Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giáo án tổng hợp tuần 1, 2 - Lớp 2 - Tài liệu học tập - Hoc360.net

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.02 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN 1 Soạn ngày 30 / 8 / 2017</b></i>
<i><b> Giảng thứ năm ngày 31 / 8/ 2017</b></i>
<i><b>Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP (tr 6)</b></i>


<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


-Biết cộng nhẩm số trịn chục có hai chữ số. Biết tên gọi thành phần và kết quả của
phép của phép cộng. Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số khơng nhớ trong
phạm vi 100. Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


- Làm BT1, BT2 (cột 2), BT3 (a,c) BT4


<i><b>II. Phương pháp, phương tiện dạy học: </b></i>
<i><b>- Quan sát, luyện tập</b></i>


- VBT, phiếu bài tập, SGK


<i><b>III. Tiến trình dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>A, Phần mở đầu:</b></i>


<b>1, Ổn định tổ chức: Hát đầu giờ</b>
<b> 2, Kiểm tra bài cũ:</b>


- Bài tập 2 (tr 5): Đặt tính rồi tính: ý b,c


<b>B, Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1, Khám phá</b>



<b>- Giới thiệu bài: Nêu MĐYC bài học</b>
<b>2, Kết nối:</b>


<b>* HĐ1: Bài tập 1. Tính.</b>


<b>- YChs làm cá nhân vào bảng con (nêu tên gọi </b>


của các thành phần trong phép cộng)
- Nhận xét kết quả


<b>* HĐ2: Bài tập 2 (cột 2). Tính nhẩm</b>
<b> 60 + 20 + 10 =</b>


60 + 30 =


- YC HS làm nhóm trên phiếu
- Nhận xét kết quả


<b>* HĐ3: Bài tập 3 cột (a,c)</b>


<b>Đặt tính rồi tính tổng (theo mẫu)</b>
-YCHS thực hiện thi đua theo tổ


- N.xét kết quả: lưu ý đặt số 5 đúng hàng đơn vị


<b>* HD4: Bài tập 4</b>


<b> Đọc y/c trong sgk, HD tìm hiểu y/c của bài rồi </b>


làm bài vào vở bài tập.



- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp.


<b>C, Kết luận:</b>


- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. dặn dò.


- Cả lớp hát,


- Cả lớp làm vào bảng con
Ý b = 75; ý c = 58


- Lắng nghe


- Đặt tính và tính kết quả vào BC
- Vài hs nhắc lại tên gọi các thành phần.


<b>HS chia nhóm thi đua </b>


- Trình bày, chữa bài.
-Thực hiện theo tổ
Ýa = 68; Ýc = 26


Đọc y/c trong sgk, HD tìm hiểu y/c của bài làm
vào vở


- 1 hs lên bảng trình bày.
Bài giải:



Có tất cả số hs đang ở trong thư viện là:
25 + 32 = 57( học sinh)


Đáp số: 57 học sinh
- Nhận xét bài chéo nhau.


<i><b> Tiết 2: Luyện từ và câu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các BT thực hành.
Biết tìm các từ liên quan đến các hoạt động học tập (BT 1, BT 2)


Viết được 1 câu nói về nội dung mỗi tranh (BT3)


<i><b>II. Phương pháp, phương tiện dạy học:</b></i>


- Hỏi đáp, thuyết trình, thảo luận nhóm, thực hành.
- VBTĐ, phiếu bài tập, ĐDHT


<i><b>III. Tiến trình dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>A, Phần mở đầu:</b></i>
<b>1, Ổn định tổ chức:</b>


- Chơi TC


<b> 2, Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra đồ dùng của hs.



<b>B, Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1, Khám phá:</b>


<b>- Giới thiệu bài: Nêu MĐYC bài học</b>
<b>2, Kết nối: HD làm bài tập. </b>


<b>* HĐ1: Bài 1. Làm miệng.</b>


- Cho hs thực hiện trong nhóm, ĐD nhóm trình
bày trước lớp.


VD: 1: trường; 3: chạy, ...


<b>* HĐ2: Bài 2. Tìm các từ (miệng).</b>


- Cho hs thực hiện trong nhóm vào phiếu, ĐD
nhóm trình bày trước lớp.


- Tổ chức nhận xét, chữa bài.


<b>* HĐ3: Bài 3. Viết một câu vào vở nói về </b>
<b>người &cảnh vật trong tranh.</b>


VD: Tranh 1:


- Huệ cùng các bạn vào vườn hoa.


Tranh 2: - Thấy một khóm Hồng Huệ đứng lại
ngắm.



- Bạn Nam cũng đến ngắm hoa cùng bạn Huệ.
- Tổ chức nhận xét, chữa bài.


<b>C , Kết luận:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Cả lớp chơi TC song biển


- Cả lớp lấy sách Tiếng Việt , vở ô li, bút đặt
trên bàn trước mặt.


- Lắng nghe


<b>Bài 1:</b>


- Hs đọc y/c của bài: Chọn tên gọi cho mỗi
người mỗi vật, mỗi việc được vẽ trong tranh.


<b>- Bài 2: Chia 3 nhóm</b>


- VD: bút , đọc, chăm chỉ…


<b>- Bài 3: - Hs đọc y/c và thực hiện viết 1- 2 câu</b>


mỗi việc trong tranh 2.


- Nối tiếp đọc câu trước lớp. Cả lớp theo dõi
nhận xét.



- 1 – 2 em đọc lại các từ ngữ tìm được trong
bài.


<i><b>Tiết 3: Chính tả (Nghe - viết) </b></i>


<b>NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<b> - Nghe - viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>II. Phương pháp, phương tiện dạy học:</b></i>


- Hỏi đáp và luyện tập.


- Bảng lớp viết đoạn văn bài tập, VBT.


<i><b>III. Tiến trình dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>A, Phần mở đầu:</b></i>
<b>1, Ổn định tổ chức:</b>


- Chơi TC con muỗi , kiểm tra sĩ số.


