Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Soạn Giáo án Toán lớp 5 - Khái niệm số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.72 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TOÁN 5</b>



<i><b>Tiết 32: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức </i>


<b>- Nhận biết ban đầu về số thập phân (dạng đơn giản) và cấu tạo của số thập phân.</b>
<i>2. Kỹ năng </i>


<b>- Biết đọc, viết các số thập phân ở dạng đơn giản.</b>
<i>3. Thái độ.</i>


<b>- Học sinh u thích mơn học, cẩn thận khi trình bày.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>- GV: SGK, bảng phụ câu b trong SGK, </b>
<b>- HS: SGK, bảng con, vở bài tập, giấy nháp.</b>
<b>III.</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i>

<i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>- Chuyển đổi số đo chiều dài dưới đây?</b>
a) 1m=…dm b) 5dm=…m
1m=…cm 7cm=…m
1m=…mm 9mm=…m


<b>- GV yêu cầu HS nhận xét</b>


<b>- GV nhận xét</b>


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>- Giới thiệu bài “ số thập phân”</b></i>


Hôm nay có sẽ giới thiệu cho các em làm
quen một chương mới về số thập phân .
<i><b>Vậy Số thập phân là gì? giờ học hơm nay </b></i>
cơ và các em cùng dựa vào các số đo chiều
dài để xây dựng những số thập phân đơn
<i>giản qua bài “khái niệm số thập phân”</i>
<b>- GV yêu cầu 1 HS nhắc lại tựa bài.</b>
<i><b>3.2 Dạy bài mới</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm ban </b></i>
<i><b>đầu về số thập phân. </b></i>


<i><b>Ví dụ a: GV chiếu bảng a có trong phần bài </b></i>
học và yêu cầu 1 HS đọc nội dung trong
bảng a.


<i><b>- GV: chỉ dòng thứ nhất.</b></i>
<i>- GV hỏi:</i>


<i>+ Đọc và cho cơ biết có mấy mét, mấy </i>


<b>đề-xi-- HS hát</b>


<b>- HS thực hiện</b>



a) 1m=10dm b) 5dm= <sub>10</sub>5 <i>m</i>


1m=100cm 7cm= <sub>100</sub>7 <i>m</i>


1m=1000mm 9mm =


9
1000<i>m</i>
<b>- HS nhận xét </b>
<b>- HS lắng nghe</b>


<b>- HS lắng nghe</b>


<b>- 1 HS nhắc lại tựa bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>mét?</i>


<b>- Có 0m 1dm tức là có 1dm. </b>


<i>+ 1dm bằng mấy phần mười của mét?</i>
<b>- Yêu cầu HS nhận xét </b>


<b>- GV viết lên bảng </b> <i>1 dm=</i> 1
10<i>m</i>


<b>- GV giới thiệu 1dm hay </b> <sub>10</sub>1 <i>m</i> <sub>, ta viết </sub>


thành 0,1m.



<b>- GV viết 0,1 thẳng hàng với </b> <sub>10</sub>1 <i>m</i> <sub> để có</sub>


<i>1 dm=</i> 1


10<i>m=0,1 m</i>


<b>- GV lưu ý cho HS khi trình bài là phải viết </b>
thẳng hàng.


<b>- GV yêu cầu HS viết mẫu trên bảng con.</b>
<b>- GV nhận xét</b>


<i><b>- GV tiếp tục chỉ dịng thứ hai . </b></i>
<i><b>- GV hỏi:</b></i>


<i>+ Có mấy mét, mấy đề-xi-mét, mấy </i>
<i>cen-ti-mét?</i>


<b>- Có 0m0dm1cm tức là có 1cm. </b>
<i>+1cm bằng mấy phần trăm của mét?</i>
<i><b>- GV yêu cầu HS nhận xét</b></i>


