Tải bản đầy đủ (.pptx) (9 trang)

Bênh án thận 28092020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.5 KB, 9 trang )

II.Chun mơn


.

1. Lí do vào viện: Phù mi mắt, tiểu ít


II.Chun mơn





2.Bệnh sử: 9 ngày trước khi vào viện trẻ xuất hiện phù mi mắt, tiểu ít khoảng
300ml/24h, tăng 3 kg, vào viện tỉnh Yên Bái, chẩn đoán hội chứng thận hư kháng
thuốc điều trị Medrol 16mg*3 viên/ngày, Albumin +lasix trong 7 ngày. Cải thiện
ít , sau chuyển lên Nhi Trung Ương. Hiện tại : trẻ tỉnh, không phù, tiểu ít khoảng
400l/ngày, cân nặng giảm 1kg so với trước khi điều trị. Xét nghiệm tuyến dưới:
(17/9/2020) Albumin:16.5, Creatinin 38.8, Protein toàn phần: 42.4. ALT 17.8.
AST: 18.6. TPT nước tiểu: Protein (++++).
Tiền sử: Con lần 3, PARA 3003, đẻ thường, đủ tháng, BW: 3.6kg. Phát triển tâm
thân vận động bình thường. Điều trị HCTH kháng thuốc đã điểu trị nhiều lần tại
viện Nhi Trung Ương từ tháng 6/2020.


II.Chun mơn










4.Khám
4.1.Tồn thân
Trẻ tỉnh, da mơi hồng
Khơng phù, khơng xuất huyết dưới da
Mạch bắt rõ 2 bên, chi ấm, refill 2s.
M:100l/phút. HA: 140/100 mmHg. Nhiệt độ : 37 độ.
Cân nặng: 25 kg Chiều cao: 118 BMI: 17.95


II.Chun mơn











4.2.Thận-Tiết Niệu:
Thận khơng to, khơng có bập bềnh thận
Nước tiểu vàng trong. Khoảng 1l/24h
4.3.Tim mạch

Nhịp tim đều, T1,T2 rõ đều,không tiếng thổi
Mạch rõ , chi ấm, refill>2s. Tiểu được.
4.4. Hơ hấp
Phổi thơng khí rõ, đều 2 bên khơng rales.
Rung thanh đều hai bên.


II.Chun mơn











4.4.Tiêu hóa:
Bụng mềm, khơng chướng.
Gan lách khơng to.
4.5. Cơ xương khớp
Khơng biến dạng khớp
Các khớp khơng sưng nóng đỏ đau
4.6.Thần kinh
A/AVPU. Khơng có hội chứng màng não
Khơng có hội chứng tăng áp lực nội sọ



II.Chun mơn














5.Tóm tắt: Bệnh nhân nam, 8 tuổi vào viện vì phù mi mắt, tiểu ít, bệnh diễn biến 9 ngày
ngày. Qua thăm khám và hỏi bệnh phát hiện các hội chứng và triệu chứng sau:
Phù hai mi mắt, tay chân khơng phù.
Tăng huyết áp: 140/100 mmHg.
Nước tiểu trong, ít 400ml/24h.
Xét nghiệm tuyến dưới: Albumin máu:16.5, Protein niệu (++++).
Khơng có hội chứng nhiễm trùng
Khơng có hội chứng thiếu máu
Bụng mềm không chướng, gan lách không to.
Tim đều, mạch đều, chi ấm refills 2s.
Phổi thơng khí rõ, khơng rales
Tiền sử: Đã được chẩn đoán và điều trị HCTH tại nhi trung ương từ tháng 6/2020 theo
phác đồ corticoid liều cao( 2mg/kg/ngày)
6.Chẩn đoán: HCTH kháng thuốc



II Chun mơn







7.Cận lâm sàng đề xuất:





Đơng máu: AT3, các yếu tố đơng máu

CLS chẩn đốn và điều trị:
CTM: Hematocrit, Bạch cầu, Đa nhân trung tính
Xét nghiệm sinh hóa nước tiểu: Protein niệu.Creatin niệu , hồng cầu niệu.
Hóa sinh: Albumin máu, Chức năng thận (Ure, Creatinin máu), Chức năng gan
( AST,ALT), Bilant mỡ máu( TG, Cholesteron, HDL,LDL)
Sinh thiết thận
Điện giải đồ.


II Chun mơn





8.Kết quả:



TPT nước tiểu: Cre niệu: 13853 umol/L. Protein niệu: 17.1 g/L ( Pr/Cre
niệu=1233.8>>200 mg/mmol), Khơng có trụ bệnh lý, khơng có tinh thể.






CTM: BC: 12.79 G/l (tăng). NEU: 47.3% (không tăng). HCT: 42.3%. (tăng nhẹ).Hb:
145g/L(tăng nhẹ).TC: 440 G/l (BT)

Hóa sinh máu: Albumin: 25.6 g/L.Protein tồn phần: 42.6 g/L. Ure: 4.4 (BT) Cre:
32.6 (BT). Bilant mỡ máu (chưa có)
Đơng máu: Chưa có.
Sinh thiết thận: Chưa có.
ĐGĐ: Na+: 139.2 mmol/L. (BT). K+:2.66 mmol/L( giảm). Cl: 102.2 mmol/L (BT)


II Chun mơn










9.Chẩn đốn xác định: HCTH kháng thuốc





Khơng dùng thuốc:

10. Hướng điều trị :
Dùng thuốc:
Ức chế miễn dịch : Cyclosporine 25 mg * 3 viên/ngày.
Phù: Điều chỉnh chế độ ăn hạn chế muối
Bảo vệ thận: Carptoril 12,5mg * 1 viên/ngày
Chống nguy cơ tắc mạch bằng heparin( dùng khi có chỉ định ( khi có kết quả xét
nghiệm đơng máu)
Chế độ ăn hạn chế muối, nước
Tăng cường vận động để giảm nguy cơ tắc mạch



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×