Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Giáo án các môn tuần 25 lớp 3 - Tài liệu học tập - hoc360.net

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.04 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 25 </b>


<b>Tiết 1 : chào cê </b>



<b>TiÕt 2 :To¸n </b>



<b>Bài tốn liên quan đến rút về đơn vị</b>



<i><b>I. Mơc tiªu: Gióp HS: </b></i>


-Biết cách giải tốn có liên quan đến rút về đơn vị.
II.Đồ dung dạy học:


-Bảng phụ


<b>I II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <i><b>ND</b></i> <i><b>Hoạt động dạy của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động học của trò</b></i>


<b> 5</b>


<b> 32</b>


<i><b>1)Kiểm tra:</b></i>


<i><b>2) Dạy bài </b></i>
<i><b>mới:</b></i>


a)Giới thiệu
bài:


b) HD giải


bài toán 1:


b) HD giải
bài toán 1:


-Thực hiện c¸c phÐp tÝnh sau:
3461 x 2 6318 : 3
-NhËn xÐt và tuyên dơng.


Nờu bi toỏn: Cú 35l mt ong
chia đều vào 7 can.Hỏi mỗi
can có chứa bao nhiêu l mt
ong?


-Y/cầu HS phân tích bài toán:
+Bài toán cho biết gì?


+Bài toán hỏi gì?


-Cn dựng phộp tớnh no
tỡm s mt


ong trong mỗi can?
Bài giải


Mỗi can có sè l mËt ong lµ:
35 : 7 = 5(l)


Đáp số: 5l.



-Nêu bài toán, tóm tắt
7 can: 35l


2 can : ... l


-Lập kế hoạch giải bài toán.
+Tìm số mật ong trong mỗi
can?


+Tìm số l mật ong trong 2
can?


-Yêu cầu HS giải bài to¸n:


-Nhận xét, nêu cách làm bài
tốn rút về đơn v: Thc hin


-3 HS lên bảng chữa bài tập.
4 HS mang vở lên kiểm tra.


-Ghi đầu bài vào vở.


-2 HS đọc bài toán và trả lời
các câu hỏi:


+Bài toán cho biết có 35l
mật ong. Số mật ong này
đ-ợc chia đều vào 7 cái can.
+Bài tốn y/cầu tìm số mật
ong trong mỗi can.



-HS lùa chän PT: 35 : 7


-1HS lên bảng trình bày bài
giải, lớp làm nháp.


-1,2 HS nhắc lại: Muốn tìm
số mật ong ở mỗi can cần
thực hiện phép chia 35 : 7


-2 HS đọc bài tốn 2


-1,2 HS nêu tóm tắt (miệng)
+Lấy 35 : 7 đợc 5(l)


+Lấy 5 x 2 đợc 10(l)


-1 HS lên bảng trình bày bài
giải, lớp làm vào vở.


Bài giải


Số l mật ong trong mỗi can
là:


35 : 7 = 5(l)
Sè l mËt trong 2 can là:


5 x 2 = 10(l)
Đáp số: 10 l.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3’</b>


<i><b>d)Bµi lun </b></i>
<i><b>tËp:</b></i>


<b>Bµi 1</b>


<b>Bµi 2:</b>


<i><b>3)Cđng cè- </b></i>
<i><b>Dặn dò:</b></i>


theo 2 bớc:


+Tìm giá trị một phần (thực
hiện phép chia)


+Tìm giá trị nhiều phần (thực
hiện phép nhân)


H/dẫn HS làm bài tập 1,2
trong SGK trang 128.


Giải toán


-Yêu cầu HS tóm tắt bài toán:
4 vỉ: 24 viên


3 vỉ: .... viên?



-Yêu cầu HS tự làm bài vào
vở.


-Nhận xét, chữa bài


-Hdẫn nh BT1.


-Yêu cầu HS tự làm bài vào
vở.


-Chấm một số bài, nhận xét và
chữa bài


Bài giải


Một bao cã sè kg lµ:28:7
=4(kg)


5 bao cã sè kg lµ:4 x 5 =
20(kg)


Đáp số: 20 kg


-Nhận xét chung giờ học.
-Nhắc lại các bớc thực hiện
bài toán


-HS mở SGK và lần lợt thực
hiện các bài tập trang 128


-Nêu bài tốn 1: Có 24 viên
thuốc chứa đều trong 4
vỉ .Hỏi 3 vỉ thuốc có chứa
bao nhiờu viờn?


-HS tóm tắt:


+1 HS tóm tắt lên bảng líp.


+ Lớp tóm tắt vào vở.
-HS dựa vào các bớc đã làm
để tỡm s viờn thuc cú
trong 3 v.


-Trình bày bài giải vào vở.
Bài giải


Số viên thuốc trong mỗi vỉ
là:


24 : 4 = 6(viªn)
Sè viªn thuèc trong 3 vØ lµ:


6 x 3 = 15(viên)
Đáp số: 15 viên.


-c bi toỏn.(2,3 em c)
-Túm tt vo vở, 1 HS lên
bảng tóm tắt:



7 bao : 27 kg.
5 bao : .... kg?


-HS tù lµm bµi vµo vë.
-1 HS làm bảng nhóm.
-Gắn bảng nhóm.


<b>Tit 3+4: Tp c - Kể chuyện</b>


<b>hội vật</b>



<b>I. Môc tiêu: </b>


A- Tập đọc


<i>- Đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai: nổi lên, nớc chảy, nỏo nc, chen ln,</i>


<i>Quắm Đen, loay hoay, khôn lờng....</i>


-Bit ngt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa cụm từ dài.


<i>-HiĨu ý nghÜa cđa mét sè tõ: tø xø, síi vËt, kh«n lêng, keo vËt, khè.</i>


-Hiểu nội dung và ý nghĩa của câu chuyện: Cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đô vật
đã kết thúc bằng chiến thắng đáng giá của đô vật già, trầm tĩnh, giàu kinh
nghiệm trớc một đơ vật trẻ cịn xốc nổi.


B- KĨ chun


-Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện dựa vào gợi ý cho trớc.



<b> II. §å dïng d¹y häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <i><b>ND</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>5’</b>


<b>38’</b>


<i><b>1, Kiểm tra</b></i>


<i><b>2, Dạy bài </b></i>
<i><b>mới:</b></i>


<i>a) GT ch </i>
<i>im v bi </i>
<i>c:</i>


<i>b) Luyn </i>
<i>c</i>


<i>c)HD tìm </i>
<i>hiểu bài:</i>


<i>-c bi: Ting n.</i>


-Bi đọc cho em biết điều gì?
-Tuyên dơng những cá nhân có


ý thức chuẩn bị tốt.


-Y/cầu HS quan sát tranh minh
hoạ cho chủ điểm: Lễ hội.
-Giới thiệu một số hoạt động
trong lễ hội và tên một số lễ
hội đợc tổ chức ở nớc ta.
-GTB: Trong các môn thi tài
diễn ra ở lễ hội, vật là môn thi
phổ biến nhất. Hội vật vừa cho
ta sức khoẻ, vừa cho ta niềm
vui. Hơm nay chúng ta sẽ tìm
hiểu kĩ về môn vật thông qua
bài tập đọc: Hi vt


-Ghi đầu bài.


*GV c mu ton bi:
*Hng dn luyện đọc và kết
hợp giải nghĩa từ:


 <b>§äc tõng c©u</b>


-Theo dõi và phát hiện lỗi sai
khi phát âm ca HS. Sa li
cho ỳng.


<b>Đọc từng đoạn trớc </b>
<b>lớp.</b>



-Giải nghĩa các từ khó ở cuối
bài.


<b>Đọc theo nhãm</b>


 <b>Đọc đồng thanh.</b>


-Yêu cầu HS đọc thầm và trả
lời các câu hỏi.


Câu 1: Tìm những chi tiết tả
cảnh sinh động của hội vật?


Câu 2<b> : Cách đánh của Quắm </b>
Đen và ơng Cản Ngũ có gì đặc
biệt?


Câu 3: Việc ơng Cản Ngũ bớc
hụt làm thay đổi keo vật nh
thế nào?


*Ông Cản Ngũ đã bất ngờ


-HS đọc cả bài và trả lời
các câu hỏi theo y/cầu
của GV


-Më SGK quan s¸t tranh
(57)



-HS nêu:


-Lắng nghe


-Ghi đầu bài vào vở.


-M SGK theo dõi.
- HS nối tiếp nhau đọc
từng câu (2 lần)


-Luyện đọc các từ dễ
<i>nhầm lẫn: nổi lên, nớc </i>


<i>ch¶y, náo nức, chen lấn, </i>
<i>Quắm Đen, loay hoay, </i>
<i>khôn lờng....</i>


-HS luyện đọc( 5 em nối
tiếp nhau đọc)


-HS đọc chú giải cuối
bài.


