Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

Tải Bộ đề thi Hóa học kì 2 lớp 8 năm 2020 - Đề kiểm tra Hóa học kì 2 lớp 8 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.16 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN HĨA HỌC LỚP 8</b>
<b>NĂM HỌC 2019- 2020</b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>


<i><b>Bản quyền thuộc về upload.123doc.net nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích</b></i>
<i><b>thương mại</b></i>


A.

<b>Ma trận đề kiểm tra</b>



<b>Nội</b>
<b>dung</b>
<b>kiến</b>
<b>thức</b>


<b>Mức độ nhận thức</b>


<b>Cộng</b>


Nhận biết Thông


hiểu Vận dụng Vận dụng cao


<i>TN</i> <i>TL</i> <i>T</i>


<i>N</i>


<i>TL</i> <i>TN</i> <i>TL TN</i> <i>TL</i>


<b>Số câu</b>



<b>hỏi</b> 3


1


15a 15c 4


<i><b>Số</b></i>


<i><b>điểm</b></i> <i>0,75</i> <i>2,0</i>


<i>2,75(27,5%</i>
<i>)</i>


<b>2.Dung</b>
<b>dịch </b>


-Nhận biết dung
môi, chất tan trong
dung dịch.


-Khái niệm dd, dd
chưa bão hòa, nồng
độ %


-Những yếu tố ảnh
hưởng đến đọ tan.
Kí hiệu độ tan. Tính
tan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Số câu</b>



<b>hỏi</b> 1 1 15b 1 10


<i><b>Số</b></i>


<i><b>điểm</b></i> <i>1,75</i> <i>1,75</i> <i>0,25</i> <i>0,25</i> <i>4,0(40%)</i>


<b>3.</b>
<b>Tổng</b>
<b>hợp </b>


-Bài tốn.


<b>Só câu</b>


<b>hỏi</b> 1
1
<b>Số</b>
<b>điểm</b>
3,25 32,5
(32,5%)
<b>Tổng</b>
<b>số câu</b>
<i><b>Tổng</b></i>
<i><b>số</b></i>
<i><b>điểm</b></i>


<b>Tỉ lệ</b>
<b>%</b>
9


<i>2,5</i>
(25%)
1
<i> 1,75</i>
(17,5%)
1
<i>2,0</i>
(20
%)
1
<i> 0.25</i>
(2,5%
)
1
0,25
2,5%
1
<i>3,25</i>
(32,5%)
14
<i>10,0 đ</i>
(100%)


<b>B. ĐỀ KIỂM TRA</b>



<b>ĐỀ SỐ 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1. Thành phần của không khí (theo thể tích):</b>
A. 21% O2, 78% N2 và 1 % là hơi nước.



B. 21% O2, 78% N2 và 1 % là các khí khác.


C. 21% O2, 78% N2 và 1 % là khí CO2.


D. 20% O2, 80% N2.


<b>Câu 2. Nhóm các chất nào sau đây đều là axit?</b>
A. HCl, H3PO4, H2SO4, H2O.


B. HNO3, H2S, KNO3, CaCO3, HCl.


C. H2SO4, H3PO4, HCl, HNO3.


D. HCl, H2SO4, H2S, KNO3.


<b>Câu 3. Cho dãy chất sau: CO</b>2, P2O5, CaCO3, SO3, Na2O, SiO2, CO, ZnO, PbO, N2O5,
NO. Những chất nào là oxit axit?


A. CO2, CaCO3, SO3, Na2O, SiO2.


B. CO2, ZnO, P2O5, SO3, SiO2,NO.


C. CO2, , SO3, , CO, N2O5, PbO .


D. CO2, SO3, SiO2, N2O5, P2O5.


<b>Câu 4. Phản ứng hóa học nào dưới đây không phải là phản ứng thế?</b>
A. CuO + H2 ⃗<i>to</i> Cu + H2O


B. MgO + 2HCl <sub>❑</sub>⃗ MgCl2+ H2


C. Ca(OH)2 + CO2 ⃗<i>to</i> CaCO3 + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 5. Tính số gam nước tạo ra khi đốt cháy hồn tồn 4,48 lít khí hidro (đktc) trong</b>
oxi?


A. 3,6 g B. 7,2g C. 1,8 g D. 14,4g


<b>Câu 6. Càng lên cao, tỉ lệ thể tích khí oxi càng giảm vì:</b>
A. càng lên cao khơng khí càng lỗng .


B. oxi là chất khí khơng màu khơng mùi.


C. oxi nặng hơn khơng khí.


D. oxi cần thiết cho sự sống.


<b>Câu 7. Đốt cháy 6,2g photpho trong bình chứa 10g oxi. Sau phản ứng chất nào cịn dư, vì</b>
sao?


A. Oxi vì 6,2g photpho phản ứng đủ với 4g oxi.


B. Oxi vì 6,2g photpho phản ứng đủ với 2g oxi.


C. Hai chất vừa hết vì 6,2g photpho phản ứng vừa đủ với 10g oxi.


D. Photpho vì ta thấy tỉ lệ số mol giữa đề bài và phương trình của photpho lớn hơn của
oxi.


<b>Câu 8. Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất sau: NaCl, axit H</b>2SO4, KOH,
Ca(OH)2, bằng cách nào?



A. Quỳ tím, điện phân.


B. Quỳ tím


C. Quỳ tím, sục khí CO2


D. Nước, sục khí CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 60 gam B. 30 gam C. 40 gam D. 50 gam


<b>Câu 10. Tính thể tích khí của dung dịch NaOH 5M để trong đó có hịa tan 60g NaOH.</b>
A. 300 ml C. 150 ml


B. 600 ml D. 750 ml


<b>Phần 2: Tự luận (5 điểm)</b>
<b>Câu 1. (2,5 điểm) </b>


Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch HCl phản ứng xảy ra hồn tồn. Dẫn tồn bộ
lượng khí thu được qua CuO nung nóng.


a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. Tính khối lượng muối thu được sau
phản ứng.


b. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng?


<b>Câu 2. (2,5 điểm)</b>


Cho 6,5 gam Zn phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch axit HCl.



a. Tính thể tích khí hidro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn?


b. Tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được sau phản ứng?