<i><b>- GV viết lên bảng </b></i> <i>1 cm=</i> 1
100<i>m</i>


<b>- GV: 1cm hay </b> <sub>100</sub>1 <i>m</i> <sub> ta viết thành </sub>


0,01m


<b>- GV viết 0,01 thẳng hàng với </b> <sub>100</sub>1 <i>m</i> <sub> để </sub>





<i>1 cm=</i> 1


100<i>m=0,01 m</i>


<b>- GV lưu ý cho HS trình bày phải thẳng </b>
hàng


<b>- GV yêu cầu học sinh trình bài mẫu trong </b>
bảng con


<b>- GV nhận xét</b>


<i><b>- GV tiến hành tương tự với dòng thứ ba.</b></i>
<b>- GV hỏi: </b>


<i>+ có mấy mét, mấy đề-xi-mét, mấy cen-ti-mét,</i>
<i>mấy mi-li-mét?</i>


<b>- Có 0m0dm0cm1mm tức là có 1mm.</b>


<i><b>- HS: Có 0 mét và 1 đề-xi-mét.</b></i>


<i><b>- HS: 1dm bằng một phần mười mét.</b></i>
<b>- HS nhận xét</b>


<b>- HS theo dõi thao tác của GV</b>



<b>- HS lắng nghe</b>


<b>- HS thực hiện trên bảng con.</b>
<b>- HS lắng nghe</b>


<i><b>- HS: có 0m 0dm 1cm</b></i>


<i><b>- HS: 1cm bằng một phần trăm của mét.</b></i>
<b>- HS nhận xét.</b>


<b>- HS theo dõi thao tác của GV</b>


<b>- HS thực hiện</b>


-HS lắng nghe


<i><b>- HS: Có 0m, 0dm, 0cm và 1mm</b></i>


<i><b>- HS: 1mm bằng một phần một nghìn của </b></i>
<i>mét.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- GV yêu cầu HS nhận xét.</b>
<b>- GV viết lên bảng </b> <i>1 mm=</i> 1


1000<i>m</i>


<b>- GV: 1mm hay </b> <sub>1000</sub>1 <i>m</i> <sub> ta viết thành </sub>


0,001m.



<b>- GV viết 0,001 thẳng hàng </b> <sub>1000</sub>1 <i>m</i> <sub> để có </sub>
<i>1 mm=</i> 1


1000<i>m=0,001m</i>


<b>- GV lưu ý HS cách trình bày phải thẳng </b>
hàng.


<b>- GV yêu cầu HS trình bày mẫu trong bảng </b>
con


<b>- GV nhận xét và yêu cầu HS nhắc lại</b>
<b>- GV hỏi:</b>


+ <sub>10</sub>1 <i>m</i> <i><sub> được viết thành bao nhiêu mét?</sub></i>
<i>+ </i> <sub>100</sub>1 <i>m</i> <i><sub> được viết thành bao nhiêu mét?</sub></i>
<i>+ </i> <sub>1000</sub>1 <i>m</i> <i><sub> được viết thành bao nhiêu mét?</sub></i>


<i><b>- GV : Vậy các pân số thập phân </b></i> <sub>10</sub>1 <i>,</i>
1


100 <i> , </i>
1


100 <i> , được viết thành các số </i>
<i>nào?</i>


<i><b>GV hướng dẫn HS đọc:</b></i>


<b>- GV đọc mẫu: 0,1 và nói: Số 0,1đọc là </b>


<i>khơng phẩy một. </i>


<i>+ GV hỏi: biết </i> <sub>10</sub>1 <i>m=0,1 m</i> <i><sub>, em hãy cho </sub></i>
<i>biết 0,1 bằng phân số thập phân nào?</i>
+ GV chỉ lên bảng 0,1= 1


10 <i> yêu cầu HS </i>
<i>đọc.</i>


<i><b>- Tương tự GV hướng dẫn tập đọc số cho HS</b></i>
<i>0,01. Số 0,01 đọc là không phẩy không </i>
<i>một.</i>


<i>+ GV hỏi: biết </i> <sub>100</sub>1 <i>m=0,01 m,</i> <i><sub> em hãy cho </sub></i>
<i>biết 0,01 bằng phân số thập phân nào?</i>


<b>- HS thực hiện</b>


<i><b>- HS: </b></i> <sub>10</sub>1 <i>m</i> <i><sub>được viết thành 0,1m</sub></i>


<i><b>- HS: </b></i> <sub>100</sub>1 <i>m</i> <i><sub>được viết thành 0,01m</sub></i>


<i><b>- HS: </b></i> <sub>1000</sub>1 <i>m</i> <i><sub>được viết thành 0,001m</sub></i>


