Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề mẫu HK I Lý 10_5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.96 KB, 4 trang )

KIỂM TRA HỌC KỲ 1
MÔN VẬT LÝ LỚP 10 BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 582
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Một máy bay phản lực có vận tốc 2 800 km/h .Nếu muốn bay liên tục trên khoảng cách 7 000 km thì
máy bay phải bay trong khoảng thời gian là:
A. 2 giờ 20 phút B. 2 giờ 30 phút C. 2 giờ 5 phút D. 2 giờ 36 phút
Câu 2: Cho đồ thị tọa độ - thời gian của
vật chuyển động thẳng đều như hình vẽ.
Trong khoảng thời gian nào xe chuyển
động thẳng đều?
A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t
2
. B. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều cả.
C. Trong khoảng thời gian từ t
1
đến t
2
. D. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t
1
.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây phù hợp với lực ma sát trượt?
A. Lực xuất hiện khi vật đặt gần mặt đất.
B. Lực xuất hiện khi vật bị biến dạng.
C. Lực luôn xuất hiện ở mặt tiếp xúc và có hướng ngược với hướng chuyển động của vật.
D. Lực xuất hiện khi vật chịu tác dụng của ngoại lực nhưng nó vẫn đứng yên.
Câu 4: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực ma sát nghỉ ?
A. Lực ma sát nghỉ luôn có hướng vuông góc với mặt tiếp xúc.


B. Lực ma sát nghỉ luôn nhỏ hơn ngoại lực tác dụng vào vật .
C. Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi một vật chịu tác dụng của ngoại lực có xu hướng làm cho vật chuyển
dộng nhưng thực tế vật vẫn đứng yên.
D. Lực ma sát nghỉ cực đại luôn nhỏ hơn lực ma sát trượt
Câu 5: Chọn phát biểu đúng.
A. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó.
B. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên.
C. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có lực không cân bằng tác dụng lên vật.
D. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa, thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.
Câu 6: Trong tương tác giữa hai vật lực và phản lực:
A. có điểm đặt vào hai vật khác nhau .
B. không cần phải bằng nhau về độ lớn .
C. phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá .
D. có điểm đặt vào cùng một vật .
Câu 7: Chọn câu sai. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
B. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
C. Gia tốc là đại lượng không đổi.
D. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
Câu 8: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h
1
và h
2
. Khoảng thời gian rơi của vật
một lớn gấp ba khoảng thời gian rơi của vật hai . Tỉ số các độ cao
1
2
h
h
là:

Trang 1/4 - Mã đề thi 582
O
x
t
t
1
t
2
A.
1
9
B. 3 C. 9 D.
1
3
Câu 9: Trong chuyển động thẳng đều:
A. tọa độ của vật tỷ lệ thuận với vận tốc
B. quãng đường đi được tỷ lệ thuận với thời gian chuyển động
C. tọa độ của vật tỷ lệ thuận với thời gian chuyển động
D. quãng đường đi được tỷ lệ thuận với vận tốc .
Câu 10: Khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giữa chúng đều tăng lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa
chúng có độ lớn
A. giữ nguyên như cũ B. tăng gấp bốn C. tăng gấp đôi D. giảm đi một nửa
Câu 11: Một ôtô có khối lượng 1,5tấn chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang. Hệ số ma sát lăn giữa
bánh xe và mặt đường là 0,08. Cho g=9,8m/s
2
.Lực phát động đặt vào xe là:
A. 720N B. 1500N C. 1176N D. 1620N
Câu 12: Gọi F
1
, F

2
là độ lớn của hai lực thành phần, F là hợp lực của chúng.
A. F không bao giờ nhỏ hơn cả F
1
và F
2
B. F không bao giờ bằng F
1
hoặc F
2
C. Trong mọi trường hợp F luôn luôn lớn hơn cả F
1
và F
2
D. Trong mọi trường hợp, F thỏa mãn
1 2 1 2
F F F F F
− ≤ ≤ +
Câu 13: Trong các vật chuyển động sau đây, chuyển động của vật nào là chuyển động tịnh tiến ?
A. Chuyển động của ôtô trên đoạn đường vòng .
B. Chuyển động của ngăn kéo bàn khi ta kéo nó ra .
C. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất .
D. Chuyển động của cánh cửa khi ta mở cửa .
Câu 14: Khi vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái đất, lực hướng tâm thực chất là:
A. lực hấp dẫn B. lực đẩy Ac-si-met C. lực ma sát D. lực đàn hồi
Câu 15: Trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm ?
A. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó .
B. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một toà nhà xuống đất.
C. Trái đất trong chuyển động quay quanh mặt trời .
D. Viên đạn đang chuyển động trong không khí .

