GV cho HS chữa bài.
Bài 3:


- GV cho HS đọc đề bài.


- Người đó bắt đầu đi từ A vào lúc
nào?


- Người đó đến B lúc mấy giờ?
Giữa đường người đó đã nghỉ bao
lâu?


Vậy làm thế nào tính được thời
gian người đó đi từ A đến B mà
khơng tính thời gian nghỉ?
- GV cho HS nhận xét bài.


- GV cho HS nhắc lại cách tính
phép trừ hai số đo thời gian.


- Gv dặn hS chuẩn bị bài sau.


- Lúc 15 giờ 55phút.


15 giờ 55phút - 13 giờ 10 phút
= 2 giờ 45 phút.


- Nêu.


GV cho HS thảo luận.



+ Vậy 3 phút 20 giây trừ 2phút
45 giây bằng bao nhiêu phút
bao nhiêu giây?


+Bạn Hoà hay bạn Lâm chạy
nhanh hơn? nhanh hơn bao
lâu?


- Khi thực hiện các phép trừ
các đơn vị nào đó ở số bị trừ
bé hơn số đo tương ứng ở số
trừ thì ta làm như thề nào?
- HS nêu yêu cầu.


- HS làm bài vào vở bài tập, và
lên bảng chữa.


Nếu tính cả thời gian nghỉ thì
thời gian để người đó đi từ A
đến B là:


8giờ30phút – 6giờ45phút =
1giờ45phút


Khơng tính thời gian nghỉ thì
thời gian cần để người đó đi từ
A đến B là.


1giờ45phút – 15 phút = 1giờ


30 phút


Đáp số 1giờ 30 phút.


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG CÁCH THAY THẾ TỪ NGỮ</b>
<b>I. Mục tiêu : Bỏ bài 2 </b>


1.Hiểu thế nào là liên kết câu bằng thay thế từ ngữ.
2.Biết sử dụng thay thế từ ngữ để liên kết câu.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ; Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu


Giáo viên Học sinh


<i><b>1. Bài cũ</b></i>


<i><b>2. Bài mới</b></i>
<i><b>HĐ 1:Phần </b></i>


<i>nhận xét:</i>


<i><b>HĐ 2:Phần </b></i>


<i>ghi nhớ</i>



<i><b>HĐ 3:Phần </b></i>


<i>luyện tập </i>


- YC HS đọc bài làm số 4 của tiết
L.T.V.C trước.


- Nhận xét, sửa chữa bổ sung và
rút kinh nghiệm chung.


<b>BT1: 1 hs đọc YC, cả lớp theo dõi</b>
SGK.


- HS thảo luận nhóm 2 về YC của
bài tập.


- HS trình bày câu trả lời. Các hs
khác nhận xét cho bạn, GV bổ
sung nếu cần.


- GV chốt lại:Đoạn văncó 6 câu.
Cả 6 câu nói về Trần QuốcTuấn.
- GV các em đã biết cả 6 câu đều


nói về


Trần Quốc Tuấn ,tìm những từ chỉ
Trần



Quốc Tuấn trong 6 câu trên.
- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn,
gạch dưới những từ ngữ dùng để
chỉ Trần Quốc Tuấn.


- HS phát biểu. GV chốt lại.
<b>BT2:( giảm tải)</b>


<i> - GV YC hs học thuộc phần ghi </i>
nhớ.


<i><b> BT1: 1 hs đọc YC , GV giúp hs </b></i>
hiểu rõ thêm YC.


- HS làm bài. HS nối tiếp trình bày
bài làm.


- Nhận xét bổ sung . GV chốt lại
ND đúng:


+HS đọc lại bài làm ở nhà
của tiết trước Gv cho về nhà.
- HS nhận xét cho nhau


<b>+ Bài1: HS nêu yêu cầu.</b>
. HS làm việc trong nhóm
. Đại diện các nhóm trình bày.
. Nhận xét , bổ sung.


* Tuy bốn mùa là vậy, nhưng


mỗi mùa Hạ Long lại có
những nét riêngbiệt, hấp dẫn
lịng người.


(Cách nối : có 2 vế câu được
nối bằng cặp QHT tuy ..
nhưng )


- 2,3 hs đọc to phần ghi nhớ
trong SGK


<b>+ Bài1: HS nêu yêu cầu.</b>
. HS làm bài vào vở....
.HS chữa bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>3. Củng cố, </b></i>
<i><b>dặn dò</b></i>


<b>BT2: 1 hs đọc YC , GV giúp hs </b>
hiểu rõ thêm YC.


- GV chốt lại ND đúng:
+ Vợ An Tiêm sợ vô cùng.
+ Nàng bảo chồng.


+Thế này thì vợ chồng chúng
mình chết mất thơi.


+ An Tiêm lựa lời an ủi vợ.



+Còn hai bàn tay, vợ chồng chúng
mình cịn sống được.


- GV nhấn mạnh những ND cần
nhớ của bài.


- Gv nhận xét tiết học, dặn hs học
thuộc ghi nhớ, dặn hs chuẩn bị cho
bài sau.


Việc thay thế từ ngữ trong
đoạn văn trên có tác dụng liên
kết câu.


- HS làm bài cá nhân hoặc
trao đổi nhóm 2. Gv YC 1,2
hs K.G làm bài vào giấy khổ
to. HS nối tiếp trình bày bài
làm. GV dán lên bảng bài làm
của hs K.G để cả lớp cùng
nhận xét và học tập.


<i>Rút kinh nghiệm : </i>


...


<b>Lịch sử</b>


<b>SẤM SÉT ĐÊM GIAO THỪA</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này HS biết:</b>



- Vào dịp tết Mậu Thân, quân dân miền Nam tiến hành tổng tiến cơng và nổi dậy,
trong đó tiêu biểu là trận đánh vào sứ quán Mĩ ở Sài Gòn.


- Cuộc tổng tiến công và nổi dậy đã gây cho địch nhiều thiệt hại, tạo thêm thắng lợi
cho quân ta.


<b>II. Đồ dùng dạy học:- ảnh tư liệu.</b>
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu


Giáo viên Học sinh


<i><b>1. Bài cũ</b></i>


<i><b>2. Bài mới</b></i>


- GV cho HS nêu ý nghĩa
của đường Trường Sơn.
- GV nhận xét


<i> GV nêu nhiệm vụ bài học.</i>
+ Tết Mậu Thân 1968 đã
diễn ra sự kiện gì ở miền
Nam nước ta?


+ Thuật lại trận đánh tiêu
biểu của bộ đội ta trong dịp
tết Mậu Thân?


+Sự kiện tết Mậu Thân có ý


nghĩa như thế nào?


- Quân dân miền Nam đồng loạt
tổng tiến công và nổi dậy ở khắp các
thành phố, thị xã…


+ Bất ngờ : tấn công vào đêm giao
thừa, đánh vào các cơ quan đầu não
của địch, các thành phố lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>3. Củng cố, </b></i>
<i><b>dặn dò</b></i>


<i>- GV cho HS thảo luận tìm </i>
những chi tiết tấn cơng bất
ngờ và đồng loạt của quân
và dân ta.


+ Bất ngờ :
+Đồng loạt:


<i>GV cho HS tìm hiểu ý </i>
<i>nghĩa của cuộc tổng tiến </i>
<i>công và nổi dậy.</i>


- GV nhận xét giờ.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


- HS trình bày tóm tắt cuộc chiến


đấu của qn giải phóng.


+ Ta tiến cơng địch ở khắp miền
nam, làm cho địch hoang mang lo
sợ.


+ Sự kiện này tạo ra bước ngoặt cho
cuộc kháng chiến chống quân Mĩ.
- HS trình bày:


+ Ta tiến cơng địch ở khắp miền
nam, làm cho địch hoang mang lo
sợ.


+ Sự kiện này tạo ra bước ngoặt cho
cuộc kháng chiến chống quân Mĩ


<i>Rút kinh nghiệm : </i>


...


<b>Chiều Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> - Củng cố về bảng đơn vị đo thời gian.</b>
- Biết đổi các đơn vị đo thời gian.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


Giáo viên Học sinh



<b>1. Bài cũ</b>
<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


- Khơng KT.


Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a)1 năm = … ngày


1 giờ 20 phút =…
phút


3 ngày = … giờ
0,3 giờ =… phút
1/5 giờ = … phút


b) 2,5 ngày= … giờ
54 giờ =… ngày
72 phút =… giờ
270 giây =… phút


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS đọc nối tiếp
- Gv nhận xét.


Bài 2:


So sánh các số đo thời gian sau:
1,5 giờ … 1 giờ 15 phút



0,15 giờ … 15 phút


- HS đọc đề
-HS đọc nối tiếp


- HS đọc đề bài.
- HS thực hiện cá
nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dò :</b>


0,5 giờ … 50 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
- Yêu cầu HS làm bài
- Gv nhận xét.


<b>Bài tập3: Có hai máy cắt cỏ ở hai khu</b>
vườn . Khu A cắt hết 5 giờ 15 phút, khu B
hết 3 giờ 50 phút. Hỏi máy cắt ở khu A lâu
hơn khu B bao nhiêu thời gian?


- GV nhận xét giờ
- Yêu cầu HS về ôn bài.


bài.


<i><b>Lời giải: </b></i>



Máy cắt ở khu A lâu
hơn khu B số thời
gian là:


5 giờ 15 phút – 3 giờ
50 phút = 1 giờ 25
phút.


Đáp số: 1 giờ 25 phút


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Tập làm văn</b>


<b>TẢ ĐỒ VẬT( KIỂM TRA VIẾT )</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


+HS viết được một bài văn tả đồ vật có bố cục rõ ràng, đủ ý thể hiện được những
quan sát riêng; dùng từ, đặt câu đúng, câu văn có hình ảnh cảm xúc.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
+Vở bài tập.


III. Các hoạt động dạy học.


Giáo viên Học sinh



<i><b>1. Bài cũ</b></i>
<i><b>2. Bài mới</b></i>


<i><b>3. Củng cố, </b></i>
<i><b>dặn dị</b></i>


- Khơng KT.
. Giới thiệu bài.


. Hướng dẫn HS làm bài.


- Một HS đọc 5 đề bài ttrong SGK
.- Nhắc học sinh có thể viết theo
một đề bài khác với đề bài trong
tiết học trước. Nhưng tốt nhất là
viết theo đề bài tiết trước đó chọn.
- GV cho HS làm bài.


. HS làm bài.
- GV nhận xét giờ.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


- Một HS đọc 5 đề bài ttrong
SGK .


- HS làm bài.


<i>Rút kinh nghiệm : </i>



...


<b>Giáo dục tập thể ( An toàn giao thơng )</b>


<b>NGỒI AN TỒN TRONG XE XE Ơ TƠ VÀ TRÊN THUYỀN</b>


<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


- Giúp các em nhận biết được những việc nên làm và không nên làm khi ngồi
trong xe ô tô và khi ngồi trên thuyền .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Tranh to tình huống
III. Hoạt động dạy học:


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>


<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


<i>*. HĐ 1: Xem </i>
<i>tranhvà tìm ra </i>
<i>bạn nào ngồi an </i>
<i>tồn trong xe ơ </i>
<i>tơ đang chạy, </i>
<i>trên thuyền</i>


<i>*. HĐ 2:Tìm </i>
<i>hiểu những việc </i>


<i>các em nên và </i>
<i>khơng nên làm gì</i>
<i>khi ngồi trong xe</i>
<i>ơ tơ, trên thuyền </i>


<i>*. HĐ 3:Góc vui </i>
<i>học</i>


<b>3.Củng cố- dặn</b>
<b>dò : </b>


<i><b>- Gọi 2HS nhắc lại tư thế ngồi trên xe </b></i>


máy , xe đạp an toàn
- Nhận xét.


