Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.3 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Bản quyền thuộc về upload.123doc.net.</i>
<i>Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.</i>
1 1 4
:
1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a. Tìm điều kiện xác định của biểu thức
b. Rút gọn biểu thức
c. Tìm giá trị x nguyên để A nguyên
<b>Câu 2: Cho phương trình </b><i>x</i>2 2<i>mx m</i> 2 <i>m</i> 1 0
a. Giải phương trình khi <i>m </i>1
b. Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2thỏa mãn điều kiện
sau: <i>x</i>12<i>x</i>222<i>x</i>1 3<i>x x</i>1 22<i>x</i>2 4
<b>Câu 3: Cho parabol </b>
2
2
<i>x</i>
<i>P </i>
và đường thẳng
b. Tìm tọa độ giao điểm của
<b>Câu 4: Cho nửa đường trịn đường kính </b><i>AB</i>2<i>R</i><sub>. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax</sub>
và By. Qua điểm M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ 3 cắt các tiếp tuyến
Ax, By lần lượt ở C, D. Các đường thẳng AD, BC cắt nhau tại N.
a. Chứng minh 4 điểm O, M, B, D cùng nằm trên một đường trịn, xác định tâm
đường trịn đó
b. Chứng minh: <i>COD </i> 900
<b>Câu 5: Cho 3 số thực dương thỏa mãn điều kiện </b><i>xyz </i>1. Chứng minh rằng:
2 2 2 2 2 2
1 1 1
1
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>
<b>Câu 1: Cho biểu thức</b>
2 2
: , 0, 1
1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a. Rút gọn biểu thức
b. Biết <i>P x </i>
c. Tìm giá trị của x để <i>P x </i>
<b>Câu 2: Cho phương trình </b><i>mx</i>2 <i>x</i> 5<i>m</i> 2 0
a. Giải phương trình khi <i>m </i>2
b. Tìm điều kiện của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2 thỏa mãn
2 2
1 2 2 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 3: Cho parabol </b>
2
5 2
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i>
và đường thẳng
b. Tìm điều kiện của m để d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt sao cho một điểm có
hồnh độ bằng 1
<b>Câu 4: Cho nửa đường trịn tâm O đường kính AB điểm M bất kì nằm trên nửa</b>
đường trịn. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến Ax.
Tia BM cắt Ax tại I, tia phân giác của <i>MAI</i> cắt nửa đường tròn tại E, cắt tia MN
tại F tia BE cắt Ax tại H, cắt AM tại K.
a. Chứng minh rằng: Tứ giác EFMK là tứ giác nội tiếp
b. Chứng minh tam giác BAF là tam giác cân
c. AKFH là hình thoi
<b>Câu 5: Cho 2 số thực x, y khơng âm thay đổi. Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ</b>
nhất của biểu thức:
(1 )
1 1
<i>xy x y</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 1: Cho biểu thức</b>
1 1 2
.
2
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a. Rút gọn biểu thức.
b. Tìm giá trị của x nguyên để P đạt giá trị nguyên.
<b>Câu 2: </b>
a. Giải hệ phương trình:
2 2
1 0
3
<i>x</i> <i>xy y</i>
<i>x y</i> <i>xy</i>
b. Giải phương trình: 25 <i>x</i>2 10 <i>x</i>2 3
<b>Câu 3: Cho phương trình: </b>
2 2
2 1 3 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i>
Tìm giá trị tham số m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt cùng âm
<b>Câu 4: Cho đường trịn tâm O đường kính AB. I là trung điểm của OA. Đường</b>
tròn tâm I đi qua A, P là điểm bất kì nằm trên đường trịn tâm I, AP cắ (O) tại Q
a. Chứng minh rằng (I), (O) tiếp xúc với nhau tại A
b. Chứng minh: <i>IP</i>/ /<i>OQ</i>
c. Chứng minh: PQ = PA
d. Xác định vị trí của P để tam giác ABQ có diện tích lớn nhất
<b>Câu 5: Chứng minh rằng: </b> <i>x</i> 1 <i>y</i> 1 <i>x y</i> biết
1 1
0, 0, 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
3
2 2 1
.
1
2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 2: </b>
1. Khơng sử dụng máy tính cầm tay giải phương trình và hệ phương trình sau:
a.
