Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GAL4,T15,TICH HOP(CKT,KNS)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.19 KB, 24 trang )

TRNG TIU HC S 2 VINH THANH
Thngythỏng.nm
Th hai ngy thỏng nm 20
TON:
Chia hai s tn cựng l ch s 0
I. MC TIấU: Giỳp HS:
Kin thc: Bit cỏch thc hin phộp chia hai s cú tn cựng l cỏc ch s 0
K nng:Thc hin tớnh nhm nhanh.
Thỏi : Rốn tớnh cn thn, nhanh trớ.
II. CC HOT NG DY- HC CH YU
Hot ng Giỏo viờn Hot ng Hc sinh
1. Chia nhẩm cho 10; 100; 1000
320 : 10 = 32 ; 3200 : 100 = 32
32000 : 1000 = 32
- Nhắc lại cách chia nhẩm cho 10;
100; 1000?
- Quy tắc chia một số cho một tích, tr-
ờng hợp chia hết và chia không hết
60 : (10 x 2) = 60 : 10 : 2
= 6 : 2 = 3
2. Tr ờng hợp số chia và số bị chia đều
có chữ số 0 tận cùng . Ví dụ:
320 : 40 = 8
32 : 4 = 8
- Vậy chia cho số có 2 chữ số tận cùng
có các chữ số 0 ta làm nh thế nào?
- Nêu cách tính nhẩm
320 : (4 x 10)
320 : 4 : 10 = 80 : 10 = 8
- Xoá đi 2 chữ số 0 tận cùng rồi chia
nh thờng.


5. Thực hành
Bài 1:
- Y/ cu hs lm vo v.
Nêu cách làm bài 1 ; 420 : 60 = 7
85000 : 500 = 850 : 5 = 170
Bài 2(a): Học sinh nhắc lại cách tìm
một thừa số cha biết?
- Tích chia cho thừa số đã biết.
- 2 hs lờn bng, c lp lm v.
Bài 3 ( a):
- Nhn xột, ghi im.
- Đọc và nêu yêu cầu bài 3
- Giải vào vở
a) Nếu mỗi toa chở 20 tấn hàng thì
cần số toa xe là:
180 : 20 = 9 (toa)
- Nhn xột.
C. Củng cố dặn dò.
- Qua bài này cho em biết điều gì ?
- Chia cho số có 2 chữ số có các chữ
số tận cùng là chữ số 0.
TP C :
GIO VIấN: Vế I

TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 VINH THANH
Thứ……ngày……tháng…….năm………
Cánh diều tuổi thơ
I/ MỤCTIÊU:
- Biết đọc với giọng vui, hồn nhiên; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài.
- Hiểu nội dung bài : Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả

diều mang lại cho lứa tuổi nhỏ.
- Bồi dưỡng tình cảm, khác vọng cao đẹp.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ bài đọc .
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh
A/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc bài chú
đất nung.
- Nêu ý nghĩa của bài.
- GV nhận xét ghi điểm.
B/ Bài mới :
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm
hiểubài
a) Luyện đọc
- Luyện đọc đoạn
- Cho HS rút từ khó .GV ghi bảng
hướng dẫn HS phát âm.
- Luyện đọc theo nhóm đôi
- HS đọc cả bài
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b)Tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi ở SGK
c)Luyện đọc diễn cảm
- Hướng dẫn HS tìm đúng giọng đọc
và hướng dẫn HS luyện đọc 1 đoạn.
C/ Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học .
- Học bài và đọc trước bài : Tuổi

ngựa.
- Mang một đồ chơi mà mình mang
đến lớp.
- 2 HS lên bảng đọc bài.
- HS đọc nối tiếp nhau đọc các đoạn .
- HS rút ra từ khó .
-HS đọc theo nhóm đôi
-2HS đọc cả bài
-Lắng nghe
- Trả lời .
- Luyện đọc theo nhóm đôi vàthi đọc
diễn cảm
- HS nghe .
GIÁO VIÊN: VÕ ỔI

TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 VINH THANH
Thứ……ngày……tháng…….năm………
ĐẠO ĐỨC:
Biết ơn thầy cô giáo (t2)
I/ MỤC TIÊU :
- Biết được công lao của các thầy giáo, cô giáo đối với HS.
- Nêu được những việc cần làm thể hiện sư biết ơn đối với thầy cô giáo.
* Đối với hs giỏi: Nhắc nhỡ các bạn thực hiện kính trọng, biết ơn đối với các
thầy cô giáo đa và đang dạy mình.
- Kính trọng, lễ phép với thầy cô giáo . Có ý thức vâng lời, giúp đỡ thầy cô giáo
những việc phù hợp.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- SGK Đạo đức 4.
- Tranh vẽ các tình huống bài tập 1
- Bảng phụ ghi các tình huống hoạt động 3

- Giấy màu ,băng dính bút viết.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TIẾT 2
Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh
A/ Liên hệ bài cũ :
B/ Bài mới :
Ho ạ t độ ng 1: BÁO CÁO KẾT QUẢ SƯU TẦM
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm .
+ Phát cho mối nhóm HS 3 tờ giấy và bút .
- Tổ chức làm việc cả lớp .
+ Yêu cầu các nhóm dán lên bảng các kết quả theo 3
nhóm .
+ Kêt luận
Ho ạ t độ ng 2: THI KỂ CHUYỆN
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm :
- Tổ chức làm việc cả lớp :
+ Yêu cầu lần lượt từng nhóm lên kể chuyện .Cử 5
HS làm ban giám khảo phát cho mỗi thành viên ban
giám khảo 3 miếng giấy màu :đỏ , cam ,vàng để đánh
giá .
+ Hỏi HS : Em thích nhất câu chuyện nào ? vì sao ?
+ Kết luận
Ho ạ t độ ng 3: SẮM VAI XỬ LÍ TÌNH HUỐNG
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm .
+ Đưa ra 3 tình huống :
+ Yêu cầu 1/2 số nhóm thảo luận giải quyết tình
huống 1,2 ;1/2 số nhóm còn lại thảo luận giải quyết
- HS trả lời.
- HS làm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm trình

bày.
- Lớp nhận xét.
- HS kể cho bạn của
nhóm
- Các nhóm chọn 1 câu
chuyện hay để thi kể
chuyện .
- Từng nhóm lên kể
chuyện.
- HS trả lời .
- HS làm việc theo nhóm
- Các nhóm giải quyết
tình huống.
- Đại diện nhóm trình
bày.
GIÁO VIÊN: VÕ ỔI

TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 VINH THANH
Thứ……ngày……tháng…….năm………
tình huống 3 và sắm vai thể hiện cách giải quyết .
- Yêu cầu HS làm việc cả lớp :
+ Kết luận :
C / Củng cố , dặn dò :
- Lớp nhận xét.
- HS trả lời .
LỊCH SỬ:
Nhà Trần và việc đắp đê
I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này, HS biết:
- Đắp đê để giúp cho nông nghiệp phát triển và là cơ sở xây dựng khối đoàn kết dân
tộc.

- Nêu được một vài sự kiện về sự quan tâm của nhà Trần tới sản xuất nông nghiệp:
Nhà Trần rất quan tâm tới việc đắp đê phòng lụt ; khi có lụt mọi người phải cùng nha
tham gia đắp đê.
- Có ý thức bảo vệ đê điều và phòng chống lũ lụt.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Hình minh hoạ trong SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ :
- GV gọi 2 HS lên bảng,
- GV nhận xét chi điểm.
B. Bài mới : Giới thiệu bài ghi bảng.
1. Hoạt động 1
- 2 HS lên bảng trả lời.
- HS nhắc tựa.
GIÁO VIÊN: VÕ ỔI

TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 VINH THANH
Thứ……ngày……tháng…….năm………
- GV yêu cầu HS đọc SGK và trả lời các câu
hỏi ở SGK.
- GV chỉ trên bản đồ và giới thiệu cho HS
thấy sự chằng chịt sông ngòi của nước ta.
2. Hoạt động 2:
NHÀ TRẦN TỔ CHỨC ĐẮP ĐÊ CHỐNG
LỤT
- GV yêu cầu HS đọc SGK , thảo luận nhóm
để trả lời câu hỏi ở SGK
3. Hoạt động 3.
KẾT QUẢ CÔNG CUỘC ĐẮP ĐÊ CỦA NHÀ

TRẦN
- Gọi HS đọc SGK trả lời các câu hỏi ở SGK.
- GV kết luận.
4. Củng cố:
- Muốn hạn chế lũ lụt xảy ra chúng ta phải làm
gì?
- Gọi HS đọc ghi nhớ.
C. Củng cố - Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học .
- Về học bài và chuẩn bị bài 14.
- HS đọc SGK và trả lời các
hỏi.
- HS trả lời.
- HS theo dõi.
- HS đọc SGK , thảo luận
nhóm.
- Đại diện trình bày,lớp nhận
xét.
- HS đọc SGK.
- HS trả lời.
- HS tr ả lời
- HS đọc ghi nhớ.
- HS nghe .
Thứ ba ngày tháng năm 20….
TOÁN :
Chia cho số có hai chữ số
I. MỤC TIÊU:Giúp HS:
Kiến thức: Biết cách thực hiện phép chia cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có dư).
Kĩ năng: Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số để giải toán.
Thái độ: Bồi dưỡng tính cẩn thận, sáng tạo.

II. CAC HOẠT ĐỘNG DẠY
Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
B. DẠY – HỌC BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Nội dung
Hoạt động 1:Hướng dẫn thực hiện phép chia cho
số có hai chữ số.
Phép chia 672: 21
- HS trả lời .
- Lắng nghe.
- HS quan sát.
- HS tính theo gợi ý của GV.
GIÁO VIÊN: VÕ ỔI

TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 VINH THANH
Thứ……ngày……tháng…….năm………
- GV giới thiệu cách tính mới .
- GV hỏi: phép chia 672 : 21 là phép chia có dư
hay phép chia hết? Vì sao?
Phép chia 779 : 18
- GV viết lên bảng phép chia trên và yêu cầu HS
thực hiện đặt tính và tính.
- GV: Khi thực hiện các phép chia cho số có 2 chữ
số, để tính toán nhanh, chúng ta cần biết cách ước
lượng thương.
+ GV viết lên bảng các phép chia sau:
75 : 23 ; 89 : 22 ; 68 : 21 ;……
- GV nhận xét:
Hoạt động 2:Luyện tập – thực hành

Bài 1 : GV gọi 1 HS đọc đề,nêu Y/c đề .
- GV yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính.
- GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm trên
bảng của bạn.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2 : GV gọi 1 HS đọc đề,nêu Y/c đề .
- GV yêu cầu HS tự tóm tắt đề bài và làm bài.
- GV nhận xét và ghi điểm cho HS.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Nhắc lại cách thực hiện chia cho số có 2 chữ số.
- GV tổng kết giờ học, dặn dò học sinh về nhà học
bài
- Đây là phép chia hết.
- HS đặt tính .
- Lắng nghe.
- HS đọc đề,nêu Y/c đề .
- HS tự đặt tính rồi tính.
a. 288 : 24 ; 740 : 45
b. 469 : 67 ; 397 : 56
- HS đọc đề.1 HS lên bảng
Bài giải:
Số bộ bàng ghế trong mỗt
phòng là:
240 : 15 = 16 ( bộ)
Đáp số: 16 bộ
- Lớp nhận xét bài bạn trên
bảng .
- HS nhắc lại .
CHÍNH TẢ:
Cánh diều tuổi thơ

I. MỤC TIÊU
- Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài: “Cánh diều tuổu
thơ.”
- Làm đúng bài tập 2 a/b.
- Rèn thính cẩn thận, tính thẩm mĩ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Một vài đồ chơi phục vụ cho BT2.
- Một vài tờ phiếu kẻ bảng( xem mẫu ở dưới) để HS các nhóm thi làm BT2
- Một tờ giấy khổ to viết lời giải BT2a hoặc 2b.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh
GIÁO VIÊN: VÕ ỔI

TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 VINH THANH
Thứ……ngày……tháng…….năm………
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới.
1. Hướng dẫn chính tả
- GV đọc toàn bài chính tả “Cánh diều tuổi
thơ” - Cánh diều đẹp như thế nào?
- GV đọc – HS viết. GV đưa bảng mẫu. HS
phân tích tiếng khó
b/ GV cho hs viết chính tả
- GV đọc cho HS viết bài
- GV đọc lại toàn bài chính tả 1 lượt. HS soát
lại bài. HS tự sửa lỗi viết sai.
c/ Chấm chữa bài
- GV chấm từ 5 đến 7 bài.
- GV nhận xét chung về bài viết của HS.
Hoạt động 4: HD HS làm bài tập:

BT2 : a/ Tìm tên các đồ chơi hoặc trò chơi
(chọn a/b)
a/ Tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch:
- HS cử đại diện các dãy 6 em lên thi đua tiếp
sức.
- GV nêu luật chơi.
- Các đội bắt đầu thi đua, HS cổ vũ.
- Cả lớp và Gv nhận xét , kết luận nhóm thắng
cuộc
C. Củng cố,dặn dò:
- Chuẩn bị chính tả tuần 16
- GV nhận xét tiết học.
- Lắng nghe
- Luyện viết từ khó.
- Viết vào vở.
- Soát lỗi.
- Nộp vở.
- Lắng nghe, sửa sai.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Thi đua giữa các nhóm.
LUYỆN TỪ & CÂU :
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – trò chơi
I. Mục đích - yêu cầu:
- HS biết tên một số đồ chơi, trò chơi ( BT1, 2) ; phân biệt đượcnhững đồ chơi có
lợi,những đồ chơi có hại( BT3); Nêu được một vài từ ngữ mêu tả tình cảm, thái độ
của con người khi tham gia các trò chơi( BT4).
- Biết các từ miêu tả tình cảm,thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
II. Đồ dùng Dạy –Học :
-Tranh vẽ các trò chơi,đồ chơi trong SGK.
-Tờ giấy khổ to viết tên các trò chơi,đồ chơi.

-Ba , bốn tờ phiếu viết Y/c của BT3,4(để trống)
III. Các hoạt đông Dạy – Học:
GIÁO VIÊN: VÕ ỔI

TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 VINH THANH
Thứ……ngày……tháng…….năm………
Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:GV nêu câu hỏi.
- GV nhận xét,ghi điểm .
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. HD HS làm bài tập.
Bài tập 1: Gọi HS đọc đề,nêu Y/c đề .
- GV mời 1,2 HS lên bảng ,chỉ tranh minh
hoạ,nói tên các đồ chơiứng với các trò chơi .
- GV cùng cả lớp nhận xét,bổ sung:
- GV yêu cầu HS tự tóm tắt đề bài và làm bài.
Bài tập 2: Gọi HS đọc đề,nêu Y/c đề .
- GV nhắc các em chú ýkể tên các trò chơi dân
gian,hiện đại.Có thể nói lại tên các đồ chơi,trò
chơi đã biết qua tiết chính tả trước.
Bài tập 3: Gọi HS đọc đề,nêu Y/c đề .
- GV nhắc HS trả lời đầy đủ từng ý của BT.
- GV nhắc HS trả lời đầy đủ từng ý của BT,nói rõ
các đồ chơi có ích,có hại thế nào?.....
- Cả lớp và GV nhận xét,chốt lại: (SGV).
Bài tập 4: Gọi HS đọc đề,nêu Y/c đề .
- GV Y/c mỗi HS đặt 1 câu với 1 trong các từ
trên
C. Củng cố,dặn dò:

- GV nhận xét tiết học.Nhắc HS ghi nhớ những từ
ngữ về trò chơi vừa học.
- Về nhà viết vào vở 1,2 câu văn vừa đặt với các
từ ngữ tìm được ở BT4.
- HS trả lời.
- HS nhắc l ại.
- HS đọc đề,nêu Y/c đề .
- HS lên chỉ.
- Lớp nhận xét.
- HS tự tóm tắt bài.
- HS đọc đề,nêu Y/c đề .
- HS kể .
- HS đọc đề,nêu Y/c đề .
- HS trả lời .
- HS đọc đề,nêu Y/c đề .
- Mỗi HS đặt 1 câu với 1
trong các từ trên.
- Nhắc HS ghi nhớ.
- HS nghe .
THỂ DỤC
Bài 29
I. MỤC TIÊU
- Thực hiện cơ bản đúng các động tác đã học của bài thể dục phát triển chung.
- Trò chơi “đua ngựa”. Yêu cầu tham gia trò chơi nhiệt tình và tham gia chơi một
cách chủ động .
- Rèn tính nhanh nhẹn, hợp tác.
II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
• Địa điểm : Trên sân trương, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
GIÁO VIÊN: VÕ ỔI


TRNG TIU HC S 2 VINH THANH
Thngythỏng.nm
Phng tin : Chun b mt cũi, phn vit k sõn phc v trũ chi.
III. NI DUNG V PHNG PHP LấN LP
Hot ng Giỏo viờn Hot ng Hc sinh
A. Phn m u:
- GV nhn lp, kim tra s s ph bin ni dung, yờu
cu gi hc :.
- Khi ng : GV cho HS chy vũng trũn, sau ú
ng ti ch xoay cỏc khp tay chõn ri hỏt v tay:.
V i hỡnh vũng trũn hoùc 4 hng ngang.
- Trũ chi:Chim v t 5
B. Phn c bn :
a/.Bi th dc phỏt trin chung :
- ễn c bi TD phỏt trin chung-Ln 1: GV va hụ
nhp va quan sỏt va sa cha cho HS .
- Ln 2: GV cỏn s vahụ nhp va tp cựng vi
c lp .
- Ln 3:Cỏn s lm mu v hụ nhp cho c lp tp.
- Chia t tp luyn .
- Ln 4: Cỏn s hụ khụng lm mu .
Biu din thi ua gia cỏc t bi TD phỏt trin
chung..Ln lt tng t lờn biu din bi TD phỏt
trin chung 1 ln cỏc em khỏc quan sỏt nhn xột.
b)Trũ chi vn ng:
- Trũ chi Th nhy.GV nhc li cỏch chi,sau ú
iu khin cho HS chi.Sau mi ln chi, GV cú
nhn xột v cụng b kt qu . cú phõn thng thua v
a ra hỡnh thc thng pht.
C. Phn kt thỳc:

- GV chy nh nhng cựng HS trờn sõn trng. ng
ti ch thc hin cỏc ng tỏc th lng ton thõn :.
- V tay hỏt : -GV cựng HS h thng bi. Nhc li
th t ng tỏc ca bi :.
- GV nhc nh HS v nh ụn bi th dc phỏt trin
chung :
- GV nhn xột, ỏnh giỏ kt qu gi hc.
- Tp hp lp,im s bỏo
cỏo s s, Khi ng.
- Chi trũ chi.
- ễn c bi TD phỏt trin
chung.
- Cỏn s iu khin, lp tp
.
- Tp theo cỏn s .
- Tp theo t .
- Cỏc t thi ua biu din .
- Lp nhn xột .
- Chi trũ chi theo HD
ca GV.
- Chy nh trờn sõn trng.
ng ti ch thc hin cỏc
ng tỏc th lng ton thõn.
- HS nghe .
K THUT:
Cừt ,khỏu thóu saớn phỏứm tổỷ choỹn
Tun 15, 16, 17, 18
I. Muỷc tióu :
- aùnh giaù kióỳn thổùc , kộ nng khỏu , thóu qua mổùc õọỹ hoaỡn thaỡnh sp
tổỷ choỹn cuớa hs.

GIO VIấN: Vế I

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×