(Al = 27, Cu= 64, O = 16, H = 1, Cl = 35,5, Zn = 65, Na = 23, P = 31)


<b>Đáp án đề kiểm tra mơn Hóa học kì II lớp 8 - Đề số 1</b>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm ( 5 điểm) 0,5 đ/1 câu</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b>


<b>Phần 2. Tự luận (5 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 1 </b>
<b>(2,5</b>
<b>điểm)</b>


<b>a. </b>


nAl = 0,2 mol


2Al + 6HCl <sub>❑</sub>⃗ <sub> 2AlCl</sub><sub>3 </sub><sub>+ 3H</sub><sub>2</sub>


<i>nAl</i><sub>=</sub><i>nAlCl</i>3<sub> = 0,2 mol =></sub>


0,2 (27 35,5 3) 26,7
3



<i>m<sub>AlCl </sub></i>     <i>g</i>


b. CuO + H2 ⃗<i>to</i> Cu + H2O
n ❑<i><sub>H</sub></i>


2 = 0,3 mol => n ❑Cu❑ = 0,3 mol
m ❑<sub>Cu</sub>


❑ = 0,3 x 64 = 19,2 g


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,75</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>Câu 2 </b>
<b>(2,5</b>
<b>điểm)</b>
<b>a. </b>
n ❑<sub>Zn</sub>


❑ = 0,1 mol


Zn + 2HCl <sub>❑</sub>⃗ ZnCl<sub>2 </sub>+ H<sub>2</sub>


n ❑<sub>Zn</sub>


❑ = n ❑<i>H</i>2 = 0,1 mol =>V ❑<i>H</i>2 = 0,1 x 22,4 =



2,24 lít
b.
n ❑<sub>ZnCl</sub>


2 = n ❑Zn❑ = 0,1 mol
CM =


<i>n</i>
<i>V</i> =


0,1


0,1 = 1M


<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>0,75</b>


<b>0,25</b>
<b>0,75</b>


<b>ĐỀ SỐ 2</b>
<i><b>Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)</b></i>


<b>Câu 1. Ghép một trong các chữ A hoặc B, C, D ở cột I với một chữ số 1 hoặc 2, 3, 4, 5, ở</b>
cột II để có nội dung phù hợp.


<b>Cột I</b> <b>Cột II</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

trong đó


<b>C</b> Thành phần phần trăm theo thể tích
của khơng khí là:


<b>3</b> dung dịch khơng thể hịa tan thêm được
chất tan nữa.


<b>D</b> Dung dịch bão hòa là <b>4</b> nguyên tử của đơn chất thay thế
nguyên tử của một nguyên tố khác
trong hợp chất


<b>E</b> Dung dịch chưa bão hòa là <b>5</b> 78% nitơ, 21% oxi, 1% các khí khác
Khí cacbonnic, hơi nước, khí hiếm...)


A-... B- ... C- ... D- ... E- ...


<b>Câu 2. Cho các chất sau: C, CO, CO</b>2, S, SO2, SO3, FeO, Fe2O3, Fe, NaOH, MgCO3,
HNO3. Dãy chất gồm các oxit?


A. CO, CO2, SO2, FeO, NaOH, HNO3.


B. CO2, S, SO2, SO3, Fe2O3, MgCO3.


C. CO2, SO2, SO3, FeO, Fe2O3, CO.


D. CO2, SO3, FeO, Fe2O3, NaOH, MgCO3.


<b>Câu 3. Cho các phản ứng hóa học sau:</b>
CaCO3 ⃗<i>to</i> CaO + CO2 (1)


2KClO3 ⃗<i>to</i> KCl+ 3O2 (2)
2KMnO4 ⃗<i>to</i> K2MnO4 + MnO2 + O2 (3)
Zn + CuSO4 ❑⃗ Cu + ZnSO4 (4)


2H2O ⃗<i>to</i> H2 + 3O2 (5)


Phản ứng phân hủy là:


A. 2; 3; 5; 4 C. 4; 1; 5; 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 4. Sau phản ứng với Zn và HCl trong phịng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào</b>
ống dẫn khí, khí thốt ra cháy được trong khơng khí với ngọn lửa màu gì?


A. Xanh nhạt. B. Cam. C. Đỏ cam. D. Tím.


<b>Câu 5. Tính khối lượng Kali penmanganat (KMnO</b>4) cần lấy để điều chế được 3,36 lít khí
oxi (đktc).


A. 71,1 g B. 23,7 g C. 47,4 g D. 11,85 g


<b> Câu 6. Có 3 oxit sau: MgO, Na</b>2O, SO3. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc
thử sau đây khơng:


A.Dùng nước và giấy quỳ tím. C. Chỉ dùng axit


B. Chỉ dùng nước D. Chỉ dùng dung dịch kiềm


<b>Câu 7. Cho 13 gam kẽm tác dụng với 0,3 mol HCl. Sau phản ứng chấ nào còn dư và dư</b>
bao nhiêu gam?



E. Zn dư ; 6,5 gam. C. HCl dư; 3,65 gam


F. HCl dư; 1,825 gam D. Zn dư; 3,25 gam


<b>Câu 8. Trong phòng thí nghiệm khí hidro được điều chế từ chất nào?</b>
D. Điện phân nước


E. Từ thiên nhiên khí dầu mỏ


F. Cho Zn tác dụng với axit loãng (HCl, H2SO4,…)
G. Nhiệt phân KMnO4


<b>Câu 9. Tên gọi của P</b>2O5


A. Điphotpho trioxit C. Điphotpho oxit


B. Điphotpho pentaoxit D. Photpho trioxit
<b>Câu 10. Ở 20</b>o<sub>C, 60 gam KNO</sub>


3 tan trong 190 gam nước thì thu được dung dịch bão hịa.
Tính độ tan của KNO3 ở tại nhiệt độ đó?


C. 32,58 g C. 31,55 g


D. 3,17 g D. 31,58 g
<b>Phần II: Tự luận (5 điểm)</b>


<i><b>Câu 1. (2,5 điểm) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(2)……… ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> AlCl</sub>



3


(3)……… ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> CuO</sub>


(5) .……….. <sub>❑</sub>⃗ <sub> H</sub><sub>3</sub><sub>PO</sub><sub>4</sub>


(6) Fe + H2SO4 ❑⃗ ………..


<i><b>Câu 2. (2,5 điểm)</b></i>


Hịa tan hồn tồn 19,5 gam Zn phản ứng vừa đủ với 150 dung dịch axit H2SO4. Dẫn tồn
bộ khí hidro vừa thốt ra vào sắt (III) oxit dư, thu được m gam sắt.


c. Viết phương trình hóa học xảy ra?


d. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit H2SO4 đã dùng?
e. Tính m.


(Al = 27, Cu = 64, O = 16, H = 1, Cl = 35,5, Zn = 65, Na = 23, N = 14, S = 32)


<b>Đáp án đề kiểm tra mơn Hóa học kì II lớp 8 - Đề số 2</b>



<b>Phần 1. Trắc nghiệm (5 điểm) </b>
<b>Câu 1: 1,5 điểm</b>


<b>A-2</b> <b>B- 4</b> <b>C- 5</b> <b>D- 3</b> <b>E- 1</b>


<i><b>Phần 2. Tự luận (5 điểm)</b></i>



<b>Câu </b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1 </b>
<b>(2,5 điểm)</b>


(1) C2H4 + 3O2 ⃗<i>to</i> 2CO2 + 2H2O


(2) 2Al + 3Cl2 ⃗<i>to</i> 2AlCl3


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>


2 3 4 5 6 7 8 9 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

(3) 2Cu + O2 ⃗<i>to</i> 2CuO
(4) 2H2O ⃗<i>to</i> 2H2 + O2


(5) P2O5 + 3H2O ❑⃗ 2H3PO4
(6) Fe + H2SO4 ❑⃗ FeSO4 + H2


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>Câu 2. </b>


<b>(2,5 điểm)</b> a)
n ❑<sub>Zn</sub>


❑ = 0,3 mol



Zn + H2SO4 ❑⃗ ZnSO4 + H2


<i>n</i><sub>Zn</sub>=<i>n<sub>H</sub></i><sub>2</sub><sub>SO</sub>=0,3mol => m<i><sub>H</sub></i><sub>2</sub><sub>SO</sub>=<i>0,3× 98=29,4g</i>


