Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.59 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Thấp Cao
Chủ đề TNKQ TL TNKQ T
L
TNKQ TL TNKQ TL
chủ đề 1:
Ôn tập và
bổ túc về
số tự
nhiên(39
tiết)
Biết được các thuật
ngữ về tập hợp,phần
tử của tập hợp,sử
dụng các kí hiệu
Thực hiện
được một
số phép
tính đơn
giản,hiểu
được các
Tìm một số khi
biết điều kiện
chia hết cho
2 ; 5 ; 3 ; 9
Phát triển
năng lực tư
duy, tính
tốn và
nhận biết
đối tượng
Số câu hỏi 2 2 1 2 2 1 1 11
Số điểm/ % 0.4
( 4%)
0.4
(4%)
0,5
5%
)
0,4
( 4%)
1,5
( 15%
)
0,2
( 2%)
1
(10%)
4.4điểm
(44%)
Chủ đề 2 :
Số Nguyên(
15 tiết )
Biết được các số
nguyên dương,các số
nguyên âm,số o,bội và
ước của số nguyên
Tìm và viết
được số
đối ,giá trị
tuyệt đối
của một số
nguyên,sắp
xếp số
nguyên
theo thứ
tự tăng
hoặc giảm
Vận dụng
được các quy
tắc thực hiện
được các
phép tính, các
tính chất
làm được dãy
các phép tính
với các số
nguyên
Phát triển
năng lực
nhận biết
Số câu hỏi 1 2 1 2 1 1 8
Số điểm 0.2
(2%)
0.4
(4%)
0.5
(5
%)
0.4
(4%)
0.5
(5%)
0,2
(2%)
2,2điểm
(22%)
Chủ đề 3 :
Điểm ,
đường
Hiểu được các khái
niệm
tia,đoạnthẳng,hai tia
Vẽ được
Phát triển
năng lực tư
thẳng,
đoạn
thẳng, tia
( 16 tiết)
đối nhau,trùng nhau
Điểmthuộc
(không
thuộc)
đường
thẳng ,tia,đ
oạn
thẳng,trun
g điểm của
đoạn thẳng
MB = AB để
bày lời giải,
tính tốn
Số câu hỏi 2 2 1 2 1 1 9
Số điểm 0,4
(4%)
0,4
(4%)
1
(10
%)
0,4
( 4%)
1
(10%)
0,2
(2%)
3,4điểm(34
%)
TS câu hỏi 5 9 14 28 Câu
TS Điểm 1 3.2 5,8 10điểm
(100%)
Tỷ lệ % 10% 32% 58%
B/ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 6
Thời gian : 90 phút
A.Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau
Câu 1:Cho ;trong các cách viết sau,cách viết nào đúng ?
A. B. C. D.
Câu 2:Trong khoảng từ 32 đến 98 có bao nhiêu số chẳn?
A.34 B.35 C.33 D.66
Câu 3:Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau?
A.45 B.78 C.180 D.210
Câu 4:Kết quả 23<sub>.2</sub>2<sub> bằng:</sub>
A.26<sub> </sub> <sub>B.2</sub>5<sub> </sub> <sub>C.4</sub>5<sub> </sub> <sub>D.4</sub>6
Câu 5: Cho .Số phần tử của tập hợp A là:
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 6: ƯCLN(12;24;6)
A.3 B.9 C.5 D.7
Câu 8: Kết quả (-17) + 21 bằng :
A.-34 B.34 C.- 4 D.4
Câu 9: BCNN(6 ;8) là :
A.48 B.24 C. 36 D.6
Câu 10. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 77 B. 57 C. 17 D. 9.
Câu 11.Cho dãy số : 1 ;2 ;3 ;….2016 ; 2017, thực hiện tính tổng dãy số trên ta được kết quả là :
A.20162017 B.2035153 C.20172016 D.2053135
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn : -1<x<3
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 13. Tìm x biết : x-3=-10 ta được giá trị của x là :
A. -13 B.7 C.-7 D.13
Câu 14: Cho bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là:
A.6 B.5 C.4 D.Một kết quả khác
Câu 15: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
A.MA=MB B.AM+MB=AB C. D.Đáp án khác
Câu 16. Điểm E nằm giữa hai điểm M và N thì:
A. ME + MN = EN B. MN + EN = ME C. ME + EN = MN D. đáp án khác.
Câu17. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Câu 18. Trên tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OM và ON. Biết ON < OM khi đó:
A. M nằm giữa O và N. B. N nằm giữa O và M.
C. O nằm giữa M và N. D. đáp án khác.
Câu 19 Ba điểm M, N, P thẳng hàng. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Đường thẳng MN đi qua P C. Đường thẳng MP đi qua N
B. M,N,P thuộc một đường thẳng D. M,N,P không cùng thuộc 1 đường thẳng
Câu 20. Hai tia chung gốc, nằm cùng phía trên một đường thẳng là:
A. hai tia trùng nhau. B. hai tia đối nhau.
C. hai tia phân biệt. D. hai tia khơng có điểm chung.
Bài 1:Thực hiện tính(1 đ)
a) 75 - ( 3.52 <sub>- 4.2</sub>3<sub>) </sub> <sub>b) (-15) + 14 + (- 85) </sub>
Bài 2: Tìm x biết (1 đ)
a) 12x – 64 = 25 <sub> </sub> <sub>b) x - 7 = (-14) + (-8) </sub>
Bài 3: (1 đ)
Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng ,18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ.Hỏi trường
đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600 .
