Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Giáo án các môn học lớp 4 – Tuần 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.88 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 14</b>


<b>Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2014</b>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


<b>Tp c</b>
<b>Chỳ t Nung</b>


<i> (Theo Ngun Kiªn)</i>
<b>I.Muc tiªu:</b>


- Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng hồn nhiên,
khoan thai, nhấn dọng những t ngữ gợi tả, gợi cảm, đọc phân biệt lời ngời kể với các
nhân vật.


- Hiểu nội dung (phần đầu) truyện Chú bé rất đa cảm, muốn trở thành ngời khoẻ
mạnh, làm đợc những việc có ích đã dám nung minh trong lửa đỏ


- HS tự xác định đợc giá trị, nhận thức, thể hiện đợc sự tự tin
<b>II.Đồ dùng: </b>


- B¶ng phơ.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Bài cũ:</b>


- 1 HS đọc bài “Văn hay chữ tốt”
<b>2.Bài mới: </b>


<i>a)Giíi thiƯu bµi</i>



Giới thiệu chủ điểm - nội dụng bài tập đọc “Chú Đất Nung”
<i>b)Nội dung</i>


<i>* Hoạt ng 1: </i>


GV: Chia đoạn: 3 đoạn


- GV kt hp giúp HS hiểu nghĩa các
từ đợc chú thích 3 đoạn.


Giáo viên kết hợp giúp học sinh hiểu
nghĩa của các từ đợc chú thích cuối
bài.


HD đọc câu hỏi, câu cảm:


T: §äc mÉu toµn bµi.


<i>* Hoạt động 2: Đọc hiểu</i>


? Cu Chắt có những đồ chơi nào?


? Chóng kh¸c nhau nh thÕ nµo?


? Chú bé đất đi đâu và gặp chuyện gì?


? Vì sao chú bé Đất quyết định trở
thành đất nung


? Chi tiÕt nung trong lửa tợng trng cho


điều gì?


<i>* Hot ng 3: c din cm</i>


HS Mt em c mu.


HS: Đọc nối tiếp đoạn + Đọc từ ngữ phát
âm sai


HS; Đọc chú giải


- Chắt còn một đồ chơi nữa là chú bé
bằng đất em nặn lúc đi chăn trâu.


- Chú bé đất ngạc nhiên/ hỏi lại.
HS; Luyện đọc theo cặp


- 1,2 em đọc cả bài


H: §äc thÇm + TLCH trong SGK


- Chàng kị sĩ, nàng công chúa, chú bé
bằng đất.


+ Chàng kị sĩ và nang công chúa đợc nặn
từ bột, màu sắc sặc sỡ, trông rất đẹp.
+ Chú bé bằng đất nặn từ đất sét, là hòn
đất mộc mạc


- Đất từ ngời cu đất giây bản hết quần áo


của hai ngời bột chàng kị sĩ phà nàn bẩn
hết quần áo đẹp, cu Chắt bỏ riêng 2 ngời
bột vào l thu tinh.


-Vì chú sợ ông Hòn Rấm chê là nh¸t.


H: Phải rèn luyện trong thử thách, con
ngời mới trở thành cứng rắn, hữu ích....
HS: 4 em đọc một lợt toàn truyện theo
cách phân vai


HS: Từng tốp lên đọc phân vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: Hớng dẫn cả lớp đọc và thi đọc
diễn cảm một đoạn cuối của bài theo
cách phân vai.


- GV nhËn xÐt.


- Thi đọc phân vai


- Líp nhËn xét, tuyên dơng những bạn
nhập vai tốt


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học. Tuyên dơng những học sinh học tích cực


<b>Toán</b>



<b>Chia mét tỉng cho mét sè</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>


Gióp häc sinh: - NhËn biÕt tÝnh chÊt mét tæng chia cho mét sè, tù ph¸t hiƯn tÝnh chÊt
mét hiƯu cho một số (thông qua bài tập).


- TËp vËn dơng tÝnh chÊt nªu trên trong thực hành tính.
<b>II.Đồ dùng : </b>


Bảng nhãm.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<b>1.Bài cũ:</b>


? Nªu tÝnh chÊt nh©n mét sè với một
tổng? Nhân một số với một hiệu


<b>2.Bài mới: G.thiƯu - G.b¶ng</b>


<b>* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS nhận biết</b>
tính chất một tổng chia cho một số
GV: Viết 2 phép tính:


(35 + 21 ) : 7 vµ 35 : 7 + 21 : 7


? Khi chia một tổng cho một số, nếu
các số hiệu của tổng đều chia hết cho
số chia thì ta có thể làm thế nào?


<b>* Hoạt động 2: Thực hành</b>


Bài 1: Tính bằng hai cách
GV; Cho HS nhận xét mọi cach


C1: TÝnh theo thø tù thùc hiÖn c¸c phÐp
tÝnh


C2: VËn dơng tÝnh chÊt mét tỉng chia
cho mét số.


Bài 2: Tính bằng hai cách
Mẫu: (35 - 21) : 7 = ?


C1: (32 - 21) : 7 = 14 : 7 = 2


C2: (32 - 21) : 7 = 35 : 7 – 21 : 7
= 5 – 3 = 2
Cho HS rút ra nhận xét
Bài 3: Bài toán


? BT cho biết gì? BT hỏi gì


HS; Trả lời : L em


HS: tính và so sánh gia strị của 2 biểu
thức


Ta cú: (35 + 21) : 7 = 56 : 7 = 8
35 : 7 + 21 : 7 = 3 + 5 = 8
Vậy (35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7
HS: Chia từng SH cho số chia, rồi cộng


các kết qu tỡm c vi nhau


HS: Nhiều em nhắc lại


HS: Làm cá nhân
a. (15 + 35): 5


C1: (15 + 35) : 5 = 50 : 5 = 10
C2: (15 + 35): 5 = 15 : 5 + 35 : 5


= 3 + 7 = 10
b. 12 : 4 + 20 : 4


C1: 12 : 4 + 20 : 4 = 3 + 5 = 8
C2: 12 : 4 + 20 : 4 = (12 + 20) : 4


= 32 : 4 = 8
HS: Th¶o luËn nhãm 2


a. (27 - 18) : 3


C1: (27 - 18 ) : 3 = 9 : 3 = 3
C2: (27 - 18 ) : 3 = 27 : 3 - 18 : 3


= 9 - 6 = 3


HS: Đọc yêu cầu, phân tích đề - giải vở
- 1 em làm bảng nhóm


Líp 4A vµ líp 4B cã tất cả số HS là:


32 + 28 = 60 (HS)


Cả hai líp 4A vµ 4B cã sè nhãm lµ
60 : 4 = 15 (nhóm)


Đáp số: 15 nhóm
<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


- NhËn xÐt giê häc. Ghi nhí tÝnh chÊt chia 1 tỉng cho mét sè vµ chia mét hiƯu
cho mét sè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Nhà Trần thành lập</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


Học xong bài học h/s biết- Hoàn cảnh ra đời của nhà Trần


- Về cơ bản nhà Trần cũng giống nhà Lý về tổ chức nhà nớc, luật pháp và quõn
i.


<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>
- PhiÕu häc tËp


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>
<b>1.Bài cũ:</b>


? Nêu Nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của
cuộc kháng chiến chống quân Tống lần 2:
<b>2.Bài mới: Giới thiệu bài.</b>


<b>* Hoạt động 1: Hoàn cảnh ra đời của nhà</b>


Trần


? Nêu hoàn cảnh ra đời của nhà Trần?
- GV hớng dẫn h/s làm phiếu học tập


<b>* Hoạt động 2: Tổ chức nhà nớc thời nhà</b>
Trần.


GV chốt ý ỳng.


GV kết luận: về cơ bản giồng nhà Lý.
? Nh÷ng sù viƯc nµo trong bµi chøng tỉ
r»ng gi÷a vua víi quan, vua với dân
không có sự cách biệt quá xa?


- HS nªu
- HS nhËn xÐt


- HS đọc sách
- Phát biểu ý kiến
- HS điền x vào ô trống
+ Đứng đầu nhà nớc là vua
+ Lệ nhờng ngôi cho con
+ Trai tráng khoẻ mạnh
- HS báo cáo kết qu


- Đặt chuông ở thềm cung điện cho
dân kêu oan …


-HS đọc nối tiếp.


<b>3.Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV tãm t¾t néi dung, nhËn xÐt giê. Y/c HS vỊ häc và chuẩn bị bài sau.


<i><b>Buổi chiều:</b></i>


<b>Kỹ thuật</b>


<i><b>Thêu móc xích (Tiết 2)</b></i>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS biết cách thêu móc xích hình quả cam.


- Thêu đợc hình quả cam bằng mũi thêu móc xích.
- u thích sản phẩm mình làm đợc.