Câu 16: Phép phân tích lực cho phép ta:
A. thay thế một lực bằng một lực khác
B. thay thế nhiều lực bằng một lực duy nhất
C. thay thế các vectơ lực bằng các vectơ gia tốc
D. thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực thành phần
Câu 17: Chọn câu sai. Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều:
A. có độ lớn không đổi. B. có phương và chiều không đổi.
C. luôn hướng vào tâm của quĩ đạo. D. có điểm đặt tại vật.
Câu 18: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 6N, 8N, 10N. Góc hợp bởi giữa hai lực 6N và 8N
là:
A. 45
0
B. 30
0
C. 60
0
D. 90
0
Câu 19: Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao 1,25m. Khi ra khỏi
mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn 1,50m (theo phương ngang). Lấy g = 10m/s
2
. Thời gian
rơi và vận tốc của hòn bi khi bắt đầu rơi là:
A. 0,125s và 12m/s. B. 0,25s và 6m/s C. 0,5s và 3m/s D. 0,35s và 4,3m/s.
Câu 20: Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s.Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi, thì:
A. Vật đổi hướng chuyển động. B. Vật dừng lại.
C. Vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại. D. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 3m/s.
Câu 21: Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 15cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu
một lực kéo bằng 4,5N. Khi ấy lò xo dài 18cm. Độ cứng của lò xo là:
A. 25N/m. B. 30N/m. C. 1,5N/m. D. 150N/m.

Trang 2/4 - Mã đề thi 582
Câu 22: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc của vật rơi tự do phụ thuộc vào
độ cao h là:
A. v = 2gh B.
v 2gh
=
C.
2h
v
g
=
D.
v gh
=
Câu 23: Kết luận nào sau đây là sai, khi sử dụng công thức cộng vận tốc
13 12 23
v = v + v
uur uur uuur
A. Khi
12
v
uur

23
uur
v
vuông góc với nhau
2 2 2
13 12 23
v = v + v

B. Khi
12
v
uur

23
uur
v
cùng hướng thì
13 12 23
v = v - v
C. Khi
12
v
uur

23
uur
v
cùng hướng thì v
13
= v
12
+ v
23
D. Khi
12
v
uur


23
uur
v
ngược hướng v
13
=
12 23
v - v
Câu 24: Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi?
A. Lực đàn hồi luôn luôn ngược hướng với hướng biến dạng
B. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng
C. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi cũng càng lớn, giá trị của lực đàn hồi là không có giới
hạn
D. Lực đàn hồi có độ lớn tỷ lệ với độ biến dạng của vật biến dạng
Câu 25: Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc12 km/h bỗng hãm phanh và chuyển động thẳng
chậm dần đều, sau 1 phút thì dừng lại. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe .Gia tốc của xe và
quãng đường mà xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là:
A. - 2 m/s
2
; 9,92 m B. 0,056 m/s
2
; 9,92 m C. - 0,056 m/s
2
; 99,2 m D. 2 m/s
2
; 99,2 m
Câu 26: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5km/h đối với dòng
nước.Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h.Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là:
A. v=5,00km/h. B. v≈6,30km/h. C. v=8,00km/h. D. v≈6,70km/h.
Câu 27: Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều ?

A. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.
B. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất đối với thời gian.
C. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi .
D. Gia tốc của chuyển động không đổi .
Câu 28: Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng chậm dần đều là :
A. x = x
0
+
2
0
2
at
v t +
( a và v
0
cùng dấu ) B. s =
2
0
2
at
v t +
( a và v
0
trái dấu )
C. s =
2
0
2
at
v t +

( a và v
0
cùng dấu ) D. x = x
0
+
2
0
2
at
v t +
( a và v
0
trái dấu )
Câu 29: Một lực không đổi tác dụng vào vật có khối lượng 5 kg làm vận tốc của nó tăng từ 2 m/s đến 8 m/s
trong 3s. Lực tác dụng vào vật là:
A. 5 N. B. 15 N. C. 1 N. D. 10 N.
Câu 30: Một đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay một vòng hết đúng 0,2s. Tốc độ
dài của một điểm nằm trên mép đĩa là:
A. 3,14m/s. B. 628m/s. C. 6,28m/s. D. 62,8m/s.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
made cauhoi dapan
582 1 B
582 2 D
582 3 C
582 4 C
582 5 C
582 6 A
582 7 A
Trang 3/4 - Mã đề thi 582

582 8 C
582 9 B
582 10 A
582 11 C
582 12 D
582 13 B
582 14 A
582 15 A
582 16 D
582 17 B
582 18 D
582 19 C
582 20 D
582 21 D
582 22 B
582 23 B
582 24 C
582 25 C
582 26 A
582 27 A
582 28 B
582 29 D
582 30 C
Trang 4/4 - Mã đề thi 582

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×