<i><b>- HS: Các pân số thập phân </b></i> <sub>10</sub>1 <i>,</i>
1


100 <i> , </i>
1



100 <i> , được viết thành các số</i>
<i>0,1; 0,01; 0,001</i>


<b>- HS đọc </b>


<i><b>- HS: 0,1 bằng phân số một phần mười</b></i>


<b>- HS đọc</b>
<b>- HS đọc </b>


<b>- HS: </b> 0,01= 1
100


<i><b>- HS: Đọc là không phẩy không một bằng </b></i>
<i>môt phần một trăm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ GV chỉ lên bảng : 0,01= 1


100 , yêu cầu HS


đọc


<b>- GV đọc mẫu số 0,001 và nói:</b>


<i>+ Số 0,001 đọc là không phẩy không không </i>
<i>một. </i>


<i>+ GV hỏi: biết </i> <sub>1000</sub>1 <i>m=0,001 m</i> <i><sub>, em hãy </sub></i>
<i>cho biết 0,001 bằng phân số thập phân </i>
<i>nào?</i>



- GV chỉ lên bảng : 0,001= 1


1000 , yêu cầu


HS đọc


<i><b>- GV kết luận: Các số 0,1; 0,01; 0,001 đươc </b></i>
<i><b>goi là các sô thập</b></i>


- GV yêu cầu HS nhắc lại


<i><b>*Hoạt động 2: Giới thiêu các số thâp phân </b></i>
<i><b>khác (dạng đơn giản)</b></i>


<i><b>- Ví dụ b: </b></i>


<i><b>- GV chỉ dịng thứ nhất và hỏi:</b></i>


<i>+ Đọc và cho cơ biết có mấy mét, mấy </i>
<i>đề-xi-mét?</i>


<b>- GV : Có 0m 5dm tức là có 5dm</b>
<i>+ 5dm bằng mấy phần mười của mét?</i>
<i><b>- 5dm hay </b></i> <sub>10</sub>5 <i>m</i> <i><sub> ta viết thành 0,5m</sub></i>
<b>- Yêu cầu 1 HS trình bày lên bảng viết, cả </b>


lớp thực hiên trong vở nháp


<i>5 dm=</i> 5



10<i>m=0,5 m</i>


<i><b>- GV chỉ dòng thứ hai : </b></i>


<i>+ GV hỏi: Có mấy mét, mấy đề-xi-mét, mấy </i>
<i>cen-ti-mét?</i>


<b>- GV: Có 0m0dm7cm tức là có 7cm.</b>
<i>+ 7cm bằng mấy phần trăm mét?</i>


<i><b>- 7cm hay </b></i> <sub>100</sub>7 <i>m</i> <i><sub> được viết thành 0,07m.</sub></i>
<b>- Yêu cầu 1 HS trình bài lên bảng cả lớp </b>


thực hiện trong vở nháp
<b>- GV gọi HS nhận xét</b>
<b>- GV nhận xét</b>


<i><b>- GV tiến hành tương tự với dòng thứ ba.</b></i>


<i><b>- HS: </b></i> 0,001= 1
1000


<i><b>- HS: Đọc là khơng phẩy khơng khơng một </b></i>
<i>bằng mơt phần một nghìn.</i>


<b>- HS lắng nghe</b>


<b>- Nhắc lại</b>



<i><b>- HS: có 0m 5dm. </b></i>


<i><b>- HS: 5dm bằng </b></i> <sub>10</sub>5 <i>m</i>


<i><b>- HS theo dõi thao tác giáo viên</b></i>


<i><b>- HS: có 0m0dm7cm.</b></i>


<i><b>- HS: 7cm bằng bảy phần một trăm mét.</b></i>
<b>- HS theo dõi thao tác của giáo viên</b>


<b>- HS nhận xét</b>
<b>- HS lắng nghe</b>


<i><b>- HS: Có 0m, 0dm, 0cm, 9mm.</b></i>


<i><b>- HS: 9mm bằng chín phần một nghìn mét.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>mét, mấy mi-li-mét?</i>


<i><b>- GV: Có 0m0dm0cm9mm tức là có 9mm.</b></i>
<i>+ 9mm bằng mấy phần nghìn mét?</i>


<i><b>- 9mm hay </b></i> <sub>1000</sub>9 <i>m</i> <i><sub> được viết thành </sub></i>


0,009m


<b>- GV nhắc nhở HS cách trình bày phải thẳng</b>
hàng.