C%<i>H</i>2SO=


<i>mH</i>2SO


<i>m<sub>dd H</sub></i><sub>2</sub><sub>SO</sub>=


29,4


150 <i>× 100=19,6%</i>


b)


Fe2O3 + 3H2 ⃗<i>to</i> 2Fe + 3H2O


¿


<i>nH</i>=<i>n</i>Zn=0,3 mol


<i>n</i>Fe=2<sub>3</sub><i>nH</i>=0,3×<sub>3</sub>2=0,2 mol => mFe=0,2× 56=11 ,2 g


¿


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>


<b>0,75</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ĐỀ SỐ 3</b>
<i><b>Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)</b></i>


<i> Câu 1. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?</i>


A. Oxi là phi kim hoạt động hố học rất mạnh. C. Oxi khơng có mùi và vị
B. Oxi tạo oxit bazơ với hầu hết kim loại D. Oxi cần thiết cho sự sống
<b>Câu 2. Oxit nào sau đây làm chất hút ẩm?</b>


A. Fe2O3 B. Al2O3 C. CuO D. CaO
<b>Câu 3. Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường</b>
A. SO3, CaO, CuO, Al2O3 C. MgO, CO2, SiO2, PbO


B. SO3, K2O, BaO, N2O5 D. SO2, Al2O3, HgO, Na2O
<b>Câu 4. P có thể có hố trị III hoặc V. Hợp chất có cơng thức P</b>2O5 có tên gọi là:
A. Điphotpho oxit C. Photpho pentaoxit
B. photpho oxit D. Điphotpho pentaoxit


<b>Câu 5. Có 4 lọ đựng riệng biệt: nước cất, dung dịch H</b>2SO4, dung dịch NaOH, dung dịch
NaCl. Bằng cách nào có thể nhận biết được mỗi chất trong các lọ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 6. Axit là những chất làm cho q tím chuyển sang màu nào trong số các màu cho</b>
dưới đây?


A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Khơng xác định được


<b>Câu 7. Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như</b>
thế nào?



A. Tăng B. Giảm C. Có thể tăng hoặc giảm D. Không thay đổi


<b>Câu 8. Trong 225 g nước có hồ tan 25g KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:</b>
A. 10% B. 11% C. 12% D. 13%


<b>Câu 9. Hoà tan 16g SO</b>3 vào nước để được 300ml dung dịch. Nồng độ của dung dịch
H2SO4 thu được là:


A. 0,67M B. 0,68M C. 0,69M D, 0,7M


<b>Câu 10. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:</b>


A. 2KClO3 ⃗<i>to</i> 2KCl + O2 B. P2O5 +3H2O ❑⃗ 2H3PO4
C. FeO + 2HCl <sub>❑</sub>⃗ <sub>FeCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O D. CuO + H</sub><sub>2</sub> ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> Cu + H</sub>


2O
<i><b>Phần 2. Tự luận (6 điểm )</b></i>


<i><b> Câu 1. (2 điểm) Hòan thành các sơ đồ phản ứng sau:</b></i>


Ca ⃗<sub>(1)</sub> <sub>CaO </sub> ⃗<sub>(2)</sub> <sub>Ca(OH)</sub><sub>2 </sub> ⃗<sub>(3)</sub> <sub>CaCO</sub><sub>3 </sub> ⃗<sub>(4 )</sub> <sub>CO</sub><sub>2</sub>


<i><b>Câu 2. (1,5 điểm) Cho các chất có cơng thức hóa sau: H</b></i>2SO4, Fe2(SO4)3, HClO,
Na2HPO4. Hãy gọi tên và phân loại các chất trên.


<i><b>Câu 3. (2,5 điểm) Người ta dẫn luồng khí H</b></i>2 đi qua ống đựng 4,8 gam bột CuO được
nung nóng trên ngọn lửa đèn cồn, cho đến khi toàn bộ lượng CuO màu đen chuyển thành
Cu màu đỏ thì dừng lại.



a) Tính số gam Cu sinh ra?


b) Tính thể tích khí hiđro (đktc) vừa đủ dùng cho phản ứng trên ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Đáp án đề kiểm thi cuối kì 2 mơn Hóa học lớp 8 - Đề số 3</b>



<i><b>Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)</b></i>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b>


<i>Phần 2. Tự luận (6 điểm)</i>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1.</b>
<b>(2 điểm)</b>


(1) Ca + O2 ⃗<i>to</i> CaO


(2) CaO + H2O  2Ca(OH)2


(3) Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O


(4) CaCO3 ⃗<i>to</i> CaO + CO2


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>


<b>0,5</b>
<b>Câu 2.</b>


<b>(1,5 điểm)</b>


H2SO4: axit sunfuric


Fe2(SO4)3: muối sắt (III) sunfat


HClO: axit hipoclorơ


Na2HPO4: natri hidrophotphat


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>Câu 3.</b>


<b>( 2,5 điểm)</b>


a) CuO + H2 ⃗<i>to</i> Cu + H2O


Theo phương trình ta có:


Số mol của CuO = Số mol của Cu = 0,06 (mol) => Khối
lượng của Cu sinh ra là:


0,06 x 64= 3,84g



b) Số mol CuO = Số mol H2 = 0,06 (mol) => Thể tích của H2
= 0,06 22,4 =1,344 lít


<b>0,25</b>


<b>0,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

c) Fe + 2HCl <sub>❑</sub>⃗ <sub>FeCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>


Theo phương trình ta có: Số mol Fe = Số mol H2 = 0,06
56 = 3,36 gam


<b>0,25</b>


<b>0,75</b>


<b>ĐỀ SỐ 4</b>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. CaO + H2O → Ca(OH)2


B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2


C. CaCO3


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub>CaO + CO</sub><sub>2</sub>



D. 5O2 + 4P


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub>2P</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>5</sub>


Câu 2. Độ tan của chất khí trong nước sẽ tăng nếu:


A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
<b>Câu 3. Chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm:</b>
A. K2O và KMnO4 C. H2SO4 và H2O


B. KMnO4 và KClO3 D. KOH và KClO3


<b>Câu 4. Các chất nào sau đây tan được trong nước:</b>


A. NaCl, AgCl. C. NaOH, Ba(OH)2.


B. HNO3, H2SiO3. D. CuO, AlPO4.


<b>Câu 5. Hòa tan 5 g muối ăn vào 45 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu</b>
được là:


A. 5% B. 10% C. 15% D. 20%


<b>Câu 6. Dãy các chất hồn tồn là cơng thức hóa học của các oxit:</b>


<b>A. SO</b>2, BaO, P2O5, ZnO, CuO


B. SO2, BaO, KClO3, P2O5, MgO
C. CaO, H2SO4, P2O5, MgO, CuO
D. SO2, CaO, KClO3, NaOH, SO3


<b>Câu 7. Khí hidro tác dụng được với tất cả các chất của nhóm chất nào dưới đây?</b>
A. CuO, FeO, O3


B. CuO, FeO, H2
C. CuO, Fe2O3, H2SO4
D. CuO, CO, HCl


<b>Phần 2. Tự luận (6 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a. K2O + H2O →
b. Na + H2O →
c. Cu + O2 →
d. CxHy + O2 →


<b>Câu 2. (1 điểm) Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra và giải thích hiện tượng trong mỗi</b>
trường hợp sau:


a) Khi quạt gió vào bếp củi vừa mới tắt
b) Khi quạt gió vào ngọn nến đang cháy


<b>Câu 3. ( 2,5 điểm) Đốt cháy hồn tồn 6,9 gam Natri thì cần V lít khí oxi đo ở (đktc).</b>
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra


b) Tính thể tích của khí Oxi đã dùng



c) Tồn bộ sản phẩm đem hịa tan hết trong nước thì thu được 180g dung dịch A. Tính
nồng độ phần trăm của dung dịch A.


<b>Câu 4. (1 điểm) Cho 24 gam hỗn hợp oxit CuO và Fe</b>2O3 tác dụng hồn tồn với hidro có
dư thu được 17,6 gam hỗn hợp hai kim loại. Tìm khối lượng nước tao thành.


<i><b>Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Cu=64, O=16, Cl=35,5, Fe=56, H = 1, Na = 23</b></i>


<b>Đáp án đề kiểm tra học kì 2 mơn Hóa học 8 - Đề số 4</b>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b>


<b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b>


<b>Phần 2. Tự luận ( 6 điểm)</b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1.</b>
<b> (1,5 điểm)</b>


a. K2O + H2O → 2KOH
b. Na + H2O → NaOH + H2


c. 2Cu + O2


<i>o</i>



<i>t</i>


  <sub>2CuO</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

d. CxHy +
<i>(x-y</i>


2 ) O2


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub>xCO</sub><sub>2</sub><sub> + </sub> <i>y</i>


2 H2O 0,25


<b>Câu 2.</b>
<b> (1 điểm)</b>


a) Lửa sẽ bùng cháy, do khi quạt gió vào bếp củi thì lượng
oxi tăng lên.


b) Nến sẽ tắt do khi quạt gió vào ngọn nến đang cháy sẽ
làm nhiệt độ hạ thấp đột ngột


0,5


0,5



<b>Câu 3. </b>
<b>( 2,5 điểm)</b>


a) PTHH: 4Na + O2


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub>2Na</sub><sub>2</sub><sub>O (1)</sub>


b) Na


m 6,9


n 0,3


M 23 <i>mol</i>
  


Theo phương trình (1)


O<sub>2</sub> <sub>Na</sub>
1 1


n n 0,3 0,075


4 4 <i>mol</i>


   



=> VO2 <i>0,075 22,4 1,68l</i> 
c)


PTHH: Na2O + H2O → 2NaOH (2)
Theo phương trình (1)


Na O<sub>2</sub> <sub>Na</sub>
1 1


n n 0,3 0,15mol
2 2


   


Theo phương trình 2
<i>n</i><sub>NaOH</sub>=0,15 ×2=0,3 mol


=> mNaOH <i>0,3 40 12g</i> 


NaOH


m<sub>ct</sub> <sub>12</sub>


C% 100 100 6,67%
m<sub>dd</sub> 180


    


=>



NaOH


m <i>0,3 40 12g</i> 


NaOH


m<sub>ct</sub> <sub>12</sub>


C% 100 100 6,67%
m<sub>dd</sub> 180


    
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,75
<b>Câu 4. </b>
<b>(1 điểm)</b>
<b>Câu 4. </b>


Đặt số mol H2O tạo thành là x mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Áp dụng ĐLBT:
24 + 2x = 17,6 + 18x
x = 0,4 mol


Khối lượng nước là: 0,4 x 18 = 7,2 gam 0,5



<b>ĐỀ SỐ 5</b>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)</b>


<b>Câu 1. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy khơng khí là dựa vào tính chất </b>
A. Khí oxi nhẹ hơn khơng khí


B. Khí oxi nặng hơn khơng khí


C. Khí oxi khó hóa lỏng


D. Khí oxi dễ trộn lẫn với khơng khí


Câu 2. Để dập tắt đám cháy người ta cần


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A. Zn và dung dịch HCl B. Cu và dung dịch H2SO4 loãng
C. Cu và dung dịch HCl D. Ag và dung dịch HCl


<b>Câu 4. Dãy chất nào sau đây tan được trong nước:</b>
A. NaCl, AgCl, Ba(OH)2, Na(OH), HCl


B. HNO3, H2SiO3, HCl, H2SO4, NaCl
C. NaOH, Ba(OH)2, KOH, NaCl, HCl
D. CuO, AlPO4, NaOH, KOH, NaCl, HCl


<b>Câu 5. Sản phẩm nào của phản ứng sau làm quỳ hóa xanh</b>


A. SO3 + H2O B. CuO + H2 C. Fe + O2 D. Na2O + H2O
<b>Câu 6. Dãy các chất hồn tồn là cơng thức hóa học của các oxit:</b>



<b>A. SO</b>2, BaO, P2O5, ZnO, CuO
B. SO2, BaO, KClO3, P2O5, MgO
C. CaO, H2SO4, P2O5, MgO, CuO
D. SO2, CaO, KClO3, NaOH, SO3


<b>Câu 7. Khử 32g Fe(III) oxit bằng khí Hidro. Khối lượng sắt thu được là </b>


A. 22,4 gam B. 11,2 gam C. 33,6 gam D. 5,6 gam


<b>Phần 2. Tự luận (6 điểm)</b>


<b>Câu 1. (1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau, và cho biết phản ứng nào là</b>
phản ứng phân hủy, phản ứng nào là phản ứng thế?


a) ……… +……… <sub> H</sub><sub>3</sub><sub>PO</sub><sub>4</sub><sub> </sub>


b) KClO3 ⃗<i>t</i>0 ……… + ………


c) ……… + …….. ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub>SO</sub>


2


d) KMnO4 ⃗<i>t</i>0 ……… + ………<b>+ ………. </b>


e) Mg + HCl  <sub> ……… +……… </sub>


f) Fe + H2SO4  ……… + ………


g) BaO + H2O  ……



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 3. (2,5 điểm) Cho 11,2 g sắt vào 200 ml dung dịch H</b>2SO4 2M. Hãy:
a) Tính lượng khí H2 tạo ra ở đktc?


b) Chất nào còn dư sau phản ứng và lượng dư là bao nhiêu?


