Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Giáo án các môn học lớp 4 – Tuần 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.19 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 19</b>


<b>Thứ hai ngày 29 tháng 12 năm 2014</b>


<i><b>Buổi sáng:</b></i>


<b>Tp c</b>


<i><b>Bốn anh tài</b></i>



<i> (Truyện cổ dân tộc Tày)</i>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- c ỳng các từ ngữ câu đoạn bài. Đọc liền mạch các tên riêng: Nắm Tay
Đóng Cọc, Lấy Tai Tát Nớc, Móng Tay Đục Máng.


- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể khá nhanh, nhấn giọng những từ ngữ ca
ngợi tài năng, sức khỏe, nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn cậu bé.


- HiĨu néi dung: Ca ngỵi søc kháe, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của
bốn anh em Cẩu Khây.


<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>


Tranh minh họa SGK.


<b>III.Cỏc hoạt động dạy và học:</b>
<b>A.Mở đầu:</b>


<b> Giới thiệu 5 chủ điểm của sách Tiếng Việt 4 tập II.</b>


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2.Hng dn luyn c và tìm hiểu bài:</b></i>


<i>a.Luyện đọc: </i> HS: Nối tiếp nhau đọc 5 đoạn của bài.


- GV kÕt hỵp sưa sai, giải nghĩa từ và


h-ng dn cỏch ngh. HS: Luyn đọc theo cặp.-2 em đọc cả bài.
- GV đọc diễn cm ton bi.


<i>b. Tìm hiểu bài:</i> -Đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi:
? Sức khỏe và tài năng cđa CÈu Kh©y cã


gì đặc biệt - Cẩu Khây nhỏ ngời nhng ăn 1 lúc hếtchín chõ xơi, 10 tuổi sức đã bằng trai
18, 15 tuổi đã tinh thông võ nghệ.
? Chuyện gì đã xảy ra với quê hơng Cu


Khây - Yêu tinh xuất hiện, bắt ngời và súcvật khiến làng bản tan hoang, nhiều
nơi không còn ai sèng sãt.


? Cẩu Khây lên đờng đi trừ diệt yờu tinh


cùng với những ai - Cùng 3 bạn:Nắm Tay Đóng Cọc, LấyTai Tát Nớc và Móng Tay Đục Máng.
? Mỗi ngời bạn cđa CÈu Kh©y cã tµi


năng gì - Nắm Tay Đóng Cọc có thể dùng taylàm vồ đóng cọc. Lấy Tai Tát Nớc có
thể dùng tai để tát nớc. Móng Tay Đục


Máng có thể đục gỗ thành lịng máng
dẫn nớc vào ruộng.


? Câu chuyện ca ngợi điều gì - Ca ngỵi søc kháe, tài năng, nhiệt
thành làm việc nghĩa cứu dân lành của
4 anh em Cẩu Khây.


<i>c.Hng dn HS đọc diễn cảm:</i>


- GV hớng dẫn cả lớp luyện đọc diễn
cảm đoạn văn trên bảng phụ:


- GV đọc mẫu đoạn văn để làm mẫu. - Từng cặp HS đọc diễn cảm.- 1 vài em thi đọc trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3.Củng cố, dặn dò:


- NhËn xÐt giê häc. Y/c HS về học và chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>


<i><b>Ki - lô - mét vuông</b></i>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giỳp HS hỡnh thnh biu tng v đơn vị đo diện tích ki lơ mét vng.
- Biết đọc, viết đúng các đơn vị đo diện tích theo đơn vị km2<sub>. </sub>


BiÕt 1 km2<sub> = 1 000 000 m</sub>2<sub> và ngợc lại.</sub>


- Bit gii ỳng 1 số bài tốn có liên quan đến các đơn vị đo diện tích cm2<sub>, dm</sub>2<sub>,</sub>



m2<sub>, vµ km</sub>2<sub>.</sub>


<b>II.Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>1.Giíi thiƯu:</b></i>


- GV giới thiệu: Để đo diện tích lớn nh diện tích thành phố, khu rừng ngời ta
th-ờng dùng đơn vị đo diện tích ki - lơ -mét vuông.


- GV dựa vào đồ dùng dạy học để giới thiệu: Ki- lơ - mét vng là diện tích của
hình vng có cạnh dài 1 km.


<i><b>- GV giới thiệu cách đọc và cách viết ki - lô - mét vuông:</b></i>
<i><b>+ Ki- lô - mét vuông đợc viết tắt: km</b><b>2</b><b><sub>.</sub></b></i>


<i><b>- GV giíi thiƯu 1 km</b><b>2</b><b><sub> = 1 000 000 m</sub></b><b>2</b><b><sub>.</sub></b></i>


HS: Nhắc lại.


<i><b>2.Thực hành:</b></i>


+ Bài 1: HS: Đọc kỹ yêu cầu và tự làm.
- Lớp làm vở, 2 em làm bảng.
-Cả lớp cùng GV nhận xét, chữa bài.


921km<i><b>2</b><b><sub>, 2000 km</sub></b></i>2<i><b><sub>, 509 km</sub></b></i><b>2</b><i><b><sub>, 320000 km</sub></b></i>2<sub>.</sub>


+Bài 2.Cho HS nhắc lại mối quan hệ giữa
các đơn vị đo diện tích.



1km2<sub> = 1 000 000m</sub>2


1000000 m2<i><b><sub>= 1 km</sub></b></i>2


32 m2<sub>49 dm</sub>2<sub>= 3249đm</sub>2


-Chữa bài và nhận xét.


-Lớp làm vở, 2 em làm bảng.
-Nhận xét bài làm của bạn.
1 m2<sub> = 100dm</sub>2


<i><b>5 km</b></i>2<sub> = 5 000 000 m</sub>2


2 000 000 m2<i><b><sub>= 2 km</sub></b></i>2


+ Bài 3: Y/c HS nhắc lại cách tính diện tích


hình ch÷ nhËt. S = a x b-HS tự làm bài và trình bày lời giải
bài toán.


Một em làm bảng nhóm.
Dán bảng và trình bày.
Diện tích của khu rừng hình chữ nhật là:


3 x 2 = 6 (km2<sub>)</sub>


Đáp số: 6 km2<sub>.</sub>



-Nhận xét và chữa bài.


+ Bi 4: GV yêu cầu HS đọc kỹ đề bài. HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời gii ỳng.


a.Diện tích phòng học là: 40 m2


b.Diện tích nớc Việt Nam là: 330 991 km2<sub>.</sub>
3.Củng cố, dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Lịch sử</b>


<i><b>nớc ta cuối thời trần</b></i>



<b>I.Mục tiêu:</b>


Học xong bài này HS biết:


- Các biểu hiện suy yếu của nhà Trần vào giữa thế kỷ XIV.
- Vì sao nhà Hồ thay nhà Trần.


<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>


Tranh minh họa SGK. PhiÕu häc tËp.


<b>III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<i><b>1.Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.</b></i>



- GV chia nhãm, ph¸t phiÕu häc tËp
cho c¸c nhãm. Néi dung phiếu ghi các
câu hỏi sau:


HS: Tho lun theo nhúm trả lời câu
hỏi.


+ Vua quan nhà Trần sống nh thế nào?
+ Những kẻ có quyền thế đối x vi
dõn ra sao?


- Đại diƯn c¸c nhãm lên báo cáo kết
quả.


- Các nhóm khác nhận xét.
+ Cuộc sống của nhân dân nh thế nào?


+ Thỏi phn ng ca nhõn dân với triều đình ra sao?
+ Cuộc sống của nhân dõn nh th no?


+ Nguy cơ ngoại xâm nh thế nµo?


<i><b>2.Hoạt động 2: Làm việc cả lớp:</b></i>


<b>- GV tỉ chøc cho HS thảo luận 3 câu</b>
<b>hỏi:</b>


+ H Quý Ly l ngời nh thế nào? HS: Hồ Quý Ly là 1 vị quan đại thần cótài.


<b>+ Ơng đã làm gì?</b> - Ông đã thực hiện nhiều cải cách.



<b>+ Hành động truất quyền vua của</b>
<b>Hồ Quý Li có hợp với lịng dân hay</b>
<b>khơng? Vì sao?</b>


- Hành động truất quyền vua là họp với
lịng dân vì các vua cuối thời nhà Trần
chỉ lo ăn chơi sa đọa làm cho tình hình
đất nớc ngày càng xấu đi, và Hồ Quý Ly
có nhiều cải cách tiến bộ.


<b>=> Bài học: Ghi bảng.</b> HS: 3 em c bi hc.


3.Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét giờ học. Y/c HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


<i><b>Buổi chiều:</b></i>


Kỹ thuật


<i><b>Lợi ích của việc trồng rau, hoa</b></i>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS biết ích lợi của việc trồng rau, hoa.
- Yêu thích công việc trồng rau, hoa.


<b>II.Đồ dùng:</b>



- Tranh minh họa, su tầm một số cây rau, hoa.


<b>III.Cỏc hot ng dy học:</b>


<i><b>1.Giíi thiƯu:</b></i>


<i><b>2.Hoạt động 1: GV hớng dẫn HS tìm hiểu về lợi ích của việc trồng rau, hoa.</b></i>


- GV treo tranh hình 1SGK. HS: Quan sát để trả lời câu hi.