<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>
- vải, kéo, chỉ, kim,…
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bi c</b>


- 2 em nêu lại các bớc thêu móc xích.
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu: </b>


<i><b>GV gii thiu v nờu mục đích của bài học.</b></i>


<i><b>2.Hoạt động 1: Hơng dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu.</b></i>



- GV giới thiệu mẫu thêu. HS: Quan sát mẫu kết hợp quan sát H5
SGK để nêu nhận xét về đặc điểm, hình
dạng, màu sắc.


<i><b>3.Hoạt động 2: Hớng dẫn HS thao tác kỹ thuật.</b></i>
* GV hớng dẫn HS sang mẫu thêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV hớng dẫn sang mẫu thêu lên vải
theo nội dung SGK.


* GV hớng dẫn thêu móc xích . HS: Quan sát các hình 2, 3, 4 SGK để nêu
cách thêu hình quả cam bằng các mũi
thêu móc xích


<i><b>4.Hoạt động 3: HS thực hành thêu .</b></i>
- GV kiểm tra vật liệu, dụng cụ thực
hành và nêu yêu cầu thi gian hon


thành sản phẩm. HS: Thực hành thêu.


5.Củng cố dặn dò:


- Nhận xét giờ học.Về nhà tập thêu giờ sau tiếp tục .


<b>Tiếng Anh</b>


(Giáo viên chuyên ngành soạn gi¶ng)


<b>Hoạt động ngồi giờ</b>


<b>Giáo dục mơi trờng</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b> - Mô tả đợc môi trờng tự nhiên của trung du Bắc Bộ nói chung và Vĩnh Phúc nói </b>
riêng.


- Biết những việc làm của ngời dân tỉnh Vĩnh Phúc trong việc phủ xanh đất trống đồi
trọc.


- Cã ý thøc b¶o vƯ rõng và trồng rừng
<b>II.Đồ dùng học tập:</b>


- Tranh ảnh.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b> 1.Gii thiu bi:</b>


<b> 2.Dạy bài míi:</b>


<i><b> Hoạt động 1: Tìm hiểu về cây chè và cây ăn quả ở Vĩnh Phúc:</b></i>


- Học sinh thảo luận theo các câu hỏi sau: Kể tên những cây trồng ở Vĩnh Phúc.
- Tại sao ở Vĩnh Phúc lại thích hợp cho việc trồng chè và cây ăn quả?


- Em có nhận xét gì về cây chè ở Vĩnh Phúc?
- Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi.


- Giáo viên nhËn xÐt vµ bỉ sung.


<i><b>Hoạt động 2:Tìm hiểu về mơi trờng tự nhiên ở Bắc Bộ:</b></i>


- Thảo luận theo câu hỏi.


+ Nhận xét môi trờng tự nhiên ở một số nơi của tỉnh Vĩnh Phúc?
+ Vì sao Vĩnh Phúc đồi nhiều nơi bị trọc hoàn toàn?


+ Để khắc phục tình trạng này ngời dân ở đây đã làm gì?
+ Nêu tác dụng của việc trồng rừng?


- Liên hệ giáo dục cho học sinh ý thức bảo vƯ rõng vµ trång rõng
<b> => Tỉng kết bài: </b>


<b> 3.Củng cố dặn dò:</b>


- NhËn xÐt giê häc.Y/c HS cã ý thức giữ gìn vệ sinh môi trờng.


<b>Thứ ba ngày 25 tháng 11 năm 2014</b>


<i><b>Buổi sáng</b></i>


<i><b>Chính tả (Nghe viết)</b></i>
<b>Chiếc áo búp bê</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn “Chiếc áo búp bê”


- Làm đúng các bài luyện tập phân biệt các tiếng có âm, vẫn dễ phát âm sai dẫn đến
viết sai: s/ x


<b>II.§å dïng : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Bài cũ</b>


? T×m những tiếng có âm đầu l và n?


<b>2.Bài mới: Giới thiƯu bµi</b>


<b>* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS nghe viết</b>
chính t


T: Đọc đoạn viết: Chiếc áo búp bê
? Nội dung đoạn văn là gì?


T: Đọc bài cho HS viết
T: Đọc lại


T: Thu bài .


<b>* Hot ng 2: Lm BT chớnh t</b>


Bài 2: a. Giáo viên nêu yêu cầu của bài
T: Đa bảng phụ viết sẵn lên bảng


Bài 3: a. Tìm các tính từ chứa tiếng bắt
đầu bằng s/ x


H: Viết bảng con: Lỏng lẻo, nóng nảy,
nợ nần,....


H: Theo dâi trong SGK



- Tả chiếc áo búp bê xin xắn. Một bạn
nhỏ đã may áo cho búp bê của mình với
biết bao tình cảm u thơng.


H: §äc thầm đoạn văn, lu ý các từ dễ
viết sai, bé Ly, chị Khánh, phong phanh,
loe ra, hạt cờm...


H: Viết vở
H: Soát lỗi


H: Đổi vở, chữa lỗi cho nhau


H: Đọc thầm đoạn văn


H: Tìm những từ cần điền và chữa lỗi
trên bảng.


Xin xinh - trong xóm - xúm xít - màu
xanh - ngôi sao - khẩu súng - sê “xinh
nhØ?” nã sỵ.


H: Chơi trị chơi: 2 đội thi tỡm


- Siêng năng, sung sớng, sảng khoái,
sáng suốt...


- Xanh non, xanh biÕc, xa vêi, xa x«i,
xÊu xÝ...



<b>3.Cđng cố dặn dò</b>


- Nhn xột tit hc. Tuyờn dng nhng HS vit bi p


<b>Toán</b>


<b>Chia cho số có một chữ số</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp h/s rèn kĩ năng thực hiện phép chia cho sè cã mét ch÷ sè.
- HS vËn dơng thực hành nhanh , thạo.


- Giáo dục h/s yêu thích học toán.
<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>


- B¶ng nhãm


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Bài c:</b>


- Chữa bài tập 3


- Nhận xét khen ngợi HS.
<b>2.Bài míi: Giíi thiƯu bµi.</b>


<i>* Hoạt động 1: Hớng dẫn h/s cách chia</i>
a) trờng hợp chia hết


- GV nªu phÐp tÝnh : 128472 : 6 = ?


- Híng dÉn h/s chia


128472 6
08 21412
24


07
12
0


<i>b)Trêng hỵp chia cã d:</i>


- 1 h/s chữa bảng
- Lớp nhận xét


- Hng dn h/s cỏch lm
12 chia 6 đợc 2 viết 2
2 nhân với 6 bằng 12
12 trừ 12 bằng 0, viết 0
hạ 8 ….


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV ®a phÐp tÝnh: 230859 : 5 = ?
230859 5


30 46171 d 4
08


35
09
4



Lu ý phần chia có d.
<i>* Hoạt động 2:</i>


Bµi 1: HS nêu yêu cầu của bài
Nhắc lại cách chia


Bi 2: HS đọc đề
- Nêu cách làm


Bài 3: HS tự đọc đề tóm tắt đề.
- GV chữa bài nhận xét.


<b>3.Cđng cè - Dặn dò:</b>


- GV tóm tắt nội dung, nhận xét giờ.


23 chia 5 đợc 4 viết 4
4 nhân 5 bằng 20


23 trừ 20 bằng 3 hạ 0 ....


- HS làm vở.


- HS làm vở


- 1 em làm bảng nhóm
Mỗi bể có số lít xăng là:
128610 : 6 = 2135 (lít)
Đáp số: 2135 lít


HS giải vở


- 1 em làm bảng nhóm


Ta thy: 187250 : 8 = 13406 (d 2)
Vậy xếp đợc 13406 cái áo và còn tha
2 cỏi ỏo


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Luyện tập về câu hỏi</b>
<b>I.Mục tiªu: </b>


- Luyện tập nhận biết một số từ nghi vấn và đặt câu với từ nghi vấn ấy.
- Bớc đầu nhận biết một dạng câu có từ nghi vấn nhng không dùng để hỏi.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Bài cũ:</b>


? Câu hỏi dùng để làm gì? Cho ví dụ?
<b>2.Bài mới: Giới thiệu bài.</b>


<i>* Hoạt động 1: Củng cố về cách đặt câu</i>
<i>hỏi</i>


Bài 1: HS đọc yêu cầu của đề
- Tổ chức cho h/s hỏi - h/s trả lời



- GV chèt kiÕn thøc


Bài 2: HS đọc yêu cầu của đề
- HS làm miệng


- GV nhËn xÐt.