- Cho HS xem tranh, thảo luận nhóm
theo câu hỏi?


<i>Các bạn trong tranh đang làm gì </i>
<i>trong xe ơ tơ ? Theo em bạn nào ngồi </i>
<i>an toàn ? </i>


- bạn nào ngồi an tồn trên thuyền ,
bạn nào khơng , vì sao ?


- GV bổ sung và nhấn mạnh kết luận.
Tranh 1 : Em bé đứng trên ghế sau ,
quay mặt về phía sau ơ tơ , đùa nghịch
, rât dễ ngã .



<b>- GV hỏi:</b>


<i>+ Các em có biết cần phải làm gì khi </i>
<i>ngồi trong xe ô tô không ? </i>


<i> + Những việc gì chúng ta không nên </i>
<i>làm khi ngồi trong xe ô tô ?</i>


- chúng ta nên và khơng nên làm gì
khi ngồi trên thuyền không ?


- GV bổ sung và nhấn mạnh kết luận.
- Xem tranh và sắp xếp các tranh theo
đúng thứ tự các bước qua đường an
toàn.


- GV kiểm tra, giải đáp
- Gọi HS đọc ghi nhớ


- Dặn HS thực hành đi xe đạp qua
đường an toàn.


- HS trả lời.


- HS trả lời câu hỏi


- HS lắng nghe


- HS quan sát, thảo


luận và trả lời
- HS nghe


- HS trả lời câu hỏi


- HS quan sát, thảo
luận và trả lời


- Lắng nghe và nhắc
lại


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 20...</b>


<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I- Mục tiêu Giúp HS:</b>


-Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ số đo thời gian.


-Vận dụng phép cộng, phép trừ các số đo thời gian để gải các bài tốn có liên quan.
<b>II- Các hoạt động dạy- học</b>


Giáo viên Học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>2. Bài mới</b></i>



- GV nhận xết chữa.


Bài 1.


- GV cho HS làm bài tập 1
a) 12 ngày = 288 giờ


3,4 ngày = 81,6 giờ
4 ngày 12 giờ = 108 giờ


2


1 <sub> giờ = 30 phút</sub>


- GV cho HS chữa bài, và nêu lại
cách tính.


Bài 2


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
? Khi cộng các số đo thời gian có
nhiều đơn vị chúng ta phải thực
hiện cộng như thế nào?


- HS nhận xét chữa bài.


- HS đọc yêu cầu
- HS chữa bài
1,6 giờ = 96 phút



2 giờ 15 phút = 135 phút.
2,5 giờ = 150 giây.


4 phút 25giây = 265 giây


Khi cộng các số đo thời gian
có nhiều đơn vị chúng ta cần
cộng các số đo theo từng loại
đơn vị.


.


<i><b>3. Củng cố, </b></i>
<i><b>dặn dò</b></i>


Bài 3 : - GV cho HS đọc bài
toán


? Khi trừ các số đo thời gian có
nhiều đơn vị đo chúng ta phải
thực hiện như thế nào?


? Trong trường hợp các số đo
theo đơn vị nào đó của số bị trừ
bé hơn số đo tương ứng ở số trừ
thì ta làm như thế nào?


Bài 4 : - GV cho HS làm bài, và
chữa.



- Nhận xét giờ.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


Khi trừ các số đo thời gian có
nhiều đơn vị đo chúng ta cần trừ
các số đo theo từng loại đơn vị.
Trong trường hợp các số đo theo
đơn vị nào đó của số bị trừ bé
hơn số đo tương ứng ở số trừ thì
ta chuyển đổi một đơn vị hàng
lớn hơn liền kề sang đơn vị nhỏ
hơn rồi thực hiện phép trừ bình
thường.


- HS chữa miệng bài 4Hai sự
kiện trên cách nhau số năm là:
1961 – 1492 = 469 (năm)


Đáp số: 469 năm.


<i>Rút kinh nghiệm : </i>


...


<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>CHỦ ĐỀ 4: TÌM KIẾM VÀ XỬ LÍ THƠNG TIN (T1)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Có nhiều nguồn thơng tin và nhiều cách thức để tìm kiếm thơng tin


-Biết kiểm tra độ chính xác và sàng lọc thông tin trước khi sử dụng thơng tin
-u thích mơn học


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


-Vở bài tập rèn luyện kĩ năng sống
-Tranh ảnh minh họa


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


Giáo viên Học sinh


<i><b>1. Bài cũ</b></i>


<i><b>2. Bài mới: </b></i>


Giới thiệu
bài



Hoạtđộng1:-Đọc và suy
ngẫm


Hoạt động
2:Tìm thơng
tin


Hoạt động3:


Câu nói của
em


Hoạt động
4:Xử lý tình
huống


<i><b>3. Củng cố, </b></i>
<i><b>dặn dị.</b></i>


-Nêu biểu hiện của người có kĩ
năng hợp tác


-u cầu trả lời:


+Trước khi trả lời,người thợ đập
đá đã làm gì ?


+Vì sao người thợ đập đá có thể
đoán khoảng thời gian đi đường là
2 giờ?


-Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
-Kết luận:để tìm thơng tin phải có
nhiều cách thức thực hiện.


-Yêu cầu học sinh làm cá nhân
-Nhận xét


-Yêu cầu làm nhóm



-Nhận xét tiết học
-Dặn dò người nhà


-1.2 học sinh đọc câu


chuyện : " Anh thợ đập đá và
người đi đường "


-Thảo luận nhóm đơi
-Trình bày


-Thảo luận trả lời


Ghi những câu nên sử dụng
khi tìm thơng tin qua người
khác


Học sinh thực hiện


Học sinh lắng nghe


<i>Rút kinh nghiệm : </i>


...


<b>Khoa học</b>


<b>ÔN TẬP : VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG (tiết 2)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>



- Sau bài học, HS được củng cố về:


+ Các kiến thức phần Vật chất và năng lượng ; các kỹ năng quan sát, thí nghiệm.
+ Những kỹ năng về bảo vệ mơi trường, giữ gìn sức khoẻ liên quan tới nội dung
phần vật chất và năng lượng.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- GV chuẩn bị nội dung trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng’’
- HS chuẩn bị giấy khổ to, màu vẽ để vẽ tranh cổ động.
II. Các hoạt động dạy- học


Giáo viên Học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


<i>*Hoạt động</i>
<i>3: Các dụng</i>
<i>cụ, máy </i>
<i>móc sử </i>
<i>dụng điện.</i>


<i>* Hoạt </i>
<i>động 4: </i>
<i>Nhà tuyên </i>
<i>truyền giỏi.</i>


<b>3.Củng </b>


<b>cố-dặn dò : </b>


- HS 1 : + Ở phần vật chất và năng lượng,
em đã được tìm hiểu về những vật liệu
nào?


- HS 2: + Đồng có tính chất gì?
- HS 3: + Sự biến đổi hố học là gì?
- GV cùng HS nhận xét câu trả lời của
các em và .


- GV tổ chức cho HS tìm các dụng cụ,
máy móc sử dụng điện dưới dạng trò
chơi : “Ai nhanh, ai đúng”


- Cách tiến hành:


+ GV chia lớp thành 2 đội.


+ Luật chơi: Khi GV hơ “Bắt dầu” thì
thành viên đầu tiên của đội sẽ lên bảng
viết tên dụng cụ hoặc máy móc sử dụng
điện. Mỗi HS chỉ viết tên một dụng cụ
hoặc máy móc sử dụng điện sau đó đi
xuống, chuyển phấn cho bạn có tín hiệu
muốn lên viết tiếp sức.


+ Trò chơi diễn ra sau 7 phút.


+ GV cùng HS cả lớp tổng kết, kiểm tra


số dụng cụ, máy móc có sử dụng điện
mà mỗi nhóm tìm được.


+ GV tổng kết trò chơi, tuyên dương
nhóm thắng cuộc.


- Cách tiến hành:


+ GV viết tên các đề tài để HS lựa chọn
vẽ tranh cổ động, tuyên truyền:


1. Tiết kiệm khi sử dụng chất đốt.
2. Tiết kiệm khi sử dụng điện.


3. Thực hiện an toàn khi sử dụng điện.
- Sau khi vẽ xong, cử đại diện lên trình
bày trước lớp về ý tưởng của mình.


- Thành lập ban giám khảo để chấm
tranh, chấm lời tuyên truyền.


- Tuyên dương các nhóm vẽ tranh và có
lời tuyên truyền hay.


+ Chúng ta cần phải làm gì để tránh lãng
phí điện?


- Giáo dục hs ln có ý thức tiết kiệm
năng lượng chất đốt, năng lượng điện.
- Dặn HS về nhà ôn tập lại



- Lớp nhận xét.


- Lắng nghe.


- Hs chơi trò chơi “Ai
nhanh, ai đúng”


- Chơi thi theo 2 đội.
Mỗi HS chỉ viết tên
một dụng cụ hoặc máy
móc sử dụng điện sau
đó đi xuống, chuyển
phấn cho bạn có tín
hiệu muốn lên viết tiếp
sức. Trò chơi diễn ra
sau 7 phút.


- Nhóm nào viết được
nhiều tên dụng cụ hoặc
máy móc sử dụng điện
là thắng.


- VD: Quạt, ti vi, bàn
là, tủ lạnh, nồi cơm
điện, lò vi sóng, ấm
nước điện, ….


- Đọc yêu cầu, nội
dung



- Chọn tên đề tài, thi
vẽ tranh cổ động tuyên
truyền.


- HS vẽ tranh cổ động
theo nhóm, sau khi vẽ
xong, cử đại diện lên
trình bày trước lớp về
ý tưởng của mình.


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Tiếng việt : ƠN TẬP</b></i>
<b>I. Mục đích , yêu cầu:</b>


- Củng cố để hs hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ.
- Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết câu.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>


<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dò : </b>



Học sinh chữa lại bài tập 2 tiết
trước .


<b>+) Bài 1: Tìm từ được lặp lại để </b>
liên kết câu :


Bộ thích làm kĩ sư giống bố và
thích làm cơ giáo như mẹ . Lại có
lúc Bộ thích làm bác sĩ để chữa
bệnh cho ơng ngoại , làm phóng
viên cho báo Nhi đồng .Mặc dù
thích làm đủ nghề như thế nhưng
mà eo ơi, Bộ rất lười học . Bộ chỉ
thích được như bố , như mẹ mà
khỏi phải học


+) Bài 2: Viết đoạn văn ngắn về
vấn đề em tự chọn , trong đoạn
văn có sử dụng các từ ngữ lặp lại
để liên kết câu . Viết xong gạch
dưới các từ ngữ đó .


- Gviên chấm 1 số bài


<b>- Tổng kết nội dung toàn bài </b>
- Dặn hs về nhà ôn lại bài và
chuẩn bị bài giờ sau


- hs đọc lại đề bài



- Suy nghĩ rồi trả lời câu
hỏi


- Từ lặp lại : từ Bộ


- Hs đọc đề , suy nghĩ làm
bài


- Đọc đoạn văn đó viết
- Lớp theo dõi và nhận


xét


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Tập làm văn</b>


<b>TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1.Dựa theo truyện Thái Sư Trần Thủ Độ, biết viết tiếp các lời đối thoại theo gợi ý
để hoàn chỉnh một đoạn đối thoại trong kịch.


