TRNG TIU HC S 2 VINH THANH
Thngythỏng.nm
Th hai ngy thỏng nm 20
TON:
Chia hai s tn cựng l ch s 0
I. MC TIấU: Giỳp HS:
Kin thc: Bit cỏch thc hin phộp chia hai s cú tn cựng l cỏc ch s 0
K nng:Thc hin tớnh nhm nhanh.
Thỏi : Rốn tớnh cn thn, nhanh trớ.
II. CC HOT NG DY- HC CH YU
Hot ng Giỏo viờn Hot ng Hc sinh
1. Chia nhẩm cho 10; 100; 1000
320 : 10 = 32 ; 3200 : 100 = 32
32000 : 1000 = 32
- Nhắc lại cách chia nhẩm cho 10;
100; 1000?
- Quy tắc chia một số cho một tích, tr-
ờng hợp chia hết và chia không hết
60 : (10 x 2) = 60 : 10 : 2
= 6 : 2 = 3
2. Tr ờng hợp số chia và số bị chia đều
có chữ số 0 tận cùng . Ví dụ:
320 : 40 = 8
32 : 4 = 8
- Vậy chia cho số có 2 chữ số tận cùng
có các chữ số 0 ta làm nh thế nào?
- Nêu cách tính nhẩm
320 : (4 x 10)
320 : 4 : 10 = 80 : 10 = 8
- Xoá đi 2 chữ số 0 tận cùng rồi chia
nh thờng.
5. Thực hành
Bài 1:
- Y/ cu hs lm vo v.
Nêu cách làm bài 1 ; 420 : 60 = 7
85000 : 500 = 850 : 5 = 170
Bài 2(a): Học sinh nhắc lại cách tìm
một thừa số cha biết?
- Tích chia cho thừa số đã biết.
- 2 hs lờn bng, c lp lm v.
Bài 3 ( a):
- Nhn xột, ghi im.
- Đọc và nêu yêu cầu bài 3
- Giải vào vở
a) Nếu mỗi toa chở 20 tấn hàng thì
cần số toa xe là:
180 : 20 = 9 (toa)
- Nhn xột.
C. Củng cố dặn dò.
- Qua bài này cho em biết điều gì ?
- Chia cho số có 2 chữ số có các chữ
số tận cùng là chữ số 0.
TP C :
GIO VIấN: Vế I
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 VINH THANH
Thứ……ngày……tháng…….năm………
Cánh diều tuổi thơ
I/ MỤCTIÊU:
- Biết đọc với giọng vui, hồn nhiên; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài.
- Hiểu nội dung bài : Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả
diều mang lại cho lứa tuổi nhỏ.
- Bồi dưỡng tình cảm, khác vọng cao đẹp.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ bài đọc .
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh
A/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc bài chú
đất nung.
- Nêu ý nghĩa của bài.
- GV nhận xét ghi điểm.
B/ Bài mới :
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm
hiểubài
a) Luyện đọc
- Luyện đọc đoạn
- Cho HS rút từ khó .GV ghi bảng
hướng dẫn HS phát âm.
- Luyện đọc theo nhóm đôi
- HS đọc cả bài
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b)Tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi ở SGK
c)Luyện đọc diễn cảm
- Hướng dẫn HS tìm đúng giọng đọc
và hướng dẫn HS luyện đọc 1 đoạn.
C/ Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học .
- Học bài và đọc trước bài : Tuổi
ngựa.
- Mang một đồ chơi mà mình mang
đến lớp.
- 2 HS lên bảng đọc bài.
- HS đọc nối tiếp nhau đọc các đoạn .
- HS rút ra từ khó .
-HS đọc theo nhóm đôi
-2HS đọc cả bài
-Lắng nghe
- Trả lời .
- Luyện đọc theo nhóm đôi vàthi đọc
diễn cảm
- HS nghe .
