Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

GAL5T16TICH HOPCKTKNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.66 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN</b>
<b>TUẦN: 16: 16</b>

<b>Thứ hai </b>



<b>ĐẠO ĐỨC:</b>



<i><b> </b></i>

<b>HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH </b>

<b>(tiết 1)</b>
<b>I)Mụ c tiêu</b>: - Nêu được một số biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập, làm việc và
vui chơi.


- Biết được hợp tác với mọi người trong công việc chung sẽ nâng cao được hiệu quả
công việc, tăng niềm vui và tình cảm gắn bó giữa người với người.


- Có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp , của trường.


- Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy, cô giáo trong công việc của
lớp, trường, của gia đình, của cộng đồng.


<b>II) Đồ dùng d ạ y h ọ c: </b>
-GV: phiếu học tập
-HS:Thẻ màu


<b>III)Các hoạ t độ ng d ạ y -h ọ c ch ủ y ế u: </b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


<i><b>-</b></i><b>Kiể m tra bài c ũ :</b>


+Em đã làm gì để thể hiện thái độ tôn trọng
người phụ nữ?



<b>-Hoạt động 1:</b><i>Tìm hiểu tranh tình huống</i>


-GV treo tranh và nêu tình huống của 2 bức
tranh


-GV theo dõi


-GV hỏi: Trong công việc chung để đạt kết quả
tốt chúng ta phải làm việc như thế nào?


- <b>Hoạt động 2:</b><i>Làm bài tập 1,SGK</i>


-GV yêu cầu HS làm việc theo cặp thảo luận trả
lời bài tập 1


-GV theo dõi


-Kết luận: Để hợp tác tốt với những người xung
quanh ,các em cần phân công ,bàn bạc ,hổ trợ
,phối hợp nhau trong công việc chung


-<b>Hoạt động 3:</b><i>Bày tỏ thái độ</i>


-GV treo bảng phụ ,lần lượt nêu từng ý kiến ở
bài tập 2


-GV theo dõi
-Kết luận:


+ Tán thành: câu a,d



+ Không tán thành: câu b,c
<b>-Hoạt động tiếp nối:</b>
-Chuẩn bị bài tập 4


-2-3 HS trả lời


-Cả lớp hát bài”Lớp chúng mình”
-HS quan sát và thảo luận trả lời câu
hỏi ở SGK theo nhóm 4


-Đại diện các nhóm trình bày kết
quả thả luận


-Các nhóm khác nhận xét và bổ
sung


+ Chúng ta phải làm việc cùng
nhau,cùng hợp tác với mọi người
xung quanh


-2 HS đọc phần ghi nhớ


-HS làm việc theo nhóm . Điền chữ
Đ trước những việc làm thể hiện sự
hợp tác …


-Đại diện các nhóm trình bày


-Các nhóm khác nhận xét và bổ


sung


-HS lắng nghe


-HS dùng thẻ màu để bày tỏ thái độ
với tưng ý kiến


-HS giải thích lý do vì sao tán thành
hay khơng tán thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- Nhận xét tiết học</b>


<b> </b>


<i><b>TẬP ĐỌC:</b></i>



<b>THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc nhẹ nhàng, chậm rãi.


- Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao
thượng của Hải Thượng Lãn Ông.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh minh họa SGK
<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Học sinh hỏi về nội dung
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>B. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài mới:</b> Thầy thuốc
tài năng nhân cách cao thượng tấm
lòng nhân từ như mẹ hiền của danh y
nổi tiếng Hải Thượng Lãn Ông.
<b>2. Bài mới.</b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học
sinh luyện đọc.


- Luyện đọc.


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp.
- Giáo viên đọc mẫu.


 <b>Hoạt động 2:</b> HDHS tìm hiểu
bài.


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1, 2.
+ Câu hỏi 1: Hai mẫu chuyện Lãn
Ơng chữa bệnh nói lên lịng nhân ái
của ơng như thế nào?+ Câu hỏi 2: Vì
sao cơ thể nói Lãn Ơng là một người
khơng màng danh lợi?



- Giáo viên chốt.


- Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 3.
- Yêu cầu học sinh đọc 2 câu thơ cuối
bài.


+ Câu hỏi 3: Em hiểu nội dung hai
câu thơ cuối như thế nào?


+ Câu hỏi 4: Thế nào là “Thầy thuốc
như mẹ hiền”.


GVHDHS thảo luận rút đại ý bài?
 <b>Hoạt động 3:</b> đọc diễn cảm.


HS đọc và TLCH


- Nghe, nắm nội dung cần học.


- Học sinh lần lượt đọc bài.


- Học sinh đọc đoạn và trả lời theo câu
hỏi từng đoạn.


- 1 học sinh khá đọc.
- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh phát âm từ khó, câu, đoạn.
- thương người nghèo–chữa bệnh
không lấy tiền – nhân từ – khơng ngại


khó, ngại bẩn–có lương tâm trách
nhiệm.


- Học sinh đọc đoạn 3.


“Công danh trước mắt trơi như nước.
Nhân nghĩa trong lịng chẳng đổi phương.”
- Tỏ rõ chí khí của mình.