<b> 2, Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của hs.</b>
<b>B, Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1, Khám phá:</b>



<b>- Giới thiệu bài: Nêu MĐYC bài học</b>
<b>2, Kết nối: HD làm bài tập. </b>


<b>* HĐ1: HD nghe - viết.</b>


- GV đọc khổ thơ viết chính tả, hỏi:
- Khổ thơ này là lời củ ai nói với ai?
- Bố nói với con điều gì?


- Khổ thơ có mấy dịng?


- Những chữ nào trong bài chính tả được viết
hoa? - Chữ đầu câu được viết ntn?


- Y/c hs viết chữ khó vào bảng con.


- GV đọc từng dòng cho hs viết bài vào vở. Nhắc
nhở tư thế ngồi viết.


- Theo dõi uốn nắn.


- KTNX, đánh giá một số bài viết.


<b>* HĐ2: HD làm bài tập chính tả.</b>


<b>Bài 2a: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để </b>
<b>điền vào chỗ trông ?</b>


<b>- YCHS suy nghĩ trả lời</b>


<b> - GVChốt đáp án đúng</b>


<b>Bài 3: Viết vào vở những chữ cái còn thiếu </b>
<b>trong bảng. - Y/c hs làm bài vào VBTTV.</b>
<b>- Bài 4: Đọc thuộc bảng chữ cái </b>


- Gọi 1-2 em đọc thuộc trước lớp.


<b>C , Kết luận:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Cả lớp chơi TC


- Lớp trưởng báo cáo sĩ số.


- Cả lớp lấy sách Tiếng Việt , vở ô li, bút đặt
trên bàn trước mặt.


- Lắng nghe


- Lắng nghe
- Theo dõi.


- Lời của bố nói với con.
- Phát biểu.


- Chữ đầu câu, được viết hoa chữ cái đầu
mỗi dịng.



- Tự chọn những chữ khó để viết.


- Chép bài vào vở.


- Đổi vở cho nhau soát lỗi.


<b>- Bài 2: Thực hiện vào phiếu BT.</b>
<i>- Quyển lịch; chắc nịch</i>


<i>- Nàng tiên; làng xóm</i>


<b>- Bài 3: Viết vào vở những chữ cái còn </b>
<b>thiếu trong bảng.</b>


- Đổi vở kiểm tra cheo nhau.


<b>- Bài 4: Đọc thuộc bảng chữ cái vừa viết.</b>


<i><b> Tiết 3: Luyện Tiếng việt:</b></i>


<b>ÔN KIẾN THỨC ĐÃ HỌC</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<b> - Sắp xếp các từ theo trình tự bảng chữ cái.Viết đúng từ chứa tiếng bắt đầu bằng </b>


c/k/l/n hoặc tiếng chứa vần an/ang.
<i><b>II. Phương pháp, phương tiện dạy học:</b></i>


- Hỏi đáp và luyện tập.



- SGK HD em tự ôn luyện tiếng việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>A, Phần mở đầu:</b></i>


<b>1, Ổn định tổ chức:</b>


- YC HS hát.


<b> 2, Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra đồ dùng của hs.


<b>B, Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1, Khám phá:</b>


<b>- Giới thiệu bài: Nêu MĐYC bài học</b>
<b>2, Kết nối: HD làm bài tập. </b>


<b>* HĐ1: HD làm BT6: Điền vào chỗ trống:c </b>
<b>hay k?</b>


- GV YCHS đọc yêu cầu BT


- Y/c hs đọc nêu miệng, sau đó làm bài cá nhân
vào vở


- GV chữa bài, chốt đáp án đúng:
<i>- YC HS đọc lại toàn bài 1 vài lượt</i>



<b>* HĐ2: HD làm BT7: Viết lại cột B cho đúng </b>
<b>thứ tự bảng chữ cái đã học:</b>


- GV YCHS đọc yêu cầu BT


- Y/c HS làm việc cặp vào nháp, Dd trình bày
- GV nhận xét chung, chốt đáp án:


<i>An, Anh, Ánh, Ban, Công</i>


<b>* HĐ3: HD làm BT8: Viết tên sự vật được </b>
<b>minh họa trong tranh</b>


- GV YCHS đọc yêu cầu BT
- Y/c HS suy nghĩ , nêu miệng
- GV nhận xét chung, chốt đáp án:
<i>a) lưới/lượn/nón/ …b) nan/bàn/thang</i>


* Thi tìm từ ngồi bài có chứa tiếng bắt đầu ( l/n)
và vần (an, ang)


<b>C , Kết luận:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Cả lớp hát


- Cả lớp SGK HD em tự ôn luyện
tiếng việt, vở ô li, bút đặt trên bàn
trước mặt.



- Lắng nghe


- Theo dõi.


- Thực hiện theo YC
- Chữa bài vào vở.


<i>…kiếm cớ…cắt đuôi…</i>


<b>- Cá nhân , nhóm lớp đọc bài</b>
<b>-HS thực hiện theo cặp</b>


- ĐD trình bày


- Chữa bài đúng vào vở


- HS thực hiện theo YC


-HS thi đua


<i><b>Soạn ngày 30 / 8 / 2017</b></i>
<i><b> Giảng thứ sáu ngày 1 / 9 / 2017</b></i>
<i><b>Tiết 1: Toán ĐỀ - XI - MÉT (tr 7)</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<b> - Biết đề- xi mét là đơn vị đo độ dài, tên gọi, kí hiệu,biết mối quan hệ giữa dm và cm,</b>


ghi nhớ 1dm = 10cm



- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm, so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường
hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề- xi mét ; Làm
BT1,BT2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Quan sát, luyện tập


-VBT, phiếu bài tập, ĐDHTT.


<i><b>III. Tiến trình dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>A, Phần mở đầu:</b></i>
<b>1, Ổn định tổ chức:</b>


- Chơi TC


<b> 2, Kiểm tra bài cũ:</b>


- Bài tập 3 (tr 6): 2 ý b,c


<b>B, Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1, Khám phá: </b>


<b>- Giới thiệu bài: Nêu MĐYC bài học</b>
<b>2, Kết nối:</b>


<b>* HĐ1: Giớí thiệu đơn vị đo độ dài đê- xi – </b>
<b>mét.</b>



* Ví dụ: Băng giấy này dài mấy cm?
<b>- Nói 10 xăng-ti-mét cịn gọi là 1 dm</b>
- Nói: đề-xi-mét viết tắt là: dm


- Viết bảng: 10 cm = 1 dm
1dm = 10 cm


- HD hs nhận biết các đoạn thẳng có độ dài: 2dm,
3dm trên thước kẻ.