GIÁO VIÊN: VÕ ỔI
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 VINH THANH
Thứ……ngày……tháng…….năm………
ĐẠO ĐỨC:
Biết ơn thầy cô giáo (t2)
I/ MỤC TIÊU :
- Biết được công lao của các thầy giáo, cô giáo đối với HS.
- Nêu được những việc cần làm thể hiện sư biết ơn đối với thầy cô giáo.
* Đối với hs giỏi: Nhắc nhỡ các bạn thực hiện kính trọng, biết ơn đối với các
thầy cô giáo đa và đang dạy mình.
- Kính trọng, lễ phép với thầy cô giáo . Có ý thức vâng lời, giúp đỡ thầy cô giáo
những việc phù hợp.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- SGK Đạo đức 4.
- Tranh vẽ các tình huống bài tập 1
- Bảng phụ ghi các tình huống hoạt động 3
- Giấy màu ,băng dính bút viết.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TIẾT 2
Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh
A/ Liên hệ bài cũ :
B/ Bài mới :
Ho ạ t độ ng 1: BÁO CÁO KẾT QUẢ SƯU TẦM
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm .
+ Phát cho mối nhóm HS 3 tờ giấy và bút .
- Tổ chức làm việc cả lớp .
+ Yêu cầu các nhóm dán lên bảng các kết quả theo 3
nhóm .
+ Kêt luận
Ho ạ t độ ng 2: THI KỂ CHUYỆN
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm :
- Tổ chức làm việc cả lớp :
+ Yêu cầu lần lượt từng nhóm lên kể chuyện .Cử 5
HS làm ban giám khảo phát cho mỗi thành viên ban
giám khảo 3 miếng giấy màu :đỏ , cam ,vàng để đánh
giá .
+ Hỏi HS : Em thích nhất câu chuyện nào ? vì sao ?
+ Kết luận
Ho ạ t độ ng 3: SẮM VAI XỬ LÍ TÌNH HUỐNG
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm .
+ Đưa ra 3 tình huống :
+ Yêu cầu 1/2 số nhóm thảo luận giải quyết tình
huống 1,2 ;1/2 số nhóm còn lại thảo luận giải quyết
- HS trả lời.
- HS làm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm trình
bày.
- Lớp nhận xét.
- HS kể cho bạn của
nhóm
- Các nhóm chọn 1 câu
chuyện hay để thi kể
chuyện .
- Từng nhóm lên kể
chuyện.
- HS trả lời .
- HS làm việc theo nhóm
- Các nhóm giải quyết
tình huống.
- Đại diện nhóm trình
bày.
GIÁO VIÊN: VÕ ỔI
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 VINH THANH
Thứ……ngày……tháng…….năm………
tình huống 3 và sắm vai thể hiện cách giải quyết .
- Yêu cầu HS làm việc cả lớp :
+ Kết luận :
C / Củng cố , dặn dò :
- Lớp nhận xét.
- HS trả lời .
LỊCH SỬ:
Nhà Trần và việc đắp đê
I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này, HS biết:
- Đắp đê để giúp cho nông nghiệp phát triển và là cơ sở xây dựng khối đoàn kết dân
tộc.
- Nêu được một vài sự kiện về sự quan tâm của nhà Trần tới sản xuất nông nghiệp:
Nhà Trần rất quan tâm tới việc đắp đê phòng lụt ; khi có lụt mọi người phải cùng nha
tham gia đắp đê.
- Có ý thức bảo vệ đê điều và phòng chống lũ lụt.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Hình minh hoạ trong SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ :
- GV gọi 2 HS lên bảng,
- GV nhận xét chi điểm.
B. Bài mới : Giới thiệu bài ghi bảng.
1. Hoạt động 1
- 2 HS lên bảng trả lời.
- HS nhắc tựa.
GIÁO VIÊN: VÕ ỔI
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 VINH THANH
Thứ……ngày……tháng…….năm………
- GV yêu cầu HS đọc SGK và trả lời các câu
hỏi ở SGK.
- GV chỉ trên bản đồ và giới thiệu cho HS
thấy sự chằng chịt sông ngòi của nước ta.
