Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ VỀ mối quan hệ chi phí - khối lượng - lợi nhuận tại hợp tác xã Quanh Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.11 KB, 8 trang )

Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận (C.VP.)
CHƯƠNG 5
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHN

5.1 Kết luận
Phân tích mối quan hệ chi phí – khố lượng – lợi nhuận là một việc làm thiết
thực đối với mỗi công ty bởi vì nó giúp cho nhà quản trị thấy được sự liên quan
giữa 3 yếu tố quyết định sự thành công của HTX mình. Từ khối lượng bán ra và
các chi phí tương ứng HTX sẽ xác định được lợi nhuận. Và để tối đa hóa lợi
nhuận, một vấn đề quan trọng nằm trong tầm tay của doanh nghiệp là phải kiểm
soát chi phí. Muốn vây HTX phỉa nắm rõ kết cấu chi phí của mình, biết được ưu
và nhược điểm của nó để có những biện pháp thích hợp trong việc kiểm sót và
cắt giảm chi phí. Mặt khác, HTX sẽ dựa trên mô hình chi phí – khối lượng – lợi
nhuận để đề ra những chiến lược kinh doanh có hiệu quả.
Năm 2008 là một năm nền kinh tế nước ta gặp nhiều khó khăn đa số các lợi
nhuận các doanh nghiệp bị giảm sút một cách đáng kể hoặc thu lỗ rất cao. Mặc
dù vậy ta thấy rằng HTX vẫn làm ăn có lãi chứng tỏ rằng hoạt động sản xuất kinh
doanh của HTX vẫn theo chiều hướng tích cực nhưng muốn đứng vững trên thị
trường cạnh tranh khóc liệt như hiện nay thì HTX còn phải làm nhiều điều có thể
trình bày ở kiến nghị sau
5.2 Kiến nghị
Qua thời gian thực tập ngắn ngủi được tiếp xúc với tình hình thực tế tại HTX
và sau khi phân tích tìm hiểu tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của HTX
em xin phép có một số kiến nghị sau:
HTX cần lập ra một bộ phận chuyên làm công tác thông tin dự báo ngày theo
dõi và nắm sát tình hình biến động về giá cả thị trường trong và ngoài nước để
nắm bắt thông tin một cách nhanh chóng chính xác kịp thời cung cấp cho Ban
lãnh đạo có thể đưa ra quyết định đúng đắn và chỉ đạo kịp thời cho các bộ phận
trong việc thu mua tiêu thụ hàng hóa và thanh toán với khách hàng. Đặc biệt là
cần có bộ phận Marketing ở nước ngoài giỏi về ngoại ngữ và văn hóa Châu âu vì
thị trường chủ yếu của HTX là thị trường Châu âu


www.kinhtehoc.net

Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận (C.VP.)
Nâng cao năng lực quản lý trình độ chuyên môn nghiệp vụ, tay nghề cho cán
bộ nhân viên trong HTX nhất là tay nghề của các công nhân chuyên tạo ra những
mẫu mã sản phNm mới để nâng cao thích đa dạng cũng như năng suất chất lượng
lao động
Tạo điều kiện thuận lợi và môi trường lao động an toàn để người lao độngcó
thể yên tam làm việc đem lại hiệu suất cao nhất gắn bó với HTX lâu dài. Đặc biệt
quan tâm nhiều hơn nữa đến chính sách tiền lương thưởng cho công nhân để thu
nhập họ được nâng lên kích thích họ phát huy hết khả năng cống hiến của mình
Tăng cường kiểm soát chặt chẽ và thực hiện tiết kiệm chi phí giúp tăng lợi nhuận
nâng cao hiệu quả kinh doanh
Tích cực chủ động trong viêc tìm kiếm nguồn nguyên vật liệu để nâng cao số
lượng thu mua vào. Đồng thời mở rông chủ động tìm kiếm và duy trì quan hệ
thường xuyên với khách hàng cũ để tăng cường sản lượng bán ra cũng như mua
vào để tăng doanh thu cho HTX
Giữa các phòng cần phải có sự phối hợp nhịp nhành thống nhất với nhau trong
công việc vì mục tiêu chung để cùng góp phần nâng fcao hiệu quả hoạt động
kinh doanh cho HTX ngày càng phát triển đi lên và ngày càng đứng vững trên thị
trường
Đặt biệt là qua phân tích ta thấy rằng kết cấu hàng bán ra và cơ cấu chi phí của
HTX có phần nào không hợp lý lắm vì những sản phNm có lợi nhuận cao thì bán
rất ít đồng thời ta thấy rằng định phí chiếm rất thấp trong tổng chi phí nên năm
2008 khủng hoảng kinh tế thì HTX vẫn làm ăn có lãi vì chủ yếu lấy công làm lời.
Và những năm tiếp theo dự báo của các chuyên gia trong và ngoài nước thì nền
kinh tế nước ta sẽ tăng trưởng trở lại tạo điều kiện cho khối ngành nghề này sẽ
tăng trưởng theo. Điều này sẽ làm cho HTX mất nhiều lợi thế cạnh trạnh vì ta
biết rằng định phí chiếm tỷ lệ cao trong tổng chi phí thì khi tăng doanh thu thì lợi
nhuận sẽ tăng rất nhanh. Vì vậy HTX nên đầu tư máy móc trang thiết bị đặt biệt