? Nhận biết câu hỏi qua dấu hiệu nào?
<i>* Hoạt động 2 : Luyện dùng câu hỏi</i>
Bài 3: GV phỏt phiu


- Đại diện các nhóm trình bày.
- GV nhận xÐt chung


Bài 4: Với mỗi từ nghi vấn đặt một câu
hỏi


<i>* Hoạt động 3: Nhận biết đúng câu hỏi.</i>
Bài 5:


a, Hăng hái và khoẻ nhất là ai?


b, Trớc giờ học các em thờng làm gì?
c, Bến cảng nh thế nào?


d, Bọn trẻ xóm em hay thả diều ở đâu?


VD: - Ai đọc hay nhất lớp?
- Cái gì dùng để lợp nhà?



- HS tr¶ lêi


- HS th¶o luËn nhãm 2
a, Cã ph¶i - không?
b, Phải không?
c, à


- Đọc nêu yêu cầu


- HS nối tiếp nêu câu hỏi mìnht đặt.
- Lớp nhận xét.


- HS đọc,nêu yêu cầu
- Câu b,c,e


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? Thế nào là câu hỏi.


nghị


- HS nhắc lại


<b>3.Củng cố - Dặn dò:</b>


- Tóm tắt nội dung, nhận xét giờ. Y/c HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Khoa học</b>


<b> Một số cách làm sạch nớc</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>



Sau bi học, học sinh biết cử lý thơng tin để


- KĨ một số cách làm sạch nớc và tác dụng cđa tõng c¸ch


- Nêu đợc tác dụng của từng giai đoạn trong cách lọc nớc đơn giản và sản xuất
nớc sạch của nhà máy nớc.


- Hiểu đợc sự cần thiết phải đun sôi nớc trớc khi uống
<b>II.Đồ dùng: </b>


- PhiÕu häc tËp


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>
<i><b>1.Bi c: </b></i>


? Nêu nguyên nhân làm nớc bị ô nhiễm?
<i><b>2.Bài mới: Giới thiệu ghi bảng</b></i>


<i>* Hot động 1: Tìm hiểu một số cách</i>
<i>làm sách nớc </i>


? Kể một số cách làm sạch nớc mà gia
đình ở địa phơng em đã sử dụng?


? kĨ tên các cánh làm sạch nớc và t/d của
từng cách ?


<i>* Hoạt động 2: Thực hành lọc nớc </i>
-Chia nhóm (8 em



- KÕt ln:


- Than cđi cã t/d hÊp thơ các mùi lạ
- Cát sỏi có t/d lọc những chất không hoà
tan


- Kt qu: Nớc đợc - nớc trong (nhng
không uống đợc vì vi khuẩn cha chết)
nên phải đun sôi


<i>* Hoạt động 3: Tìm hiểu quy trình sản</i>
<i>xuất nớc sch</i>


- Cho HS quan sát H2T57


HS: Trả lời


HS: Lọc nớc b»ng giÊy läc, b«ng,....
lãt ë phƠu.


Bằng sỏi cát, than củi,... đối với bể lọc
Khử trùng nớc bằng pha nớc gia
-ven để diệt vi khuẩn


- Đun sôi nớc, để thêm chừng 10’
HS: Trả lời


HS: Thực hành lọc nớc theo nhóm
(Làm từng bớc nh SGK trang 56)
- Đại diện nhóm trình bày và phần


n-ớc đã đợc lọc


HS: Quan s¸t - thảo luận nhóm 4 làm
phiếu học tập


- Đại diện một số nhóm lên trình bày
-Kết luận: SGV T114


<i>* Hot động 4: Thảo luận về sự cần thiết</i>
<i>phải đun sôi nớc uống</i>


? Nớc đã làm sạch bằng các cách trên đã
uống ngay đợc cha? Tai sao?


? Muốn có nớc uống đợc chúng ta phải
làm gì? Vì sao?


HS: Cha vì cha diệt hết đợc các vi
khuẩn


HS: Đun sơi nớc để diệt hết các vi
khuẩn và các chất c cũn tn ti
trong nc


HS: Đọc mục bạn cần biết
<b>3.Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét giờ học. Y/c HS về xem bài và chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>o c</b>



<i><b>Biết ơn thầy, cô giáo (Tiết 1)</b></i>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Học xong bài này, học sinh có khả năng:


1.Hiu: + Cụng lao của các thầy giáo, cô giáo đối với học sinh


+ Häc sinh ph¶i kÝnh träng, biÕt ơn, yêu quý các thầy giáo, cô giáo
2.Biết bày tỏ sự kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo


3.Lắng nghe lời dạy của thầy cô


4.Th hin k nng s kính trọng, biết ơn thầy cơ.
<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Bµi cũ:</b>


- Đọc ghi nhớ của bài


Hiu tho vi ụng b, cha mẹ
<b>2.Bài mới: Giới thiệu ghi bảng</b>
<i>* Hoạt động 1: Xử lý tình huống</i>
- Nêu tình huống


Kết luận: Thầy giáo, cô giáo đã dạy dỗ các
em biết nhiều điều hay, điều tốt,...


<i>* Hoạt động 2: Thảo luận cặp đôi (BT1)</i>
-Cho HS thảo luận cặp đôi bài tập 1



Kết luận: Các tranh 1,2, 4 là đúng
Tranh 3 là sai


<i>* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (BT2)</i>
- Chia nhóm


- Ph¸t cho mỗi nhóm một băng chữ viết tên
một việc làm trong BT 2


- KÕt ln: C¸c viƯc a, b, d, e, g là những
việc làm thể hiện lòng biết ơn thầy giáo,
cô giáo.


HS: Đọc - lớp nhận xét


HS: Dự đoán các cách ứng xử có thể
xảy ra.


- Trình bày lý do lùa chän
- Th¶o ln líp


HS: Thảo luận cặp đơi
- Một số cặp trình bày
- Lớp nhận xét


HS: Th¶o luận nhóm 4


HS: Lựa chọn, thảo luận trong nhóm
và ghi vào tờ giấy



- Đại diện các nhóm trình bày


- HS nêu những kỹ năng lắng nghe
thầy cô


- Đóng vai và trình bày.
<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


- Về nhà chuẩn bị những câu thơ, bài hát về sự biết ơn thầy giáo, cô giáo.


<b>Luyện tiếng việt</b>
<b>Luyện tập về câu hỏi</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Luyện tập nhận biết một số từ nghi vấn và đặt câu với từ nghi vấn ấy.
- Bớc đầu nhận biết một dạng câu có từ nghi vấn nhng khơng dùng để hỏi.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


Chuẩn bị nội dung bài.
<b>III.Các hot ng dy hc:</b>
<b>A.Kim tra bi c:</b>


<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2.Nội dung.</b></i>


Bài 1.Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân.
a)Xi - «n - cèp - xki thờng làm việc



trong phòng thí nghiệm. - Xi - ôn - cốp - xki thờng làm việc ởđâu?
b)Mỗi buổi tối Cao Bá Quát thờng viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

mỗi ngày một đẹp. Quát thế nào?
Bài 2: Gạch chân dới từ nghi vấn trong các câu sau.
a)Có phải đầu tiên chữ Cao Bá Qt rất xấu khơng?
b)Nó có chịu nghe lời tơi đâu!


c)Em thích quyển sách nào?
d)Ai trả lời đợc câu hỏi này?


Bài 3.Đặt câu hỏi cho các từ để hỏi.


a) Ai (cái gì?) -Ai đã khiến bn bun n nh vy?


b)Thế nào? -Bài toán này làm thÕ nµo nhØ?


c)Đã … cha? -Bạn đã làm bài tập cha?


d)Bao giờ? -Bao giờ thì đến sinh nhật bạn?


<i><b>3.Cđng cè - Dặn dò:</b></i>


- Tóm tắt nội dung, nhận xét giờ. Y/c HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Luyện toán</b>


<b>Luyện tập: Chia một tổng cho một số</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp h/s rèn kĩ năng thực hiện phép chia cho sè cã mét ch÷ sè.


- HS vËn dơng thùc hành nhanh , thạo.


<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>
- B¶ng nhãm


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


? Nªu t/c chia mét tỉng cho mét sè?
? Nªu t/c chia mét hiƯu cho mét số
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2.Hớng dẫn luyện tập:</b></i>
Bài 1: Tính b»ng hai c¸ch
- Cho HS nhËn xÐt mäi c¸ch


C1: TÝnh theo thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp
tÝnh


C2: VËn dơng t/c chia 1 tỉng cho 1 sè


Bµi 2: tÝnh b»ng hai c¸ch( theo mÉu )
mÉu:


( 35- 20 ): 5 = ?


C1: ( 35-20 ) : 5 = 15 : 5 =3
C2 : ( 35 - 20 ) :5 = 35 : 5 - 20 : 5


= 7 - 4 = 3


Bài 3: Bài toán.


