Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Câu 24: Thủy phân hoàn toàn 89 gam chất béo bằng dung dịch NaOH để điều chế xà phòng thu?. được 9,2.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (631.83 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP HỮU CƠ 12 THEO MỨC ĐỘ </b>

<b>CHƯƠNG 1. ESTE-LIPIT </b>


<b>I. BIẾT </b>


<b>Câu 1: Chất X có cơng thức phân tử C</b>3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn


<b>của X là </b>


<b> A. C</b>2H5<b>COOH. B. HO-C</b>2H4<b>-CHO. C. CH</b>3COOCH3<b>. D. HCOOC</b>2H5.
<b>Câu 2: Chất béo là trieste của axit béo với </b>


<b>A. ancol etylic. </b> <b>B. glixerol. </b> <b>C. ancol metylic. </b> <b>D. etylen glicol. </b>
<b>Câu 3: Este C</b>2H5COOC2H5<b> có tên gọi là </b>


<b>A. etyl fomat. </b> <b>B. vinyl propionat. C. etyl propionat. </b> <b>D. etyl axetat. </b>
<b>Câu 4: Chất béo tripanmitin có cơng thức là </b>


<b>A. (C</b>17H35COO)3C3H5. <b>B. (C</b>17H33COO)3C3H5.
<b>C. (C</b>15H31COO)3C3H5. <b>D. (C</b>17H31COO)3C3H5.
<b>Câu 5: Tên gọi của CH</b>3CH2COOCH3<b> là </b>


<b>A. metyl propionate. </b> <b>B. propyl axetat. </b>


<b>C. etyl axetat. </b> <b>D. metyl axetat. </b>


<b>Câu 6: Đun nóng este HCOOCH</b>3<b> với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH sản phẩm thu được là </b>
<b>A. CH</b>3COONa và CH3OH. <b>B. HCOONa và CH</b>3OH.


<b>C. HCOONa và C</b>2H5OH. <b>D. CH</b>3COONa và C2H5OH.
<b>Câu 7: Este X có cơng thức cấu tạo thu gọn là CH</b>3COOCH3. Tên gọi của X là
<b>A. etyl fomat. </b> <b>B. metyl axetat. C. metyl fomat. </b> <b>D. etyl axetat </b>



<b>Câu 8: Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X </b>


<b>là A </b>


<b>A. (C</b>17H33COO)3C3H5. <b>B. (C</b>17H35COO)3C3H5.
<b>C. (C</b>17H33OCO)3C3H5. <b>D. (CH</b>3COO)3C3H5.


<b>Câu 9: Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng </b>
<b>A. este hóa. </b> <b>B. trung hòa. </b> <b>C. kết hợp. </b> <b>D. ngưng tụ. </b>
<b>Câu 10: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là </b>
<b>A. HCOOC</b>2H5<b>. B. C</b>2H5COOC2H5<b>. C. C</b>2H5COOCH3<b>. D. CH</b>3COOCH3.
<b>II. HIỂU </b>


<b>Câu 11: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C</b>2H4O2 lần


lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là


<b>A. 2. </b> <b> B. 5. </b> <b> C. 4. </b> <b> D. 3. </b>


<b>Câu 12: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat Số </b>


chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH lỗng, đun nóng sinh ra ancol là?


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 13: Số este có cơng thức phân tử C</b>5H10O2<b> có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là? </b>


<b>A. 6. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>



<b>Câu 14: Etyl axetat không tác dụng với? </b>


<b>A. dung dịch Ba(OH)</b>2<b> đun nóng. </b> <b>B. O</b>2, t0.


<b>C. H</b>2<b> (Ni,t</b>0). <b>D. H</b>2O (xúc tác H2SO4<b> lỗng, đun nóng). </b>


<b>Câu 15: Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C</b>4H6O2<b>, sản phẩm thu được có khả </b>


<b>năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là </b>


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 16: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C</b>4H8O2<b> là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn. </b>
<b>B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. </b>
<b>C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. </b>


<b>D. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là muối của axit béo và etylen glicol. </b>


<b>Câu 18: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C</b>17H33COOH và C15H31<b>COOH. Số </b>


<b>loại trieste được tạo ra tối đa là </b>


<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 19: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (M</b>X<b> < M</b>Y).



<b>Bằng một phản ứng có thể chuyển hố X thành Y. Chất Z khơng thể là: </b>


<b>A. metyl propionat. </b> <b>B. metyl axetat. </b> <b>C. vinyl axetat. </b> <b>D. etyl axetat. </b>


<b>Câu 20: Một este có cơng thức phân tử là C</b>4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu


được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là


<b> A. HCOO-C(CH</b>3)=CH2. <b> B. HCOO-CH=CH-CH</b>3.


