Tải bản đầy đủ (.pptx) (9 trang)

BA giao ban truyền nhiễm 25 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.07 KB, 9 trang )

II. Chuyên môn
1. Lý do vào viện: sốt cao
2. Bệnh sử:
cách vào viện 2 ngày, trẻ đột ngột xuất hiện sốt cao ,
sốt cơn, sốt nóng , nhiệt độ cao nhất 39 độ 2, ko ho ,
không chảy nước mũi, trẻ mệt nhiều , ăn ít, khơng nơn trớ,
đại tiểu tiện bình thường , trẻ được cho dùng thuốc
paracetamol 125mg, nhiệt độ sau uống thuốc là 37 độ 8 ,
trẻ có cơn giật mình trong khi ngủ, 30 đến 45 phút 1 cơn ,
cách vào viện 1 ngày, trẻ xuất hiện ban đỏ rải rác vùng
lòng bàn tay , bàn chân, khơng có lt miệng => nhp


3. Tiền sử
- Bệnh lý: Chưa phát hiện các bệnh nội ngoại khoa khác.
- Tiêm phòng: trẻ đã được tiêm phòng lao và viêm gan b
ngay sau sinh, 3 mũi bh-ho gà-uốn ván , 1 mũi sởi và
2 mũi viêm não Nhật Bản
- Phát triển tâm thần vận động:
vận động: trẻ đã đi vững, có thể sử dụng ngón tay dễ
dàng
ngôn ngữ: trẻ đã gọi đc bố mẹ, hiểu đc từ không
phát triển tâm thần vận động phù hợp với lứa tuổi
- Dịch tễ: Chị gái sống cùng nhà đang mắc tay chân
miệng.
- Gia đình : chưa phát hiện bất thường


4. Khám bệnh:
4.1. Tồn thân
• Trẻ tỉnh, quấy khóc.


• Tự thở khí phịng SpO2 97%.
• M 170l/p; to 37oC.
• Da niêm mạc hồng; có nhiều ban đỏ rải rác vùng
lịng bàn tay , bàn chân. Khơng có lt miệng
• Khơng xuất huyết dưới da.
• Khơng phù.


4.2. Thần kinh:
• Trẻ tỉnh A/AVPU; quấy khóc.
• Đồng tử 2 bên đều, PXAS (+).
• Khơng ghi nhận giật mình lúc khám.
• Khơng có dấu hiệu thần kinh khu trú.
• Gáy cứng (-), Kernig (-), vạch màng não (-).
4.3. Tim mạch:
• Nhịp tim đều, tần số 130l/p.
• T1T2 rõ, khơng có tiếng thổi.
• Mạch ngoại vi bắt rõ.
• Chi ấm, Refill < 2s.


4.4. Hô hấp:
- Trẻ tự thở; NT: 30 lần/phút.
- Lồng ngực cân đối di động theo nhịp thở.
- Phổi thông khí tốt, khơng ran.
4.5. Tiêu hóa:
- Bụng mềm khơng chướng.
- Gan lách ko sờ thấy.
- Đại tiện phân vàng, 1 lần/ngày.
4.6. Cơ quan khác chưa phát hiện bất thường.



5. Tóm tắt bệnh án
Trẻ nam, 15 tháng tuổi, vào viện vì sốt cao, ngủ giật mình, bệnh
diễn biến 2 ngày. Qua thăm khám và hỏi bệnh phát hiện các hội
chứng và triệu chứng sau:
• Trẻ tỉnh, quấy khóc nhiều.
• Ban TCM : ban đỏ rải rác vùng lòng bàn tay, bàn chân, khơng
có lt miệng
• Giật mình: 30 đến 45 phút 1 cơn , khơng ghi nhận giật mình lúc
thăm khám .
• Sốt Tmax 39 độ 2; M 120l/p.
• HCNT(-); HCMN(-); dh TKKT(-); HCTM(-); HCXH(-).
• Tiền sử dịch tễ sống cùng chị gái đang bị TCM.


6. Chẩn đoán sơ bộ:
Tay chân miệng độ 2a.
8. Đề xuất CLS
+IgM EV71.
+ Chọc dịch não tủy: màu, áp lực, tế bào, protein, glucose,
PCR.
+ CTM.
+ Hóa sinh máu: CRP, AST, ALT, Ure, Cre.
+ ĐGĐ.


9. Chẩn đốn xác định:
Tay chân miệng độ 2b nhóm 2.



10. Điều trị:
Nằm phòng cấp cứu.
Phenolbarbital TM.



×