- Lãn Ơng là một người không màng
danh lợi.


- Công danh rồi sẽ trơi đi chỉ có tấm
lịng nhân nghĩa là cịn mãi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giáo viên hướng dẫn đọc diễn cảm.
- Giáo viên nhận xét.


<b>C. Cũng cố - dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học


- Các nhóm lần lượt trình bày.
- Các nhóm nhận xét.


- Học sinh đọc diễn cảm cả bài.
- Học sinh thì đọc diễn cảm.

<b>TỐN:</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>




<b>I. Mục tiêu: </b>Biết:


- Tính tỉ số phần trăm của hai số.
- Ứng dụng trong giải toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


Bảng phụ


<b> III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>


<b> A. Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của hai
số ? Cho ví dụ.


<b>B. Dạy bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:


- Lưu ý HS đây là tính tỉ số phần trăm
của 1 đại lượng


Bài 2: Cho HS làm bài rồi chữa bài
- Lưu ý HS cụm từ “Vượt mức kế
hoạch”



*Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài tốn
- GV tóm tắt đề


<b>3. Củng cố dặn dò</b>
Nhận xét tiết học


- 2 HS lên thực hiện


B1. HS tự đọc đè bài


- Thảo luận cặp đôi về mẫu
B2. HS tự làm bài rồi chữa bài
- 3 bước giải:


+ 18 : 20 = 0,9
0,9 = 90%
+23,5 : 20 = 1,175
1,175 = 117,5%
+ 117,5% – 90% = 17,5%
*B3. 1 em đọc đề


<i>Bài giải:</i>


a) Tỉ số phần trăm tiền rau và tiền vốn là:
52500 : 4200 = 1,25


1,25 = 125%
b) Số phần trăm tiền lãi là:
125% – 100% = 25%



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<b>LỊ</b>



<b> CH</b>

<b> SỬ</b>

<b> :</b>



<b>Bài 16: HẬU PHƯƠNG NHỮNG NĂM SAU CHIẾN DỊCH BIÊN GIỚI</b>
<b>I.Mụ c tiêu :</b>


- Biết hậu phương được mở rộng và xây dựng vững mạnh.


+ Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng đã đề ra những nhiệm vụ nhằm đưa
cuộc kháng chiến đến thắng lợi.


+ Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm. Đẩy mạnh giáo dục.
+ Đẩy mạnh phong trào thi đua yêu nước.(5/1952)


<b>II. Đồ dùng dạ y - họ c : </b>


- Ảnh của các anh hùng tại Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu toàn quốc
(5/1952) - Phiếu học tập hs


<b>III.Hoạt động dạy-học: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3 P


9 P


9P



9 P


<b>1. Kiể m tra bài cũ : </b>


- Tại sao ta mở chiến dịch Biên giới thu-đông
1950?


- Nêu ý nghĩa của chiến thắng Biên giới
thu-đông 1950?


<b>2. Dạ y bài m ớ i :</b>


Giới thiệu bài mới: Bài học này giúp các em biết
giúp các em biết hậu phương trong những ngày
sau chiến dịch Biên giới thu-đông 1950


<b>HĐ1:</b> Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của
Đảng (2/1951)


-Đại hội có tầm quan trọng thế nào?
-Nêu nhiệm vụ của Đại hội?


-Để thực hiện nhiệm vụ đó cần có những điều
kiện gì?


<b>HĐ2:</b> Sự lớn mạnh của hậu phương những năm
sau chiến dịch Biên giới thu-đông 1950


- Sự lớn mạnh về kinh tế, văn hoá, giáo dục thể


hiện như thế nào?


- Theo em, vì sao hậu phương có thể phát triển
vững mạnh như vậy?


<b>HĐ3:</b> Đại hội anh hùng chiến sĩ thi đua lần thứ
nhất


- Đại hội được tổ chức khi nào? Nhằm mục đích
gì?


- HS trả lời


- Đọc SGK rồi thảo luận theo
cặp. Từng hs nêu ý kiến. Cả
lớp bổ sung cho hồn chỉnh
- Xem hình 2,3


- Thảo luận nhóm 4


Đại diện trình bày kết quả. Cả
lớp bổ sung cho hồn chỉnh


-Thảo luận theo cặp từng hs
nêu ý kiến những thông tin
sưu tầm được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3 P


2 P



-Kể tên các anh hùng được đại hội bầu chọn?
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Đại hội Đại biểu toàn quốc của Đảng đề ra
nhiệm vụ gì cho CM Việt Nam


-Chuẩn bị bài sau: Chiến thắng lịch sử Điện Biên
Phủ


<b>4. Nhận xét tiết học</b>:


<b>Thứ ba </b>

<b>TOÁN:</b>



<b>GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tt)</b>


<b> I. Mục tiêu:</b>


- Biết tìm một số phần trăm của một số.