<b>* HĐ2: Bài tập 1. Quan sát hình vẽ và TLCH:</b>


- Cho hs quan sát và so sánh.
a, Điền dấu lớn hay dấu bé:
- Độ dài đoạn thg AB ... 1dm.


<b>- Độ dài đoạn thg CD ... 1dm.</b>


b, Điền ngắn hơn hoặc dài hơn:
- Đoạn thg AB ... đoạn thg CD
- Đoạn thg CD ... đoạn thg AB


<b>* HĐ3: Bài tập 2. Tính theo mẫu.</b>


a)1dm + 1dm = 2dm
b ) 8dm – 2dm = 6dm


- HD tìm hiểu y/c rồi cho hs làm bài vào vở
- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp:



a) 8dm + 2dm = 10dm
3dm + 2dm = 5dm
9dm +10dm =19 dm
b) 10dm - 9dm = 1dm
16dm - 2dm = 14dm
35dm - 3dm =32dm


<b>C, Kết luận:</b>


- Chốt lại nội dung bài. YCHS nêu lại kiến thức
- Nhận xét giờ học. dặn dò.


- Cả lớp chơi TC


- Cả lớp làm bảng con


- Lắng nghe


- Theo dõi và phát biểu


- Băng giấy dài 10 xăng-ti-mét.


- Nói: 10 xăng-ti-mét cịn gọi là 1 đề-xi-mét.
- Vài hs nhắc lại.


<b>* Bài tập 1: Quan sát và trả lời</b>


a)



<i>- …AB lớn hơn 1dm</i>
<i>- … CD bé hơn 1dm</i>
b)


<i>- … AB dài hơn …. CD </i>
<i>- … CD ngắn hơn … AB </i>


- HS thực hiện vào vở.


HS nêu lại kiến thức chính
1 dm = 10cm


10cm = 1dm


<i><b>Tiết 2: Tập làm văn: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân BT1.Nói lại một vài thơng
tin đã biết về một bạn BT2.


<i><b>II. Phương pháp, phương tiện dạy học:</b></i>


- Hỏi đáp và luyện tập.


- Bảng lớp viết đoạn văn bài tập, VBT.


<i><b>III. Tiến trình dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<i><b>A, Phần mở đầu:</b></i>
<b>1, Ổn định tổ chức:</b>


- Chơi TC


<b> 2, Kiểm tra bài cũ:</b>


- YCHS đọc bảng chữ cái đã điền ở BT3
- Nhận xét đánh giá chung


<b>B, Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1, Khám phá:</b>


<b>- Giới thiệu bài: Nêu MĐYC bài học</b>
<b>2, Kết nối:</b>


<b>* HĐ1: HD làm bài tập 1, 2</b>


- Gọi 1 hs đọc y/c và câu hỏi.


- Chia nhóm cho hs tập TLCH trong nhóm rồi cử
trình bày trước lớp, lớp theo dõi n. xét, KL.


<b>* HĐ2: Cho hs đọc y/c HD tìm hiể y/c của bài </b>
<b>rồi viết vào vở 1-2 câu.</b>


- Nhận xét sửa chữa nếu hs dùng từ chưa hợp lí.


<b>C , Kết luận:</b>



- Nhận xét giờ học.


- Cả lớp chơi TC


- Vài em nối tiếp đọc bảng chữ cái đã điền ở
BT3


- Lắng nghe


<b> Bài 1, 2. ( miệng)</b>


- Theo dõi.


- Thực hành trao đổi trong nhóm


ĐDtrình bày trước lớp, cả lớp theo dõi nhận
xét.


<b>Bài </b>


<b>3: Viết rồi trình bày trước lớp.</b>


- 1-2 em đọc lại nội dung bài học.


<i><b>Tiết 3: Luyện Tiếng việt:</b></i>


<b>VẬN DỤNG KIẾN THỨC ĐÃ HỌC</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



<b> - Vận dụng kiến thức viết được lời tự giới thiệu về mình</b>


<i><b>II. Phương pháp, phương tiện dạy học:</b></i>
- PP: Hỏi đáp và luyện tập.


- PT: SGK HD em tự ơn luyện tiếng việt.


<i><b>III. Tiến trình dạy học:</b></i>


<i><b>T/ gian</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>6'</b></i>


<i><b>1'</b></i>


<i><b>A, Phần mở đầu:</b></i>
<b>1, Ổn định tổ chức:</b>


- YC HS tự giới thiệu về mình


<b> 2, Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra đồ dùng của hs.


<b>B, Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1, Khám phá:</b>


<b>- Giới thiệu bài: Nêu MĐYC bài học</b>
<b>2, Kết nối: HD làm bài tập. </b>



- 2,3 em phát niểu trước lớp


- Cả lớp SGK HD em tự ôn
luyện tiếng việt, vở ô li, bút đặt
trên bàn trước mặt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>10</b></i>


<i><b>8’</b></i>


<i><b>3'</b></i>


<b>* HĐ1: HD làm BT9: Đọc lời nói </b>
<b>của chim và TLCH</b>


- GV YCHS đọc yêu cầu BT
- Y/c HS nêu miệng


- GV chữa bài, chốt đáp án đúng:
<i>a) tên gọi, nơi sống, sở thích</i>
<i>b) Khi Chim ưng đã trưởng thành </i>


<b>* HĐ2: HD làm BT10: Viết lại lời </b>
<b>tự giới thiệu của em</b>


- GV YCHS đọc yêu cầu BT
- Y/c HS nêu miệng


- GV nhận xét đánh giá, giúp HS lựa
chọn câu từ phù hợp khi viết lại lời


giới thiệu của mình vào vở.


- YC HS đọc lại bài trước lớp


<b>C , Kết luận:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Theo dõi.