2. Biết phân vai đọc lại hoặc diễn thử màn kịch.
<b> II.Các kỹ năng sống:</b>


-Thể hiện sự tự tin(đối thoại tự nhiên, hoạt bát, đúng mục đích, đúng đối tượng và


hồn cảnh giao tiếp).


-Kĩ năng hợp tác (hợp tác để hoàn chỉnh màn kịch)
<b>III. Đồ dùng dạy học Vở bài tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Giáo viên Học sinh
<b>1. Bài cũ</b>


<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dị : </b>


- Khơng KT.
<b>Bài tập 1:</b>


- GV cho HS đọc yêu cầu.
- GV cho cả lớp đọc thầm đoạn
trích.


<b>Bài tập 2:</b>


- Ba HS nối tiếp nhau đọc nội
dunng bài tập 2.


- HS đọc gợi ý, đoạn đối thoại.
- GV hướng dẫn HS tập viết đoạn.
- GV cho HS đại diện trình bày.
<b>Bài tập 3:</b>



- Một HS đọc bài tập 3.


- GV nhắc các nhóm chú ý khi
đọc phân vai.


- GV nhận xét giọng đọc của hS.
- Nhận xét giờ học


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


- HS đọc 3 đề bài trong SGK.


- HS tập viết đoạn.


- HS đại diện trình bày.


- Thực hiện đọc phân vai.


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>TUẦN 26</b>


<b>Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 20...</b>


<b>Toán</b>


<b>NHÂN SỐ ĐO THỜI GIAN</b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS biết </b>



+Thực hiện các phép nhân số đo thời gian với một số.


+Vận dụng phép nhân số đo thời gian với một số để giải các bài toán liên quan.
<b>II . Các hoạt động dạy – học</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>


<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


<i><b>a .Thực </b></i>


<i><b>hiện nhân </b></i>
<i><b>số đo thời </b></i>
<i><b>gian :</b></i>


<i><b>b .Luyện </b></i>


<i><b>tập :</b></i>


-Cho HS chữa bài tập 4 SGK
-Giáo viên hướng dẫn HS
nhận xét , đánh giá .


<b>*Ví dụ 1:GV nêu yêu cầu </b>
bài toán .


-Bài toán cho biết gì ?


-Bài tốn u cầu gì?


-Ta phải thực hiện phép tính
nào ?


-Giáo viên đặt tính .


-Hướng dẫn HS cách nhân .
*Như vậy ,1 giờ 10 phút x 3
= 3 giờ 30 phút .


<b>*Ví dụ 2 :- Cho HS đọc bài .</b>
-Hãy phân tích bài tốn ?


-Để thực hiện được yêu cầu
của bài tập ta phải thực hiện
phép tính nào ?


-Em hãy đặt tính và thực
hiện tính ?


-Em phải thực hiện thêm
bước nào để hồn thiện bài
tốn ?


*GV kết luận ý đúng .


*Khi nhân số đo thời gian ta
cần thực hiện như thế nào ?
<b>*Bài 1 : Gọi 1 HS đọc yêu </b>


cầu .


- Một HS lên bảng .


-1 HS lên bảng .


-HS dưới lớp nhận xét .


-Trung bình làm một sản phẩm hết 1
giờ 10phút


-Làm 3 sản phẩm như thế hết bao nhiêu
thời gian ?


-1giờ 10 phút x 3 =?
1giờ 10 phút
x 3
3 giờ 30 phút


-Bài tốn cho biết : Mỗi ngày trung
bình học ở trường 3 giờ 15 phút .
-Bài toán hỏi :Một tuần học ở trường
học bao nhiêu thời gian ?


-HS nêu .


-1 HS lên bảng :


Một tuần lễ học 5 buổi . Vậy một
tuần học số thời gian :



3giờ 15 phút x 5 = 15 giờ 75 phút
+ Đổi : 15giờ 75 phút = 16giờ 15
phút


Đáp số : 16 giờ 15 phút
*Khi thực hiện nhân số đo thời gian
ta thực hiện từng số đo thời gian
nhân với số đó .Nếu số đo thời gian
đứng sau lớn hơn thì ta phải thực
hiện phép tính đổi sang đơn vị lớn
hơn liền kề .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dò : </b>


-Hướng dẫn HS nhận xét ,
đánh giá ?


<b>*Bài 2 :</b>


-Hãy nêu yêu cầu của bài tập
?


-Một HS lên bảng ?


-Hướng dẫn HS nhận xét ,
đánh giá ?


- Yêu cầu HS nhắc lại cách


nhân số đo thời gian ?


-Giáo viên nhận xét giờ học .
-Hướng dẫn HS học bài sau .


4giờ 23 phút 3,4giờ
x 4 x 4
16giờ 92phút 13,6giờ
=17giờ 32 phút


Tóm tắt


1 vòng : 1phút 25 giây
3 vòng : ….phút giây ?
Bài giải


Thời gian bé Lan ngồi trên đu quay
3 vòng là :


1phút 25giây x 3 = 3phút 75 giây
= 4phút 15giây .
Đáp số : 4phút 15 giây .


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Tập đọc</b>


<b>NGHĨA THẦY TRỊ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS đọc trơi chảy, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ,
nhấn giọng ở những từ ngữ gợi cảm, gợi tả; diễn cảm tồn bài.


- HS hiểu :


+Các từ khó: cụ giáo Chu, môn sinh, áo dài thâm, sập, vái, tạ, cụ đồ, vỡ lòng…..
+Ý nghĩa bài đọc:Ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta nhắc nhở
mọi người cần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp đó.


<b>II. Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>


<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


Hoạt động
<i>1: HD HS </i>
<i>luyện đọc</i>


- HS đọc và nêu ND bài “Cửa
sông”


- GV nhận xét, rút kinh nghiệm
chung.



<i> + 1 HS đọc toàn bộ ND bài đọc</i>
+ YC HS nêu cách chia bài thành
3 đoạn - GV chốt lại từng đoạn
đúng theo YC.


- GV đọc mẫu toàn bài.


- HS đọc và nêu ND bài “ Cửa
sông”.


- HS nhận xét.


+ 1 HS đọc toàn bộ ND bài
đọc


+ HS đọc nối tiếp


. Nối tiếp lần 1
. Nối tiếp lần 2 (Kết
hợp giải nghĩa từ: cụ giáo Chu,
môn sinh, áo dài thâm, sập,
vái, tạ, cụ đồ, vỡ lòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Hoạt động
<i>2:HD HS </i>
<i>tìm hiểu nội</i>
<i>dung:</i>


Hoạt động


<i>3:HD HS </i>
<i>luyện đọc </i>
<i>diễn cảm:</i>


<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dò : </b>


?Các môn sinh của cụ giáo Chu
đến nhà thầy để làm gì?


?Việc làm đó thể hiện điều gì?
? Tìm những chi tiết cho thấy học
trị rất tơn kính cụ giáo Chu?
?Tình cảm cụ giáo Chu đối với
người thầy đã dạy mình thuở vỡ
lịng như thế nào? Tìm những chi
tiết biểu hiện tình cảm đó?


?Những thành ngữ, tục ngữ nào
dưới đây nói lên bài học mà các
môn sinh nhận được trong ngày
mừng thọ cụ giáo Chu?


?Em hiểu nghĩa của các câu thành
ngữ, tục ngữ trên như thế nào?


?Em còn biết những câu thành
ngữ, tục ngữ, ca dao nào có nội
dung tương tự?



?Qua phần tìm hiểu, em hãy cho
biết bài văn nói lên điều gì?


- YC một tốp hs đọc nối tiếp cả
bài.


- HS nhận xét cách đọc cho nhau,
Gv lưu ý thêm.


- GV HD mẫu cách đọc diễn cảm
đoạn: “Từ sáng sớm…..đồng
thanh dạ ran”


- Thi đọc diễn cảm trước lớp:


- GV YC hs nêu lại nd của bài
đọc.


- GV nhận xét tiết học.


+ Các môn sinh của cụ giáo
Chu đến nhà thầy để mừng thọ
thầy.


+Việc làm đó thể hiện lịng
u q, kính trọng thầy.
+Từ sáng sớm, các mơn sinh
đã tề tựu đông đủ….


+Thầy giáo Chu rất tôn trọng


cụ đồ đã dạy thầy từ thủa vỡ
lịng…Lạy thầy!Hơm nay con
đem tất cả môn sinh đến tạ ơn
thầy.


+Tiên học lễ hậu học


văn.Muốn học tri thức, phải
bắt đầu từ lễ nghĩa, kỉ luật.
+Uống nước nhớ nguồn.
+Tôn sư trọng đạo


+Nhất tự vi sư bán tự vi sư.
+Không thầy đố mày làm
nên……


+Bài văn ca ngợi truyền thống
tôn sư trọng đạo của nhân dân
ta, nhắc nhở mọi người cần
giữ gìn và phát huy truyền
thống tốt đẹp đó.


- HS nhận xét cách đọc cho
nhau, Gv lưu ý thêm.


- HS tự phát hiện cách ngắt
nghỉ và cách nhấn giọng trong
đoạn này.


- 1 vài hs đọc trước lớp, gv sửa


luôn cách đọc cho hs.


- HS đọc diễn cảm trong
nhóm.


- HS đưa ra ý kiến nhận xét và
bình chọn những bạn đọc tốt
nhất.


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Chiều Đạo đức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

+Giá trị của hồ bình, trẻ em có quyền được sống hồ bình và có trách nhiệm trong
tham gia các hoạt động bảo vệ hoà bình.


+Sự cần thiết phải u chuộng hồ bình, q trọng và ủng hộ các hoạt động đấu
tranh cho hoà bình, ghét chiến tranh phi nghĩa.


+Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ hồ bình do nhà trường , địa phương phát
động, tổ chức.


<b>II. Các kỹ năng sống:</b>


- Kĩ năng xác định giá trị (nhận thức được giá trị của hịa bình, u hịa bnh).
- Kĩ năng hợp tác với bạn bè.


- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm.


<b>III. Đồ dùng dạy học. - Sách GK.</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>
<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


Hoạt động
<i>1:Hoạt </i>
<i>động khởi </i>
<i>động</i>


Hoạt động
<i>2:Tìm hiểu </i>
<i>các thông </i>
<i>tin</i>


Hoạt động
<i>3:Bày tỏ ý </i>
<i>kiến:</i>


. Kiểm tra sự chuẩn bị.


- ?Loài chim nào là biểu tượng
cho hoà bình?


-GV cho HS đọc các thơng tin
trong SGK.



- GV chia nhóm HS .


- GV cho HS thảo luận câu hỏi:
? Em có nhận xét gì về cuộc sống
của người dân, đặc biệt là trẻ em ở
các vùng có chiến tranh?


?Những hậu quả mà chiến tranh để
lại?


?Để thế giới được sống trong hồ
bình chúng ta cần phải làm gì?
- GV cho đại diện HS trình bày.
- GV kết luận:Chiến tranh gây ra
nhiều đau thương, mất mát: Đã có
bao nhiêu người vơ tội bị chết, trẻ
em thất học, người dân đói khổ…
- GV cho HS đọc bài tập 1 .
- GV kết luận: Trẻ em có quyền
được sống trong hồ bình và có
trách nhiệm tham gia bảo vệ hồ
bình.


- Lồi chim bồ câu được lấy
làm biểu tượng cho sự hồ
bình.


- HS hát bài “ Cánh chim hồ
bình”



- Cuộc sống khổ cực, nhà cửa
bị tàn phá, trẻ em bị thương
tật…


- Cướp đi nhiều sinh mạng,
nhà cửa bị cháy, cầu cống
đường sá bị phá….