? Nêu ích lợi của việc trồng rau - Dùng làm thức ăn, cung cấp chất dinh
dỡng cần thiết cho con ngời, làm thức ăn
cho vật nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Rau mng, rau dỊn, rau c¶i…


<b>? Rau đợc sử dụng nh thế nào</b> <sub>- Luộc, xào, canh…</sub>


<b>? Rau còn sử dụng làm gì</b> - Bán, xuất khẩu, chế biến thực phẩm.
- GV hớng dẫn HS quan sát hình 2 và đặt câu hỏi tơng tự.


<i><b>3.Hoạt động 2: GV hớng dẫn HS tìm hiểu điều kiện, khả năng phát triển cây</b></i>
<i><b>rau, hoa ở nớc ta.</b></i>


<b>- GV chia nhãm.</b> HS: Th¶o luËn nhãm theo néi dung 2
SGK.


<b>+ Nêu đặc điểm khí hậu ở nớc ta?</b> - Khí hậu núng, m, thun li cho rau,
hoa phỏt trin.



<b>+ Nêu những loại cây rau, hoa dễ </b>


<b>trồng ở nớc ta mà em biết?</b> - rau muống, cải cúc, cải xoong, xà lách,<sub>hoa hồng, hoa thợc dợc, hoa cúc</sub>
<b>=> Rút ra ghi nhớ ghi bảng.</b> HS: Đọc ghi nhớ.


<i><b>4.Nhận xét dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc. Y/c HS vỊ thùc hµnh vµ chuẩn bị bài sau.


<b>Tiếng Anh</b>


(Giáo viên chuyên ngành soạn - gi¶ng)


<b>Hoạt động ngồi giờ</b>


<b>Nghe kĨ chun vỊ di tÝch lịch sử , văn hoá, </b>
<b>bảo tàng quê hơng</b>


<b>I .Mục tiêu:</b>


- Nghe và nhớ các câu chuyện về lịch sử văn hoá quê hơng.
- Giáo dục lòng tự hào, niềm hÃnh diện về quê hơng mình.


- Có những việc làm góp phần bảo vệ các di tích lịch sử, các phong tục tập quán của
quê hơng nơi mình đang sống.


<b>II.Đồ dùng dạy häc:</b>


T liƯu, tranh ¶nh.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Kiểm tra: </b>


<b>2.Dạy bài mới:</b>


+ Nghe kể chuyện về di tích lịch , văn hoá của tỉnh
Vĩnh Phúc:


- Gv chuẩn bÞ t liƯu vỊ VÜnh Phóc.


- Giíi thiƯu mét số tranh ảnh điểm di tích lịch sử,
và một số tranh ảnh về các điểm văn hoá du lịch
của VÜnh Phóc.


HS theo dâi, ghi nhí.


+ Thi vÏ tranh m« tả những di tích lịch sử, những


điểm văn hoá, du lịch. HS hào hứng tham gia.
+ Vui văn nghệ: Hát, múa những bài hát ca ngợi


quờ hng t nc.


<b>3.Củng cố , dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà su tầm những câu chuyện về văn hố, lich sử của địa phơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bi sáng:</b></i>



<i><b>Chính tả (Nghe viết)</b></i>


<i><b>kim tự tháp ai cập</b></i>



<b>I.Mục tiêu:</b>


<i>- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn Kim tự tháp Ai Cập.</i>
<i>- Làm đúng các bài tập phân biệt những từ ngữ có âm, vần dễ lẫn s /x; iờc/iờt.</i>


<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>


Bảng nhóm.


<b>III.Cỏc hot ng dạy - học:</b>
<b>A.Mở đầu:</b>


GV cho học sinh xem 1 số vở viết chữ đẹp hc tp..


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<i><b>1.GV giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2.Hớng dẫn HS nghe- viÕt:</b></i>


- GV đọc bài chính tả cần viết. HS: Theo dừi SGK.


- Đọc thầm lại đoạn văn, chú ý những
từ cần viết hoa, những từ dễ viết sai.
? Đoạn văn nói lên điều gì -Ca ngợi Kim tự tháp là 1 công trình kiến



trỳc v i ca ngi Ai Cp c i.


<b>- GV nhắc HS ghi tên bài giữa vë.</b>


<b>- GV đọc từng câu cho HS viết vào vở.</b> HS: Gấp SGK, nghe GV đọc bài để
viết vào vở.


<b>- GV đọc lại bài chính tả 1 lợt.</b> HS: Nghe và soát lỗi.
- Đổi vở kiểm tra chéo.


<b>- GV nªu nhËn xÐt chung.</b>


<i><b>3. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>


<b>+ Bµi 2: Ghi néi dung bµi.</b> -4 nhóm lên bảng thi tiÕp søc: gạch
những chữ viết sai chính tả.


-1 HS thay mặt nhóm đọc đoạn văn
hồn chỉnh.


<b>- GV vµ cả lớp nhận xét, chốt lại lời</b>
<b>giải.</b>


HS: Sa theo li giải đúng: Sinh
vật-biết - sáng tác- tuyệt mĩ- xứng ỏng.


<b>+ Bài 3a: </b> -Đọc yêu cầu và làm bài vào vở bài tập


<b>- GV dán bảng nhóm.</b> - 3 HS lên bảng thi làm.



<b>- GV cïng c¶ líp chèt lại lời giải</b>


<b>ỳng.</b> <i><b>Vit đúng</b></i>Sáng sủa <i><b>Viết sai</b></i>Sắp sếp


Sản sinh Tinh sảo
Sinh động Bổ xung


4.Củng cố , dặn dò:


- GV nhận xét tiết học. Y/c HS về học và chuẩn bị bài sau.
Toán


<i><b>Luyện tập</b></i>



<b>I.Mục tiªu:</b>


Giúp HS rèn kỹ năng:- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.


- Tính tốn và giải bài tốn có liên quan đến diện tích theo đơn vị đo km2
<b>II.Đồ dựng dy hc.</b>


Bảng nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B.Dạy bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2.Hớng dẫn luyện tập:</b></i>



+ Bài 1: Cho HS nhắc lại mối quan hƯ


giữa các đơn vị đo diện tích. HS: Đọc yêu cầu của bài và tự làm.- 3 HS lên bảng làm. Lớp làm vở.
- GV cùng cả lớp nhận xét, chữa bài. 530 dm2<sub>. = 53000 cm</sub>2


84600 cm2<sub>. = 84dm</sub>2<sub>.</sub>


13 ®m2<sub>.29 cm</sub>2<sub>. = 1329 cm</sub>2<sub>.</sub>


300 dm2<sub>. = 3 m</sub>2<sub>.</sub>


+ Bài 2: Y/c HS đổi các số đo ra cùng


đơn vị và tự làm bài. HS: Đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, tìmcách giải.
a.Diện tích khu đất là:


5 x 4 = 20 (km2<sub>).</sub>


Đáp số: 20 km2


- GV cùng cả lớp nhận xét:


- 2 em lên bảng giải. Lớp làm vở.
b. Đổi 8 000 m = 8 km.


Diện tích khu đất là:


8 x 2 = 16 (km2<sub>)</sub>


Đáp số: 16 km2



+ Bài 3: GV yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


và tự làm bài. HS: 1 em đọc đề bài, cả lớp đọc thầmvà làm bài vào vở.
-2 em trình bày lời giải.


GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời
giải ỳng.


+ Bài 4:


- GV và cả lớp nhận xét:


<b>HS: 1 em đọc đề bài, cả lớp đọc thầm</b>
<b>và làm bài vo v.</b>


<b>-Một em làm bảng nhóm.</b>
<b>-Dán bảng và trình bày.</b>


<i>Giải:</i>


Chiu rộng của khu đất là:
3 : 3 = 1 (km)
Diện tớch khu t l:


3 x 1 = 3 (km2<sub>)</sub>


Đáp số: 3 km2<sub>.</sub>


+ Bài 5: GV yêu cầu HS đọc kỹ từng


câu của bài toán và quan sát kỹ biểu đồ


mật độ dân số để trả lời câu hỏi. HS: Đọc yêu cầu, quan sát biểu đồ vàtrả lời câu hỏi.
a.Hà Nội là thành phố có mật độ dân số lớn nhất.


b.Mật độ dân số ở TP Hồ Chí Minh gấp khoảng 2 lần mật độ dân số ở Hải Phòng.
- GV cha bi cho HS.


3.Củng cố , dặn dò:


- Nhận xét giờ học. Y/c HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Luyện từ và câu</b>


<i><b>Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?</b></i>



<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>- HS hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ trong câu kể Ai làm</b>


<b>gì? .</b>


<b>- Bit xỏc nh b phận chủ ngữ trong câu, biết đặt câu với bộ phn ch</b>
<b>ng cho sn.</b>


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
<b>Phiếu học tập.</b>


<b>III.Cỏc hot động dạy- học:</b>



<i>A.KiĨm tra bµi cị:</i>


<i><b> GV gi HS c ghi nh bi trc.</b></i>


<i>B.Dạy bài míi:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>2.Phần nhận xét:</b></i> - 1 HS đọc nội dung bài tập, cả lớp
đọc thầm lại đoạn văn, từng cặp trao
đổi, trả lời lần lợt 3 câu hỏi.


