Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2015 - 2016 - Đề kiểm tra học kỳ II môn Lý lớp 11 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.11 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Đa Phúc</b>

KIỂM TRA HỌC KÌ II



Năm học: 2015-2016 <b>Mơn: Vật lý - Lớp 11</b>


<i>Thời gian: 45 phút</i>


<i><b>(Lưu ý: HS phải ghi mã đề thi vào bài làm)</b></i>
<i><b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (0,5 đ/câu)</b></i>


<b>Câu 1: Nhận xét nào sau đây là đúng? </b>


A. Với thấu kính hội tụ, vật thật ln cho ảnh lớn hơn vật
B. Với thấu kính phân kì, vật thật ln cho ảnh lớn hơn vật
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật ln cho ảnh thật


D. Với thấu kính phân kì, vật thật ln cho ảnh ảo


<b>Câu 2: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1(H), cường độ dòng điện ống dây giảm đều đặn từ 2(A) về 0</b>


trong khoảng thời gian 4(s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,03V B. 0,04V C. 0,05V D. 0,06V


<b>Câu 3: Đơn vị đo từ thông là:</b>


A. Tesla (T) B. Henry (H) C. Vêbe (Wb) D. Tesla.giây (T.s)


<b>Câu 4: Lăng kính có góc chiết quang A = 60</b>0<sub>, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu</sub>


Dm = 420. Chiết suất của lăng kính gần giá trị là:


A. n = 1,55 B. n = 1,43 C. n = 1,50 D. n = 1,33



<b>Câu 5 : Phát biểu nào dưới đây là sai : </b>


Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi


A. dịng điện tăng nhanh B. dịng điện giảm nhanh
C. dịng điện có giá trị lớn D. dòng điện biến thiên nhanh


<b>Câu 6 : Tỉ số nào sau đây có giá trị bằng chiết suất tỉ đối n</b>12 của môi trường (1) đối với mơi trường (2)


(các kí hiệu có ý nghĩa thường dùng trong bài học)?


<i>sin i</i>
<i>sin r</i>


1


<i>n</i><sub>21</sub> A. B.
<i>n</i><sub>2</sub>


<i>n</i>1 C. D. Bất kì biểu thức nào trong số A, B, C
<b>Phần II: Tự luận</b>


❑2 <i><b>Bài 1 (3,0 diểm): Một vịng dây dẫn trịn, phẳng có diện tích 0,04mđược đặt vào trong từ trường</b></i>


đều cảm ứng từ B = 0,5T sao cho mặt phẳng vịng dây vng góc với véc tơ cảm ứng từ


a) ⃗<i><sub>B</sub></i> Chọn véc tơ pháp tuyến của vòng dây cùng hướng với , tính từ thơng qua mặt phẳng giới hạn
vịng dây.



b) Gỉa thiết cảm ứng từ nơi đặt vòng dây giảm đều đặn từ giá trj trên về 0 trong thời gian 1 giây, tính suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi nói trên.


c) Trình bày một cách làm để tạo ra một suất điện động cảm ứng trong vòng dây nằm trong từ trường
đều.


<i><b>Bài 2 (4,0 điểm): Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f</b></i>1 = 10cm đặt trong khơng khí, vật sáng AB cao 2cm đặt


vng góc với truc chính của thấu kính và cách thấu kính một khoảng bằng d1 (điểm A nằm trên trục


chính của thấu kính).


a) Tính độ tụ của thấu kính f1


b) Cho d = 20cm, hãy xác định vị trí ảnh A1B1 của vật AB tạo bởi thấu kính f1, số phóng đại ảnh và chiều


cao của ảnh.


c) Tính khoảng cách AA1


d) Bây giờ người ta thay thấu kính f1 bằng thấu kính có tiêu cự f2, rồi đặt vật AB vng góc với trục chính


của thấu kính (f2) và cách thấu kính một khoảng d2, khi đó có ảnh thật nằm cách vật một khoảng nào đó.


Nếu cho vật dịch lại gần thấu kính một khoảng 30cm thì ảnh tạo bởi thấu kính vẫn là ảnh thật nằm cách
vật một khoảng như cũ và lớn lên gấp 4 lần. Hãy xác định f2và d2.