- Thực hiện theo YC: HS đọc lại
toàn bài vài lượt, nêu suy nghĩ
TLCH


- Chữa bài vào vở.


- HS tự giới thiệu về bản thân


-HS ghi lại vào vở


<i><b>Tiết 5: Sinh hoạt: </b></i>


<b>NHẬN XÉT TUẦN 1</b>
<b>* HS:</b>


- Các tổ nhận xét về tình hình hoạt động của nhóm, tổ.


- Lớp trưởng đánh giá chung, tuyên dương, khen ngợi; động viên nhắc nhở các bạn, tổ
chức bình chọn bạn thực hiện tốt các họt động trong tuần



<b>*GV: </b>


- Nhận xét chung phần đánh giá của lớp: động viên, nhắc nhở, khen ngợi


<b>*GVPhương hướng nhiệm vụ tuần sau.</b>


- Tiếp tục phát huy những mặt đã làm tốt; Khắc phục những yếu kém trong tuần, phấn
đấu thực hiện cho tốt hơn.; YC HS thi đua học tốt ngay từ đầu năm học.


- Nghỉ lễ 2/9 và khai giảng đúng 5/9 (thứ ba): YC đến đúng giờ, mặc đồng phục gọn
gàng, mời bố mẹ đến dự khai giảng cùng Nhà trường.


<i>*****************************************************************</i>
Chuyên môn kiểm tra ngày tháng năm 2017


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>TUẦN 2 Soạn ngày 30 / 8 / 2017</b></i>
<i><b> Giảng thứ hai ngày 4 / 9/ 2017</b></i>
<i><b>Tiết 1: Chào cờ: TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG</b></i>


<i><b>Tiết 3+4: Tập đọc: PHẦN THƯỞNG </b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<b> -Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Hiểu nội dung câu </b>


chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt.(trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4).
- Xác định giá trị: có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và
thừa nhận người khác có những giá trị khác. - Thể hiện sự cảm thông.


<i><b>II. Phương pháp, phương tiện dạy học:</b></i>



<b>- Động não, trình bày 1 phút.</b>


<b>- SGK</b>


<i><b>III. Tiến trình dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<i><b>A, Phần mở đầu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> 2, Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS đọc bài TĐ “Tự thuật” và trả lời câu
hỏi 3, 4 trong SGK


- Nhận xét


<b>B, Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1, Khám phá: YC hs quan sát tranh bài đọc</b>


- Bức tranh vẽ những hình ảnh gì?


- Để biết được đó là phần thưởng gì? Cơ cùng
các em tìm hiểu nd truyện đọc


- GVghi đầu bài..
<b>. 2, Kết nối:</b>


a. Giáo viên đọc mẫu



b. H.dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
<i>* Đọc từng câu:</i>


- YC hs đọc nối tiếp câu


- GV theo dõi hướng dẫn HS đọc các từ khó:
Thưởng, sáng kiến


<i>* Đọc từng đoạn trước lớp</i>
- Bài được chia làm mấy đoạn?


- GV hướng dẫn đọc câu dài, khó đọc


- GV treo bảng phụ hướng dẫn học sinh nghỉ
hơi đúng


- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ ở cuối bài và từ
HS chưa hiểu.


<i>* Đọc từng đoạn trong nhóm.</i>
- Theo dõi uốn nắn hs đọc
<i>* Thi đọc giữa các nhóm</i>
- NX các nhóm đọc bài


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


- Gọi 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
Câu 1: Kể những việc làm tốt của Na?



Câu 2: Theo em điều bí mật được các bạn của
Na bàn bạc là gì?


- Gọi 1HS đọc đoạn 3


Câu 3: Em nghĩ rằng Na xứng đáng được
thưởng không? vì sao?


Câu 4: Khi Na được phần thưởng những ai vui
mừng?


<b>4. Luyện đọc lại: </b>


- GV nêu YC đọc


- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.


- Vẽ các bạn hs đang lên nhận phần thưởng


- HS theo dõi bài đọc sgk


- HS tiếp nối nhau đọc…


- 2hs đọc các từ khó
- Bài chia làm 4 đoạn


- HS tiếp nối nhau đọc đoạn 1, 2, 3, 4


- 2 HS đọc trên bảng phụ.



- Đây là phần thưởng/ cả lớp đề nghị tặng bạn
Na//


Đỏ bừng mặt/ cô bé đứng dậy/ Bước lên bục//
- HS đọc từ chú giải sgk (bí mật, sáng kiến lặng
lẽ)


- HS đọc theo nhóm


<i>- Các nhóm thi đọc theo đoạn.</i>


- Một hs đọc to toàn bài


- Na sẵn sàng giúp đỡ bạn, san sẻ những gì mình
có cho bạn.


- Các bạn đề nghị cơ giáo thưởng cho Na vì lòng
tốt của Na đối với mọi người.


- Cả lớp đọc thầm đoạn 3


- Na xứng đáng được thưởng. Vì người tốt cần
được thưởng….


- Cô giáo và các bạn vui mừng


- Mẹ vui mừng.


- Một số HS thi đọc lại câu chuyện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gọi hs thi đọc lại câu truyện
- GV nhận xét


- Liên hệ : Biểu dương người tốt, khuyến khích
HS làm việc tốt


- Em học được điều gì ở bạn Na? Theo em việc
các bạn đề nghị cô giáo trao phần thưởng cho
Na có tác dụng gì?


<b>C , Kết luận:</b>


- NX tiết học


- VN học bài Phần Thưởng. Chuẩn bị cho tiết
kể chuyện


<i><b>Buổi chiều:</b></i>


<i><b>Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP (tr8)</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại
trong trường hợp đơn giản.


- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng. Biết ước lượng độ dài trong
trường hợp đơn giản.


- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm; - Làm BT1, 2, 3(cột 1,2) và BT4



<i><b>II. Phương pháp, phương tiện dạy học: </b></i>
<b>- Luyên tập, hỏi đáp</b>


- Thước có vạch xăng-ti-mét, SGK.