2. Hoạt động 2:
NHÀ TRẦN TỔ CHỨC ĐẮP ĐÊ CHỐNG
LỤT
- GV yêu cầu HS đọc SGK , thảo luận nhóm
để trả lời câu hỏi ở SGK
3. Hoạt động 3.
KẾT QUẢ CÔNG CUỘC ĐẮP ĐÊ CỦA NHÀ
TRẦN
- Gọi HS đọc SGK trả lời các câu hỏi ở SGK.
- GV kết luận.
4. Củng cố:
- Muốn hạn chế lũ lụt xảy ra chúng ta phải làm
gì?
- Gọi HS đọc ghi nhớ.
C. Củng cố - Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học .
- Về học bài và chuẩn bị bài 14.
- HS đọc SGK và trả lời các
hỏi.
- HS trả lời.
- HS theo dõi.
- HS đọc SGK , thảo luận
nhóm.
- Đại diện trình bày,lớp nhận
xét.
- HS đọc SGK.
- HS trả lời.
- HS tr ả lời
- HS đọc ghi nhớ.
- HS nghe .
Thứ ba ngày tháng năm 20….
TOÁN :
Chia cho số có hai chữ số
I. MỤC TIÊU:Giúp HS:
Kiến thức: Biết cách thực hiện phép chia cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có dư).
Kĩ năng: Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số để giải toán.
Thái độ: Bồi dưỡng tính cẩn thận, sáng tạo.
II. CAC HOẠT ĐỘNG DẠY
Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
B. DẠY – HỌC BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Nội dung
Hoạt động 1:Hướng dẫn thực hiện phép chia cho
số có hai chữ số.
Phép chia 672: 21
- HS trả lời .
- Lắng nghe.
- HS quan sát.
- HS tính theo gợi ý của GV.
GIÁO VIÊN: VÕ ỔI
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 VINH THANH
Thứ……ngày……tháng…….năm………
- GV giới thiệu cách tính mới .
- GV hỏi: phép chia 672 : 21 là phép chia có dư
hay phép chia hết? Vì sao?
Phép chia 779 : 18
- GV viết lên bảng phép chia trên và yêu cầu HS
thực hiện đặt tính và tính.
- GV: Khi thực hiện các phép chia cho số có 2 chữ
số, để tính toán nhanh, chúng ta cần biết cách ước
lượng thương.
+ GV viết lên bảng các phép chia sau:
75 : 23 ; 89 : 22 ; 68 : 21 ;……
- GV nhận xét:
Hoạt động 2:Luyện tập – thực hành
Bài 1 : GV gọi 1 HS đọc đề,nêu Y/c đề .
- GV yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính.
- GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm trên
bảng của bạn.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2 : GV gọi 1 HS đọc đề,nêu Y/c đề .
- GV yêu cầu HS tự tóm tắt đề bài và làm bài.
- GV nhận xét và ghi điểm cho HS.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Nhắc lại cách thực hiện chia cho số có 2 chữ số.
- GV tổng kết giờ học, dặn dò học sinh về nhà học
bài
- Đây là phép chia hết.
- HS đặt tính .
- Lắng nghe.
- HS đọc đề,nêu Y/c đề .
- HS tự đặt tính rồi tính.
a. 288 : 24 ; 740 : 45
b. 469 : 67 ; 397 : 56
- HS đọc đề.1 HS lên bảng
Bài giải:
Số bộ bàng ghế trong mỗt
phòng là:
240 : 15 = 16 ( bộ)
Đáp số: 16 bộ
- Lớp nhận xét bài bạn trên
bảng .
- HS nhắc lại .
CHÍNH TẢ:
Cánh diều tuổi thơ
I. MỤC TIÊU
- Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài: “Cánh diều tuổu
thơ.”
- Làm đúng bài tập 2 a/b.
- Rèn thính cẩn thận, tính thẩm mĩ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Một vài đồ chơi phục vụ cho BT2.
