Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

dạy học môn toán cho học sinh lớp 3 thông qua việc sử dụng trò chơi học tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 104 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

ĐẶNG HỒNG HẬN

DẠY HỌC MƠN TỐN CHO HỌC SINH LỚP 3
THƠNG QUA VIỆC SỬ DỤNG TRÒ CHƠI HỌC TẬP

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
Chuyên ngành: Giáo dục học (Giáo dục Tiểu học)
Mã số: 8.14.01.01

Người hướng dẫn khoa học
PGS.TS. NGUYỄN PHÚ LỘC

ĐỒNG THÁP - NĂM 2019


i

LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực, nếu sai tơi hồn
tồn chịu trách nhiệm.
Tác giả luận văn

Đặng Hoàng Hận


ii


LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập, nghiên cứu và hồn thiện luận văn, tơi đã nhận
được nhiều sự hỗ trợ, động viên, khuyến khích của các cấp lãnh đạo, các thầy
cô giáo của trường Đại học Đồng Tháp, bạn bè, đồng nghiệp.
Với tình cảm chân thành, tơi xin bày tỏ lời cảm ơn tới PGS.TS. Nguyễn
Phú Lộc người trực tiếp hướng dẫn giúp đỡ tơi hồn thành luận văn này.
Tôi cũng chân thành gửi lời cảm ơn tới lãnh đạo Phòng Giáo dục huyện
Ngọc Hiển và các trường tiểu học trên địa bàn đã giúp đỡ tơi hồn thành luận
văn này.
Với sự hạn chế về thời gian nghiên cứu, chắc chắn luận văn sẽ khơng
tránh khỏi những thiếu sót. Tơi rất mong nhận được những ý kiến đóng góp
của quý thầy cô, bạn bè đồng nghiệp để luận văn hoàn thiện hơn.
Xin trân trọng cảm ơn!


iii

MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài........................................................................................ 1
2. Mục đích nghiên cứu .................................................................................. 3
3. Nhiệm vụ nghiên cứu ................................................................................. 4
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu............................................................... 4
5. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................ 4
6. Giả thuyết khoa học.................................................................................... 5
7. Đóng góp của luận văn ............................................................................... 5
8. Cấu trúc của luận văn ................................................................................. 5
NỘI DUNG
Chương 1. Cơ sở lý luận và thực tiễn .......................................................... 6
1.1. Cơ sở lý luận ...................................................................................... 6

1.2. Cơ sở thực tiễn ................................................................................. 21
1.3. Tiểu kết chương 1............................................................................. 30
Chương 2. Dạy học mơn Tốn 3 thơng qua việc sử dụng trò chơi học tập.....31
2.1. Định hướng chung về sử dụng trò chơi học tập trong dạy học Tốn 3 ...... 31
2.2. Sử dụng trị chơi học tập trong dạy học Toán 3................................. 33
2.3. Tiểu kết chương 2............................................................................. 63
Chương 3. Thực nghiệm sư phạm ............................................................. 64
3.1. Khái quát thực nghiệm sư phạm ....................................................... 64
3.2. Tổ chức thực nghiệm sư phạm.......................................................... 65
3.3. Kết quả thực nghiệm ........................................................................ 70
3.4. Tiểu kết chương 3............................................................................. 77
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................để dạy học trong dạy học Toán 3
từ nguồn nào?
□ Trong sách GV
□ Sưu tầm từ các sách hướng dẫn tổ chức trò chơi cho HS tiểu học.
□ Tự thiết kế
□ Tham khảo các GV khác.

Xin chân cảm ơn quý thầy (cô)


P4

PHỤ LỤC 2

PHIẾU KHẢO SÁT HỌC SINH
Họ và tên HS:...............................................
Trưòng tiểu học: ...........................................
Là HS lớp: 3…….


Em hãy khoanh tròn (o) các câu trả lời mà các em cho là đúng trong các
câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Các em có thích tham gia vào các trị chơi học tập khơng?
□ Rất thích
□ Thích
□ Khơng thích lắm

Câu 2. Khi học mơn Tốn, thầy (cơ) cho các em chơi trị chơi khi nào?
□ Vào đầu tiết học
□ Vào giữa tiết học
□ Vào cuối tiết học

Câu 3. Khi tham gia trò chơi học tâp, em có mau nắm được kiến
thức khơng?
□ Có
□ Khơng
□ Tùy trò chơi

Câu 4: Khi tham gia trò chơi do GV tổ chức, em thường gặp những khó
khăn gì?
□. Chưa nắm rõ cách chơi
□ Chưa nắm rõ luật thắng - thua


P5

Câu 5: Các em có từng được tham gia các trị chơi học tập được tổ chức
bên ngồi lớp học chưa?
□ Thường xun
□ Thỉnh thoảng