-HS luyện đọc theo
nhóm.


-HS đọc thi trớc lớp.
Nhận xét, chọn cá nhân
đọc tốt nhất.



\


-HS đọc thầm từng đoạn,
cả bài và lần lợt trả lời
các câu hỏi ở cuối bài.


+Tiếng trống dồn dập,
ngời xem đông nh nớc
chảy, họ chen lấn nhau,
quây kín quanh sới vật,
trèo lên cây cao để xem...
+Quắm Đen lăn xả vào,
đánh dồn dập, ráo riết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>d) Luyn </i>
<i>c li:</i>


chiến thắng nh thế nào?


Câu 4: Theo em vì sao ông
Cản Ngũ thắng ?




*Câu chuyện này cho em biết
điều gì về hội vật?


-GV c li on 2,3, h/dẫn
HS đọc đúng đoạn văn:



<i> -Yêu cầu HS đọc thi trc lp.</i>


Tuyờn dng, cho im ng
viờn.


+Tình huống không còn
chán ngắt nh trớc nữa.
Ngời xem phấn chấn hẳn
lên, tin chắc ông Cản
Ngũ sẽ ngà và thua cuộc.


+Đọc trớc lớp đoạn 4,5
*Quắm Đen gò lng nhng
không sao bê nổi ông
Cản Ngũ. Ông nghiêng
mình nhìn Quăm Đen.
Lúc lâu ông mới thò tay
năm khố anh ta, nhấc
bổng lên giơ cao nh con
ếch bị buộc sợi rơm ở
bụng.


*Qum en kho mnh,
hăng hái nhng cịn thiếu
kinh nghiệm.Trái lại, ơng
Cản Ngũ rất điềm đạm,
giàu kinh nghiệm. Ông
đã lừa đợc Quắm Đen và
chiến thắng.



* Cuộc thi tài hấp dẫn
giữa hai đô vật, kết thúc
bằng chiến thắng đáng
giá của đô vật già, trầm
tĩnh, giàu kinh nghiệm
tr-ớc một đơ vật trẻ cịn xốc
nổi.


-HS lắng nghe và luyện
đọc đúng đoạn 2,3 của
bài theo h/dẫn của GV.


-Vài HS đọc thi trớc lớp.
-Nhận xét và chọn cá
nhân đọc tốt.


KĨ chun


<b> 5’</b>


<b> 25’</b>


<i><b>1,Nªu </b></i>
<i><b>nhiƯm vơ: </b></i>


<i><b>2, HD HS </b></i>
<i><b>kĨ</b></i>


Dùa vào trí nhớ và các gợi
ý, kể lại từng đoạn của câu


<i>chuyện Hội vật.</i>


<i><b>HS kể theo từng gợi ý của </b></i>
<i><b>câu chuyện:</b></i>


-Nhc li y/cu: k câu
chuyện hấp dẫn và sinh động
hơn các em cần tởng tọng
quang cảnh của hội vật đang


-HS theo dõi và đọc thầm
yêu cầu của giờ kể chuyện


-HS l¾ng nghe.


<i><b>Ngay nhịp trống đầu,/ Quắm Đen đã lăn xả vào ông Cản Ngũ.//Anh vờn </b></i>


<i><b>bên trái,/ đánh bên phải,/dứ trên,/ đánh dới,/ thoắt biến,/ thoắt hố</b></i>


<i><b>khơng lờng.//Trái lại, ơng Cản Ngũ có vẻ lớ ngớ,/ chậm chạp.// Hai tay </b></i>
<i>ông lúc nào cũng dang rộng,/ để sát xuống mặt đất,/ xoay xoay chống </i>
<i><b>đỡ...// Keo vật xem chừng chán ngắt.//</b></i>


<i><b> Ông Cản Ngũ vẫn đứng nghiêng mình/ nhìn Quắm Đen mồ hơi,/ mồ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> 5</b> <i><b><sub>3)Củng cố- </sub></b></i>


<i><b>Dặn dò:</b></i>


diễn ra trớc mắt mình.



-Yêu cầu từng cặp HS kể theo
nhóm từng đoạn.


-Mời lên bảng 5 HS, mỗi em
kể 1 đoạn


của câu chuyện theo các gợi ý
trên bảng lớp.


-Nhận xét, chọn bạn kể hay và
hấp dẫn


-Tuyờn dng các cá nhân hay
nhóm kể tốt. Cho điểm động
<i><b>viên. </b></i>


Nơi em đang sống có lễ hội
nào khơng? Lễ hội đó diễn ra
nh thế nào? Vào thời gian
nào?


-NhËn xÐt chung giê học.
-Dặn tự kể lại toàn bộ câu
chuyện cho ngời thân nghe.


-HS kể theo nhóm( mỗi em
kể 1 đoạn).


-Đại diện c¸c nhãm kĨ


tr-íc líp.


-NhËn xÐt, bỉ sung: néi
dung, c¸ch thĨ hiƯn


<b> ...</b>


<b> </b>



<b>TiÕt1: To¸n</b>



<b>Lun tËp</b>



<i><b>I. Mơc tiªu: Gióp HS: </b></i>


<i><b> -Rèn luyện kĩ năng giải :" Bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị." Tính chu vi</b></i>
hình chữ nhật.


<b>II.Đồ dung dạy học:</b>


-Phấn mầu


<b> II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <i><b>ND</b></i> <i><b>Hoạt động dạy của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động học của trị</b></i>


<b> 5’</b>


<b>32’</b>


<i><b>1)KiĨm tra:</b></i>



<i><b>3)Bµi lun </b></i>
<i><b>tập:</b></i>


<b>Bài 1: </b>


<b>Bài 2:</b>


-Yêu cầu chữa BT3(128)
-Nhận xét và tuyên dơng.


H/dẫn HS làm bài tập


1,2,3,4 trong SGK trang 129
-Nhận xét bài toán: Đây là
bài toán gì?


-Bài cho biết gì? hỏi gì?


-Yêu cầu HS tự làm và chữa
bài trên bảng lớp


-Nhận xét, chữa bài


-3 HS lên bảng xếp các tam
giác thành hình cho
sẵn-Ghi đầu bài vào vở.


HS mở SGK và lần lợt thực
hiện các bài tập trang 129


-Nêu bài toán 1:


+õy l bi toỏn n.
-HS túm tắt:


4 lô đất: 2032 cây.
1 lô đất: .... cây?


-HS tự giải bài toán vào vở
Bài giải


Số cây trong mỗi lô là:
2032 : 4 = 508(cây)


Đáp số: 508 cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3</b>


<b>Bài 3:</b>


<b>Bài 4: </b>


<i><b>3)Củng cố- </b></i>
<i><b>Dặn dò:</b></i>


-Hdẫn tóm tắt


+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì?



*Tìm hớng giải cho bài toán
+Em phải tính sè qun vë
ë mÊy thïng tríc?


+Sau đó tính số v trong
my thựng?


-Yêu cầu HS tự làm bài vào
vở.


Bài giải


Một thùng có số quyển vở
là:


2135 : 7 = 305(qun)
5 thïng cã sè qun vë lµ:
305 x 5 = 1525 (quyển)


Đáp sè: 1525 qun


*Hdẫn HS lập đề tốn rồi
mới giải-Dựa vào tóm tắt đã
cho.


*Đây là dạng tốn liên quan
đến rút về đơn vị, nên cần
dựa theo các bài toán ở
dạng này và đơn vị cho sẵn
để t toỏn.



-Yêu cầu HS tự làm bài vào
vở.


-Nhận xét, chữa bài.


*Nờu: Khi gii bi toỏn liờn
quan rỳt về đơn vị cần phải
thực hiện theo 2 bớc:


+Bíc 1: tìm giá trị của 1
phần


+Bớc 2: tìm giá trị của
nhiều phần.


-Thực hiện nh các bài tập
tính chu vi hình chữ nhật
-Phải thực hiện theo 2 bíc:
+T×m chiỊu réng cđa HCN
+TÝnh chu vi HCN.


-NhËn xÐt chung giờ học.
-Dặn làm lại các bài tập
trong SGK.


-Tóm tắt vào vở, 1 HS lên
bảng tóm tắt:


7 thùng : 2135 qun.


5 thïng : .... qun?


+T×m sè vë trong 1 thùng.


+Tìm số vở trong 5 thùng.
-HS tự làm bài vào vở.
-1 HS làm bảng nhóm.
-Gắn bảng nhóm.