- Một vài tờ phiếu kẻ bảng( xem mẫu ở dưới) để HS các nhóm thi làm BT2
- Một tờ giấy khổ to viết lời giải BT2a hoặc 2b.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh
GIÁO VIÊN: VÕ ỔI
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 VINH THANH
Thứ……ngày……tháng…….năm………
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới.
1. Hướng dẫn chính tả
- GV đọc toàn bài chính tả “Cánh diều tuổi
thơ” - Cánh diều đẹp như thế nào?
- GV đọc – HS viết. GV đưa bảng mẫu. HS
phân tích tiếng khó
b/ GV cho hs viết chính tả
- GV đọc cho HS viết bài
- GV đọc lại toàn bài chính tả 1 lượt. HS soát
lại bài. HS tự sửa lỗi viết sai.
c/ Chấm chữa bài
- GV chấm từ 5 đến 7 bài.
- GV nhận xét chung về bài viết của HS.
Hoạt động 4: HD HS làm bài tập:
BT2 : a/ Tìm tên các đồ chơi hoặc trò chơi
(chọn a/b)
a/ Tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch:
- HS cử đại diện các dãy 6 em lên thi đua tiếp
sức.
- GV nêu luật chơi.
- Các đội bắt đầu thi đua, HS cổ vũ.
- Cả lớp và Gv nhận xét , kết luận nhóm thắng
cuộc
C. Củng cố,dặn dò:
- Chuẩn bị chính tả tuần 16
- GV nhận xét tiết học.
- Lắng nghe
- Luyện viết từ khó.
- Viết vào vở.
- Soát lỗi.
- Nộp vở.
- Lắng nghe, sửa sai.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Thi đua giữa các nhóm.
LUYỆN TỪ & CÂU :
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – trò chơi
I. Mục đích - yêu cầu:
- HS biết tên một số đồ chơi, trò chơi ( BT1, 2) ; phân biệt đượcnhững đồ chơi có
lợi,những đồ chơi có hại( BT3); Nêu được một vài từ ngữ mêu tả tình cảm, thái độ
của con người khi tham gia các trò chơi( BT4).
- Biết các từ miêu tả tình cảm,thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
II. Đồ dùng Dạy –Học :
-Tranh vẽ các trò chơi,đồ chơi trong SGK.
-Tờ giấy khổ to viết tên các trò chơi,đồ chơi.
-Ba , bốn tờ phiếu viết Y/c của BT3,4(để trống)
III. Các hoạt đông Dạy – Học:
GIÁO VIÊN: VÕ ỔI
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 VINH THANH
Thứ……ngày……tháng…….năm………
Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:GV nêu câu hỏi.
- GV nhận xét,ghi điểm .
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. HD HS làm bài tập.
Bài tập 1: Gọi HS đọc đề,nêu Y/c đề .
- GV mời 1,2 HS lên bảng ,chỉ tranh minh
hoạ,nói tên các đồ chơiứng với các trò chơi .
- GV cùng cả lớp nhận xét,bổ sung:
- GV yêu cầu HS tự tóm tắt đề bài và làm bài.
Bài tập 2: Gọi HS đọc đề,nêu Y/c đề .
- GV nhắc các em chú ýkể tên các trò chơi dân
gian,hiện đại.Có thể nói lại tên các đồ chơi,trò
chơi đã biết qua tiết chính tả trước.
Bài tập 3: Gọi HS đọc đề,nêu Y/c đề .
- GV nhắc HS trả lời đầy đủ từng ý của BT.
- GV nhắc HS trả lời đầy đủ từng ý của BT,nói rõ
các đồ chơi có ích,có hại thế nào?.....
- Cả lớp và GV nhận xét,chốt lại: (SGV).
Bài tập 4: Gọi HS đọc đề,nêu Y/c đề .
- GV Y/c mỗi HS đặt 1 câu với 1 trong các từ
trên
C. Củng cố,dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.Nhắc HS ghi nhớ những từ
ngữ về trò chơi vừa học.
- Về nhà viết vào vở 1,2 câu văn vừa đặt với các
từ ngữ tìm được ở BT4.