- GV dán phiếu lên bảng đã viết sẵn nội


dung đoạn văn. HS lên bảng làm bài, đánh dấu vào<sub>đầu những câu kể, gạch 1 gạch dới</sub>
chủ ngữ, trả lời miệng câu hỏi 3, 4.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lời gii


ỳng.


<i><b>Các câu kể Ai làm gì?</b></i> <i><b>ý nghĩa</b></i> <i><b>Loại từ ngữ tạo thành chủ ngữ</b></i>


Cõu 1: Chủ ngữ là: 1 n


ngỗng Chỉ con vật Cụm danh từ


Câu 2: Chủ ngữ là: Hùng Chỉ ngời Danh từ
Câu 3: Chủ ngữ là: Thắng Chỉ ngời Danh từ
Câu 5: Chủ ngữ là: Em Chỉ ngời Danh từ
Câu 6: Đàn ngỗng Chỉ con vật Cụm danh từ


<i><b>3.Phn ghi nh:</b></i> - 3- 4 HS đọc ghi nhớ trong SGK.



- 1 HS phân tích 1 ví dụ minh họa nội
dung ghi nhớ.


<i><b>4.Phần luyÖn tËp:</b></i>


+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm và
làm vào vở bài tập.


- GV d¸n phiÕu ghi sẵn đoạn văn lªn


bảng. HS: 3 em lên bảng làm vào phiếu.- Đánh dấu vào đầu mỗi câu kể.
- Gạch 1 gạch dới bộ phận đợc in
đậm.


- GV và cả lớp chốt lời giải đúng:


C©u 3: Trong rừng, chim chóc hót véo von.
Câu 4: Thanh niên lên rÉy.


Câu 5: Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nớc.
Câu 6: Em nh ựa vui trc sn nh.


Câu 7: Các cụ già chụm đầu bên những chén rợu cần.


+ Bi 2: GV gọi nhiều HS đặt câu. HS: Đọc yêu cu v t lm.


+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu bài tËp, quan s¸t
tranh minh häa.



- 1 em khá giỏi làm mẫu.
- Nối tiếp đọc đoạn vn.


5.Củng cố, dặn dò:


- HS nhắc lại nội dung ghi nhớ. Nhận xét giờ học, về nhà học bài.


<b>Khoa học</b>


<i><b>Tại sao cã giã?</b></i>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS biết làm thí nghiệm chứng minh khơng khí chuyển động tạo thành gió.
- Giải thích tại sao có gió.


- Giải thích tại sao ban ngày gió từ biển thổi vào đất liền, ban đêm gió từ đất liền
thổi ra biển.


<b>II.§å dïng: </b>


Chong chãng.


<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>1.Giíi thiƯu: </b></i>



<i><b>2.Hoạt động 1:</b><b> Chơi chong chóng.</b></i>


- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các
nhóm. Cả nhóm xếp thành 2 hàng quay
mặt vào nhau đứng yên và giơ chong
chóng về phía trớc. Nhận xét xem chong
chóng của mỗi ngời có bay khơng? Gii
thớch ti sao?


HS: Các nhóm chơi chong chóng và
tìm hiểu xem:


+ Khi nào chong chóng không quay.
+ Khi nào chong chãng quay.


+ Khi nµo chong chãng quay nhanh,
quay chËm.


- Đại diện các nhóm lên báo cáo
xem chong chóng của bạn nào quay
nhanh, quay chậm và giải thích.
- GV kết luận: Khi ta chạy, khơng khí xung quanh ta chuyển động tạo ra gió. Gió
thổi làm chong chóng quay. Gió thổi mạnh làm chong chóng quay nhanh. Gió
thổi yếu làm chong chóng quay chậm. Khơng có gió chong chóng khơng quay.


<i><b>3.Hoạt động 2: Tìm hiểu ngun nhân gây ra gió.</b></i>


<b>- GV chia nhóm, đề nghị các nhóm đọc</b>


<b>mục thực hành trang 74 SGK.</b> HS: Các nhóm đọc hớng dẫn SGK.-Đại diện các nhóm trình bày KQ.



<b>- GV cïng c¶ líp nhËn xÐt, kÕt ln: </b>


=> Khơng khí chuyển động từ nơi lạnh đến nơi nóng. Sự chênh lệch nhiệt độ của
khơng khí là ngun nhân gây ra sự chuyển động của khơng khí. Khơng khí
chuyển động tạo thành gió.


<i><b>4.Hoạt động 3: Tìm hiểu nguyên nhân gây ra sự chuyển động của khơng khí</b></i>
<i><b>trong tự nhiên.</b></i>


<b>- GV u cầu HS làm việc theo cặp.</b> HS: Làm việc theo cặp, đọc thông
tin ở mục “Bạn cần biết” để giải
thích câu hỏi: Tại sao ban ngày gió
từ biển thổi vào đất liền và ban đêm
gió từ đất liền thổi ra biển?


- Thay nhau hỏi và chỉ vào hình
lm rừ cõu hi trờn.


- Đại diện nhóm lên trình bµy.


- GV và cả lớp nhận xét, đi đến kết luận: Sự chênh lệch nhiệt độ vào ban ngày và
ban đêm giữa biển và đất liền làm cho chiều gió thay i gia ngy v ờm.


<i><b>3.Củng cố - dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc. Y/c HS vỊ häc vµ chn bị bài sau.


<i><b>Buổi chiều:</b></i>



<b>o c</b>


<i><b>kớnh trng v bit n ngi lao động </b></i>

<b>(Tiết 1)</b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS nhận thức vai trị quan trọng của ngời lao động.


- Biết bày tỏ sự kính trọng và biết ơn đối với những ngời lao ng.


<b>II.Đồ dùng:</b>


Bảng nhóm.


<b>III.Cỏc hot ng dy- hc ch yu:</b>
<i>1.Gii thiu và ghi đầu bài:</i>


<i><b>2.Th¶o ln trun:</b></i>


- GV kĨ chun “Bi học đầu tiên. HS: 1 em kể lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b×nh thêng nhÊt.


<i><b>3.Thảo luận nhóm đơi (bài 1):</b></i>


- GV nêu yêu cầu bài tập. - Các nhóm thảo luận theo u cầu.
- Đại diện từng nhóm lên trình bày.
- Cả lớp trao đổi tranh luận.


- GV kÕt luËn:



+ Nông dân, bác sĩ, ngời giúp việc, lái xe ôm, giám đốc cơng ty, nhà khoa học, ngời
đạp xích lơ, giáo viên, kĩ s tin học, đều là những ngời lao động trí óc hoặc chân tay.
+ Những ngời ăn xin, những kẻ buôn bán ma túy, buôn bán phụ nữ khơng phải là
những ngời lao động vì những việc làm của họ khơng mang lại lợi ích, thậm chí cịn cú
hi cho xó hi.


<i><b>4.Thảo luận nhóm (bài 2 GSK):</b></i>


- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi


nhóm thảo luận. - Các nhóm làm việc, ghi vào bảngnhóm.
- Đại diện từng nhóm lên trình bày.


<i>T</i>


<i>T</i> <i>Ngi lao ng</i> <i>ớch li mang lạicho XH</i>


- GV kết luận: Mọi ngời lao động đều mang lại lợi ích cho bản thân, gia đình v
xó hi.


<i><b>5.Làm việc cá nhân (bài 3 SGK):</b></i>


- GV nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài tập.


- Trỡnh by ý kiến, cả lớp trao đổi,
bổ sung.


- GV kết luận: + Các việc làm a, c, d, đ, e, g là thể hiện sự kính trọng, biết ơn ngời
lao động.



+ Các việc làm b, h là thiếu kính trọng ngời lao động.
- Gọi 1, 2 HS đọc ghi nhớ SGK.


6.Cđng cè , dỈn dò:


- Nhận xét giờ học.Y/c HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Luyện tiếng việt</b>


<i><b>Luyn c: Bn anh ti</b></i>



<b>I.Mục tiªu:</b>


- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể khá nhanh, nhấn giọng những từ ngữ ca
ngợi tài năng, sức khỏe, nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn cậu bộ.


- Hiểu nội dung: Ca ngợi sức khỏe, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của
bốn anh em Cẩu Khây.


<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>


Tranh minh họa SGK.


<b>III.Cỏc hot ng dy v hc:</b>
<b>A.Bi c:</b>


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu:</b></i>



<i><b>2.Hng dn luyn c và tìm hiểu bài:</b></i>


<i>a.Luyện đọc: </i> HS: Nối tiếp nhau đọc 5 đoạn của bài.


- GV kÕt hỵp sưa sai, giải nghĩa từ và


h-ng dn cỏch ngh. HS: Luyn c theo cp.-2 em c c bi.


