Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Giáo án các môn học lớp 4 – Tuần 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.55 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 32</b>


<b>Thứ hai ngày 6 tháng 4 năm 2015</b>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>


<b>Tp c</b>


<i><b>Vơng quốc vắng nụ cời</b></i>



<i> (Theo Trần Đức Tiến)</i>


<b>I.Mục tiêu:</b>


1. c lu loỏt, trơi chảy tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng chậm rãi.
Đoạn cuối đọc nhanh hơn.


2. HiÓu nghÜa các từ ngữ trong bài.


- Hiểu nội dung truyện: Cuộc sống thiếu tiếng cời sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh ha SGK.
<b>III.Cỏc hot ng:</b>
<b>A.Kim tra bài cũ: </b>


<i> 2 HS tiếp nối nhau đọc bài Con chuồn chuồn nớc và nêu nội dung.</i>
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu chủ điểm mới và bài đọc:</b></i>
<i><b>2.Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>



<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>


<i>a.Luyện đọc:</i> HS: Nối tiếp nhau đọc 3 đoạn.
- Nghe, sửa sai, kết hợp giải nghĩa từ. - Luyện đọc theo cặp.


- 1 - 2 em đọc cả bài.
- GV c din cm ton bi.


<i>b.Tìm hiểu bài:</i> HS: Đọc thầm và trả lời câu hỏi.
?Tìm những chi tiết cho thấy cuéc sèng


ở vơng quốc nọ rất buồn - Mặt trời không muốn dậy, chimkhơng muốn hót, hoa cha nở đã tàn,
g-ơng mặt mọi ngời rầu rĩ, héo hon.


?Vì sao cuộc sống ở vơng quốc ấy buồn


chỏn nh vậy - Vì c dân ở đó khơng ai biết cời.


?Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình


hình - Cử 1 viên đại thần đi du học nớcngồi chun về mơn cời.
?Kết quả của viên đại thần sau khi đi


du học thế nào - Sau 1 năm viên đại thần trở về xinchịu tội vì cố hết sức nhng học khơng
vào. Các quan nghe vậy ỉu xìu cũn nh
vua thỡ th di


?Điều gì bÊt ngê x¶y ra ë phÇn cuèi


đoạn này - Thị vệ bắt đợc một kẻ đang cời sằngsặc ngoài đờng.


? Thái độ của nhà vua thế nào khi nghe


tin ú


?Câu chuyện nói lên điều gì


- Vua phấn khởi ra lệnh dẫn ngời ú
vo.


-Cuộc sống thiếu tiếng cời sẽ vô cùng
tẻ nhạt.


<i>c.Hng dẫn đọc diễn cảm:</i>


- GV hớng dẫn đọc phân vai. HS: 4 em đọc phân vai.
-Hớng dẫn HS đọc và thi đọc diễn cảm


1đoạn theo phân vai trên bảng phụ. - Luyn c c lp.


3.Củng cố , dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Toán</b>


<i><b>ôn tập về các phép tính với số tự nhiªn </b></i>

<b>(TiÕp)</b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS ơn tập về phép nhân, phép chia các số tự nhiên: Cách làm tính, tính
chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, giải cỏc bi toỏn liờn quan n nhõn,
chia.



<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>
Bảng nhóm.


<b>III.Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b>A.Kim tra:</b>


<i>B.Dạy bài mới:</i>
<i><b>1.Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2.Hớng dÉn luyÖn tËp:</b></i>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
+ Bài 1: Củng cố kỹ thuật tớnh nhõn,


chia. HS: Đọc yêu cầu vµ tù lµm bµi vµo vë.- 3 HS lên bảng chữa bài, mỗi em
thực hiện 1 phép tính nhân và 1 phép
tính chia.


- GV cùng cả lớp nhận xét.


+Bài 2: GV yêu cầu HS nêu cách tìm 1thừa
số cha biết, tìm số bị chia cha biết?


-Chữa bài, yêu cầu HS giải thích cách
tìm X cđa m×nh.


40 x X = 1400
X = 1400 : 40
X = 35



-Trả lời sau đó tự làm bài.
-Lớp làm vở, 2 em làm bảng.


X : 13 = 205
X = 205 x 13
X = 2665
+ Bài 3: Củng cố tính chất giao hoán, kết


hợp của phép nhân và phép cộng. HS: Tự làm bài rồi chữa bài.
+ Bài 4: Để so sánh 2 biểu thức với nhau


trớc hết ta phải làm gì?


-Chữa bài và y/c giải thích cách điền dấu.
13500 = 135 x 100


26 x 11 > 280
1600 : 10 < 1006


-Ph¶i tính giá trị của biểu thức.
- 3 em làm bảng, líp lµm vë.


257 > 8762 x 0


320 : ( 16 x 2) = 30 : 16 : 2
15 x 8 x 37 = 37 x 15 x 8


+ Bµi 5: Y/c HS tù lµm bµi. -Líp lµm vë, 1 em làm bảng nhóm.
-Dán bảng và trình bày.



Số lít xăng cần tiêu hao là:
180 : 12 = 15 (lít)
Số tiền mua 15 lít xăng lµ:


7500 x 15 = 112 500 (đồng)
Đáp số: 112 500 ng.
- GV cha bi cho HS.


3.Củng cố , dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Lịch sử</b>


<i><b>kinh thành huế</b></i>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS bit s lợc về quá trình xây dựng, sự đồ sộ, vẻ đẹp của kinh thành Huế và
lăng tẩm ở Huế.


- Tự hào vì Huế đợc cơng nhận là một di sản văn hóa thế giới.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Hình SGK phóng to. Bản đồ Việt Nam. Su tầm t liệu, tranh ảnh về kinh thành
Huế.


<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
A.Kiểm tra bài cũ:


<b> Em cã nhËn xÐt gì về triều Nguyễn và bộ luật Gia Long?</b>


B.Dạy bài míi:


<i>1.Giíi thiƯu:</i>


<i><b>2.Giảng bài: GV trình bày q trình ra đời của kinh đô Huế.</b></i>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>


<i>a. Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.</i>


- GV yêu cầu HS: - Đọc SGK đoạn Nhà Nguyễn các


công trình kiến trúc và yêu cầu 1
số em mô tả lại sơ lợc quá trình xây
dựng kinh thành H.


<i>b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.</i>


<b>- GV ph¸t phiÕu cho mỗi nhóm 1 hình</b>
<b>ảnh (chụp 1 trong nh÷ng kinh thµnh</b>
<b>H)</b>


- u cầu các nhóm nhận xét và thảo luận
để đi đến thống nhất về những nét đẹp của
cơng trình đó.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- GV hệ thống lại để HS nhận thức đợc sự


đồ sộ và vẻ đẹp của các cung điện, lăng


tẩm ở kinh thành Huế.


-> GV kết luận: Kinh thành Huế là một cơng trình sáng tạo của nhân dân ta.
Ngày 11/12/1993 UNESCO đã công nhận Huế là một di sản văn hóa thế giới.


=> Ghi nhớ (SGK). HS: 3 - 4 em c li ghi nh.


3.Củng cố , dặn dò:


- Củng cè néi dung bµi. NhËn xÐt giê häc.


<i><b>Bi chiỊu:</b></i>


<b>Kü thuật</b>


<i><b>Lắp ô tô tải (Tiết 2)</b></i>
<b>I.Mục tiêu.</b>


-Giỳp HS: Bit chn đúng và đủ các chi tiết để lắp ô tô tải.


-Lắp đợc từng bộ phận và lắp ráp ô tô tải đúng kỹ thuật, đúng quy trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II.§å dùng.</b>


Mô hình SGK.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc.</b>
<b>A.Kim tra bi c.</b>


<b>B.Dạy bµi míi.</b>



<i><b>1.Giới thiệu và nêu mục đích của bài học:</b></i>


<i><b>2.Hoạt động 1: HS thực hành lắp ráp xe ô tô tải.</b></i>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>


-Y/c HS lấy đồ dùng đã lắp từ tiết trớc. -Lắp ráp theo các bớc trong SGK.
-Lu ý: Vị trí trong ngồi của các bộ phận


víi nhau.


-Các mối ghép phải đợc vặn chặt để xe
không bị xộc xệch.


<i><b>3.Hoạt động 2: Đánh giá kết quả học tập..</b></i>
-Tổ chức cho HS trng bày sản phẩm.


-Nêu những tiêu chuẩn đánh giá thực


hành: Lắp đúng mẫu và theo đúng quy trình.-Ơ tô tải lắp chắc chắn, khơng xộc
xệch.


-Ơ tô tải chuyển động đợc.