- Vận dụng được để giải bài tốn đơn giản về tìm giá trị một số phần trăm của một
số.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
Bảng phụ ghi BT 2


<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>




<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Dạy bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Hướng dẫn giải tốn về
tỉ số phần trăm


- GV ghi tóm tắt lên bảng
- Có thể viết:


100
5
,
52
800<i>x</i>


- GV hướng dẫn HS giải bài tốn có
liên quan




<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành


Bài 1: H/dẫn HS tìm 75% của 32 h/s
Tìm số HS 11 tuổi


Bài 2: H/dãn HS tìm 0,5% của 5000000
Tính tổng tiền gửi và tiền lãi



- HS nêu ví dụ
- HS nêu cách tính


800 : 100 x 52,5 = 420
hay : 800 x 52,5 : 100 = 420
- Phát biểu quy tắc:


Tiền lãi sau 1 tháng:


1000000 : 100 x 0.5 = 5000 (đồng)
ĐS:5000 đồng


BT1: HS làm bài vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Củng cố dặn dò</b>
Nhận xét tiết học


<i><b> </b></i>




<b>CHÍNH TẢ:)(</b>

Nghe- viết)

<b> </b>



<b>VỀ NGƠI NHÀ ĐANG XÂY</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Viết đúng bài chính tả, trình bày 2 khổ thơ đầu của bài thơ “Về ngôi nhà đang xây”
- Làm được BT2 a/b, tìm được những tiếng thích hợp để hoàn chỉnh mẫu chuyện
(BT3).



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Vở BTTV5, bút dạ, bảng nhóm
<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>B. Dạy bài mới</b>
<b> 1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Hướng dẫn nghe viết
- GV đọc mẫu


- GV lưu ý HS những từ dễ viết sai :
huơ huơ, nồng hăng …


- Hướng dẫn chấm chữa
- Chấm bài : 5-7 em nhận xét


<b>Hoạt động 2:</b> Làm bài tập chính tả
Bài 2b: Lựa chọn


Nhắc h/s cách làm bài


HS viết các từ ngữ ở BT 2b tiết trước



- HS đọc 2 khổ thơ cuối


- 2 HS đọc nối tiếp 2 khổ thơ cuối
- HS đọc thầm lại bài chính tả để ghi
nhớ


- Xem lại cách trình bày và các chữ dễ
viết sai


- HS gấp SGK và viết bài
- HS tự dò bài


- Từng cặp HS đổi vở sửa lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 3: Lưu ý HS:


Ô số 1: Chứa tiếng bắt đầu r hay gi
Ô số 2: Chứa tiếng bắt đầu v hay d
+ Câu chuyện gây cười chi tiết nào?
<b>3. Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học


3) Nêu y/c bài tập
HS hoàn thành bài tập


<b>KHOA HỌC:</b>



<b>CHẤT DẺO.</b>




<b>I.Mục tiêu: </b>


- Nhận biết một số tính chất của cao su.


- Nêu được một số công dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Hình trang 64,65 sgk


-Một vài đồ dùng bằng nhựa
<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> Cao su.


- Giáo viên u cầu 3 học sinh chọn
hoa mình thích.


- Giáo viên nhận xét – cho điểm.
<b>B. Dạy bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Bài mới.</b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Nói về hình dạng,
độ cứng của một số sản phẩm được
làm ra từ chất dẻo.


Bước 1: Làm việc theo nhóm.
Bước 2: Làm việc cả lớp.


- Giáo viên nhận xét, chốt ý.


<b> Hoạt động 2:</b> Nêu tính chất, công
dụng và cách bảo quản các đồ dùng
bằng chất dẻo.


- 3 học sinh trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét.


- Học sinh thảo luận nhóm.
Đại diện các nhóm lên trình bày.
Hình 1 - Hình 2 - Hình 3- Hình 4
+ Có thể chia chất dẻo thành 2 nhóm:


- Loại nhựa nhiệt cứng: Khơng thể tái
chế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bước 1: Làm việc cá nhân.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc nội
dung trong mục Bạn cần biết ở trang
59 SGK để trả lời các câu hỏi cuối
bài.


Bước 2: Làm việc cả lớp.


+ Có thể chia chất dẻo thành mấy
nhóm? Đó là những nhóm nào?
+ Nêu tính chất của chất dẻo và cách
bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo.


+ Ngày nay, chất dẻo có thể thay thế
những vật liệu nào để chất tạo ra các
sản phẩm dùng hằng ngày? Tại sao?
- Giáo viên chốt


<b> Hoạt động 3:</b> Thi kể tên các đồ
dùng làm bằng chất dẻo.


- Giáo viên nhận xét.
<b>C. Cũng cố - dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học .


+ Chất dẻo không dẫn điện, cách nhiệt,
nhẹ, bền, khó vỡ. Các đồ dùng bằng
chất dẻo như bát, đĩa, xô, chậu, bàn,
ghế, ...


+ Hs nêu;


- Chén, đĩa, dao, dĩa, vỏ bọc ghế, áo
mưa…


- Lớp nhận xét.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>

<b> </b>

:



<b>TỔNG KẾT VỐN TỪ.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



-Tìm được một số từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ: nhân hậu, trung thực,
dũng cảm, cần cù (BT1).


-Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong bài văn Cô
Chấm(BT2).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu to kẻ cột sẵn - Từ điển HS
<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


- Học sinh lần lượt sửa bài tập 4, 5.
- Giáo viên nhận xét – cho điểm.
<b>B. Dạy bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài. </b>
<b>2. Bài mới.</b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh
tổng kết được các từ đồng nghĩa và từ
trái nghĩa nói về tính cách nhân hậu,
trung thực, dũng cảm, cần cù.


Bài 1:


- Giáo viên phát phiếu cho học sinh



- Cả lớp nhận xét.


Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp.
- Học sinh trao đổi về câu chuyện xung
quanh tính cần cù.


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

làm việc theo nhóm 5.
- Giáo viên nhận xét – chốt.


Bài 2:


- Giáo viên gợi ý học sinh nêu được
ví dụ.


- Giáo viên chốt lại: những hành động
đối lập nhau.


- Khuyến khích học sinh khá nêu
nhiều ví dụ.


<b> Hoạt động 2:</b>
Bài 3:


- Gợi ý: Nêu tính cách của cơ Chấm
(tính cách khơng phải là những từ tả
ngoại hình).


- Những từ đó nói về tính cách gì?


- Gợi ý: trung thực – nhận hậu – cần
cù – hay làm – tình cảm dễ xúc động.
- Giáo viên nhận xét, kết luận.


<b>C. Cũng cố - dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học


bày.


- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh đọc yêu cầu bài.


- Học sinh làm việc theo nhóm đơi –
Trao đổi, bàn bạc (1 hành động nhân
hậu và 1 hành động không nhân hậu).
- Cả lớp nhận xét.


- 1 học sinh đọc yêu cầu đề bài.
- Lớp đọc thầm.


- Học sinh thảo luận nhóm bàn
 Đại diện nhóm trình bày.
- Cả lớp nhận xét.


- Những từ đó nêu tính cách: trung
thực – nhận hậu – cần cù – hay làm –
tình cảm dễ xúc động.


<b>Thứ tư </b>


<b>THỂ DỤC: </b>



<i><b>Bài 31: </b></i>

<i><b>BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b></i>


<i><b>TRỊ CHƠI: </b></i>

<i><b>Lị cị tiếp sức</b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.


<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>
- Sân trường, 1còi


- Kẻ sân để tổ chức trò chơi


<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b>


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. Phần mở đầu</b>


- Nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu
bài học


- Tập hợp lớp theo đội hình hàng ngang
nghe GV phổ biến


- Đứng thành vòng tròn quay mặt vào
trong để khởi động các khớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Phần cơ bản</b>


a) Ôn bài thể dục phát triển chung


b) Trò chơi vận động “Lò cò tiếp sức”
Nêu tên từng trò chơi, phổ biến cách
chơi luật chơi


<i><b>3. Phần kết thúc</b></i>


- Cùng HS hệ thống bài
- Nhận xét đánh giá kết quả


- Lần 1: HS tập dưới sự h/d của GV chú
ý không căng cơ mà cần thả lỏng ở
động tác 1,3,5,7


- Lần 2,3: Tập dưới sự điều khiển của
cán sự lớp


- HS tập 4,5 lần, mỗi lần 2 x 8 nhịp
- Chia tổ tập luyện


- Các tổ trình diễn
- Chơi thử


- Chơi chính thức


- Tập 1 số động tác thả lỏng



<i><b> </b></i>


<b>TOÁN:</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết tìm tỉ số phần trăm của một số.
- Vận dụng trong giải toán.


<b>II.Chuẩn bị</b>: Phiếu học tập
<b> III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn học luyện tập:</b>


<b>Bài 1(a,b):</b> Tổ chức cho hs tự giải các
bài toán rồi chữa bài


<b>Bài 2:</b> Tiến hành tương tự


-Học sinh tự giải các bài tập
a) 320 x 15 : 100 = 48 (kg)
b) 235 x 24 : 100 = 56,4 (kg)



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 3:</b> Hướng dẫn hs


-Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật
-Tính 20% của diện tích đó.


<b>*Bài 4:</b> Giáo viên hướng dẫn hs


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học


120 x 35 : 100 = 42 (kg)
Đáp số:42 kg


<i>Bài giải</i>:


Diện tích hình chữ nhật là:
18 x 15 = 270 (m2<sub>)</sub>
Diện tích để làm nhà là:


270 x 20 : 100 = 54 (m2<sub>)</sub>
1% của 1200 cây là:


1200 : 100 =12 (cây)
5% của 1200 cây là:
12 x 5 = 60 (cây)


<i>Đáp số</i>: 60 cây


<b>KỂ CHUYỆN</b>

:

<b> </b>






<i><b> </b></i>

<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Kể được một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình theo gợi ý của SGK
- Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp ghi sẵn đề bài


- Tranh ảnh về cảnh sum họp gia đình
<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Giáo viên nhận xét – cho điểm
(giọng kể – thái độ).


<b>B. Dạy bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Bài mới.</b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh
tìm hiểu yêu cầu của đề bài.