2 7
3 7
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
b. <i>x</i>4 6<i>x</i>2 8 0
2. Tìm tham số m để hàm số <i>y</i>
2
2 1 2 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>
a. Giải phương trình với m = 1
b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2thỏa mãn biểu thức:
2 2
1 2 1 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<b>Câu 4: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Khi đến B người đó</b>
nghỉ 30 phút rồi quay về A với vận tốc 50km/h. Tính quãng đường AB biết tổng
thời gian người đó đi từ A đến B , từ B về A và thời gian nghỉ là 7 giờ 15 phút.
<b>Câu 5: Cho đường tròn (O, R). BC là một dây cung (BC </b><i>2R</i>). Một điểm A di
động trên cung lớn BC sao cho O luôn nằm trong tam giác ABC. Các đường cao
AD, CF, BE cắt nhau tại điểm H.
a. Chứng minh rằng: <i>AEF</i><i>ABC</i>
b. Gọi A’ là trung điểm của BC. Chứng minh <i>AH</i> 2<i>OA</i>'
c. Gọi <i>A</i>1Là trung điểm của EF. Chứng minh rằng: <i>RAA</i>1 <i>OA AA</i>'. '
d. Tìm vị trí của A để EF + FD + DE đạt giá trị lớn nhất
<b>Câu 6: Cho x, y, z là những số thực dương và </b>
1 1 1
2
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub>. Chứng</sub>
minh rằng:
1
8
<i>xyz </i>
2
2 1 1 4
: 1
1 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a. Rút gọn P
b. Tìm giá trị x dương để P nhận giá trị nguyên.
<b>Câu 2: Giải bài tốn bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.</b>
Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích <i>420m</i>2. Nếu tăng chiều dài lên 10m
và giảm chiều rộng đi 6m thì diện tích mảnh vườn khơng đổi. Tính chiều dài và
chiều rộng của mảnh vườn.
<b>Câu 3: </b>
1. Giải hệ phương trình:
1 3
5
2 1
2 7
11
2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng <i>d</i>: 3<i>x y</i> 1 <i>m</i>2và parabol
(P): <i>y</i>2<i>x</i>2
a. Chứng minh rằng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m .
b. Gọi<i>x x</i>1, 2lần lượt là hoành độ giao điểm của 2 giao điểm.Tìm m để
<b>Câu 4: Cho đường trịn tâm O đường kính AB = 2R, dây MN vng góc với đáy </b>
AB tại I sao cho IA < IB. Trên đoạn MI lấy điểm E (E không trùng M và I). Tia EA
cắt đường tròn tại điểm thứ 2 là K.
a. Chứng minh: IEKB nội tiếp đường tròn
b. Chứng minh: <i>AM</i>2 <i>AE AK</i>.
c. Chứng minh: <i>AE AK BI BA</i>. . 4<i>R</i>2
d. Xác định vị trí điểm I sao cho tam giác MIO đạt giá trị lớn nhất
<b>Câu 5: Cho x, y, z là những số thực dương. Chứng minh: </b>
1
2 2 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>y</i> <i>z</i><i>z</i> <i>x</i> <i>y x</i>
<b>Câu 1: </b>
a. Điều kiện xác định:
1 0
1
1 0
0
0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
b.
1 1 4
:
1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
:
1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 4
( 1) :
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1 1 1
.
4
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 1 1
.