<i>b. Tìm hiểu bài:</i> -Đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi:
? Sức khỏe và tài năng của Cẩu Khây có


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? Chuyện gì đã xảy ra với q hơng Cẩu


Kh©y - Yêu tinh xuất hiện, bắt ngời và súcvật khiến làng bản tan hoang, nhiều
nơi không còn ai sèng sãt.


? Cẩu Khây lên đờng đi trừ diệt yêu tinh


cùng với những ai - Cùng 3 bạn:Nắm Tay Đóng Cọc, LấyTai Tát Nớc và Móng Tay Đục Máng.
? Mỗi ngời bạn cđa CÈu Kh©y cã tµi


năng gì - Nắm Tay Đóng Cọc có thể dùng taylàm vồ đóng cọc. Lấy Tai Tát Nớc có
thể dùng tai để tát nớc. Móng Tay Đục
Máng có thể đục gỗ thành lịng máng
dẫn nớc vào ruộng.


? C©u chuyện ca ngợi điều gì - Ca ngỵi søc kháe, tài năng, nhiệt
thành làm việc nghĩa cứu dân lành của
4 anh em Cẩu Khây.



<i>c.Hng dn HS đọc diễn cảm:</i>


- GV hớng dẫn cả lớp luyện đọc diễn


cảm bài văn. <sub>- Từng cặp HS đọc diễn cảm.</sub>
- 1 vài em thi đọc trớc lớp.
- GV sửa cha, un nn.


3.Củng cố, dặn dò:


- NhËn xÐt giê häc. Y/c HS về học và chuẩn bị bài sau.


Luyện toán


<i><b>Luyện tập</b></i>



<b>I.Mục tiêu:</b>


Giỳp HS rèn kỹ năng:- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.


- Tính tốn và giải bài tốn có liên quan đến diện tích theo đơn vị đo ki - lụ - một
vuụng.


<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


Vở bài tập Toán.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc ch yu:</b>
<b>A.Kim tra bi c:</b>



<b>B.Dạy bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiƯu:</b></i>


<i><b>2.Híng dÉn lun tËp:</b></i>


Bµi 1: ( VBT - 10)


Củng cố đơn vị đo km2. - Đọc yêu cầu của bài và tự làm.- 2 HS lên bảng làm.
900 dm2<sub> = 9 m</sub>2


51 000 000 m2<sub> = 51 km</sub>2


2 000 000 m2 <sub>= 2 k m</sub>2


- GV cïng c¶ lớp nhận xét, chữa bài.
Bài 2: ( VBT)


Cng cố vận dụng mối quan hệ giữa
các đơn vị đo diện tích đã học để đổi


đơn vị đo. - Đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, tìmcách làm.
+ 1980 000 dm2<sub> = 19 800 m</sub>2


= 198 000 000 cm2


+ 90 000 000 cm2<sub> = 9 000 m</sub>2
<sub>= 900 000 dm</sub>2



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV cùng cả lớp nhận xét:
Bài 3: ( VBT)


GV yờu cầu HS đọc kỹ đề bài. - 2 em đọc đầu bài, cả lớp đọc thầm .-HS nhắc lại quy tắc tính diện tích h.c.n
- 3 em lên bảng làm.


(H1): 40 km2<sub>; (H2): 48 km</sub>2<sub>;</sub>


(H3): 143 km2


GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.


Bµi 4: ( VBT)


Củng cố cách đổi đơn vị đo diện tích.
Vận dng gii toỏn cú li vn.


- GV và cả lớp nhËn xÐt:


- Cả lớp đọc thầm và làm bài vào vở.
- Một em lên bảng giải.


- Đáp án đúng ; C = 25%


3.Củng cố , dặn dò:


- Nhận xét giờ học. Y/c HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Thứ t ngày 31 tháng 12 năm 2014</b>



<i><b>Buổi sáng:</b></i>


<b>Tin học</b>


(Giáo viên chuyên ngành soạn - giảng)


<b>Tp c</b>


<i><b>Chuyện cổ tÝch vỊ loµi ngêi.</b></i>



<i> (Xuân Quỳnh)</i>
<b>I.Mục tiêu:</b>


1. Đọc lu loát toàn bài.


- c ỳng các từ ngữ khó do ảnh hởng của cách phát âm địa phơng.


- Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng kể chậm, dàn trải, dịu dàng, chậm hơn ở
các câu thơ kết bài.


2. Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Mọi vật đợc sinh ra trên trái đất này là vì con ngời,
vì trẻ em. Hãy dành cho trẻ em mi iu tt p nht.


3. Học thuộc lòng bài thơ.


<b>II.Đồ dùng dạy -học:</b>


Tranh minh họa bài. Bảng phụ.



<b>III.Cỏc hot ng dạy -học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


Gọi HS đọc truyện “Bốn anh tài” và trả lời cõu hi.


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2.Hng dn luyn c v tìm hiểu bài</b></i>


<i>a.Luyện đọc:</i> HS: Nối tiếp nhau đọc 7 kh th.


- GV nghe, kết hợp sửa lỗi, cách ngắt
nhịp và giải nghĩa từ.


HS: Luyn c theo cp.
- 1, 2 em đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.


<i>b.Tìm hiểu bài:</i> HS: Đọc thầm để trả lời câu hỏi:


? Trong câu chuyện cổ tích này ai là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

dáng cây ngọn cỏ.


<b>? Sau khi trẻ sinh ra vì sao cần có </b>


<b>ngay mặt trời</b> - Để trẻ nhìn cho rõ.



<b>? Sau khi trẻ sinh ra, vì sao cần có </b>


<b>ngay ngời mẹ</b> - Vì trẻ cần có tình yêu và lời ru, trẻcần bế bồng chăm sóc.


<b>? Bố giúp trẻ em những gì</b> - Giúp trẻ hiểu biết, bảo cho trẻ ngoan,
dạy cho trẻ biết nghĩ.


<b>? Thầy giáo giúp trẻ em những gì</b> - Dạy trẻ học hµnh.


<b>? ý nghĩa của bài thơ này là gì</b> - Thể hiện tình cảm yêu mến trẻ em/ ca
ngợi trẻ em, thể hiện tình cảm trân
trọng của ngời lớn với trẻ em/ Mọi sự
thay đổi trên thế giới đều vì trẻ em.


<b>c.Hớng dẫn HS đọc diễn cảm và học </b>


<b>thuộc lòng:</b> HS: Nối tiếp nhau đọc bài thơ.


<b>- GV đọc mẫu 1 đoạn (khổ 4 + 5) trên</b>


<b>bảng phụ.</b> - Luyện đọc theo cặp.- Thi đọc diễn cảm trớc lớp khổ thơ 4+5
- HS: Nhẩm học thuộc lòng bài thơ.
- Thi học thuộc lòng từng khổ v c bi.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học. Y/c HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ


<b>Mỹ thuật</b>



(Giáo viên chuyên ngành soạn - giảng)


<b>Toán</b>


<i><b>Hình bình hành</b></i>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Hình thành biểu tợng về hình bình hành cho HS.


- Nhận biết 1 số đặc điểm của hình bình hành, từ đó phân biệt đợc hình bình
hành với 1 s hỡnh ó hc.


<b>II.Đồ dùng: </b>


Mô hình hình bình hành.


<b>III.Cỏc hot ng dy, hc:</b>
<b>A.Bi c:</b>


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2.Hình thành biểu tợng về hình bình hành:</b></i>


-Gắn 1 hình bình hành lên bảng.


HS: Quan sát.



- GV giới thiệu tên gọi hình bình hành.


<i><b>3. Nhn bit 1 s c im ca hình bình hành:</b></i>


<b>- GV gợi ý để HS tự phát hiện ra các</b>


<b>đặc điểm của hình bình hành.</b> HS: Lấy thớc đo độ dài của các cặpcạnh đối diện và nêu nhận xét.


<b>? Các cặp cạnh đối diện của hình bình</b>


<b>hành nh thế nào</b> - Các cặp cạnh đối diện song song vbng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

B
A


C
D


M <sub>N</sub>


P
Q


<b>là hình bình hành</b>


<b>- GV treo bảng phụ có vẽ sẵn 1 số hình</b>
<b>và yêu cầu HS chỉ ra đâu là hình bình</b>
<b>hành.</b>


<i><b>4. Thực hành:</b></i>



<b>+ Bài 1:</b> HS: Đọc yêu cầu. Tự nhận dạng hình


và trả lời câu hỏi.


<b>- GVchữa bài và kÕt luËn:</b>
<b>+ Bµi 2:</b>


<b>- GV giới thiệu cho HS về các cặp cạnh</b>
<b>đối diện của hình tứ giác ABCD.</b>


HS: Nhận dạng và nêu đợc hình bình
hành MNPQ có các cặp cạnh đối diện
song song và bằng nhau.


<b>B và DC là cặp cạnh đối diện.</b>
<b>AD và BC là cặp cạnh đối diện.</b>


<b>- MN và PQ là cặp cạnh đối diện</b>
<b>song song và bằng nhau.</b>


- MQ và NP là cặp cạnh đối diện
song song và bằng nhau.