-Nêu tóm t¾t:


4 xe: 8520 viên gạch
3 xe: ... viên gạch
-HS lắng nghe, trao đổi
theo nhóm đơi tìm ra đề
tốn phù hợp với tóm tắt đã
cho.


-Vài HS nêu đề tốn trớc
lớp, nhận xét và chọn đề
hợp lí nhất


VD: 4 xe chở đợc 8520
viên gạch. Hỏi 3 xe chở
đ-ợc bao nhiêu viên gạch.


- HS tù lµm bài vào vở.
Bài giải


Mt xe ch c s viờn


gch l:


8520 : 4 = 2130(viên)
3 xe chở đợc số viên gạch


lµ:


2130 x 3 = 6390 (viên)
Đáp số: 6390 viên


-Nêu bài toán.


-HS theo dõi GV h/dẫn và
tự giải bài toán vào vở.


Bài giải


Chiều rông của hình chữ
nhậtlà:


25 - 8 = 17(m)
Chu vi của hình chữ nhật


là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> ...</b>


<b>TiÕt 2:</b>

<b> </b>

<b>THỂ DỤC</b>



<b> Đ/c Hồng dạy</b>



<b> </b>



<b>---Tiết 3: </b>

<b>ĐẠO ĐỨC </b>

<b> </b>

<b>Đ/c Liên dạy</b>


<b> ...</b>


<b>Tiết 4:chính tả</b>



<i><b>Nghe viết:</b></i>

<b>Hội vật. Phân biƯt: tr/ch</b>



<b>I.Mơc tiêu:</b>


<i>-Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn : Hội vật</i>
-Tìm đúng, viết đúng các từ chứa ting bt u bng õm tr/ch


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Chép bảng lớp viết nội dung của BT 2a
-Bảng nhóm kẻ s½n néi dung BT 2a
-Vë BT


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <i><b>ND</b></i> <i><b>Hoạt động dạy của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động học của trị</b></i>
<i><b> </b></i><b>5’</b>


<b> 32’</b>


<i><b>1) NhËn </b></i>
<i><b>xÐt :</b></i>



<i><b>2) D¹y bµi </b></i>
<i><b>míi:</b></i>


<i>a) GT bµi:</i>


<i>bHD HS </i>
<i>nghe viÕt:</i>


<i>c)HD lµm </i>
<i>bµi tập:</i>


-Viết 4 từ bắt đầu bằng âm s
và x


-Nhận xét, khen ngợi


Nêu MĐYC của giờ học.
<i>-Ghi đầu bài :Nghe- viết: Hội</i>


<i>vật.Phân biệt tr/ch</i>


<b>*Chuẩn bị:</b>


-GV c bi vit 1 ln.


-Giúp HS nhận xét về đoạn
viết.


+ễng Cn Ng ó chin
thắng bất ngờ nh thế nào?


-Hớng dẫn viết từ khó trong
bi:


-Nhận xét, chữa lỗi sai mà
HS viết sai.


<b>* HS viết bài:</b>


-Đọc bài cho HS viết.


-Đọc lại bài cho HS soát lỗi.


<b>*Chấm, chữa bài.</b>


-Nhận xét và nêu các lỗi sai
của HS.


-2 HS lên bảng viết, lớp viết
bảng con.


-Ghi đầu bài vào vở:


-Lắng nghe và theo dõi
trong SGK.


-1 HS đọc bài viết. Lớp theo
dõi và đọc thầm.


+HS theo dõi và TLCH:
+Ông chuyển từ thế bị động


sang thế chủ động tấn công
Quắm Đen nên đã thăng
cuc.


-HS tự phát hiện các từ khó
viết trong bài và luyện viết
<i>vào giấy nháp: Cản Ngũ, </i>


<i>Quắm Đen, giục giÃ, loay </i>
<i>hoay, nghiêng mình,...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> 3</b>


<b>Bài 2a:</b>


<i><b>3)Củng </b></i>
<i><b>cố-Dặn dò:</b></i>


-Nhn xột v ch vit v cỏc
bi đạt điểm cao.


-Yêu cầu HS đọc thầm yêu
cầu của BT2a.


Tìm các từ gồm 2 tiếng,
trong đó tiếng nào cũng bắt
đầu bằng ch hoặc tr có nghĩa
nh sau:


+Màu hơi trắng.



+Cựng ngha vi siờng nng.
+ chi m cỏnh qut ca
nú quay c nh giú.


-Y/cầu HS tự làm bµi vµo vë
BT.


-Theo dõi và giúp đỡ HS yếu.
-Nhận xột, cha bi:


<i><b>Trăng trắng- chăm chỉ- </b></i>
<i><b>chong chóng.</b></i>


-Nhn xột chung giờ học.
+Tuyên dơng những bài viết
đẹp, đúng chính t.


-Chữa một số lỗi sai vào vở.


-Nêu yêu cầu: Tìm các từ:
Chứa tiếng có âm đầu bằng
chữ tr/ch


(1 HS đọc, lớp đọc thầm)


-HS tù lµm bµi vµo vë, 1 HS
làm bảng lớp.


-Nhận xét, chữa bài.



...


<b>Tiết 1:</b>

<b> </b>

<b>TH DỤC</b>



<b> </b>


<b> </b>



<b>---TiÕt 2 :To¸n </b>



<b> </b>

<b>Lun tËp</b>



<i><b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b></i>


<i><b> -Biết giải " Bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị."</b></i>
-Viết và tính giá tr ca biu thc.


<b> II. Đồ dùng dạy học </b>


-PhÊn mµu


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <i><b>ND</b></i> <i><b>Hoạt động dạy của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động học của trị</b></i>


<b> 5’</b>


<b>32’</b>



<i><b>1)KiĨm tra</b></i>


<i><b>2)Bài </b></i>
<i><b>luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: </b>


-Yêu cầu chữa BT3(129)
-Nhận xét và tuyên dơng.


H/dẫn HS làm bài tập 1,2,3,4
trong SGK trang 129


-3 HS lên bảng đọc lại đề
toán của BT3 và nêu
miệng bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3’</b>


<b>Bµi 3:</b>


<b>Bµi 4:</b>


<i><b>3)Cđng </b></i>
<i><b>cố-Dặn dò:</b></i>


-Nhận xét bài toán: Đây là
bài toán gì?


-Yêu cầu tóm tắt và trình bày


bài giải vào vở.


-Nhận xét, chữa bài


-GV kẻ bảng
Thời


gian đi 1giờ 2 giờ 4 giê


Qu·ng


đờng đi 4 km ....km ...km


-Phân tích mẫu: Cứ 1 giờ đi
đợc 4km. Vậy 2 giờ đi đợc
bao nhiêu km?


-H/dÉn HS thùc hiƯn phÐp
nh©n


4 x 2 = 8(km)


-Y/cầu HS tìm các số thích
hợp vào các chỗ chấm( theo
cách làm ở cột thứ hai)
-Nhận xét, chữa bài
+Cột 3: 16 km.
+Cét 4: 12 km.
+Cét 5: 4 giê.



-Nhắc lại yêu cầu: Viết biểu
thức và tính giá trị của biểu
thức ú.


-Yêu cầu HS tự làm bài vào
vở nháp.


-Nhận xét, chữa bài.


-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn làm bài tập 121 trong
vở EH toán.


-HS mở SGK và lần lợt
thực hiện các bài tập trang
129


-Nêu bài toán 1:
-HS tãm t¾t:


5 quả trứng: 4500 đồng.
3 quả trứng: ... ng?
-HS t giI bi toỏn vo v


Bài giải


Mua 1 quả trøng hÕt sè
tiỊn lµ:


4500 : 5 = 800(đồng)


Mua 3 quả trứng hết số


tiỊn lµ:


800 x 3 = 2400 (đồng)
Đáp số: 2400 đồng.


-Đọc bài toán (2,3 em đọc)


-Theo dâi mÉu.


-Trao đổi theo cặp đơI và
nêu số cần điền vào các
cột.


-Nªu yªu cầu của BT4
-Lớp làm nháp.


-4 HS làm bảng lớp (mỗi
em làm 1 phần)


a) 32 : 8 x 3 = 4 x3
= 12
b) 42 x 5 x 2 = 90 x 5
= 450
c)49 x 4 : 7 = 196 : 7
= 28
d) 234 : 6 : 3 = 39 : 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 3:Tp c</b>



<b>Hội đua voi ở Tây Nguyên</b>



<b> I. Mục tiờu: </b>


<i>-Đọc đúng các từ: vang lừng, man-gát, nổi lên, lầm lì, ghìm đà, huơ vịi, nhiệt</i>


<i>liƯt,....</i>


-Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa cụm từ dài.