Lớp 4a có 36 học sinh chia thành các tổ,
mỗi tổ 6 học sinh, lớp 4b có 42 hoc sinh
chia thành các tổ, mỗi tỉ 6 häc sinh. Hái
c¶ 2 líp cã tÊt c¶ bao nhiêu tổ ?


? BT cho biết gì ? BT hỏi gì ?


HS: Làm vở BT
a. (60 + 4 : 4)


C1: (60 + 4) : 4 = 64 : 4 =16
C2: ( 60 + 4): 4 = 60: 4 + 4: 4
= 15 +1=16
b. 90 : 3 + 9: 3


C1: 90: 3 + 9 :3 = 30+ 3 = 33
C2: 90:3 +9 :3 = (90 +9) : 3
= 99: 3 = 33


H: Làm nhóm đôi
a. (42 - 24) : 6


C1: (42 - 24) : 6 = 18 : 6 = 3
C2: (42 - 24) : 6 = 42 : 6 - 24 : 6


= 7 - 4 = 3


b. (81 - 54) : 9


C1: (81 - 54) : 9 = 27 : 9 = 3
C2: (81 - 54) : 9 = 81 : 9 - 54 : 9


= 9 - 6 = 3
HS; Đọc đề - phân tích đề .


-Lớp làm vở, 1 em làm bảng nhóm.
-Dán bảng và trình bày.


Lớp 4A có số tổ là
36 : 6 = 6 (tổ)
Lớp 4B có số tổ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Cả hai lớp có tất cả số tổ là:
6 + 7 = 13 (tổ)


Đáp số: 13 tổ
<i><b>3.Củng cố dặn dò.</b></i>


Nhận xét tiết học. Y/c HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Thứ t ngày 26 tháng 11 năm 2014</b>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


<b>Tin học</b>


( Giáo viên chuyên ngành soạn - giảng)


<b>Tp c</b>



<i><b>Chú Đất Nung (Tiếp)</b></i>


<i> (Theo Ngun Kiªn)</i>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Đọc chơi chảy, lu lốt tồn bài, biết đọc diễn cảm bài văn, chuyển giọng linh
hoạt phù hợp với diễn biến của truyện, đọc phân biệt lời ngời kể với lời các nhõn vt.


- Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Hiu ý nghĩa câu truyện, muốn làm một ngời có ích phải biết rèn luyện, khơng
sợ gian khổ, khó khăn. Chú đất nung nhờ giám nung mình trong lửa đã trở thành ngời
hữu ích, chịu đợc nắng ma, cứu sống đợc hai ngời bột yếu đuối.


- HS tự xác định đợc giá trị, nhận thức, thể hiện đợc sự tự tin
<b>II.Đồ dùng:</b>


- Tranh minh họa.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<b>1.Bài c:</b>


Đọc bài: Chú Đất Nung (Phần 1)
<b>2.Bài mới: Giới thiệu bµi</b>


<i>* Hoạt động 1: Đọc vở</i>
- Chia đoạn: 4 đoạn


- GV kết hợp giúp học sinh hiểu nghĩa
các từ đợc chú giải cuối bài



GV: Hớng dẫn học sinh đọc đúng câu
hỏi, câu cảm


GV: Đọc diễn cảm tồn bài
<i>*Hoạt động 2: Đọc hiểu</i>


? KĨ l¹i tai n¹n cđa hai ngêi bét?


? Đất nung đã làm gì khi thy 2 ngi bt
gp nn?


? Vì sao Đất nung có thĨ nh¶y xng níc
cøu hai ngêi bét?


? Câu nói cộc tuếch của đất nung ở cuối
truyện có ý nghĩa gì?


? Em hãy đặt một tên khác thể hiện ý
nghĩa truyện?


<i>* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm</i>


- 2 em đọc + TLCH 3 - 4 trong SGK


HS: 1 em giỏi đọc mẫu


HS: §äc nối tiếp đoạn và sửa những
từ phát âm sai



HS: Đọc chó thÝch


- Kẻ nào đã bắt nàng tới đây? Lầu son
của nàng đâu? Chột ăn rồi! Sao trông
anh khác thế?


HS: Luyện đọc theo cặp
- 1- 2 em đọc cả bài


HS: §äc thÇm + TLCH trong SGK


- §Êt nung nh¶y xuèng nớc, vớt họ
lên bờ phơi nắng cho xe bét l¹i.


- Vì đất Nung đã đợc nung trong lửa,
chịu đợc nắng ma nên khong sợ nớc,
không sự bị nhũn chân tay khi gặp
n-ớc.


- Cần phải rèn luyện mới cứng rắn,
chịu đợc thử thách khó khăn,…


H: Nèi tiÕp nhau tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV: Hớng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn
đối thoại theo cách phân vai. Từ:


“Hai ngời bột tỉnh dần.... vì các đằng ấy
ở trong lọ thuỷ tinh mà”



GV: Nhận xét, tuyên dơng học sinh đọc
hay.


HS: 4 em đọc diễn cảm bài văn theo
cách phân vai.


HS: Luyện đọc và thi đọc diễn cảm
- Lớp nhận xét, tuyên dng bn c
hay.


<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>


- Tóm tắt nội dung bài học.Về nhà kể lại câu chuyện và chuẩn bị bài sau.


<b>Mĩ thuật</b>


(Giáo viên chuyên ngành soạn - giảng)


<b>Toán</b>
<b> Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


Giúp HS rèn kỹ năng: - Thực hiện phép chia mét sè cã nhiỊu ch÷ sè cho sè cã một chữ
số.


- Thực hiện quy tắc chia một tổng (hoặc một hiệu) cho một số.
<b>II.Đồ dùng : </b>


Bảng nhóm



<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>1.Bi c:</b>


? Nêu tÝnh chÊt chia mét tỉng cho mét sè
<b>2.Bµi míi: Giíi thiệu ghi bảng</b>


<b>* Hot ng 1: </b>


Bài 1: Đặt tính rồi tính


Bài 2: (78) Tìm hai sè biÕt tổng và
hiệu của chúng lần lợt là


a. 42506 và 18472
b. 137895 và 85287


Bài 3: Bài toán


? Bài toán cho biết gì? BT hỏi gì?


Bài 4: Tính bằng hai cách.


HS: nêu - lớp nhận xét
HS: Làm vở.


- Chữa bài và nhận xét


HS: Giải vở


(42506 - 18472) : 12017


Số lớn là:


12017 + 18472 = 30489


Đáp số: Số bé: 12017
Số lớn: 30489


HS: Đọc yêu cầu của bài rồi phân tích đề
giải vở:


- 1 em làm bảng nhóm
Số toa xe chở hàng lµ


3 + 6 = 9 (toa)
Sè hµng do 3 toa chë lµ


14580 x 3 = 43740 (kg)
Sè hµng do 6 toa khác chở là:


13275 x 6 = 79650 (kg)


Trung bình mỗi toa xe chở số hàng là:
(43740 + 79650) : 9 = 13710 (kg)


Đáp số: 13710 kg
HS: Giải vở


a. (33164 + 28528) : 4


C1: (33164 + 28528) : 4 = 61692 : 4


= 15423
C2: (33164 + 28528) : 4


= 33164 : 4 + 28528 : 4
= 8291 + 7132 = 15423
<b>3.Củng cố dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Buổi chiều:</b></i>


<b>Kể chun</b>


<b>Bóp bª cđa ai?</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Nghe cơ giáo kể câu chuyện “Búp bê của ai”, nhớ đợc câu chuyện, nói đúng
lời thuyết minh cho từng tranh minh hoạ truyện. Kể lại đợc câu chuyện bằng lời của
búp bê.


- HiÓu truyện, biết phát triển thêm phần kết của câu chuyện theo tình huống giả
thiết.


<b>- Chm chỳ nghe thy cụ k chuyện, nhớ chuyện.</b>
<b>- Theo dõi bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ, băng giấy.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1.KiĨm tra bµi cị:</b>



- 2 em kĨ c©u chuyện giờ trớc.
<b>2.Dạy bài mới:</b>


<i><b>a.GV kể chuyện: (2 - 3 lÇn).</b></i>


- Kể lần 1 sau đó chỉ tranh minh họa
giới thiệu lật đật (búp bê = nhựa hình
ngời, bụng trịn hễ đặt nằm là bật dậy).


- C¶ líp nghe.


- GV kể lần 2 kết hợp chỉ tranh. - Cả líp nghe.
- GV kĨ lÇn 3.


<i><b>b.Híng dÉn HS thùc hiƯn các yêu cầu:</b></i>


Bi 1: - c yêu cầu của bài tập chú ý tìm
những lời thuyết minh cho mỗi tranh.
- Xem tranh và trao đổi theo cặp.
- GV phát 6 băng giy cho mi tranh,


yêu cầu 6 HS viết lời thuyết minh cho 1
tranh.