<b>+ Bài 3: Vẽ thêm 2 đoạn thẳng để có</b>


<b>hình bình hành.</b> <b>HS: Đọc yêu cầu, suy nghĩ và tựlàm.</b>
<b>- 2 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở.</b>
<b>- Khi chữa bài, cho HS đổi vở kiểm</b>
<b>tra chéo.</b>



<b>- Dùng phấn màu để phân biệt hai</b>
<b>đoạn thẳng v thờm.</b>


<b>- GV và cả lớp nhận xét, chữa bài.</b>
5. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét giờ học. Y/c HS về làm bài tập và chuẩn bị bài sau.


<i><b>Buổi chiều:</b></i>


<b>Kể chun</b>


<i><b>Bác đánh cá và gã hung thần</b></i>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa, HS biết thuyết minh nội dung tranh
bằng 1 - 2 câu, kể lại đợc câu chuyện 1 cách tự nhiên.


- Nắm đợc nội dung câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu
chuyện.


<b>- Chăm chú nghe cô giáo, thầy giáo kể chuyện, nhớ cốt truyện.</b>
<b>- Nghe bạn kể chuyện, nhận xét đánh giá đúng lời kể của bạn.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>


Tranh minh häa truyÖn.


<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>



<i><b>1.Giíi thiƯu trun:</b></i>
<i><b>2.GV kĨ chun:</b></i>


- GV kĨ lần 1, kết hợp giải nghĩa từ khó
trong truyện.


- GV kể lần 2 chỉ vào tranh.


HS: Cả lớp nghe.


HS: Nghe, kết hợp nhìn tranh minh
họa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>3.Hớng dẫn HS thực hiện các yêu cầu của bài tập:</b></i>


<i>a.Tìm lời thuyết minh cho mỗi tranh bằng</i>


<i>1, 2 cõu.</i> HS: 1 em c yờu cu ca bi 1.


- GV dán lên bảng líp 5 tranh minh häa


phãng to tranh SGK. - Suy nghĩ nói lời thuyết minh cho 5tranh.
- Cả lớp và GV nhËn xÐt.


Tranh 1: Bác đánh cá kéo lới cả ngày, cuối cùng đợc mẻ lới trong có chiếc bình
to.


Tranh 2: Bác mừng lắm vì cái bình đem ra chợ bán đợc khối tiền.



Tranh 3: Từ trong bình, một làn khói đen tn ra, rồi hiện thành 1 con quỷ.
Tranh 4: Con quỷ đòi giết bác đánh cá để thực hiện lời nguyền.


Tranh 5: Bác đánh cá lừa con quỷ chui vào bình, nhanh tay đậy nắp, vứt cái bình
trở lại biển sâu.


<i>b.Kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện, trao đổi về ý nghĩa truyện:</i>


HS: 1 em đọc yêu cầu 2, 3.


- Kể chuyện trong nhóm. HS: Kể từng đoạn câu chuyện theo
nhóm, sau đó kể cả chuyện, trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện.


- Thi kĨ tríc líp: HS: 2, 3 nhóm tiếp nối nhau kể toàn
bộ câu chuyện.


- Một vài em kể cả câu chuyện và
nói ý nghĩa.


- GV và cả lớp nhận xét.


<i><b>4.Củng cố , dặn dß:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc. Y/c HS vỊ tËp kĨ và chuẩn bị bài sau.


<b>Luyện tiếng việt</b>


<i><b>Luyện tập: Câu kể Ai làm gì?</b></i>




<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>- HS hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ trong câu kể Ai làm</b>


<b>gì? .</b>


<b>- Bit xỏc nh b phn chủ ngữ trong câu, biết đặt câu với bộ phận ch</b>
<b>ng cho sn.</b>


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<b>Chun b ni dung bi.</b>
<b>III.Cỏc hot ng dy- hc:</b>


<i>A.Kiểm tra bài học giờ trớc:</i>
<i>B.Dạy bài míi:</i>


<i><b>1.Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2.Néi dung:</b></i>


<b>Bµi 1( VTN)</b>


Chủ ngữ trong câu kể “ Ai làm gì?” đợc
cấu tạo nh thế nào?


- Đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm và làm
vào vở bài tập.


- GV d¸n phiÕu ghi sẵn đoạn văn lên



bng. - 3 em lờn bng làm vào phiếu.- Đánh dấu vào đầu mỗi câu kể.
- Gạch 1 gạch dới bộ phận CN.
- GV và cả lớp chốt lời giải đúng:


- Trong rõng, chim chãc hãt vÐo von.
- Thanh niªn lªn rÉy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bµi 2: ( VTN)</b>


GV gọi nối tiếp HS đặt câu thêo mẫu “
Ai làm gì?”.


- §äc yêu cầu và tự làm.
-Nhận xét câu của bạn.


<b>Bi 3: ( VTN)</b> - Viết đoạn văn trong đó có sử dụng


mẫu câu Ai làm gì?
- Nối tiếp đọc đoạn văn.


- GV và cả lớp nhận xét. VD: Sáng mùa thu, bà con nông dân ra
đồng gặt lúa. Các bạn học sinh tung
tăng cắp sách tới trờng. Xa xa, các chú
công nhân đang cày vỡ những thửa
ruộng vừa gặt xong. Trên những tủa
ruộng còn trơ rạ, lũ chim sơn ca vụt
bay lên bầu trời xanh thẳm.


3.Cđng cè, dỈn dò:



- HS nhắc lại nội dung ghi nhớ. Nhận xét giờ học, về nhà học bài.


<i><b>Khoa học</b></i>



<i><b>Gió nhẹ, gió mạnh, phòng chống bÃo</b></i>



<b>I.Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS biết:+ Phân biệt gió nhẹ, gió khá mạnh, gió to, gió dữ.


+ Nãi vÒ những thiệt hại do giông bÃo gây ra và cách phòng chống bÃo.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Hình trang 76, 77 SGK, phiÕu häc tËp.


<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A.Bài cũ:</b>


Gọi HS đọc bi hc.


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2.Hot ng 1:</b><b> Tỡm hiu v 1 số cấp gió:</b></i>


- GV chia nhóm, yêu cầu các nhóm
đọc SGK, quan sát hình vẽ để hoàn
thành bài tập trong phiếu.



HS: Đọc SGK, quan sát hình vẽ để làm
vào phiếu học tp (SGV).


- Một số HS lên trình bày.
- GV chữa bµi.


<i><b>3.Hoạt động 2: Thảo luận về sự thiệt hại của bão và cách phịng chống bão.</b></i>


- GV chia nhóm, nêu câu hỏi. HS: Làm việc theo nhóm, quan sát H5,
H6, đọc mục “Bạn cần biết” để trả lời
câu hỏi.


+ Nêu những dấu hiệu đặc trng cho
bão?


+ Nêu tác hại do bÃo gây ra và 1 số


cách phòng chống bÃo? - Đổ nhà cöa, trêng häc, cây cối, hoamàu làm thiệt hại về ngời và của. Vì vậy
cần có cách phòng chống bÃo nh: Theo
dõi bản tin dự bÃo thời tiết, tìm cách bảo
vệ nhà cửa, sản xuất.


- i din cỏc nhúm lên trình bày kết
quả kèm theo những tranh ảnh về các
cấp gió, về những thiệt hại do giông bão
gây ra và các bản tin thời tiết có liên
quan đến gió bão.


<i><b>4.Hoạt động 3: Trị chơi “Ghép chữ vào hình.”</b></i>



- GV ph« t« hc cho vÏ lại 4 hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

SGK. ViÕt lêi chó thích vào các tÊm


phiếu dời. - Nhóm nào làm nhanh, đúng là nhómđó thắng.
=> Bài học: (ghi bảng). HS: 3- 4 em c bi hc.


5.Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét giờ học. Y/c HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Thứ năm ngày 1 tháng 1 năm 2015</b>


<i><b>Buổi sáng:</b></i>


<b>Tập làm văn</b>


<i><b>Luyn tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật</b></i>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


1. Củng cố nhận thức về hai kiểu mở bài (trực tiếp và gián tiếp) trong bài văn tả
đồ vật.


2. Thực hành viết đoạn văn mở bài cho một bài văn miêu tả đồ vật theo hai cách
trên.


<b>II.§å dùng dạy - học:</b>



Bảng phụ viết nội dung phần ghi nhớ về hai cách mở bài.


<b>III.Cỏc hot ng dy v học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


Gọi 1- 2 HS nhắc lại kiến thức về hai cách mở bài.


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2.Hớng dẫn HS luyện tËp:</b></i>


+ Bài 1: HS: 2 em nối nhau đọc yêu cầu.


- Cả lớp đọc thầm lại từng đoạn mở
bài, trao đổi cùng bạn, so sánh tìm
điểm giống và khác nhau của các đoạn
mở bài.


- HS ph¸t biĨu ý kiÕn.
- GV và cả lớp nhận xét, kết luận:


* Điểm giống nhau: Các đoạn mở bài
trên đều có mục đích giới thiệu đồ vật
cần tả là chiếc cặp sách.


* Điểm khác nhau: Đoạn a, b (mở bài
trực tiếp): Giới thiệu ngay đồ vật cần tả.
Đoạn c (mở bài gián tiếp): Nói chuyện


khác để dẫn vào giới thiệu đồ vật định tả.