-Y/c HS đánh giá sản phẩm. -Dựa vào các tiêu chuẩn để tự đánh
giá sản phẩm của mình và của bạn.
-NX, đánh giá kết quả học tập ca HS.


-Tháo các chi tiết và xếp vào hộp.


<i><b>4.Củng cố , dặn dò:</b></i>


-Kim tra dựng hc tp ca HS. Nhn xột gi hc.


<b>Tiếng Anh</b>


(Giáo viên chuyên ngành soạn - giảng)


<b>Giáo dục kĩ năng sống</b>


<b>Ch 5: T bo v ệ, phịng tránh nguy cơ </b>
<i><b>bị xâm hại tình dục (Tiết 2)</b></i>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


Giúp HS : -Biết tự bảo vệ là một kĩ năng sống rất quan trọng để tự bảo vệ danh dự,
nhân phẩm, thân thể, sức khỏe ca bn thõn.


-Có kĩ năng tự bảo vệ, phòng tránh khi bị xâm hại tình dục; biết tránh xa và biết
ứng phó phù hợp khi rơi vào những tình huống có nguy cơ bị xâm hại tình dục.


<b>II.Đồ dùng.</b>


Tranh minh ha SGK.
<b>III.Cỏc hot ng dy hc.</b>
<b>A.Bi c.</b>


<b>B.Dạy bài mới.</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2.Nội dung.</b></i>



<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>a)Đóng vai:</b>


-Chia lớp thành 3 nhóm, thảo luận tìm
cách xử lý tình huống và đóng vai.


-Lµm viƯc theo y/c cđa GV: đa ra các
biện pháp xử lý, tìm lời thoại, phân
vai, ...


+Tỡnh hung ca nhúm 1: Em ang ở
nhà một mình thì có ngời lạ đến gõ cửa
và muốn vào nhà xin uống nớc.


->Em sẽ làm gì khi đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

cho Lan. Hai anh em học với nhau rất
vui và hiệu quả. Nhng, những ngày
gần đây, khi dạy Lan học anh thờng
hay xoa lng, xoa đùi, bóp vai Lan.
->Nếu là Lan, em sẽ làm gì?
+Tình huống của nhóm 2: Trên đờng đi


học về có một ngời đàn ơng phóng xe
máy lẽo đẽo bám theo em. Anh ta rủ em
lên xe máy để anh ta đèo đi chơi và hứa
sẽ cho em nhiều tiền.



->Em sẽ làm gì khi đó?


-Y/c HS thảo luận trong 15 phút sau đó
đại diện từng nhóm lên đóng vai thể hiện
cách xử lý tình hung m nhúm mỡnh ó


thống nhất. -Lần lợt từng nhóm lên thể hiện.-Nhóm khác NX, có thể bổ sung thêm
cho nhóm bạn nếu thấy thiếu.


<b>b)Thảo luận lớp.</b>


-Sau khi cỏc nhóm trình bày xong cho
HS thảo luận lớp và trả lời các câu hỏi.
1)Vì sao em lài chọn cách ứng xử đó?
2)Em cảm thấy thế nào khi bị ứng x
nh vy?


3)Còn có những cách ứng xử nào khác


không? ... <sub>-HS trả lời theo sự hiểu biết của m×nh.</sub>


<b>*KÕt ln: Một số cách để phịng tránh các nguy cơ bị xâm hại:</b>
+ Khơng chơi một mình ở nơi vắng vẻ.


+ Không tin người lạ khi họ đến làm quen và gạ gẫm đi cùng với họ.
+ Không nhận đồ ăn, uống, tiền hoặc những đồ vật của người lạ cho.
+ Không cho người lạ vào nhà khi không có người lớn ở nhà.


+ Khơng sang nhà hàng xóm chơi khi chỉ có một người ở nhà hay chưa có
sự cho phép của bố mẹ.



+ Nói với các em rằng, nếu có ai tìm cách đụng chạm vào những nơi nhạy
cảm của em,hay cho các em xem những bộ phim có nội dung khơng lành mạnh
thì các em cầnphản đối một cách quyết liệt, bỏ đi ngay và kể lại cho cha mẹ
nghe biết việc đã xảy ra.


+Các em phải biết tìm người giúp đỡ khi gặp nguy hiểm bằng cách nhớ số
điện thoại của bố mẹ, những người thân cận và một số số điện thoại khẩn khi cần
thiết; kêu to lên để nhận được sự giúp đỡ của mọi người.


-Gọi HS đọc “Lời khuyên” -2, 3 em đọc to trớc lớp.
-Y/c HS ghi nh ni dung bi cú th


phòng tránh khi bị xâm hại.
<i><b>3.Củng cố dặn dò.</b></i>


- Kim tra đồ dùng học tập của HS. NX tiết học.
<b>Thứ ba ngày 7 tháng 4 năm 2015</b>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>


<b>ChÝnh t¶ (Nghe viết)</b>


<i><b>Vơng quốc vắng nụ cời</b></i>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nghe vit ỳng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài “Vơng quốc vắng
nụ cời”.


<i>- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt âm đầu s/x hoặc âm chính o/ơ/ơ.</i>


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A.Kiểm tra:</b>


<i>2 HS đọc lại 2 mẩu tin Băng trôi và Sa mạc đen.</i>
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<i><b>1.Giíi thiƯu:</b></i>


<i><b>2.Híng dÉn HS nghe - viÕt:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


HS: 1 em đọc đoạn văn cần viết.
- Cả lớp theo dõi SGK.


- Đọc thầm lại bài chính tả.
- Đoạn văn kể chuyện g×?


- Y/c HS tìm, luyện đọc, luyện viết
những từ khó, dễ viết sai chính tả.


- Kể về 1 vơng quốc rất buồn chán và
tẻ nhạt vì ngi dõn ú khụng bit
c-i.


-Đọc và viết theo y/c.


<b>- GV đọc từng câu cho HS viết.</b> -Gấp SGK, nghe đọc viết bài vào vở.



<b>- GV đọc lại bài.</b> HS: Sốt lỗi chính tả.


<b>- Thu từ 5 đến 7 bài, nhận xét.</b>
<i><b>3.Hớng dẫn HS làm bài tập:</b></i>


<b>- Bài2: Y/c HS hoạt động nhóm. Phát</b>
<b>phiếu học tập cho các nhóm.</b>


-Ch÷a bài và khen ngợi các nhóm.


-Trao i v hon thnh phiếu.
-Dán phiếu và trình bày.


- 1 sè nhãm lµm bµi vào phiếu dán
trên bảng.


a) Vì sao - năm sau - xứ sở - gắng sức
xin lỗi - sự chậm trễ.


b) Nói cời, dí dỏm - hãm hØnh - c«ng
chóng - nãi chun - nỉi tiÕng.


4.Cđng cố , dặn dò:


-Kim tra dựng hc tp ca HS. Nhn xột gi hc.


Toán


<i><b>ôn tập các phép tính víi sè tù nhiªn </b></i>

<b>(TiÕp)</b>




<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Gióp HS tiÕp tơc củng cố về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số tự
nhiên.- Các tính chất của các phép tính víi sè tù nhiªn.


- Giải bài tốn liên quan đến các phép tính với số tự nhiên đó.
<b>II.Đồ dùng dy hc.</b>


Bng nhúm.
<b>III.Cỏc hot ng:</b>
<b>A.Kim tra: </b>


<i>B.Dạy bài mới:</i>
<i><b>1.Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2.Hớng dÉn «n tËp:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


+ Bài 1: Y/c HS tự làm bài. - Đọc yêu cầu rồi tự làm bài và chữa bài.
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở.


- GV cùng cả lớp nhận xét.


+ Bài 2: Củng cố lại thứ tự thực hiƯn


các phép tính trong biểu thức. HS: Tự làm bài sau đó đổi vở cho nhau đểkiểm tra chéo.
+ Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện



nhÊt.


-Y/c HS áp dụng các tính chất đã học
để làm bi.


HS: Tự làm bài và chữa bài.
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
a) 36 x 25 x 4 = 36 x (25 x 4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

= 3 600


b) 215 x 86 + 215 x 14 = 215 x (86 + 14)
= 215 x 100
= 21 500
- GV nhận xét, chữa bài.


+ Bài 4: Y/c HS tự làm bµi.


-Chữa bài sau đó y/c HS đổi vở kiểm
tra chéo.


-Líp làm vở, 1 em làm bảng nhóm.
-Dán bảng và trình bày.