-Sát cánh cùng nhân dân thế
giới bảo vệ hồ bình, chống
chiến tranh.


- a Tán thành


- b Không tán thành
- c không tán thành
- d Tán thành


-HS làm bài tập trong SGK.
-HS trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Hoạt động
<i>4:Hành </i>
<i>động nào </i>
<i>đúng.</i>


<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dò : </b>



- GV kết luận:Ngay trong những
hành động nhỏ trong cuộc sống,
các em cấn giữ thái độ hoà nhã,
đoàn kết….


- GV cho HS làm bài tập 3
- GV cho HS trình bày
- GV nhận xét giờ.


- Dặn HS chuẩn bị bài thực hành.


- HS trả lời câu hỏi:Em đã
tham gia những hoạt động nào
trong những hoạt động vì hồ
bình đó?


- Em có thể tham gia vào
những hoạt động nào?


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Toán </b>


<b>LUYỆN TẬP CỘNG , TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN</b>
<b>I – Mục tiêu </b>


-Củng cố để HS nắm vững cách thực hiện công trừ số đo thời gian.
-Vận dụng vào giải các bài toán thực tiễn .



<b>II- Các hoạt động dạy và học </b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>


<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dò : </b>


-Gọi HS chữa bài tập 2 SGK
-Giáo viên hướng dẫn HS nhận xét
, đánh giá .


+ Bài 1: Gọi hs lên bảng – lớp làm
vào vở


An giải 2 bài toán đầu hết 45
phút , An giải xong bài toán thứ 3
hết 18 phút . Hỏi An giải xong 3
bài tốn đó hết bao nhiêu thời gian
?


+ Bài 2: Cùng quãng đường AB,
bác An đi xe đạp hết 1giờ 16
phút , bác Hoà đi xe đạp hết 1,25
giờ . Hỏi ai đi nhanh hơn và nhanh


hơn bao nhiêu phút ?


- Hdẫn hs đổi giờ ra phút


- Chấm và nhận xét bài làm của hs
- Yêu cầu HS nhắc lại cách nhân
số đo thời gian ?


-Giáo viên nhận xét giờ học .
-Hướng dẫn HS học bài sau .


-1 HS lên bảng .


-HS dưới lớp nhận xét .


Bài giải


Thời gian An giải xong 3 bài
toán là :


45 + 18 = 63 (phút)
63 phút = 1giờ 3 phút


Đáp số : 63 phút hay
1giờ 3 phút
- Hs đọc đề


- Hs làm vở


Đổi 1 giờ 16 phút = 76 phút


1,25 giờ = 75 phút


Bác Hoà đi xe đạp nhanh hơn
bác An ( vì 75 phút < 76 phút )
Thời gian bác Hoà đi nhanh
hơn là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Ngày dạy : Thứ ba ngày 8 tháng 3 năm 20...</b>
<b>Địa lý</b>


<b>CHÂU PHI ( T )</b>
<b>I Mục tiêu. Học xong bài này:</b>


+ Nêu được dân số của châu phi.


+Nắm được đặc điểm kinh tế của châu Phi.


<b> </b> + Nêu được một số nét tiêu biểu về Ai Cập, xác định được vị trí của Ai Cập
trên bản đồ.


<b>II-Đồ dùng dạy học</b>


-Bản đồ thế giới ,bản đồ tự nhiên châu Phi
<b>III-Các hoạt động dạy học</b>


Giáo viên Học sinh



<b>1. Bài cũ</b>
<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


Hoạt động
<b>1:Dân cư </b>
<b>châu Phi</b>


Hoạt động
<b>2:Kinh tế.</b>


Hoạt động
<b>3:Ai Cập</b>


- Không KT.


- GV cho HS làm bài tập và gọi
HS chữa bài


? Nêu dân số của Châu Phi?
?So sánh dân số dânchâu Phi với
các châu lục khác?


-GV chốt lại: Châu Phi nằm cân
xứng hai bên đường xích đạo, đại
bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai bên
đường chí tuyến.Châu Phi có diện
tích đứng thứ ba trên thế giới và
sau châu á, châu Mĩ.



-GV cho HS thảo luận nhóm đơi .
-GV cho đại diện nhóm trình bày.
-GV chốt lại châu Phi có nền kinh
tế chậm phát triển: các ngành
khoáng sản mà Châu Phi đang
khai thác là vàng, kim cương, phốt
pho, dầu khí.Các loại cây cơng
nghiệp là ca cao, cà phê…


- GV giới thiệu thêm cho HS biết
thêm về những vùng hoang mạc
của châu Phi, và một số động vật
sống ở đó.


- GV cho HS làm bài tập.
- Gv cho HS trình bày


- GV cho HS lên bảng trình bày vf


- Năm 2004 số dân Châu Phi
là 884 triệu người, chưa bằng
1/5 số dân của châu á.


- Người dân Châu Phi chủ yếu
là người da đen, tóc xoăn…
- Họ sinh sống chủ yếu ở các
vùng ven sông , ven biển.


+HS thảo luận nhóm đơi .


- Châu Phi có nền kinh tế
chậm phát triển: các ngành
khoáng sản mà Châu Phi đang
khai thác là vàng, kim cương,
phốt pho, dầu khí.Các loại cây
cơng nghiệp là ca cao, cà
phê…


+ HS đọc ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dị : </b>


chỉ vị trí của Ai Cập trên bản đồ.
-GV cho HS đọc ghi nhớ.


-Nhận xét giờ


-Dặn HS chuẩn bị bài sau


-Kinh tế tương đối phát triển:
có các ngành kinh tế phát triển
khai thác khống sản, trồng
bông, du lịch.


-Từ cổ đã nổi tiếng với nền
văn minh sơng Nin.


- Có Kim tự tháp nổi tiếng thế
giới.



<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Toán</b>


<b>CHIA SỐ ĐO THỜI GIAN CHO MỘT SỐ </b>
<b>I Mục tiêu : * Giúp HS:</b>


- Biết cách thực hiện phép chia số đo thời gian cho một số.


- Vận dụng phép chia số đo thời gian để giải các bài tốn có liên quan.
<b>-II. Đồ dùng dạy học : - SGK, vở bài tập.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>


<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


Hoạt động
1:Hướng
dẫn HS thực
hiện phép
chia số đo
thời gian


cho một số.


- GV cho HS chữa bài.
- GV nhận xét .


* VD1


-GV cho Hs đọc sgk.


?Hải thi đấu 3 ván cờ hết bao lâu?
?Muốn biết trung bình mỗi ván cờ
Hải thi đấu hết bao nhiêu thời gian
ta làm như thế nào?


- GV chốt lại và cho HS thảo luận
cách chia.


? Vậy 42phút 30 giây chia cho 3
bằng bao nhiêu?


?Qua VD trên em hãy nêu cách
thực hiện phép chia số đo thời
gian cho một số?


- GV cho HS nhắc lại.
* VD 2


- GV treo bảng phụ cho HS đọc.
- HS tóm tắt bài tốn.



- 2 HS chữa bài
- HS nhận xét chữa.


- HS hết 42 phút 30 giây
- Ta thực hiện phép chia:
42phút 30 giây : 3


- HS thảo luận theo nhóm 2:
* Đổi ra đơn vị phút rồi tính
* Đổi ra đơn vị giây rồi tính
*Chia số phút rồi chia số giây
riêng, sau đó cộng các kết quả
với nhau…


42phút30giây 3


42 14phút10giây


0 30giây


00


- 42phút 30giâychia cho 3
bằng 14 phút 10giây


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Hoạt động
<i>2:Thực </i>
<i>hành.</i>


<b>3.Củng </b>


<b>cố-dặn dò : </b>


?Muốn biết vệ tinh nhân tạo đó
quay quanh trái đất một vịng hết
bao lâu ta làm thế nào?


- GV cho HS làm và nêu cách
tính.


? Khi thực hiện phép chia số đo
thời gian cho một số, nếu phần dư
khác 0 thì ta làm tiếp như thế nào?


- GV yêu cầu hS đọc đề toán.
- GV cho HS làm bài1.


- GV cho HS nối tiếp đọc bài làm.
- GV nhận xét bài làm của HS.
- GV cho HS đọc bài 2.


- GV bài toán yêu cầu chúng ta
làm gì?


- GV nhận xét chữa.


- GV nhận xét tiết học.


- GV dặn HS chuẩn bị bài sau.


- 2 HS đọc và nêu tóm tắt.


Chúng ta thực hiện phép chia.
7giờ 40 phút 4


3giờ = 180phút 1 giờ 55 phút
220phút


20phút
00


*Khi thực hiện phép chia số đo
thời gian cho một số, nếu phần
dư khác 0 thì ta chuyển đổi
sang đơn vị hàng nhỏ hơn liền
kề để gộp vào số đơn vị của
hàng ấy và tiếp tục chia, cứ
làm thế chi đến hết.


- HS đọc yêu cầu


- 2 hS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài tập vào vở.


- HS chữa bài vào vở.
- HS cả lớp làm bài vào vở.


Bài giải :


Thời gian người thợ làm được
3 dụng cụ là:



12 giờ – 7 giờ 30 phút = 4 giờ
30 phút


Thời gian trung bình để người
thợ làm được một dụng cụ là:
4giờ 30phút : 3 = 1giờ 30 phút


Đáp số : 1giờ30phút


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Kể chuyện</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS:</b>


1.HS kể lại tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói
về truyền thống hiếu học hoặc truyền thống đoàn kết của dân tộc.


2.Rèn kỹ năng nghe:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


+Tranh minh hoạ câu chuyện.
<b>III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>


Giáo viên Học sinh



<b>1. Bài cũ</b>


<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dò : </b>


- HS kể lại một việc làm góp phần
bảo vệ trật tự an ninh nơi thơn
xóm…


- Nhận xét, sửa chữa bổ sung và
rút kinh nghiệm chung.


a) GV cho HS đọc đề bài, gạch
chân các từ quan trọng.


- Gv cho HS đọc gợi ý.


b) HD HS kể chuyện, trao đổi ý
nghĩa c. chuyện theo nhóm.
- GV HD HS dựa trí nhớ và kể
chuyện trong nhóm


- HS KC theo nhóm 4,5.


. Kể từng đoạn: HS trong nhóm
nối tiếp nhau kể.



. Kể tồn bộ câu chuyện.
- Thi KC trước lớp.


- GV động viên hs về nhà KC cho
người thân nghe,Gv nhận xét tiết
học, dặn hs chuẩn bị cho tiết 27.


- YC 2 hs tiết trước chưa thi
KC trước lớp lên kể lại....và
nêu ý nghĩa c. chuyện vừa kể.


- Một HS đọc đề bài.
- HS nêu lại YC đề.


- HS nối tiếp đọc các gợi ý
trong SGK


- HS nối tiếp nêu tên
+ HS K.C trong nhóm


. HS K.C theo cặp, trao đổi về
ý nghĩa c. chuyện.


. HS xung phong hoặc cử đại
diện lên kể.


* Cả lớp nhận xét đánh giá,
cho điểm bạn theo tiêu chuẩn:
+Nd truyện có hay không?
+Cách K.C thế nào?



+Khả năng hiểu c.chuyện của
người kể


+ Cả lớp bình chọn cho bạn
k.chuyện tự nhiên nhất, hấp
dẫn nhất; bạn đặt câu hỏi thú
vị nhất...