……… Hết ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THPT Đa Phúc</b>

KIỂM TRA HỌC KÌ II




Năm học: 2015-2016 <b>Môn: Vật lý - Lớp 11</b>


<i>Thời gian: 45 phút</i>


<i><b>(Lưu ý: HS phải ghi mã đề thi vào bài làm)</b></i>
<i><b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (0,5 đ/câu)</b></i>


<b>Câu 1: Đơn vị đo từ thông là:</b>


A. Tesla (T) B. Henry (H) C. Vêbe (Wb) D. Tesla.giây (T.s)


<b>Câu 2 : Phát biểu nào dưới đây là sai : </b>


Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi


A. dòng điện tăng nhanh B. dịng điện có giá trị lớn
C. dòng điện giảm nhanh D. dòng điện biến thiên nhanh


❑<sub>12</sub> <b>Câu 3 : Tỉ số nào sau đây có giá trị bằng chiết suất tỉ đối n của môi trường ( 1) đối với mơi trường</b>


( 2) ( các kí hiệu có ý nghĩa thường dùng trong bài học) ?


<i>sin i</i>
<i>sin r</i>


1


<i>n</i><sub>21</sub> A. B.
<i>n</i><sub>2</sub>



<i>n</i>1 C. D. Bất kì biểu thức nào trong số A,B,C
<b>Câu 4: Nhận xét nào sau đây là đúng? </b>


A.Với thấu kính hội tụ, vật thật ln cho ảnh lớn hơn vật
B.Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật
C.Với thấu kính hội tụ, vật thật ln cho ảnh thật


D.Với thấu kính phân kì, vật thật ln cho ảnh ảo


<b>Câu 5: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1(H), cường độ dòng điện ống dây giảm đều đặn từ 2(A) về 0</b>


trong khoảng thời gian 4(s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian đó là :
A. 0,06V B. 0,05V C. 0,04V D. 0,03V


❑0 ❑<i>m</i> ❑0 <b>Câu 6: Lăng kính có góc chiết quang A = 60, chùm sáng song song qua lăng kính có</b>


góc lệch cực tiểu D = 42. Chiết suất của lăng kính gần giá trị là:


A. n = 1,55 B. n = 1,50 C. n = 1,43 D. n = 1,33


<b>Phần II: Tự luận</b>


❑2 <i><b>Bài 1 (3,0 điểm): Một vòng dây dẫn trịn, phẳng có diện tích 0,04mđược đặt vào trong từ trường</b></i>


đều cảm ứng từ B = 0,5T sao cho mặt phẳng vịng dây vng góc với véc tơ cảm ứng từ.


a) ⃗<i><sub>B</sub></i> Chọn véc tơ pháp tuyến của vịng dây cùng hướng với , tính từ thơng qua mặt phẳng giới hạn
vịng dây.



b) Gỉa thiết cảm ứng từ nơi đặt vòng dây giảm đều đặn từ giá trj trên về 0 trong thời gian 1 giây, tính suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong vịng dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi nói trên.


c) Trình bày một cách làm để tạo ra một suất điện động cảm ứng trong vòng dây nằm trong từ trường
đều.


<i><b>Bài 2 (4,0 điểm): Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f</b></i>1 = 10cm đặt trong khơng khí, vật sáng AB cao 2cm đặt


vng góc với truc chính của thấu kính và cách thấu kính một khoảng bằng d1 (điểm A nằm trên trục


chính của thấu kính).


a) ❑<sub>1</sub> <sub>Tính độ tụ của thấu kính f </sub>


b) ❑<sub>1</sub> <sub>Cho d = 20cm, hãy xác định vị trí ảnh A</sub><sub>1</sub><sub>B</sub><sub>1</sub><sub> của vật AB tạo bởi thấu kính f , số phóng đại ảnh và</sub>


chiều cao của ảnh
c) Tính khoảng cách AA1


d) ❑<sub>1</sub> ❑<sub>2</sub> ❑<sub>2</sub> ❑<sub>2</sub> ❑<sub>2</sub> ❑<sub>2</sub> <sub>Bây giờ người ta thay thấu kính f bằng thấu kính có tiêu cự f, rồi</sub>


đặt vật AB vng góc với trục chính của thấu kính (f) và cách thấu kính một khoảng d, khi đó có ảnh
thật nằm cách vật một khoảng nào đó. Nếu cho vật dịch lại gần thấu kính một khoảng 30cm thì ảnh tạo
bởi thấu kính vẫn là ảnh thật nằm cách vật một khoảng như cũ và lớn lên gấp 4 lần. Hãy xác định fvà
d.