<b> C. CH</b>3COO-CH=CH2. <b> D. CH</b>2=CH-COO-CH3.
<b>III. VẬN DỤNG </b>


<b>Câu 21: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được </b>


2,16 gam H2<b>O. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong X là? </b>


<b>A. 27,92%. </b> <b>B. 75%. </b> <b>C. 72,08%. </b> <b>D. 25%. </b>


<b>Câu 22: Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng </b>


<b>xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức </b>
cấu tạo của X là?


<b>A. CH</b>3COOC2H5<b>. B. C</b>2H3COOC2H5<b>. C. C</b>2H5COOCH3<b>. D. C</b>2H5COOC2H5<b>. </b>


<b>Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O</b>2, thu được H2O và 1,65


mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol và 26,52 gam



muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
<b>A. 0,09. B. 0,12. C. 0,15. D. 0,18. </b>


<b>Câu 24: Thủy phân hoàn toàn 89 gam chất béo bằng dung dịch NaOH để điều chế xà phòng thu </b>


được 9,2 gam glixerol. Biết muối của axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Khối lượng xà
phòng thu được là?


<b>A. 153 gam. </b> <b>B. 58,92 gam. </b> <b>C. 55,08 gam. </b> <b>D. 91,8 gam. </b>


<b>Câu 25: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO</b>2<b> sinh ra bằng số mol O</b>2


<b>đã phản ứng. Tên gọi của este là </b>


<b>A. metyl fomat. </b> <b>B. etyl axetat. </b> <b>C. propyl axetat. </b> <b>D. metyl axetat. </b>


<b>Câu 26: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH</b>4<b> là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam </b>


este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A. HCOOCH(CH</b>3)2. <b>B. CH</b>3COOC2H5.


<b>C. C</b>2H5COOCH3. <b>D. HCOOCH</b>2CH2CH3.


<b>Câu 27: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần </b>


<b>40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn tồn m gam X thì thu được 15,232 lít </b>
khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là


<b>A. 0,015. </b> <b>B. 0,010. </b> <b>C. 0,020. </b> <b>D. 0,005. </b>



<b>Câu 28: Xà phịng hóa hồn toàn 0,3 mol (C</b>17H35COO)3C3H5<b> trong dung dịch KOH dư thu </b>


<b>được m gam muối. Giá trị của m là </b>


<b>A. 264,6 gam. </b> <b>B. 96,6 gam. </b> <b>C. 88,2 gam. </b> <b>D. 289,8 gam. </b>


<b>Câu 29: Cho 17,6 gam etyl axetat tác dụng hoàn toàn với 300ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 20,4 gam. </b> <b>B. 16,4 gam. </b> <b>C. 17,4 gam. </b> <b>D. 18,4 gam. </b>


<b>Câu 30: Este X khơng no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với H</b>2<b> bằng 50 và khi tham gia phản ứng </b>


xà phịng hố tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo
phù hợp với X?


<b>A. 2. </b> <b> B. 5. </b> <b> C. 3. </b> <b> D. 4. </b>
<b>IV. VẬN DỤNG CAO </b>


<b>Câu 31: Hỗn hợp T gồm 1 este, 1 axit, 1 ancol (đều no đơn chức mạch hở). Thủy phân hoàn </b>


<b>toàn 11,16 gam T bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,18 mol NaOH thu được 5,76 gam một </b>
ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu
được 0,09 mol CO2<b>. Phần trăm số mol ancol trong T là </b>


<b>A. 5,75%. </b> <b> B. 17,98%. </b> <b> C. 10,00%. </b> <b> D. 32,00%. </b>


<b>Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức ( hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). </b>


<b>Đem đốt cháy m gam X cần vừa đủ 0,46 mol O</b>2<b>. Thủy phân m gam X trong 70 ml dung dịch </b>



NaOH 1M (vừa đủ) thì thu được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức, mạch
hở. Đem đốt hồn tồn hỗn hợp muối Y thì cần 5,6 lít (đktc) khí O2. Phần trăm khối lượng của


este có phân tử khối lớn hơn trong X là?