4
1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
c. Để A đạt giá trị nguyên thì <i>x</i> 2 <i>U</i>
2 2 1
<i>x</i>
<sub>khơng có giá trị x ngun nào để A đạt giá trị nguyên</sub>
<b>Câu 2: </b>
a. Thay<i>m </i>1vào phương trình ta có:
2
2 1 0 1 0 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Kết luận với <i>m </i>1 thì phương trình có nghiệm <i>x </i>1
b. Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2thì:
2 2
' 0
' <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> 1 1 <i>m</i> 0 <i>m</i> 1
Áp dụng hệ thức Vi – et ta có:
1 2
2
1 2
2
. 1
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x x</i> <i>m</i> <i>m</i>
2 2
1 2 1 1 2 2
2
1 2 1 2 1 2
2 <sub>2</sub>
2
2 3 2 4
5 2 4
2 5 1 4 4
1 5
2
1 0
1 5
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>Tm</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
Vậy
1 5
2
<i>m</i>
thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn:
2 2
1 2 2 1 3 1 2 2 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<b>Câu 3:</b>
a. Học sinh tự vẽ
b. Phương trình hồnh độ giao điểm là:
2
2 2 10
2 3 4 6 0
2 <sub>2</sub> <sub>10</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Vậy tọa độ gia điểm của (P) và d là: <i>A</i>
<b>Câu 4: </b>
Chứng minh
a. Xét tứ giác OMBD có: <i>OMD OBD</i> 1800 Tứ giác OMBD nội tiếp đường
b. Ta có : OC là phân giác góc <i>AOM</i>, OD là phân giác góc <i>MOB</i>
Mặt khác <i>AOM MOB</i> 1800 <i>COD </i>900
c. Gọi I là trung điểm của CD
I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác COD, IO là bán kính
Theo tính chất tiếp tuyến ta có: <i>AC</i><i>AB BD</i>, <i>AB</i> <i>BD</i>/ /<i>AC</i>. Vậy ACDB là
hình thang
Ta lại có I là trung điểm của CD, O là trung điểm AB. Vậy OI là đường trung
bình của hình thang ACDB
<sub>IO//AC, mà </sub><i>AC</i> <i>AB</i> <i>IO</i><i>AB</i><sub> tại O. Vậy AB là tiếp tuyến tại O của </sub>
đường trịn đường kính CD
d. Ta có chu vi tứ giác ACDB = AB + AC + CD + BD mà AC + BD = CD nên chu
vi ACBD = AB + 2CD mà AB không đổi nên chu vi tứ giác ACDB nhỏ nhất
khi CD CD là khoảng cách giữa Ax và By tức là CD vng góc với Ax và
By. Khi đó CD//AB. Vậy M là trung điểm của AB
<b>Câu 5: </b>
2 2 2 2
2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x y x</i> <i>y</i> <i>xy x y</i>
2 2
<i>1 x</i> <i>y</i> <i>x y z xy</i>
2 2
1 1
1 <i>x</i> <i>y</i> <i>x y z xy</i>
2 2 2 2 2 2
1 1 1
, ,
1 1 1
<i>y</i>
<i>z</i> <i>x</i>
<i>x y z</i> <i>x y z</i> <i>x y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>
2 2 2 2 2 2
1 1 1
1
1 1 1
<i>y</i> <i>x y z</i>
<i>z</i> <i>x</i>
<i>Vp</i>
<i>x y z</i> <i>x y z</i> <i>x y z</i> <i>x y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>
<b>Đáp án Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm năm 2020 – 2021</b>
<b>Đề số 2</b>
2 2
:
1
1
1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
:
1 1 <sub>(</sub> <sub>1)</sub>
2 1 2
2
:
1 <sub>1</sub>
2 1
.
1 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
b. <i>P x </i>
2
4 4 4 0 2 0 2
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Vậy x = 2 thì <i>P x </i>
c.
2
1 3
2 4
1
1 1 0 0
1 1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Do
2
1 3 3
1 0 1 0 1
2 4 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vậy……
<b>Câu 2: </b>
a. Thay m = 2 vào phương trình ta có:
2 1 65
2 8 0
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vậy với m = 2 phương trình có 2 nghiệm phân biệt
1 65
4
<i>x</i>
b. Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2<sub>ta có: </sub> 0
2 2
1 4 2 5<i>m m</i> 20<i>m</i> 8<i>m</i> 1 0 <i>m</i> 0
Áp dụng hệ thức Viet ta có:
1 2
1 2
1
2 5
.