là thiết bị sử lý nấm móc để có thể bảo quản hàng hóa lâu dài tạo điều kiện ổn
định nguồn hàng vì thiết bị ở HTX đã quá cũ hoặc lõi thời tốn hao nhiên liệu rất
cao.
www.kinhtehoc.net

Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận (C.VP.)
MỤC LỤC
---

---

---

---

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ............................................................................................ 1
1.1 Sự cần thiết của đề tài ............................................................................................. 1
2. 2 Muc tiêu nghiên cứu ............................................................................................... 2
2.2.1 Mục tiêu tổng quát ........................................................................................... 2
2.2. 2Mục tiệu cụ thể ................................................................................................. 2
1.3 Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................... 2
1.4 Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................. 2
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........ 3
2.1 Khái niệm phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận (Cost –
Volume – Profit) ........................................................................................................... 3
2.2 Mục tiêu phân tích mối quan hệ C.V.P ................................................................... 3
2.3 Báo cáo thu nhập theo số dư đảm phí ..................................................................... 3
2.3.1 So sánh Báo cáo thu nhập theo số dư đảm phí (Kế toán quản trị) và Báo cáo
thu nhập theo chức năng chi phí (Kế toán tài chính) ................................................ 4
2.4 Các khái niệm cơ bản sử dụng trong phân tích C.V.P ............................................ 5

2.4.1 Số dư đảm phí – Phần đóng góp ...................................................................... 5
2.4.2 Tỷ lệ SDĐP ....................................................................................................... 6
2.4.3 Cơ cấu chi phí .................................................................................................. 7
2.4.4 Đòn by kinh doanh ......................................................................................... 8
2.5 Phân tích điểm hòa vốn ......................................................................................... 10
2.5.1 Khái niệm điểm hòa vốn ................................................................................. 10
2.5.2 Các thước đo tiêu chun hòa vốn................................................................... 11
2.5.2.1 Thời gian hòa vốn ................................................................................... 12
2.5.2.2 Tỷ lệ hòa vốn ........................................................................................... 12
2.5.2.3 Doanh thu an toàn ................................................................................... 13
2.5.3.1 Sản lượng hòa vốn................................................................................... 13
2.5.3.2 Doanh thu hòa vốn .................................................................................. 14
2.5.4 Đồ thị điểm hòa vốn ....................................................................................... 14
2.5.4.1 Đồ thị điểm hòa vốn: ............................................................................... 14
2.5.4.2 Đồ thị lợi nhuận Phương trình lợi nhuận ............................................... 16
2.5.4.3 Phương trình lợi nhuận:.......................................................................... 16
2.6 Phân tích điểm hòa vốn với giá bán ...................................................................... 17
www.kinhtehoc.net

Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận (C.VP.)
2.7 Phân tích điểm hoà vốn trong mối quan hệ với kết cấu hàng ............................... 17
CHƯƠNG 3: GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ HỢP TÁC XÃ ...................................... 19
3.1 Quá trình hình thành và phát triển của hợp tác xã ................................................ 19
3.2 Chức năng, nhiệm vụ và mục tiêu hoạt động ........................................................ 20
3.2.1 Chức năng ...................................................................................................... 20
3.2.2 Nhiệm vụ ........................................................................................................ 20
3.2.3 Mục tiêu hoạt động......................................................................................... 21
3.3 Ban tổ chức hợp tác xã .......................................................................................... 22
3.2.1 Tổ chức bộ máy quản lý ................................................................................. 22
3.2.2 Chức năng và nhiệm vụ .................................................................................. 22