<b>A. 47,104%. </b> <b>B. 59,893%. </b> <b>C. 38,208%. </b> <b>D. 40,107%. </b>


<b>Câu 33: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri </b>


stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và


2,28 mol CO2 . Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a




<b> A. 0,04. </b> <b> B. 0,08. </b> <b> C. 0,20. </b> <b>D. 0,16. </b>


<b>Câu 34: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C</b>8 H8 O2và có vịng benzen. Cho m gam E


tác dụng tối đa với 200 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol
và 20,5 gam hỗn hợp muối. Cho tồn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết
thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là


<b> A. 13,60. </b> <b> B. 8,16. </b> <b> C. 16,32. </b> <b> D. 20,40. </b>


<b>Câu 35: Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. </b>


Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic khơng no, đơn chức (phân tử
có hai liên kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2



thu được 0,45 mol CO2 . Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung


dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba
muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai axit no là a gam. Giá trị của a là


<b> A. 13,20. </b> <b> B 20,60. </b> <b> C 12,36. </b> <b>D 10,68.</b>


<b>ĐÁP ÁN CHƯƠNG 1 </b>


1-C 2-B 3-C 4-C 5-A 6-B 7-B 8-A 9-A 10-B


11-C 12-D 13-B 14-C 15-A 16-D 17-D 18-D 19-A 20-C


21-A 22-A 23-A 24-A 25-A 26-B 27-A 28-D 29-A 30-D


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CHƯƠNG 2. CACBOHIDAT </b>


<b>I. BIẾT </b>


<b>Câu 1: Chất nào là monosaccarit? </b>


<b> A. amilozơ. B. saccarozơ. </b> <b> C. xenlulozơ. </b> <b>D. glucozơ. </b>
<b>Câu 2: Cho biết chất nào sau đây thuộc hợp chất monosaccarit? </b>


<b> A. tinh bột. B. saccarozơ. C. glucozơ. </b> <b>D. xenlulozơ. </b>


<b>Câu 3: X là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em,người già. Trong y </b>


<b>học, X được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp, X được dùng để tráng gương, tráng </b>
<b>ruột phích. Chất X là </b>



<b>A. saccarozơ. </b> <b> B. chất béo. </b> <b>C. glucozơ. </b> <b>D. fructozơ. </b>
<b>Câu 4: Chất nào dưới đây khơng có phản ứng thủy phân? </b>


<b>A. tinh bột. </b> <b>B. metyl fomat. </b> <b>C. saccarozơ. </b> <b>D. glucozơ. </b>
<b>Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? </b>


<b>A. Glucozơ. </b> <b>B. Amilozơ. </b> <b>C. Saccarozơ. </b> <b>D. Xenlulozơ. </b>


<b>Câu 6: Trong điều kiện thường. X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch </b>


khơng phân nhánh, khơng xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi
của X là


<b>A. xenlulozơ. </b> <b>B. saccarozơ. </b> <b>C. fructozơ. </b> <b>D. amilopectin. </b>
<b>Câu 7: Chất nào dưới đây là monosaccarit? </b>


<b>A. Fructozo. </b> <b>B. Tinh bột. </b> <b>C. Saccarozo. </b> <b>D. Xenlulozo. </b>
<b>Câu 8: Chất có phản ứng tráng gương là </b>


<b> A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. </b> <b>D. saccarozơ. </b>


<b>Câu 9: Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngồi ra cịn có trong các loại hoa quả và rau </b>


xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua….rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của
fructozơ là


<b>A. C</b>6H12O6. <b>B. C</b>6H10O5. <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. C</b>12H22O11.


<b>Câu 10: Miếng chuối xanh tác dụng với dung dịch iot cho màu xanh do chuối xanh có chứa </b>


<b>A. tinh bột. </b> <b>B. xenlulozo. </b> <b>C. glucozo. </b> <b>D. saccarozo. </b>


<b>II. HIỂU </b>


<b>Câu 11: Nhận xét nào sau đây không đúng? </b>


<b>A. Tinh bột là chất rắn vơ định hình, màu trắng. </b>
<b>B. Xenlulozo không tham gia phản ứng tráng bạc. </b>
<b>C. Ở điều kiện thường, tristearin ở trạng thái lỏng. </b>
<b>D. Sacarozo không tác dụng với hidro. </b>


<b>Câu 12: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy </b>


thuộc loại monosaccarit là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 13: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất </b>


hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:


<b> A. glucozơ, sobitol. </b> <b>B. fructozơ, sobitol. </b>
<b>C. saccarozơ, glucozơ. </b> <b>D. glucozơ, axit gluconic. </b>


<b>Câu 14: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 4,48 lít CO</b>2.