<b>Câu 4. (1 điểm) Hai nguyên tử M kết hợp với 1 nguyên tử oxi tạo ra phân tử oxit. Trong</b>
phân tử, nguyên tố oxi chiếm 25,8% về khối lượng. Tìm nguyên tố M


<i><b>Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Cu=64; O=16; Cl=35,5; Fe=56; H = 1; Na =</b></i>
<i><b>23; S=32</b></i>


<b>Đáp án đề kiểm tra học kì 2 mơn Hóa học - Đề số 5</b>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b>


<b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b>


<b>Phần 2. Tự luận ( 6 điểm)</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1. </b>
<b>(1,5 điểm)</b>


a) 3H2O + P2O5 2H3PO4
b) KClO3 ⃗<i>t</i>0 KCl + O2


c) S + O2 ⃗<i>t</i>0 SO2



d) 2KMnO4 ⃗<i>t</i>0 K2MnO4 + MnO2 + O2


e) Mg + 2HCl <sub> MgCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>


f) Fe + H2SO4  FeSO4 + H2


g) BaO + H2O  Ba(OH)2


Phản ứng phân hủy: b), d)


<b>1,25 </b>


<b>0,25</b>
<b>Câu 2. </b>


<b>(1 điểm)</b>


Dùng que đóm có tàn đỏ cho lần lượt vào bình đựng các khí


Lọ làm tàn đỏ bùng cháy cho ngọn lửa vàng là O2


Dẫn 3 khí cịn lại qua đồng (II) oxit đã nung nóng, nếu lọ


<b>0,25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nào làm CuO chuyển từ màu đen sang màu đỏ thì lọ đó có
chứa khí H2


CuO + H2 → Cu + H2O



Dẫn 2 khí cịn lại vào dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2
nếu lọ làm nước vôi trong vẩn đục thì lọ đó có chứa khí CO2


CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O


Lọ không làm nước vơi trong vẩn đục cịn lại là khơng khí


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>


<b>Câu 3. </b>
<b>(2,5 điểm)</b>


a. PTHH: Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 (1)


H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>Fe</sub>
Fe


H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub>


m 11,2


n 0, 2


M 56


n n.V 0,2 0, 2 0, 4


n <sub>n</sub>


1 1
<i>mol</i>
<i>mol</i>
  
   


Vậy H2SO4 dư, tính theo Fe


H<sub>2</sub> <sub>Fe</sub>


H2


n n 0, 2


V 0,2 22, 4 4, 48
<i>mol</i>


<i>lít</i>
 


  


b. Theo phương trình (1)


SO4
H<sub>2</sub> <sub>Fe</sub>


n n <i>0, 2mol</i>



Số mol H2SO4 dư = Số mol H2SO4 ban đầu - Số mol H2SO4
phản ứng


0,4 - 0,2 = 0,2 mol


Số gam H2SO4 dư = 0,2 x 98 = 19,6g


<b>1,5</b>


<b>1,0</b>


<b>Câu 4. </b>
<b>(1 điểm)</b>


Gọi công thức phân tử cần tìm là M2O
Theo đề bài ta có:


16


%O 100


2× M +16
16


25,8% 100%


2× M +16


  





<b>0,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Giải phương trình tìm được M = 23 => Na
Vậy phân tử cần tìm là: Na2O


<b>ĐỀ SỐ 6</b>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)</b>


<b>Câu 1. Trong các phản ứng hóa học sau, phương trình hóa học thuộc loại phản ứng phân hủy</b>
là:


A. CaO + H2O → Ca(OH)2


B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2


C. CaCO3 ⃗<i>to</i> CaO + CO2


D. 5O2 + 4P ⃗<i>to</i> 2P2O5


<b>Câu 2. Sự oxi hóa chậm là:</b>


A. Sự oxi hóa mà khơng tỏa nhiệt. B. Sự oxi hóa mà khơng phát sáng.


C. Sự oxi hóa toả nhiệt mà khơng phát sáng. D. Sự tự bốc cháy.


Câu 3. Cho một thìa nhỏ đường vào cốc nước khuấy nhẹ thì
A. Đường là dung môi C. Nước là chất tan


B. Đường là chất tan D. Nước là dung dịch
<b>Câu 4. Các chất nào sau đây đều gồm các bazơ tan được trong nước:</b>
A. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Al(OH)3, KOH


B. Al(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)3, AgOH
C. Al(OH)3, Ca(OH)2, Fe(OH)3, NaOH
D. Ca(OH)2, Ba(OH)2, NaOH, KOH


<b>Câu 5. Ở nhiệt độ 25</b>o<sub>C, khi hòa tan 18 gam NaCl vào cốc chứa 50gam nước thì thu được</sub>
được dung dịch bão hòa. Độ tan của muối ăn ở nhiệt độ trên là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 6. Dãy các chất hoàn tồn là cơng thức hóa học của các oxit bazơ:</b>
<b>A. SO</b>2, BaO, P2O5, ZnO, CuO


B. SO2, BaO, ClO3, P2O5, MgO
C. CaO, SO3, P2O5, MgO, CuO
D. MgO, CaO, K2O, ZnO, FeO


<b>Câu 7. Cho các khí: CO, N</b>2, O2, Cl2, H2<i><b>. Các khí nhẹ hơn khơng khí là:</b></i>
A. N2 , H2 , CO B. N2, O2, Cl2 C. CO, Cl2 D. Cl2, O2


<b>Phần 2. Tự luận (6 điểm)</b>


<b>Câu 1. (1,5 điểm) Hồn thành các phương trình hóa học sau:</b>
a. KMnO4 ⃗<i>t</i>0 ……… + ………<b>+ ………. </b>


b. Zn + HCl <sub> ……… +……… </sub>


c. Al2O3 + H2SO4  ……… + ………



d. H2 + ……… ⃗<i>t</i>0 Fe + ………


e. CaO + H2O  ……


<b>Câu 2. (1 điểm) Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra và giải thích hiện tượng trong mỗi</b>
trường hợp sau:


c) Khi leo núi hoặc lên cao người ta thường thấy khó thở và tức ngực.


d) Vì sao sự cháy trong khơng khí lại diễn ra chậm hơn sự cháy trong khí oxi.


<b>Câu 3. (2,5 điểm) Cho a(g) Fe tác dụng vừa đủ 150ml dung dịch HCl (D=1,2g/ml) thu</b>
được dung dịch và 6,72 lít khí (đktc). Cho tồn bộ lượng dung dịch trên tác dụng với
dung dịch AgNO3 dư, thu được b(g) kết tủa.


a) Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra?
b) Tìm giá trị a(g), b(g) trong bài?


c) Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol/l dung dịch HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Đáp án đề kiểm tra học kì 2 mơn Hóa học 8 - Đề số 6</b>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b>


<b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b>


<b>Phần 2. Tự luận ( 6 điểm)</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>



<b>Câu 1. </b>
<b>(1,5 điểm)</b>


a. 2KMnO4 ⃗<i>t</i>0 K2MnO4 + MnO2 + O2


b. Zn + 2HCl  <sub> ZnCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>


c. Al2O3 + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2O


d. 3H2 + Fe2O3 ⃗<i>t</i>0 2Fe + 3H2O


e. CaO + H2O  Ca(OH)2


<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>Câu 2. </b>
<b>(1 điểm)</b>


a) Càng lên cao khơng khí càng lỗng, thiếu oxi nên cảm
thấy khó thở.


b) Trong khơng khí thể tích khí nito gấp 4 lần thể tích khí
oxi nên lượng oxi ít hơn, diện tích tiếp xúc của chất cháy với
oxi ít hơn nên sự cháy diễn ra chậm hơn.