<i>Bài giải:</i>


Tun sau cửa hàng bán đợc số m vải là: 319 + 76 = 395 (m)


<b> Cả hai tuần cửa hàng bán đợc số m vải là: 319 + 395 = 714 (m)</b>
Số ngày cửa hàng mở cửa trong 2 tuần là: 7 x 2 = 14 (ngày)



<b> Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán số mét vải là: 714 : 14 = 51 (m)</b>
Đáp số: 51 m.


- GV chữa bài cho HS.


+ Bài 5: - Đọc đầu bài, suy nghĩ làm bài vào vở.


- 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét.


3.Củng cố , dặn dò:


-Kim tra dựng học tập của HS. Nhận xét giờ học.


<b>LuyÖn tõ và câu</b>


<i><b>Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu</b></i>



<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>1. Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu</b>
<b>(Trả lời câu hỏi bao giờ? Khi nào? Mấy giờ?)</b>


<b>2. Nhận diện đợc trạng ngữ chỉ thời gian trong câu, thêm đợc trạng ngữ chỉ</b>
<b>thời gian cho cõu.</b>


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
<b>Bảng phụ.</b>



<b>III.Cỏc hot ng dy - học:</b>
<i>A.Kiểm tra bài cũ:</i>


<i><b> Tr¹ng ngữ chỉ nơi chốn có ý nghĩa gì trong câu và nó trả lời cho những câu hỏi nào?</b></i>
<i>B.Dạy bài míi:</i>


<i><b>1.Giíi thiƯu:</b></i>
<i><b>2.PhÇn nhËn xÐt:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


+ Bài 1, 2: HS: Đọc yêu cầu bài 1, 2 tìm trạng ngữ


trong cõu, xỏc nh trng ng ú bổ sung
ý nghĩa gì cho câu?


- Lµm bµi vµo vë bµi tËp, 1 số em lên
bảng làm.


- GV nhn xét, chốt lời giải: -Trạng ngữ: Đúng lúc đó - bổ sung ý
nghĩa thời gian cho câu.


+ Bài 3, 4: Tổ chức cho HS hoạt động


nhóm. -Mỗi nhóm đặt 3 câu khẳng định và cáccâu hỏi có thể có.
-1 nhóm dán phiếu lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV nhận xét, kết luận câu đúng.
<i><b>3.Phần ghi nhớ:</b></i>



-Y/c HS đặt câu có trạng ngữ chỉ thời
gian.


HS: 2 em đọc nội dung ghi nhớ.
- Tiếp nối nhau c cõu ca mỡnh /


<i><b>4.Phần luyện tập:</b></i>


* Bài 1: Y/c HS tự làm bài. HS: Đọc yêu cầu của bài, suy nghÜ lµm
bµi vµo vë.


- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở.
- GV nhận xét, chốt lại lời gii ỳng.


a) Các trạng ngữ là:


+ Bui sỏng hụm nay,
+ Vừa mới ngày hôm qua,
+ ...qua một ờm ma ro,


b) + Từ ngày còn ít tuổi,
+ Mỗi lần ... lề phố Hà Nội,


+ Bài 2: Y/c HS tù lµm bµi.


-Y/c HS đọc đoạn văn hồn chnh.


- Đọc yêu cầu và tự làm bài vào vở .
- 2 HS lên bảng làm trên băng giấy, gạch
dới bộ phận trạng ngữ.



- GV cựng c lp cha bi:
a) + Mùa đông,


+ Đến ngày đến tháng,


b) + Giữa lúc gió đang gào thét ấy,
+ Có lúc


5.Củng cố , dặn dò:


- Kim tra đồ dùng học tập của HS. Nhận xét giờ học.


<b>Khoa häc</b>


<i><b>động vật ăn gì để sống?</b></i>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS biết phân loại động vật theo thức ăn của chúng.
- Kể tên 1 số loài động vật và thức ăn của chúng.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


- Hình 126, 127SGK, tranh ảnh về các loại động vật.
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>A.KiĨm tra bµi cị:</b>


Động vật cần gì để sống?
<b>B.Dạy bài mới:</b>



<i><b>1.Giíi thiƯu: </b></i>


<i><b>2.Hoạt động 1: Thức ăn của động vật.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


+ Bớc 1: Hoạt động theo nhóm nhỏ.
- GV chia nhóm, phát giấy khổ to và
giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm.


-Y/c d¸n tranh theo c¸c nhãm.


1. Nhóm ăn thịt. 2. Nhóm ăn cỏ, lá cây.
3. Nhóm ăn hạt. 4. Nhóm ăn sâu bọ.
5. Nhóm ăn tạp.


NX, khen ngợi các nhóm.


-Hóy núi tờn, loi thc ăn của từng con
vật trong các hình minh hoạ SGK?
-Tại sao ngời ta lại gọi 1 số động vật là
động vật ăn tạp?


-Em biết những loài động vật nào ăn


- Mỗi thành viên trong nhóm nói nhanh
tên con vật mà mình su tầm đợc và loại
thức ăn của nó.



-Đại diện nhóm lên trình bày: Kể tên
các con vật mà nhóm mình su tầm đợc
theo nhóm thức ăn ca nú.


-Tiếp nối nhau trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tp? -G, mèo, lợn, cá, chuột...
<i><b>3.Hoạt động 2: Tìm thức ăn cho động vật.</b></i>


-Chia lớp thành 2 đội. 1 đội lần lợt đa
ra tên con vật sau đó đội kia phải tìm
thức n cho nú.


-VD: Đội 1: Trâu.


Đội 2: Cỏ, thân cây lơng thực, lá
ngô, lá mía.


<i><b>4.Hot ng 3: Trũ chi : bạn con gì?</b></i>
<b>+ Bớc 1: GV hớng dẫn cách chơi.</b>


<b>- Một HS đợc GV đeo hình vẽ bất</b>
<b>kỳ 1 con vật nào mà các em đã su</b>
<b>tầm mang đến lớp.</b>


- HS đeo hình vẽ phải đặt câu hỏi
đúng/sai để đốn xem đó là con gì. Cả
lớp chỉ trả lời đúng hoặc sai.


<b>+ Bíc 2: GV cho HS ch¬i thö.</b>



<b>+ Bớc 3: HS chơi theo nhóm để</b>
<b>nhiều em đợc tập đặt câu hỏi.</b>


<i><b>5.Cñng cè - dặn dò:</b></i>


- Kim tra dựng hc tp của HS. Nhận xét giờ học.


<i><b>Bi chiỊu:</b></i>


<b>Đạo đức</b>


<i><b>GiúP Đỡ các Gia đình chính sách ở địa phơng</b></i>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


-Giúp HS biết:-Tại sao phải giúp đỡ các gia đình chính sách.


- Giúp đỡ các gia đình chính sách ở địa phơng nơi mình đang sống bằng những việc
làm cụ thể.


-Đồng tình, ủng hộ với những việc làm thể hiện sự giúp đỡ các gia đình chính sách
ở địa phơng


<b>II.Néi dung:</b>


<i><b>1.GV u cầu HS nêu những việc làm thể hiện sự giúp đỡ các gia đình chính sách ở</b></i>
<i><b>địa phơng</b></i>


<i><b>-Ni dỡng ngời già neo đơn. </b></i>



<i><b>-Chăm sóc các gia đình thơng binh liệt sĩ….</b></i>


2.Làm thế nào để giúp đỡ các gia đình chính sách ở địa phơng có hiệu quả?


<i><b>-Thành lập đội tình nguyện viên, phân chia cơng việc, thời gian cụ thể.</b></i>


<i><b>-Tuyên truyền bằng nhiều hình thức khác nhau để mọi ngời hiểu, thơng cảm và sẵn sàng giúp đỡ….</b></i>


3.§ãng vai.


<i><b>-Chia lớp thành 3 nhóm. Mỗi nhóm tự nghĩ ra một tiểu phẩm nói về việc giúp đỡ các gia đình chính sách sau đó phân vai diễn trớc lớp. </b></i>
<i><b>-Đại diện các nhóm lần lợt thể hiện.</b></i>


<i><b>-NhËn xÐt vỊ néi dung tiểu phẩm, diễn xuất của từng nhân vật và b×nh chän nhãm diƠn tèt nhÊt, cã tiĨu phÈm hay nhất.</b></i>


4.Củng cố, dặn dò.