Giá trị của m là


<b>A. 36,0. </b> <b>B. 18,0. </b> <b>C. 32,4. </b> <b>D. 16,2. </b>



<b>Câu 15: Cho 500ml dung dịch glucozo phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO</b>3<b> trong NH</b>3<b> thu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. 0,20M. </b> <b>B. 0,10M. </b> <b>C. 0,02M. </b> <b>D. 0,01M. </b>
<b>Câu 16: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là </b>


<b>A. 1,80 gam. </b> <b>B. 2,25 gam. </b> <b>C. 1,82 gam. </b> <b>D. 1,44 gam. </b>


<b>Câu 17: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); </b>


phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị
thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là


<b>A. 2), (3), (4) và (5). </b> <b>B. (1), (3), (4) và (6). </b>
<b>C. (1,), (2), (3) và (4). </b> <b>D. (3), (4), (5) và (6). </b>
<b>Câu 18: Thuốc thử phân biệt glucozo với fructozo là: </b>


<b>A. H</b>2. <b>B. dung dịch AgNO</b>3/NH3<b>. C. Dung dịch nước Br</b>2. <b>D. Cu(OH)</b>2.
<b>Câu 19: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.


(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.


(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.


(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là



<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 20. Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75%, thu được m gam C</b>2H5OH. Giá


trị của m là


<b>A.36,80. B. 20,70. C. 27,60. D. 10,35. </b>
<b>III. VẬN DỤNG </b>


<b>Câu 21. Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO</b>3/NH3.


Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là


<b>A. 25,92. B. 28,80. C.14,40. D. 12,96. </b>


<b>Câu 22: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, hấp thụ tồn bộ khí CO2 </b>


sinh ra vào dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung


dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 10 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị
của m là


<b>A. 6,0. </b> <b>B. 5,5. </b> <b>C. 6,5. </b> <b>D. 7,0. </b>


<b>Câu 23: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, glucozo, fructozo. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa </b>


đủ 5,824 lit O2 (dktc). Giá trị của m là :


<b>A. 3,9. </b> <b>B. 7,8. </b> <b>C. 15,6. </b> <b>D. 11,7. </b>



<b>Câu 24: Cho 2,5 kg glucozo chứa 20% tạp chất lên men thu được V ml dung dịch rượu ancol </b>


etylic 400<sub>. Biết ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8g/ml và trong quá trình chế </sub>


biến, biết lượng ancol bị hao hụt mất 10%. Giá trị của V là :


<b>A. 2785,0 ml </b> <b>B. 2875,0 ml </b> <b>C. 2300,0 ml </b> <b>D. 3194,4 ml </b>


<b>Câu 25: Cho m gam tinh bột lên men thành C</b>2H5OH với hiệu suất 81%, hấp thụ hết lượng CO2


sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 được 55 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại


có 10 gam kết tủa nữa. Giá trị m là


<b>A. 75 gam. </b> <b>B. 125 gam. </b> <b>C. 150 gam. </b> <b> D. 225 gam. </b>


<b>Câu 26: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ </b>


q trình là 90%. Hấp thụ tồn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. 297. </b> <b>B. 486. </b> <b>C. 324. </b> <b>D. 405. </b>


<b>Câu 27: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit </b>


sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit
nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90% tính theo axit). Giá trị của m là:


<b>A. 30. </b> <b>B. 10. </b> <b>C. 21. </b> <b>D. 42 </b>


<b>Câu 28: Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam X trong môi </b>



trường axit, thu được dung dịch Y. Trung hòa axit trong dung dịch Y, sau đó cho thêm lượng dư
AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng, thu được 8,64 gam Ag. Thành phần phần trăm theo


khối lượng của glucozơ trong X là


<b>A. 48,70%. </b> <b>B. 81,19%. </b> <b>C. 18,81%. </b> <b>D. 51,28%. </b>


<b>Câu 29: Lên men 54 kg glucozơ với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được V lít etanol có độ </b>


cồn là 46o<sub>. Biết khối lượng riêng của etanol nguyên chất bằng 0,8 gam/cm</sub>3<sub>. Giá trị của V là </sub>
<b>A. 15,00 lít. </b> <b>B. 60,00 lít. </b> <b>C. 37,50 lít. </b> <b>D. 18,75 lít. </b>


<b>Câu 30: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. </b>


Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 50 gam kết tủa và


dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là
lớn nhất thì cần tối thiểu 100 mL dung dịch NaOH. Giá trị của m là


<b>A. 72,0. </b> <b>B. 64,8. </b> <b>C. 90,0. </b> <b>D. 75,6. </b>


<b>ĐÁP ÁN CHƯƠNG 2. </b>


1–D 2–C 3–C 4–D 5–C 6–A 7–A 8–C 9–A 10–A


11-C 12-B 13-A 14-A 15-D 16-C 17-B 18-C 19-C 20-B


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>CHƯƠNG 3. AMIN-AMINOAXIT-PROTEIN </b>


<b>I. BIẾT </b>


<b>Câu 1. Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím? </b>


<b>A.CH</b>3NH2 <b>B.NaOH. </b> <b> C. H</b>2NCH2<b>COOH. D.HCl. </b>
<b>Câu 2: Dung dịch amino axit nào dưới đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? </b>