Bài 4: (2 đ)
Cho đoạn thẳng AB = 8 cm.Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 6cm
a) Tính độ dài CB
b) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB khơng?Vì sao?
Bài 5: (1 đ)
Cho S = 1+ 2+22 <sub>+ 2</sub>3 <sub>+ 2</sub>4 <sub>+ 2</sub>5 <sub>+ 2</sub>6 <sub>+ 2</sub>7
C/ ĐÁP ÁN – Hướng dẫn chấm
A.Trắc nghiệm (mỗi câu đúng được 0,2 điểm)
Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
B A C B A B A D B C
Câu 11 Câu 12 C 13 C14 C 15 C16 C17 C18 Câu 19 C20
B C C A C C B B D A
B. Tự luận
Bài 1: (mỗi phần 0,5 điểm)
a) 75 – ( 3.52 <sub>- 4.2</sub>3<sub>)</sub>
= 75 – ( 3.25 – 4.8)
= 32
c) (-15) + 14 + (- 85)
=
= -100 + 14
= -86
( hoặc tính từ trái sang phải)
Bài 2:(mỗi phần 0,5 điểm)
a) 12x – 64 = 25
12x – 64 = 32
12x = 32 + 64
12x = 96
x = 96 : 12
x = 8
Vậy x = 8
b) x – 7 = (-14) +(- 8)
x – 7 = - 22
x = -22 + 7
x = -15
Vậy x = -15
Bài 3:
Gọi số HS của trường đó là a => a 12 ; a 15 ; a 18 và 500 < a < 600 (0,25đ)
Vì a 12 ; a 15 ; a 18 => a BC(12,18,21) (0,25đ)
Có 12 = 22<sub>.3, 18 = 2.3</sub>2<sub>, 21 = 3.7 => BCNN(12,18,21) = 2</sub>2<sub>.3</sub>2<sub>.7= 252 </sub>
BC(12,18,21) = B(252) = (0,25đ)
Vì a BC(12,18,21) và 500 < a < 600 => a = 504
Vậy trường đó có 504 học sinh (0,25đ)
Bài 4:
Hình
(0,5 điểm)
a)Vì C thuộc tia AB mà AC < AB( Vì AC = 6cm, AB= 8cm)
⇨ điểm C nằm giữa hai điểm A và B (0,5 điểm)
⇨ AC + CB = AB
<b>C</b> <b>B</b>
⇨ 6 + CB = 8
⇨ CB = 8 – 6
⇨ CB = 2 (0,5 điểm)
⇨ Vậy CB = 2cm
b)Điểm C không là trung điểm của đoạn thẳng CB (0,25 điểm)
Vì AC = 6cm,CB = 2cm => AC CB (0,25 điểm)
Bài 5: (1 điểm)
S = 1+ 2+22 <sub>+ 2</sub>3 <sub>+ 2</sub>4 <sub>+ 2</sub>5 <sub>+ 2</sub>6 <sub>+ 2</sub>7
= (1+2) + (22 <sub>+ 2</sub>3 <sub>) + (2</sub>4 <sub>+ 2</sub>5 <sub>) + (2</sub>6 <sub>+ 2</sub>7<sub>) (0,25 điểm)</sub>
= 3 + 22<sub>(1</sub><sub>+ 2) + 2</sub>4<sub>(1</sub><sub>+ 2</sub><sub>) + 2</sub>6<sub>(1</sub><sub>+ 2</sub><sub>)</sub>
(0,25 điểm)
= 3 + 2. 3 + 24<sub>.3 + 2</sub>6<sub>.3</sub> <sub>(0,25 điểm)</sub>
= 3.(1 + 2 + 24<sub> + 2</sub>6<sub>)</sub> <sub>(0,25 điểm)</sub>
⇨ S 3
Nguyễn trãi ngày 5/12/2017
Giáo viên ra đề
Trần Thị Yên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK 1 MÔN TOÁN 6 Đề 02
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Thấp Cao
Chủ đề TNKQ TL TNKQ T
L
TNKQ TL TNKQ TL
chủ đề 1: Ôn
tập và bổ túc
về số tự
nhiên(39 tiết)
Biết được các
thuật ngữ về
tập hợp,phần
tử của tập
hợp,sử dụng
các kí hiệu
Thực hiện
được một số
phép tính
đơn
giản,hiểu
được các
tính chất
giao
hốn,kết
hợp,phân
Tìm một số khi
biết điều kiện
chia hết cho
2 ; 5 ; 3 ; 9
Số câu hỏi 2 2 2 2 2 1 11
Số điểm 0.5 0.5 1 0.5 1 0 1 4.5điểm (45%)
Chủ đề 2 : Số
Nguyên( 29
tiết )
Biết được các
số nguyên
dương,các số
nguyên âm,số
o,bội và ước
của số nguyên
Tìm và viết
nguyên theo
thứ tự tăng
hoặc giảm
Vận dụng
được các quy
tắc thực hiện
được các
phép tính, các
tính chất
làm được dãy
các phép tính
với các số
nguyên
Số điểm 0.25 0.5 0.