<b>0,5</b>



<b>0,5</b>


<b>Câu 3.</b>
<b>(2,5 điểm)</b>


a) PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (1)
FeCl2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2AgCl (2)
b)


<i>n<sub>H</sub></i><sub>2</sub>= <i>V</i>


22,4=


6,72


22,4=0,3 mol


Theo phương trình (1)
<i>n<sub>H</sub></i><sub>2</sub>=<i>n</i><sub>Fe</sub>=0,3 mol


=> <i>a=m</i><sub>Fe</sub>=0,3 ×56=16 , 8 g


Theo phương trình (2)


<i>n</i><sub>AgCl</sub>=2 n<sub>FeCl</sub><sub>2</sub>=0,6 mol => b=m<sub>AgCl</sub>=0,6 ×143 , 5=86 , 1 g


c)


<i>C<sub>M</sub></i>= <i>n</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

C%<sub>HCl</sub>=<i>m</i>ct


<i>m</i>dd


<i>×100=0,6 ×36,5</i>


<i>1,2×150</i> <i>×100=12,17%</i>


<b>ĐỀ SỐ 7</b>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)</b>


<b>Câu 1. Trong các phản ứng hóa học sau, phương trình hóa học thuộc loại phản ứng phân hủy</b>
là:


A. BaO + H2O → Ba(OH)2


B. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2


C. 2KMnO2


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub>K</sub><sub>2</sub><sub>MnO</sub><sub>4</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub><sub> + MnO</sub><sub>2</sub>


D. 5O2 + 4P


<i>o</i>



<i>t</i>


  <sub>2P</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>5</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

B. Giảm nhiệt độ


C. Tăng lượng nước


D. Tăng lượng chất rắn


<b>Câu 3. Chất nào sau đây được dùng để điều chế H</b>2 trong phịng thí nghiệm:


A. H2O C. Zn và HCl


B. Cu và HCl D. Na và H2O


<b>Câu 4. Dãy muối nào dưới đây tan được trong nước:</b>
A. NaCl, AgCl, Ba(NO3)2


B. AgNO3, Ba(SO4)2, CaCO3
C. NaNO3, PbCl2, BaCO3
D. NaHCO3. Ba(NO3)2, ZnSO4


<b>Câu 5. Hòa tan 15gam đường vào 45 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu</b>
được là:


A. 25% B. 30% C. 45% D. 40%


<b>Câu 6. Hòa tan 7,18 gam muối NaCl vào 20gam nước ở 20</b>o<sub>C thì được dung dịch bão</sub>


hịa. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là:


A. 35 gam B. 35,9 gam C. 53,85 gam D. 71,8 gam


<b>Câu 7. Trong phịng thí nghiệm người ta dùng phương pháp thu khí oxi bằng phương</b>
pháp đẩy nước, dựa vào tính chất nào?


A. Oxi khi tan nhiều trong nước
B. Oxi ít tan trong nước


C. Oxi khó hóa lỏng


D. Oxi nặng hơn khơng khí
<b>Phần 2. Tự luận (6 điểm)</b>


<b>Câu 1. (1,5 điểm) Hồn thành và cân bằng phương trình phản ứng dưới đây</b>
a) Mg + HCl → ? + ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

e) CaO + HNO3→ ? + ?


<b>Câu 2. (2 điểm) Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt: nước cất, dung dịch axit HCl, dung</b>
dịch KOH, dung dịch KCl. Nêu cách nhận biết các chất trên?


<b>Câu 3. (2,5 điểm) Hòa tan 6 gam Magie oxit vào 50 ml dung dịch H</b>2SO4 (d=1,2g/ml) thì
vừa đủ.


a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra?
b) Tính khối lượng H2SO4 tham gia phản ứng.
c) Tính nồng độ % của dung dịch H2SO4.



d) Tính nồng độ % của dung dịch muối sau phản ứng.


<b>Đáp án đề kiểm tra học kì 2 mơn Hóa học 8 - Đề số 7</b>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b>


<b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>Phần 2. Tự luận (6 điểm)</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1. </b>
<b>(1,5 điểm)</b>


a) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
b) MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
c) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
d) 3CaO + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2+ 3H2O
e) CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O


<b>0,3</b>
<b>0,3</b>
<b>0,3</b>
<b>0,3</b>
<b>0,3</b>
<b>Câu 2.</b>


<b>(2 điểm)</b>



Trích mẫu thử và đánh số thứ tự.


- Dùng quỳ tím, quỳ chuyển sang màu đỏ là ống nghiệm chứa
dung dịch axit HCl, quỳ chuyển sang xanh là ống nghiệm chứa
dung dịch KOH.


- Cho 2 dung dịch không làm quỳ chuyển màu đun cạn, dung dịch
còn lại cặn là muối KCl, còn lại là nước cất.


<b>1,0</b>


<b>1,0</b>


<b>Câu 3.</b>
<b>(2,5 điểm)</b>


a) nMgO = 0,15 mol


PTHH: MgO + H2SO4 →MgSO4 + H2O
0,15 mol → 0,15mol→ 0,15mol
b) Khối lượng của H2SO4: 0,15 x 98 = 14,7 gam


<b>0,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Khối lượng dung dịch H2SO4: 50 x 1,2 = 60 gam


c) Nồng độ C% cuả dung dịch H2SO4: <i>14 , 7</i>


60 <i>×100 %=24 ,5 %</i>



Khối lượng dung dịch sau phản ứng: 60 + 6 = 66 gam
d) Khối lượng MgSO4 : 0,15 x 120 = 18 gam


Nồng độ C% của dung dịch MgSO4: 18<sub>66</sub> <i>×100 %=27 ,27 %</i>


<b>0,75</b>


<b>0,75</b>


<b>ĐỀ SỐ 8</b>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm) </b>


<b>Câu 1. Đốt cháy 6,2 g photpho trong bình chứa 5,6 lít oxi, sau phản có chất nào cịn dư?</b>
A. Oxi B. Photpho


C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được


<i><b>Câu 2. Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?</b></i>


A. SO2 B. SO3 C. NO D. N2O5


<b>Câu 3. Tại sao trong phịng thí nghiệm người ta lại điều chế oxi bằng cách nhiệt phân</b>
KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3?