<b> A. Glyxin. </b> <b>B. Alanin. </b> <b>C. Valin. D. Lysin. </b>
<b>Câu 3: Aminoaxit X có cơng thức cấu tạo là CH</b>3-CH(NH2<b>)-COOH. X có tên gọi là </b>


<b> A. axit glutamic. B. glyxin. </b> <b>C. valin. D. alanin. </b>
<b>Câu 4: Khi hòa tan vào nước, chất làm cho quỳ tím chuyển màu xanh là </b>


<b> A. Hiđroclorua. </b> <b>B. Metylamin. </b> <b>C. Etanol. D. Glyxin </b>
<b>Câu 5: Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)</b>2 tạo thành hợp chất có màu
<b> A. vàng. </b> <b>B. đỏ. </b> <b>C. trắng. D. tím. </b>
<b>Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? </b>


<b> A.</b>CH<sub>3</sub>NHCH<sub>3</sub>. <b>B.</b>CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>NHCH<sub>3</sub>. <b>C.</b>CH<sub>3</sub> NH<sub>2</sub><b>. D.</b>

CH<sub>3 3</sub>

N.


<b>Câu 7: Chất có phản ứng màu biurê là </b>


<b> A. tinh bột. </b> <b>B. chất béo. </b> <b>C. protein. D. saccarozơ. </b>
<b>Câu 8: Etylamin (C</b>2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?


<b>A. K</b>2SO4<b>. </b> <b> B. NaOH. </b> <b> C.HCl. </b> <b> D. KCl. </b>
<b>Câu 9: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? </b>


<b>A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)</b>2<b>. </b>


<b>B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit. </b>


<b>C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. </b>


<b>D. Liên kết - CO –NH- giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. </b>
<b>Câu 10: Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với dung dịch brom? </b>


<b>A. anilin. </b> <b> B. metylamin. </b> <b> C. glyxin. </b> <b> D. vinyl axetat. </b>
<b>II. HIỂU </b>


<b>Câu 11: Cho các chất sau: (1) glyxin; (2) axit glutamic; (3) lysin. Các chất trên có cùng nồng </b>


độ. Thứ tự tăng dần giá trị pH là


<b> A. (3) < (2) < (1). </b> <b>B. (2) < (1) < (3). </b>


<b> C. (1) < (2) < (3). D. (2) < (3) < (1). </b>


<b>Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure. </b>
<b> C.Phân tử Gly-Al-Al có ba nguyên tử oxi. D. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước. </b>
<b>Câu 13: Cho 2,9 gam hỗn hợp X gồm anilin, metyl amin, đimetyl amin phản ứng vừa đủ với </b>


<b>50ml dung dịch HCl 1M thu được m gam muối. Giá trị của m là: </b>


<b>A. 4,725. </b> <b>B. 3,475. </b> <b>C. 2,550. </b> <b>D. 4,325. </b>


<b>Câu 14: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C</b>3H9N là


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 3. </b>



<b>Câu 15: Đốt cháy hết 4,5 gam đimetylamin thu được sản phẩm gồm N</b>2, H2O và a mol khí CO2<b>. </b>


Giá trị của a bằng


<b>A. 0,20. </b> <b>B. 0,30. </b> <b>C. 0,10. </b> <b>D. 0,15. </b>


<b>Câu 16: Số đồng phân amin bậc hai có cùng công thức C</b>4H11N


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về amin? </b>


<b>A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. </b>
<b>B. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom. </b>


<b>C. Isopropylamin là amin bậc hai. </b>


<b>D. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. </b>


<b>Câu 18: Số amin bậc I chứa vịng benzen ứng với cơng thức phân tử C</b>7H9N là


<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 19: Mô tả hiện tượng nào sau đây khơng chính xác? </b>


<b> A. Nhỏ dung dịch phenolphtalein vào dung dịch lysin thấy dung dịch không đổi màu. </b>
<b> B. Cho dung dịch NaOH và CuSO</b>4 vào dung dịch Ala–Gly–Lys thấy xuất hiện màu tím.
<b> C. Cho dung dịch NaOH và CuSO</b>4 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.
<b> D. Cho vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng. </b>
<b>Câu 20: Có 5 dung dịch A, B, C, D, E, mỗi dung dịch chứa một trong các chất tan sau: </b>


glucozơ; saccarozơ; anilin; axit glutamic; Ala-Gly-Val. Để xác định chất tan trong các dung


dịch, tiến hành các bước thí nghiệm được mơ tả bằng bảng sau:


<b>Thứ tự </b> <b>Thuốc thử </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>E </b>