5
0.25 0.5 0 1 3điểm (30%)
Chủ đề 3 :
Đoạn
thẳng( 14 tiết)
Hiểu được các
khái niệm
tia,đoạnthẳng,
hai tia đối
nhau,trùng
nhau
Vẽ được hình
minh họa :
Điểmthuộc
(khơng
thuộc)
đường thẳng
,tia,đoạn
thẳng,trung
điểm của
đoạn thẳng
Vận dụng
được đẳng
thức AM + MB
= AB để giải
bài toán
Số câu hỏi 1 1 1 1 4
Số điểm 0,25 0,25 1 1 2,5điểm(25%)
Số câu hỏi 0
Số điểm 0 0 0 0 0điểm (0%)
Số câu hỏi 0
Số điểm 0điểm (0%)
TS câu TN 4 5 3 0 12 câu
TNghiệm
TS điểm TN 1 1,25 0.75 0 3điểm(30%)
TS câu TL 0 4 4 2 10 câu TLuận
TS điểm TL 0 2.
5
2.5 2 7điểm (70%)
TS câu hỏi 4 9 9 22 Câu
TS Điểm 1 3.75 5.25 10điểm (100%)
Tỷ lệ % 10% 37.5% 52.5%
BIÊN SOẠN BÀI KIỂM TRA HK I MÔN TOÁN 6
Thời gian làm bài : 90 phút
Chủ đề 1 :
Cho tập hợp M = {4; 5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng ?
A . 17 M B . {3; 4; 5} M C . 6 M D . {4} M∉ ⊂ ⊂ ∈
Cho tập hợp A = {0}. Tìm câu đúng trong các câu sau?
A. A không phải là tập hợp ;
B. A là tập hợp rỗng ;
C. A là 1 tập hợp có 1 phần tử là số 0 ;
D. A là tập hợp khơng có phần tử nào.
Chủ đề 2 : Câu khẳng định nào sau đây là đúng nhất ?
A. Số nguyên lớn nhất là 999999 ;
B. Số nguyên nhỏ nhất là 0 ;
C. Số ngun nhỏ nhất là -1 ;
D. Khơng có số ngun nhỏ nhất, cũng khơng có số ngun lớn nhất.
Chủ đề 3 : Cho đoạn thẳng CD, nếu M là điểm nằm giữa CD thì :
A. CM và MC là hai tia đối nhau;
B. CM và DM là hai tia đối nhau;
C. MC và MD là hai tia đối nhau;
D. CM và DM là hai tia trùng nhau.
Mức độ : Thông hiểu
Chủ đề 1 :
ƯCLN(18; 60 ) bằng:
A.36 B.6 C.12 D.30.
BCNN(10;14;16) bằng:
A.24<sub>.5.7 B. 2.5.7 </sub> <sub>C. 2</sub>4 <sub>D. 5.7 </sub>
Chủ đề 2 :
Kết quả của (-24) + 35 bằng:
A.-11 B.11 C.59 D.-59
thì x bằng :
A. 0 B. 7 C. -7 D. x khơng có giá trị nào
Chủ đề 3 :
Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi :
A. ME = MF B. ME = MF =
C. ME + MF = EF D. Tất cả đều đúng
Mức độ : Vận dụng
Chủ đề 1 :
Tổng 12 + 48 + 2400 chia hết cho:
C D
A.8 B.10 C.12 D.24
Kết qủa của phép tính x20
: x5 viết dưới dạng luỹ thừa là :
A. x4 <sub> B. x</sub>25 <sub>C. x </sub>15<sub> D. x</sub>100
Chủ đề 2 :
Cho x- (-100) = 150 , số x bằng :
A. 150 B. -150 C. -50 D. 50
Phần II : Tự luận ( 7đ)
Mức độ : Nhận biết
Mức độ : Thông hiểu
Chủ đề 1: Thực hiện phép tính
a) (1200 - 60) : 12 b) 3.23<sub> + 18:3</sub>2
Chủ đề 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 2; -4; 5; 3; -11; -8; 0.
Chủ đề 3 : Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
- Vẽ tia Ox.
- Trên tia Ox vẽ hai điểm M và N sao cho: OM = 3 cm; ON = 6 cm.
Mức độ : Vận dụng
Chủ đề 1 :
a) Tính nhanh: 13.75 + 13.25 -1200
b) Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; 5; 3; 9? 1278; 591; 8370; 2076.
c) Điền chữ số vào dấu * để được số 45* chia hết cho cả 3 và 5?