- GV gắn 6 tranh lên bảng. - 6 em lên dán 6 tờ phiếu ghi lời thuyết
minh øng víi 6 tranh.


- §äc lêi thut minh, nhËn xÐt.
- GV nhận xét.



Bài 2: - Đọc yêu cầu của bài.


- GV nhắc các em cách xng Tôi, tớ,


mình, em. - 1 em kể mẫu đoạn đầu.- Từng cặp HS thực hành kể.
- Thi kể trớc lớp.


- GV và cả lớp nhận xét, bình chọn bạn
kể hay nhất.


Bài 3: - Đọc yêu cầu, suy nghÜ tëng tợng
những khả năng có thể xảy ra trong tình
huống cô chủ cũ gặp lại búp bê trên tay
cô chủ mới.


- Thi kể phần kết của câu chuyện.
<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>


- Câu chuyện muốn nói với các em điều gì?


- GV nhận xét giờ học. Y/c HS về nhà tËp kĨ cho mäi ngêi nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>KĨ chun: Bóp bª cđa ai?</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Nghe cơ giáo kể câu chuyện “Búp bê của ai”, nhớ đợc câu chuyện, nói đúng
lời thuyết minh cho từng tranh minh hoạ truyện. Kể lại đợc câu chuyện bằng lời của
búp bê.



- HiÓu truyện, biết phát triển thêm phần kết của câu chuyện theo tình huống giả
thiết.


<b>- Chm chỳ nghe thy cụ k chuyện, nhớ chuyện.</b>
<b>- Theo dõi bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh họa SGK.
<b>III.Các hot ng dy hc:</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2.Dạy bài mới:</b>


<i><b>a.GV kể lại chuyện: (1 lần).</b></i>


- K ln 1 sau ú ch tranh minh họa
giới thiệu lật đật (búp bê = nhựa hình
ngời, bụng trịn hễ đặt nằm là bật dậy).


- C¶ lớp nghe.


- GV kể lần 2 kết hợp chỉ tranh. - Cả lớp nghe.
- GV kể lần 3.


<i><b>b.Hớng dẫn HS thực hiện các yêu cầu:</b></i>


Bi 1: - Đọc yêu cầu của bài tập chú ý tìm
những lời thuyết minh cho mỗi tranh.
- Xem tranh và trao đổi theo cặp.


- GV phát 6 bng giy cho mi tranh,


yêu cầu 6 HS viết lời thuyết minh cho 1
tranh.


- GV gắn 6 tranh lên bảng. - 6 em lên dán 6 tờ phiếu ghi lêi thut
minh øng víi 6 tranh.


- §äc lêi thut minh, nhận xét.
- GV nhận xét.


Bài 2: - Đọc yêu cầu của bài.


- GV nhắc các em cách xng Tôi, tớ,


mình, em. - 1 em kể mẫu đoạn đầu.- Từng cặp HS thực hành kể.
- Thi kể trớc lớp.


- GV và cả lớp nhận xét, bình chọn bạn
kể hay nhất.


Bài 3: - Đọc yêu cÇu, suy nghÜ tởng tợng
những khả năng có thể xảy ra trong tình
huống cô chủ cũ gặp lại búp bê trên tay
cô chủ mới.


- Thi kể phần kết của câu chuyện.
<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>


- Câu chuyện muốn nói với các em điều gì?



- GV nhận xét giờ học. Y/c HS về nhà tập kể cho mọi ngời nghe.


<b>Khoa học</b>
<b> Bảo vƯ ngn níc</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Sau bài học HS biết nêu những việc nên và không nên làm để bảo vệ nguồn nớc.
- Cam kết bảo vệ nguồn nớc, giữ gìn nguồn nớc là tài nguyên vô tận.


- Vẽ tranh cổ động tuyên truyền bảo vệ nguồn nớc.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gäi HS nªu bài học.
<b>2.Dạy bài mới:</b>


<i>a.Tìm hiểu những biện pháp bảo vệ nguån níc:</i>


- GV yêu cầu HS: - Quan sát các hình và trả lời câu hỏi
trang 58 SGK. Hai em quay lại với nhau
chỉ vào từng hình vẽ, nêu những việc nên
và không nên làm để bảo vệ nguồn nớc.
- Gọi HS trỡnh by kt qu lm vic theo
cp.


+ Nên làm: Hình 3, 4, 5, 6.
+ Không nên làm: Hình 1, 2.


- Liªn hƯ xem bản thân em vµ gia


đình, địa phơng đã làm đợc gì để bảo
vệ nguồn nớc?


- Tù liªn hƯ.


=> GV kết luận hoạt động a.


<i>b.Vẽ tranh cổ động bảo vệ nguồn nớc:</i>


- Chia nhóm và giao nhiệm vụ. - Xây dựng bản cam kÕt b¶o vƯ ngn
n-íc.


- Thảo luận để tìm ý cho nội dung tranh.
- Phân công từng thành viên vẽ hoặc viết
từng phần của bức tranh.


- GV đi từng nhóm, kiểm tra và đánh
giá, giúp đỡ cho mọi HS đều tham
gia.


- C¸c nhãm treo s¶n phÈm cđa nhãm
m×nh.


- Cử đại diện nhóm phát biểu cam kết.
- GV đánh giá, nhận xét tuyờn dng


các nhóm có sáng kiến hay.
<i>3.Củng cố dặn dò:</i>



- Nhận xét giờ học.Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Thứ năm ngày 27 tháng 11 năm 2014</b>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>


<b>Tập làm văn</b>
<b>Thế nào là miêu tả?</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Hiu c th no l miờu tả.


- Bớc đầu viêt đợc một đoạn văn miêu tả.
<b>II.Đồ dùng: </b>


- Bảng phụ viết bài tập 2 phần nhận xột.
<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>1.Bài cũ: Không</b>


<b>2.Bi mi: Gii thiu ghi bảng</b>
<i>* Hoạt động 1: Nhận xét</i>


Bµi 1:


? Tìm những sự vật đợc miêu tả
trong đoạn văn?


Bµi 2:



GV: Đa bảng phụ viết sẵn nội dung
Bài tập 2


- Chốt lại kết quả đúng - viết bảng
phụ


HS: Đọc yêu cầu của bài, cả lớp đọc thầm


HS: C©y sòi - cây cơm nguội, lạch nớc
HS: Đọc yêu cầu của bài:


- Thảo luận nhóm 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>TT</b></i> <i><b>Tờn sinh vật</b></i> <i><b>Hình</b><b><sub>dáng</sub></b></i> <i><b>Màu sắc</b></i> <i><b>Chuyển động</b></i> <i><b>Tiếng</b><b><sub>động</sub></b></i>
N1 Cây sịi Cao lớn Lá đỏ chói<sub>lọi</sub> Lá rập rình lay động <sub>nh những đốm lửa đỏ </sub>


2 Cây cơm<sub>nguội</sub> Lá vàng<sub>rực rỡ</sub> Lá rập rình lay động <sub>những đốm lửa vàng</sub>


3 Lạch nớc Trờn lên mấy tảng đá, luồn dới mấy gc cõy
m mc


Róc rách
(Chảy)


Bài 3


<i>* Hot ng 2: Phn ghi nh</i>
<i>* Hot ng 3: Luyn tp</i>
Bi 1:



- Câu văn miêu tả trong truyện Chú
Đất Nung là:


Bài 2:


- GV nhận xét, khen ngợi những học
sinh viết những câu văn miêu tả hay
gợi tả.


HS: Đọc yêu cầu, suy nghĩ trả lời
-: TG quan sát những sự vật trên bằng
những giác quan: Mắt, tai, bằng nhiều
giác quan khác


HS: Đọc ghi nhớ trong SGK (nhiều em)


HS: Đọc yêu cầu của bài


HS: Phỏt biu ý kin - cht lời giải đúng
- Đó là một chàng kỵ sĩ rất bảnh, cỡi ngựa
tía, ... ngồi trong mái lầu son.


HS: §äc yêu cầu của bài
- 1 HS giỏi làm mẫu


- Mi HS đọc thầm đoạn thơ, tìm một
hình ảnh mình thích viết 1 - 2 câu tả hình
ảnh đó.


HS: Nối tiếp nhau đọc những câu văn


miêu tả của mỡnh.


