Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 trường THPT Thông Nguyên, Hà Giang năm học 2014 - 2015 - Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh lớp 11 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.59 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT HÀ GIANG


<b>TRƯỜNG THPT THÔNG NGUYÊN</b>


<i>(Đề thi có 04 trang</i>
<i>gồm 40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II</b>
<b>NĂM HỌC 2014 - 2015</b>


<b>MÔN: SINH HỌC</b>


<b>LỚP 11 – GIÁO DỤC TRUNG HỌC</b>
<i>Thời gian: 60 phút (khơng kể thời gian giao đề)</i>


<b>Họ, tên thí sinh:………</b>
<b>Số báo danh:……….</b>


<i>Mỗi câu có 04 phương án trả lời sẵn A; B; C; D. Thí sinh chỉ chọn một phương án được cho là </i>
<i>đúng nhất. </i>


<b>Câu 1: Cho các lọ thí nghiệm chứa đầy nước có nút kín và 2 đối tượng thí nghiệm là ốc sên và rêu.</b>
3 lọ: Rêu


Ốc sên để ngoài sáng
Rêu + ốc sên


3 lọ: Rêu


Ốc sên để trong tối
Rêu + ốc sên



Lọ có sinh vật chết nhanh nhất là:


A.

Rêu để ngoài sáng B. Rêu + ốc sên để ngoài sáng
C. Ốc sên để trong tối D. Rêu + ốc sên để trong tối
<b>Câu 2: Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng?</b>


A.

Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
C. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.


D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.


<b>Câu 3: Cho các lọ thí nghiệm chứa đầy nước có nút kín và 2 đối tượng thí nghiệm là ốc sên và rêu.</b>
3 lọ: Rêu


Ốc sên để ngoài sáng
Rêu + ốc sên


3 lọ: Rêu


Ốc sên để trong tối
Rêu + ốc sên


Lọ sinh nhiều O2 nhất là:


A.

Rêu + ốc sên để ngồi sáng B. Ốc sên để trơng tối
C. Rêu để ngoài sáng D. Rêu + ốc sên để trong tối
<b>Câu 4: Tại sao cấm xác định giới tính ở thai nhi người?</b>



A.

Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.


B. Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái.
C. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ.


D. Vì tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái.
<b>Câu 5: Tại sao không tưới nước cho cây khi trời nắng to?</b>


I. Nước bốc hơi rất nóng làm héo lá


II. Các giọt nước làm thành các thấu kính hội tụ đốt cháy lá


III. Nước làm giảm độ thống khí trong đất, thiếu oxi cây chuyển sang hơ hấp kị khí tạo nhiều sản
phẩm độc cho cây


IV. Hạ nhiệt độ, làm mát cây


V. Cây được cung cấp quá nhiều nước
Đáp án đúng là:


A.

I, III, IV, V B. I, II, III, IV, V C. I, II, III, IV D. I, II, III
<b>Câu 6: Chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap?</b>


A.

Khe xinap. B. Màng trước xinap. C. Chuỳ xinap. D. Màng sau xinap.
<b>Câu 7: Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học nàm ở bộ phận nào của xinap?</b>


A.

Màng sau xinap. B. Màng trước xinap. C. Chuỳ xinap. D. Khe xinap.
<b>Câu 8: Vì sao động vật có phổi khơng hơ hấp dưới nước được?</b>


A.

Vì cấu tạo phổi không phù hợp với việc hô hấp trong nước.


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Vì phổi khơng thải được CO2 trong nước.
C. Vì phổi khơng hấp thu được O2 trong nước.


D. Vì nước tràn vào đường dẫn khí cản trở lưu thơng khí nên khơng hơ hấp được.


<b>Câu 9: Tại sao khi gà trống bị cắt bỏ tinh hoàn lạiphats triển khơng bình thường, mào nhỏ, khơng </b>
có cựa, không biết gáy, mất bản năng sinh dục, béo nên?


A.

Vì khơng cịn hoocmơn nào nên khơng hình thành được đặc điểm sinh dục thứ cấp
B. Vì khơng cịn hoocmơn testostêrơn nên khơng hình thành được đặc điểm sinh dục thứ cấp
C. Vì khơng cịn hoocmơn ơstrơgen nên khơng hình thành được đặc điểm sinh dục thứ cấp
D. Vì khơng cịn hoocmơn prơgestêrơn nên khơng hình thành được đặc điểm sinh dục thứ cấp
<b>Câu 10: Diều ở các động vật được hình thành từ bộ phận nào của ống tiêu hố?</b>


A.