……… Hết ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM 2015-2016</b>


<b>MƠN: VẬT LÍ 11 </b>




<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan</b>


<b>Đề VL02: 1D 2C 3C 4A 5C 6B………..0,5 điểm/câu</b>


<b>Đề VL06: 1C 2B 3B 4D 5B 6A………..0,5 điểm/câu</b>


<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>


<b>a) Ф = B.S.cosα = 0,04.0,5.1 = 0,02(wb)……….1.5 điểm</b>


<b>b)</b> ΔΦ<i><sub>Δτ</sub></i> <b>ε = - = 0,02v………1 điểm</b>


c) Để làm xuất hiện suất điện động cảm ứng trong vịng dây trong từ trường đều phải cho từ thơng
qua vịng dây biến thiên, vì từ trường khơng đổi nên có thể làm một trong các cách sau <b>(0,5 điểm)</b>:
- Hoặc cho vòng dây quay đều quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng chứa vòng dây và
trục này khơng song song với đường sức từ


- Hoặc cho vịng dây chuyển động theo một cách bất kì trừ các trường hợp sau:
+ vòng dây chuyển động tịnh tién


+ vòng dây chuyển động xung quanh một trục cố định vng góc với mặt phẳng chứa vịng dây
+ mặt phẳng vịng dây ln vng góc với các đường cảm ứng từ


+ mặt phẳng vịng dây ln song song với đường sức từ
- Hoặc vòng dây bị biến dạng (cách này không khả thi)
<b>Bài 2: </b>


<b>a)</b> 1<i><sub>f</sub></i> <sub>0,1</sub>1 <b>D = = = 10(dp)………1 điểm</b>



<b>b)</b>


¿
\} \} \} \{


¿❑❑
¿


df


<i>d − f</i> <b>Vị trí ảnh: d = = 20(cm)………0,5 </b>


<b>điểm</b>


¿


\} \} \} over \{d\} \} \} \{


¿<i>d</i>❑
¿
¿


K = - = -


<b>1………...0,5 điểm </b>


❑<sub>1</sub> ❑<sub>1</sub> <b>Chiều cao ảnh AB = ׀ K ׀ AB = 2(cm)……….0,5 </b>


<b>điểm</b>



❑<sub>1</sub> ❑<sub>1</sub>


¿
\} \} \} \{


¿❑<sub>1</sub>❑
¿


c) AA = d + d = 40(cm)


<b>………. ...0,5 điểm</b>
❑<sub>2</sub> <sub>d) Ảnh thật nên thấu kính f là thấu kính hội tụ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

¿
\} \} \} \{


¿❑❑<sub>2</sub>
¿


<i>d</i><sub>2</sub><i>f</i><sub>2</sub>
<i>d</i>2<i>− f</i>2


¿


\} \} \} over \{d rSub \{ size 8\{2\} \} \} \} \} \{


¿<i>d</i><sub>2</sub>❑
¿
¿



<i>f</i><sub>2</sub>
<i>f</i>2<i>−d</i>2


có : d = (1)


và k = - = (2) ;


❑<sub>2</sub> <sub>sau khi dịch chuyển khoảng cách từ vật và ảnh đến thấu kính lần lượt là (d - 30) cm và </sub>


¿
\} \} \} \{


¿❑❑<sub>2</sub>
¿


(d + 30) nên ta có:


¿
\} \} \} \{


¿❑❑<sub>2</sub>
¿


(<i>d</i>2<i>−30)f</i>
(<i>d</i><sub>2</sub><i>− 30)− f</i>


¿
\} \} \} \{



¿❑❑
¿


<i>f</i><sub>2</sub>


<i>f</i><sub>2</sub><i>−(d</i><sub>2</sub><i>−30)</i> (d + 30) = (3) và k = (4)


¿
\} \} \} \{


¿❑❑
¿


Mặt khác theo đề bài: k = 4k (5)


<b>Lập được hệ các phương trình………..………0,5 điểm</b>
❑<sub>2</sub> ❑<sub>2</sub> <b>Giải hệ (1), (2), (3), (4), (5) tìm được f = 20cm ; d = 60cm………...0,5 </b>


</div>

<!--links-->

×