+ Bài 2: HS: 1 em đọc yêu cầu bài tp.


- Mỗi em suy nghĩ viết vào vở 2 đoạn
mở bài theo 2 cách.


- HS ni tiếp nhau đọc bài viết của
mình (đọc cả 2 kiu).


- GV và cả lớp nhận xét.


- GV chấm điểm, bình chọn những bài
viết hay nhất.


VD: Mở bài (trực tiếp):


VD: Mở bài (gián tiếp):


Chiếc bàn học sinh này là ngời bạn
ở trờng thân thiết với tôi gần 2 năm
nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A <sub>B</sub>


C


D <sub>H</sub>


di đáy



A


H


B


C I


h


a


thơng, có những đồ vật, đồ chơi thân
quen và 1 góc học tập sáng sủa. Nổi
bật trong góc học tập đó là cái bàn học
xinh xắn của tơi.


<i><b>3.Cđng cè, dặn dò:</b></i>


<b>- Nhận xét giờ học.</b>


- Về nhà học bài, tập viết mở bài theo kiểu gián tiếp hoặc trực tiếp.


<b>Âm nhạc</b>


(Giáo viên chuyên ngành soạn - giảng)


<b>Toán</b>



<b>Diện tích hình bình hành</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp HS hình thành công thức tính diện tích của hình bình hành.


- Bc u bit vận dụng cơng thức tính diện tích hình bình hành gii cỏc bi
tp cú liờn quan.


<b>II.Đồ dùng: </b>


- Mảnh bìa có dạng nh hình vẽ SGK.
- Giấy kẻ ô vuông, kéo, ê - ke.


<b>III.Cỏc hot ng dy- hc:</b>
<b>A.Kim tra bi c:</b>


Gọi HS chữa bài về nhà.


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>


<i><b>2.Hình thành công thức tính diện tích hình bình hành:</b></i>


- GV vẽ hình bình hành ABCD lên bảng
và giới thiệu:


DC l ỏy ca hỡnh bỡnh hnh.
AH là chiều cao của hình bình
hành.



- GV yêu cầu HS tính diện tích hỡnh
bỡnh hnh ABCD ó cho.


- GV gợi ý HS cắt phần hình tam giác
ADH rồi ghép lại thành hình chữ nhật
(nh SGK).


HS: Ct v ghép sau đó nhận xét về
diện tích hình bình hành và hình chữ
nhật vừa to thnh.


Diện tích hình bình hành ABCD so với
diện tích hình chữ nhËt ABIH nh thÕ
nµo?


HS: Hai hình này có diƯn tÝch b»ng
nhau.


SABIH lµ a x h.


VËy SABCD lµ a x h.


=> Diện tích hình bình hành bằng độ dài
cạnh đáy nhân với chiều cao (cùng 1
đơn vị đo):


S = a x h.


<i><b>3.Thùc hµnh:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

diện tích hình bình hành để tính.
-Nhận xét bài làm của học sinh.
S = 9 x 5 = 45 cm2<sub> </sub>


S = 13 x 4 = 52 cm2


-Tiếp nối đọc kết quả tính của mình.
-Theo dõi và nhận xét.


S = 7 x 9 = 63 cm2


+ Bµi 2: HS: Đọc yêu cầu và tự làm vào vở.
- 2 em lên bảng làm.


- GV và cả lớp nhận xét.
a. Diện tích hình chữ nhật là:


5 x 10 = 50 (cm2<sub>).</sub>


Đáp số: 50 cm2


b. Diện tích hình bình hành là:
5 x 10 = 50 (cm2<sub>).</sub>


Đáp số: 50 cm2


+ Bài 3:


<i>Giải:</i>



a. Đổi 4 dm = 40 cm.


Diện tích hình bình hành là:
40 x 34 = 1360 (cm2<sub>).</sub>


Đáp số: 1360 cm2


HS: Đọc yêu cầu và tự làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm.


.
b. Đổi 4 m = 40 dm.


Diện tích hình bình hành là:
40 x 13 = 520 (dm2<sub>)</sub>


Đáp số: 520 dm2<sub>.</sub>


<i><b>4.Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học. Y/c HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục</b>


<b>Đi vợt chớng ngại vật thấp.</b>
<b>Trò chơi: Chạy theo hình tam giác</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- ễn i ngợc chớng ngại vật thấp. Yêu cầu thực hiện đợc ở mức tơng đối chính


xác.


- Trị chơi “Chạy theo hình tam giác”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chi
ch ng, tớch cc.


<b>II.Địa điểm, ph ơng tiện:</b>


Sân trờng, còi.


<b>III.Nội dung và ph ơng pháp:</b>


<i><b>1.Phần mở đầu: </b></i>


- GV tập trung lớp, phổ biến nội dung, yêu


cầu giờ học. HS: Đứng tại chỗ hát, vỗ tay.- Trò chơi Bịt mắt bắt dê.


- Chy chm trờn a hỡnh t nhiờn.


<i><b>2.Phần cơ bản: </b></i>


<i>a.Bài tập RLTTCB:</i>


- ễn ng tỏc i ngc chớng ngại vật thấp.


- GV nhắc lại ngắn gọn cách thực hiện. - Ôn lại các động tác đi vợt chng
ngi vt thp.


- GV chú ý bao quát lớp, nhắc nhë c¸c em,



đảm bảo an tồn khi tập. - Ơn tập theo từng tổ ở khu vực đãquy định.


<b>b.Trò chơi vn ng: (5- 6 phỳt)</b>


<b>- GV nêu tên trò chơi, giải thích ngắn </b>


<b>gn sau ú cho HS chi.</b> - Nhắc lại cách chơi và tiến hànhchơi.


<b>- GV chú ý nhắc các em khi chạy phải </b>
<b>thẳng hớng, động tác phải nhanh, khéo </b>
<b>léo, không đợc phạm qui.</b>


<b>- Tríc khi tËp chó ý :</b>


<b> cho HS khởi động kỹ khớp cổ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>lun tËp.</b> HS tËp lun


<i><b>3.PhÇn kÕt thóc:</b></i>


- Đứng tại chỗ hát, vỗ tay.


- Đi theo vòng tròn xung quanh sân
tập, vừa đi vừa hít thở sâu.


<b>- GV hệ thống bài.</b>


<b>- Đánh giá kết quả giờ học và giao bài</b>
<b>tập về nhà.</b>



<i><b>Buổi chiều:</b></i>


<b>Luyện từ và câu</b>


<i><b>Mở rộng vốn từ: tài năng</b></i>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- M rng vn t ca HS thuộc chủ điểm: trí tuệ - tài năng. Biết sử dụng các từ
đã học để đặt câu và chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực.


- Biết đợc một s cõu tc ng gn vi ch im.


<b>II.Đồ dùng dạy häc:</b>


PhiÕu häc tËp, tõ ®iĨn.


<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>A.Kiểm tra bi c:</b>


HS: Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ.


<b>B.Dạy bài mới:</b>
1.Giới thiệu:


<i><b>2.Hớng dẫn HS lµm bµi tËp:</b></i>


<i><b>+ Bài 1:</b></i> <sub>HS: 1 em đọc nội dung bài tập.</sub>


<i><b>- GV chia nhóm, phát phiếu cho các nhóm.</b></i> <sub>- Cả lớp đọc thầm, trao đổi, chia nhanh</sub>



c¸c tõ cã tiÕng tµi vµo 2 cét.


<i><b>- GV và cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng.</b></i> <sub>- Đại diện nhóm lên trình bày.</sub>
<i><b>a. Tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, ti ba, ti c, ti nng.</b></i>


b. Tài nguyên, tài trợ, tài sản.


<i><b>+ Bài2: </b></i> <sub>HS:Nêu yêu cầu bài tập, HS suy nghÜ vµ</sub>


đặt 1 câu hỏi với 1 trong các từ ở bài 1.
- 3 HS lên bảng viết câu ca mỡnh.


<i><b>- GV nhận xét.</b></i>


<i><b>VD: Bùi Xuân Phái là một họa sỹ tài hoa.</b></i>


<i><b>Việt Nam có nguồn tài nguyên rất phong phó.</b></i>


HS: Nối tiếp nhau đọc câu của mình.


<i><b>+ Bài 3: </b></i> <sub>HS: 1 em đọc yêu cầu của bài. Suy ngh</sub>


làm bài cá nhân vào vở.
HS: Phát biểu ý kiÕn.


<i><b>- GV và cả lớp nhận xét, kết luận ý đúng:</b></i>
<i><b>Câu a: Ngời ta là hoa đất.</b></i>
<i><b>Câu b: Nớc lã mà vã nên hồ.</b></i>



<i><b>Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.</b></i>


<i><b>+ Bài 4: </b></i> <sub>HS: Đọc yêu cầu và hiểu theo nghĩa</sub>


bóng các câu tục ngữ.


<i><b>- GV và cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng:</b></i>


<i><b>Câu a: Ngời ta là hoa đất:</b></i> <sub> Ca ngợi con ngời là tinh hoa, là thứ</sub>


quý giá nhất của trái đất.


