Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

MA TRẬN VÀ ĐỀ MẪU KIỂM TRA CUỐI KỲ VẬT LÝ KHỐI 12 NĂM ...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.67 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN VẬT LÝ LỚP 12. NĂM HỌC</b>
<b>2020-2021 </b>


<b> CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN </b>


<b>CHƯƠNG III: DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>


<i><b>I. Chuẩn kiến thức, kỷ năng:</b></i>
<b>CHỦ ĐỀ</b>


<b>(BÀI)</b>


<b>MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b> <b>GHI</b>


<b>CHÚ</b>


1. Đại
cương về
dòng điện
xoay chiều


<i><b>Kiến thức</b></i>


+ Khái niệm dòng điện xoay chiều, nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều.
+ Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.


<i><b>Kĩ năng : Tính tốn được một số đại lượng trong dòng điện xoay chiều.</b></i>


2. Các loại
mạch điện
xoay chiều



<i><b>Kiến thức</b></i>


+ Các loại đoạn mạch xoay chiều chỉ có một thành phần.


+ Đoạn mạch xoay chiều có nhiều thành phần mắc nối tiếp, hiện tượng cộng
hưởng điện.


<i><b>Kĩ năng: Tính tốn được một số đại lượng trên các loại đoạn mạch xoay chiều.</b></i>


3. Công suất
tiêu thụ trên
mạch điện
xoay chiều


<i><b>Kiến thức</b></i>


+ Công suất và điện năng tiêu thụ trên đoạn mạch xoay chiều.


+ Hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều, tầm quan trọng của hệ số cơng
suất trong q trình cung cấp và sử dụng điện năng.


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i><b> Tính tốn được một số đại lượng có liên quan đến công suất của đoạn mạch</b></i>


xoay chiều.
4. Truyền


tải điện


năng, máy
biến áp


<i><b>Kiến thức</b></i>


+ Hao phí điện năng khi truyền tải điện năng đi xa.


+ Cấu tạo và hoạt động của máy biến áp, sự biến đổi điện áp và cường độ dòng
điện trong máy biến áp.


+ Cơng dụng của máy biến áp.


<i><b>Kĩ năng: Tính tốn được một số đại lượng liên quan đến sự truyền tải điện năng</b></i>


đi xa và máy biến áp.
5. Máy phát


điện xoay
chiều


<i><b>Kiến thức</b></i>


+ Cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha.


+ Khái niệm dòng điện xoay chiều ba pha, những ưu việt của dịng điện xoay
chiều ba pha.


<i><b>Kĩ năng: Tính tốn được một số đại lượng liên quan đến tần số của dòng điện</b></i>


xoay chiều do máy phát điện xoay chiều tạo ra.


6. Động cơ


điện xoay
chiều


<i><b>Kiến thức: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ.</b></i>
<i><b>Kĩ năng : Giải thích được sự quay khơng đồng bộ.</b></i>


<i><b>II. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra 1 tiết, trắc nghiệm khách quan, 30 câu.</b></i>


<i><b>1. Tính trọng số </b><b> nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình</b></i>


<b>NỘI DUNG</b> <b>TỔNG</b>


<b>SỐ</b>
<b>TIẾT</b>


<b>LÝ</b>
<b>THUYẾ</b>


<b>T</b>


<b>SỐ TIẾT THỰC</b> <b>TRỌNG SỐ</b>


<b>Lý</b>
<b>thuyết</b>
<b>Vận</b>
<b>dụng</b>
<b>Lý</b>
<b>thuyết</b>


<b>Vận</b>
<b>dụng</b>


Chương III: Dòng điện xoay
chiều


20 10 7 13 35 65


Tổng 20 10 7 13 35 65


<i><b>2. Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ</b></i>


<b>NỘI DUNG</b> <b>TRỌNG SỐ</b> <b>SỐ CÂU</b> <b>ĐIỂM SỐ</b>


<b>Lý</b>
<b>thuyết</b>
<b>Vận</b>
<b>dụng</b>
<b>Lý</b>
<b>thuyết</b>
<b>Vận</b>
<b>dụng</b>
<b>Lý</b>
<b>thuyết</b>
<b>Vận</b>
<b>dụng</b>


Chương III: Dòng
điện xoay chiều



35 65 11 19 3,6 6,4


Tổng 35 65 <b>11</b> <b>19</b> 3,6 6,4


<i><b>III. Thiết lập khung ma trận:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIẾN THỨC</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>VD ở cấp độ thấp</b> <b>VD ở cấp độ cao</b> <i><b>Tổng</b></i>


1. Đại cương
về dòng điện
xoay chiều.