<i><b>III. Tiến trình dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>A, Phần mở đầu:</b></i>


<b>1, Ổn định tổ chức: KT Sĩ số</b>
<b> 2, Kiểm tra bài cũ:</b>


- Y/c hs thực hiện 10 cm = ... dm;1 dm = ... cm


<b>B, Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1, Khám phá: Nêu MĐYC bài học</b>
<b>2, Kết nối:</b>


<b>* HĐ1: Bài tập 1. Số?</b>


a, Điền số. YCHS nêu miệng


10cm = 1dm ; 1dm = 10cm.


b, HS: Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1 đoạn. HS nêu miệng
và chỉ trên thước.



c, Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm.


- HS vẽ đoạn thẳng: A—B 1dm vào vở
- Nhận xét kết quả


<b>* HĐ2: Bài tập 2</b>


<b>- HDHS làm bài : y/c HS tìm trên thước có vạch chỉ 2dm. </b>


Số: 2dm = 20cm.


<b>* HĐ3: Bài tập 3,Số? (cột 1,2)</b>


<b>- YCHS Đọc y/c trong sgk, HD làm vào vở</b>


- Đổi vở kiểm tra chéo
- Nhận xét chung


<b>* HĐ4: Bài tập 4. Điền cm họăc dm vào chỗ chấm: - Gọi </b>


- Lớp trưởng báo cáo
- 1-2 hs nêu đáp số .


- Cả lớp theo dõi nhận xét.


- Lắng nghe


<b>* HĐ1: Bài tập 1:</b>


a, điền số.



10cm = 1dm ; 1dm = 10cm.


b, HS: Tìm trên thước thẳng vạch chỉ
1 đoạn. HS nêu miệng và chỉ trên
thước.


c, Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm.
- HS vẽ đoạn thẳng: A—B = 1dm


<b>* HĐ2: Bài tập 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HS đọc yêu cầu


- Muốn điền đúng các em phải ước lượng số đo của các vật,
của người rồi điền số đo thích hợp vào chỗ chấm


- YC hs quan sát từng tranh


- YCHS làm việc nhóm , Đại diện t, bày kq


- Nhận xét. chốt ý đúng


<b>C, Kết luận:</b>


- Cho HS đo chiều dài của cạnh bàn, cạnh ghế,


- N. xét tiết học. Dặn ôn bài chuẩn bị bài sau.


Số: 2dm = 20cm.



<b>* HĐ3: Bài tập 3</b>


1 dm = 10cm 3 dm = 30 cm


2 dm = 20 cm 5 dm = 50 cm


30 cm = 3 dm 60 cm = 6 dm


<b>* HĐ4: Bài tập 4</b>


- HS qsát, tập ước lượng theo cặp


<i>- Độ dài cái bút chì là 16 cm</i>


<i>- Độ dài một gang tay của mẹ là 2 </i>
<i>dm</i>


- Độ dài 1 bước chân của Khoa là
<i>30cm</i>


<i>- Bé Phương cao 12dm</i>


- HS thực hành


<i><b>Tiết 2: Luyện Toán: </b></i>


<b>ƠN LUYỆN ( tr.11)</b>
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>



<i><b>-Đổi được số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại, ước lượng độ dài trong </b></i>
trường hợp đơn giản.


- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu, tổng ; Biết được số liền trước liền sau của một số trong
phạm vi 100


- Viết được số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số hàng đơn vị.
- Làm BT1, BT2, BT3, BT4


<i><b>II. Phương pháp, phương tiện dạy học: </b></i>
<i><b>- Quan sát, luyện tập</b></i>


- Vở ơnTốn


<i><b>III. Tiến trình dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>A, Phần mở đầu:</b></i>


<b>1, Ổn định tổ chức: Hát đầu giờ</b>
<b> 2, Kiểm tra bài cũ:</b>


- Chơi trò chơi khỏi động theo HD trong vỏ ôn


<b>B, Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1, Khám phá</b>


- Cả lớp hát,



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>- Giới thiệu bài: Nêu MĐYC bài học</b>
<b>2, Kết nối:</b>


<b>* Bài tập 1. Điền cm , dm vào chỗ chấm</b>
<b>- YC HS làm việc theo cặp, thảo luận tình bày</b>


- Nhận xét kết quả


<b>* Bài tập 2. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị </b>
<b>trừ , số trừ là:</b>


a) YCHS nêu miệng cách thực hiện trước lớp


b) Nêu lại cho bạn nghe (Đặt tính, tính)
c)YC HS làm việc theo cặp, trình bày kq,
d) Đổi vở kiểm tra


- Nhận xét đánh giá chung


<b>* Bài tập 3. Viết số liền trước và liền sau của </b>
<b>một số có hai chữ số</b>


<b>- HD: ví dụ có số 54…em tìm số liền trước, số </b>


liền sau?


-YCHS thực hiện cá nhân vào vở: Cho HS nêu số
vào cột giữa


- N.xét đánh giá



<b>* Bài tập 4. Quan sát mẫu và thực hiện</b>
<b>Mẫu: 34 = 30 + 4</b>


<b> - YC 4 HS t.hiện 4 ý trên bảng, lớp làm vở:</b>


28= …….
36 = …….


65 = ……….
41 =………..
- YC Hs đổi vở, chữa bài


- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp.


<b>C, Kết luận:</b>


- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học, dặn dò.


- Lắng nghe


<b>HS thảo luận cặp </b>


- Trình bày, chữa bài vào vở


Gang tay dài: 14cm; bước chân: 3dm
Bạn hoa cao khoảng 13 dm; cái bút:
15cm



<b>HS thực hiện theo YC</b>


a). 47


25
<b> 22 </b>


c). 73
31
<b> 42 </b>


. 67
42
<b> 25 </b>


. 99
55
<b> 44 </b>


HS thực hiện cá nhân vào vở


Số liền trước Số đã cho Số liền sau


53 54 55


34 35 36


… …. …



- HS thực hiện theo YC


- Nhận xét bài chéo nhau.