Chủ đề 2 :
a) Tính: (- 5) +(+2).(-6) +|+3| +(- 4)+|-1|
b) Tìm số nguyên x, biết: |x| = | - 3|
Chủ đề 3 :
a) Vẽ đoạn thẳng AB = 9 cm. Trên đoạn thẳng AB hãy vẽ hai điểm M và N sao cho AM = 2
cm, AN = 7 cm.
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6
Thời gian làm bài : 90 phút
ĐỀ :
Phần I: Trắc nghiệm (3đ):Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng trong các câu sau:
Câu 1: Cho tập hợp M = {4; 5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng ?
A . 17 M B . {3; 4; 5} M C . 6 M D . {4} M∉ ⊂ ⊂ ∈
Câu 2: Cho tập hợp A = {0}. Tìm câu đúng nhất trong các câu sau?
A. A không phải là tập hợp ;
B. A là tập hợp rỗng ;
C. A là 1 tập hợp có 1 phần tử là số 0 ;
D. A là tập hợp khơng có phần tử nào.
Câu 3: ƯCLN(18; 60 ) bằng: A.36 B.6 C.12 D.30.
Câu 4: BCNN(10;14;16) bằng: A.24<sub>.5.7 B. 2.5.7 </sub> <sub>C. 2</sub>4 <sub>D. 5.7 </sub>
Câu 5: Tổng 12 + 48 + 2400 chia hết cho: A.8 B.10 C.12 D.24
Câu 6: Kết qủa của phép tính x20
: x5 viết dưới dạng luỹ thừa là :
A. x4 <sub> B. x</sub>25 <sub>C. x </sub>15<sub> D. x</sub>100
Câu 7: Câu khẳng định nào sau đây là đúng nhất ?
A. Số nguyên lớn nhất là 999999 ;
B. Số nguyên nhỏ nhất là 0 ;
C. Số nguyên nhỏ nhất là -1 ;
D. Khơng có số ngun nhỏ nhất, cũng khơng có số nguyên lớn nhất.
Câu 8: Kết quả của (-24) + 35 bằng: A.-11 B.11 C.59 D.-59
Câu 9: thì x bằng : A. 0 B. 7 C. -7 D. x khơng có giá trị nào
Câu 10: Cho x- (-100) = 150 , số x bằng : A. 150 B. -150 C. -50 D. 50.
Câu 11:Cho đoạn thẳng CD, nếu M là điểm nằm giữa CD thì :
A. CM và MC là hai tia đối nhau;
Câu 12: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi :
A. ME = MF B. ME = MF = C. ME + MF = EF D. Tất cả đều đúng
C D
Phần II : Tự luận (7đ)
Bài 1 : (1đ) Thực hiện phép tính a) (1200 - 60) : 12 b) 3.23<sub> + 18:3</sub>2
Bài 2 : (2đ) a) Tính nhanh: 13.75 + 13.25 -1200
b) Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; 5; 3; 9? 1278; 591; 8370; 2076.
c) Điền chữ số vào dấu * để được số 45* chia hết cho cả 3 và 5?
Bài 3 :( 2đ) a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 2; -4; 5; 3; -11; -8; 0.
b) Tính: (- 5) +(+2).(-6) +|+3| +(- 4)+|-1|
c) Tìm số nguyên x, biết: |x| = | - 3|
Bài 4:( 1đ) a) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: a) Vẽ tia Ox.
b) Trên tia Ox vẽ hai điểm M và N sao cho: OM = 3 cm; ON = 6 cm.
Bài 5: (1đ) a) Vẽ đoạn thẳng AB = 9 cm. Trên đoạn thẳng AB hãy vẽ hai điểm M và N sao cho
AM = 2 cm, AN = 7 cm.
b) Tính độ dài đoạn thẳng NB và MN.
---
Hết---HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
Phần I : Trắc nghiệm (3đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ
câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án
A C B A C A D B D C C B
Phần II : Tự luận (7đ)
Nội dung Điểm
Bài 1: a) (1200 - 60) : 12 = 1200:12 - 60:12 = 100 - 5 = 95
b) 3.23<sub> + 18:3</sub>2<sub> = 3.8 + 18:9 = 24 + 2 = 26</sub>
0,5đ
0,5đ
Bài 2 : Tính nhanh: 13.75 + 13.25 -1200= 13.(75+25) -1200 =
13.100-1200 = 1300 – 1200 = 100
b) b) Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; 5; 3; 9? 1278; 591;
8370; 2076 là số 8370. Vì:
Số chia hết cho 2 là: 1278; 8370;2076
Số chia hết cho 5 là: 8370
Số chia hết cho 3 là: 1278; 591; 8370; 2076
Số chia hết cho 9 là: 1278; 8370
c) Điền chữ số vào dấu * để được số 45* chia hết cho cả 3 và 5?
45* chia hết cho 3 nên( 4 + 5 + *) chia hết cho 3
45* chia hết cho 5 nên * = 0; 5
* = 5
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3:
b) Tính: (- 5) +(+2).(-6) +|+3| +(- 4)+|-1| =(- 5) +2.(-6) +3 - 4+1
= -5-12+0 = - 17
c) Tìm số nguyên x, biết: |x| = | - 3|=> |x|=3=>x= ± 3
0,75đ
0,75đ
Bài 4 :
a)
a) Tính đoạn thẳng MN theo hình vẽ trên.