-HiÓu nghÜa của các từ khó trong bài: trờng đua, man-gát, chiêng, cỉ vị.


-Hiểu đợc nội dung của bài: Bài văn tả và kể lại hội đua voi ở Tây Nguyên. Qua
đó cho thấy nét độc đáo trong sinh hoạt của đồng bào Tây Nguyên, sự thú vị và
bổ ích của hội ua voi.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh minh hoạ trong SGK. Tranh vẽ voi hoặc đua voi (nếu có)


<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>


<b>TG</b> <i><b>ND</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động ca trũ</b></i>


<b>5</b>


<b> 32</b>



<i><b>1, Kiểm tra:</b></i>


<i><b>2, Dạy bài </b></i>
<i><b>mới:</b></i>


<i>a)GT bi c:</i>


<i>b) Luyn c</i>


-Kể lại một đoạn của câu
chuyện: Hội vật


-Câu chuyện này cho em
biết điều gì ?


-Tuyên dơng những cá nhân
có ý thức chuẩn bị tốt. Nhắc
nhở những HS cha chuÈn bÞ
tèt .


-Các em đã đợc xem đua
ngựa, đua thuyền ở ti vi,
nh-ng có nhiều bạn cha đợc
xem hội đua voi, hôm nay
chúng ta sẽ biết nhiều hơn
về hội đua voi đợc tổ chc
Tõy Nguyờn.


-Ghi đầu bài



-GV c mu ton


bài:giọng nhẹ nhàng, cảm
xúc.


<i><b>*Hng dn luyn c v kt</b></i>


<i>hợp giải nghĩa từ:</i>


<b>Đọc từng câu</b>


-Ghi bng v h/dn cỏch
c:


-Theo dừi v sa li cho
ỳng.


<b>Đọc từng đoạn trớc </b>
<b>lớp.</b>


Chia đoạn: 2 đoạn
+Từ đầu ... giỏi nhất
+Phần còn lại.


*Giải nghĩa các từ khó ở
cuối bài.


<b>Đọc theo nhóm</b>


-HS nối tiếp nhau đọc lại


câu chuyện và trả lời các
câu hỏi theo y/cầu của GV.


-Theo dâi tranh minh ho¹
trong SGK


- HS nối tiếp nhau đọc
từng câu (2 lần)


-Luyện đọc các từ hay
nhầm lẫn: nổi lên, chiêng ,
cây số, man-gát, trúng
đích, huơ vịi, lầm lì,....


-HS luyện đọc (2 em nối
tiếp nhau đọc- 2,3 lần)


-HS đọc chú giải cuối bài.
-HS luyện đọc theo nhóm.
Đại diện các nhóm đọc
tr-ớc lớp.


-Lớp đọc đồng thanh cả
bài một lần.


-HS đọc thầm từng đoạn,
cả bài và lần lợt trả lời các
câu hỏi ở cuối bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3</b>



<i>c) HD tìm </i>
<i>hiểu bài:</i>


<i>d) Luyn c </i>
<i>li</i>


<i><b>3)Củng cố- </b></i>
<i><b>Dặn dò:</b></i>


<b>c ng thanh.</b>


-Yờu cu HS c thm v
tr li cỏc cõu hi.


Câu 1: Tìm những chi tiết tả
công việc chuẩn bị cho cuộc
đua?


Câu 2: Cuộc đua diễn ra nh
thế nào?


Câu 3: Voi đua có cử chỉ gì
ngộ nghĩnh, dễ thơng?


Cõu 4: Bi vn cho em biết
về lễ hội nào? Nó đợc diễn
ra ở đâu?


-GV đọc diễn cảm đoạn 2


-H/dẫn luyện đọc đọc đúng
đoạn văn tả cử chỉ ngộ
nghĩnh, dễ thơng của các
chú voi dự cuộc đua.
<i> Những con voi chạy </i>


<i><b>đến đích đầu tiên đều ghìm </b></i>


<i><b>đà,/ huơ vịi</b>/ chào những </i>
<i><b>khán giả /đã nhiệt liệt cổ </b></i>
<i><b>vũ,//khen ngợi chúng.//</b></i>


-Yêu cầu HS đọc thi trc
lp.


-Tuyờn dng ng viờn.


-Bài văn cho em biết ®iỊu
g×?


-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn tiếp tục luyện đọc diễn
cảm cả bài.


-HS đọc thầm đoạn 2
+Chiêng trống vừa nổi lên,
cả 10 con voi lao đầu về
phía trớc. Bịu cuốn mù
mịt. Ngời điều khiển khéo
léo đa voi về trúng đích.


+Những con voi chạy đến
đích đầu tiên đều ghìm đà,
huơ vịi chào những khán
giả đã nhiệt lit c v,khen
ngi chỳng.


+Bài văn tả và kể lại hội
đua voi ở Tây Nguyên


-Vi HS nhc li ni dung
bài đọc.


-Theo dõi GV đọc mẫu,
luyện đọc đúng đoạn văn
GV đã h/dẫn.


-3 HS nối tiếp nhau đọc 3
on ca bi.


-2 HS thi c ton bi.


<b>* nêu: Bài văn tả và kể </b>


<b>lại hội đua voi </b>
<b>ởTâyNguyên.</b>


<b> Qua đó cho thấy nét độc</b>
<b>đáo trong sinh hoạt …. </b>
<b>đua voi.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ôn chữ hoa S</b>



<b> I. Mục tiêu:</b>


-Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa s (1dòng), C,T ( 1dòng)
<i><b>-Viết đúng tên riêng Sầm Sơn theo chữ cỡ nhỏ (1dịng).</b></i>


-ViÕt c©u øng dơng b»ng chữ cỡ nhỏ (1 lần).


<i>Cụn Sn nc chy rỡ rm</i>
<i>Ta nghe nh tiếng đàn cầm bên tai.</i>


<b> II. §å dùng dạy học:</b>


-Chữ mẫu S.


-Tên riêng Sầm Sơn viết trên dòng kẻ li.
-Vở tập viết tập 2.


<b> III. Cỏc hot động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>ND</b></i> <i><b>Hoạt động dạy của thy</b></i> <i><b>Hot ng hc ca trũ</b></i>


<i><b>5</b></i>


<i><b>32</b></i>


<i><b>1,GT bài:</b></i>


<i><b>2, Dạy bài </b></i>


<i><b>mới:</b></i>


a) LV chữ
hoa:


b) LV tên
riêng:


c) LV câu
ứng dụng:


d) HD viết
vở


-GV nêu MĐ, YC của giờ học.
-Ghi đầu bài lên bảng lớp.


-Yờu cu HS m SGK, tỡm cỏc
ch hoa đợc viết trong bài tập
viết.


<i><b>-GV viết mẫu chữ S, C, T</b></i>
và nhắc lại cách viết để HS
nm c


<i><b>+Chữ S gồm 1 nét là sự kết </b></i>
hợp của 2 nét cơ bản: Công
d-ới và móc ngợc trái nối liền
nhau tạo thành vòng xoắn ở
đầu giống chữ L, cuối nét móc


lợn vào trong


-Yêu cầu HS viết chữ S
-Nhận xét và sửa sai cho HS.


-Mi HS đọc tên riêng.


-GV giới thiệu: Một bãi biển
đẹp ở tnh Thanh Hoỏ


-Yêu cầu viết tên riêng vào
bảng con.


-Nhận xÐt, sưa sai (lu ý: NÐt
<i><b>nèi tõ ch÷ S sang vần âm, cần </b></i>
có thêm nét nối nhỏ )


-Yờu cầu HS đọc câu ứng
dụng (mở bảng che)


-Giải nghĩa một số từ trong
câu ứng dụng: Tả cảnh đẹp
Cụn Sn.


<i>-Yêu cầu HS viết chữ Côn </i>


<i>Sơn, Ta</i>


-Nhận xét và sửa sai( nếu có)



-Nêu yêu cầu của phần thực
hành:


-Ghi đầu bài vào vở.


-M SGK c thm v tìm
các chữ đợc viết hoa trong
<i><b>bài: S, T, C</b></i>


-Theo dõi GV viết mẫu.


<i><b>-Viết bảng con chữ S( 2,3 </b></i>
lần).


<i><b>-3 HS c Sm Sn </b></i>
-Lng nghe.


-Viết bảng con tªn riªng.


-2HS đọc câu ứng dụng,
lớp đọc đồng thanh.