- HS trả lời.
- HS nhắc l ại.
- HS đọc đề,nêu Y/c đề .
- HS lên chỉ.
- Lớp nhận xét.
- HS tự tóm tắt bài.
- HS đọc đề,nêu Y/c đề .
- HS kể .
- HS đọc đề,nêu Y/c đề .
- HS trả lời .
- HS đọc đề,nêu Y/c đề .
- Mỗi HS đặt 1 câu với 1
trong các từ trên.
- Nhắc HS ghi nhớ.
- HS nghe .
THỂ DỤC
Bài 29
I. MỤC TIÊU
- Thực hiện cơ bản đúng các động tác đã học của bài thể dục phát triển chung.
- Trò chơi “đua ngựa”. Yêu cầu tham gia trò chơi nhiệt tình và tham gia chơi một
cách chủ động .
- Rèn tính nhanh nhẹn, hợp tác.
II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
• Địa điểm : Trên sân trương, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
GIÁO VIÊN: VÕ ỔI
TRNG TIU HC S 2 VINH THANH
Thngythỏng.nm
Phng tin : Chun b mt cũi, phn vit k sõn phc v trũ chi.
III. NI DUNG V PHNG PHP LấN LP
Hot ng Giỏo viờn Hot ng Hc sinh
A. Phn m u:
- GV nhn lp, kim tra s s ph bin ni dung, yờu
cu gi hc :.
- Khi ng : GV cho HS chy vũng trũn, sau ú
ng ti ch xoay cỏc khp tay chõn ri hỏt v tay:.
V i hỡnh vũng trũn hoùc 4 hng ngang.
- Trũ chi:Chim v t 5
B. Phn c bn :
a/.Bi th dc phỏt trin chung :
- ễn c bi TD phỏt trin chung-Ln 1: GV va hụ
nhp va quan sỏt va sa cha cho HS .
- Ln 2: GV cỏn s vahụ nhp va tp cựng vi
c lp .
- Ln 3:Cỏn s lm mu v hụ nhp cho c lp tp.
- Chia t tp luyn .
- Ln 4: Cỏn s hụ khụng lm mu .
Biu din thi ua gia cỏc t bi TD phỏt trin
chung..Ln lt tng t lờn biu din bi TD phỏt
trin chung 1 ln cỏc em khỏc quan sỏt nhn xột.
b)Trũ chi vn ng:
- Trũ chi Th nhy.GV nhc li cỏch chi,sau ú
iu khin cho HS chi.Sau mi ln chi, GV cú
nhn xột v cụng b kt qu . cú phõn thng thua v
a ra hỡnh thc thng pht.
C. Phn kt thỳc:
- GV chy nh nhng cựng HS trờn sõn trng. ng
ti ch thc hin cỏc ng tỏc th lng ton thõn :.
- V tay hỏt : -GV cựng HS h thng bi. Nhc li
th t ng tỏc ca bi :.
- GV nhc nh HS v nh ụn bi th dc phỏt trin
chung :
- GV nhn xột, ỏnh giỏ kt qu gi hc.
- Tp hp lp,im s bỏo
cỏo s s, Khi ng.
- Chi trũ chi.
- ễn c bi TD phỏt trin
chung.
- Cỏn s iu khin, lp tp
.
- Tp theo cỏn s .
- Tp theo t .
- Cỏc t thi ua biu din .
- Lp nhn xột .
- Chi trũ chi theo HD
ca GV.
- Chy nh trờn sõn trng.
ng ti ch thc hin cỏc
ng tỏc th lng ton thõn.
- HS nghe .
K THUT:
Cừt ,khỏu thóu saớn phỏứm tổỷ choỹn
Tun 15, 16, 17, 18
I. Muỷc tióu :
- aùnh giaù kióỳn thổùc , kộ nng khỏu , thóu qua mổùc õọỹ hoaỡn thaỡnh sp
tổỷ choỹn cuớa hs.
GIO VIấN: Vế I