<i><b>Nhận xét tiết học. Y/c HS thực hiện nội dung bài học bằng những việc làm cụ thĨ.</b></i>


<b>Lun tiÕng viƯt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I.Mơc tiªu:</b>


<b>1. Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu</b>
<b>(Trả lời câu hỏi bao giờ? Khi nào? Mấy giờ?)</b>


<b>2. Nhận diện đợc trạng ngữ chỉ thời gian trong câu, thêm đợc trạng ngữ chỉ</b>
<b>thời gian cho câu.</b>



<b>II.§å dïng dạy học:</b>
<b>Bảng phụ.</b>


<b>III.Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<i>A.Kim tra bi c:</i>


<i>B.Dạy bài mới:</i>
<i><b>1.Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2.Phần luyện tập:</b></i>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot động của trò</b>


Bài 1.Thêm trạng ngữ chỉ thời gian
a)... nhà thiên văn học Ga - li - lê lại
cho ra đời một cuốn sách mới cổ vũ


cho ý kiÕn cđa C« - pÐc - níc. -Cha đầy một thế kỉ sau, ....
b)...Cách mạng tháng Tám thành


công. -Năm 1945, ...


c)..., cuc thi ỏ cu ca lp em phi


hoÃn lại. -Vì bÃo, ...


Bài 2.Tìm trạng ngữ chỉ thời gian của
mỗi câu sau.


a)Chiều chiều, tôi thờng ra đầu bản nhìn



lên những vòm cây trám ngóng chim về. -Chiều chiều, ...
b)Cha đầy một thế kỉ sau, năm 1632,


nh thiên văn học Ga - li - lê lại cho ra
đời một cuốn sách mới cổ vũ cho ý


kiến của Cô - péc - níc. - Cha đầy một thế kỉ sau, năm 1632,...
c)Từ hè năm ngoái, em đã biết đi xe


đạp. - Từ hè năm ngoái,...


Bài 3.Viết đoạn văn khoảng 5 - 7 câu về một con vật ni em thích trong đó có 2
câu có trng ng ch thi gian.


-Y/c HS làm bài cá nhân. -Lớp làm vở, 2 em làm bảng.
-NX bài làm của b¹n.


-Nhận xét cách dùng từ, đặt câu ca
HS.


-Y/c HS nêu trạng ngữ trong câu võa


viÕt. -Tr¶ lêi.


-HS dới lớp tiếp nối nhau đọc.
-NX, khen ngi HS vit tt.


3.Củng cố , dặn dò:


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. Nhận xét gi hc.



Luyện toán


<i><b>ôn tập các phép tính với số tù nhiªn </b></i>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Gióp HS tiÕp tơc cđng cè về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số tự
nhiên.- Các tính chất của các phép tính với số tù nhiªn.


- Giải bài tốn liên quan đến các phép tính với số tự nhiên đó.
<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III.Cỏc hot ng:</b>
<b>A.Kim tra: </b>


<i>B.Dạy bài mới:</i>
<i><b>1.Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2.Hớng dẫn ôn tập:</b></i>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


Bài 1.§óng ghi §, sai ghi S.


-Y/c HS làm bài cá nhân. -Suy nghĩ, tính kết quả ra nháp sau đó
điền Đ, S theo y/c.


-2 em trả lời trớc lớp.
-NX, kết luận đáp án ỳng.



Bài 2.Tính.


-Gọi HS nêu thứ tự thực hiện các phép
tính trong 1 biĨu thøc kh«ng cã dÊu


ngoặc đơn. -2 em làm bảng, lớp làm vở.


-NX bài làm của bạn.
-NX, chốt đáp án đúng.


Bài 3.Y/c HS trao đổi theo nhóm đơi


t×m cách làm. -HS làm vở, 3 em làm bảng.


-NX bi làm của từng bạn.
-Chữa bài và khen ngợi HS làm ỳng.


Bi 4. - 2 em c bi.


-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán y/c gì?


-Gọi 2 em lên làm bảng. -2 em làm bảng, lớp làm vở.
-NX bài làm của bạn.


Số tiền mua truyện là:


15 000 x 20 = 300 000 (đồng)
Số tiền mua bút là:



300 000 : 3 = 100 000 (đồng)


Cô giáo đã mua tiền thởng hết tất cả số
tiền là:


300 000 + 100 000 = 400 000 (đồng)
Đáp số: 400 000 đồng
-Chữa bài và nhận xét.


3.Cñng cè , dặn dò:


- Kim tra dựng hc tập của HS. Nhận xét giờ học. Về nhà xem lại bài và
chuẩn bị bài sau.


<b>Thø t ngµy 8 tháng 4 năm 2015</b>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>


<b>Tin học</b>


(Giáo viên chuyên ngành soạn - giảng)


<b>Tp c</b>


<i><b>Ngm trng khụng </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I.Mơc tiªu:</b>


1. Đọc trơi chảy, lu lốt hai bài thơ, đọc đúng nhịp thơ.
- Biết đọc diễn cảm hai bài th.



2. Hiểu các từ ngữ trong bài:


- Hiu ni dung bài thơ: Tinh thần lạc quan, yêu đời, yêu cuộc sng ca Bỏc.
3. Hc thuc lũng bi th.


<b>II.Đồ dùng dạy häc:</b>
B¶ng phơ.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra:</b>


<i>4 HS đọc phân vai truyện Vơng quốc vắng nụ cời.</i>
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<i><b>1.Giíi thiƯu:</b></i>


<i><b>2.Luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<i><b>Bài 1: Ngắm trăng</b></i>


<i>a. Luyn c:</i>


- GV đọc diễn cảm bài thơ. HS: Nối tiếp nhau đọc bi th.


<i>b.Tìm hiểu bài:</i> HS: Đọc thầm và trả lời câu hỏi.
- Bác Hồ ngắm trăng trong hoàn cảnh



nào? - Bác ngắm trăng qua cưa sỉ phònggiam trong nhà tù.
- Hình ảnh nào cho thấy tình cảm gắn


bó giữa Bác Hồ với trăng? - Hình ảnh: Ngời ngắm trăng soi ngoàicửa sổ. Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà
thơ.


<b>- Bài thơ nói lên điều gì về Bác </b>
<b>Hồ?</b>


- Bác yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống,
lạc quan trong cả những hoàn cảnh rất
khó khăn.


<i><b>c.Hng dn c din cảm và học thuộc lòng bài thơ:</b></i>
<b>- GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm và </b>


<b>thi đọc diễn cảm bài th trờn bng </b>
<b>ph.</b>


HS: - Nhẩm học thuộc lòng bài thơ.
- Thi học thuộc lòng bài thơ.


<i><b>Bi 2: Khụng </b></i>
<i><b>a.Luyn đọc:</b></i>


<b>- GV đọc diễn cảm bài thơ.</b>


HS: Nối tiếp nhau c bi th.


<i><b>b.Tìm hiểu bài:</b></i>



<b>- Bỏc sỏng tỏc bi th trong hoàn </b>
<b>cảnh nào? Những từ ngữ nào cho </b>
<b>biết điều đó?</b>


- Bác sáng tác bài này ở chiến khu Việt
Bắc trong kháng chiến chống Pháp rất
gian khổ. Những từ cho biết điều đó là:
đờng non, rừng sâu quân đến, tung bay
chim ngàn.


<b>- Tìm những hình ảnh nói lên lịng </b>
<b>yêu đời và phong thái ung dung của </b>
<b>Bác?</b>


- Hình ảnh khách đến thăm Bác trong
cảnh đờng non đầy hoa; quân đến rừng
sâu, chim rừng tung bay. Bàn xong việc
quân, việc nớc, Bác xách bơng, dắt trẻ
ra vờn tới rau.


<i><b>c.Hớng dẫn đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài thơ:</b></i>


HS: Nhẩm học thuộc lòng bài thơ.
- Thi đọc học thuộc lòng bài thơ.
<i><b>3.Củng cố , dặn dò:</b></i>


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. Nhận xét giờ hc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

(Giáo viên chuyên ngành soạn - giảng)



<b>Toán</b>


<i><b>ụn tp v biu </b></i>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giỳp HS rốn k năng đọc, phân tích và xử lý số liệu trên biểu đồ tranh và biểu
đồ hình cột.


<b>II.§å dïng: </b>


Bảng phụ vẽ 2 biểu đồ trong bài 1 SGK.
<b>III.Các hoạt động dy hc:</b>


<b>A.Kiểm tra:</b>
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2.Hớng dẫn ôn tập:</b></i>


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


+ Bài 1: GV treo bảng phụ vẽ biểu đồ. HS: Quan sát và tỡm hiu yờu cu ca
bi toỏn trong SGK.


- Lần lợt trả lời các câu hỏi trong SGK.
- GV nhận xét, sửa chữa những câu trả


lời sai (nếu có).



<b>+ Bi 2:Treo biểu đồ.</b> HS: Đọc và tìm hiểu yêu cầu của bài.
- Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi phần a.
- 1 HS lên bảng làm ý 1 câu b.