HS: 1 em nhắc lại nội dung cần ghi nhớ
trong bài


<i><b>3.Củng cố dặn dò</b></i>


- Nhn xột gi , hóy tập quan sát một cảnh vật trên đờng em tới trng


<b>Âm nhạc</b>


(Giáo viên chuyên ngành soạn - giảng)


<b>Toán</b>


<b>Chia một số cho mét tÝch</b>
<b>I.Mơc tiªu : </b>


- Gióp häc sinh: + NhËn biÕt c¸ch chia mét sè cho mét tÝch
+ BiÕt vËn dơng vµo cách tính thuận tiện, hợp lý.
<b>II.Đồ dùng : </b>


- B¶ng nhãm


<b>III.Các hoạt động dạy hc:</b>
<b>1.Bi c: Khụng</b>


<b>2.Bài mới: Giới thiệu - ghi bảng</b>


<i>* Hot động 1: Tính và so sánh giá trị của 3 biểu thức </i>


GV: Ghi 3 biểu thức lên bảng


24 : (3 x 2) 24 : 3 : 2 24 : 2 : 3


GV: Em hÃy so sánh giá trị của 3 biĨu
thøc trªn?


GV: Cho HS rót ra kÕt ln.


<i>* Hot ng 2: Thc hnh</i>


HS: Làm bảng con, mỗi dÃy tÝnh mét
biÓu thøc


24 : (3 x 2)= 24 : 6 = 4
24 : 3 : 2 = 8 : 2 = 4
24 : 2 : 3 = 12 : 3 = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 1: Tính giá trị cđa biĨu thøc
T: H cã thĨ thùc hiƯn 1 trong 3 cách


Bài 2: Chuyển mỗi phép chia sau thành
phÐp chia mét sè chia cho mét tÝch råi
tÝnh (theo mÉu)


60 : 15 = 60 : (5 x 3) = 60 : 5 : 3
= 12 : 3 = 4


Bài 3: Bài toán



? Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?


-Nhận xét, chữa bài.


a. 50 : (2 x 5)


50 : (2 x 5) = 50 : 10 = 5


50 : (2 x 5) = 50 : 2 : 5 = 25 : 5 = 5
50 : (2 x 5) = 50 : 5 : 2 = 10 : 2 = 5
HS: Thảo luận cặp đôi


a. 80 : 40


80 : 40 = 80 : (10 x 4) = 80 : 10 : 4
= 8 : 4 = 2


Hoặc: 80 : 40 = 80 : (8 x 5) = 80 : 8 : 5
= 10 : 5 = 2
HS: Đọc yêu cầu bài, phân tích đề giải.
-Lớp làm vở, 1 em làm bảng nhóm.
-Dán bảng và trình bày.


Sè vë cả hai bạn mua là:
3 x 2 = 6 (quyển)
Giá tiền mỗi quyển vở là:


7.200 : 6 = 1.200 (ng)
ỏp s: 1.200 ng



<i><b>3.Củng cố dặn dò</b></i>


- Nhận xét giờ học. Về nhà ôn lại bài và xem lại bài


<b>Thể dục</b>


<b>ôn bài thể dục phát triển chung</b>
<b>trò chơi: đua ngựa</b>


<b>I.Mục tiªu:</b>


- Ơn bài thể dục phát triển chung. u cầu thuộc thứ tự động tác và tập tơng đối
đúng.


- Trò chơi “Đua ngựa”, yêu cầu biết cách chơi và tham gia trò chơi chủ động.
<b>II.Địa điểm, ph ơng tiện:</b>


- Sân trờng, vệ sinh nơi tập, cịi,…
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.PhÇn mở đầu: </b></i>


- GV tập trung líp, phỉ biÕn néi dung,


yêu cầu giờ học. - Hát, vỗ tay, khởi động các khớp, chơitrò chơi.
<i><b>2.Phần cơ bản: </b></i>


<i>a.Trò chơi vận động:</i>
- Trò chơi “Đua ngựa”.



- GV phổ biến cách chơi, luật chơi. - Chơi thử sau ú chi tht.
<b>b.Bi th dc phỏt trin chung:</b>


<i><b>- Ôn cả bài 3 - 4 lần.</b></i>


<i><b>+ Ln 1: GV iu khiển.</b></i> - Một em tập chậm 1 lần, mỗi động tác<sub>2 x 8 nhịp.</sub>


<i><b>+ Lần 2: GV tập chậm từng nhịp để dừng lại sửa cho 1 số em.</b></i>


<i><b>+ LÇn 3: Lớp trởng hô cho cả lớp tập.</b></i>


<i><b>+ Lần 4: Hô không làm mẫu.</b></i>


- T tp.
- Sau mi ln GV nhận xét để tuyên dơng


những HS tập tốt và động viên những HS


tËp cha tèt. - Thi ®ua tËp 1 lần.


- Thi giữa các tổ.
<i><b>3.Phần kết thúc:</b></i>


<b>- GV cùng hệ thèng bµi.</b>


- Nhận xét, đánh giá giờ học và giao bài
về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Bi chiỊu:</b></i>



<i><b> Lun tõ và câu</b></i>


<b>Dựng cõu hi vo mc ớch khỏc</b>
<b>I.Mc tiờu:</b>


- Nm đợc một số tác dụng phụ của câu hỏi.


- Bớc đầu biết dùng câu hỏi để thể hiện thái độ khen chê, sự khẳng định , phủ
định hoặc là yêu cầu, mong muốn trong những tình huống cụ thể.


- HS biết thể hiện thái độ lịch sự trong giao tiếp.
<b>II.Đồ dùng: </b>


Bảng phụ viết ghi nhớ.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Bài cũ:</b></i>


? Em hãy đặt một câu có dùng từ nghi vấn nhng không phải là câu hỏi?
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i>* Hot ng 1: Phn nhn xột</i>
Bi 1:


? HÃy tìm câu hỏi trong đoạn văn?


Bài 2:


T: Giúp HS phân tích tõng c©u hái


? Có dùng để hỏi về điều cha biết khơng?



? Có dùng để hỏi điều gì khơng?
? Vậy câu hỏi này có tác dụng gì?
Bài 3:


GV: Nhận xét, chốt lại lời giải đúng


- Các cháu có thể nói nhỏ hơn đợc khơng?


<i>* Hoạt động 2: Ghi nhớ</i>
<i>* Hoạt động 3: Luyện tập</i>


Bài 1: Các câu hỏi sau đợc dùng để làm
gì?


- Giáo viên chốt lại lời giải ỳng


Bài 2: Đặt câu phù hợp với các tình huống
cho sau đây


Bài 3


-Nêu tình huống có thể dùng câu hỏi.


- Nhận xét, khen ngợi nhóm có tình huống
hay, đúng.


HS: Đọc đoạn đối thoại giữa ơng
Hịn Rấm với cu Đất trong chuyện
Chú Đất Nung



- Sao chó m¸y nhát thế?
- Nung ấy ạ?


- Chứ sao?


HS: Đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ,
phân tích 2 câu hỏi


- C©u hái thø nhÊt:


Khơng dùng để hỏi điều cha biết,...
- Câu hỏi thứ hai


“Câu: Chứ sao?” không dùng để hỏi
câu hi ny l cõu khng nh


HS: Đọc yêu cầu của bµi, suy nghÜ,
TLCH


-Câu hỏi khơng dùng để hỏi mà để
u cu


HS: Đọc ghi nhớ SGK


HS: Đọc yêu cầu của bµi


- Thảo luận cặp đơi - trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung



a. Câu hỏi đợc mẹ dùng để bảo con
nín khóc (thể hiện u cầu)


b. Câu hỏi đợc bạn dùng để thể hiện
ý chê trách.


c. Câu hỏi đợc dùng để chê em vẽ
ngựa không giống


d. Câu hỏi đợc bà cụ dùng để nhờ
cậy giúp đỡ.


HS: §äc yêu cầu của bài
- Suy nghĩ trả lời


HS: Đọc yêu cầu, suy nghĩ
- Nối tiếp phát biểu ý kiến.
- HS khác nêu nhận xét
- HS thảo luận theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>3.Củng cố dặn dò</b></i>


-Nhận xét tiết học. HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Luyện toán</b>


<b>Luyện tËp: Chia mét sè cho mét tÝch</b>
<b>I.Mơc tiªu : </b>


Gióp häc sinh: + NhËn biÕt c¸ch chia mét sè cho mét tÝch



+ BiÕt vận dụng vào cách tính thuận tiện, hợp lý.
<b>II.Đồ dùng : </b>


- B¶ng nhãm


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Bài cũ: Khơng</b>


<b>2.Bµi míi: </b>


<i><b>a)Giíi thiƯu - ghi bảng</b></i>
<i><b>b)Nội dung</b></i>


Bài 1.Tính giá trị của các biểu thức.


-Nhận xét bài làm của HS.


-HS làm bài cá nhân.


-Lớp làm vở, 2 em làm bảng.


a) 70 : (2 x 7)
= 70 : 7 : 2
= 10 : 2 = 5


b)165 : (5 x 3)
= 165 : 5 : 3
= 33 : 3 = 11



c)108 : (3 x 6)
= 108 : 3 : 6
= 36 : 6 = 6


d)72 : (4 x 2)
= 72 : 4 : 2
= 18 : 2 = 9
Bài 2.Chuyển các phép chia sau đây thành chia cho mét tÝch råi tÝnh.