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>m</i>
<i>c</i> <i>m</i>
<i>x x</i>
<i>a</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
Ta có biểu thức
2
2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2
1 2 5 2
2 2 2 2 1 0
2 13
9
9 4 1 0
2 13
9
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>tm</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
Kết luận: ……
<b>Câu 3: </b>
a. Học sinh tự vẽ hình
b. Phương trình hồnh độ giao điểm là:
2 2
5 2 0 5 2 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>m x</i>
Để d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt thì 0
5 <i>m</i> 4.2 <i>m</i> 10<i>m</i> 17 0 *
Áp dụng hệ thức Viet ta có:
1 2
1 2
5
. 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x x</i>
<i>a</i>
<sub> </sub>
Do một giao điểm có hồnh độ bằng 1 ta giả sử <i>x</i>1 1 <i>x</i>2 2
1 2 5 <i>m</i> <i>m</i> 2
<sub> thỏa mãn (*)</sub>
Vậy m = 1 thì d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt sao cho có một điểm có hoành độ
bằng 1
Chứng minh
a. Do M nằm trên nửa đường tròn nên <i>AMB</i> 900 <i>AMF</i> 900
Do M nằm trên nửa đường tròn nên <i>AEB</i>900 <i>BEF</i> 900
0
180
<i>AMF BEF</i>
<sub>EFMK là tứ giác nội tiếp</sub>
b. Ta có AE là phân giác góc <i>MAI</i> <i>IEM</i> <i>MAE</i> <i>EA</i> <i>ME</i> <i>EAB</i> <i>MBE</i>
Vậy BE là tia phân giác góc ABF (1)
Mặt khác <i>BE</i><i>AF</i><sub>(2)</sub>
Từ (1) và (2) ta có tam giác BAF cân tại B
c. Theo chứng minh trên ta có tam giác BAF là tam giác cân tại B, BE là đường
cao nên BE cũng là trung tuyến <i>EA</i><i>EF</i>(3)
<i>AF</i> <i>HK</i><sub> (4), AE là phân giác của </sub><i>HAK</i> <sub>Tam giác AHK là tam giác cân tại </sub>
A có AE là đường cao nên cũng là đường trung tuyến. Vậy EK = EH (5)
Từ (3), (4), (5) ta có AKHF là hình thoi
d. Ta có AKHF là hình thoi <i>HA</i>/ /<i>FK</i>hay <i>IA</i>/ /<i>FK</i> AKFI là hình thang
Để AKFI nột tiếp đường trịn thì AKFI là hình thang cân
AKFI là hình thang cân khi M là trung điểm của AB
M là trung điểm của AB <i>ABM</i> <i>IAM</i>450
Tam giác ABI vng tại A có <i>ABI</i>450 <i>AIB</i>450
0
45
<i>KAI</i> <i>AIF</i>
<sub>AKFI là hình thang cân</sub>
Vậy khi M là trung điểm của cung AB thì tứ giác AKFI nội tiếp nửa đường
tròn
2
2 2 2 2 2
1
(1 ) (1 ) <sub>2</sub> <sub>1</sub>
4
1 1 1 1 1
<i>x y xy</i>
<i>xy x y</i> <i>xy x y</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y xy</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 1
4 <i>P</i> 4
1
4
<i>P</i>
khi x = 0, y = 1 thì
1
4
<i>P </i>
khi x = 1, y = 0
<b>Đáp án Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm năm 2020 – 2021</b>
<b>Đề số 3</b>
<b>Câu 1: Điện kiện: </b><i>x</i>0,<i>x</i>1,<i>x</i>2,<i>x</i>0
1 1 2
.
2
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
( ) 1 2
.
2
1 1
1 1 1 1 <sub>2</sub>
.
2
1 1
1 1 <sub>2</sub>
.
2
2 2 2.( 2)
.
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
b.
2 2 <sub>8</sub>
2
2 2
<i>x</i>
<i>P x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Để P(x) nguyên thì <i>x</i> 2 <i>U</i>
x +2 -8 -4 -2 -1 1 2 4 8
Kết hợp với điều kiện xác định ta có: <i>x</i>6thỏa mãn
Vậy x = 6 thì P(x) đạt giá trị nguyên
<b>Câu 2: </b>
a.