A. Dễ kiếm, giá thành rẻ B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxit


C. Phù hợp với thiết bị máy móc hiện đại D. Không độc hại, dễ sử dụng


<b>Câu 4. Trong phịng thí nghiệm cần điều chế 2,24 lít O</b>2 (đktc). Dùng chất nào sau đây để


cần ít khối lượng nhất:


A. KClO3 B. KMnO4 C. KNO3 D. H2O (điện phân)
Câu 5. Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất khí
bay ra?


A. BaCl2 và H2SO4 B. NaCl và Na2SO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 6. Hòa tan 7,5 gam muối NaCl vào 50 gam nước ở 20</b>o<sub>C thì được dung dịch bão hịa.</sub>
Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là:


E. 35 gam F. 30 gam G. 15 gam H. 20 gam


<b>Câu 7. Trong oxit, kim loại có hố trị III và chiếm 52,94% về khối lượng là:</b>
A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3
<b>Phần 2. Tự luận (7 điểm)</b>


<b>Câu 1. (1,5 điểm) Hoàn thành và cân bằng phương trình phản ứng dưới đây</b>
f) Fe + HCl → ? + ?


g) H2 + Fe3O4 → ? + ?
h) Fe + CuSO4 → ? + ?
i) CaO + H2O → ?
j) SO2 + O2 → ? + ?


<b>Câu 2. (2 điểm) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm:</b>


a) Dung dịch ………….. là dung dịch có thể hịa tan thêm………….. ở nhiệt độ xác định.
Dung dịch ……… là dung dịch khơng thể hịa tan thêm ………… ở nhiệt độ xác
định.



b) Ở nhiệt độ xác định, số gam chất có thể tan trong 100g nước để tạo thành …………
được gọi là ………… của chất.


c) Yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của đa số chất rắn là ……….., độ tan của chất khí trong
nước sẽ tăng nếu ta……….. và tăng………


<b>Câu 3. (2 điểm) Cho 2,7 gam Al tác dụng với HCl dư</b>
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.


b) Tính thể tích H2 sinh ra ở đktc.


c) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.


<b>Câu 4. (1,5 điểm) Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch có nồng độ 36% (d=1,19g/ml) để pha</b>
5 lít HCl có nồng độ 0,5M


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b>


<b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>Phần 2. Tự luận (7 điểm)</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1. </b> a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
b) 2H2 + Fe3O4



<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub> 3Fe + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


c) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
d) CaO + H2O → Ca(OH)2


e) 2SO2 + O2


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub> 2SO</sub><sub>3</sub>


<b>Câu 2.</b> <i>a) Dung dịch chưa bão hịa là dung dịch có thể hòa tan thêm</i>
<i>chất tan ở nhiệt độ xác định. Dung dịch bão hịa là dung dịch</i>
<i>khơng thể hòa tan thêm chất tan ở nhiệt độ xác định.</i>


b) Ở nhiệt độ xác định, số gam chất tan có thể tan trong 100 gam
<i>nước để tạo thành dung dịch bão hòa được gọi là độ tan của chất</i>
<i><b>c) Yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của đa số chất rắn là nhiệt độ, độ</b></i>
<i>tan của chất khí trong nước sẽ tăng nếu giảm nhiệt độ và tăng áp</i>
<i>suất.</i>


<b>Câu 3.</b> a) nAl = 0,1 mol


PTHH: 2Al + 6HCl →2AlCl3 + 3H2 (1)


0,1 mol →0,1mol→ 0,15mol


b) Dựa vào phương trình (1) ta có n H2 = 0,1 x 1,5 = 0,15 mol
Thể tích của H2: 0,15 x 22,4 = 3,36 lít


c) Dựa vào phương trình (1) ta có n AlCl3 = 0,1 mol
Khối lượng muối sau phản ứng: 0,1 x 133,5= 13,35 gam


<b>Câu 4.</b> Khối lượng HCl: 5 x 0,5 x 36,6 = 91,25 gam


Khối lượng dung dịch HCl 36% cần dùng là: (91,25 x 100) : 36 =
253,47 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>ĐỀ SỐ 9</b>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm) </b>


Câu 1. Tất cả các kim loại trong dãy dưới đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường:


A. Fe, Zn, Li, S B. Cu, Pb, Rb, Ag


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Câu 2. Oxit kim loại nào dưới đây không phải là oxit bazơ?</b></i>


A. CaO B. FeO C. CuO D. CrO3
<b>Câu 3. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế</b>


A. 2KClO3


<i>o</i>


<i>t</i>



  <sub> 2KCl + 3O</sub><sub>2</sub>


B. 2HCl + 6Fe2O3 → 2FeCl3 + 3H2O


C. 4H2 + Fe3O4


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub> 3Fe +4H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


D. CaO + H2O → Ca(OH)2


Câu 4. Cho 6,5 gam Kẽm tác dụng với dung dịch có chứa 10,95 gam HCl. Thể tích khí H2
(đktc) thu dược là:


A. 1,12 lít B. 2,24 lit C. 3,36 lít D. 6,72 lít
Câu 5. Xét các phát biểu sau:


1) Hidro ở điều kiện thường tồn tại ở thể lỏng.


2) Hidro nhẹ hơn không khí 0,1 lần


3) Hidro là chất khí khơng màu khơng mùi khơng vị


4) Hidro tan rất ít trong nước


Số phát biểu đúng là:



A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 6. 1000ml nước ở 15oC hòa tan được bao nhiêu lít khí H2


A. 20 B. 0,2 C. 0,02 D. 0,002


<b>Câu 7. Trộn 2 lít dung dịch H</b>2SO4 4M vào 4 lít dung dịch H2SO4 0,25M. Nồng độ mol
của dung dịch mới là


A. 1,5M B. 2,5M C. 2M D. 3,5M
Câu 8. Khí oxi phản ứng được với tất cả các chất nào trong nhóm sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

B. CH4, Fe, H2 C. CuO, HgO, HCl


Câu 9. Có 3 lọ mất nhãn đựng các khí O2, CO2, H2. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận
biết được 3 lọ trên dễ dàng nhất?


A. Que đóm B. Que đóm đang cháy


C. Nước vơi trong D. Đồng (II) oxit


Câu 10. Trong phịng thí nghiệm với cùng khối lượng ban đầu thì chất nào sau đây thu
được nhiều khí Oxi nhất?


A. KMnO4 B. KClO3 C. H2O D. KNO3


<b>Phần 2. Tự luận (7 điểm)</b>


<b>Câu 1. (2 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: </b>


KMnO4 → O2 → Fe3O4 → Fe → H2 → H2O


<b>Câu 2. (2 điểm) Cho 8,1 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,08</b>
lít H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định kim loại M biết M hóa trị III.


<b>Câu 3. (3 điểm) Hịa tan hồn tồn 4 gam kim loại Canxi vào nước dư thu được dung</b>
dịch chứa m gam bazo tương ứng và V lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn.


a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra?
b) Tính m và V


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Đáp án đề kiểm tra học kì 2 mơn Hóa học 8 - Đề 9</b>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>Phần 2. Tự luận (7 điểm)</b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1.</b>
<b>(2 điểm)</b>


1) 2KMnO4


<i>o</i>


<i>t</i>



  <sub> K</sub><sub>2</sub><sub>MnO</sub><sub>4</sub><sub> + O</sub><sub>2 </sub><sub>+</sub><sub>MnO</sub><sub>2</sub>


2) 2O2 + 3Fe


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub>Fe</sub><sub>3</sub><sub>O</sub><sub>4</sub>


3) 4H2 + Fe3O4


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub>3Fe +4H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


4) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2


<b>5) 2H</b>2 + O2


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub>2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


<b>0,4</b>


<b>0,4</b>
<b>0,4</b>
<b>0,4</b>
<b>0,4</b>


<b>Câu 2.</b>


<b>(2 điểm)</b> Số mol của H2 là:
2


10, 08


0, 45
22, 4


<i>H</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

PTHH: 2M + 6HCl 2MCl + 3H3 2


Theo pt: 2 3
Theo đb: x mol 0,45 mol


=> nM = 0,45 .