<i><b>- GV hỏi:</b></i>


+ <sub>10</sub>5 <i>m</i> <i><sub> được viết thành bao nhiêu mét?</sub></i>
<i>+ </i> <sub>100</sub>7 <i>m</i> <i><sub> được viết thành bao nhiêu mét?</sub></i>
<i>+ </i> <sub>1000</sub>9 <i>m</i> <i><sub> được viết thành bao nhiêu mét?</sub></i>


<i><b>- GV kết luận: các phân số thập phân </b></i> <sub>10</sub>5

<i>,</i>


7


100

<i> , </i>


9


100 <i> , được viết thành các số </i>
<i>nào?</i>


<i><b>- GV cho HS nhắc lại</b></i>


<i><b>GV hướng dẫn học sinh đọc</b></i>


<i><b>- GV hướng dẫn đọc mẫu và yêu cầu HS đọc</b></i>
theo:


<i>+ Số 0,5 đọc là không phẩy năm.</i>


<i><b>- GV: biết </b></i> <sub>10</sub>5 <i>m</i> <i><sub>=0,5m, em hãy cho biết </sub></i>
<i>0,5 bằng phân số thập phân nào?</i>


<i>+ Số 0,07đọc là không phẩy không bảy.</i>
<i><b>- GV: biết </b></i> <sub>100</sub>7 <i>m</i> <i><sub>=0,07m, em hãy cho </sub></i>



<i>biết 0,7 bằng phân số thập phân nào?</i>
<i>+ Số 0,009 đọc là khơng phẩy khơng khơng </i>


<i>chín.</i>


<i><b>- GV: biết </b></i> <sub>1000</sub>9 <i>m</i> <i><sub>=0,009m, em hãy cho </sub></i>
<i>biết 0,009 bằng phân số thập phân nào?</i>
<i><b>- GV kết luận : Các số 0,5; 0,07; 0,009 được </b></i>


gọi là số thập phân
<b>- GV nhận xét </b>


<b>- GV yêu cầu HS nhắc lại.</b>
<b> Luyện tập thực hành.</b>


<b>- HS: </b> <sub>10</sub>5 <i>m</i> được viết thành 0,1m
<b>- HS: </b> <sub>100</sub>7 <i>m</i> <sub>được viết thành 0,07m</sub>
<b>- HS: </b> <sub>1000</sub>9 <i>m</i> <sub>được viết thành 0,009m</sub>


<i><b>- HS: Các phân số thập phân </b></i> <sub>10</sub>5

<i>,</i>


7


100

<i> , </i>


9


100 <i>, được viết thành các số </i>
<i>0,5; 0,07; 0,009.</i>


<b>- HS nhắc lại</b>



<b>- HS đọc </b>


<i><b>- HS: 0,5 bằng phân số năm phần mười</b></i>


<b>- HS đọc</b>


<i><b>- HS: 0,07 bằng phân số bảy phần một </b></i>
<i>trăm</i>


<b>- HS đọc</b>


<i><b>- 0,009 bằng phân số chín phần một nghìn</b></i>


<b>- HS lắng nghe</b>
<b>- HS nhắc lại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>- Bài 1: Đọc các phân số thập phân và số </b></i>
<i>thập phân trên các vạch của tia số:</i>
<i><b>- GV yêu cầu HS đọc tựa đề bài.</b></i>
<b>- GV làm mẫu câu a và hỏi:</b>


<i>+ GV gọi 1 HS đọc các phân số số thập phân </i>
<i>trên tia số.</i>


<i>+ 1 HS đọc các số thập phân trên tia số</i>
<i>+ Mỗi phân số thập phân vừa đọc ở trên </i>


<i>bằng các số thập phân nào?</i>
<b>- GV Yều cầu HS nhận xét</b>



+ Từ 0 tới phân số <sub>10</sub>1 , được chia thành
các vạch nhỏ bằng số thập phân nào trên tia
số


<b>Câu b. thực hiện nhómđơi</b>


<b>- GV u cầu HS đọc dữ liệu câu b</b>


<b>- GV yêu cầu cả lớp dưa vào câu a tự làm </b>
câu b rồi gọi một số HS lên trả lời


<b>- GV hỏi: </b>


<i>+ Hãy đọc các phân số số thập phân trên tia </i>
<i>số.</i>


<i>+ Hãy đọc các số thập phân trên tia số</i>
<i>+ Mỗi phân số thập phân vừa đọc ở trên </i>


<i>bằng các số thập phân nào?</i>


<i>+ Các phân số thập phân và số thập phân của</i>
<i>câu a khác gì so với các phân số và số </i>
<i>thập phân của câu b?</i>