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2
1 0 1 3
3 <sub>3</sub>
9 6 1 3
3 1 3
3
3
9 8 0 (1)
3 (2)
<i>x</i> <i>xy y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i><sub>x y</sub></i> <i><sub>xy</sub></i>
<i>xy x y</i> <i>xy</i>
<i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x y</i> <i>xy</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Từ phương trình (1) ta đặt xy = t. Phương trình trở thành
2 <sub>9</sub> <sub>8 0</sub> 1 1
8 8
<sub></sub> <sub></sub>
<i>t</i> <i>xy</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>xy</i>
Với <i>xy</i>1kết hợp với phương trình (2) ta có :
1 ( 2). 1 1
, 1, 1
2 2 1
<i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
Với <i>xy</i>8 kết hợp với phương trình (2) ta có :
Vậy hệ phương trình có nghiệm
2 2 2 2
11 3 17 11 3 17 11 3 17 11 3 17
, ,
2 2 2 2
b. 25 <i>x</i>2 10 <i>x</i>2 3
Điều kiện xác định:
2
2
5 5
25 0
10 10
10 0 10 10
, , 0
10
<i>a</i> <i>x</i>
<i>a b</i>
<i>b</i> <i>x</i>
2 2
2
2
2
3
3 3
15
15 5
4 25 4 3
9
1 <sub>10</sub> <sub>1</sub> 3
<i>a b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a b a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>tm</i>
<i>b</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Vậy phương trình có nghiệm x = 3 hoặc x = -3
<b>Câu 3: </b>
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i>
Để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt ta có:
2
1 2
' 0 1 3 0 1
1 3
. 0 3 0 0 3
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vây 1 <m <3 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
<b>Câu 4: </b>
<b>Chứng minh</b>
a. Ta có: <i>OI</i> <i>OA IA</i> (O) và (I) tiếp xúc với nhau tại A
b. Tam giác OAQ cân tại O <i>Q</i> 1<i>A</i>1
Tam giác IAP cân tại O <i>P</i>1 <i>A</i>1
1 1 / /
<i>Q</i> <i>P</i> <i>IP</i> <i>OQ</i>
c. <i>APO </i>900(góc nội tiếp chắn nửa đường trịn) <i>OP</i><i>AQ</i> <i>OP</i>là đường
cao của tam giác OAQ mà OAQ cân tại O nên OP là đường trung tuyến
<i>AP</i> <i>PQ</i>
Ta có:
1
.
2
<i>ABQ</i>
<i>S</i> <i>AB QH</i>
Mà AB là đường kính khơng đổi nên <i>SABQ</i><sub>lớn nhất khi QH lớn nhất hay Q </sub>
trùng với trung điểm của AB
Muốn Q trùng với trung điểm của AB thì P là trung điểm của cung AO
Thật vậy P là trung điểm của cung AO thì <i>PI</i> <i>AO</i>mà <i>IP</i>/ /<i>OQ</i> <i>QO</i><i>AB</i>tại
O
Vậy Q là trung điểm của AB kéo theo H trùng với O, OQ lớn nhất neenn QH
<b>Câu 5: </b>
1 1
1 (1)
<i>x</i> <i>y</i>
Ta có:
1 1
1 <i>x</i> 1,<i>y</i> 1, <i>x</i> 1, <i>y</i> 1
<i>x</i> <i>y</i>
Từ (1) ta có: <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy x y</i> 1 1
1 1 1 2 1 1 2
2 1 1 2 1 1
1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>Đáp án Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm năm 2020 – 2021</b>
<b> Đề số 4</b>
2 2 1
.
1
2 1 2 1 1 1 1
.