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Chiều Khoa học</b>


<b>CƠ QUAN SINH SẢN CỦA THỰC VẬT CÓ HOA</b>
<b>I- Mục tiêu : Giúp HS:</b>


- Hiểu hoa là cơ quan sinh sản của những loài thực vật có hoa.


- Thực hành với hoa thật để biết được vị trí của nhị hoa, nhuỵ hoa. Kể tên được
những bộ phận chính của nhị và nhuỵ.


- Phân biệt được hoa đơn tính và hoa lưỡng tính.
<b>II- Đồ dùng dạy - học</b>


- Vở bài tập…hoa thật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Giáo viên Học sinh
<b>1. Bài cũ</b>



<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


Hoạt động
<i>1:Nhị và </i>
<i>nhuỵ.Hoa </i>
<i>đực và hao </i>
<i>cái.</i>


Hoạt động
<i>2:Phân biệt </i>
<i>hoa có cả </i>
<i>nhị và nhuỵ </i>
<i>với hoa chỉ </i>
<i>có nhị hoặc </i>
<i>nhuỵ.</i>


Hoạt động
<i>3:Tìm hiểu </i>
<i>về hoa </i>
<i>lưỡng tính</i>
<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dò : </b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nhận xét .


- GV cho HS quan sát h1-2và:
? Tên cây; cơ quan sinh sản của


cây đó?


?Cây phượng và cây dong riềng có
đặc điểm gì chung?


?Cơ quan sinh sản của cây có hoa
là gì?


- GV chốt lại:Cây dong riềng và
cây phượng đều là thực vật có hoa.
Cơ quan sinh sản của chúng là
hoa. Vậy hoa là cơ quan sinh sản
của thực vật có hoa.


?Trên cùng một loại cây hoa được
gọi tên bằng những loại nào?
?Làm thế nào để phân biệt được
hoa đực và hoa cái?


?GV cho HS quan sát hai bông
hoa mướp và cho HS phân biệt
hoa đực và hao cái?


- GV cho HS nhận xét.


- GV cho HS thảo luận nhóm.
- GV cho HS trình bày.


- GV kết luận



- GV cho HS thảo luận.
- GV cho HS trình bày.
- GV cho HS đọc ghi nhớ


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


- Cây dong riềng; cơ quan sinh
sản là hoa.


- Cây phượng cơ quan sinh sản
là hoa


-Cây dong riềng và cây


phượng đều là thực vật có hoa


- HS thảo luận: nhóm trưởng
cho các bạn quan sát, nhận xét
báo cáo.


- HS đọc lại.


- Hoa đực và hoa cái.


- HS thảo luận theo sự hướng
dẫn của GV.


- Hoa mướp cái từ nách lá đến
đài hoa có hình dạng giống
quả mướp nhỏ.



- HS thảo luận nhóm theo sự
hướng dẫn của GV


- HS quan sát hoa đã sưu tầm
và tră lời theo gợi ý cảu GV.


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Chính tả : Nghe- viết </b>


<b>LỊCH SỬ NGÀY QUỐC TẾ LAO ĐỘNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1.Nghe viết đúng chính tả bài: Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động</b>


2.Ôn lại quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngồi, làm đúng các bài tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Giáo viên Học sinh
<b>1. Bài cũ</b>


<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


Hoạt động
<i>1:GV HD </i>
<i>viết chính </i>


<i>tả:</i>


Hoạt động
<i>2:HD hs </i>
<i>làm BT </i>
<i>chính tả.</i>


<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dò : </b>


- YC 1,2 hs lên bảng, hs dưới lớp
viết giấy nháp các từ : Sác- lơ;
Đác –uyn; A- đam; Pa- xtơ; Nữ
Oa… HS chữa bài tập


- Nhận xét, sửa chữa bổ sung .


- Gv đọc mẫu bài chính tả


- HD HS tìm hiểu ND bài chính tả
- Gv nêu nhiệm vụ của tiết học
- HD HS luyện viết từ khó:


. GV tổ chức cho hs luyện viết từ
khó:


. Nhận xét, sửa sai. GV lưu ý thêm
những vấn đề cần thiết.



- GV đọc bài, hs viết chính tả
( chú ý nhắc hs tư thế ngồi viết )
- Gv đọc soát lỗi. HS tự ghi những
lỗi sai trong bài viết của mình.
- GV nhận xét thơng qua việc
chấm bài.


<i><b> BT1: 1 hs đọc YC BT, 1hs nêu lại</b></i>
YC.


. HS làm việc cá nhân vào vở bài
tập .


. HS thi đua trình bày bài làm.
. Cả lớp cùng nhận xét, bổ sung.
GV chốt lại ý cơ bản....


<b>BT2: 1 hs đọc YC BT, 1hs nêu lại </b>
YC.


- GV nhấn mạnh những ND cần
nhớ của bài.


- Gv nhận xét tiết học, dặn hs
chuẩn bị


- 1,2 hs lên bảng, hs dưới lớp
viết giấy nháp các từ sau: Sác-
lơ; Đác –uyn; A- đam; Pa- xtơ;
Nữ Oa



- HS đọc mẫu bài chính tả
? ND bài chính tả trên nói lên
điều gì?( hs nêu, gv nhận xét
và chốt lại)


. HS phát hiện những từ khó
viết trong bài.


. HS luyện viết từ khó: 1,2 hs
lên bảng ; dưới lớp viết giấy
nháp các từ : Chi –ca-gơ; Niu-
c;


Ban-ti-mo;Pit-sbơ-nơ… ...


. Nhận xét, sửa sai.


- HS nghe GV nhận xét thông
qua việc chấm bài.


<b>BT1: 1 hs đọc YC BT, 1hs nêu</b>
lại YC.


. HS TL nhóm hoặc làm việc
cá nhân.


. HS thi đua trình bày bài làm.
. Cả lớp cùng nhận xét, bổ
sung. GV chốt lại ý cơ bản....


<b>BT2: 1 hs đọc YC BT, 1hs nêu</b>
lại YC.


. HS TL nhóm hoặc làm việc
cá nhân.


. HS thi đua trình bày bài làm
hoặc đại diện nhóm trình bày.
. Cả lớp cùng nhận xét, bổ
sung. GV chốt lại ý cơ bản....


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Tiếng việt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>I. Mục tiêu.</b>


- Củng cố và nâng cao thêm cho các em những kiến thức về viết đoạn đối thoại.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm văn.


- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
<b>II.Chuẩn bị : </b>


Nội dung ôn tập.
<b>III.Hoạt động dạy học :</b>


Giáo viên Học sinh



<b>1. Bài cũ</b>


<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dò </b>


<b>- Nêu dàn bài chung về </b>
văn tả người?


<b>Bài tập 1: Em hãy</b>
chuyển đoạn văn sau
thành một đoạn đối
thoại :


Bố cho Giang một
quyển vở mới. Giữa trang
bìa là một chiếc nhãn vở
trang trí rất đẹp. Giang
lấy bút nắn nót viết tên
trường, tên lớp, họ và tên
em vào nhãn vở.


Bố nhìn những dịng
chữ ngay ngắn, khen con
gái đã tự viết được nhãn
vở.


<b>Bài tập 2 : Cho tình</b>


huống:


Bố (hoặc mẹ) em đi
công tác xa. Bố (mẹ) gọi
điện về. Em là người
nhận điện thoại. Hãy ghi
lại nội dung cuộc điện
thoại bằng một đoạn văn
hội thoại.


- Nhận xét giờ học và
nhắc HS chuẩn bị bài sau.


- HS trình bày.


<i><b>Ví dụ:</b></i>


- Giang ơi! Bố mua cho con một cuốn
vở mới đây này. Giang giơ hai tay cầm
cuốn vở bố đưa :


- Con cảm ơn bố!


- Con tự viết nhãn vở hay bố viết giúp
con?


- Dạ! Con tự viết được bố ạ!


Giang nắn nót viết tên trường, tên lớp,
họ và tên của mình vào nhãn vở.



Nhìn những dòng chữ ngay ngắn
Giang viết, bố khen:


- Con gái bố giỏi quá!


<i><b>Ví dụ:</b></i>


Reng! Reng! Reng!


- Minh: A lô! Bố đấy ạ! Dạ! Con là
Minh đây bố.


- Bố Minh: Minh hả con? Con có khỏe
khơng? Mẹ và em thế nào?


- Minh: Cả nhà đều khỏe bố ạ! Chúng
con nhớ bố lắm!


- Bố Minh : Ở nhà con nhớ nghe lời
mẹ, chăm ngoan con nhé! Bố về sẽ có
quà cho hai anh em con.


- Minh: Dạ! Vâng ạ!


- Bố Minh: Mẹ có nhà không con?
Cho bố gặp mẹ một chút!


- Minh: Mẹ có nhà bố ạ! Mẹ ơi! Mời
mẹ lên nghe điện thoại của bố!



- HS lắng nghe và chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

...


<b>Thứ tư ngày 9 tháng 3 năm 20...</b>


<b>Toán : LUYỆN TẬP</b>
<b>I . Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Rèn kĩ năng thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số, chia số đo thời gian
với một số.


- Vân dụng số đo thời gian để giải các bài toán liên quan.
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>


<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dò : </b>


- GV cho 2 HS làm bài tập
- GV- HS nhận xét.


* Bài1:- GV cho HS đọc u cầu.


-Bài tốn u cầu em tính gì?
- GV cho HS nêu cách tính.
- GV cho HS trình bày bài tốn.
* Bài 2


- GV hướng dẫn HS thực hiện
-GV cho HS làm bài và lên bảng
chữa bài.


*Bài3


- GV cho HS đọc đề bài và nêu
yêu cầu.


- GV cho HS tự làm bài.


- GV cho HS nhận xét bài làm của
bạn.


*Bài4:


- GV cho HS đọc bài 4 và hướng
dẫn HS làm bài.


- GV gọi HS chữa bài.


- GV cho HS nhắc lại cách chia số
thập phân.


- Dặn HS làm bài tập .



2 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp theo dõi và nhận xét.


- 2 HS đọc đề bài.


-2 HS lên bảng làm bài, HS
dưới lớp làm bài vào vở.


a) (3 giờ 40 phút +2 giờ 25
phút) 3


= 6giờ 5 phút 3 =18giờ 15
phút


b) 3giờ 40 phút+2giờ 25 phút
=3giờ 40 phút + 7giờ 15
phút=10giờ 55 phút
Giải.


Cả hai lần người đó làm được
số sản phẩm là:


8 + 7 = 15 (sản phẩm)
Thời gian làm 15 sản phẩm là
1 giờ 8 phút 15 = 17 (giờ)


Đáp số: 17 giờ


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>



...
<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

1.Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về truyền thống dân tộc, bảo vệ và phát huy
truyền thống dân tộc.


2.Hiểu nghĩa của từ truyền thống.


3. Thực hành, sử dụng các từ ngữ trong chủ điểm trong khi nói và viết.
<b>II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>


<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dò : </b>


- YC HS đọc bài làm số 4 của tiết
L.T.V.C trước.


- Nhận xét, sửa chữa bổ sung và
rút kinh nghiệm chung.


<b>BT1: (giảm tải)</b>



<b>BT2: 1 hs đọc YC, cả lớp theo dõi</b>
SGK.


- GV cho HS làm bài


-GV cho HS trình bày câu trả lời.
Các hs khác nhận xét cho bạn, GV
bổ sung nếu cần.


?Em hiểu nghĩa của từng từ ở bài
2 như thế nào?Đặt câu với mỗi từ
đó?


<b>BT3: HS đọc yêu cầu và nội dung </b>
bài tập


- Gv cho HS chữa bài.