- C¶ lớp làm vào vở rồi cả lớp nhận xét
bài trên b¶ng.


<b>- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:</b>
<b>Diện tích thành phố Đà Nẵng lớn</b>
<b>hơn diện tích Hà Nội là:</b>


<b>1255 - 921 = 334 (km2<sub>)</sub></b>


<b>Diện tích thành phố Đà Nẵng bé hơn</b>
<b>diện tích thành phố Hồ Chí Minh là:</b>
2095 - 1255 = 840 (km2<sub>)</sub>


<b>+ Bài 3: Treo biểu đồ, y/c HS đọc</b>
<b>biểu đồ, c k cõu hi v lm bi</b>
<b>tp.</b>


HS: Đọc và tìm hiểu yêu cầu của bài
toán.


<b>- GV chia lớp thành 2 nhóm.</b>
<b>Nhóm 1 làm câu a.</b>
<b>Nhóm 2 làm câu b.</b>


- Làm bài theo nhóm.



- Đại diện mỗi nhóm lên bảng giải.
- Cả lớp nhận xét và sửa chữa.
<b>- GV nhận xét, khen ngợi mỗi nhóm.</b>


3.Củng cố , dặn dò:


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. Nhận xét giờ học.


<i><b>Bi chiỊu:</b></i>


<b>KĨ chun</b>


<i><b>Kh¸t väng sèng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa, HS kể lại đợc câu chuyện phối hợp
với điệu bộ, nét mặt


- Hiểu truyện, biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện.
- Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn


- Hiểu ND: Ca ngợi con ngời với khát vọng sống mãnh liệt đã vợt qua đói khát,
chiến thắng thú dữ, chiến thắng cái chết.


<b>II.§å dïng d¹y häc:</b>


Tranh minh họa trong SGK.
<b>III.Các hoạt động:</b>


<b>A.KiĨm tra: </b>
<b>B.D¹y bµi míi:</b>


<i><b>1.Giíi thiƯu:</b></i>
<i><b>2.GV kĨ chun:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>- GV kĨ lÇn 1.</b>


- GV kĨ lÇn 2 kết hợp tranh minh họa
SGK phóng to treo bảng.


HS: Cả líp nghe.


HS: Cả lớp nghe kết hợp đọc phần lời
dới mỗi bức tranh.


- GV kĨ lÇn 3.


<i><b>3. Hớng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện:</b></i>


<i>a. Kể trong nhóm:</i> HS: Kể từng đoạn trong nhóm 2 - 3 em.
- Kể tồn bộ câu chuyện trong nhóm.
- Cả nhóm trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.


<i>b. Thi kĨ tríc líp:</i> - 1 vµi tốp thi kể từng đoạn trớc lớp.
- Thi kể cả c©u chun tríc líp.


- Nói về ý nghĩa câu chuyện hoặc đặt
câu hỏi để các bạn trả lời.



- GV vµ cả lớp nhận xét về khả năng
nhớ, hiểu truyện.


- Bình chọn bạn kể hay nhất.


4.Củng cố , dặn dò:


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. Nhận xét giờ học.


<b> </b>


<i><b>LuyÖn tiếng việt</b></i>



<i><b>Luyện: Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu</b></i>



<b>I.Mục tiªu:</b>


<b>1. Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu</b>
<b>(Trả lời câu hỏi bao giờ? Khi nào? Mấy giờ?)</b>


<b>2. Nhận diện đợc trạng ngữ chỉ thời gian trong câu, thêm đợc trạng ngữ chỉ</b>
<b>thời gian cho cõu.</b>


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<b>Chun b ni dung bi.</b>
<b>III.Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<i>A.Kim tra bi c:</i>


<i>B.Dạy bài mới:</i>


<i><b>1.Giới thiƯu:</b></i>
<i><b>2.PhÇn lun tËp:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a)Nửa đêm về sáng, trời bắt đầu lành


lạnh. <sub>a) Nửa đêm về sáng, …</sub>


b)Một sỏng mựa hố, tụi c v quờ ni


chơi. <sub>b)Một sáng mïa hÌ, …</sub>


c)Buổi mai hơm ấy, mẹ tơi đã đa tôi đi. <sub>c)Buổi mai hôm ấy, …</sub>
Bài 2.Thêm trạng ngữ ch thi gian cho tng


câu dới đây.


a).. , trớc hết, em ra sân tập bài thể dục


quen thuộc. -Ngủ dậy,


b).. , em giúp ông dựng lại giàn mớp ở


bờ ao. -S¸ng nay, …


c)….. , cuộc thi cắm trại bắt đầu. -Đúng 8 giờ sáng, …
d)….. , em đợc đến thác Cam Ly. -Nghỉ hè năm ngoái, …
Bài 3.Thêm chủ ngữ, vị ngữ để hoàn



chØnh tõng câu dới đây.


a)Sáng chủ nhật, - em cùng mẹ đi chợ.


b)Ăn cơm chiều xong, - em ngồi vào bàn học bài.
c)Sau giờ ra chơi, - tiết học trở nên sôi nổi hơn.


d)Khi ting trng tan trng vừa dứt, … -… chúng em ùa ra sân nh n ong v
t.


3.Củng cố , dặn dò:


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. Nhận xét giờ học.


<b>Khoa häc</b>


<i><b>Trao đổi chất ở động vật</b></i>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Sau bài học, HS kể đợc những gì động vật thờng xuyên phải lấy từ môi trờng
và phải thải ra mơi trờng trong q trình sống.


- Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở động vật.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<b>- Hình trang 128, 129 SGK. Sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật. Giấy A4.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>A.KiĨm tra bµi cị:</b>



Động vật thờng ăn những loại thức ăn gì để sống?
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<i><b>1.Giíi thiƯu:</b></i>


<i><b>2.HĐ 1: Phát hiện những biểu hiện bên ngoài của trao đổi chất ở động vật.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>


* Bớc 1: Làm việc theo cặp. HS: Quan s¸t H1 SGK.


+ Kể tên những gì đợc vẽ trong hình.
+ Phát hiện ra những yếu tố đóng vai
trị quan trọng đối với sự sống của động
vật có trong hình.


+ Phát hiện những yếu tố cịn thiếu để
bổ sung.


- HS thực hiện nhiệm vụ theo gợi ý trên
cùng với b¹n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV gọi 1 số HS lên trả lời câu hỏi:
? Kể tên những yếu tố mà động vật
th-ờng xuyên phải lấy từ môi trth-ờng và
phải thải ra môi trờng trong quá trỡnh
sng


- Lấy thức ăn, nớc, khí ôxi và thải ra


môi trờng các chất cặn bÃ, khí các - bô
- níc, níc tiĨu


? Q trình trên đợc gọi là gì - Gọi là quá trình trao đổi chất giữa
động vật và môi trờng.


=> KÕt luËn: (SGV).


<i><b>3. HĐ 2: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật.</b></i>
* Bớc 1: GV chia nhóm, phát giấy và


bút vẽ cho các nhóm. * Bớc 2: HS làm việc theo nhóm, cácem cùng tham gia vẽ sơ đồ sự trao đổi
chất ở động vật.


- Nhóm trởng điều khiển các bạn lần
l-ợt giải thích sơ đồ trong nhúm.


* Bớc 3: Các nhóm treo sản phẩm và cử


i diện lên trình bày trớc lớp. -Đại diện nhóm trình by.-Cỏc nhúm khỏc NX, b sung.


4.Củng cố , dặn dò:


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. Nhn xột gi hc.


<b>Thứ năm ngày 9 tháng 4 năm 2015</b>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>


<b>Tập làm văn</b>



<b>Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố kiến thức về đoạn văn.


- Thc hnh vn dng vit on vn t ngoại hình, hoạt động của con vật.
- Yêu cầu sử dụng từ ngữ, hình ảnh làm nổi bật con vật định tả.


<b>II.§å dïng:</b>


Tranh ảnh 1 số con vật. Bảng nhóm.
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>A.KiĨm tra bµi cị:</b>


2 HS đọc đoạn văn miêu tả các bộ phận của con gà trống.
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<i><b>1.Giíi thiƯu:</b></i>


<i><b>2.Híng dÉn lun tËp:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<i><b>* Bài 1: Gọi HS phát biểu ý kiến.</b></i>
<i><b>-Bài văn trên có mấy đoạn?</b></i>
<i><b>-HÃy nêu ND chính của từng đoạn?</b></i>


<i><b>-Tỏc gi chỳ ý n nhng c im nào khi miêu tả hình dáng bên </b></i>
<i><b>ngồi của con tờ tờ?</b></i>



- Quan sát hình minh họa con tê tê.
-6 đoạn.