□ Khơng có


P6

PHỤ LỤC 3
Giáo án thực nghiệm 1
Bài: Diện tích hình vng
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Biết quy tắc tính diện tích hình vng khi biết số đo cạnh
của nó.
- Kỹ năng: Vận dụng quy tắc tính diện tích hình vng theo đơn vị đo
diện tích xăng-ti-mét vng
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Bảng phụ viết trò chơi và ghi nhớ, phiếu bài tập, SGK
- HS: Vở bài tập, SGK
III. Các hoạt động dạy – học:
1. Khởi động: (1’) Hát vui
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Tiết Tốn trước, chúng ta học bài gì?
- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào?
- Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng bằng một
phần ba chiều dài?
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Các hoạt động dạy – học:
a. Giới thiệu bài:(1’) Muốn tính diện tích hình vng ta làm thế nào?
Tùy theo câu trả lời của HS mà vào bài.
b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy

Hoạt động 1: Xây dựng quy tắc tính diện
tích hình vng.

Hoạt động học


P7

Mục tiêu: Giúp HS nắm được quy tắc tính
diện tích hình vng.
Cách thực hiện:
- Phát cho mỗi HS 1 hình vng có kẻ 9 ơ - HS trả lời
nhỏ như SGK. Hình ABCD có mấy ơ
vng?
- Làm sao em tìm được 9 ô vuông?

- HS trả lời

- GV hướng dẫn HS cách tìm số ơ vng
trong hình vng ABCD:
+ Các ô vuông trong hình ACBCD được - HS trả lời
chia làm mấy hàng?
+ Mỗi hàng có mấy ơ vng?

- HS trả lời

+ Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ơ vng, vậy có - HS trả lời
tất cả mấy ơ vng?
- Mỗi ơ vng có diện tích là bao nhiêu?


- HS trả lời

- Vậy hình vng ABCD có diện tích là bao - HS trả lời
nhiêu xăng-ti-mét vuông?
- Yêu cầu HS lấy thướt đo cạnh của hình - HS đo
vng ABCD.
- Yêu cầu HS thưc hiện phép tính 3cm x - HS trả lời
3cm?
- GV giới thiệu: 3cm x 3cm = 9cm2, 9cm2 là - HS lắng nghe
diện tích của hình vng ABCD. Muốn tính
diện tích hình vng ta độ dài của một cạnh
nhân với chính nó.
- u cầu HS nhắc lại, muốn tính diện tích - HS đọc
hình vng ta làm sao?


P8

Hoạt động 2: Thực hành – luyện tập
Mục tiêu: Để HS thực hành và khắc sâu
kiến thức vừa học.
Cách thực hiện:
Bài 1:
- Bài yêu cầu ta làm gì?

- HS đọc đề

- Muốn tính chu vi hình vng ta làm thế - HS trả lời
nào?
- Yêu cầu HS làm bài vào phiếu bài tập, 2 - 2 HS lên bảng, lớp giải vào

HS lên bảng làm bài tập.

phiếu

- HS và GV nhận xét.

- HS nhận xét.

Bài 2
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài.

- Hs đọc đề

- Đề cho biết gì? Yêu cầu ta làm gì?

- HS trả lời

- Số đo cạnh đề cho là đơn vị nào?

- HS trả lời

- Muốn tính diện tích tờ giấy theo xăng-ti- - HS trả lời
mét vng, trước hết ta phải làm gì?
- Sau khi đổi đơn vị xong, ta áp dụng quy - HS trả lời
tắc tính diện tích.
- Yêu cầu HS lên bảng giải.

- HS lên giải

- HS và GV nhận xét.


- HS nhận xét.

Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc đề

- HS đọc đề

- Để tính diện tích hình vng ta làm thế - HS trả lời
nào?
- Lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó, - HS trả lời
vậy ta có độ dài của cạnh chưa?


P9

- Làm thế nào để tìm cạnh của hình vng?

- HS trả lời

- Bài có mấy bước giải?

- HS trả lời

- Yêu cầu HS lên giải.

- HS lên giải

- HS và GV nhận xét.


- HS nhận xét

Hoạt động 3:Trò chơi: “Ai nhanh hơn”
- Chia lớp làm hai đội, mỗi đội có 3 HS lên - HS lắng nghe
chơi. Nhiệm vụ là đọc các ý 1, 2, 3 và đứng
viết Đ, sai viết S vào trước các câu.
- Đội thắng cuộc là đội hoàn thành nhanh và - HS lắng nghe
đúng nhiều nhất.
- Yêu cầu HS lên chơi.

- HS lên chơi

- HS và GV nhận xét.

- HS nhận xét

- Tuyên dương đội thắng cuộc.

- HS vỗ tay

4. Củng cố: (3’)
- Để tính diện tích hình vng, ta làm thế nào?
IV. Củng cố: (1’)
- Em nào chưa giải xong bài tập thì về nhà hoàn thành.
- Về nhà học bài.


P10

Giáo án thực nghiệm 2

Bài: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000

I- Mục tiêu:
-

Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000 (cả đặt

tính và thực hiện tính).
-

Củng cố về giải bài tốn có lời văn bằng hai phép tính, tính diện

tích của hình chữ nhật.
II- Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Nội dung dạy học
A- Kiểm tra bài cũ.