<i><b> Tiết 3: Luyện đọc</b></i>


<b>PHẦN THƯỞNG</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<b>- Giúp HS đọc lưu loát bài hơn</b>
<i><b>II. Phương pháp, phương tiện dạy học:</b></i>


- Hỏi đáp, luyện tập thực hành.
- SGK


<i><b>III. Tiến trình dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>-A, Phần mở đầu:</b></i>


<b>1, Ổn định tổ chức: Chơi TC: ủng hộ</b>
<b>2, Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra đồ dùng , bài đọc buổi sáng của HS


- YC 1, 2 em đọc lại bài


- Nhận xét đánh giá chung


<b>B, Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1, Khám phá:</b>


<b>- Nêu mục đích YC tiết học</b>
<b>2, Kết nối</b>


<b>* HĐ1: HD đọc cá nhân, theo nhóm, lớp</b>


- GV gọi 1 HS khá đọc bài, nhận xét, đánh giá
- HD chia đoạn , luyện đọc. Theo dõi uốn nắn.
- Kiểm tra nhận xét, đánh giá


<b>* HĐ2: Thi đọc theo nhiều hình thức: cá </b>


nhân hoặc theo nhóm
- Nhận xét chung


<b>C, Kết luận:</b>


- Nhận xét giờ học. Liên hệ giáo dục.


- Cả lớp chơi TC


- Cả lớp lấy sách Tiếng Việt, theo dõi, nhận
xét bạn đọc



- Lắng nghe


- Theo dõi.


- Luyện đọc cá nhân, theo nhóm, lớp


- Thi đọc


<i><b>Soạn ngày 30 / 8 / 2017</b></i>
<i><b> Giảng thứ ba ngày 5 / 9/ 2017(bố trí học bù)</b></i>


<i><b>Tiết 1: Toán SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRƯ - HIỆU (tr 9) </b></i>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


<b> - Biết số bị trừ, số trừ, hiêụ. Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số khơng nhớ </b>


trong phạm vi 100. Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
- Làm BT1, BT2 (a,b,c) BT3


<i><b>II, Phương pháp, phương tiện dạy học:</b></i>
<b>- Quan sát , hỏi đáp, luyên tập.</b>
<b>- Bảng phụ BT1, SGK, VBTT.</b>
<i><b>III, Tiến trình dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>A, Phần mở đầu:</b></i>
<b>1, Ổn định tổ chức:</b>


- Kiểm tra sĩ số đầu giờ



<b> 2, Kiểm tra bài cũ: Bài tập 4 (tr 8)</b>
<b>B, Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1, Khám phá</b>


<b>- Giới thiệu bài: Nêu MĐYC bài học</b>
<b>2, Kết nối:</b>


- Cả lớp hát,


- HS nêu miệng


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>* HĐ1: Ví dụ</b>


59 - 35 = 24


<b>SBT ST Hiệu</b>


<b>- Hỏi hs nêu tên gọi của các thành phần. </b>


- HD hs nêu các bước thực hiện đặt tính rồi
tính: 2 HS lên bảng thực hiện, Lớp làm bảng
con. Gv giúp đỡ, nhận xét


<b>* HĐ2:Thực hành</b>


<b> Bài tập 1. Viết số thích hợp vào ơ trống (theo</b>



mẫu).


<b>* Bài tập 2 (a,b,c)</b>
<b>Đặt tính rồi tính hiệu </b>


(theo mẫu)
79

25
54


- Nhận xét kết quả chung của HS,nhắc lại tên
gọi các thành phần(số bị trừ, số trừ, hiệu)


<b>*Bài tập3.</b>


<b> Đọc y/c trong sgk, HD tìm hiểu y/c của bài rồi </b>


làm bài vào vở.


- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp.


<b>C, Kết luận:</b>


- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học, dặn dò.


- Số 59 gọi là số bị trừ
- Số 35 gọi là số trừ.


- Số 24 gọi là hiệu.


- Đặt tính và tính kết quả vào bảng con.
- Vài hs nhắc lại tên gọi các thành phần.


<b>* Bài tập 1: Làm phiếu theo cặp, trình bày kq</b>


- Chữa bài vào sgk


<b>* Bài tập 2: </b>


- Thực hiện vào bảng con.
- HS làm 3 ý vào BC


- Nối tiếp nêu kết quả, bạn nhận xét.


<b>* Bài tập3.</b>


Đọc y/c trong sgk, HD tìm hiểu y/c của bài ,
làm vào vở.


- 1 hs lên bảng trình bày.
Bài giải:


Đoạn dây cịn lại dài số đề- xi mét là.
8 - 3 = 5 (dm )
Đáp số: 5 dm.
- Nhận xét bài chéo nhau.


<i><b>Tiết 3: Chính tả (Tập chép)</b></i>



<b>PHẦN THƯỞNG</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<b>- Chép chính xác bài chính tả trình bày đúng hai câu văn xuôi. Không mắc quá 2 lỗi trong</b>


bài. Làm được các bài tập 2, 3, 4.


<i><b>II. Phương pháp, phương tiện dạy học:</b></i>
- Hỏi đáp và luyện tập.


- Bảng lớp viết đoạn văn cần tập chép, VBT.


<i><b>III. Tiến trình dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>SBT</b> <b>19</b> <b>90</b> <b>87</b> <b>59</b>


<b>ST</b> <b>6</b> <b>30</b> <b>25</b> <b>50</b>


<b>Hiệu</b> <b>13</b>


<b>SBT</b> <b>19</b> <b>90</b> <b> 87</b> <b>59</b>


<b>Số trừ</b> <b> 6</b> <b>30</b> <b>25</b> <b> 50</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>A, Phần mở đầu:</b></i>


<b>1, Ổn định tổ chức: Hát chuyển tiết.</b>


<b> 2, Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi HS lên bảng viết những từ sau: Nàng tiên,
làng xóm


- Nhận xét sửa lỗi chính tả


<b>B, Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1, Khám phá:</b>


<b>- Giới thiệu bài: Nêu MĐYC bài học</b>
<b>2, Kết nối:</b>


<b>* HĐ1: HD tập chép.</b>


- GV đọc đoạn chép chính tả hỏi:


- Đoạn chép có mấy câu? Cuối mỗi câu có dấu
gì?


- Những chữ nào trong bài chính tả được viết
hoa?


- Chưc đầu câu được viết ntn?


- Y/c hs viết các chữ khó vào bảng con.