Đề bài 1: Kể chuyện về một gia đình


sum họp đầm ấm.


• Giúp học sinh tìm được câu chuyện
của mình.


<b> Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh
xây dựng cốt truyện, dàn ý.


- Yêu cầu 1 học sinh đọc gợi ý 3.


 Giáo viên chốt lại dàn ý mỗi phần,
giáo viên hướng các em nhận xét và
rút ra ý chung.


 Giúp học sinh tìmh được câu chuyện
của mình.


- Nhận xét.


 <b>Hoạt động 3: </b> Thực hành kể
chuyện và trao đổi ý nghĩa câu
chuyện.Tuyên dương.


<b>C. Cũng cố - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Ôn tập”.
- Nhận xét tiết học.


- 1 học sinh đọc đề bài.



- Học sinh đọc trong SGK gợi ý 1 và 2
và trả lời.


- Học sinh lần lượt trình bày đề tài.
- Học sinh làm việc cá nhân (dựa vào
bài soạn) tự lập dàn ý cho mình.


1) Giới thiệu: Câu chuyện xảy ra ở
đâu? Vào lúc nào? Gồm những ai tham
gia?


2) Diễn biến chính: Nguyên nhân xảy
ra sự việc – Em thấy sự việc diễn ra
như thế nào?


- Em và mọi người làm gì? Sự việc
diễn ra đến lúc cao độ – Việc làm của
em và mọi người xung quanh – Kết
thúc câu chuyện.


3) Kết luận: Cảm nghĩ của em qua việc
làm trên.


- Học sinh thực hiện kể theo nhóm.
- Từng bạn kể trong nhóm – Các bạn
trong nhóm sửa sai cho bạn – Thảo
luận nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- Đại diện kể - Cả lớp nhận xét.
- Chọn bạn kể chuyện hay nhất.



<b>TẬP ĐỌC:</b>



<b>THẦY CÚNG ĐI BỆNH VIỆN.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc diễn cảm bài văn.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phê phán cách chữa bệnh bằng cúng bái, khuyên mọi
người chữa bệnh phải đi bệnh viện.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh minh họa SGK
<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>B. Dạy bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Bài mới.</b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh
luyện đọc.


- Rèn học sinh phát âm đúng. Ngắt
nghỉ câu đúng.



- Bài chia làm mấy đoạn? 4 đoạn
- Giáo viên đọc mẫu.


 <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh
tìm hiểu bài.


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1.


+ Câu hỏi 1: Cụ Ún làm nghề gì? Cụ
là thầy cúng có tiếng như thế nào?
+ Câu hỏi 2: Khi mắc bệnh, cụ Ún đã
tự chữa bằng cách nào? Kết quả ra
sao?


+ Câu hỏi 3: Vì sao bị sỏi thận mà cụ
Ún không chịu mổ, trốn bệnh viện về
nhà?


- Giáo viên chốt lại.


+ Câu hỏi 4: Nhờ đâu cụ Ún khỏi
bệnh? Câu nói cuối bài giúp em hiểu
cụ Ún đã thay đổi cách nghĩ như thế
nào?


- Giáo viên chốt lại.


 <b>Hoạt động 3:</b> Giáo viên hướng
dẫn học sinh đọc diễn cảm.



- Giáo viên đọc mẫu.
<b>C. Cũng cố - dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học


câu hỏi theo từng đoạn.


- Học sinh khá đọc.
- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh phát âm từ khó, câu, đoạn.
- Lần lượt học sinh đọc nối tiếp các
đoạn.


- Đọc phần chú giải.
- Học sinh đọc đoạn 1.


- Cụ Ún làm nghề thầy cúng


- Cụ Ún là thầy cúng được dân bản tin
tưởng.


- Khi mắc bệnh cụ cho học trị
cúng bái cho mình, kết quả bệnh khơng
thun giảm.


- Sự mê tín đã đưa đến bệnh ngày càng
nặng hơn.



- Học sinh đọc đoạn 3.
- Càng mê tín hơn trốn viện.
- Học sinh đọc đoạn 4.


- Sự tận tình của các bác sĩ giúp cụ
khỏi bệnh.


- Các nhóm khác nhận xét.
Học sinh đọc diễn cảm …
- Học sinh thi đọc diễn cảm.


<b>ĐỊA LÍ:</b>



<b>ƠN TẬP</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân cư,các ngành kinh tế của nước ta ở
mức độ đơn giản


- Chỉ trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp,cảng biển lớn của đất
nước.


- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lý TNVN ở mức độ đơn giản
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>




<b>A. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2.Hướng dẫn hs ôn tập</b>


- Giáo viên chốt và kết luận


Tổ chức trò chơi cho HS


<b>3.Củng cố dăn dò</b>
Nhận xét tiết học


-Học sinh làm việc theo nhóm 4.
-Các nhóm làm các bài tập ở sgk
-Đại diện mỗi nhóm trình bày 1 BT
1)Nước ta có 54 dân tộc.Dân tộc kinh
đơng nhất thường sống ở đồng bằng
và ven biển.