Phương pháp, hình thức
tổ chức dạy học
* Kiểm tra, đánh giá

Tổ chức trị chơi “Bơng hoa kì diệu”
GV đưa ra các câu hỏi HS dùng bông hoa để lựa

HS sử dụng bơng hoa để

chọn đáp án đúng.


lựa chọn đáp án.

1) Tính diện tích hình vng có cạnh là 7 cm
2) Tính diện tích hình vng có cạnh là 7 cm
3) Tính diện tích hình chữ nhật có cạnh là 7 cm
GV quan sát HS lựa chọn đáp án và nhận xét
chung cả lớp.
Nhận xét hoạt động kiểm tra bài cũ.

HS lắng nghe

B- Nội dung bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Phép cộng các số trong phạm vi 100 000

GV thực hiện ghi đầu bài.


P11

Phương pháp, hình thức

Nội dung dạy học

tổ chức dạy học

2. Hướng dẫn cách thực hiện phép tính cộng
* GV nêu bài tốn.


45732 + 36194:

- HS tính và báo cáo kết



45732
36194
81926

2 cộng 4 bằng 6, viết 6.
3 cộng 9 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.
5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1.
4 cộng 3 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8.
Kết quả là 81 926








quả.
- HS nêu cách đặt tính và
cách tính.

 Nêu quy tắc:
- Đặt tính: Viết các số hàng sao cho các chữ số ở


- HS nêu, GV kết luận.

cùng một hàng thẳng cột với nhau, hàng chục
nghìn thẳng hàng chục nghìn, hàng nghìn thẳng
hàng nghìn, hàng trăm thẳng hàng trăm, hàng
chục thẳng hàng chục, hàng đơn vị thẳng hàng
đơn vị. Viết dấu + và kẻ vạch ngang dưới dấu.
- Thực hiện tính từ phải sang trái (từ hàng đơn vị)
* 1 em đọc đề bài.

3. Luyện tập - Thực hành:
Bài 1: Tính.


64827
21957
86784



86149
12735
98884



37092
35864
72956




72468
6829
79297

? Khi thực hiện tính các số có năm chữ số (có nhớ)
con cần chú ý điều gì?
? Nêu cách thực hiện phép tính 64 827 + 21 957?

+ Cả lớp làm bài.
+ GV gọi 2 Hs lên bảng
chữa bài
+ GV nhận xét và cho
điểm.
+ HS đổi vở soát bài.
* Vấn đáp


P12

Nội dung dạy học

Phương pháp, hình thức
tổ chức dạy học
* 1 em đọc đề bài. GV

Bài 2: Đặt tính rồi tính.


đưa bảng phụ
a) 18257 + 64439


52819 + 6546

18257
64439



82696

52819
6546
59365

+ Cả lớp làm bài.

+ GV gọi 4 Hs lần lượt
lên bảng chữa bài

b) 35046 + 26734


2475 + 6820

35046
26734


2475
6820

+ GV nhận xét và cho

9295

điểm.



61780

? Khi đặt tính cộng các só có năm chữ số con cần
+ HS đổi vở soát bài.

chú ý điều gì?
? Nêu cách thực hiện phép tính 18257 + 64439 và

* Vấn đáp

2475 + 6820 ?\

Bài 3: Tính diện tích của hình chữ hật ABCD (kích * 1 em đọc đề bài.
thước theo hình vẽ).
A

9cm

B


+ GV vẽ hình lên bảng

+ Cả lớp làm bài.
6cm
D

C

+ GV gọi 1 HS lên bảng
chữa bài

Giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
9  6 = 54 (cm2)

+ GV nhận xét và cho
điểm.


P13

Phương pháp, hình thức

Nội dung dạy học

tổ chức dạy học

Đáp số: 54cm2
? Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế


+ HS đổi vở sốt bài.

nào?
? Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật ABCD?

* Vấn đáp

Bài 4: Đoạn đường AB dài 2350m và đoạn thẳng
CD dài 3km. Hai đoạn thẳng này có chung nhau * 1 em đọc đề bài.
một chiếc cầu từ C đến B dài 350m. Tính độ dài
đoạn đường từ A đến D?
C 350m

D

B

A

+ GV tóm tắt lên bảng
2350m

3km

Giải
Đoạn đường từ A đến C dài:
2350 - 350 = 2000 (m) hay 2km
Đoạn đường từ A đến D dài:
2 + 3 = 5 (km)

Đáp số: 5km.

+ Cả lớp làm bài.
+ GV gọi 1 HS lên bảng
chữa bài
+ GV nhận xét và cho
điểm.
+ HS đổi vở soát bài.

? Muốn tính đoạn đường từ A đến D ta làm thế nào?
C- Củng cố - Dặn dò:
? Nêu cách đặt tính, thực hiện tính cộng các số có
năm chữ số?
GV nhận xét tiết học và dặn về nhà.

* Nhận xét, đánh giá



×