Vì M nằm giữa O và N nên OM + MN = ON
Do đó MN = ON – OM = 6 cm – 3 cm
Vậy MN = 3 cm
1đ
1đ
Bài 5: (1đ) a) Vẽ đoạn thẳng AB = 9 cm. Trên đoạn thẳng AB hãy vẽ
hai điểm M và N sao cho AM = 2 cm, AN = 7 cm.
b) Tính độ dài đoạn thẳng NB và MB.
a) Vẽ hình:
b) Tính độ dài đoạn thẳng:
*TínhNB: Vì N nằm giữa A và B nên AN + NB = AB
Do đó NB = AB – AN = 9cm – 7cm. Vậy NB = 2cm
*TínhMB: Vì trên đoạn thẳng AB, có AM=2cm<AN=7cm, nên N nằm
giữa A và M . Suy ra: AN + NM = AM
Do đó NM = AM – AN = 7cm – 2cm. Vậy MN = 5cm
0,5đ
0,25đ
0,25đ
A B
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK 1 MÔN TOÁN 6 Đề 03
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Thấp Cao
Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
chủ đề 1: Ôn
tập và bổ túc
về số tự
nhiên(39 tiết)
Biết được các
thuật ngữ về
tập hợp,phần
tử của tập
hợp,sử dụng
các kí hiệu
Thực hiện
được một số
phép tính
đơn
giản,hiểu
được các
tính chất giao
hốn,kết
hợp,phân
phối
Vận dụng
được dấu hiệu
chia hết,các
tính chất giao
hốn,kết
hợp ,phân
phối
Tìm một số khi
biết điều kiện
chia hết cho 2 ;
5 ; 3 ; 9
Số câu hỏi 2 2 2 2 2 1 11
Số điểm 0.5 0.5 1 0.5 1 0 1 4.5điểm (45%)
Chủ đề 2 : Số
Nguyên( 29
Biết được các
số nguyên
dương,các số
nguyên âm,số
o,bội và ước
của số nguyên
Tìm và viết
được số
đối ,giá trị
tuyệt đối của
một số
nguyên,sắp
xếp số
nguyên theo
thứ tự tăng
hoặc giảm
Vận dụng
được các quy
tắc thực hiện
được các phép
tính, các tính
chất
làm được dãy
các phép tính
Số câu hỏi 1 2 1 1 1 1 7
Số điểm 0.25 0.5 0.
5
Chủ đề 3 :
Đoạn
thẳng( 14 tiết)
Hiểu được các
khái niệm
tia,đoạnthẳng,
hai tia đối
nhau,trùng
nhau
Vẽ được hình
minh họa :
Điểmthuộc
(không
thuộc)
đường
thẳng ,tia,đo
ạn
thẳng,trung
điểm của
đoạn thẳng
Vận dụng
được đẳng
thức AM + MB
= AB để giải
bài toán
Số câu hỏi 1 1 1 1 4
Số điểm 0,25 0,25 1 1 2,5điểm(25%)
Số câu hỏi 0
Số điểm 0 0 0 0 0điểm (0%)
Số câu hỏi 0
Số điểm 0điểm (0%)
TS câu TN 4 5 3 0 12 câu
TNghiệm
TS điểm TN 1 1,25 0.75 0 3điểm(30%)
TS câu TL 0 4 4 2 10 câu TLuận
TS điểm TL 0 2.
5
2.5 2 7điểm (70%)
TS câu hỏi 4 9 9 22 Câu
TS Điểm 1 3.75 5.25 10điểm (100%)
Tỷ lệ % 10% 37.5% 52.5%
BIÊN SOẠN BÀI KIỂM TRA HK I MÔN TOÁN 6
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần I : Trắc nghiệm(3đ)
Mức độ: Nhận biết
A . B . C . D .