Bước 1 Quỳ tím Chuyển


sang màu đỏ


Bước 2 Nước brom Mất màu Kết tủa


trắng


Bước 3 Cu(OH)2 Dung dịch


xanh lam


Dung dịch
màu tím
<b>Các chất A, B, C, D, E lần lượt là </b>


<b> A. Anilin, saccarozơ, Ala-Gly-Val, axit glutamic, glucozơ. </b>
<b> B. Glucozơ, axit glutamic, anilin, Ala-Gly-Val, saccarozơ. </b>
<b> C. Glucozơ, Ala-Gly-Val, anilin, saccarozơ, axit glutamic. </b>
<b> D. Glucozơ, axit glutamic, anilin, saccarozơ, Ala-Gly-Val. </b>
<b>III. VẬN DỤNG </b>


<b>Câu 21: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H</b>2N-CH2<b>-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. </b>


Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là



<b>A. 9,9 gam. </b> <b>B. 9,8 gam. </b> <b>C. 7,9 gam. </b> <b>D. 9,7 gam. </b>


<b>Câu 22: Cho 9 gam C</b>2H5NH2<b> tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là </b>
<b>A. 12,65 gam. </b> <b>B. 16,30 gam. </b> <b>C. 16,10 gam. </b> <b>D. 12,63 gam. </b>


<b>Câu 23: Trung hòa 18 gam một amin no đơn chức X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M, sau </b>


phản ứng thu được 32,6 gam muối khan. CTPT của X và giá trị của V là:


<b>A. CH</b>5N và 200. <b>B. C</b>2H7N và 200. <b>C. C</b>2H7N và 100. <b>D. C</b>3H9N và 200.


<b>Câu 24: Cho 17,64g axit glutamic (NH</b>2C3H5(COOH)2<b>) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH </b>


dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là :


<b>A. 20,28. </b> <b>B. 22,92. </b> <b>C. 22,20. </b> <b>D. 26,76. </b>


<b>Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, CO</b>2<b> (đktc) và 7,2 gam </b>


H2O. Giá trị của a là


<b>A. 0,05. </b> <b>B. 0,1. </b> <b>C. 0,15. </b> <b>D. 0,2. </b>


<b>Câu 26: Một α- amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho </b>


13,35 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,825 gam muối. X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 27: Cho 3,1 gam CH</b>3NH2<b> tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được </b>





<b>A. 6,55 gam. </b> <b>B. 10,40 gam. </b> <b>C. 6,85 gam. </b> <b>D. 6,75 gam. </b>


<b>Câu 28: Cho 8,76 gam một amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 13,14 </b>


gam muối. Phần trăm về khối lượng của nitơ trong X là


<b>A. 31,11. </b> <b>B. 23,73. </b> <b>C. 19,72. </b> <b>D. 19,18. </b>


<b>Câu 29: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm </b>


56,96 gam Ala, 64 gam Ala-Ala và 55,44 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là


<b>A. 132,88. </b> <b>B. 223,48. </b> <b>C. 163,08. </b> <b>D. 181,2. </b>


<b>Câu 30: Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng </b>


xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan.
Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là


<b>A.3 </b> <b>B.4 </b> <b>C.5 </b> <b>D.2 </b>


<b>IV. VẬN DỤNG CAO </b>


<b>Câu 31: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch </b>


<b>hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung </b>
dịch thu được 144,96 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm –COOH và một
nhóm – NH2 trong phân tử. Giá trị của m là



<b>A. 103,44. </b> <b>B. 132,00. </b> <b>C. 51,72. </b> <b>D. 88,96. </b>


<b>Câu 32: Cho 21,6 gam chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C</b>2H8O3N2<b> tác dụng hoàn toàn với </b>


dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng của Y là


<b>A. 4,5. </b> <b>B. 9,0. </b> <b>C. 13,5. </b> <b>D. 6,75. </b>


<b>Câu 33: Hỗn hợp E gồm chất X (C</b>5H14N2O4<b>, là muối của axit hữu cơ đa chức) và chất Y </b>


(C2H7NO3<b>, là muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,7 </b>


mol NaOH, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 0,4 mol hỗn hợp hai khí
<b>có số mol bằng nhau và dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn </b>
khan. Giá trị của m là


<b>A. 34,4. </b> <b>B. 50,8. </b> <b>C. 42,8. </b> <b>D. 38,8. </b>


<b>Câu 34: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2. Thủy phân hoàn </b>


toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 52,5 gam Glyxin và 71,2 gam Alanin. Biết số
liên kết peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X,
Y, Z nhỏ hơn 10. Giá trị của m là


