Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề mẫu HK I Lý 10_4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.32 KB, 3 trang )



003
I. PH

N TR

C NGHIấ

M (6, th

i gian la

m ba

i 25 phu

t)
Câu 1 : Hãy chỉ ra câu sai. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:
A. Vectơ gia tốc ngợc chiều với vectơ vận tốc
B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian
C. Quãng đờng tăng theo hàm số bậc hai của thời gian
D. Gia tốc là đại lợng không đổi
Câu 2 : Một máy bay đang bay ngang với tốc độ 150 m/s ở độ cao 490 m thì thả một gói hàng.
Hỏi tầm xa của gói hàng là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s
2
.
A. 1000m B. 2000m C. 500m D. 1500m
Câu 3 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên 15cm. Lò xo đợc giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia
chịu một lực kéo 4,5N. Khi ấy lò xo dài ra 18cm. Hỏi độ cứng của lò xo?
A. 30N/m B. 25N/m C. 150N/m D. 1,5N/m


Câu 4 : Đặc điểm nào dới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do?
A. chuyển động theo phơng thẳng đứng, chiều từ trên xuống
B. lúc t=0 thì v 0
C. chuyển động thẳng nhanh dần đều
D. tại mọi nơi và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do nh nhau
Câu 5 : Trong đồ thị vận tốc - thời gian sau, đoạn nào ứng với chuyển động thẳng chậm dần đều
A. Đoạn DE B. Đoạn AB C. Đoạn CD D. Đoạn BC
Câu 6 : Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và công thức liên hệ giữa gia tốc hớng
tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là
A. v = r. ; a
ht
= v
2
.r B. v = r. ; a
ht
= v
2
/r
C. v = /r ; a
ht
= v
2
/r D. v = /r ; a
ht
= v
2
.r
Câu 7 : Một hòn sỏi đợc thả rơi tự do từ độ cao 80m xuống đất. Cho g = 10m/s
2
. Sau bao lâu hòn sỏi

rơi tới mặt đất
A. 2,1s B. 4s C. 4,5s D. 9s
Câu 8 : Một ngời gánh thùng gạo nặng 300N và một thùng ngô nặng 200N. Đòn gánh dài 1m.
Hỏi vai ngời gánh đặt ở điểm nào và chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lợng đòn gánh.
A. Cách thùng gạo 60cm, chịu lực 100N B. Cách thùng ngô 60cm , chịu lực 300N
C. Cách thùng gạo 60cm, chịu lực 500N D. Cách thùng gạo 40cm, chịu lực 500N
Câu 9 : Lực hấp dẫn giữa hai đoàn tàu có cùng khối lợng 25 000 tấn nằm cách nhau 400 m là:
1
H v tờn:..
Lp: ..
KIM TRA HC K I
Mụn: Vt lý Lp 10 (Chng trỡnh chun)
Th

i gian: 45 phu

t


003
A. 1,614.10
-3
N B. 0,1614N C. 1,614N D. 1,614.10
-10
N
Câu 10 : Khi xe buýt đột ngột tăng tốc, thì các hành khách
A. Dừng lại ngay B. Ngả ngời sang bên cạnh
C. Ngả ngời về phía sau D. Chúi ngời về phía trớc
Câu 11 : Một chiếc thuyền chuyển động ngợc chiều dòng nớc với vận tốc 6,5km/h đối với dòng n-
ớc. Vận tốc chảy của dòng nớc đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là:

A. 8km/h B. 5km/h C. 6,7km/h D. 6,3km/h
Câu 12 : Một chiếc xe đang chạy đều trên đoạn đờng nằm ngang. Điểm nào dới đây của bánh xe
chuyển động thẳng đều?
A. Một điểm trên trục bánh xe B. Một điểm trên nan hoa
C. Một điểm ở moay-ơ D. Một điểm trên vành bánh xe
Câu 13 : So sánh trọng lợng của nhà du hành trong tàu vũ trụ đang bay quanh Trái đất trên quỹ
đạo có bán kính 2R ( R là bán kính Trái đất) với trọng lợng của ngời ấy khi còn ở mặt đất?
A. Nhỏ hơn 4 lần B. Lớn hơn 4 lần C. Nhỏ hơn 2 lần D. Lớn hơn 2 lần
Câu 14 : Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc sẽ thay đổi nh thế nào nếu lực ép hai mặt tiếp xúc
tăng lên?
A. Tăng lên. B. Giảm đi. C. Không biết đợc. D. Không thay đổi.
Câu 15 : Chọn câu sai.
A. Chuyển động thẳng đều là chuyển động do quán tính.
B. Vệ tinh nhân tạo chuyển đông tròn đều quanh Trái đất chịu tác dụng của hai lực cân bằng do Trái
đất và mặt trăng gây ra.
C. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái đất chịu tác dụng của lực hớng tâm có độ lớn
không đổi.
D. Lực và phản lực không thể cân bằng nhau vì chúng đặt vào hai vật khác nhau.
B. PHN T LUN (4 im, thi gian lm bi: 20 phỳt)
1. Một vật có khối lợng m = 2kg đặt trên một mặt bàn nằm ngang. Tác dụng lên vật một lực
F

song
song với mặt bàn, có độ lớn F = 4N.
a. Vẽ hình, phân tích các lực tác dụng lên vật.
b. Bỏ qua ma sát giữa vật và bàn, xác định gia tốc chuyển động của vật? Cho g = 10m/s
2
.
c. Nếu hệ số ma sát giữa vật và bàn là à = 0,25 thì gia tốc chuyển động của vật sẽ thay đổi nh
thế nào?

2. Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, dài l = 80cm, đợc đặt lên một giá đỡ tại O, với AO =
20cm. Ngời ta treo vào đầu A một trọng vật khối luợng m
1
= 4kg và sau đó treo vào điểm C của
thanh một trọng vật m
2
để hệ cân bằng.
a. Bỏ qua khối lợng của thanh AB. Biết AC = 60cm. Hãy xác định m
2
?
b. Nếu khối lợng của thanh AB là 6kg thì giá đỡ phải đặt ở vị trí nào để thanh cân bằng?
2
A
m
1
C
m
2
B
O
ĐÊ
̀
003
ĐỀ 003
01 06 11
02 07 12
03 08 13
04 09 14
05 10 15
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×