Số phần tử của tập hợp A = {x∈N/x≥15}là :
A. 14 B. 15 C. 16 D. vô số phần tử
Chủ đề 2 : : Trong các số nguyên âm sau, số lớn nhất là :
A. -375 B. -218 C. -199 D. -12
Chủ đề 3 : Hai tia đối nhau là :
A. Hai tia chung gốc
B. Hai tia tạo thành một đường thẳng
C. Hai tia chung gốc và tia này nằm trên tia kia
D. Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng
Mức độ : Thông hiểu
Chủ đề 1 : : ƯCLN(18; 66 ) bằng:
A.30 B.6 C.36 D.12
BCNN(12;36) bằng:
A.432 B.36 C.12 D. kết quả khác
Chủ đề 2 : : Kết qủa của phép tính 7- 2.3 bằng:
A.-1 B.1 C.2 D.-59
3x= 21thì x bằng :
A. 0 B. 7 C. -7 D. x khơng có giá trị nào
Chủ đề 3 :
M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu :
A. M nằm giữa A,B và M cách đều A,B B. MA = MB =
C.A M+ MB = AB và AM = MB D. Tất cả các ý A,B,C đều đúng
Mức độ : Vận dụng
Chủ đề 1 :
Tổng 36 + 45 + 2100 chia hết cho:
A.3 B.5 C.7 D.9
. 45 viết dưới dạng luỹ thừa là :
A. 1610 <sub> B. 4</sub>7 <sub>C. 4 </sub>10<sub> D. 16</sub>7
Chủ đề 2 :
Cho x- (-27) =8 , số x bằng :
A. 3 B. -3 C. -19 D. 19
Phần II : Tự luận ( 7đ)
Mức độ : Thông hiểu
Chủ đề 1: Thực hiện phép tính
a) 41.36 + 64.41 b) 27<sub> : 2</sub>3<sub> +2</sub>3<sub>. 2</sub>0 <sub>- 1</sub>10
Chủ đề 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 2;-62; -4; 5; 3; -11 ; 0.
Chủ đề 3 :
a) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
- Vẽ tia Oy.
- Trên tia Oy vẽ hai điểm P và Q sao cho: OP = 4 cm; OQ = 8 cm.
Mức độ : Vận dụng
Chủ đề 1 :
d) Tính nhanh: 5.25.2.16.4
e) Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; 5; 3; 9? 4250; 2661; 9108.
f) Điền chữ số vào dấu * để được số 82* chia hết cho cả 3 và 5?
Chủ đề 2 :
Tính: (- 4 + 7).(-6)
Tính nhanh: (37 - 21) - (-1 - 21 + 37)
Chủ đề 3 :
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6
Thời gian làm bài : 90 phút
ĐỀ :
Phần I : Trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết qủa đúng trong các câu sau :
Câu 1 : Cho tập hợp . Cách viết nào sau đây là sai ?
A . B . C . D .
Câu 2: Số phần tử của tập hợp A = {x ∈ N/x ≥ 15}là :
A. 14 B. 15 C. 16 D. vô số phần tử
Câu 3: Tổng 36 + 45 + 2100 chia hết cho:
A.3 B.5 C.7 D.9
Câu 4: ƯCLN(18; 66 ) bằng:
A.30 B.6 C.36 D.12
Câu 5: BCNN(12;36) bằng:
A.432 B.36 C.12 D. kết quả khác
Câu 6: Trong các số nguyên âm sau, số lớn nhất là :
A. -375 B. -218 C. -199 D. -12
Câu 7: Tổng 36 + 45 + 2100 chia hết cho:
A.3 B.5 C.7 D.9
Câu 8: Kết qủa của phép tính 42
. 45 viết dưới dạng luỹ thừa là :
A. 1610 <sub> B. 4</sub>7 <sub>C. 4 </sub>10<sub> D. 16</sub>7
Câu 9 : Cho x- (-27) =8 , số x bằng :
A. 3 B. -3 C. -19 D. 19
Cau 10 : 3x= 21thì x bằng :
A.Hai tia chung gốc
B.Hai tia tạo thành một đường thẳng
C.Hai tia chung gốc và tia này nằm trên tia kia
D.Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng
Câu 12 : M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu :
A. M nằm giữa A,B và M cách đều A,B B. MA = MB =
C.A M+ MB = AB và AM = MB D. Tất cả các ý A,B,C đều đúng
Phần II : Tự luận (7đ)
Bài 1 : (1đ) Thực hiện phép tính
a) 41.36 + 64.41 b) 27<sub> : 2</sub>3<sub> +2</sub>3<sub>. 2</sub>0 <sub>- 1</sub>10
Bài 2 : (2đ)
a) Tính nhanh: 5.25.2.16.4
b)Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; 5; 3; 9? 4250; 2661; 9108
c)Điền chữ số vào dấu * để được số 82* chia hết cho cả 3 và 5?
Bài 3 :( 2đ)
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giam dần: 2;-62; -4; 5; 3; -11 ; 0.
b) Tính: (- 4 + 7).(-6)
c) Tính nhanh: (53 - 31) - (-1 - 31 + 53)
Bài 4 : (2 điểm)
a)Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
- Trên tia Oy vẽ hai điểm P và Q sao cho: OP = 4 cm; OQ = 8 cm.
b)Tính đoạn thẳng PQ theo hình vẽ trên.
---
Hết---HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
Phần I : Trắc nghiệm (3đ)
câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án
A C A B B D A B C B D D
Phần II : Tự luận (7đ)
Nội dung Điểm
b) 2 : 2 +2 . 2 - 1 = 2 +2 . – 1 = 23 0,5đ
Bài 2 :
b) Tính nhanh: 5.25.2.16.4
5.25.2.16.4 = (5.2).(25.4).16 = 10.100.16 = 16000
b) Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; 5; 3; 9? 4250; 2661;
Số chia hết cho 2 là: 4250; 9108
Số chia hết cho 5 là: 4250
Số chia hết cho 3 là: 2661; 9108
Số chia hết cho 9 là: 9108
g) Điền chữ số vào dấu * để được số 82* chia hết cho cả 3 và 5?