<i><b>Cơn Sơn nớc chảy rì rầm</b></i>
<i><b>Ta nghe nh tiếng đàn cầm</b></i>


<i><b>bªn tai.</b></i>


<i>-HS viết bảng con chữ Côn</i>


<i>Sơn, Ta</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>3</b></i>


<i><b>3)Củng </b></i>
<i><b>cố-Dặn dò:</b></i>


<i><b>+Viết 1 dòng chữ S; 1 dòng </b></i>
<i><b>chữ T, C</b></i>


+Viết 1 dòng tên riêng
+Viết 1 lần câu ứng dụng.
-Theo dõi và nhắc nhở những
HS còn lúng túng khi viết.
e) Chấm, chữa bài:


-Thu và chấm nhanh 7,8 bài.
-Nhận xÐt vµ sưa lèi sai cho
tõng bµi.


-NhËn xÐt vµ rót kinh nghiƯm
cho bµi viÕt ë nhµ.


-Híng dÉn viÕt phần chữ
<i><b>nghiêng: S</b></i>


-Nhn xột chung gi hc.
-Dn vit phn bài tập về nhà
cho đầy đủ.


-HS thùc hµnh viết bài theo


yêu cầu của GV.


<i><b>-HS viết một dòng chữ S </b></i>
nghiªng


___________________________________

<b>TiÕt 1:</b>



<b>TiỊn ViƯt Nam</b>



<i><b> I. Mơc tiªu: Gióp HS: </b></i>


-Nhận biết các tờ giấy bạc: 2000 đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng.
-Bớc đầu biết đổi tiền.


-Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.


<b> II. §å dïng d¹y häc:</b>


-Các tờ giấy bạc 2000 đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng và các loại tiền đã học.


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>ND</b></i> <i><b>Hoạt động dạy của thầy</b></i> <i><b>Hot ng hc ca trũ</b></i>


<b>5</b>


<b>32</b>


<i><b>1)Kiểm tra</b></i>



<i><b>2)Dạy bài </b></i>
<i><b>mới:</b></i>


<i>a) GT bài:</i>


<i>b) GT các tờ </i>
<i>giấy bạc</i>


-M i ch mua nhón vở
hết 700 đồng, mua bút chì
hết 1200 đồng. Hỏi mẹ phải
trả ngời bán hàng bao nhiêu
tiền?


-NhËn xÐt,


-Khi mua, bán hàng hoá,
ngời ta ta thờng sử dụng
tiền để trao đổi. Hôm nay
chúng ta sẽ tiếp tục làm
quen với một số loại giấy
bạc có mệnh giá là 2000
đồng, 5000 đồng, 10 000
đồng


-Ghi đầu bài lên bảng lớp.


* GV giới thiệu từng tê giÊy
b¹c



Loại giấy bạc 2000 đồng:
+Màu sắc của mỗi tờ giấy
bạc: Màu tím xám


+Dịng chữ trên tờ giấy bạc:
hai nghìn đồng.


+Dịng chữ số: 2000 đồng ở


-1 HS lªn bảng thực hiện bài
toán trên.


-Ghi đầu bài vào vở.


-HS quan sát các tờ giấy bạc
do GV giới thiệu và quan sát
các tờ tiền đã chuẩn bị để nêu
nhận xét về mỗi loại giấy
bạc.


VD: loại giấy bạc 5000 đồng
+Màu xanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>c)HD lµm </b></i>
<i><b>bµi tËp</b></i>


<b>Bµi 1: </b>


<b>Bài 2:</b>



<b>Bài 3</b>


giữa tờ giấy bạc.


+Các hình ảnh minh hoạ
trên mỗi tờ giấy bạc.


-Kt lun: Tt c cỏc t giấy
bạc trên đều có mệnh giá là
nghìn(2000, 5000, 10 000)


Lần lợt thực hiện các bài tập
trong SGK trang 130,131.
-Yêu cầu HS tự làm bài vào
vở.


-Nhn xột v cha bài cho
đúng


-Híng dÉn mÉu:


+ Chọn các tờ giấy bạc ở
khung bên trái để đợc số
tiền tơng ứng với khung bên
phải


+Trả lời câu hỏi: Để có
2000 đồng cần phải lấy 2 tờ
giấy bạc 1000 đồng.



*Cũng có thể dùng các câu
hỏi sau để HS dễ hình dung
ra cách làm bài.


VD: Một tờ giấy bạc 2000
đồng có thể


đổi đợc mấy tờ giấy bạc
1000 đồng?


+Yêu cầu HS tự giải làm bài
vào vở dới dạng câu trả lời
-Theo dõi HS làm bài, nếu
có HS lúng túng có thể gợi
ý để các em có thể tự làm:
-Mời HS lên bảng chữa bài:
+Nhận xét, tuyờn dng trc
lp.


-Nêu yêu cầu: Xem tranh
rồi trả lêi c©u hái:


-H/dẫn HS quan sát tranh và
so sánh giá tiền của các đồ
vật để xác định vật có giá trị
tiền ít nhất là quả bóng bay(
1000 đồng) và vật có giá


đồng.



+Dịng chữ số: 5000 đồng


-Më SGK trang 130,131 theo
dõi và thực hiện các bài tập.


-Nêu yêu cầu: Trong mỗi chú
lợn có bao nhiêu tiền?


-HS tự làm bài vào vở.
-4 HS nêu số tiền có trong
mỗi chú lợn( nhẩm các phép
tính cộng


+Chỳ ln a cha 6200 đồng
vì: 5000 + 1000 +200 =
6200(đồng)


+Chú lợn b chứa 8400 đồng
vì:5000 + 1000 + 1000 +
1000 + 200 + 200


+Chú lợn c chứa 4000 đồng
vì:...


-HS nêu yêu cầu: Phải lấy tờ
giấy bạc nào để có số tiền ở
bên phải?


-HS theo dõi GV h/dẫn.



-HS tự làm với các phần còn
lại.


-3 HS lên bảng chữa bài.


-HS làm miệng 2 phần còn
lại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3</b> <i><b>3)Củng cố- </b><b><sub>Dặn dò:</sub></b></i>


tin nhiu nhất là lọ hoa
(8700 đồng).


-Thùc hiƯn t¬ng tù nh vậy
với phần b, c.


-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn làm bài tập trong vở
Em học toán.


c) Giỏ tin mt lọ hoa nhiều
hơn giá tiền một cái lợc là:
4700 đồng.


...

<b>TiÕt 2 :luyÖn từ và câu</b>



<b>Nhõn hoỏ. ễn cỏch t</b>


<b>v tr li cõu hỏi: Vì sao?</b>




<b>I. Mơc tiêu:</b>


-Nhận ra hiện tợng nhân hố, nêu đợc cảm nhận bớc đầu về cái hay của những
hình ảnh nhân hố.


<i>-Luyện tập về cách đặt và trả lời câu hỏi: " Vì sao?":</i>


<i>-Trả lời đúng 2 - 3 câu hỏi Vì sao?của BT 3 (*Làm tồn bộ bi 3 - HSG)</i>


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


-Chép bảng BT1, 3 b¶ng nhãm BT1; chÐp b¶ng líp BT2,3.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>TG</b> <i><b>ND</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động ca trũ</b></i>


<i><b> </b></i><b>5</b>


<b>32</b>


<i><b>1)Kiểm tra:</b></i>


<i><b>2)Dạy bài </b></i>
<i><b>mới:</b></i>
<i><b>a)GT bài:</b></i>


<i><b>b) HD làm </b></i>
<i><b>bµi tËp:</b></i>



<b>Bµi 1:</b>


Tìm những sự vật đợc nhân
hố trong câu thơ sau:


<i> Tõ lßng khe hĐp thung xa</i>


<i>Suối dang tay hát khúc ca</i>
<i>hợp đồng</i>


<i>Si gỈp bạn hoá thành sông</i>
<i>Suối gặp bạn hoá mênh </i>
<i>mông biển ngêi</i>


-Nhận xét, động viên khen
ngợi.


-Nêu mục đích yêu cu ca
gi hc.


-Ghi đầu bài:


Lần lợt h/dẫn HS làm các bài
tập 1,2,3 trang 61,62 SGK.


-Nêu yêu cầu:


<i>+Đoạn thơ dới đây tả những </i>
<i>sự vật, con vật nào ?</i>



-Yêu cầu HS làm bài vào
bảng nhóm, GV theo dừi v
giỳp HS yu.


-1 HS lên bảng thực hiện
yêu cầu(gạch chân)
-1,2 HS nhận xét.


-Ghi đầu bài vào vở.


-Mở SGK theo dõi các bài
tập.