Khái niệm dòng
điện xoay
chiều, các đại
lượng trong
dòng điện xoay
chiều.


Cách tạo ra
dòng điện xoay
chiều.


Xác định một số đại
lượng của dòng điện
xoay chiều khi biết
biểu thức của điện
áp hoặc cường độ
dòng điện.



Viết biểu thức của
suất điện động cảm
ứng xuất hiện trong
cuộn dây khi biết
sự biến thiến của từ
thông.


<i>Số câu hỏi</i> 1 1 1 1 <i><b>4</b></i>


2. Các loại
mạch điện
xoay chiều.
(Chỉ chứa R
hoặc L hoặc C;
R, L, C mắc
nối tiếp)


Các đại lượng
trên các loại
đoạn mạch
xoay chiều.


Sự lệch pha của
u và i trên các
loại đoạn mạch
xoay chiều.


Xác định một số đại
lượng trên các loại
đoạn mạch xoay


chiều trong một số
trường hợp đơn
giãn.


Viết biểu thức của
u và i trên các loại
đoạn mạch xoay
chiều.


<i>Số câu hỏi</i> 1 4 3 2 <i><b>10</b></i>


3. Công suất
tiêu thụ trên
mạch điện
xoay chiều.


Các khái niệm
công suất, điện
năng tiêu thụ,
hệ số công suất
của đoạn mạch
xoay chiều.


Tầm quan trọng
của hệ số cơng
suất trong q
trình cung cấp
và sử dụng điện
năng.



Xác định một số đại
lượng trên đoạn
mạch xoay chiều
liên quan đến công
suất của mạch điện
xoay chiều.


Giải một số bài
toán về cực trị trên
đoạn mạch xoay
chiều.


<i>Số câu hỏi</i> 2 1 2 1 <i><b>6</b></i>


4. Truyền tải
điện năng, máy
biến áp.


Cấu tạo và hoạt
động của máy
biến áp, sự biến
đổi điện áp và
cường độ dòng
điện trong máy
biến áp.


Hao phí điện
năng khi truyền
tải, công dụng
của máy biến


áp.


Xác định một số đại
lượng trên đường
dây tải điện và trên
máy biến áp trong
một số trường hợp
đơn giãn.


Xác định một số
đại lượng trên
đường dây tải điện
và trên máy biến áp
trong một số
trường hợp có yêu
cầu cao hơn.


<i>Số câu hỏi</i> 1 1 2 1 <i><b>5</b></i>


5. Máy phát
điện, động cơ
điện xoay
chiều.


Cấu tạo và hoạt
động của máy
phát điện xoay
chiều.


Giải thích hoạt


động của động
cơ không đồng
bộ.


Xác định tần số của
dòng điện xoay
chiều do máy phát
điện xoay chiều tạo
ra.


Giải một số bài
toán liên quan đến
máy phát điện,
động cơ điện xoay
chiều.


<i>Số câu hỏi</i> 1 2 1 1 <i><b>5</b></i>


<i><b>Tổng số câu</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>30</b></i>


<i><b>Tổng số điểm</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>10</b></i>


<i><b>Tỉ lệ</b></i> <i><b>20%</b></i> <i><b>30%</b></i> <i><b>30%</b></i> <i><b>20%</b></i> <i><b>100%</b></i>


<i><b>Mỗi g/v dạy Lý 12 ra 1 đề gốc (30 câu trắc nghiệm)</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>ĐỀ MINH HỌA SỐ 1</b></i>


<b>Câu 1: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây</b>



thuần cảm L cà tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và
điện áp hiệu dụng khơng đổi. Dùng vơn kế nhiệt có điện trở rất lớn, đo điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện, hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng


là U, UC và UL. Biết U = UL = 2UC. Hệ số công suất của mạch điện là: A.