-Hớng dẫn mẫu 1 bài sau ú y/c HS lm


-Chữa bài và nhận xét.


-Trao i theo bàn tìm cách làm.
-2 em làm bảng, lớp làm vở.


a)90 : 15 = 90 : (3 x 5) = (90 : 3) : 5


= 30 : 5 = 6 b)160 : 20 = 160 : (4 x 5) = (160 : 4) : 5 = 40 : 5 = 8
c)120 : 24 = (120 : 4) : 6


= 30 : 6 = 5 d)75 : 25 = 75 : 5 : 5 = 15 : 5 = 3


Bài 3.Có 7 bạn lớp 4A cùng mua bút bi, mỗi bạn đều mua 4 chiếc bút bi cùng loại
và tất cả phải trả 84000 đồng. Hỏi mỗi chiếc bút bi giá bao nhiêu tiền?


-Híng dẫn HS phân tích bài toán. -Suy nghĩ và làm bài cá nhân.
-Lớp làm vở, 1 em làm bảng nhóm.
-Dán bảng và trình bày.



-Nhận xét bài làm của bạn.
-Nhận xét và khen ngợi HS (nếu làm


ỳng). <i>Gii</i>


Mi bn phi trả số tiền là:
84000 : 7 = 12000 (đồng)
Giá tiền một chiếc bút bi là:
12000 : 4 = 3000 (đồng)
Đáp số: 3000 đồng
<i><b>3.Củng cố dặn dò</b></i>


- Nhận xét giờ học. Về nhà ôn lại bài và xem lại bài


<b>Luyện tiếng việt</b>


<b>Luyn TP: Dựng cõu hi vào mục đích khác</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


+ Luyện tập về một số từ nghi vấn đặt câu với các từ nghi vấn.


+ Dùng câu hỏi để thể hiện thái độ khen chê, sự khẳng định, phủ định và yêu
yêu cầu, mong muốn trong những tình huống cụ thể và làm bài tập.


<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>2.Néi dung.</b></i>


Bài 1.Chuyển từng câu sau thành câu không dùng dấu chấm hỏi sao cho mục


đích, nội dung của cõu khụng thay i.


a)Sao bạn lại có thể làm bẩn búp bê của


mình nh vậy? -Bạn không nên bôi bẩn búp bê của mình.
b)Các bạn có thể ra chỗ khác chơi cho


b mỡnh ngh khụng? -Cỏc bn hóy ra chỗ khác chơI cho bà mình nghỉ.
c)Chơi đá cầu mà cậu bảo không thú vị


à? -Chơi đá cu rt thỳ v


d)Sao mà ván cờ hay thế không biết? -Ván cờ rất hay.
Bài 2.Đặt câu hỏi phù hợp với các tình huống sau:


a)Có 1 điểm trong bài học em cha hiĨu,


em muốn nhờ bạn giải thích hộ. -Bạn có thể giảng lại cho mình đợc khơng?
b)Trong cửa hàng bán đồ chơi, em muốn


cô bán hàng cho xem 1 con gấu bơng. -Cơ ơi, cơ có thể cho cháu xem con gấu bông này đợc không?
c)Em đánh vỡ lọ hoa, em tự trách mình


bằng 1 câu hỏi. -Sao mình lại vơ ý thế khơng biết?
Bài 3.Đặt một cõu hi :


a)Than: -Thế có buồn không cơ chứ?


b)Khen: -Sao mà bạn ấy chăm thế?



c)Chê: -Sao mà chữ em xấu thế?


d)Yêu cầu: -Em có ngồi im lặng không?


<i><b>3.Củng cố dặn dò.</b></i>


Nhận xét tiết học. Y/c HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Thứ sáu ngày 28 tháng 11 năm 2014</b>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>


<b>Thể dục</b>


<b>ôn bài thể dục phát triển chung</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- ễn bi thể dục phát triển chung. Yêu cầu thuộc thứ tự động tác và tập tơng đối
đúng.


- Trò chơi “Đua ngựa”, yêu cầu biết cách chơi và tham gia trò chơi chủ động.
<b>II.Địa điểm, ph ơng tiện:</b>


- Sân trờng, vệ sinh ni tp, cũi,
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<i><b>1.Phần mở đầu: </b></i>


- GV tËp trung líp, phỉ biÕn néi dung,


u cầu giờ học. Hát, vỗ tay, khởi động các khớp, chơitrò chơi.


<i><b>2.Phần cơ bản: </b></i>


<i>a.Trò chơi vận động:</i>
- Trò chơi “Đua ngựa”.


- GV phổ biến cách chơi, luật chơi. Chơi thử sau đó chơi thật.
<b>b.Bài thể dục phát triển chung:</b>


<i><b>- Ôn cả bài 3 - 4 lần.</b></i>


<i><b>+ Ln 1: GV điều khiển.</b></i> Một em tập chậm 1 lần, mỗi động tác
2 x 8 nhịp.


<i><b>+ Lần 2: GV tập chậm từng nhịp để dừng lại sửa cho 1 số em.</b></i>


<i><b>+ Lần 3: Lớp trởng hô cho cả lớp tập.</b></i>


<i><b>+ Lần 4: Hô không làm mẫu.</b></i>


T tp.
- Sau mi lần GV nhận xét để tuyên


d-ơng những HS tập tốt và động viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Thi giữa các tổ.
<i><b>3.Phần kết thúc:</b></i>


<b>- GV cùng hệ thèng bµi.</b>


- Nhận xét, đánh giá giờ học và y/c HS


v tp luyn.


- Đứng tại chỗ hát, vỗ tay, thả lỏng
toàn thân.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Cu to bi vn miờu t vt</b>
<b>I.Mc tiờu:</b>


- Nm đợc cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật các kiểu mở bài, kết bài, trình tự
miêu tả trong phần thân bài.


- Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài văn miểu tả
đồ vật.


<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Bài cũ</b>


?ThÕ nào là văn miêu tả?


<b>2.Bi mi: Gii thiu - Ghi bảng</b>
<i>* Hoạt động 1: Phần nhận xét</i>
BT1: Đọc bài văn v TLCH


? Bài văn tả cái gì?


? Tìm các phần mở bài, kết bài. Mỗi
phần ấy nói điều gì?



? Các phần mở bài & kết bài đó giống
vơi những cách mở bài, kết bài nào đã
học?


? PhÇn thân bài tả cái cối theo trình tự
nh thế nµo?


BT2:


? Theo em, khi tả một đồ vật ta cần tả
những gì?


<i>* Hoạt động 2: Phần ghi nhớ</i>
<i>* Hoạt ng 3: Phn luyn tp</i>


? Tìm câu văn tả bao qu¸t c¸i trèng?


? Nêu tên nhng bộ phận của cái trng
c miờu t?


? Tìm những hình dáng, âm thanh cña
trèng?


- Viết thêm phần mở bài và kết bài
thnh bi vn hon chnh.


HS: 2 em trình bày - lớp nhận xét


HS: Đọc bài: Cái cối tân



HS: Quan sát tranh Cái cối giải nghĩa
từ áo cối


- Cái cối xay gạo bằng tre


- Mở bài: Cái cối xin xinh... gian nhµ
trèng


 giới thiệu cái cối (đồ vật đợc miêu tả)
- Kết bài: Cái cối xay... bớc anh đi
 Nêu kết thúc của bài


- Gièng kiÓu më bài trực tiếp, kết bài
mở rộng trong văn kể chun.


- Tả hình dánh theo trình tự từ bộ phận
lớn đến bộ phận nhỏ, từ ngoài vào
trong, từ phần chính đến phần phụ. Tiếp
theo, tả cơng dụng của cỏi ci


HS: Đọc thầm BT2


- khi t mt vt, ta cần tả bao quát
toàn bộ đồ vật, sau đó đi vào tả những
vộ phận có đặc điểm nổi bật, kết hợp
thể hiện tình cảm với đồ vật


HS: 2 - 3 em đọc ghi nhớ
- HS đọc ni dung bi tp



- Đọc thầm đoạn thân bài tả cái trống.
HS: Anh chàng trống này... ở trớc
phòng bảo vệ.


HS: Mình trống, ngang lng trống, hai
đầu trống


HS: Hình dáng: Tròn nh cái chum,...


- m thanh: Ting trng m ồm....
HS: Viết vở - đọc bài viết của mình
- Lớp nhận xét những bạn có phần viết
hay.