<i><b>Câu b: Chng có...mới tỏ.</b></i> <sub> Có tham gia hoạt động, làm việc mới</sub>


bộc lộ đợc khả năng của mình.


<i><b>C©u c: Níc l· ...míi ngoan.</b></i> <sub> Ca ngợi những ngời tõ hai bµn tay</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

nªn viƯc lín.


HS: Nối nhau đọc câu tục ngữ mình
thích và giải thích lý do.


3.Củng cố - dặn dò:


- Nhận xét giờ học. Y/c HS vỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp.


<b>Lun toán</b>


<b>Luyện tập: Diện tích hình bình hành</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Bc u biết vận dụng cơng thức tính diện tích hình bình hành để giải các bài
tập có liên quan.


<b>II.§å dïng: </b>


- Vở bài tập toán 4 tập 2.


<b>III.Cỏc hot ng dy- hc:</b>
<b>A.Kim tra bi c:</b>


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Nội dung:</b></i>


<b>- Nêu cách tÝnh diƯn tÝch h×nh bình</b>
<b>hành ?</b>


<b>Bi 1 (Trang 12) ỏnh du (x) vào ơ</b>
<b>trống đặt dới hình có diện tích bé hơn</b>
<b>20 cm2: (yêu cầu HS tự làm bài)</b>


<b>- GV nhËn xÐt, chữa bài.</b>


<b>Bài 2(trang 12) Viết vào ô trống :</b>
<b>Yêu cầu học sinh tự làm bài.</b>


<b>- GV nhận xét chữa bài.</b>



<b>Bi 3(trang 13)Yờu cu hc sinh c</b>
<b> bi.</b>


<b>- HS nêu cách làm.</b>
<b>( Học sinh tự làm bài)</b>


<b>- GV nhận xét chữa bài.</b>


<b>* Phần phân số HS tù lµm bài rồi</b>
<b>chữa bài. </b>


<b>-Ly di cnh ỏy nhõn vi chiu</b>
<b>cao.</b>


<b>- HS nêu lại.</b>


<b> Công thức: S = a x h</b>


<b>- Cả lớp tự làm bài rồi chữa bài</b>
<b>- Nối tiếp nêu diện tích mỗi hình rồi</b>
<b>lựa chọn phơng án đúng (c)</b>


- HS nêu kết quả:
+Dòng 1: 108 cm2


+Dòng 2: 180 dm2


+Dòng 3: 378 m2
<b>.</b>



<b>- HS nêu </b>


<b>- Cả lớp học sinh tự làm bài. 1 HS</b>
<b>lên bảng làm bài.</b>


<b> Bài giải</b>


<b> Diện tích của mảnh bìa hình bình</b>
<b>hành là :</b>


<b> 14 x 7 =98 (cm2)</b>


<b> Đáp số : 98</b>
<b>(cm2)</b>


<i><b>3.Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học. Y/c HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Luyện tiếng viƯt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Mở rộng vốn từ của HS thuộc chủ điểm: trí tuệ - tài năng. Biết sử dụng các từ
đã học để đặt câu và chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực.


- Biết đợc một số câu tục ngữ gắn với chủ điểm.


<b>II.§å dïng dạy học:</b>



Bảng nhóm.


<b>III.Cỏc hot ng dy- hc:</b>
<b>A.Kim tra bi c:</b>


<b>B.Dạy bµi míi:</b>
1.Giíi thiƯu:


<i><b>2.Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>


Bài 1.Chọn thành ngữ thích hợp trong các thành ngữ sau để điền vào chỗ trống
<i>trong từng câu: tài cao đức trọng, tài cao học rộng, tài hèn đức mọn, tài tử giai</i>


<i>nh©n.</i>


<i><b>a) Không thể để những kẻ ….. phạm tội tham nhũng mà vẫn sống</b></i>
<i><b>ngang nhiên.</b></i>


-Tài hèn đức mọn.


<i><b>b) Ngun Tr·i lµ một nhà yêu nớc thơng dân tha thiết, một nhà </b></i>
<i><b>bác học uyên thâm, có ..</b></i>


-Ti cao c trng.
c) Dp dỡu ..


Ngựa xe nh nớc áo quần nh nêm.


-Tài tử giai nh©n.



<i><b>d) Cụ Phan Bội Châu là ngời ….. bơn ba hải ngoại tìm đờng cứu </b></i>


<i><b>níc.</b></i> -Tµi cao häc réng.


<b>Bài 2.Nối từng từ ngữ ở cột A với từ có thể kết hợp đợc ở cột B.</b>


A B


1.Ph¸t triĨn Tài ba
2.Nét chạm trổ Tài hoa
3.Nghệ sĩ trẻ Tài tử
4.Cách học Tài năng
Bài 3.Viết 1 đoạn văn ngắn nói về mét


ca sỹ hoặc diễn viên điện ảnh hay một
vân động viên mà em u thích. Trong
đoạn văn có sử dụng từ ngữ thuộc chủ
<b>điểm tài năng. Gạch dới các từ ngữ đó</b>
sau khi viết.


-HS thảo luận chọn nhân vật mà mỡnh
s núi n trong on vn.


-Đại diện các nhóm trình bày trớc lớp.
-Nhận xét bài viết của bạn.


<i><b>-Cả lớp cùng giáo viên nhận xét.</b></i>
3.Củng cố - dặn dò:



- Nhận xÐt giê häc. Y/c HS vỊ nhµ häc bµi vµ làm bài tập.


<b>Thứ sáu ngày 2 tháng 1 năm 2015</b>


<i><b>Buổi sáng:</b></i>


<b>Thể dục</b>


<b>Đi vợt chớng ngại vật thấp.</b>
<b> Trò chơi: Thăng b»ng</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Ơn đi ngợc chớng ngại vật thấp. u cầu thực hiện đợc ở mức tơng đối chính
xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II.Địa điểm, ph ơng tiện:</b>


Sân trờng, còi.


<b>III.Nội dung và ph ơng pháp:</b>


<i><b>1.Phần mở đầu: </b></i>


- GV tập trung lớp, phổ biến nội dung, yêu


cầu giờ học. HS: Đứng tại chỗ hát, vỗ tay.- Trò chơi Bịt mắt bắt dê.


- Chy chm trờn a hỡnh t nhiờn.


<i><b>2.Phần cơ bản: </b></i>



<i>a.Bài tËp RLTTCB:</i>


- Ôn động tác đi vợt chớng ngại vật thấp.


- GV nhắc lại ngắn gọn cách thực hiện. - Ôn lại các động tác đi vợt chớng
ngại vật thấp.


- GV chú ý bao quát lớp, nhắc nhở các em,


m bảo an tồn khi tập. - Ơn tập theo từng tổ ở khu vực đãquy định.


<b>b.Trò chơi vận động: (5- 6 phỳt)</b>


<b>- GV nêu tên trò chơi, giải thích ngắn </b>


<b>gọn sau đó cho HS chơi.</b> - Nhắc lại cách chơi và tiến hànhchơi.


<b>- GV chú ý nhắc các em khi chạy phải </b>
<b>thẳng hớng, động tác phải nhanh, khéo </b>
<b>léo, không đợc phạm qui.</b>


<b>- Trớc khi tập chú ý cho HS khởi động </b>
<b>kỹ khớp cổ chân, đầu gối đảm bảo an </b>
<b>toàn khi luyện tp.</b>


<i><b>3.Phần kết thúc:</b></i>


- Đứng tại chỗ hát, vỗ tay.



- Đi theo vòng tròn xung quanh sân
tập, vừa đi vừa hít thở sâu.


<b>- GV hệ thống bài.</b>


<b>- Đánh giá kết quả giờ học và giao bài</b>
<b>tập về nhà.</b>


<b>Tập làm văn</b>


<i><b>Luyn tp xây dựng kết bài trong văn miêu tả đồ vật</b></i>



<b>I.Môc tiªu:</b>


- Củng cố nhận thức về hai kiểu kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật.
- Thực hành viết kết bài mở rộng cho 1 bài văn miêu tả đồ vật.


<b>II.§å dïng:</b>


PhiÕu häc tËp.


<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>A.Kiểm tra bi c:</b>


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2.Hớng dẫn HS luyện tập:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV gọi 1-2 HS nhắc lại kiến thức về
2 cách kết bài về văn kể chuyện.


- GV dán lên bảng tờ giấy viết sẵn 2


cách kết bài. HS: Đọc thầm bài Cái nón suy nghĩ. - Làm bài cá nhân.
- HS: Phát biểu ý kiến.


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lời giải.
Câu a. Đoạn kết bài là đoạn cuối.


Má bảo: Có của ....bị méo vành.


Cõu b. Xác định kiểu kết bài. - Đó là kiểu kết bài mở rộng: Căn dặn
của mẹ, ý thức giữ gìn cái nón.


- GV nhắc lại 2 cách kết bài đã biết khi
học về văn kể chuyện.


+ Bài 2: - 1 HS đọc 4 đề bài, cả lớp suy nghĩ
chọn đề bài miêu tả. Một số em phỏt
biu.


- HS làm vào vở bài tập, mỗi em viết 1
đoạn kết theo kiểu mở rộng.