Các dân tộc ít người sống ở vùng núi
2)Câu sai :a,e


Câu đúng: còn lại


3)Trung tâm cn lớn:TPHCM,HN
Cảng biển lớn:Hải Phòng,Đà
Nẵng,TPHCM


HS đố vui,đối đáp,tiếp sức về vị trí
các thành phố,trung tâm CN,cảng


biển lớn ở nước ta.


<b>Thứ năm </b>

<b>TOÁN:</b>



<b> </b>

<b>GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tt).</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>Biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Vận dụng để giải một số bài tốn dạng tìm một số khi biết giá trị một số phần
trăm của nó.


<b> II. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn hs làm bài tập</b>


<b>Hoạt động 1:</b>hướng dẫn cách giải
bài toán về tỉ số phần trăm.


a) giáo viên yêu cầu học sinh đọc để rồi
tóm tắt


52.5% số hs là: 420 hs
100% số hs là : …hs ?
b)Giới thiệu bài toán liên quan





<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành


Bài 1 :Cho hs lam bài rồi chữa bài
Bài 2 :Cho hs lam bài rồi chữa bài


*Bài 3 :


<b>3.Củng cố dặn dò</b>
<b> </b>Nhận xét tiết học
Về xem lại bài


- 1 hs đọc đề bài


-Hs thực hiện cách tính
420 : 52.5 x 100 = 800 (hs)
hay 420 x 100 : 52.5 = 800 (hs)
-Phát biểu cách tính


-1 hs đọc đề trong sách giáo khoa
-Hs giải bài toán


Số ô tô nhà máy dự định sản xuất là:
1590 x 100 :120 = 1325 (ô tô)
Đáp số: 1325 ô tô.
Giải:


-Số hs trường vạn thịnh là:


552 x 100 : 92 = 600 (hs)
Đáp số:600 hs
-Tổng số sản phẩm là:


732 x 100 : 91.5 = 800 (sản phẩm)
Đáp số:800 sản phẩm.
-*Học sinh


10%=1/10 ; 25% = 1/4
Nhẩm:


a) a x 10 = 50 (tấn)
b) 5 x 4 = 20 (tấn)


<b>TẬP LÀM VĂN:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS viết được một bài văn tả người hoàn chỉnh, thể hiện kết quả quan sát chân thực và
diễn đạt trôi chảy.


<i><b> II</b></i><b>. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh minh họa cho nội dung kiểm tra
- Bảng phụ viết sẵn 4 đề kiểm tra (SGV)
<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>



- Học sinh đọc bài tập 2.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài .</b>
<b>2. Bài mới.</b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh
làm bài kiểm tra.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
bài kiểm tra.


- Giáo viên yêu cầu đọc 4 đề kiểm tra.
- Giáo viên chốt lại các dạng bài
Quan sát – Tả ngoại hình, Tả hoạt
động  Dàn ý chi tiết  đoạn văn.
- Giáo viên: bài hôm nay yêu cầu viết
cả bài văn.


 <b>Hoạt động 2:</b> Học sinh làm bài
kiểm tra.


<b>C. Củng cố - dặn dò: </b>


- Học sinh hoàn chỉnh vào vở biên
bản trên.


- Chuẩn bị: “Ôn tập”.
- Nhận xét tiết học.



- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh làm bài.


- Học sinh chuyển dàn ý chi tiết thành
bài văn.


- Chọn một trong các đề sau:


1. Tả một em bé đang tuổi tập đi, tập
nói.


2. Tả một người thân (ông, bà, cha, nẹ,
anh, em …) của em.


3. Tả một bạn học của em.


4. Tả một người lao động (công nhân,
nông dân, thợ thủ công, bác sĩ, ý tá, cô
giáo, thầy giáo …) đamg làm việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TỔNG KẾT VỐN TỪ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho (BT1).
- Đặt được câu theo yêu cầu của BT2, BT3.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b> <b> </b>


- 1 số tờ phiếu khổ to trình bày nội dung BT 1


- 5,7 tờ phiếu khổ to để HS làm bài tập 3
<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> B. Dạy bài mới:</b>
Hướng dẫn HS làm BT


Bài tập 1: Cho HS đọc nội dung BT


- Cùng HS chấm chữa bài


Bài tập 2: GV giúp HS hiểu đúng nội
dung bài tập


Bài 3:Yêu cầu HS nêu y/c BT
- Lưu ý HS chỉ cần đặt được 1 câu


- Cùng HS chấm chữa bài
3


<b> . Củng cố dặn dò</b>
Nhận xét tiết học


- 2 HS làm BT 1,2 tiết trước
- Học sinh đọc yêu cầu bài 1.


- Học sinh làm bài theo nhóm
- Trình bày kết quả:



a) đỏ - điều – son ; xanh - biếc - lục
trắng - bạch ; hồng – đào
b) Bảng đen chó mực
mắt huyền quần thâm
ngựa ô mèo mun
- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.