<b>- GV yêu cầu HS nhận xét</b>
<b>- GV nhận xét</b>


<i><b>Bài 2: viết số thập phân thích hợp vào chỗ </b></i>
<i><b>chấm (theo mẫu):</b></i>



<b>- GV yêu cầu HS đọc đề bài.</b>
<b>- GV hướng dẫn HS làm câu a</b>
7dm=…m=…m


<b>- GV hỏi: </b>


<i>+ 7dm bằng mấy phần mười của mét?</i>


<i>+ Từ phân số </i> <sub>10</sub>7 <i>m có thể viết thành phân </i>
<i>số thập phân như thế nào?</i>


<b>- GV nêu: Vậy 7dm= </b> <sub>10</sub>7 <i>m</i>


<b>- GV yêu cầu HS làm câu còn lại câu a trong</b>
vở và và gọi 3 HS lên bảng làm bài.


<b>- HS trả lời: Ta có </b> <sub>10</sub>1 =0,1, 2


10=0,2 ,




<b>- HS nhận xét</b>


<b>- HS bằng số thập phân 0,01</b>


<b>- HS đọc</b>


<b>- HS đọc</b>



<b>- Ta có: </b> <sub>100</sub>1 =0,01 , 2


100=0,02 ,…


<b>- HS khác: câu a là phân số thâp phân hàng</b>
chục, câu b là phân số thập phân hàng
trăm


<b>- HS nhận xét</b>
<b>- HS lắng nghe</b>


<b>- HS đọc đề bài</b>
<b>- HS lắng nghe</b>


<b>- 7dm= </b> <sub>10</sub>7 m


<b>- HS: </b> <sub>10</sub>7 <i>m có thể viết thành 0,7m</i>


<b>- HS tiến hành làm</b>
a)


<i>7 dm=</i> 7


10<i>m=0,7 m,</i>


<i>5 cm=</i> 5


10<i>cm=0,5 cm</i>



<i>2 mm=</i> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>- GV sửa bài và nhận xét</b>


<i><b>- GV tiếp tục hướng dẫn câu b tương tự </b></i>
<i><b>như câu a.</b></i>


<b>- GV gọi 1 HS làm trong bảng phụ cả lớp </b>
làm vào vở và thu 5 vở HS làm nhanh nhất


<b>- GV sửa bài và nhận xét</b>


<i><b>Bài 3: Viết số thập phân và phân số thích </b></i>
<i><b>hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):</b></i>


<b>- GV Yêu cầu HS đọc tựa đề bài. </b>


<b>- GV hướng dẫn làm mẫu 2 ý đầu tiên, Sau </b>
đó yêu cầu HS cả lớp làm theo dõi


<b>- GV chiếu bảng của bài tập 3 trên máy </b>
chiếu và gọi một số HS trả lời


<b>- GV nhận xét và sửa bài cho HS.</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


<i><b>- Củng cố: chơi trị chơi “tìm ngơi sao may </b></i>
<i>mắn”</i>


<b>- GV giới thiệu cách chơi và luật chơi: GV </b>


đếm từ một đến ba: Ai giơ tay nhanh nhất
sẽ được chọn cho mình mơt ngơi sao và
thực hiện u cầu của ngơi sao đó.
<b>- GV tiến hành lần lượt đến hết vòng chơi</b>
<b>- GV nhận xét</b>


<b>- Dặn HS về nhà hoàn thành bài tập 3 vào vở</b>
và xem lại bài, chuẩn bị bài mới.


<b>- GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS.</b>


<i>4 g=</i>


1000<i>kg=0,004 kg</i>


b)


<i>9 cm=</i> 9


100<i>cm=0,09 cm</i> ,


<i>3 cm=</i> 3


100<i>cm=0,03m</i>


<i>8 mm=</i> 8


1000<i>m=0,007 m</i> ,


<i>6 g=</i> 6



1000<i>kg=0,006 kg</i>


<b>- HS lắng nghe</b>


<b>- HS đọc</b>


<b>- HS tiến hành làm, cả lớp làm vào SGk</b>


<b>- HS lắng nghe.</b>


<b>- HS lắng nghe. </b>


<b>- HS lắng nghe</b>


<b>- HS lắng nghe</b>


<b>IV. NHẬN XÉT VÀ RÚT KINH NGHIỆM</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

×