<b>A. 103,9. </b> <b>B. 101,74. </b> <b>C. 100,3. </b> <b>D. 96,7. </b>


<b>Câu 35: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp T gồm 2 peptit X (C</b>xHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt<b>) với dung </b>


dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của
alanin. Mặt khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong



đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị gần đúng nhất của m là:


<b>A. 18. </b> <b>B. 34. </b> <b>C. 32. </b> <b>D. 28. </b>


<b>ĐÁP ÁN CHƯƠNG 3 </b>


1-C 2-D 3-D 4-B 5-D 6-C 7-C 8-C 9-C 10-A


11-B 12-B 13-A 14-A 15-A 16-A 17-B 18-D 19-A 20-D


21-D 22-B 23-B 24-D 25-B 26-B 27-D 28-D 29-C 30-B


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>CHƯƠNG 4. POLIME </b>


<b>I. BIẾT </b>


<b>Câu 1: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? </b>


<b>A. Tơ nitron B. Tơ capron. C. Tơ tằm. D. Tơ xenlulozơ xetat. </b>
<b>Câu 2: Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo? </b>


<b>A. Nilon 6 </b> <b> B. Nilon-6,6. </b> <b> C. Amilozơ. </b> <b>D. Polietilen. </b>
<b>Câu 3: Polime X được sinh ra bằng cách trùng hợp CH</b>2=CH2. Tên gọi của X là


<b>A. tơ olon. </b> <b>B. poli(vinyl clorua). C. polietilen. </b> <b> D. tơ nilon- 6. </b>


<b>Câu 4: Polime nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng? </b>
<b>A. Poli( etilen terephtalat). </b> <b> B. Polipropilen. </b>


<b>C. Polibutađien. </b> <b> D. Poli (metyl metacrylat). </b>


<b>Câu 5. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? </b>


<b>A. Tơ tằm. B. Tơ capron. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ visco. </b>
<b>Câu 6: Phát biểu đúng là </b>


<b>A. Tơ olon thuộc loại tơ tổng hợp. </b> <b>B. Tơ olon thuộc loại tơ poliamit. </b>
<b>C. Tơ olon thuộc loại tơ nhân tạo. </b> <b>D. Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên. </b>
<b>Câu 7: Tơ nào sau đây là tơ thiên nhiên? </b>


<b>A. Tơ visco. </b> <b> B. Tơ nilon-6,6. </b> <b> C. Tơ nitron. </b> <b> D. Tơ tằm. </b>


<b>Câu 8: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là </b>


<b>A. Polietilen. </b> <b> B. Poli(vinyl clorua). C. Nhựa bakelit. </b> <b>D. Amilopectin. </b>
<b>Câu 9: Trùng hợp acrinitrin (CH</b>2<b>=CH-CN) thu được polime được sử dụng để làm </b>


<b>A. Tơ nitron. </b> <b> B. Tơ lapsan. </b> <b> C. Tơ visco. </b> <b> D. Tơ capron. </b>


<b>Câu 10: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp </b>
<b>A. CH</b>3-COO-C(CH3)=CH2. <b> B. CH</b>2=CH-CH=CH2.


<b>C. CH</b>3-COO-CH=CH2. <b> D. CH</b>2=C(CH3)-COOCH3.
<b>II. HIỂU </b>


<b>Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng? </b>
<b>A. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. </b>


<b>B. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. </b>
<b>C. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. </b>



<b>D. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. </b>
<b>Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. </b>


<b>B. Poliacrylonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. </b>
<b>C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna. </b>


<b>D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen. </b>
<b>Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên </b>


<b>B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng </b>
<b>C.Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng </b>
<b>D.Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng gian </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. </b>
<b>B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit. </b>


<b>C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. </b>
<b>D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. </b>


<b>Câu 15: Cho các polime: polietien, xenlulozơ, protein, tinh bột, nilon-6, nilon -6,6, </b>


polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là


<b>A. Polietien, polibutađien, nilon-6, nilon -6,6. </b>
<b>B. Polietien, xenlulozơ, nilon-6, nilon -6,6. </b>
<b>C. Polietien, tinh bột, nilon-6, nilon -6,6. </b>


<b>D. Polietien, nilon-6, nilon -6,6, xenlulozơ. </b>


<b>Câu 16: Trong các polime sau: polietilen, poli(vinyl colrua), nilon - 6,6 ; tơ nitron, cao su </b>


<b>buna-S, tơ visco, poli(metyl metacrylat). Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là </b>


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b> C. 6. </b> <b> D. 3. </b>


<b>Câu 17: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon – 6; (4) </b>


poli(etylen- terephtalat); (5) nilon- 6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản
ứng trùng ngưng là


<b>A. (1), (3), (6). </b> <b> B. (1), (2), (3). </b> <b> C. (3), (4), (5). </b> <b> D. (1), (3), (5). </b>


<b>Câu 18: Loại tơ nào sau đây đốt cháy chỉ thu được CO</b>2<b> và H</b>2O?