- HD chép bài vào vở. Nhắc nhở tư thế ngồi viết
của hs.



- Theo dõi uốn nắn.


- Kiểm tra nhận xét, đánh giá một số bài viết.


<b>* HĐ2: HD làm bài tập chính tả.</b>
<b>- Bài 2: Điền vào chỗ trơng s hay x?</b>


a,...oa đầu, ngồi ...ân, chim .. âu, ..âu cá.


<b>- Bài 3: Viết vào vở những chữ cái còn thiếu </b>
<b>trong bảng.</b>


- Gọi 1-2 em đọc thuộc trước lớp.


<b>C , Kết luận:</b>


- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học, dặn dò.


- Cả lớp hát.


- viết bảng


- HS theo dõi bài viết
- 2 HS đọc lại đoạn chép
- Đoạn văn có 2 câu
- Dấu chấm câu


- Viết hoa chữ đứng đầu đoạn, chữ
đứng đầu câu, chữ Na là tên riêng.



- 1HS lên bảng viết


- Cả lớp viết bảng con: nghị, người
- Ghi tên đầu bài ở giữa trang, chữ
đầu đoạn viết hoa, từ lề vào một ô
- Ngồi ngay ngắn đúng tư thế mắt
cách bàn 25 – 30 cm


- HS chép bài vào vở
- HS soát lỗi, ghi ra lề vở
- Đổi chéo vở soát lỗi
*Bài 2. HS đọc YC


a. Xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu
cá.


b. Cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên
lặng


*Bài 3. 1HS nêu YC lớp đọc thầm
- 1HS lên bảng làm bài lớp làm vào
vở BT


- HS nhìn cột 3 đọc lại tên 10 chữ
cái - Học thuộc lịng bảng chữ cáí
<i><b> Tiết 4: Luyện Tiếng việt:</b></i>


<b>ÔN LUYỆN</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



<b> - Đọc và hiểu bài: Bạn ơi, khỏe nhanh.Nhận ra những việc cần làm để thể hiện sự </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>II. Phương pháp, phương tiện dạy học:</b></i>
- Hỏi đáp và luyện tập.


- SGK HD em tự ôn luyện tiếng việt.


<i><b>III. Tiến trình dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>A, Phần mở đầu:</b></i>


<b>1, Ổn định tổ chức: Cho HS chơi vận động 3,4 </b>


phút ( mưa to mưa nhỏ)


<b>2, Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra đồ dùng của hs.


<b>B, Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1, Khám phá:</b>


<b>- Giới thiệu bài: Nêu MĐYC bài học</b>
<b>2, Kết nối: HD làm bài tập. </b>


<b>* HĐ1: HD BT1. Viết nhận xét…</b>



- GV YCHS đọc yêu cầu BT


- Y/c hs đọc nêu miệng, sau đó làm bài cá nhân
vào vở: Ví dụ: Bạn gái che mưa cho chó con
khỏi ướt; Bạn gái biết thương yêu (quan tâm) đến
động vật….


-Liên hệ: giáo dục HS biêt quan tâm chăm sóc
vật nuôi


<b>* HĐ2: HD làm BT2. Kể lại việc làm tốtcủa </b>
<b>bạn trong lớp</b>


- GV YCHS đọc yêu cầu BT
- Y/c HS nêu miệng


- GV nhận xét chung, nhắc HS về hoàn thiện vào
vở


<b>* HĐ3: HD làm BT3. Đọc bài thơ và trả lời </b>
<b>câu hỏi</b>


- GV YCHS đọc yêu cầu BT


- Y/c HS luyện đọc theo hình thức khác nhau
- GV nhận xét chung, đáng giá


Trả lời : a)Vì chỗ ngỗi của Thỏ nâu bị trống
b)Rất cần thiết, vì thể hiện sự quan tâm đến bạn



c) Vì được bạn bè đến thăm. Thỏ sẽ nói: Mình
cảm ơn các bạn


<b>* HĐ3: HD làm BT4. Ghép các tiếng với nhau</b>
<b>để tạo thành từ có 2 tiếng</b>


- YC HS TL, trình bày


- Chốt đáp án: học tập, học hành, rèn luyện, tập
luyện, luyện tập. sách vở, cặp sách, tập sách,
quyển vở


- GDHS giữ gìn sách vở đồ dùng cá nhân.


- Cả lớp chơi trò chơi


- Cả lớp lấy SGK HD em tự ôn
luyện tiếng việt, vở ô li, bút đặt trên
bàn trước mặt.


- Lắng nghe


- Theo dõi.


- Thực hiện theo YC
- Viết nhận xét vào vở.


- HS thực hành nêu miệng



-HS luyện đọc theo nhóm, cá nhân,
lớp theo hình thức nối tiếp, đồng
thanh


-HS TL và ghi câu có ý đúng vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>C, Kết luận:</b>


- Nhận xét giờ học.


<i><b>Buổi chiều:</b></i>


<i><b>Tiết 4: Tập viết: </b></i>


<b>CHỮ HOA Ă, Â</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<b>- Rèn luyện kĩ năng viết chữ. Biết viết chữ cái viết hoa </b>Ă, Â. Biết viết chữ thường
thành thạo. Biết viết ứng dụng câu. Ăn chậm nhai kĩ, theo cỡ nhỏ chữ viết đúng đều
nét và nối chữ đúng quy định.


<i><b>II. Phương pháp, phương tiện dạy học:</b></i>


<i> - Quan sát, làm mẫu, luyện tập. </i>


- Mẫu chữ, kẻ dòng, VTV; Vở tập viết, bút,bảng con.


<i><b>III. Tiến trình dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<i><b>A, Phần mở đầu:</b></i>
<b>1, Ổn định tổ chức:</b>


- Hát đầu giờ


<b> 2, Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra đồ dùng của hs.


<b>B, Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1, Khám phá:</b>


<b>- Giới thiệu bài: Nêu MĐYC bài học</b>
<b>2, Kết nối:</b>


<b>* HĐ1: HD viết chữ hoa.</b>


-HD hs quan sát, n/ xét chữ A hoa.
- Độ cao mấy li?