<b>3.Cđng cè - dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Toán</b>


<b>Chia một tích cho một số</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh: + Nhận biết cách chia một tÝch cho mét sè
+ Biết vận dụng vào tính toán thuận tiện, hợp lý.
<b>II.Đồ dùng:</b>


- Bảng nhóm


<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>1.Bi c:</b>



? Nêu tính chÊt chia mét sè cho mét tÝch
<b>2.Bµi míi: Giíi thiƯu bµi</b>


<i>* Hoạt động 1: Tính và so sánh giá trị của ba biểu thức</i>
T: Viết các phép tính lên bảng


(9 x 15) : 3 9 x (15 : 3) (9: 3) x 15
? HÃy so sánh giá trị của 3 biểu thức
T: viÕt b¶ng:


(9 x 15) : 3 9 x (15 : 3) (9: 3) x 15


<i>* Hoạt động 2: Tính và so sánh giá trị</i>
<i>của hai biểu thức.</i>


T: ViÕt hai phÐp tính lên bảng
(7 x 15) : 3 và 7 x (15 : 3)


? Hãy so sánh giá trị của 2 biểu thức?
? Vì sao ta khơng tính (7 : 5) x 15?
T: Cho HS rút ra kết luận từ 2 ví dụ trên
<i>* Hoạt động 3: Thực hành</i>


Bµi 1: Tính bằng hai cách


Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất


Bài 3: Bài toán


? Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?



H: nêu: 2 em


H: Thực hành bảng con (mỗi dÃy một
phép tính)


(9 x 15) : 3 = 135 : 3 = 45
9 x (15 : 3) = 9 x 5 = 45
(9: 3) x 15 = 3 x 15 = 45


H: Giá trị của 3 biểu thức trên b»ng
nhau


H: Lµm vë.


(7 x 15) : 3 = 105 : 3 = 35
7 x (15 : 3 ) = 7 x 5 = 35


H: Giá trị 2 biểu thức đó bằng nhau
- Vì 7 khơng chia hết cho 3


H: Rót ra kÕt luËn nh SGK


H: Làm cặp đôi
a. (8 x 23) : 4


C1: (8 x 23) : 4 = 184 : 4 = 46
C2: (8 x 23) : 4 = 8 : 4 x 23
= 2 x 23 = 46
H: Th¶o luËn nhãm 4



(25 x 36) : 9 = 25 x (36 : 9)
= 25 x 4 = 100


- Đọc đề tốn phân tích đề và giải.
-1 em làm bảng nhóm.


-D¸n bảng và trình bày.
Cửa hàng có số mét vải là


30 x 5 =150 (m)


Cửa hàng đã bán số mét vải l:
150 : 5 = 30 (m)


Đáp số: 30m
H: Nêu lại phần kết luận SGK
<i><b>3.Củng cố dặn dò</b></i>


- Nhận xét giờ học. Về nhà ôn lại bài và xem lại bài


<b>Địa lý</b>


<b>Hot ng sn xut ca ngi dõn đồng bằng Bắc Bộ</b>
<b>I.Mục tiêu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động trồng trọt và chăn nuụi ca
ngi dõn ng bng Bc B.


+ Các công việ cần phải làm trong quá trình sản xuất lúa g¹o.



+ Xác lập mối quan hệ giữa thiên nhiên, dân c với hoạt động sản xuất.
+ Tôn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của ngời dân.


<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Bài cũ:</b>


? KĨ vỊ nhµ ë, lµng xãm vµ những lễ hội nổi tiếng của ngời dân ở Đồng bằng
Bắc Bộ?


<b>2.Bài mới: </b>


<i><b>a)Giới thiệu -Ghi bảng</b></i>


<i><b>b)Va lỳa ln th hai của cả nớc</b></i>
<i>* Hoạt động 1: Làm việc cá nhân</i>


? Đồng bằng Bắc Bộ có những thuận lợi
nào để trở thành vựa lúa lớn thứ hai của
đất nớc?


? Nêu thứ tự các cơng việc cần phải làm
trong q trình sản xuất lúa gạo? Từ đó em
rút ra nhận xét gì về việc trồng lúa gạo của
ngời nơng dân?


<i>* Hoạt ng 2: Lm vic c lp</i>


? Nêu tên các cây trồng, vật nuôi khác của
Đồng bằng Bắc Bộ?



? Vì sao nơi đây nuôi nhiều lợn, gà, vịt?


<i><b>c)Vựng trng nhiu rau xứ lạnh</b></i>
<i>* Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm.</i>


? Mùa đông của Đồng bằng Bắc Bộ kéo
dài bao nhiêu tháng?


? Nhiệt độ thấp vào mùa đơng có thuận lợi
và khó khăn gì cho sản xuất nơng nghiệp.


? Kể tên các loại rau xanh xứ lạnh đợc
trồng ở Đồng bằng Bắc Bộ.


H: Nhờ có đất phù sa màu mỡ,
nguồn nớc dồi dào, ngời dân có
nhiều kinh nghiệm trồng lúa.


H: Trình bày: Làm đất  gieo mạ 
nhổ mạ  cấy lúa  ... phơi
thóc.


H: Nªu


H: Do có sẵn thức ăn là lúa, gạo và
các sảm phẩm phụ của lúa gạo nh:
Cám, ngô, khoai


H: Thảo luận nhóm 4 báo cáo kết


quả.


- 3 - 4 tháng


- Thuận lợi: Trồng thêm cây vụ
đông: Ngô, khoai tây, su ho, bp
ci, c rt....


- Khó khăn: Nếu rét quá thì lúa và
một số loại cây bị chết.


<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>


- Nhn xột gi hc. V nh tìm hiểu tiếp hoạt động sản xuất của ngời dân ở
Đồng bằng Bắc Bộ.


<i><b>Bi chiỊu:</b></i>


<b>Lun to¸n</b>


<b>Lun tËp: Chia 1 tÝch cho 1 sè</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


+ Thùc hiƯn phÐp chia mét tÝch cho 1 sè.


+ Biết áp dụng chia 1 tích cho 1 số để giải các bài tốn liên quan.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


B¶ng nhãm.



<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<b>A.Bài cũ.</b>


<b>B.Bµi míi</b>


<i><b>1.Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>2.Híng dÉn lun tËp</b></i>


Bµi 1.TÝnh b»ng 2 cách. -HS làm bài cá nhân vào vở.
-4 em làm bài trên bảng lớp.
a)Cách 1: (5 x 14) : 7 = 70 : 7 = 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

= 2 x 5 = 10 = 2 x15 = 30
c)C¸ch 1: (9 x 13) : 9 = 117 : 9 = 13


C¸ch 2: ( x 13) : 9 = ( 9 : 9) x 13
= 1 x 13 = 13


d)C¸ch 1: (15 x 24) : 8 = 360 : 8 = 45
C¸ch 2: (15 x 24) : 8 = (24 : 8) x 15
= 3 x 15 = 45
Bài 2.Tính bằng cách thuận tiện -Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm làm


1 phần vào bảng nhóm.


-Đại diện các nhóm dán bảng và trình
bày.


Nhóm 1: (372 x 15) x 9 = 372 x (15 x 9)
= 372 x 135


= 50220


Nhãm 2: (56 x 23) : 7 = (56 : 7) x 23
= 8 x 23 = 184


Bài 3.Một bếp ăn có 15 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Ngời ta đã dùng hết 1/5 số
gạo đó. Hỏi bếp ăn đó cịn lại bao nhiêu kg gạo?


-Híng dẫn HS phân tích bài toán. -Làm bài cá nhân vào vở.
-Nhận xét bài làm của bạn.


Gii: Bp n ú có tất cả số gạo là:
50 x 15 = 750 (kg)


Số gạo đã dùng hết là:
750 : 5 = 150 (kg)
Số gạo còn lại là:


750 - 150 = 600 (kg)
Đáp số: 600 kg
-Nhận xét và chữa bài.


<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học. Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Tiếng Anh</b>


(Giáo viên chuyên ngành soạn - giảng)



<b>Hot ng tp th</b>


<b>Sơ kết tuần</b>


<b>I</b>


<b> .Mục tiêu.</b>


-ỏnh giỏ vic thc hin n nếp và học tập trong tuần của HS.
-Nêu phơng hớng và kế hoạch hoạt động tuần 15.


-Gióp HS cã tinh thÇn - ý thức tự giác trong học tập và rèn luyện.


<b>II.Nội dung.</b>


<i><b>1.Nhn xét việc thực hiện nề nếp và học tập trong tuần.</b></i>
-Nề nếp: Đi học đầy đủ, đúng giờ.


-Xếp hàng ra, vào lớp nhanh; hát đầu giờ và giữa giờ đều, to, rõ ràng.
-Học tập: Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài.
<i><b>2.Phơng hớng tuần 15.</b></i>


-Phát huy những u điểm đã đạt đợc và khắc phục những tồn tại của tuần 14.


-Bồi dỡng và nâng cao chất lợng đại trà.


[


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

×