<b>A. Tơ tằm. </b> <b> B. Tơ nilon-6,6. </b> <b> C. Tơ nitron. </b> <b> D. Tơ visco. </b>


<b>Câu 19: Cho các câu sau: </b>


(a) Cao su thiên nhiên không dẫn điện, có thể tan trong xăng, benzen và có tính dẻo.
(b) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(c) Poli(metyl metacrylat) có đặc tính trong suốt, cho ánh sáng truyền qua.
(d) Tơ lapsan được tạo ra do phương pháp trùng hợp.


(e) Vật liệu compozit có độ bền, độ nhịu nhiệt tốt hơn polime thành phần.
(g) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.


<b>Số nhận định không đúng là </b>



<b>A. 2. </b> <b> B. 3. </b> <b> C. 4. </b> <b> D. 5. </b>


<b>Câu 20: Trong số các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) tơ nilon-6,6; (4) tơ xenlulozo </b>


axetat; (5) tơ capron; (6) tơ enan. Số tơ nhân tạo là


<b>B. </b>


<b>A. 4. </b> <b> B. 3. </b> <b> C. 2. </b> <b> D. 5. </b>


<b>III. VẬN DỤNG </b>


<b>Câu 21: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 105000. Số mắt xích gần đúng của loại </b>


cao su trên là


<b>A. 1544. </b> <b> B. 1454. </b> <b> C. 1640. </b> <b> D. 1460. </b>


<b>Câu 22: Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X </b>


bằng 100000 đvC thì số mắt xích alanin có trong X là :


<b>A. 453. </b> <b>B. 382. </b> <b>C. 328. </b> <b>D. 479. </b>


<b>Câu 23: Protein A có khối lượng phân tử là 50000 đvc. Thủy phân 100 gam A thu được 33,998 </b>


gam alanin. Số mắt xích alanin trong phân tử A là


<b>A. 562. </b> <b>B. 208. </b> <b>C. 382. </b> <b>D. 191. </b>



<b>Câu 24: Trùng hợp hồn tồn 56,0 lít khí CH</b>3-CH=CH2 (đktc) thì thu được m gam polipropilen


(nhựa PP). Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 25: Một phân tử polietilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân </b>


tử polietilen này là


<b>A. 20000. </b> <b> B. 2000. </b> <b> C. 1500. </b> <b> D. 15000. </b>


<b>Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa: </b>C H<sub>2</sub> <sub>4</sub>C H Cl<sub>2</sub> <sub>4</sub> C H Cl<sub>2</sub> <sub>3</sub> PVC.


Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3<sub> khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V </sub>


là (biết CH4 chiếm 80% thể tích thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%).
<b>A. 358,4. </b> <b>B. 448,0. C. 286,7. D. 224,0. </b>


<b>Câu 27: Tổng hợp 120 kg polimetylmetacrylat từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản </b>


<b>ứng este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit cần dùng là </b>


<b> A. 430 kg. </b> <b> B. 160 kg. </b> <b> C. 113,52 kg. </b> <b>D. 103,2 kg. </b>


<b>Câu 28: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo </b>


sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất (H) như sau:


<i>H 15% </i> <i>H 95% </i> <i>H 90% </i>



<i>Me tan  Axetilen  Vinyl clorua  Poli ( vinyl clorua). </i>


Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1,5 tấn PVC là


<b>A. 3883,24 m</b>3. <b>B. 5883,25 m</b>3. <b> C. 5589,08 m</b>3. <b>D. 8824,87 m</b>3.


<b>Câu 29: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau </b>


35% 80% 60% 60%


XelulozôGlucozôAncol etylicButa 1,3 ñien  Cao su Buna


Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là :


<b>A. 5,806 tấn. </b> <b>B. 25,625 tấn. </b> <b> C. 37,875 tấn. </b> <b> D. 29,762 tấn. </b>


<b>Câu 30: Trùng hợp 8,96 lít etilen (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 75% thì khối lượng polime </b>


thu được là


<b>A. 6,3 gam. </b> <b>B. 7,2 gam. </b> <b>C. 8,4 gam. </b> <b> D. 8,96 gam. </b>
<b> </b>


<b>ĐÁP ÁN CHƯƠNG 4. </b>


1-D 2-D 3-C 4-A 5-B 6-A 7-D 8-C 9-A 10-D


11-B 12-C 13-C 14-A 15-A 16-A 17-C 18-D 19-A 20-C


</div>


<!--links-->

×