82* chia hết cho 3 nên 8+ 2 + * chia hết cho 3
82* chia hết cho 5 nên * = 0; 5
* = 5
0,5đ
0,5đ
1đ
Bài 3:
c) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 5; 3; 2; 0; -4; -11;-62
Tính: (- 4 + 7).(-6)
= 3. (-6) = -18
d) Tính nhanh: (37 - 21) - (-1 - 21 + 37)
= 37 - 21 + 1 + 21 - 37
0,5đ
0,5đ
1đ
Bài 4 :
a)
c) Tính đoạn thẳng PQ theo hình vẽ trên.
Vì P nằm giữa O và Q nên OP + PQ = OQ
Do đó PQ = OQ – OP = 8 cm – 4 cm
Vậy PQ = 4 cm
1đ
1đ
O P Q
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK 1 MƠN TOÁN 6 Đề 04
Cấp độ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng
Thấp Cao
Chủ đề TNKQ TL TNKQ T
L
TNKQ TL TNKQ TL
chủ đề 1: Ôn
tập và bổ túc
về số tự
nhiên(39 tiết)
Biết được các
thuật ngữ về
tập hợp,phần
tử của tập
hợp,sử dụng
các kí hiệu
Thực hiện
được một số
phép tính
đơn
giản,hiểu
được các
tính chất
giao
hoán,kết
hợp,phân
phối
Vận dụng
được dấu hiệu
chia hết,các
Tìm một số khi
biết điều kiện
chia hết cho
2 ; 5 ; 3 ; 9
Số câu hỏi 2 2 2 2 2 1 11
Số điểm 0.5 0.5 1 0.5 1 0 1 4.5điểm (45%)
Chủ đề 2 : Số
Nguyên( 29
tiết )
Biết được các
số nguyên
dương,các số
nguyên âm,số
o,bội và ước
của số nguyên
Tìm và viết
được số
đối ,giá trị
tuyệt đối của
một số
Vận dụng
được các quy
tắc thực hiện
được các
phép tính, các
tính chất
nguyên theo
thứ tự tăng
hoặc giảm
Số câu hỏi 1 2 1 1 1 1 7
Số điểm 0.25 0.5 0.
5
0.25 0.5 0 1 3điểm (30%)
Chủ đề 3 :
Đoạn
thẳng( 14 tiết)
Hiểu được các
khái niệm
tia,đoạnthẳng,
Vẽ được hình
minh họa :
Điểmthuộc
(khơng
thuộc)
đường thẳng
,tia,đoạn
thẳng,trung
điểm của
đoạn thẳng
Vận dụng
được đẳng
thức AM + MB
= AB để giải
bài toán
Số câu hỏi 1 1 1 1 4
Số điểm 0,25 0,25 1 1 2,5điểm(25%)
Số câu hỏi 0
Số điểm 0 0 0 0 0điểm (0%)
Số câu hỏi 0
Số điểm 0điểm (0%)
TS câu TN 4 5 3 0 12 câu
TNghiệm
TS điểm TN 1 1,25 0.75 0 3điểm(30%)
TS câu TL 0 4 4 2 10 câu TLuận
TS điểm TL 0 2.
5
2.5 2 7điểm (70%)
TS câu hỏi 4 9 9 22 Câu
TS Điểm 1 3.75 5.25 10điểm (100%)
BIÊN SOẠN BÀI KIỂM TRA HK I MÔN TOÁN 6
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần I : Trắc nghiệm(3đ)
Mức độ: Nhận biết
Chủ đề 1 : Cho tập hợp . Cách viết nào sau đây là sai ?
A . B . C. D .
Số phần tử của tập hợp B = là
A .80; B .81 ; C . 40 ; D . 41
Chủ đề 2 : : Trong các số nguyên âm sau, số nhỏ nhất là :
A. -2009 B. -2010 C. -2011 D. -2012
Chủ đề 3 : Cho bieát AB = 3cm, CD = 4cm, EG = 4cm. Ta coù
A. AB > EG B. AB = EG C. AB < EG D. CD > EG
E.
Mức độ : Thông hiểu
Chủ đề 1 : : ƯCLN(24;16;8 ) bằng:
A.8 B.10 C.16 D.24
BCNN(12;16;48) bằng:
A.12 B.16 C.48 D. 96
Chủ đề 2 : : Kết qủa của (-51) + 76 bằng:
A.-25 B.25 C.127 D.-127
thì x bằng :
A. 0 B. 10 C. -10 D. x không có giá trị nào
Chủ đề 3 :
Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :
A. MA = MB B. MA= MB =
C. MA + MB = AB D. Tất cả đều đúng
Mức độ : Vận dụng
Chủ đề 1 :
Tổng 560 + 18 + 3 chia hết cho:
A.8 B.3 C.5 D.7
Kết qủa của phép tính x3<sub>. x</sub>2<sub> viết dưới dạng luỹ thừa là :</sub>
A. x6 <sub>B. x</sub>5 <sub>C . x</sub> <sub>D. 2.x</sub>5
Chủ đề 2 :
Cho x -21 =-23 , số x bằng :
Phần II : Tự luận ( 7đ)
Mức độ : Nhận biết
Mức độ : Thông hiểu
Chủ đề 1: Thực hiện phép tính
a) 3.[ 2 + ( 14 – 23<sub> )]</sub> <sub> b) 2</sub>2<sub>.2</sub><sub>+ 5</sub>6<sub>:5</sub>3
Chủ đề 2: Tìm số đối của -8 ; 0 ; 67?