-HS c thm y/cu của bài.
-4HS đọc đoạn thơ, lớp
đọc thầm


-Th¶o luËn và ghi kết quả
vào bảng nhóm


(Bng phõn loi t ó
chun b)


Tên
các
sự
vật,


con


Các
sự vật


con
vật
đ-ợc gọi


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 2:</b>


<b>Bài 4:</b>


<i><b>3)Củng cố- </b></i>
<i><b>Dặn dò:</b></i>


-Mi i din cỏc nhúm gn
bng.


<i>+Cách gọi và tả chúng có gì </i>


<i>hay?</i>


-Nhận xét, chữa bài:


*Cách gọi và tả chúng nh vậy
làm cho câu văn hay hơn và
gần gũi hơn với con ngời.


Tìm bộ phận trả lời cho câu


<i>hỏi Vì sao?</i>


-H/dẫn HS gạch chân dới câu
trả lời cho bộ phận câu hỏi
Vì sao?


-Y/cầu HS tự làm bài vào vở.


-Nhận xét, chữa bài.


-Trả lời các câu hỏi


-Nhc HS đọc lại các câu văn
có trong các bài tập c Hi
vt


-Y/cầu cả lớp làm bài vào vở.
-Tuyên dơng, khen ngợi
những cá nhân có ý thức học
tập tốt nhất.


-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn làm bài tập 2 trong vở
Luyện tập Tiếng Việt


vật


lúa chị phất phơ bím
tãc



tre cậu bá vai nhau
thì thầm
đứng học
đàn


cß áo trắng, khiêng nắng
qua sông


gió cô chăn mây


trờn đồng
mặt


trời bác đạp xe qua ngọn núi


-Đại diện các nhóm lên
bảng trình bày kết quả thảo
luận, lớp nhận xột, b sung
cho y .


-HS chữa bài vào vở.


-3 HS c ni dung ca BT


-HS nêu bài 2


-HS suy nghĩ và tìm câu
trả lời.


-Vài HS trả lời trớc lớp.


a) Cả lớp cời ồ lên vì câu
thơ vô lí quá.


b)Những chàng man -gát
rất bình tĩnh vì họ th ờng là
những ng ời c ỡi ngùa giái
nhÊt


c) Chị em Xơ-phi đã về
ngay vì nhớ lời mẹ dặn
không đ ợc làm phiền ng ời
khác.


-Nêu y/cầu: Dựa vào nội
dung bài đọc “Hội vật” hãy
trả lời các câu hỏi:


a) Ngời tứ xứ về rất đơng vì
ai cũng muốn xem mặt,
xem tài của ơng Cản Ngũ.
b) Ơng Cản Ngũ chúi
xuống vì ơng mất đà, bớc
hụt, thực ra là ông vờ bớc
hụt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> 3’</b>


____________________________


<b>TiÕt 3: ChÝnh tả</b>




<i><b>Nghe viết: Hội đua voi ở Tây Nguyên.</b></i>



<b> Phân biệt ch/tr</b>



<b>I.Mơc tiêu:</b>


<i>-Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn : Hội đua voi ở Tây Nguyên</i>


<i>-Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống âm ch / tr.</i>


<b>II. §å dùng dạy học:</b>


-Bảng nhóm


<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b> </b></i><b>5’</b>


<b> 32’</b>


<b> 3’</b>


<i><b>1) NhËn </b></i>
<i><b>xÐt :</b></i>


<i><b>2) Dạy bài </b></i>
<i><b>mới:</b></i>


<i>a) GT bài:</i>


<i>b) HDHS </i>
<i>nghe viết:</i>


<i>c)HD làm </i>
<i>bài tập:</i>
<i>Bài 2a:</i>


<i><b>3) Củng </b></i>
<i><b>cố- Dặn </b></i>


-Vit 4 t bắt đầu âm ch và tr
-Yêu cầu HS đọc câu thơ sau:
(phát âm đúng)


Trêi n¾ng chang chang ngêi trãi
ngêi


-Nhận xột, khen nging viờn.


Nêu MĐYC của giờ học.
-Ghi đầu bài :


<i>*ChuÈn bÞ:</i>


-GV đọc bài viết 1 lần.


-Giúp HS nhận xét về đoạn viết.
+Bài viết nói về cuộc đua nào?
Cuộc đua diễn ra nh thế nào?
+Tìm những chữ đợc viết hoa


trong bài? vì sao?


-Híng dÉn viÕt tõ khã trong bài:


-Nhận xét, chữa lỗi sai mà HS
viết sai.


<i>* HS viết bài:</i>


-Đọc bài cho HS viết.


-Đọc lại bài cho HS soát lỗi.


<i>*Chấm, chữa bài.</i>


-Nhận xét và nêu các lỗi sai cña
HS.


-Nhận xét về chữ viết và các bài
đạt điểm cao.


-Yêu cầu HS đọc thầm yêu cầu
của BT2a.


Góc sân nho nhỏ mới xây
Chiều chiều em đứng nơi này
em ... ông


ThÊy trêi xanh biếc mênh
mông



Cánh cò ... ớp ... ắng ... ên sông
Kinh Thầy


-Nhắc lại yêu cầu: Điền vào chỗ
trống các chữ có âm đầu là: ch
hay tr.


-Y/cu HS t lm bài vào vở BT.
-Theo dõi và giúp đỡ HS yếu.


-NhËn xét, chữa bài.


-Nhận xét chung giờ học.


-2 HS lên bảng viÕt, líp
viÕt b¶ng con.


-2 HS đọc câu thơ.


-Ghi đầu bài vào vở:


-Lắng nghe và theo dõi
trong SGK.


-1 HS đọc bài viết. Lớp
theo dõi và đọc thm.


+Bài viết nói về cuộc đua
voi diễn ra ở Tây Nguyên.


Cuộc đua diễn ra rất sôi
nổi.


+Nhng ch c viết hoa
trong bài: Là các chữ đầu
câu.


-HS tù phát hiện các từ
khó viết trong bài và
luyện viết vào giấy nháp:


<i>chiêng, trống, lao đầu </i>
<i>chạy, chậm chạp, </i>
<i>man-gát, khéo léo, điều </i>
<i>khiển,....</i>


-HS vit bi vo v.
-Soỏt li( đổi chéo vở để
kiểm tra cho bạn)


-Ch÷a mét sè lỗi sai vào
vở.


-Nêu yêu cầu: Điền vào
chỗ trống ch÷


ch / tr (1 HS đọc, lớp đọc
thầm)


-HS tự làm bài vào vở, 1


HS làm bản nhóm.


-Gắn b¶ng nhãm:


Góc sân nho nhỏ mới xây
Chiều chiều em đứng ni


<i><b>này em tr ông</b></i>
Thấy trời xanh biếc mênh


mông


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>dị:</b></i> +Tun dơng những bài viết
đẹp,đúng chính tả.


+u cầu những HS viết cha
đạt yêu cầu cần luyện viết thêm
.


-HS đọc khổ thơ( đồng
thanh)


<b> ...</b>


<b>Tiết 4 :Tự nhiên xà hội hoạt</b>



<b>Động vật</b>



<b> I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:</b>


-Bit c c thể động vật gồm có 3 phần: đầu, mình và cơ quan di chuyển.


-Nhận ra sự đa dạng, phong phú của động vật về hình dạng, kích thớc, cấu tạo
ngồi.


-Nêu đợc ích lợi hoặc tác hại của một số động vật đối với con ngời.


-Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của một số
động vật


*Nêu đợc một số điểm giống và khác nhau của một số các con vật.


<b>II. §å dùng dạy học:</b>


-Hình minh hoạ trong SGK trang 94,95.
-Vở BT TNX


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>5</b>


<b> 32</b>


<b> </b>


<i><b>1) Kiểm </b></i>
<i><b>tra:</b></i>


<i><b>2) Dạy bài </b></i>
<i><b>mới:</b></i>


<i>a)GT bài:</i>



<i>b)QS và </i>
<i>thảo luận</i>


<i>c)Vẽ và tô </i>
<i>màu một </i>
<i>con vật mà </i>
<i>em thích</i>


-Em hÃy nêu ích lợi của
quả và hạt ?


-Nhận xét, tuyên dơng


<i>: Cho HS hát 1,2 bài hát </i>


v con vt: Cụn g, con
vt hoccon lợn éc... GV
giới thiệu bài học.Bài học
hôm nay, chúng ta sẽ tìm
hiểu thật kĩ về một số
động vt xung quanh
chỳng ta


-Ghi đầu bài lên bảng
lớp.


-Yờu cầu HS quan sát
hình minh hoạ trang
94,95 cùng các tranh ảnh


đã su tầm đợc rồi thảo
luận theo cặp, trả lời các
câu hỏi sau:


+B¹n cã nhËn xét gì về
hình dạng kích thớc của
từng con vật?