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>A</i> <i>const</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 7 2 7 2 7 4
3 7 2 6 14 7 7 1
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Vậy hệ phương trình có nghiệm
Đặt
2
, 0
<i>x</i> <i>t</i>
phương trình trở thành:
2 <sub>6</sub> <sub>8 0</sub>
<i>t </i>
2
2
1
2 2
' 3 8 1 ' 1 0
2
4
2
3 1 4
3 1 2 2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy phương trình có 4 nghiệm <i>x</i>2,<i>x</i> 2
vậy m < 2 thì hàm số nghịch biến trên R
<b>Câu 3:</b>
a. Thay m = 1 vào phương trình ta có:
2 2 1
1 0 1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
b. Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt ta có:
' 0
' <i>m</i> 1 <i>m</i> 2 <i>m</i> 3<i>m</i> 3 0
Áp dụng hệ thức Viet ta có:
1 2
1 2
2 1
. 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
<i>a</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
Theo bài ra:
2 2
1 2 1 2
2
1 2 1 2
2
2
3
3 3
4 1 3 2 3
7
4 11 7 0 <sub>4</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>tm</i>
<i>m</i>
Vậy
7
4
<i>m </i>
hoặc <i>m </i>1thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2thỏa mãn
biểu thức:
2 2
1 2 1 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<b>Câu 4: </b>
<b>Gọi quãng đường AB là x (km) x > 0</b>
Thời gian lúc đi từ A đến B của xe máy là: 40
<i>x</i>
(km/h)
Thời gian lúc đi về từ B đến A của xe máy là: 50
<i>x</i>
(km/h)
1
7,25
40 50 2
<i>x</i> <i>x</i>
Dễ dàng tìm được x = 150 km
Vậy quãng đường AB là 150 km
<b>Câu 5: </b>
<b>Chứng minh</b>
<b>a. Tứ giác BFEC nội tiếp</b>
<i>AEF</i> <i>ACB</i>
<sub>( cùng bù </sub><i>BEF</i><sub>)</sub>
<i>AEF</i> <i>ABC</i><sub> ( cùng bù </sub><i>FEC</i><sub>). Vậy </sub><i>AEF</i><i>ABC</i>
b. Kẻ đường kính AK nên ta có KB // CH, KC // BH
<sub>BHKC là hình bình hành</sub> <sub>A’ là trung điểm của KH </sub> <sub>KO là đường trung </sub>
bình của tam giác AHK AH = 2AO
c. Ta có: <i>AEF</i><i>ABC</i> 1
'
'
<i>AA</i> <i>R</i>
<i>AA</i> <i>R</i>
(1) R là bán kính đường trịn ngoại tiếp
tam giác ABC, R’ là bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác AEF, AA’ là
trung tuyến tam giác ABC, <i>AA</i>1là trung tuyến tam giác AEF
Ta lại có AEHF nội tiếp đường trịn đường kính AH nên đây cũng là đường
trịn ngoại tiếp tam giác AEF
Từ (1) 1 1
2 '
. '. ' '. '. . '. '
2 2
<i>AH</i> <i>OA</i>
<i>R AA</i> <i>AA R</i> <i>AA</i> <i>AA</i> <i>R AA</i> <i>AA OA</i>
d. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC, AB
1
'. . .
2
<i>ABC</i> <i>OCA</i> <i>OCB</i> <i>OAB</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>OA BC OM AC ON AB</i>
(2)
2<i>S<sub>ABC</sub></i> <i>OA BC OM AC ON AB</i>'. . .
Ta có:
1
.
'
'
<i>R AA</i>
<i>OA</i>
<i>AA</i>
(theo chứng minh câu c). Mà
1
'
<i>AA</i>
<i>AA</i> <sub>là tỉ số 2 trung tuyến </sub>
của 2 tam giác đồng dạng AEF và ABC nên
1
'
<i>AA</i> <i>EF</i>
<i>AA</i> <i>BC</i> <sub>. Tương tự ta có:</sub>
.
<i>R FD</i>
<i>AC</i>
,
.
<i>R DE</i>
<i>ON</i>
<i>AB</i>
Thay vào (2) ta được:
1
. . .
2 . . .
'
2
<i>ABC</i>
<i>ABC</i>
<i>R AA</i> <i>R FD</i> <i>R DE</i>
<i>S</i> <i>R</i> <i>BC</i> <i>AC</i> <i>AB</i>
<i>AA</i> <i>AC</i> <i>AB</i>
<i>S</i> <i>R EF FD DE</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Do R không đổi nên EF + FD + DE đạt giá trị lớn nhất khi diện tích tam giác
ABC đạt max
Ta có
1
.
2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>BC AD</i>
do BC khơng đổi nên diện tích tam giác ABC lớn nhất
khi AD lớn nhất
Mà AD lớn nhất khi A nằm chính giữa cung BC .
<b>Câu 6: </b>
Ta có:
1 1 1 1 1
2 1 1
1 1 1 1 1
2
1 1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>yz</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i>
Tương tự ta có:
1 1
2 , 2
1 1 1 1 1 1
<i>xy</i>
<i>xz</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>
Nhân các vế của bất dẳng thức ta được điều phải chứng minh
<b>Đáp án Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm năm 2020 – 2021</b>
<b>Đề số 5</b>
a. 3
2 1 1 4
: 1
1 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 1 1 1 4
:
1 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
2 1 1 3
:
1
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 3 1, 3
<i>x</i> <i>U</i>
1 <sub>1</sub>
.