- GV phỏt phiếu cho 1 số em. - Một số HS làm bài trên phiếu và đọc
bài của mình cho cả lớp nghe.


- HS nối tiếp nhau đọc bài viết của mình.


- GV nhận xét, sửa chữa, bình chọn HS


viÕt kÕt bµi hay nhất.
- GV cho điểm.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giê häc.


- Về nhà tập viết hai kiểu kết bài cho bi vn miờu t vt.


<b>Toán</b>


<i><b>Luyện tập</b></i>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp HS hình thành công thức tính chu vi của hình bình hành.


- Bit vn dng cụng thc tớnh chu vi và diện tích của hình bình hành để giải các
bài tp cú liờn quan.


<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


Bảng nhóm.


<b>III.Cỏc hot ng dạy</b>
<b> A.Kiểm tra bài cũ:</b>


GV gọi HS lên chữa bài tập về nhà.



<b> B.Dạy bài mới:</b>


<i><b> 1.Giới thiệu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

D


A <sub>B</sub>


C
a


b


+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu bài tập và tự làm.


<i><b> - GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời:</b></i>


+ Hình chữ nhật ABCD có:
Cạnh AB đối diện DC.
Cạnh AD đối diện BC.


- Nối tiếp nhau đọc bài làm của mình.
+ Hình bình hành EGHK có:


Cạnh EG đối diện HK.
Cạnh EK đối diện GH.


- Hình tứ giác MNPQ có:
Cạnh MN đối diện PQ.


Cạnh MQ đối diện NP.
- GV cùng cả lớp nhận xét.


+ Bài 2: -Đọc yêu cầu, vận dụng công thức tính
diện tích hình bình hành để làm vào vở.


<b> - GV gọi 2 HS đọc kết quả từng trờng </b>
<b>hợp. Các HS khác nhận xét.</b>


<b> + Bài 4:</b> <b>HS: Vài HS nhắc lại:</b>


<b>Mun tính chu vi hình bình</b>
<b>hành ta lấy tổng độ dài 2 cạnh nhõn</b>
<b>vi 2.</b>


<b> - GV chữa bài cho HS.</b> <b>HS: Đọc đầu bài, suy nghĩ và tự làm.</b>
<b>- 1 HS lên bảng chữa bài.</b>


<i><b>Giải:</b></i>


<b>Din tớch ca mnh t l:</b>
<b>40 x 25 = 1000 (dm2<sub>).</sub></b>


<b>Đáp số: 1000 dm2<sub>.</sub></b>


<i><b> 3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


<i><b> </b></i><b>-NhËn xÐt tiÕt häc. Y/c HS vÒ xem lại bài và chuẩn bị bài sau.</b>


<b>Địa lý</b>



<i><b>ng bng nam bộ</b></i>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS biết chỉ vị trí đồng bằng Nam Bộ trên bản đồ Việt Nam: Sông Tiền, sông
Hậu, sông Đồng Nai, Đồng Tháp Mời, Kiên Giang, mũi Cà Mau.


- Trình bày những đặc điểm tiểu biểu về thiên nhiên ng bng Nam B.


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


Bn a lý Việt Nam, tranh ảnh.


<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>A.Kiểm tra:</b>


Gọi HS đọc ghi nhớ.


<b>B.D¹y bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>2.Đồng bằng lớn nhất nớc ta:</b></i>


* HĐ1: Làm việc cả lớp.


- GV t cõu hi: HS: Dựa vào SGK và vốn hiểu biết của
mình để trả lời câu hỏi.


? Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía nào
của đất nớc? Do phù sa của các sông


nào bồi đắp lên


HS: Nằm ở phía Nam nớc ta do phù sa
của sông Mê Công và sông Đồng Nai
bồi đắp.


? Đồng bằng Nam Bộ có những đặc
điểm gì tiêu biểu (diện tích, địa hình,
đất đai)


- Đây là đồng bằng lớn nhất cả nớc có
diện tích lớn gấp 3 lần đồng bằng Bắc
Bộ. Địa hình có nhiều vùng trũng.


? Tìm và chỉ trên bản đồ địa lý tự nhiên
Việt Nam vị trí đồng bằng Nam Bộ,
đồng Tháp Mời, Kiên Giang, Cà Mau,
một số kênh rch


<i><b>3.Mạng lới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt:</b></i>


* HĐ2: Làm việc cá nhân.


HS: Quan sát hình trong SGK và trả lêi
c©u hái mơc 2.


? Nêu đặc điểm sông Mê Cơng, giải
thích vì sao ở nớc ta lại có tên là Cửu
Long



- Là 1 trong những con sông lớn trên thế
giới bắt nguồn từ Trung Quốc, chảy qua
nhiều nớc và đổ ra biển đông. Đoạn hạ
lu sông chảy trên đất Việt Nam chỉ dài
trên 200 km và chia thành 2 nhánh:
Sông Tiền, sông Hậu do 2 nhánh sơng
đổ ra biển bằng chín cửa nên có tên là
Cửu Long (chín con rồng).


- GV gọi HS lên chỉ vị trí các sơng lớn
và 1 số kờnh rch ca ng bng Nam
B.


* HĐ3: Làm việc cá nhân.


Bớc 1: HS: Dựa vào SGK và vốn hiểu biết trả
lời các câu hỏi:


? Vỡ sao ng bng Nam Bộ ngời dân


khơng đắp đê ven sơng - Vì hàng năm vào mùa lũ, nớc các sôngdâng cao làm ngập 1 diện tích lớn.
? Sơng ở đồng bằng Nam Bộ có tác


dụng gì - Bồi đắp phù sa cho đất màu mỡ.
? Để khắc phục tình trạng thiếu nớc


ngọt vào mùa khơ ngời dân nơi đây đã
làm gì


- X©y dùng nhiỊu hå lín nh hå: Dầu


Tiếng, hồ Trị An.


=> Rút ra bài học (ghi bảng) HS: Đọc bài học.


<i><b>4.Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học. Y/c HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<i><b>Buổi chiều:</b></i>


<b>Luyện toán</b>


<i><b>Luyện tập</b></i>



<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Bit vận dụng cơng thức tính chu vi và diện tích của hình bình hành để giải các
bài tập có liên quan.


<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


Chuẩn bị nội dung bài.


<b>III.Cỏc hot ng dạy</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<i><b>1.Giíi thiƯu:</b></i>
<i><b>2.Néi dung:</b></i>



<b>- H×nh b×nh hành là hình nh thế nào?</b>


<b>- GV vẽ một số hình khác nhau .yêu </b>
<b>cầu HS nhận biết hình bình hành.</b>
<b>Bài 1 (Trang 11)Viết tên mỗi hình vào</b>
<b>chỗ chấm: (yêu cầu HS tự làm bài)</b>


<b>- Hình chữ nhật có phải là hình bình </b>
<b>hành không ? vì sao ?</b>


<b>- GV nhận xét chữa bài.</b>


<b>Bài 2(trang 11)Yêu cầu học sinh tự </b>
<b>làm bài.</b>


<b>- GV nhận xét chữa bài.</b>
<b>Bài 3(trang 12)</b>


<b>V thờm 2 đoạn thẳng để đợc một </b>
<b>hình bình hành hoặc một hình chữ </b>
<b>nhật.( Học sinh tự làm bài)</b>


<b>- GV nhận xét chữa bài.</b>


<b>- L hỡnh cú hai cp cnh đối diện, </b>
<b>song song và bằng nhau.</b>


<b>- HS nªu.</b>


<b>- Häc sinh cả lớp tự làm bài rồi </b>


<b>chữa bài</b>


<b>- Nối tiếp nêu: Hình vuông , hình </b>
<b>tròn, hình tứ giác, hình chữ nhật, </b>
<b>hình bình hành.</b>


<b>- HS nêu</b>


<b>- Cả lớp học sinh tự làm bài.</b>


<b>- HS nêu cách làm.</b>
<b>- Cả lớp làm bài vào vở.</b>


<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>


-Nhận xét tiết học. Y/c HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Tiếng Anh</b>


(Giáo viên chuyên ngành soạn - giảng)


<b>Sinh hoạt</b>


<b>Sơ kết tuần</b>


<b>I</b>


<b> .Mục tiêu.</b>


-ỏnh giỏ vic thc hiện nề nếp và học tập trong tuần, trong tháng của HS.


-Nêu phơng hớng và kế hoạch hoạt động tun 20.


-Rèn luyện tinh thần và ý thức tự giác trong häc tËp vµ rÌn lun.


<b>II.Néi dung.</b>


<i><b>1.NhËn xÐt viƯc thùc hiện nề nếp và học tập trong tuần.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Giờ truy bài đã có hiệu quả hơn.


-Häc tËp: Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài.
-Tồn tại: Một số bạn kết quả học tập cha cao, cần cố gắng nhiều hơn ở học kỳ II.


<i><b>2.Phơng hớng tuần 20.</b></i>


-Phỏt huy nhng u điểm đã đạt đợc và khắc phục những tồn tại của tuần 19.
-Y/c HS học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp.


[


</div>

<!--links-->

×