- GV nhấn mạnh những ND cần
nhớ của bài.


- Gv nhận xét tiết học, dặn hs học
thuộc ghi nhớ, dặn hs chuẩn bị cho
bài...


+HS đọc bài làm số 4 của tiết
L.T.V.C trước.


- HS thảo luận nhóm 2 về YC
của bài tập.



- HS trình bày câu trả lời. Các
hs khác nhận xét cho bạn,


+HS làm bài. HS nối tiếp trình
bày bài làm.


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Tập đọc</b>


<b>HỘI THỔI CƠM THI Ở ĐỒNG VÂN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc đúng các tiếng khó trong bài: lấy lửa, leo lên, lấy nước, cái nồi, nấu cơm, lần
lượt…; đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.


- Hiểu nghĩa các từ khó trong bài: làng Đồng Vân, sơng Đáy, đình, trình.


- Hiểu nội dung bài: Qua việc miêu tả lễ hội thổi cơm thi ở Đồng Vân, tác giả thể
hiện tình cảm yêu mến và niềm tự hào đối với một nét đẹp cổ truyền trong sinh
hoạt văn hoá của dân tộc.


<b>II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>1. Bài cũ</b>



<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


Hoạt động
<i>1:- HD HS </i>
<i>luyện đọc</i>


Hoạt động
<i>2:HD HS </i>
<i>tìm hiểu nội</i>
<i>dung:</i>


Hoạt động
<i>3:HD HS </i>
<i>luyện đọc </i>
<i>diễn cảm:</i>


<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dò : </b>


- HS đọc và nêu ND bài “Nghĩa
thầy trò”


- GV nx, rút kinh nghiệm chung.


+ 1 HS đọc toàn bộ ND bài đọc
+ HS đọc nối tiếp


- GV đọc mẫu toàn bài.



<i> + Hội thổi cơm thi ở làng Đồng </i>
Vân bắt nguồn từ đâu?


+Kể lại việc lấy lửa trước khi nấu
cơm?


+Tìm những chi tiết cho thấy
thành viên của mỗi đội thổi cơm
thi đều phối hợp ăn ý nhịp nhàng
với nhau?


+Tại sao nói việc giật giải trong
hội thi là niềm tự hào khó có gì
sánh nổi đối với dân làng?


+Qua bài văn tác giả thể hiện tình
cảm gì đối với một nét đẹp cổ
truyền trong văn hoá của dân tộc?


- GV HD mẫu cách đọc diễn cảm
đoạn: Khổ 4-5


- HS đọc diễn cảm trong nhóm.
-Thi diện mỗi nhóm một em lên
thi đọc, YC các hs khác lắng nghe
để nhận xét.


- GV khái quát những ND cơ bản
và yêu cầu HS nêu ND chính của
bài học.



- GV YC hs nêu lại nd của bài
đọc.


- HS đọc và nêu ND bài
“Nghĩa thầy trị”


+ 1 HS đọc tồn bộ ND bài
đọc


+ HS nêu cách chia đoạn.
+ HS đọc nối tiếp


. Nối tiếp lần 1


. Nối tiếp lần 2(Kết hợp giải
nghĩa từ : làng Đồng Vân,
sông Đáy, đình, trình)
+ HS đọc trong nhóm đơi
+ 1 HS đọc toàn bộ bài
+Hội bắt nguồn từ các cuộc
trẩy quân đánh giặc của người
Việt cổ bên bờ sông Đáy ngày
xưa


+Mỗi đội phải cử một người
leo lên cây chối bôi mỡ….
+Khi một thành viên của đội
lo việc lấy lửa…..



+Là bằng chứng cho thấy đội
đó rất tài giỏi….


+Qua việc miêu tả lễ hội thổi
cơm thi ở Đồng Vân, tác giả
thể hiện tình cảm yêu mến và
niềm tự hào đối với một nét
đẹp cổ truyền trong sinh hoạt
văn hoá của dân tộc.


+HS đọc nối tiếp cả bài.
+HS nhận xét cách đọc cho
nhau.


- HS tự phát hiện cách ngắt
nghỉ và cách nhấn giọng trong
đoạn này.


- 1 vài hs đọc trước lớp, gv sửa
luôn cách đọc cho hs.


- HS đọc diễn cảm trong
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- GV nhận xét tiết học.
<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Chiều Kĩ thuật</b>



<b>LẮP XE CHỞ HÀNG (T2)</b>
<b>I . Mục đích yêu cầu: HS cần phải:</b>


- Biết chọn đúng và đủ các chi tiết lắp xe chở hàng
- Lắp được xe đúng yêu cầu đúng quy định


- Yêu lao động. u thích sản phẩm mình làm ra.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số mẫu xe
- Bộ đồ dùng kĩ thuật
<b>III . Các hoạt động dạy học.</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>
<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


<i>HĐ 1:Quan </i>
sát, nhận xét
mẫu


<i>HĐ 2:Đánh </i>
giá sản
phẩm


<b>3.Củng </b>



<i><b>cố-- Đồ dùng sách vở </b></i>


+ Chọn chi tiết.


- GV kiểm tra HS chọn các chi
tiết.


+ Lắp từng bộ phận.


- Trước khi HS thực hành, GV
cần:


+ Lắp ráp xe cần cẩu .


- GV nhắc HS chú ý đến độ chặt
của các mối ghép và độ nghiêng
của cần cẩu.


- GV nhắc HS khi lắp ráp xong
cần :


-GVtổ chức cho HS trưng bày sản
phẩm theo nhóm hoặc chỉ định
một số em.


-GV nêu những tiêu chuẩn đánh
giá sản phẩm theo mục III (SGK).
- GV nhận xét , đánh giá sản phẩm
của HS theo 2 mức; hoàn thành
(A) và chưa hoàn thành (B).


Những HS hoàn thành sản phẩm
trước thời gian mà vẫn đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật thì được đánh giá
ở mức hoàn thành tốt.


<b> - GV nhận xét tiết học , tinh thần </b>


- Hs chọn đúng và đủ các chi
tiết theo SGK .


- Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ
trong SGK để toàn lớp nắm
vững quy trình lắp xe chở
hàng.


- Yêu cầu HS phải quan sát kỹ
các hình trong SGK và nội
dung của từng bước lắp.


- HS lắp ráp theo các bước
trong SGK.


- Quay tay để kiểm tra xem
dây tời qn vào, nhả ra có dễ
dàng khơng.


- Cửa 2-3 HS dựa vào tiêu
chuẩn để đánh giá sản phẩm
của bạn.



- Hs thực hành theo sự hd Gv


- Hs lắng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>dặn dò : </b> thái độ học tập


- Hướng dẫn HS chuẩn bị bài sau.
<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Tiếng việt</b>


<b>ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Giúp HS có thêm những hiểu biết về vốn từ truyền thống.


- Luyện tập về liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ.
<b>II. Hoạt động dạy học: </b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>
<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dị : </b>



Khơng


<b>Bài 1: Ghéo các từ ngữ sau với từ </b>
<i>truyền thống để tạo thành những </i>
cụm từ có nghĩa:


<i><b> Đồn kết, chống ngoại xâm, u</b></i>


<i>nước, nghề thủ cơng, vẻ đẹp, bộ </i>
<i>quần áo dài, của nhà trường, hiếu</i>
<i>học, phát huy, nghề sơn mài.</i>
- GV kết luận :


<b>Bài 2: Viết một đoạn văn ngắn về </b>
người bạn thân của em. Trong
đoạn văn có sử dụng đại từ hoặc từ
ngữ đồng nghĩa để thay thế từ ngữ
dùng ở câu đứng trước.( viết xong
gạch dưới các từ ngữ dùng để thay
thế đó)


- Gọi HS trình bày bài.
- Gv kết luận.


- GV nhận xét giờ.


- Yêu cầu luyện làm bài tập.


-HS đọc yêu cầu



- 2 HS lên bảng làm bài.
HS dưới lớp làm vào vở


+HS đọc yêu cầu


- HS làm bài cá nhân.
-5, 6 HS trình bày bài.
- HS lắng nghe.


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 20...</b>
<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b> I. Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- Biết cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b> II. Các họat động dạy học chủ yếu:</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>
<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


- Kiểm tra bài học của HS.


Bài 1:


- Gọi 1 hS lên bảng làm bài,
lớp làm bảng con


- GV quan sát, giúp đỡ
những em còn lúng túng
- GV cùng HS nhận xét và
sửa sai.


Bài 2: - Gọi 2 HS lên bảng
làm bài, lớp làm nháp


- GV nhận xét và chữa bài
Bài 3.


- Yêu cầu HS làm vào bảng
con


Bài 4: Dòng 1,2 HS khá,
giỏi làm cả bài


- Yêu cầu hS làm vào vở


- GV nhận xét và chữa bài


- HS làm bài 2 tiết trước .


- HS đọc nội dung yêu cầu bài tập và
làm bài .



- HS làm bài
17 giờ 53 phút
4 giờ 15 phút


21 giờ 68 phút = 22 giờ 8 phút
45 ngày 23giờ


24 ngày 17 giờ
21 ngày 6 giờ
21 phút 15 giây 5


1 phút = 60 giây 4 phút 15 giây
75 giây


25 giây
0


a, ( 2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút ) x
3


= 5 giờ 45 phút x 3 = 17 giờ 15
phút


B, 2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút x 3
= 2 giờ 30 phút + 9 giờ 45 phút
= 12 giờ 15 phút


C, ( 5 giờ 20 phút + 7 giờ 40 phút ) :
2 = 13 giờ : 2 = 6 giờ 30 phút



D, 5 giờ 20 phút + 7 giờ 40 phút : 2
= 5 giờ 20 phút + 3 giờ 50 phút
= 9 giờ 10 phút


Khoanh vào truớc câu trả lời đúng.
<i><b>Đáp án B là đáp án đúng.</b></i>


- HS làm bài


<i><b>Bài giải.</b></i>


Thời gian đi từ Hà Nội đến Hải
Phòng là.


8giờ 10phút – 6giờ 5phút = 2giờ
5phút


Thời gian đi từ Hà Nội đến Quán
Triều là.


17giờ 25phút – 14giờ20phút= 3giờ
5phút.


Thời gian đi từ Hà Nội đến Đồng
Đăng là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dò : </b>



- GV nhận xét giờ học .
- Dặn HS về nhà học baì và
chuẩn bị bài sau: Vận Tốc .


45phút.


Thời gian đi từ Hà Nội đến Lào Cai
là.


(24giờ – 22giờ ) + 6 giờp = 8 giờ.
Đáp số: 2 giờ 5 phút; 3 giờ 5
phút; 5 giờ 45 phút; 8 giờ


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>LUYỆN TẬP THAY THẾ TỪ NGỮ ĐỂ LIÊN KẾT CÂU </b>


<i><b> I. Mục đích yêu cầu:</b></i>


<i> - Củng cố kiến thức về biện pháp thay thế từ ngữ để liên kết câu.</i>
- Vận dụng vào làm các bài tập nhanh và chính xác


- Giáo dục HS giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Viết bài tập 2 vào bảng phụ.


<b> III Các hoạt động dạy học: </b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>
<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


Bài 1.


- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài
tập.


- GV yêu cầu HS làm bài vào vở
bài tập


- Gv gọi HS nêu các từ tìm đợc
trong đoạn văn.


+ Hỏi: Việc dùng các từ ngữ khác
thay thế cho nhau nh vậy có tác
dụng gì?