-Lần lợt từng em nêu.


-Chú ý miêu tả bộ vảy của con tê tê
vì đây là nét rất khác biệt của nó với
những con vật khác.


<i><b>-Nhng chi tit no cho biết tác giả quan sát hoạt động của con tê tê rất </b></i>


<i><b>tỉ mỉ và chọn lọc đợc nhiều đặc điểm lý thú?</b></i> <sub>-Cách tê tê bắt kiến.</sub>
-Cách tê tê đào đất.


<i><b>* Bài 2: </b></i> <sub>HS: 1 em đọc yêu cầu.</sub>


<i><b>- GV giới thiệu tranh ảnh 1 số con vật để HS tham khảo, nhắc các em:</b></i>
<i><b>+ Quan sát hình dỏng bờn ngoi.</b></i>


<i><b>+ Không viết lặp lại đoạn tả gà trèng bµi tríc.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nối tiếp nhau đọc đoạn văn của
mình cho cả lớp nghe.


<i><b>- GV chọn 1 - 2 bài viết tốt dán lên bảng.</b></i> <sub>- Cả lớp nhËn xÐt, rót kinh nghiệm</sub>
học hỏi


<i><b>* Bài 3: GV nhắc HS:</b></i>



<i><b>+ Quan sỏt con vật mà mình u thích, chọn tả những đặc im </b></i>
<i><b>lý thỳ.</b></i>


<i><b>+ Nên tả con vật mà các em vừa tả ngoại hình.</b></i>


HS: Đọc yêu cầu bài 3, suy nghĩ viết
đoạn văn tả con vật vào vở.


- Nối tiếp nhau đọc đoạn văn vừa
viết.


- Mét số HS làm vào phiếu lên dán
trên bảng.


- Cả lớp nhận xét.
<i><b>- GV khen ngợi 1 số bài viết tốt.</b></i>


3.Củng cố , dặn dò:


- Kim tra dựng hc tp ca HS. Nhn xột gi hc.


<b>Âm nhạc</b>


(Giáo viên chuyên ngành soạn - giảng)


<b>Toán</b>


<i><b>ôn tập về phân số</b></i>



<b>I.Mục tiªu:</b>



- Giúp HS ơn tậpvề: Khái niệm ban đầu về phân số.
- So sánh, rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số.
- Sắp xếp thứ tự các phõn s.


<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


Bng ph v sn cỏc hỡnh ở bài tập 1.
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>A.KiĨm tra:</b>
<b>B.D¹y bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2.Hớng dẫn ôn tập:</b></i>


+ Bi 1: Y/c Hs quan sát các
hình minh hoạ và tìm hình đã
đợc tơ màu 2/5 hình.


-Y/c HS đọc phân số chỉ số
phần đã tô màu trong các
hình cịn lại.


HS: §äc yêu cầu, quan sát hình vẽ SGK và tự
làm bµi.


- Hình 3 đã tơ màu 2/5 hình.


+ Bµi 2: Vẽ tia số nh SGK. HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài.


-1 em làm bảng, lớp làm vở.
+ Bài 3: HS dùa vµo tÝnh chÊt


cơ bản của phân số để tự rút
gọn đợc các phân số.



12
18=


12:6
18:6=


2
3


HS: Tự làm bài rồi chữa bài.
- 2 HS lên bảng làm bài.


20
35 =


20:5
35:5=


4
7


- GV nhận xét, cho điểm HS.
+ Bài 4: Yêu cầu HS biết quy



ng mu số các phân số. - Tự làm bài sau đó lên bảng chữa bài.


c)
1
2 <sub> ; </sub>


1
5 <sub> ; </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

MÉu sè chung lµ 2 x 3 x 5 = 30
Ta cã:
1
2=
1x15
2x15=
15
30
1
5=
1x6
5x6=
6
30 <sub>; </sub>
1
3=
1x10
3x10=
10
30


+ Bµi 5: Cho HS nhËn xÐt:


1


3<1 <sub>; </sub>
1


6<1 <sub> ; </sub>
5


2>1 <sub> ; </sub>
3
2>1


råi tiÕp tơc so s¸nh c¸c phân số có cùng mẫu số (
5


2 và
3


2 ), cã cïng tư sè (

1



3

<sub> vµ </sub>
1


6 <sub>) để rút ra kết quả: </sub>
5
2 <sub> > </sub>



3


2 <sub>; </sub> 13


>

1


6



Vậy các phân số đợc sắp xếp từ bé đến lớn là:

1


6

<sub> ; </sub>


1
3 <sub> ; </sub>


3
2 <sub> ; </sub>


5
2 <sub>.</sub>
<i><b>3.Cñng cố , dặn dò:</b></i>


- Kim tra dựng học tập của HS.


NhËn xÐt giê häc. VỊ nhµ xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục</b>


<b>Môn thể thao tự chọn. Trò chơi: dẫn bóng</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>



- ễn 1 số nội dung của môn tự chọn. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và
nâng cao thành tích.


- Trò chơi “Nhảy dây”. Yêu cầu biết cách chơi và chơi chủ động.
<b>II.Địa điểm - ph ơng tiện:</b>


Sân trờng, dây nhảy
<b>III.Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1.PhÇn mở đầu:</b></i>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu


cu giờ học. - Khởi động, chạy nhẹ nhàng, đi th-ờng theo vịng trịn và hít thở sâu.
- Ơn 1 số động tác của bài thể dục.
<i><b>2.Phần cơ bản:</b></i>


<i>a.M«n tù chän:</i>


<b>- Đá cầu: </b> - Ôn tâng cầu bằng đùi, tập theo tổ.


- Thi tâng cầu bằng đùi.


<b>- Ném bóng:</b> - Ôn nhảy dây, đứng chuẩn bị.


- Thi ném bóng trúng ớch.
<i><b>b.Trũ chi vn ng:</b></i>



<b>- GV nêu tên trò chơi, hớng dÉn l¹i </b>


<b>cách chơi.</b> - Cả lớp chơi thử 1 - 2 lần sau đó chơithật có phân thắng thua và thởng phạt.
<i><b>3.Phần kết thúc:</b></i>


- GV cùng hệ thống bài. - Một số động tác hồi tĩnh.
- Trò chơi hồi tnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Buổi chiều:</b></i>


<b>Luyện từ và câu</b>


<i><b>Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu</b></i>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Hiu c tỏc dng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân.


- NhËn biết trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu; thêm trạng ngữ chỉ nguyên
nhân cho cho phù hợp với nội dung từng câu.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Bng ph vit sn bi 1, 2.
<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>A.Kim tra bi c:</b>


<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2.Phần nhận xét:</b></i>


* Bài 1, 2: HS: Đọc yêu cầu bài 1, 2, suy nghĩ
phát biểu.


- GV nhận xét, chốt lời giải:


+ Vì vắng tiếng cời: Là trạng ngữ chỉ
nguyên nhân, trả lời cho c©u hái Vì
sao?


<i><b>3.Phần ghi nhớ:</b></i>


HS: 2 em c ni dung ghi nh.
<i><b>4.Phn luyện tập:</b></i>


* Bµi 1: Y/c HS tù lµm bµi. HS: Đọc yêu cầu, suy nghĩ phát biểu.
- 3 HS lên bảng gạch dới các bộ phận
trạng ngữ trong câu văn.


-NX, KL lời giải đúng: Câu a: Nhờ siêng năng, cn cự
Cõu b: Vỡ rột,


Câu c: Tại Hoa
* Bài 2: Y/c HS tù lµm bµi.


- GV nhËn xÐt, chèt lời giải:


HS: Đọc yêu cầu làm bµi vµo vë bµi
tËp.



- Lớp làm vở, 1 em làm bảng.
a) Vì học giỏi, Nam đợc cơ giáo khen.


b) Nhờ bác lao công, sân trờng lúc nào cũng sạch sẽ.
c) Tại vì mải chơi, Tuấn không làm bài tËp.


* Bài 3: HS: Đọc yêu cầu, suy nghĩ mỗi em đặt


1 câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
- Nối nhau đọc câu mình đã đặt.
- GV nhận xét..


<i><b>5.Cđng cố , dặn dò:</b></i>


<b>- Trạng ngữ chỉ thời gian có tác dụng gì trong câu?</b>
Nó trả lời cho những câu hỏi nào? Nhận xét giờ học.


<b>Luyện toán</b>


<i><b>Luyện tập về phân số</b></i>



<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Sắp xếp thứ tự các phân số.
<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


Vở bài tập toán.