2



3

<sub> = 0,3 mol</sub>


Khối lượng mol của M = 8,1 : 0,3 = 27 => Kim loại M là Al


<b>1,0</b>



<b>1,0</b>


<b>Câu 3. </b>
<b>(3 điểm)</b>


a) nCa = 0,1 mol


PTHH: Ca + 2H2O →Ca(OH)2 + H2 (1)
0,1 mol →0,1mol→ 0,1 mol


b) Dựa vào phương trình (1) ta có n H2 = 0,1 x 1 = 0,1 mol
Thể tích của H2: 0,1 x 22,4 = 2,24 lít


Số mol bazo Ca(OH)2 = n Ca = 0,1 mol
=> mbazo = 0,1 . (40 + 16.2 + 2) = 7,4 gam


c) H2 + CuO


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub>Cu + H</sub><sub>2</sub><sub>O (2)</sub>


Dựa vào phương trình (2) ta có


Số mol của H2 = nCu = 0,1 mol => mCu = 0,1 . 64 = 6,4 gam


<b>1,0</b>



<b>1,0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>ĐỀ SỐ 10</b>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm) </b>


Câu 1. Dãy chất nào dưới đây có thể tan được trong nước:


A. CuO, FeO, Na2O, SO3 B. CuO, P2O5, CO, Ag2O
C. Na2O, SO3, N2O5, Li2O D. K2O, Fe2O3, BaO, CO2
<b>Câu 2. Oxit nào dưới đây là oxit lưỡng tính?</b>


A. Al2O3 B. Fe3O4 C. Cu2O D. CrO3


<i><b>Câu 3. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hidro trong phịng thí</b></i>
nghiệm?


A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
B. 2Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2


D. 2H2O


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub>2H</sub><sub>2 </sub><sub>+ O</sub><sub>2</sub>


Câu 4. Cho 2,4 gam Mg tác dụng với dung dịch có chứa 7,3 gam HCl. Thể tích khí H2


(đktc) thu dược là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Câu 5. Tại sao khi chúng ta leo núi, càng lên cao chúng ta lại cảm thấy khó thở, tức ngực</b>
A. Vì oxi khó hóa lỏng trong khơng khí


B. Vì oxi nặng hơn khơng khí


C. Vì oxi ít tan trong nước


D. Vì oxi nhẹ hơn khơng khí


Câu 6. Hịa tan 4,6 gam muối ăn vào 50 gam nước, thu được dung dịch muối ăn. Độ tan của muối ăn là:


A. 9,2 gam B. 18,4 gam C. 4,6 gam D. 9,21 gam
<b>Câu 7. Phát biểu nào dưới đây không đúng</b>


A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan


B. Dung dịch bão hịa là dung dịch có thể hịa tan thêm chất tan


C. Dung mơi là chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung dịch


D. Chất tan là chất bị hòa tan trong dung môi


Câu 8. Dùng thuốc thử nào sau đây dể nhận biết dung dịch Na2SO4 và HCl, NaOH?


A. Dung dịch KCl B. Sục vào CO2


C. Quỳ tím D. Nước



Câu 9. Hợp chất nào sau đây là bazơ


A. Đồng (II) sunfat B. Canxi hidroxit
C. Sắt (III) clorua D. Đồng (II) oxit
<b>Câu 10. Người ta thu khí H</b>2 bằng phương pháp đẩy nước là vì:
A. Khí hidro dễ trộn lẫn với khơng khí


B. Khí hidro nhẹ hơn khơng khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

D. Khí hidro tan ít trong nước


<b>Phần 2. Tự luận (7 điểm)</b>


<b>Câu 1. (2 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: </b>
Zn → ZnO → ZnSO4 → Zn(OH)2 → ZnCl2 → ZnO


<b>Câu 2. (2 điểm) </b>Trộn 50 gam dung dịch muối ăn có nồng độ 20% với 50 gam dung dịch
muối ăn 10%. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được?


<b>Câu 3. (3 điểm) Hịa tan hồn tồn 7,2 gam kim loại Magie vào 300ml dung dịch HCl</b>
thu được V lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn.


a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra?
b) Tính V khí H2 sinh ra ở (đktc)


c) Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Đáp án đề kiểm tra học kì 2 mơn Hóa học 8 - Đề 10</b>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm) 0,3đ/1 câu</b>



<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>Phần 2. Tự luận (7 điểm)</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1. </b>
<b>(2 điểm)</b>


1) O2 + 2Zn


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub> 2ZnO </sub>


2) ZnO+ H2SO4 → ZnSO4 + H2O


3) ZnSO4 + 2NaOH → Zn(OH)2 + Na2SO4
4) Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + 2H2O


<b>5) ZnCl</b>2 +O2


<i>o</i>


<i>t</i>



  <sub>ZnO + Cl</sub><sub>2</sub>


<b>0,4</b>
<b>0,4</b>
<b>0,4</b>
<b>0,4</b>
<b>0,4</b>
<b>Câu 2. </b>


<b>( 2 điểm)</b>


Số gam muối ăn có trong 50 gam dung dịch muối ăn nồng độ
20% là:
(1)
20 50
10
100
<i>ct</i>


<i>m</i>    <i>gam</i>


Số gam muối ăn có trong 50 gam dung dịch muối ăn nồng độ
10% là:
(2)
10 50
5
100
<i>ct</i>


<i>m</i>    <i>gam</i>



Dung dịch muối ăn thu được sau phản ứng là: mdd1 + mdd2 = 50
+ 50 = 100 gam


Nồng độ % dung dịch muối ăn sau khi trộn là:


(1) (2) 10 5


% 100% 100 15%


100
<i>ct</i> <i>ct</i>
<i>dd</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>C</i>
<i>m</i>
 
    
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>(3 điểm)</b> PTHH: Mg + 2HCl →MgCl2+ H2 (1)


b) Dựa vào phương trình (1) ta có n H2 = 0,3 x 1 = 0,3 mol
Thể tích của H2: 0,3 x 22,4 = 6,72 lít


c) Dựa vào phương trình (1) ta có
nHCl = 2nMg = 0,6 mol



=> Nồng độ mol của HCl đã dùng là: CM = 0,6 : 0,3 = 2M


d) H2 + CuO


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub>Cu + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


Theo phương trình (1)


Số mol của H2 = nCu = 0,3 mol => mCu = 0,3 . 64 = 19,2 gam


<b>0,5</b>


<b>1,0</b>


<b>1,0</b>


</div>

<!--links-->

×