- GV nhận xét câu trả lời của HS.
*Kết luận: Liên kết câu bằng cách
dùng đại từ thay thế có tác dụng
tránh lặp và và rút gọn văn bản .ở
đoạn văn trên tác giả đã dùng
nhiều từ ngữ cùng chỉ về một đối
tợng, có tác dụng tránh lặp và


cung cấp thêm thông tin để ngời
đọc biết rõ về đối tợng.


Bài 2.


- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập .
- GV treo bảng phụ yêu cầu 1HS


- HS làm bài tập 1.
- HS phát biểu :


Các từ dùng để chỉ nhân vật
Phù Đổng , Thiên Vơng :
Trang Nam Nhi; tráng sĩ ấy;
người trai làng Phù Đổng.
+ Việc dùng các từ ngữ thay
thế cho nhau nh vậy có tác
dụng tránh việc lặp từ , giúp
cho diễn đạt sinh động hơn , rõ
ý mà vẫn bảo đảm sự liên kết
giữa các câu.


- HS nghe.


- 1 hS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dò : </b>


lên làm bài, lớp làm nháp



- Gọi HS nhận xét, kết luận lời
giải đúng.


- GV nhận xét kết luận lời giải
đúng.


Bài 3.


- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập .
- Yêu cầu HS làm bài tập ra nháp
- Mời HS trình bày kết quả , GV
và HS nhận xét sửa sai.


- GV nhận xét bài làm của HS .
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn
bị bài sau.


- 3-5 HS đứng tại chỗ đọc
đoạn văn mình làm.


VD.


Nguyễn Ngọc Kí là một tấm
guơng hiếu học nổi tiếng . Cậu
bị liệt bại tay từ khi mới lọt
lịng Vợt lên mọi khó khăn ,
trở ngại cậu tập viết bằng chân


. Đầu tiên cậu viết bằng gạch
trên nền sân đất . Thấy con


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Lịch sử</b>


<b>CHIẾN THẮNG“ ĐIỆN BIÊN PHỦ TRÊN KHÔNG ’’</b>
<b>I. Mục tiêu Học xong bài này HS biết:</b>


- Từ ngày 18 đến ngày 30 tháng 12 năm 1972, đế quốc Mĩ điên cuồng ném bom
hòng huỷ diệt Hà Nội.


- Quân và nhân dân ta đã chiến đấu anh dũng làm nên một “Điện Biên Phủ trên
không”.


<b>II. Đồ dùng dạy học; + ảnh tư liệu(nếu có)</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>


<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


Hoạt động
<i>1:Âm mưu </i>


<i>của đế quốc</i>
<i>Mĩ trong </i>
<i>việc dùng </i>
<i>B52 bắn </i>
<i>phá Hà Nội.</i>


- GV cho HS nêu ý nghĩa của
Cuộc tiến công và nổi dậy tết Mậu
Thân 1968.


- GV nhận xét .


- GVđọc và trả lời câu hỏi.
+Nêu tình hình của ta trên mặt
trận chống Mĩ và chính quyền Sài
Gịn sau cuộc tấn cơng và nổi dậy
tết Mậu Thân 1968?


+Nêu những điều em biết về máy
bay B52?


+Đế quốc Mĩ âm mưu gì trong


-HS lên bảng trình bày.


- Ta tiếp tục dành được nhiều
thắng lợi trên chiến trường
Miền nam. Đế quốc Mĩ buộc
phải thoả thuận kí hiệp định Pa
– ri vào tháng 10 năm 1972 để


chấm dứt chiến tranh và lập lại
hồ bình ở Việt Nam.


- Là loại máy bay ném bom
hiện đại nhất vào thời ấy, bay
cao 16 km….


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Hoạt động
<i>2:Hà Nội 12</i>
<i>ngày đêm </i>
<i>quyết chiến.</i>


Hoạt động
<i>3:ý nghĩa </i>
<i>của chiến </i>
<i>thắng 12 </i>
<i>ngày đêm </i>
<i>chống máy </i>
<i>bay Mĩ phá </i>
<i>hoại.</i>


<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dò : </b>


việc dùng máy bay B52?


- Gv cho HS lần lượt trình bày ,
GV chốt lại ý chính.


- GV cho HS thảo luận những diễn


biến quân và dân ta chống máy
bay Mĩ phá hoại Hà Nội


? Cuộc chiến đấu chống máy bay
của Mĩ phá hoại năm 1972 của
quân và dân Hà Nội bắt dầu và kết
thúc ngày nào?


? Lực lượng và phạm vi phá hoại
của máy bay Mĩ?


?Hãy kể lại trận chiến đấu đêm
26/12/1272 trên bầu trời HN
?Kết quả của trận chiến đấu 12
ngày đêm chống máy bay Mĩ phá
hoại của quân và dân HN?


- GV cho HS trình bày.


?Hình ảnh một góc phố Khâm
Thiên bị máy bay Mĩ bắn phá và
việc máy bay Mĩ ném bom cả vào
trường học, bệnh viện gợi cho em
những suy nghĩ gì?


- GV cho HS thảo luận? Tại sao
nói chiến thắng 12 ngày đêm
chống máy bay Mĩ phá hoại của
nhân dân miền Bắc là chiến thắng
Điện Biên Phủ trên không?



- GV nhận xét giờ.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


là ném bom vào đầu não của
ta, hịng buộc chính phủ ta
phải chấp nhận kí hiệp định
Pa-ri có lợi cho Mĩ.


-Cuộc chiến đấu bắt đầu 20
giờ ngày 18/12/1972 đến
30/12/1972


- phá huỷ HN và các vùng lân
cận


- Ngày


26/12/1972……….


- Cuộc tập kết máy bay b52
của Mĩ bị đập tan: 81 máy bay
bị bắn rơi….


- Giặc Mĩ thật độc ác…..


- Vì chiến thắng này mang lại
kết quả to lớn cho ta, còn Mĩ
bị thiệt hại nặng nề như Pháp


trong trận Điện Biên Phủ
1954.


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Chiều Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


- Củng cố về cộng, trừ và nhân số đo thời gian.
<b>- Rèn kĩ năng trình bày bài.</b>


<b>- Giúp HS có ý thức học tốt.</b>
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>


Giáo viên Học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dò :</b>


<b>Bài tập1: Khoanh vào phương án</b>
đúng:


a) 2<sub>4</sub>3 <sub> phút = ...giây.</sub>



A. 165 B. 185.
C. 275 D. 234
b) 4 giờ 25 phút

5 = ...giờ ...
phút


A. 21 giờ 25 phút B. 21 giờ 5
phút


C. 22 giờ 25 phút D. 22 giờ 5
phút


<b>Bài tập 2: Viết số thích hợp vào</b>
chỗ chấm:


a) <sub>5</sub>2 giờ = ...phút ; 1 <sub>4</sub>3 giờ =
...phút


b) <sub>6</sub>5 phút = ...giây; 2<sub>4</sub>1 ngày
= ...giờ


<b>Bài tập3: Thứ ba hàng tuần Hà có</b>
4 tiết ở lớp, mỗi tiết 40 phút. Hỏi
thứ ba hàng tuần Hà học ở trường
bao nhiêu thời gian?


<b>Bài tập4: </b>


Lan đi ngủ lúc 9 giờ 30 phút tối và
dậy lúc 5 giờ 30 phút sáng. Hỏi


mỗi đêm Lan ngủ bao nhiêu lâu?


- GV nhận xét giờ học và dặn HS
chuẩn bị bài sau.


<i><b>Lời giải :</b></i>
<i><b> a) Khoanh vào A</b></i>


<i><b>b) Khoanh vào D</b></i>


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) <sub>5</sub>2 giờ = 24 phút ; 1<sub>4</sub>3 giờ
= 105phút


b) <sub>6</sub>5 phút = 50 giây; 2 <sub>4</sub>1
ngày = 54giờ


<i><b>Lời giải: </b></i>


Thứ ba hàng tuần Hà học ở
trường số thời gian là:


40 phút

5 = 200 ( phút)
= 2 gờ 40 phút.
Đáp số: 2 giờ 40 phút.


<i><b>Lời giải: </b></i>


Thời gian Lan ngủ từ tối đến


lúc nửa đêm là:


12 giờ - 9 giờ 30 phút = 2 giờ
30 phút.


Thời gian Lan ngủ mỗi đêm là:
2 giờ 30 phút + 5 giờ 30 phút
= 7 giờ 60 phút = 8 giờ.


Đáp số: 8 giờ.


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Tập làm văn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Viết tiếp các lời đối thoại theo gợi ý để hoàn chỉnh một đoạn văn đối thoại
- Biết phân vai đọc lại hoặc diễn thử màn kịch.


- Phát triển tư duy cho HS
II. Các hoạt động dạy học:


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>
<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


<b>3.Củng </b>


<b>cố-dặn dò : </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
Bài 1. GV gọi HS đọc yêu cầu
và đọan trích và hỏi.


+ Các nhân vật trong đoạn
trích là ai?


+ Nội dung của đoạn trích là
gì?


+ GV nhận xét và chốt ý chính


Bài 2: GV gọi 3 HS đọc yêu
cầu của bài.


+ Nhân vật , cảnh trí , thời
gian, gợi ý đoạn đối thoại
+ Yêu cầu HS làm việc theo
nhóm mỗi nhóm 4 HS .


+ GV gọi các nhóm nêu đáp
án , GV và HS nhận xét sửa
sai.


- GV nhận xét.


Bài 3: GV gọi HS đọc bài tập
3.



+ GV tổ chức cho HS hoạt
động trong nhóm .


+ Gv gợi ý HS khi diễn kịch
không cần phụ thuộc quá vào
lời thoại đã viết .


+ GV tổ chức cho HS diễn
kịch truớc lớp .


+ GV nhận xét khen gợi nhóm
HS diễn kịch sinh động tự
nhiên.


- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà học bài và
chuẩn bị bài sau.


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi +
Trần Thủ Độ, Linh Từ Quốc Mẫu ,
người quân hiệu và một số gia nô.
+ Linh Từ Quốc Mẫu khóc lóc và
phàn nàn với chồng vì bà bị kẻ
dưới coi thường, Trần Thủ Độ cho
bắt ngời qn hiệu đó đến và kể rõ
sự tình , nghe xong ông khen ngợi
và thởng vàng và lụa cho ngời
quân hiệu.



- 3 HS nối tiếp nhau đọc từng phần
của bài 2.


+ 4 HS cùng trao đổi , thảo luận
làm bài vào vở


+ Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến và nêu ra đáp án đúng.


+ HS cả lớp nhận xét và đa ra ý
kiến nhận xét , bình chọn nhóm
viết lời thoại hay nhất .


+ 1HS đọc thành tiếng truớc lớp.
+ HS cùng trao đổi và phân vai
diễn lại màn kịch theo các vai đã
phân.


* Trần Thủ Độ.


* Linh Từ Quốc Mẫu.
* Lính.


* Nguời quân hiệu.
* Nguời dẫn chuyện.


+ 2- 3 Nhóm diễn kịch trớc lớp .
+ HS nghe và biểu duơng nhóm có
diễn hay.



<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>CHỦ ĐỀ 4 :TÌM KIÊM VÀ XỬ LÍ THƠNG TIN (T2)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>-Hs biết nguồn thơng tin đầy đủ, chính xác, kịp thời để hiểu và giải quyết vấn đề </b>
một cách hiệu quả


-Có nhiều nguồn thơng tin và nhiều cách thức để tìm kiếm thơng tin


-Biết kiểm tra độ chính xác và sàng lọc thơng tin trước khi sử dụng thơng tin
-u thích mơn học


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


-Vở bài tập rèn luyện kĩ năng sống
-Tranh ảnh minh họa


-Bảng phụ


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>


<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>



HĐ 1:


HĐ 2:


HĐ 3:


HĐ 4:


<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dò : </b>


- Đồ dùng sách vở.