<b>III.Cỏc hot ng dy - hc:</b>


<b>A.Kim tra:</b>


<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2.Hớng dẫn «n tËp:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


Bài 1.Gọi HS đọc y/c. -2 HS đọc.


-Y/c HS suy nghÜ, lµm bài cá nhân. -HS tự làm bài.


-Gọi HS trả lời. -Tiếp nối nhau trả lời.


Bài 2.Viết tiếp vào chỗ chấm.


-Y/c HS suy nghĩ, viết số thích hợp vào


tia số. - 1 em lên bảng hoàn thành, dới lớplàm vào vở.


-NX bài làm của HS.
Bài 3.Rút gọn phân số.


-Gọi HS nêu quy tắc rút gọn phân số. -2 em nhắc lại.


<b>-Y/c HS làm bài cá nhân vào vở.</b> <b>-Lớp làm vở, 3 em làm bảng.</b>
<b>-NX bài làm của bạn.</b>


<b>-NX, cha bi và khen ngợi HS làm </b>


<b>đúng</b>


<b> a) </b>


15
18<b><sub> = </sub></b>


15 : 3
18 : 3<b><sub> = </sub></b>


5
6


<b> b) </b>


25
35<b><sub> = </sub></b>


25 : 5 5
35 : 57


<b> c) </b>


14 14 : 2 7
4040 : 2 20


<b>d) </b>


60 60 :12 5
5


12 12 :12  1


<b>e) </b>


18 18 : 6 3
24 24 : 64


<b>g) </b>


100 100 :100 1
1000 1000 :100 10 


<b>Bài 4.Quy đồng mẫu số.</b> <b>-HS nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu</b>
<b>số các phân số.</b>


<b>-Y/c HS lµm bµi vµo vë.</b> <b>-2 em làm bảng, lớp làm vở.</b>
<b>-NX bài làm của bạn.</b>


<b>Bi 5.Y/c HS tự làm bài.</b> <b>-Báo cáo kết quả.</b>
<b>-NX, chốt đáp ỏn ỳng.</b>


<i><b>3.Củng cố , dặn dò:</b></i>


- Củng cố nội dung bài. Nhận xét giờ học.


<b>Luyện tiếng việt</b>


<b>Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>



- Củng cố kiến thức về đoạn văn.


- Thc hnh vn dng vit đoạn văn tả ngoại hình, hoạt động của con vật.
- Yêu cầu sử dụng từ ngữ, hình ảnh làm nổi bật con vật định tả.


<b>II.§å dïng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A.KiĨm tra bµi cị:</b>


2 HS đọc đoạn văn miêu tả các bộ phận của con gà trống.
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<i><b>1.Giíi thiƯu:</b></i>


<i><b>2.Híng dÉn lun tập:</b></i>


Đề bài: Lập dàn ý chi tiết tả con chó nuôi trong nhà.
a)Mở bài:


-Giới thiệu về con chó em định tả:
Con chó này õu?


Của ai?


Em thấy nó vào dịp nào?
b)Thân bài:


+Tả hình dáng bên ngoài:


-Tầm vóc, kích thớc, màu sắc, dáng vẻ của con chó nh thế nào?



-Tng b phn: đầu, tai, mắt, mũi, mõm,chân, đi….. có gì đặc biệt?
+Tả tính nết, hành động của con vật:


-Cách đi đứng, ăn uống,chạy nhảy, …


-Con vật đối với chủ và những ngời xung quanh nh thế nào?
c)Kết bài:


Nêu cảm nghĩ của em đối với con vật.
<i><b>3.Củng cố , dặn dị:</b></i>


- Cđng cè nội dung bài. Nhận xét giờ học.


<b>Thứ sáu ngày 10 tháng 4 năm 2015</b>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>


<b>Thể dục</b>


<b>Môn thể thao tự chọn. nhảy dây</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- ễn 1 s ni dung ca môn tự chọn. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và
nâng cao thành tích.


- Trị chơi “Nhảy dây”. Yêu cầu biết cách chơi và chơi chủ động.
<b>II.Địa điểm - ph ơng tiện:</b>


Sân trờng, dây nhảy
<b>III.Các hoạt động:</b>



<b>Hoạt động ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<i><b>1.Phần mở đầu:</b></i>


- GV nhận líp, phỉ biÕn néi dung, yªu


cầu giờ học. - Khởi động, chạy nhẹ nhàng, đi th-ờng theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Ơn 1 số động tác của bài thể dục.
<i><b>2.Phần cơ bản:</b></i>


<i>a.M«n tù chän:</i>


<b>- Đá cầu: </b> - Ôn tâng cầu bằng đùi, tập theo tổ.


- Thi tâng cầu bằng đùi.


<b>- Ném bóng:</b> - Ơn nhảy dây, đứng chuẩn bị.


- Thi ném bóng trúng đích.
<i><b>b.Trị chơi vận động:</b></i>


<b>- GV nêu tên trò chơi, hớng dẫn lại </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV cùng hệ thống bài. - Một số động tác hồi tĩnh.
- Trò chơi hồi tĩnh.


- GV nhận xột, ỏnh giỏ kt qu gi hc.


<b>Tập làm văn</b>



<i><b>Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài</b></i>



<i><b>trong bài văn miêu tả con vËt</b></i>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Ôn lại kiến thức cơ bản về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật.
- Thực hành viết mở bài, kết bài cho phần thân bài để hon chnh bi vn miờu t
con vt.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh ảnh 1 số con vật.
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


Gọi HS đọc đoạn văn miêu tả hình dáng và hoạt động của con vật.
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<i><b>1.Giíi thiƯu:</b></i>


<i><b>2.Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>


* Bài 1: Y/c HS nhắc lại 2 cách mở bài và


2 cỏch kt bi ó hc. HS: Một em đọc nội dung bài, đọcthầm bài văn “Chim công múa”, làm
bài cá nhân vào vở bài tập.



- Từng HS phát biểu ý kiến.
- GV kết luận câu trả li ỳng:


ý a, b: + Đoạn mở bài (2 câu đầu) Mở bài gián tiếp.
+ Đoạn kết bài (2 câu cuối) Kết bài mở rộng.
ý c: + Mùa xuân là mùa công múa Mở bài trực tiếp.


+ Chiếc ơ màu sắc đẹp đến kỳ ảo xập


xße n lợn ánh nắng xuân ấm áp. Kết bài không më réng.


* Bµi 2: Y/c HS tù lµm bµi. HS: Đọc yêu cầu và viết đoạn mở bài
vào vở bài tËp.


- Nối nhau đọc mở bài vừa viết.
- GV cùng cả lớp nhận xét, khen ngi


những em viết tốt.


* Bài 3: HS: Đọc yêu cầu của bài, viết đoạn


kết bài vào vở.


- 1 số em làm vào giấy, dán bài lên
bảng lớp.


- Ln lợt đọc kết bài của mình .
- GV cùng cả lớp nhận xét, cho điểm



những bài viết hay. - 2 - 3 HS đọc cả bài văn đã hoànchỉnh cả 3 phần: mở bài thõn bi
-kt bi.


- GV khen ngợi bài viết hay.
<i><b>3.Củng cố , dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Toán</b>


<i><b>ôn tập về các phép tính với phân số</b></i>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giỳp HS ụn tập, củng cố kỹ năng thực hiện các phép cộng và phép trừ phân số.
Tìm thành phần cha biết của phép tính. Giải các bài tốn liên quan đến tỡm giỏ tr
phõn s ca 1 s.


<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>
Bảng nhóm.


<b>III.Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b>A.Kim tra bi c:</b>


<b>B.Dạy bµi míi:</b>
<i><b>1.Giíi thiƯu:</b></i>


<i><b>2.Híng dÉn lun tËp:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


+ Bµi 1:



a) u cầu HS tính đợc cộng trừ 2 phân


sè cã cïng mÉu sè. HS: §äc yêu cầu và tự làm bài.- 2 HS lên bảng làm.
- GV cùng cả lớp nhận xét.


b) Tơng tự nh phần a.


+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu rồi tự làm bài.


- 2 HS lên bảng làm.
- GV cùng cả lớp nhận xét, chữa bài:


2
7+
3
5=
10
35+
21
35 =
31
35
31
35
2
7=
31
35
10


35=
21
35=
3
5
+ Bài 3: Gọi Hs nêu y/c của bài và tự làm


bài. HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài.- 2 HS lên làm trên bảng.