Diều được hình thành từ tuyến nước bọt.
B. Diều được hình thành từ khoang miệng.
C. Diều được hình thành từ thực quản.
D. Diều được hình thành từ dạ dày.


<b>Câu 11: Cho các lọ thí nghiệm chứa đầy nước có nút kín và 2 đối tượng thí nghiệm là ốc sên và </b>
rêu:


3 lọ: Rêu


Ốc sên để ngoài sáng
Rêu + ốc sên



3 lọ: Rêu


Ốc sên để trong tối
Rêu + ốc sên


Lọ sinh nhiều CO2 nhất là:


A.

Ốc sên để trông tối B. Rêu để ngoài sáng


C. Rêu + ốc sên để trong tối D. Rêu + ốc sên để ngoài sáng
<b>Câu 12: Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?</b>


A.

Qua thành mao mạch.


B. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch.
C. Qua thành động mạch và tĩnh mạch.
D. Qua thành động mạch và mao mạch.


<b>Câu 13: Khi thả tiếp một hòn đá vào cạnh con rùa thì thấy nó khơng rụt đầu vào mai nữa. Đây là </b>
một ví dụ về hình thức học tập:


A.

Học khơn. B. Học ngầm.


C. Quen nhờn D. Điều kiện hoá hành động.


<b>Câu 14: Tuyến yên tiết ra những chất nào?</b>


A.

Testôstêron, GnRH. B. LH, FSH


C. FSH, testơstêron. D. Testơstêron, LH.



<b>Câu 15: Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở:</b>


A.

Lá. B. Rễ. C. Chồi nách. D. Đỉnh thân.


<b>Câu 16: Hướng tiến hố về sinh sản của động vật là:</b>


A.

Từ vơ tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngồi đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B. Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngồi, từ đẻ con đến đẻ trứng.
C. Từ hữu tính đến vơ tính, từ thụ tinh ngồi đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
D. Từ vơ tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
<b>Câu 17: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn?</b>


A.

Ngựa, thỏ, chuột. B. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.
C. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò. D. Trâu, bò, cừu, dê.


<b>Câu 18: Đặc điểm nào dưới đây khơng có ở thú ăn cỏ?</b>


A.

Dạ dày 1 hoặc 4 ngăn. B. Ruột ngắn.


C. Ruột dài. D. Manh tràng phát triển.


<b>Câu 19: Êtylen có vai trị:</b>


A.

Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.
B. Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.
C. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.
D. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.


<b>Câu 20: Tuổi của cây một năm được tính theo:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 21: Testostêrôn được sinh sản ra ở:</b>


A.

Tinh hoàn. B. Buồng trứng. C. Tuyến giáp. D. Tuyến yên.
<b>Câu 22: Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?</b>


A.

Không liên quan đến sự phân chia tế bào.
B. Có sự vận động vơ hướng


C. Tác nhân kích thích khơng định hướng.
D. Có nhiều tác nhân kích thích.


<b>Câu 23: Những hoocmơn mơn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng là:</b>


A.

Auxin, xitơkinin. B. Etylen, Axit absixic.


C. Auxin, gibêrelin. D. Gibêrelin, êtylen.


<b>Câu 24: Những tâp tính nào là những tập tính bẩm sinh?</b>


A.

Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
B. Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe mèo kêu thì chạy.


C. Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.


D. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột nghe mèo kêu thì chạy.
<b>Câu 25: Sinh trưởng của cơ thể động vật là:</b>


A.

Quá trình tăng kích thước của các mơ trong cơ thể.



B. Q trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
C. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.


D. Q trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.
<b>Câu 26: Ý nào không đúng với phản xạ khơng điều kiện?</b>


A.

Có số lượng khơng hạn chế.
B. Mang tính bẩm sinh và bền vững.
C. Thường do tuỷ sống điều khiển.
D. Di truyền được, đặc trưng cho loài.


<b>Câu 27: Mơ phân sinh bên chỉ có ở nhóm cây nào sau:</b>


A.

Lúa, ngơ, mía B. Phượng, keo, bạch đàn


C. Sắn, ngô, dừa D. Phượng, cau, lúa


<b>Câu 28: Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sinh trưởng là:</b>


A.

Auxin, Gibêrelin, xitôkinin. B. Auxin, Gibêrelin, Axit absixic.
C. Auxin, Gibêrelin, êtylen. D. Auxin, Etylen, Axit absixic.


<b>Câu 29: Cho các lọ thí nghiệm chứa đầy nước có nút kín và 2 đối tượng thí nghiệm là ốc sên và </b>
rêu.