+HÃy chỉ vào đầu, mình,
chân của từng con vật?
+Chọn một số con vật
trong hình nêu các điểm
giống và khác nhau về
hình dạng, kích thớc và
cấu tạo ngoài của


chúng?


-Mi i din cỏc nhúm
trỡnh by kt quả thảo
luận (mỗi nhóm chỉ trình
bày 1 câu)


-Nhận xét, kết luận:
<i><b>Trong tự nhiên có rất </b></i>
<i><b>nhiều lồi động vật. </b></i>
<i><b>Chúng có hình dạng,.... </b></i>
<i><b>độ lớn khác nhau. Cơ </b></i>
<i><b>thể chúng đều gồm ba </b></i>
<i><b>phần: đầu, mình và c </b></i>


<i><b>quan di chuyn.</b></i>


<i>d) Chơi trò chơi: Nghe </i>


rừ, núi đúng
-Nêu tên trò chơi.
-Nêu cách chơi và luật
chơi: HS đeo con vật
mình vẽ sau lng rồi nêu
câu hỏi - Lớp dự đoán
con vật mà bạn đang eo
sau lng. Nu ỳng, bn


-2,3 HS trình bày trớc lớp.
-Lớp nhận xét và tuyên dơng
bạn.


-Ghi đầu bài vµo vë.


-HS quan sát tranh minh hoạ
trong SGK(trang 94,95) cùng
các tranh ảnh đã su tầm đợc ,
HS tho lun theo cỏc cõu hi
-a r-a:


+Hình dạng, kích thớc của các
con vật khác nhau.


+HS lên bảng chỉ rõ vào các bộ
phận của từng con vật



+HS thực hiện y/cầu này theo ý
thích


-Vi HS i din cho các nhóm
lên trình bày ý kiến.


-Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


-Vài HS đọc kết luận.


-HS theo dâi lt ch¬i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3</b>


<i><b>4)Củng </b></i>
<i><b>cố-Dặn dò:</b></i>


ú s quay ln li cả
lớp nhìn hình vẽ của con
vật vừa .


VD: Đố bạn tôi là con gì?
Tôi có 4 chân, giúp con
ngời bắt chuột....


-Nhận xét trò chơi và
chốt néi dung bµi häc.


-Nhận xét chung giờ học.


-Dặn mỗi em đọc và xem
trớc nội dung quan sát ở
trang 96,97 SGK.


-Dặn su tầm các loại côn
trùng: chuồn chuồn, châu
chấu, bớm....


<b>Tiết 1 : Toán</b>



<b>Luyện tập</b>



<i><b>I. Mục tiêu: Gióp HS: </b></i>


-Biết cách sử dụng tiền Việt Nam với các mệnh giá đã học.
-Bớc cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.


-Biết giải các bài tốn có liờn quan n tin t.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Cỏc tờ giấy bạc 2000 đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng và các loại tiền đã học.


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


TG ND Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ


<b>5</b>


<b> 32</b>



<i><b>1) Kiểm tra:</b></i>


<i><b>2)Dạy bài </b></i>
<i><b>mới:</b></i>


<i>a) GTbài:</i>


<i><b>b) HD làm </b></i>
<i><b>bµi tËp</b></i>


-Mẹ đi chợ mua nhãn
hết 7000 đồng, mua bút
chì hết 1200 đồng. Hỏi
mẹ phải trả ngời bán
hàng bao nhiêu tiền?
-Nhận xét, khen ngợi
ng viờn.


-Nêu MT của giờ học.
-Ghi đầu bài lên bảng
líp.


<i>+) Nhắc lại các kiến </i>
<i>thức đã học có liên quan </i>
<i>n tin t.</i>


Lần lợt thực hiện các bài
tập trong SGK trang 132,
133.



-Nhấn mạnh y/cầu của
bài: Cần xác định số tiền
trong mỗi ví (cộng nhẩm


-1 HS lên bảng thực hiện bài
toán trên.


-Ghi đầu bài vào vở.


-Mở SGK trang 132,133
theo dõi và thực hiện các bài
tập.


-Nêu yêu cầu: Chiếc ví nào
có nhiều tiền nhất?


-Theo dâi h/dÉn cđa GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> </b>


<b>Bµi 1: </b>


<b>Bµi 2:</b>


<b>Bµi 3:</b>


giá trị của các tờ giấy
bạc. Sau đó so sánh kết
quả tìm đợc và tìm ra cái


ví có nhiều tiền nhất.
-u cầu HS tự làm bài
vào vở.


-Nhận xét và chữa bài
cho đúng


-Híng dÉn mÉu:


+ Chọn các tờ giấy bạc ở
khung bên trái để đợc số
tiền tơng ứng với khung
bên phải


+Trả lời câu hỏi: Để có
3600 đồng cần phải lấy 3
tờ giấy bạc 1000 đồng, 1
tờ giấy bạc 500 đồng và 1
tở giấy bạc 100 đồng.
( Cũng cú th dựng nhiu
cỏch khỏc cú 3600
ng.)


+Yêu cầu HS tự giải làm
bài vào vở dới dạng câu
tr¶ lêi


-Theo dõi HS làm bài,
nếu có HS lúng túng có
thể gợi ý để các em có


th t lm:


-Mời HS lên bảng chữa
bài:


+Nhận xét, tuyên dơng
trớc lớp.


-Nêu yêu cầu: Xem tranh
rồi trả lời c©u hái:


-H/dẫn HS quan sát tranh
và chọn đồ vật có giá trị
là 3000 đồng, sau đó trả
lời câu hi ca bi.
-Thc hin tng t vi
phn b.


Nêu bài toán, y/cầu tóm
tắt và tự giải vào vở.


-Vài em nêu số tiền trong
mỗi ví.


-1 HS nờu cõu tr lời của
bài: Chiếc ví C có nhiều tiền
nhất (10 000 đồng)


-HS nêu yêu cầu: Phải lấy tờ
giấy bạc nào để có số tiền ở


bên phải?


-HS theo dâi GV h/dẫn.


-2 HS lên bảng chữa bài.
b) 7500 = 5000 + 2000 + 500.
7500 = 5000 + 2000 + 500 +
200 + 200 +100


c)3100 = 1000 + 2000 + 100
3100 = 2000 + 500 + 500.


-2HS nêu yêu cầu.


-Mai có 3000 đồng, Mai có
thể vừa đủ tiền mua cỏi kộo.


-HS làm miệng phần còn
lại:


b) Nam cú 7000 đồng, Nam
vừa mua đủ cái bút mực và
cái kéo hoặc cái thớc và bộ
sáp màu.


-HS nêu lại bài tốn, tóm tắt:
Sữa : 6700 đồng.


Kẹo : 2300 ng.
M tr 10 000 ng.


Tr li : ... ng?


-Trình bày bài giải (1 HS
làm bảng nhóm)


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài 4:</b>


<i><b>3)Củng cố- </b></i>
<i><b>Dặn dò:</b></i>


-Nhận xét chung giờ học
-Dặn làm lại các BT trong
SGK.


tiền là:
6700 + 2300 = 9


000( ng)


Cô bán hàng phải trả lại mẹ
số tiền là:


10 000 - 9 000 = 1 000
( đồng)


Đáp số: 1 000 đồng.


<b>...</b>




<b>TiÕt2: </b>


<b>KĨ vỊ lƠ héi</b>



<b> I. Môc tiêu:</b>


-Bớc đầu kể lại đợc quang cảnh và hoạt động của những ngời tham gia lễ hi
trong mt bc tranh.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Chép bảng yêu cầu của giờ TLV (trang 64).


<b> III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b><sub>ND</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động dạy của thầy</sub></b></i> <i><b><sub>Hot ng hc ca trũ</sub></b></i>


<i><b>5</b></i>


<i><b>32</b></i>


<i><b>1) Kiểm </b></i>
<i><b>tra:</b></i>


<i><b>2) Dạy bài </b></i>
<i><b>mới:</b></i>


-Hóy đọc đoạn văn em viết
về một buổi biểu diễn văn


nghệ mà em thích nhất
-Nhận xét động viên


<i>a)Giíi thiƯu bài:</i>


-Nêu MĐ, YC của giờ học.
-Ghi đầu bài


<i>b)Hớng dẫn làm bài tập:</i>


-Yêu cầu HS quan sát tranh
vẽ trang 64 và nêu nội dung
trong mỗi tranh.


-H/dẫn HS :( bằng các câu
hỏi gợi ý)


-2 HS thực hiện.
-Lớp nhận xét.


-Ghi đầu bài vào vở.