3.2.2.1 Ban Quản Trị .......................................................................................... 22
3.2.2.2 Ban kiểm soát .......................................................................................... 23
3.2.2.3 Chủ nhiệm HTX ....................................................................................... 23
3.3 Khái quát kết quả hoạt động kinh doanh trong những năm gần đây ..................... 23
3.3.1 Tình hình chế biến các sản phm thủ công mỹ nghệ tại hợp tác xã............... 23
3.3.1.1 Các sản phm chủ yếu ............................................................................ 23
3.3.1.2 Lượng sản phm ...................................................................................... 23
3.3.2 Tình hình tiêu thụ của hợp tác xã ................................................................... 24
3.4 Thuận lợi – Khó khăn – Phương hướng hoạt động trong những năm tới ............. 24
3.4.1 Thuận lợi ........................................................................................................ 24
3.4.2 Khó khăn ........................................................................................................ 25
3.4.3 Phương hướng hoạt động trong những năm tới ............................................ 27
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ CVP .................................................... 28
4.1 Phân tích chi phí của HTX theo cách ứng xử của chi phí ..................................... 28
Ta biết rằng HTX sản xuất rất nhiều mặt hàng về thủ công mỹ nghệ từ một loại
nguyên liệu có thể tạo ra rất nhiều loại sản phNm có kích cỡ khác nhau ở đây ta chủ
yếu phân tích theo dòng sản phNm mà loại nguyên liệu đó tạo ra những sản phNm
để xuất khNu: ........................................................................................................... 28
4.1.1 Chi phí khả biến ............................................................................................. 28
4.1.1.1 Chi phí nguyên vật liệu ........................................................................... 29
41.1.2 Biến phí sản xuất chung ........................................................................... 31
4.1.1.3 Biến phí bán hàng ................................................................................... 34
4.1.1.4 Chi phí nhân công trực tiếp .................................................................... 35
4.1.2 Chi phí bất biến .............................................................................................. 35
4.1.2.2 Định phí sản xuất chung ......................................................................... 35
www.kinhtehoc.net

Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận (C.VP.)
4.1.3 Tổng hợp chi phí năm 2008 ........................................................................... 38
4.2 Báo cáo thu nhập theo số dư đảm phí của HTX ................................................... 40

4.2.1 Số dư đảm phí................................................................................................. 40
4.2.2 Tỷ lệ số dư đảm phí ........................................................................................ 44
4.2.4 Đòn by kinh doanh ....................................................................................... 52
4.3 Phân tích điểm hoà vốn ......................................................................................... 53
4.3.1 Xác định điểm hòa vốn của hợp tác xã .......................................................... 53
4.3.1.1 Sản lượng hòa vốn................................................................................... 53
4.3.1.2 Doanh thu hòa vốn .................................................................................. 54
4.3.1.3 Thời gian hòa vốn ................................................................................... 54
4.3.1.4 Tỷ lệ hòa vốn ........................................................................................... 55
4.3.2 Đồ thị hòa vốn, đồ thị lợi nhuận .................................................................... 56
4.3.3 Doanh thu an toàn .......................................................................................... 60
4.4 Phân tích mối quan hệ C.V.P ................................................................................ 61
4.4.1 Phân tích chỉ tiêu lợi nuận ............................................................................. 61
4.4.1.1 Phương án 1: Biến phí SXC, bán hàng, NCTT và định phí không đổi ... 62
4.4.1.2 Phương án 2: Khi biến phí SXC, bán hàng tăng 10% ,định phí không đổi
............................................................................................................................. 63
4.4.1.3 Phương án 3: Khi biến phí SXC, bán hàng, định phí đều tăng 10% ...... 64
4.4.1.5 Phương án 4: Thay đổi kết cấu hàng bán ............................................... 66
4.4.2 Phân tích độ nhạy cảm đến điểm hòa vốn của hợp tác xã ............................. 68
4.4.2.1 Trường hợp 1: Biến phí đơn vị giảm 1000đ ............................................ 69
4.4.3 Mối quan hệ giữa điểm hòa vốn và giá bán ................................................... 70
4.5 Các giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất............................................................. 71
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHN ............................................................... 75
5.1 Kết luận ................................................................................................................. 75
5.2 Kiến nghị ............................................................................................................... 75

www.kinhtehoc.net

×