- 1HS giỏi đọc bài văn: Chữ nghĩa
trong văn miêu tả của Phạm Hổ


- Cả lớp theo dõi SGK


- HS tìm hình ảnh so sánh ở đoạn 1
- HS tìm hình ảnh so sánh, nhân hố ở
đoạn 2


- 1HS đọc nội dung bài tập


- Học sinh làm bài cá nhân: Đặt câu
+ Dịng sơng Hương như dải lụa đào.
+ Đơi mắt em trịn xoe như hòn bi ve.
+ Chú bé vừa đi vừa nhảy như chim
sáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>KHOA HỌC</b>

<b>:</b>


<b>TƠ SỢI.</b>



<b>I.Mục tiêu</b><i><b>:</b></i>



- Nhận biết một số tính chất của tơ sợi.


- Nêu một số công dụng, cách bảo quản các đồ dùng tơ sợi
- Phân biệt tơ sợi tự nhiên,tơ sợi nhân tạo.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình và thơng tin trang 66 sgk,phiếu học tập
- 1 số loại tơ nhân tạo,tự nhiên,bật lửa
<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>Gọi 2 - 3em
Giáo viên tổng kết, cho điểm.
<b>B. Dạy bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Bài mới</b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Kể tên một số loại
tơ sợi.


- Làm việc theo nhóm.


- Giáo viên cho học sinh quan sát, trả
lời câu hỏi SGK.


- Làm việc cả lớp.



- Giáo viên chốt


<b> Hoạt động 2:</b> Làm thực hành phân
biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo.


- Làm việc theo nhóm.
- Làm việc cả lớp.


- Giáo viên chốt: Tơ sợi tự nhiên:
Thấm nước, khi cháy có mùi khét.
- Tơ sợi nhân tạo: Không thấm nước,
khi cháy sợi sun lại, khơng có mùi
khét.


<b> Hoạt động 3:</b> Nêu được đặc điểm
nổi bật của sản phẩm làm ra từ một số
loại tơ sợi.


1. Tơ sợi tự nhiên.


- Sợi bông.Sợi đay.Tơ tằm.
2.Tơ sợi nhân tạo.


- Học sinh khác nhận xét.


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn
quan sát và trả lời câu hỏi trang 60
SGK.



- Đại diện mỗi nhóm trình bày một câu
hỏi. Các nhóm khác bổ sung.


Câu 1:


- Hình 1: Liên quan đến việc làm ra
sợi đay.


- Hình 2: Liên quan đến việc làm ra
sợi bơng.


- Hình 3, 4: Liên quan đến việc làm ra
sợi tơ tằm.


Câu 2:


- Các sợi có nguồn gốc thực vật: sợi
bơng, sợi đay, sợi lanh.


- Các sợi có nguồn gốc động vật: sợi
len, sợi tơ tằm.


Câu 3:


- Các sợi trên có tên chung là tơ sợi tử
nhiên.


Câu 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Các loại sợi ni-lơng.


- Giáo viên chốt.
<b>C.Củng cố-dặn dị:</b>
<b>- </b>Nhận xét tiết học.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm thực hành của nhóm mình.


- Nhóm khác nhận xét.


<b>Thứ sáu </b>

<b>THỂ DỤC:</b>



<i><b> Bài 32: </b></i>

<b>BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG </b>



<b>TRỊ CHƠI: “ Lị cị tiếp sức”</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.


<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>
- Sân trường, còi


- Kẻ sân để tổ chức trò chơi


<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b>


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. Phần mở đầu</b>



- Nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu
bài học


<b>2. Phần cơ bản</b>


a) Ôn bài thể dục phát triển chung


- GV đến từng tổ giúp đỡ
b) Kiểm tra bài thể dục


- GV gọi từng tốp HS 4,5 em lên kiểm
tra bài thể dục phát triển chung


- Nhận xét ghi điểm


b) Trò chơi “Lò cò tiếp sức”


Nêu tên từng trò chơi, phổ biến cách
chơi luật chơi


<b>3. Phần kết thúc:</b>
- Cùng HS hệ thống bài
- Nhận xét đánh giá kết quả


- Tập hợp lớp theo đội hình hàng ngang
nghe GV phổ biến


- Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên
địa hình tự nhiên quanh sân thành 1


vòng tròn


- Quay mặt vào trong để khởi động các
khớp


- Trò chơi “ Lò cò tiếp sức”


-Chia tổ tập luyện dưới sự điều khiển
của tổ trưởng


- HS thay nhau điều khiển các bạn tập
- Mỗi đợt 4 – 5 HS lên để kiểm tra


- Chơi thử


- Chơi chính thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TỐN:</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


Biết làm 3 dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm
- Tính tỉ số phần trăm của 2 số


- Tìm giá trị một số phần trăm của một số
- Tìm một số khi biết một phần trăm của số đó.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Phiếu học tập



<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b>
Tổ chức cho hs làm bài rồi chữa bài
Bài 1(a): Cho HS nêu yêu cầu BT sau
đó cho HS tự làm bài rồi chữa bài


Bài 2(a): Cho HS nêu yêu cầu BT sau
đó cho HS tự làm bài rồi chữa bài


Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu BT sau đó
cho HS tự làm bài rồi chữa bài


<b>3.Củng cố dặn dò</b>
Nhận xét tiết học.