- Giới thiệu bài, ghi bảng.


<i>Giới thiệu di tích lịch sử văn hóa</i>
<i>địa phương</i>


-u cầu thảo luận nhóm thực hiện
u cầu sgk


-gọi trình bày
<i>Tìm đường</i>


-cho hs đóng vai xử lí tình huống
-nhận xét


<i>Đi tham quan</i>



-Yc làm phiếu học tập
-Nhận xét


<i>.Ý kiến của em</i>
-Cho làm nhóm đơi


- GV nhận xét tiết học, tinh
thần,thái độ học tập


- Hướng dẫn HS chuẩn bị bài sau


-Thực hiện


-lần lượt các bạn đóng vai


-Thực hiện


-Thảo luận, trình bày


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 20...</b>


<b>Toán</b>
<b>VẬN TỐC</b>
<b>I- Mục tiêu Giúp HS:</b>


-Có biểu tượng về khái niệm vận tốc, đơn vị vận tốc,


-Biết tính vận tốc của một chuyển động đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Giáo viên Học sinh
<b>1. Bài cũ</b>


<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


Hoạt động
<b>1:Giới </b>
<b>thiệu khái </b>
<b>niệm vận </b>
<b>tốc</b>


Hoạt động
<i>2:Luyện tập</i>
<i>thực hành</i>


- GV cho HS chữa bài.
- GV nhận xét chữa.


- GV cho HS đọc đề toán
- GV cho HS thảo luận .


- GV Kết luận:Thơng thường ơtơ
đi nhanh hơn xe máy(vì trong
cùng một giờ ôtô đi được quãng
đường dài hơn xe máy)


b) Bài toán 1



- GV cho HS đọc bài tốn.


?Để tính số km trung bình mỗi giờ
ơtơ đi được ta làm như thế nào?
- GV cho HS làm bài và chữa.
- GV?Vậy trung bình mỗi giờ ơtơ
đi được bao nhiêu km?


?Em hiểu vận tốc ôtô là
42,5km/giờ như thế nào?
- GV ghi bảng:


Vận tốc ôtô là:


170 : 4 = 42,5 (km/giờ)


- GV nhấn mạnh: Đơn vị vận tốc
ơtơ trong bài tốn này là km/giờ.
+170 km là gì trong hành trình của
ơtơ?


+4giờ là gì?


+42,5 km/giờ là gì?


-Trong bài tốn trên để tìm vận tốc
ơtơ chúng ta đã làm như thế nào?
- Gọi s là quãng đường, t là thời
gian, v là vận tốc hãy viết công


thức tính vận tốc.


c) Bài tốn 2:


- Gv cho HS đọc đề toán và giải.
- Gv cho HS nhận xét, và chốt lại.
- GV cho HS nêu lại quy tắc tính
vận tốc.


- Bài 1:


- GV cho HS đọc đề tốn.
- GV cho HS tính và chữa bài.
- GV cho HS nhận xét.


- 2 HS chữa bài.


- HS nhận xét chữa bài.


- HS đọc đề toán.


- HS đọc bài toán.


- Thực hiện phép chia 170 : 4
- Một HS lên trình bày.


Trung bình mỗi giờ ơtơ đi
được là:


170:4 = 42,5 (km/giờ)


Đáp số: 42,5km/giờ
Nghĩa là mỗi giờ ôtô đi được
42,5 km.


- Là quãng đường đi được


-Là thời gian ôtô đi hết 170 km
- Là vận tốc của ôtô.


v = s : t


Bài 2.


- HS đọc đề tốn, tóm tắt: s
=60m,


t =10giây, v = ?


- HS giải và nêu lại quy tắc
tính vận tốc.


- HS đọc đề tốn và tóm tắt.
Vận tốc của người đi xe máy
đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dò : </b>


- Bài 2



- GV cho HS đọc bài và chữa bài
- GV cho HS nhận xét chữa


- Bài 3


- GV cho HS tóm tắt bài.
- Nhận xét giờ.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


Vận tốc của máy bay là:
1800 : 2,5 = 720 (km/giờ)


Đáp số: 720 km/giờ
1phút 20 giây = 80 giây


Vận tốc chạy của người đó là:
400 : 80 = 5(m/giây)


Đáp số: 5m/giây


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh nắm được ưu nhược điểm tuần 26.


- Nắm được phương hướng tuần 27


- Tổ chức cho học sinh vui văn nghệ.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>


<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


Hoạt động
<i>1:Nhận xét </i>
<i>tuần 26.</i>
Hoạt động
<i>2:Phương </i>
<i>hướng tuần </i>
<i>27.</i>


<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dị :</b>


- Khơng.
- GTB:


Nội dung sinh hoạt


- Lớp trưởng nhận xét các mặt
hoạt động của lớp.



- Giáo viên nhận xét, đánh giá
chung.


- Khắc phục những nhược điểm
còn tồn tại.


- Thi đua học tập tốt.
- Vui văn nghệ.


- Chia lớp 2 đội.- Cả lớp hát.
- Thi hát theo đội (2 đội)
(Hoặc kể chuyện)


- Lớp thảo luận theo tổ g tự
nhận xét đánh giá và kiểm
điểm thành viên trong tổ.


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Chiều Khoa học</b>


<b>SỰ SINH SẢN CỦA THỰC VẬT CÓ HOA</b>
<b>I- Mục tiêu : Giúp HS:</b>


- Hiểu về sự thụ phấn, sự thụ tinh, sự hình thành hạt và quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>


<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


Hoạt động
<i>1:Sự thụ </i>
<i>phấn, sự thụ</i>
<i>tinh, sự </i>
<i>hình thành </i>
<i>hạt và quả.</i>


Hoạt động2:
<i>Chơi trị </i>
<i>chơi.</i>


<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dò : </b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nhận xét .


-GV cho HS làm bài tập.
-Gv cho HS trình bày.
?Thế nào là sự thụ phấn?


Thế nào là sự thụ tinh?


?Hạt và quả được hình thành như
thế nào?



- Gv chỉ tranh minh hoạ và giảng
giải.


- GV cho HS đọc hướng dẫn trò
shơi trong SGK.


- GV cho HS chơi theo 2 nhóm.
- GV cho HS nhận xét phần kết
quả của từng đội.


- Gv chốt lại.


Hoa thụ phấn nhờ cơn trùng, hoa
thụ phấn nhờ gió.


- GV cho HS thảo luận.
- GV cho HS trình bày.
- GV cho HS đọc ghi nhớ
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


- HS nhận phiếu và làm bài.
- Sự thụ phấn là hiện tượng
đầu nhuỵ nhận được những hạt
phấn của nhị.


- Là hiện tượng tế bào sinh dục
đực ở đầu ống phấn kết hợp
với tế bào sinh dục cái của
noãn.



- Noãn phát triển thành hạt,
Bầu nhuỵ phát triển thành quả
chứa hạt.


- HS các nhóm chơi thi
- Các lồi hoa thụ phấn nhờ
cơn trùng thường có mầu sắc
sặc sỡ hoặc hương thơm hấp
dẫn côn trùng. Ngược lại các
lồi hoa thụ phấn nhờ gió
khơng mang mầu sắc đẹp,
cánh hoa, đài hoa thường nhỏ
hoặc khơng có như ngơ, lúa,
các cây họ đậu.


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Tiếng việt</b>


<b> LUYỆN TẬP VỐN TỪ : TRUYỀN THỐNG </b>


<b>I- Mục tiêu :-Củng cố , hệ thống hóa vốn từ truyền thống dân tộc , bảo vệ và phát </b>
huy truyền thống dân tộc .


- Biết thực hành sử dụng các từ ngữ đó để đặt câu .
<b>II- Các hoạt động dạy và học :</b>



Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>


<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


-Kiểm tra bài tập hs làm ở vở bài
tập tiếng việt


+ Bài 1: Chọn từ thích hợp trong
các từ sauđể điền vào chỗ trống :
truyền ngôi , truyền cảm , truyền
khẩu , truyền thống , truyền thụ,


-Hs nhắc lại theo tổ nối tiếp
nhau .


- Hs thảo luận nhóm , suy nghĩ
trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dò : </b>


truyền tụng .
Đáp án
a.truyền thụ
b.truyền tụng
c.truyền ngôi
d.truyền thống



e. truyền khẩu
f. truyền cảm


+ Bài 2: Ghép các từ ngữ sau với
từ truyền thống để toạ thành


những cụm từ có nghĩa : đồn kết ,
chống ngoại xâm , yêu nước ,
nghề thủ công , vẻ đẹp , bộ áo dài ,
của nhà trường , hiếu học , phát
huy , nghề sơn mài .


+Bài 3: Viết 1 đoạn văn nói về
truyền thống của nhân dân ta trong
đó có sử dụng 1 vài từ ngữ ở bài
tập 2


- Gviên chấm 1 số bài và nhận xét
-Nhận xét giò học .


-Hướng dẫn HS học tập và chuẩn
bị bài sau .


của các bậc anh hùng .
c) Vua ...cho con .
d) Kế tục và phát huy
những ...tốt đẹp


e) Bài vè được phổ biến trong


quần chúng bằng ...


g) Bài thơ có sức ... mạnh
mẽ .


-Hs làm vở


- Nhừng từ đứng trước từ
truyền thống : nghề thủ công ,
vể đẹp , bộ áo dài , phát huy ,
nghề sơn mài .


- Từ đứng sau : các từ còn lại


- Hs làm vở


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...


<b>Tập làm văn</b>


<b>TRẢ BÀI VĂN TẢ ĐỒ VẬT</b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS:</b>


- Hiểu được nhận xét chung của GV về kết quả bài viết của các bạn để liên hệ với
bài làm của mình.


-Biết sửa lỗi cho bạn và lỗi của mình trong đoạn văn.



- Có tinh thần học hỏi những câu văn, đoạn văn hay của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


1.Bảng phụ.
2.Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>
<b>2.Bài mới : </b>
<b>GTB </b>


Hoạt động


- Không KT.


- GV cho HS đọc đề bài.
- GV nhận xét chung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>1:Nhận xét </i>
<i>chung về </i>
<i>bài làm của </i>
<i>HS</i>


Hoạt động
<i>2:GV hướng</i>
<i>dẫn HS </i>
<i>chữa bài</i>


<b>3.Củng </b>
<b>cố-dặn dò : </b>


* Ưu điểm


+HS viết đúng yêu cầu, bố cục,
diễn đạt câu, ý, dùng từ giầu hình
ảnh, hình thức trình bày bài…
*Khuyết điểm:


+Các lỗi về dùng từ, đặt câu, lỗi
chính tả, lỗi trình bày….


- GV cho HS nhận vở và chữa bài
* GV hướng dẫn HS viết đoạn văn
- GV hướng dẫn HS tập viết đoạn.
- GV cho HS đại diện trình bày.


- Nhận xét giờ học


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


+HS xem lại bài của mình, và
trao đổi cách chữa cùng với
bạn.


+HS viết đoạn và đọc cho cả
lớp nghe.



+YC những HS chưa hoàn
thành đầy đủ các bài về nhà
thực hiện tiếp cho đủ.


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


</div>

<!--links-->
Giáo án khoa học lớp 5(tuần 26-35)
  • 33
  • 7
  • 71
  • ×