-NX, khen ngi nhng bi lm ỳng. - C lớp nhận xét.


a)


2


9+<i>x=1</i>


<i>x=1−</i>2
9
<i>x=</i>7
9
b)
6
7−<i>x=</i>


2
3
<i>x=</i>6
7−
2


3
<i>x=</i> 4
21
<b>+ Bµi 4: GV híng dÉn HS phân tích </b>


<b>bài toán.</b>


<b>HS: Đọc bài và tự làm bài vào vở.</b>
<b>- 1 em làm bảng nhóm, lớp làm vở.</b>
<b>-Dán bảng và trình bày.</b>


<b> a) Số phần diện tích trồng hoa và làm đờng đi là:</b>
3


4+
1
5=


19


20 <b><sub> (vờn hoa)</sub></b>
<b> Số phần diện tích để xây bể nớc là:</b>


1−19
20=


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

20×15=300 <b><sub> (m</sub>2<sub>)</sub></b>



<b> DiƯn tích xây bể nớc là:</b>
300ì 1


20=15 <b><sub> (m</sub>2<sub>)</sub></b>


<b> Đáp số: a) </b>
1


20 <b><sub>vờn hoa. b) 15 m</sub>2<sub>.</sub></b>


<b>-Chữa bài và NX.</b>


<b>+ Bài 5: Y/c HS tự làm bài.</b>


<b>-Đổi: </b>
2


5=40 cm <b><sub>; </sub></b>
1


4 <b><sub>giờ = 15 phút.</sub></b>
<b>-Trong 15 phút con sên thứ nhất bò</b>
<b>đợc: 40 cm; con sên thứ hai bò đợc</b>
<b>45 cm. Vậy con sên thứ hai bị</b>
<b>nhanh hơn con sên thứ nhất.</b>


3.Cđng cè , dặn dò:


- Củng cố nội dung bài. Nhận xét giờ học. Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài
sau.



<b>Địa lý</b>


<i><b>khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển</b></i>



<b>I.Mục tiªu:</b>


- HS biết vùng biển nớc ta có nhiều hải sản, dầu khí, nớc ta đang khai thác dầu
khí ở thềm lục địa phía Nam và khai thác cát trắng ở ven biển.


- Chỉ trên bản đồ Việt Nam vùng khai thác dầu khí, đánh bắt nhiều hải sản.
- Một số nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ơ nhiễm biển,


- Cã ý thøc vƯ sinh m«i trêng biển.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Bn a lý t nhiờn Việt Nam;
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A.KiĨm tra bµi cị: </b></i>


2 HS lên chỉ trên bản đồ vị trí biển Đơng, vịnh Hạ Long, vịnh Bắc Bộ, vịnh
Thái Lan, 1 số đảo và qun o nc ta.


<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2.Khai thác khoáng s¶n:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



-Y/c HS th¶o luận nhóm, trả lời và hoàn


thiện bảng sau. -Tiến hành thảo luận nhóm.-Đại diện 2-3 nhóm trình bày.


<i>TT</i> <i>Khoáng sản<sub> chủ yếu.</sub></i> <i><sub> khai thác</sub>Địa điểm</i> <i>Phục vụ nghành<sub>sản xuất.</sub></i>


1
2


-NX bài làm của các nhóm.


<i><b>3.Đánh bắt và nuôi trồng h¶i s¶n:</b></i>
+ Bíc 1:


- GV nêu các câu hỏi nh (SGV). HS: Các nhóm dựa vào tranh ảnh, bảnđồ SGK, vốn hiểu biết của mình
tho lun.


+ Bớc 2: - Các nhóm lên trình bày kết quả lần lợt


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Hot ng đánh bắt và khai thác hải
sản ở nớc ta diễn ra nh thế nào? ở
những địa điểm nào?


-Theo em, nguồn hải sản có vơ tận
khơng? Những yếu tố nào ảnh hởng
đến nguồn hải sn ú?


-Em hÃy nêu ít nhất 3 biện pháp nhằm
bảo vƯ ngn h¶i s¶n cđa níc ta?



-Diễn ra khắp vùng biển kể từ Bắc vào
Nam, nhiều nhất là các tỉnh ven bin t
Qung Ngói n Kiờn Giang.


-Nguồn hải sản không vô tận. Những
yếu tố ảnh hởng là: khai thác bừa bÃi
không hợp lý; làm ô nhiễm môi trờng
biĨn; vøt r¸c xng biĨn.


-Giữ vệ sinh mơi trờng biển.
-Khơng xả rác, dầu xuống biển.
-Khai thác theo đúng quy trình.
<i><b>4.Củng cố , dặn dị:</b></i>


- Cđng cè néi dung bµi. NhËn xét giờ học.


<i><b>Buổi chiều:</b></i>


<b>Luyện toán</b>


<i><b>ôn tập về các phép tính với phân số</b></i>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giỳp HS ụn tp, cng cố kỹ năng thực hiện các phép cộng và phép trừ phân số.
Tìm thành phần cha biết của phép tính. Giải các bài tốn liên quan đến tìm giá tr
phõn s ca 1 s.


<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


Bảng nhóm.


<b>III.Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b>A.Kim tra bi c:</b>


<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiƯu:</b></i>


<i><b>2.Híng dÉn lun tËp:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


Bài 1.Tính -Đọc y/c


-Gọi HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai


phân số cùng mẫu, khác mẫu. -4 HS tiếp nối nhau nêu quy tắc.
-Y/c HS làm bài cá nhân vào vở. -Lớp làm vở, 3 em làm bảng.


-NX bài làm của bạn.
-NX, chữa bài.


Bài 2.Tính -2 HS làm bảng, lớp làm bài vào vở.


-NX bài làm của bạn.
-Chữa bài và NX.


<b>a) </b>


2 3 16 21 37


7 8 56 56 56


<b> </b>


4 2 24 16 8 1
8 6 48 48 486


<b>b) </b>


3 1 18 4 22 11
4 6 24 24 24 12


<b> </b>


3 2 15 8 7
4 5 20 20 20


<b>Bài 3.Tìm X</b>


<b>-Y/c HS nêu tên các thành phần trong </b>


<b>phép tính.</b> <b>-2 em nêu.</b>


<b>-Muốn tìm số hạng cha biÕt ta lµm thÕ </b>


<b>nào?</b> <b>-Lấy tổng trừ số hạng ó bit.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>-HS làm bài cá nhân.</b>


<b>-2 em báo cáo kết quả bài làm trớc</b>


<b>lớp.</b>


<b>-Nhận xét, chữa bài.</b>


<b>Bi 4.Gọi HS đọc đề bài.</b> <b>-2 em đọc .</b>


<b>-Híng dÉn HS phân tích bài toán.</b> <b>-Lớp làm vở, 1 em làm bảng.</b>
<b>-NX bài làm của bạn.</b>


<i><b>Gii: a)Din tích để xây bể nớc</b></i>
<b>bằng số phần diện tích vờn hoa là:</b>
<b> 1- (</b>


3 1 1
)


4 5 20<b><sub> (diện tích)</sub></b>


<b>b)Diện tích phần xây bể nớc chiếm</b>
<b>số m2<sub> lµ:</sub></b>


<b> (20 x 150) x </b>


1


20<b><sub>= 15 (m</sub>2<sub>)</sub></b>


<b> Đáp số: a) </b>


1



20 <b><sub> diÖn tÝch</sub></b>


<b> b) 15 m2</b>


<b>-Chữa bài và NX.</b>


3.Củng cố , dặn dò:


- Cđng cè néi dung bµi. NhËn xÐt giê häc.


<b>TiÕng Anh</b>


(Giáo viên chuyên ngành soạn - giảng)


<b>Hot ng tp th</b>


<b>sơ kết tuần</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


-ỏnh giỏ vic thc hin n np v học tập trong tuần của HS.
-Nêu phơng hớng và k hoch hot ng tun 33


-Rèn luyện tinh thần và ý thức tự giác trong học tập và rèn luyện.
<b>II.Nội dung.</b>


<i><b>1.NhËn xÐt viƯc thùc hiƯn nỊ nÕp vµ häc tËp trong tuÇn.</b></i>


-Nề nếp: Đi học đầy đủ, đúng giờ. Giờ truy bài có hiệu quả.



-Xếp hàng ra, vào lớp nhanh; hát đầu giờ và giữa giờ đều, to, rõ ràng.
-Vệ sinh lớp học và sân trờng sạch sẽ. Lao động tớch cc.


-Học tập: Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài.
<i><b>2.Phơng hớng tuÇn 33.</b></i>


-Phát huy những u điểm đã đạt đợc và khắc phục những tồn tại của tuần 32
-Duy trì công tác rèn chữ, giữ vở.


-Tiếp tục thi đua dạy tốt, học tốt lập thành tích chào mừng ngày Giải phóng
Miền Nam 30/4 và ngày Quốc tế Lao động 1/5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

×