Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ HÓA 9 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.06 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 -2011
TRƯỜNG THCS QUẢNG AN MÔN : HÓA HỌC 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
************************************************************************
Câu 1(2, 5 điểm)
Hãy trình bày tính chất hóa học của kim loại? Mỗi tính chất viết một phương trình hóa
học minh họa.
Câu 2 (2 điểm)
Hãy viết các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau:
1. H
2
SO
4(l)
+ ........ ----> ...........+ H
2
O
(l)
2. .............+ NaOH
(dd)
-----> Fe(OH)
3(r)
+ ........
3. .............+ ...............------> NaCl
(dd)
+ CO
2(k)
+ H
2
O
(l)
4. BaCl


2(dd)
+ .............--------> .............+ AlCl
3(dd)
Câu 3(1 điểm)
Sắp xếp các kim loại theo chiều hoạt động hoá học tăng dần :Mg, Cu, Ag, Na, Al
Trong các kim loại trên, kim loại nào phản ứng được với nước ở điều kiện thường tạo thành
kiềm và giải phóng hiđro?
Viết phưong trình hóa học xảy ra.
Câu 4 (1,5 điểm)
Có 3 lọ không có nhãn, mỗi lọ đựng trong các dung dịch sau: HCl, NaCl, Na
2
SO
4
. Hãy
dùng những dung dịch có sẳn trong phòng thí nghiệm để nhận biết từng chất trong mỗi lọ.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 5 (3 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam hỗn hợp kim loại gồm đồng và sắt trong lượng dư dung dịch
axit sunfuric loãng dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,672 lit khí hyđro bay ra (ở đktc).
a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b. Tính khối lượng và thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
c. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch thu được từ phản ứng trên, lọc tách
được một kết tủa. Đem nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi. Tính
khối lượng chất rắn thu được sau khi nung.
(Cho Cu=64, Fe=56, S=32, O=16, H=1)
-------------------------------------------Hết--------------------------------------------
Người ra đề:
Thái Ngọc Pha
PHÒNG GIÁO DỤC QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 -2011
TRƯỜNG THCS QUẢNG AN MÔN : HÓA HỌC 9

HƯỚNG DẪN CHẤM
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
************************************************************************
Câu 1(2,5 điểm)
- Học sinh nêu đúng 3 tính chất hóa học của kim loại:
+ Tác dụng với phi kim (với oxi và phi kim khác)
+ Tác dụng với dung dịch axit
+ Tác dụng với dung dịch muối
- Viết đúng các phương trình hóa học minh họa cho mỗi tính chất
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
Câu 2 (2 điểm)
1. H
2
SO
4(l)
+ 2NaOH
(dd)
 Na
2
SO
4(dd)
+ 2H
2
O
(h)
2. FeCl
3(dd)



+ 3NaOH
(dd)
 Fe(OH)
3(r)
+ 3NaCl
(dd)
3. Na
2
CO
3(dd)
+ 2HCl
(dd)
 2NaCl
(dd)
+ CO
2(k)
+ H
2
O
(l)
4. 3BaCl
2(dd)
+ Al
2
(SO
4
)
3(dd)

 3BaSO
4(r)
+ 2AlCl
3(dd)
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3 (1 điểm)
- Sắp xếp: Ag, Cu, Al, Mg, Na
- Kim loại tác dụng được với nước : Na
- pthh: 2Na + 2H
2
O  2NaOH + H
2
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 4 (1, 5 điểm)
- Cho quì tím vào 3 mẫu thử. Mẫu nào làm cho quì tím hóa đỏ, mẫu đó chứa
dung dịch HCl. Hai mẫu còn lại không làm quì tím đổi màu là chứa dung dịch:
NaCl và Na
2
SO
4
.
- Cho dung dịch BaCl
2
vào hai mẫu thử còn lại. Mẫu nào xuất hiện kết tủa
trắng, mẫu đó chứa dung dịch Na
2

SO
4
. Mẫu còn lại không có hiện tượng gì là
dung dịch NaCl.
- pthh: Na
2
SO
4
+ BaCl
2
 BaSO
4
+ 2NaCl
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 5 (3 điểm)
a. Phương trình phản ứng:
Fe + H
2
SO
4
 FeSO
4
+ H
2
b. Ta có:
moln
H
03,0

4,22
672,0
2
==

molnn
HFe
03,0
2
==
vậy
gamm
Fe
68,156.03,0
==

gamm
Cu
92,368,16,5
=−=
%30%100.
6,5
68,1
%
==
Fe
%Cu = 100% - 30% = 70%
c.pthh: FeSO
4
+ 2NaOH  Fe(OH)

2
+ Na
2
SO
4
4Fe(OH)
2
+ O
2
 2Fe
2
O
3
+ 4H
2
O
molnn
OHFeOFe
015,003,0.
2
1
2
1
232
)(
===

gamm
OFe
4,2160.015,0

32
==

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
*Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác hướng dẫn chấm nhưng vẫn đúng giám khảo vẫn cho điểm
theo biểu điểm.
MA TRẬN ĐỀ
-Mức độ nhận thức : Biết – Hiểu – Vận dụng: 30 % - 40 % - 30 %
Mức độ kiến thức kĩ năng
TổngBiết 30 % Hiểu 40 % Vận dụng 30%
Tính chất hóa học của kim loại Câu 1
1,5đ
Câu 1

2câu
2,5đ
Chuỗi phản ứng, toán nhận biết,
cặp chất tác dụng với nhau
Câu 2

1câu

Kim loại Câu 3
0,5đ
Câu 3

0,5đ
2câu


Thực hành câu 4

câu 4
0,5đ
2câu
1.5đ
Bài toán Câu 5
0,5đ
Câu 5

2,5đ
2câu


Tổng 3câu
3 đ
4câu

2câu

9câu
10đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×