- Gồm mấy đường kẻ ngang ?
- Được viết bởi mấy nét?


- Viết mẫu và hd quy trình viết.


<b>* HĐ2: HD viết câu ứng dụng.</b>


- GT câu ứng dụng, cho vài em nhắc lại, giúp hs
hiểu nghĩa.



-HD hs quan sát, n/ xét chữ câu.


- Độ cao các chữ cái? cách đặt dấu thanh, khoảng
cách giữa các chữ.


- Viết mẫu .


<b>* HĐ2: HD viết vào vở.</b>


- Nêu y/c viết bài.


- Theo dõi giúp đỡ hs yếu viết cho kịp.
- Nhận xét bài viết của một số em.


- Cả lớp hát chuyển tiết.


- Lấy vở tập viết, bảng con, ...


- Lắng nghe


- Quan sát, nhận xét.
- Cao 5 li.


- 6 dòng kẻ ngang.
- Được viết bởi 4 nét.
- Theo dõi, tơ bóng.


- Đọc 2-3 em.



- Nhận xét độ cao các chữ cái? cách đặt dấu
thanh, khoảng cách giữa các chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>C , Kết luận:</b>


- Nhận xét giờ học.


<i><b>Tiết 2: Luyện Tốn</b></i>


<b>ƠN LUYỆN</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<b> - Biết làm tính cộng, trừ số có hai chữ số (khơng nhớ) trong phạm vi 100, giải bài </b>


tốn bằng một phép trừ, trừ nhẩm số trịn chục có hai chữ số. Làm BT 5,6,7,8
<i><b>II. Phương pháp, phương tiện dạy học:</b></i>


- Hỏi đáp và luyện tập thực hành.
- SGK HD em tự ơn luyện Tốn


<i><b>III. Tiến trình dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>A, Phần mở đầu:</b></i>
<b>1, Ổn định tổ chức:</b>


- Cho HS chơi TC khởi động


<b>2, Kiểm tra bài cũ:</b>



- Kiểm tra đồ dùng của hs.


<b>B, Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1, Khám phá:</b>


<b>- Giới thiệu bài: Nêu MĐYC bài học</b>
<b>2, Kết nối: HD làm bài tập. </b>


<b>* HĐ1: HD làm BT5: Tính nhẩm</b>


- GV YCHS đọc yêu cầu BT


- Y/c HS thực hiện cá nhân, đổi vở kiểm tra
- GV chữa bài, chốt đáp án đúng


80 – 10 – 20 = 50
80- 30 = 50


90 - 30 -20 = 40
90 – 50 = 40


70 – 30 -10 = 30
70 – 40 = 30


<b>* HĐ2: HD làm BT6: Đặt tính rồi tính</b>


- GV YCHS đọc yêu cầu BT
- Y/c HS thực hiện cá nhân
- GV nhận xét đánh giá



<b>* HĐ2: HD làm BT7: Giải tốn</b>


- GV YCHS đọc đề tốn, tìm hiểu đề
- Y/c HS thực hiện thi đua cá nhân


- GV nhận xét đánh giá, chốt kết quả đúng


<b>* HĐ2: HD làm BT8: Giải tốn</b>


- GV YCHS đọc đề tốn, tìm hiểu đề
- Y/c HS thực hiện thi đua cá nhân


- GV nhận xét đánh giá, chốt kết quả đúng


- 2,3 em phát niểu trước lớp


- Cả lớp lấy SGK HD em tự ơn
luyện Tốn , vở ơ li, bút


- Lắng nghe


- Theo dõi.


- Thực hiện theo YC


c). 32
14
<b> 46 </b>



. 22
55
<b> 77 </b>


. 75
41


<b>34</b> <b> </b>


- HS giải bài toán


Bài giải


Số chiếc bút chì xanh là:
24 – 10 = 14 (chiếc)


Đáp số : 14 chiếc
Bài giải


Đoạn thẳng AC dài số đề
-xi mét là:





</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>C , Kết luận:</b>


- Nhận xét giờ học.


8 – 3 = 5(dm)


Đáp số : 5dm


<i><b>Tiết 3: Kể chuyện</b></i>


<b>PHẦN THƯỞNG</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý (SGK) Kể lại được từng đoạn câu chuyện
(BT1,2,3)


<i><b>II. Phương pháp, phương tiện dạy học:</b></i>


- Đàm thoại sắm vai, trao đổi nhóm
- Câu chuyện phần thưởng.


<i><b>III. Tiến trình dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>A, Phần mở đầu:</b></i>


<b>1, Ổn định tổ chức: Hát chuyển tiết.</b>
<b> 2, Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kể lại c/c "Có ... nên kim"
- Nhận xét đánh giá


<b>B, Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1, Khám phá:</b>



<b>- Giới thiệu bài: Nêu MĐYC bài học</b>
<b>2, Kết nối:</b>


<i><b>* HĐ1: * Kể từng đoạn theo tranh.</b></i>


- GV kể mẫu tóm tắt từng đoạn câu chuyện
"Phần thưởng" lần 1


- GV kể mẫu tóm tắt nội dung lần 2, vừa kể vừa
minh họa theo tranh.


<b>- HD hs kể từng đoạn câu chuyện theo nhóm. </b>


bàn


- ĐD nhóm thi kể từng đoạn trước lớp.


<b>- Nhận xét đánh giá</b>


<i><b>* HĐ2: * Kể toàn bộ câu chuyện.</b></i>


<i> - Kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm. </i>
- ĐD nhóm thi kể trước lớp.


- Nhận xét, chỉnh sửa cách kể.
- Cho HS sắp vai (nếu còn t.gian)


<b>C , Kết luận:</b>


- Nhận xét giờ học



- Dặn dò: chuẩn bị tiết học sau


- Cả lớp hát chuyển tiết.


3 em kể theo vai, lớp nhận xét.


- Lắng nghe


- Theo dõi.


- Kể theo nhóm bàn.
- Thi kể và nhận xét bạn.


- ĐD các nhóm thi kể nối tiếp từng đoạn
trước lớp.


- Lớp theo dõi, nhận xét bạn.


</div>

<!--links-->

×