3
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3
1
3 3
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b. Để P nhận giá trị nguyên thì <i>x</i> 3<i>U</i>
<i>x </i> -1 1 -3 3
4 (TM) 16 (TM) 0 ( L) 81 (TM)
Kết luận : Vậy để P nhận giá trị nguyên thì x <sub> {1,16,81}</sub>
<b>Câu 2:</b>
Gọi chiều dài mảnh vườn là x (m), x > 0. Diện tích mảnh vườn là 420<i>m</i>2
Chiều rộng của mảnh vườn là
420
<i>x</i> <sub> (m)</sub>
Khi tăng chiều dài thêm 10 m thì chiều dài thay đổi là: x + 10 (m)
Khi giảm chiều rộng đi 6 m thì chiều rộng thay đổi là:
420
<i>x</i> <sub> – 6 (m)</sub>
Do diện tích mảnh vườn khơng đổi nên ta có phương trình:
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Dễ dàng tìm được
5 5 29( )
5 5 29( )
<i>x</i> <i>TM</i>
<i>x</i> <i>L</i>
Kết luận: Vậy chiều dài mảnh vườn là 5 5 29 m, chiều rộng của mảnh
vườn là 3 3 29 m
<b>Câu 3:</b>
1. Điều kiện: <i>x</i>2,<i>y</i>1
Đặt
1 1
,
2 1
<i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Hệ phương trình trở thành:
3 5 2 6 10 1
2 7 11 2 7 11 2
1
2 5
2
2
1
1 1
1
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy hệ phương trình có nghiệm
2
<i>x y</i> <sub></sub> <sub></sub>
2.
a. Phương trình hồnh độ giao điểm: 2<i>x</i>2 3<i>x</i> 1<i>m</i>2 2<i>x</i>2 3<i>x</i> 1 <i>m</i>2 0
2 2 2
3 4.2. 1 <i>m</i> 1 8<i>m</i> 0 <i>m</i>
Vậy (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt
b. Áp dụng hệ thức Viet ta có:
1 2
2
1 2
3
2
. 1
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
<i>a</i>
<sub> </sub>
Từ hệ thức:
1 2 1 2 1 2
7 1 7
1 1 4 . 1 1 4 2
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
Vậy <i>m </i>2……
<b>Chứng minh</b>
<b>a. Ta có AB là đường kính, K thuộc đường trịn nên </b><i>AKB </i>900
Ta có: <i>KEB</i> <i>EIB</i> 900nên tứ giác IEKB nội tiếp
b. Ta có: <i>EAM</i> <i>MAK</i>( cùng chắn cung nhỏ MK)
1 1
2 2
<i>EMA</i> <i>sdAN</i> <i>sdAM</i><i>MKA</i> <i>AME</i><i>AKM</i>
2
.
<i>AE</i> <i>MA</i>
<i>AE AK</i> <i>MA</i>
<i>MA</i> <i>KA</i>
Tam giác MAB vuông tại M và MI là đường cao nên <i>IB BA</i>. <i>MB</i>2. Do đó:
2 2 2
. . 4
<i>AE AK BI BA</i> <i>AM</i> <i>MB</i> <i>R</i>
d. Chu vi tam giác OIM bằng MI + OI + MO
Mà MO = R không đổi nên chu vi tam giác IMO lớn nhất khi MI + MO lớn nhất
Ta có:
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2 2
+ 2
<i>MI MO</i> <i>MI</i> <i>IO</i> <i>OM</i> <i>R</i> <i>MI</i><i>MO</i><i>R</i>
Dấu bằng xảy ra khi
2
2
<i>R</i>
<i>MI</i><i>MO</i>
Vậy chu vi tam giác OIM lớn nhất khi I nằm trên AB và cách O một khoảng
bằng
2
2
<i>R</i>
<b>Câu 5: </b>
2
2
2 2
2 2 2 2 2 2 3
<i>x y z</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>z</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>xy</i> <i>xz</i> <i>yz</i> <i>xy</i> <i>xz</i> <i>yz</i> <i>xy yz zx</i>
Có nghĩa là ta sẽ chứng minh
2
1
3
<i>x y z</i>
<i>xy yz zx</i>
hay