-Học sinh lần lượt tự làm bài rồi cùng
chữa bài với giáo viên


- 2 em lên bảng cả lớp làm vở
a) 37 : 42 = 0,8809 = 88,09%


a) 97 x 30 : 100 = 29,1
hoặc 97 : 100 x 30 = 29,1



2 em lên bảng.Cả lớp làm vào vở
a) 72 x 100 : 30 = 240 hoặc
72 : 30 x 100 = 240


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>TẬP LÀM VĂN:</b>



<b>LÀM BIÊN BẢN MỘT VỤ VIỆC</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nhận biết được sự giống nhau, khác nhau giữa biên bản về một vụ việc với biên bản
mộtcuộc họp.


- Biết làm một biên bản về việc cụ Ún trốn viện (BT2)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 1 vài tờ phiếu khổ to, bút xạ
<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Học sinh đọc bài tập 2.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Bài mới.</b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh
biết làm biên bản một vụ việc, phản


ánh đầy đủ sự việc và trình bày theo
đúng thể thức quy định của một biên
bản.


Bài 1:


- Giáo viên yêu cầu đọc đề.


- Giáo viên yêu cầu mỗi em lập biên
bản với tư cách là bác sĩ trực: “Cụ Ún
trốn viện”


- Giáo viên chốt lại sau từng phần
sinh hoạt của nhóm.


- Cả lớp nhận xét.


- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh đọc lại bài: Thầy cúng đi
bệnh viên.


- Học sinh đọc phần gợi ý làm bài.
1 học sinh đọc thể thức và nội dung
chính của biên bản về việc Mèo Mun
ăn hối lộ của nhà Chuột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

 <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh
thực hành viết biên bản một vụ việc.
- Giáo viên yêu cầu đọc đề.



- Giáo viên chốt lại.
<b>C. Cũng cố - dặn dò: </b>


- Học sinh hoàn chỉnh vào vở biên
bản trên.


- Chuẩn bị: “Ôn tập”.
- Nhận xét tiết học.




- Nêu tên biên bản.


- Những người lập biên bản.


- Lời khai tường trình sự viêc của các
nhân chứng – đương sự.


- Lời đề nghị.
- Kết thúc.


- Các thành viên có mặt ký tên.


-Học sinh thực hành viết biên bản về
việc cụ Ún trốn bệnh viên.


- Học sinh lần lượt đọc biên bản.
- Cả lớp nhận xét.



<b>KĨ THUẬT:</b>



<b>MỘT SỐ GIỐNG GÀ ĐƯỢC NUÔI NHIỀU Ở NƯỚC TA</b>


<b> I.Mục tiêu:</b>


- HS Kể được tên và nêu được đặc điểm chủ yếu của một số giống gà được nuôi
nhiều ở nước ta.


- Biết liên hệ thực tế để kể tên và nêu đặc điểm chủ yếu của một số giống gà được
nuôi ở gia đình hoặc địa phương.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh ảnh minh họa đặc điểm hình dáng của một số giống gà tốt
- Phiếu đánh giá kết quả học tập


<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
+ Ni gà có lợi ích gì?
<b>2. Dạy bài mới: </b>




<b>Hoạt động1</b> : Kể tên một số giống gà
được nuôi nhiều ở nước ta và địa
phương



+ Kể tên một số giống gà mà em biết?


- GV kết luận


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu đặc điểm của
một số giống gà được nuôi nhiều ở
nước ta?


+ Nêu đặc điểm một số giống gà được


- HS trả lời


- Thảo luận nhóm đơi


- Hai em cùng bàn trao đổi tìm hiểu qua
tranh ảnh, thực tế để kể tên một số
giống gà được ni nhiều ở nước ta.
Sau đó trình bày


- Lớp nhận xét bổ sung
- Thảo luận nhóm 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

nuôi nhiều ở nước ta mà em biết?
- Đặc điểm hình dạng


+ Ưu điểm:
+ Nhược điểm:
- GV kết luận



<b>Hoạt động 3:</b> Đánh giá kết quả học
tập


- Nêu tiêu chuẩn đánh giá


- Yêu cầu HS tự đánh giá kết quả
- GV nhận xét đánh giá


<b>3. Củng cố dặn dị</b>
Nhận xét tiết học


- Các nhóm khác bổ sung


- HS tự đánh giá


- Báo cáo kết quả đánh giá


<b>SINH HOẠT:</b>



<b>NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ TRONG TUẦN</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


- HS thấy được ưu khuyết điểm trong tuần
- Nắm phương hướng cho tuần 17


- Giáo dục các em có ý thức phê và tự phê tốt
<b>II. Nội dung sinh hoạt</b>


- Lớp trưởng đánh giá tình hình các mặt hoạt động trong tuần


- Cả lớp bổ sung bản đánh giá


- Giáo viên phát biểu ý kiến


- Bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc trong tuần
- Nêu phương hướng cho tuần sau:


+ Đi học chuyên cần
+ Học bài, làm bài đầy đủ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×