-M SGK trang 64, c thm
nội dung bài tập 1 HS đọc yêu
cầu trớc lớp.


<i> a) Tranh chơi đu:</i>


<i>+Nhỡn mỏi đình, nhìn cây đu, em có thể biết đợc đây là cảnh gì, diễn ra </i>
<i>ở đâu, vào lúc nào?</i>



<i>+Trớc cổng đình treo gì?</i>


<i>+Ngang cổng đình có dịng chữ gì?</i>


<i>+Ngời tụ tập ở đấy có đơng khơng? Họ ăn mặc nh thế nào?</i>
<i>+Cây đu đợc làm bằng gì? Trang trí ra sao?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Yêu cầu HS nói về nội dung
tranh.


-Yêu cầu HS dựa vào các
gợi ý và lựa chọn 1 tranh để
kể (nhóm đơi)


-Theo dõi và giúp đỡ HS
yếu.


-Mời đại diện các nhóm lên
kể trc lp.


+Nhận xét và tuyên dơng
những bài kể hay.


<i><b>3) Củng cố- Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét chung giờ học
-Dặn lµm vµo vë bµi tËp.


-HS kể theo cặp đơi.



-5,6 HS kể trớc lớp. Nhận xét:
nội dung, cách dùng từ và
din t...


<b>...</b>


<b>Tiết 3:Tự nhiên xà hội</b>



<b>Côn trùng</b>



<b>I. Mục tiêu: Sau bµi häc, HS biÕt:</b>


-Nêu đợc một số ích lợi và tác hại của một số côn trùng đối với con ngời.


-Nêu tên và chỉ đúng bộ phận bên ngoài của các cơn trùng trên hình vẽ hoặc trên
vật thật.


*Biết cơn trùng là động vâti khơng xơng sống, chân có đốt, phn ln u cú
cỏnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Hình minh ho¹ trong SGK trang 96, 97


<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>TG</b> <b>ND</b> <b><sub>Hoạt động của thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt ng ca trũ</sub></b>


<b> 5</b>



<b> 32</b>


<i><b>1) Kiểm tra:</b></i>


<i><b>2)Dạy bài mới:</b></i>


<i>a)GT bài:</i>


<i>b)QS và thảo </i>
<i>luận:</i>


-Em hÃy kể tên các bộ
phận cđa mét con vËt
mµ em biÕt?


-Các con vật có đặc
điểm gì giống nhau và
khác nhau ở nhng c
im no?


-Nhận xét, tuyên dơng


Cỏc em c biết về các
loại động vật qua bài
Động vật. Bài học hơm
nay, chúng ta sẽ tiếp tục
tìm hiểu về một số loại
côn trùng và biết đợc
những loại cơn trùng
nào có lợi, có hại đối


vi con ngi.


-Ghi đầu bài lên bảng
lớp.


-Yêu cầu HS quan sát
hình minh hoạ trang


2,3 HS trình bày trớc lớp.


-Lớp nhận xét và tuyên dơng
bạn.


-Ghi đầu bài vào vở.


-HS quan sát tranh minh hoạ
trong SGK (trang 96, 97)
- HS thảo luận theo các câu
hỏi đa ra:


+ HS lên bảng chỉ rõ vào các
bộ phận của từng con côn
trùng


+ Chúng có 6 chân


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>c)Nêu ích lơị </i>
<i>và tác hại cuả </i>
<i>một số côn </i>
<i>trùng và cách </i>


<i>tiêu diệt các </i>
<i>loại côn trùng </i>
<i>có hại:</i>


94,95 rồi thảo luận theo
cặp, trả lời các câu hỏi
sau:


+HÃy chỉ vào đầu,
mình, chân của từng con
côn trung có trong mỗi
tranh?


+Chỳng cú my chõn?
+Chỳng s dng chõn
lm gỡ?


+Bên trong cơ thể chúng
có xơng sống không?


-Mi đại diện các nhóm
trình bày kết quả thảo
luận( mỗi nhóm chỉ giới
thiệu về một con cơn
trùng)


-Nhận xét, kết luận:
<i><b> </b><b>Côn trùng (sâu bọ) là </b></i>
<i><b>những động vật khơng </b></i>
<i><b>x-ơng sống. Chúng có 6 </b></i>


<i><b>chân và chân phân </b></i>
<i><b>thành các đốt. Phần lớn </b></i>
<i><b>các loại cụn trựng u cú</b></i>
<i><b>cỏnh</b></i>


-Yêu cầu HS chọn và
phân loại các loại côn
trùng thật và các loại
côn trùng su tÇm b»ng
tranh


-Phát cho mỗi nhóm 1
tờ giấy Ao và yêu cầu
trng bày các côn trùng
đã đợc phân loại


-Các nhóm cử đại diện
trình bày trớc lp phn
trng by ca nhúm
mỡnh.


-Nhận xét, tuyên dơng
nhóm, cá nhân có ý thức
học tập tốt.


*Hóy nờu tờn các loại
cơn trùng có ích và có
hại đối với con ngời?
-H/dẫn HS thảo luận
theo các câu hỏi sau:


+Những cơn trùng nào
có lợi cho con ngời?
+Những cơn trùng nào
có hại cho con ngời?
+Em dùng cách nào để


+ Bên trong cơ thể chúng
khơng có xơng sống
-Vài HS đại diện cho các
nhóm lên trình bày ý kiến.
-Lớp nhận xét, bổ sung.


-Vài HS đọc kết luận.


-HS đặt tất cả các con côn
trùng đã su tầm và tranh su
tầm về các loại côn trùng lên
bàn. Phân loại theo h/dẫn
của GV.


-Các nhóm cử nhóm trởng,
thảo luận, lựa chọn, và trng
bày tranh của nhóm mình và
cử ngời lên giới thiệu về
tranh của nhóm trớc lớp.
-Các nhóm khác nhận xét và
chọn ra nhóm có nội dung
phù hợp với các loại cơn
trùng đã trng bày.



*Thảo luận cặp đôi và kể tên
các con cơn trùng có ích và
có hại đối với con ngi.


+ong mật, nhện,


+ ruồi, muỗi, sâu bọ, châu
chấu, bím,...


+Phun thuốc trừ sâu, bắt thủ
cơng( bắt bớm bằng đèn),
dọn quang xung quanh nhà
ở, không để nớc đọng trong
chum, vại để muỗi khơng có
chỗ sinh sản, chỗ đẻ trứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> 3’</b>


<i><b>3) Cñng cố- </b></i>
<i><b>Dặn dò:</b></i>


tiêu diệt các loại côn
trùng có hại?


-Mời vài HS trình bày ý
kiến trớc lớp.


-Nhận xét chốt néi dung
bµi häc.



-NhËn xÐt chung giê
häc.


<i><b>Cịn các loại cơn trùng có hại</b></i>
<i><b>cho đồng ruộng cần sử dụng </b></i>
<i><b>thuốc trừ sâu để tiêu diệt </b></i>
<i><b>chúng</b></i>


<b>Tiết 4:SINH HOẠT LỚP</b>



<b> NHẬN XÉT TUẦN 25</b>



<b>I. M ục tiêu : </b>


Gv nhận xét kết quả thi đua tuần 25-Nêu phương hướng của tuần tới.


<b>II. </b>


<b> Đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Các hoạt động dạy : </b>


<b>TG</b> <b>ND</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


5’


<b> </b>
<b>25’</b>


<b>5’</b>



<b>1. Giới </b>
<b>thiệu </b>
<b>bài:</b>


<b>2.Nội </b>
<b>dung:</b>


3)Củng
cố


<i>-GV nêu mục đích yêu cầu </i>
<i>của tiết học</i>


<i>Điểm lại một số công việc </i>
<i>trong tuần</i>


a. GV yêu cầu tổ trưởng,lớp
trưởng báo cao ket quả


theo dõi nề nếp học tập và
các hoạt động khác


b.Gv nhận xét tình hình lớp:
-Nề nếp -Học tập


-Các hoạt động khác
c.Trien khai công tác tuần
- Tiep tục nâng cao giờ tự
quản



Và nề nếp khác như.


-Truy bài -Xếp hang


-Thi đua học lấy thành tích
chào mừng ngày Quốc tế phụ


-HS lắng nghe


-Nhóm trưởng báo cáo kết
quả-ưu điểm,khuyết điểm
mà nhóm mình đạt
được--HS khác có ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

nữ(8-3)và ngày thành lập
đoàn thanh niên cộng sản
HỒ CHÍ MINH.


</div>

<!--links-->
Giáo án các môn Tuần 26
  • 28
  • 513
  • 0
  • ×