Chủ đề 3 :
Trên tia Ox, vẽ điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
Chủ đề 1 :
Tính nhanh: 31.25 + 75.31
Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; 3 ; 5? 2010;2011;2012.
Điền chữ số vào dấu * để được số *43 chia hết cho cả 2 và 5?
Chủ đề 2 :
Tìm x , biết;
d) x = (2100-42):21
e) 2x + 5 = 34<sub> : 3</sub>2
Chủ đề 3 :
a/ Tính AB ?
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6
Thời gian làm bài : 90 phút
ĐỀ :
Phần I : Trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết qủa đúng trong các câu sau :
Câu 1 :Cho tập hợp . Cách viết nào sau đây là sai ?
A . B . C. D .
Câu 2: Số phần tử của tập hợp B = là
Câu 3: Tổng 560 + 18 + 3 chia hết cho:
A.8 B.3 C.5 D.7
Câu 4: ƯCLN(24;16;8 ) bằng:
A.8 B.10 C.16 D.24
Câu 5: BCNN(12;16;48) bằng:
A.12 B.16 C.48 D. 96
Câu 6: Trong các số nguyên âm sau, số nhỏ nhất là :
A. -2009 B. -2010 C. -2011 D. -2012
Câu 7: Kết qủa của (-51) + 76 bằng:
A.-25 B.25 C.127 D.-127
Câu 8: Kết qủa của phép tính x3<sub>. x</sub>2<sub> viết dưới dạng luỹ thừa là :</sub>
A. x6 <sub>B. x</sub>5 <sub>C . x</sub> <sub>D. 2.x</sub>5
Câu 9 : Cho x -21 =-23 , số x bằng :
A. 2 B. -2 C. -44 D. 44
Cu 10 : thì x bằng :
A. 0 B. 10 C. -10 D. x khơng có giá trị nào
Câu 11: Cho biết AB = 3cm, CD = 4cm, EG = 4cm. Ta coù
A. AB > EG B. AB = EG C. AB < EG D. CD > EG
Câu 12 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :
A. MA = MB B. MA= MB =
C. MA + MB = AB D. Tất cả đều đúng
Phần II : Tự luận (7đ)
a) 3.[ 2 + ( 14 – 2 )] b) 2 .2+ 5 :5
Bài 2 : (2đ)
a) Tính nhanh: 31.25 + 75.31
b)Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; 3 ; 5? 2010;2011;2012.
c)Điền chữ số vào dấu * để được số *43 chia hết cho cả 2 và 5?
d/ Tìm số đối của -8 ;0 ;67 ?
Bài 3 :( 2đ) Tìm x , biết;
a/x = (2100-42):21
b/2x + 5 = 34<sub> : 3</sub>2
Bài 4 : (2 điểm)
Trên tia Ox, vẽ điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a/ Tính AB ?
b/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB khơng? Vì sao?
Hết---HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
Phần I : Trắc nghiệm (3đ)
câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án
C B D A C D B B B A C B
Phần II : Tự luận (7đ)
Nội dung Điểm
Bài 1: a) 3.[ 2 + ( 14 – 23<sub> )]=3.[2+(14-8)]=3.[2+6]=24</sub>
b) 22<sub>.2</sub><sub>+ 5</sub>6<sub>:5</sub>3 <sub>= 2</sub>3<sub> + 5</sub>3<sub> = 8 + 125 = 133</sub>
0,5đ
0,5đ
Bài 2 :
a/ Tính nhanh: 31.25 + 75.31 = 31.100 = 3100
b) Trong các số sau, số chia hết cho 2; 3 ; 5 là 2010
c/ Khơng có chữ số nào vào dấu * để được số *43 chia hết cho cả
2 và 5 vì chữ số tận cùng là 3
d/ Số đối của -8 ; 0 ; 67 là 8 ; 0 ; -67
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3 :( 2đ) Tìm x , biết;
a/x = (2100-42):21= 2100:21-42:21=100-2=98
b/2x + 5 = 34<sub> : 3</sub>2
2x + 5 = 9
2x = 9 -5
x = 2
1đ
1đ
Bài 4 :
Vẽ hình đúng
a/ Tính đoạn thẳng AB theo hình vẽ trên.
Vì A nằm giữa O và B nên OA + AB = OB
Do đó AB = OB – OA = 6 – 3 =3
Vậy AB = 3 cm
b/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB . Vì Vì A nằm
0.5đ