3 lọ: Rêu


Ốc sên để ngoài sáng
Rêu + ốc sên



3 lọ: Rêu


Ốc sên để trong tối
Rêu + ốc sên


Lọ có sinh vật sống được lâu nhất là:


A.

Rêu để ngoài sáng B. Rêu + ốc sên để trong tối
C. Ốc sên để trông tối D. Rêu + ốc sên để ngoài sáng
<b>Câu 30: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:</b>


A.

Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
B. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
C. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
D. Châu chấu, trâu, ếch, muỗi.


<b>Câu 31: Ý nào không đúng với sinh đẻ có kế hoạch?</b>


A.

Điều chỉnh về số con.


B. Điều chỉnh sinh con trai hay con gái.
C. Điều chỉnh khoảng cách sinh con.
D. Điều chỉnh thời điểm sinh con.


<b>Câu 32: Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì:</b>


A.

Để tập trung nước ni các cành ghép.
B. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 33: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái khơng hồn tồn là:</b>



A.

Bọ ngựa, cào cào, tơm, cua. B. Châu chấu, trâu, ếch, muỗi.
C. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi. D. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.


<b>Câu 34: Bạn cần nhiều quả lê cho buổi liên hoan nhưng chúng cịn xanh, bằng cách nào để chúng </b>
chín nhanh:


A.

Cho lê vào tủ lạnh
B. Ngâm lê vào nước


C. Gói lê cùng với vài quả táo chín.
D. Ủ lê với rơm khô


<b>Câu 35: Các dây leo cuốn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào?</b>


A.

Hướng tiếp xúc. B. Hướng sáng. C. Hướng đất D. Hướng nước.
<b>Câu 36: Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào?</b>


A.

Rêu, hạt trần. B. Rêu, quyết. C. Quyết, hạt trần. D. Quyết, hạt kín.
<b>Câu 37: Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì:</b>


A.

Dễ nhân giống nhanh và nhiều.
B. Dễ trồng và ít cơng chăm sóc.
C. Để tránh sâu bệnh gây hại.


D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả.
<b>Câu 38: Mức độ phức tạp của tập tính tăng lên khi:</b>


A.

Kích thích của mơi trường lặp lại nhiều lần.
B. Kích thích của mơi trường mạnh mẽ.


C. Số lượng các xinap trong cung phản xạ tăng lên.
D. Kích thích của mơi trường kéo dài.


<b>Câu 39: Phản xạ của động vật có hệ thần kinh lưới khi bị kích thích là:</b>


A.

Di chuyển đi chỗ khác, B. Co toàn bộ cơ thể.
C. Co ở phần cơ thể bị kích thích. D. Duỗi thẳng cơ thể .


<b>Câu 40: Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lơng ruột và các lơng cực nhỏ có tác dụng </b>
gì?


A.

Làm tăng nhu động ruột.


B. Tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hoá hoá học.
C. Tạo điều kiện cho tiêu hoá cơ học.


D. Làm tăng bề mặt hấp thụ.




<i>---HẾT---Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm.</i>
Giám thị thứ nhất


<i>(Kí, họ tên)</i>


<i>...</i>


Giám thị thứ nhất
<i>(Kí, họ tên)</i>



<i>...</i>


<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>Câu 1</b> <b>D</b> <b>Câu 11</b> <b>C</b> <b>Câu 21</b> <b>A</b> <b>Câu 31</b> <b>B</b>


<b>Câu 2</b> <b>A</b> <b>Câu 12</b> <b>A</b> <b>Câu 22</b> <b>C</b> <b>Câu 32</b> <b>A</b>


<b>Câu 3</b> <b>C</b> <b>Câu 13</b> <b>C</b> <b>Câu 23</b> <b>B</b> <b>Câu 33</b> <b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 5</b> <b>D</b> <b>Câu 15</b> <b>D</b> <b>Câu 25</b> <b>B</b> <b>Câu 35</b> <b>A</b>


<b>Câu 6</b> <b>C</b> <b>Câu 16</b> <b>A</b> <b>Câu 26</b> <b>A</b> <b>Câu 36</b> <b>B</b>


<b>Câu 7</b> <b>A</b> <b>Câu 17</b> <b>D</b> <b>Câu 27</b> <b>B</b> <b>Câu 37</b> <b>D</b>


<b>Câu 8</b> <b>D</b> <b>Câu 18</b> <b>B</b> <b>Câu 28</b> <b>A</b> <b>Câu 38</b> <b>C</b>


<b>Câu 9</b> <b>B</b> <b>Câu 19</b> <b>D</b> <b>Câu 29</b> <b>D</b> <b>Câu 39</b> <b>B</b>


</div>

<!--links-->

×