2


2 <b><sub>. B.</sub></b>

3


2 <b><sub>. C. 1. D. </sub></b>


1
2 <sub>.</sub>


<b>Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200</b>

2 cos100t(V) vào hai đầu đoạn


mạch gồm tụ điện có dung kháng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 4</b>

<b>2 (A). </b> <b>B. 4 (A).</b> <b>C. 2 (A). D.2</b>

2 (A).


<b>Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều u = U</b>0cost(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC
<b>khơng phân nhánh. Dịng điện trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi: A.</b>


L >


1



<i>ωC</i> <b><sub>. B. L = </sub></b>


1


<i>ωC</i> <b><sub>. C. L < </sub></b>


1


<i>ωC</i> <b><sub>. D.  = </sub></b>


1


<i>LC</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 4: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i =</b>


2cos(100t +


<i>π</i>


2 <b><sub>)(A) (với t tính bằng giây) thì: A. tần số góc của dịng điện bằng</sub></b>


50 Hz. <b>B. chu kì dịng điện bằng 0,01s.</b>


<b> C. tần số góc dịng điện bằng 100 rad/s.</b> <b>D. cường độ hiệu</b>


dụng của dòng điện bằng 2A.


<b>Câu 5: Đặt điện áp u = 50</b>

2 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp.
Biết điện áp hiệu dụng hai đầu


cuộn cảm thuần là 30V, hai đầu tụ điện là 70V. UR nhận giá trị nào? A. 50V. B.
<b>40V. C. 30V. D. 20V. </b>


<b>Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều</b>


có tần số 50Hz. Biết điện trở thuần R = 50, cuộn dây thuần cảm có L =


1


<i>π</i> <sub>H. Để</sub>


điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha


<i>π</i>


4 <sub> so với cường độ dòng điện thì dung kháng</sub>


của tụ điện là <b> A. 150. B. 100.</b> <b>C. 50.</b> <b>D. 75.</b>


<b>Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều</b>


u = U0cost thì dịng điện trong mạch là i = I0cos(t +


<i>π</i>


6 <sub>). Đoạn mạch điện này có</sub>


<b>A. Z</b>L = R. B. ZL < ZC. C. ZL = ZC. D. ZL > ZC.



<b>Câu 8: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R có thể thay đổi được. Điều chỉnh</b>


R = R0 thì cơng suất tỏa nhiệt trên R đạt giá trị cực đại và bằng 80 W. Khi điều chỉnh
R = 2R0 thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị là :


<b> A. 60 W. </b> <b>B. 64 W. </b> <b>C. 40 W. </b> <b>D. 60 W.</b>


<b>Câu 9: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây</b>


tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là <b>A. giảm công suất truyền tải.</b>


<b> B. tăng chiều dài đường dây.</b>


<b> C. tăng điện áp trước khi truyền tải. </b> <b> D. giảm tiết diện</b>
dây.


<b>Câu 10: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi</b>


<b>truyền tải lên 20 lần thì cơng suất hao phí trên đường dây A. giảm 400 lần. B. giảm</b>
20 lần. <b>C. tăng 400 lần. D. tăng 20 lần.</b>


<b>Câu 11: Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm có 2 cặp cực</b>


quay với tốc độ 25 vòng/giây. Tần số của dòng điện là <b>A. 120Hz.</b> <b>B.</b>


60Hz. <b>C. 50Hz.</b> <b>D. 2Hz.</b>


<b>Câu 12: Tần số của dòng điện xoay chiều là 60 Hz. Chiều của dòng điện thay đổi</b>


trong một giây là



<b>A. 50 lần.</b> <b>B.100 lần. C. 120 lần. D. 100</b> <i>π</i> <sub> lần.</sub>


<b>Câu 13: Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. R = 300. B. R = 100. C. R = 100 2. D. R = 200.


<b>Câu 14: Cho dịng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100t (A) chạy qua điện trở</b>


R = 50 trong thời gian 1 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R là <b>A. 12000J.</b>
<b>B. 6000J. C. 300000J. D. 100J.</b>


<b>Câu 15: Cơng suất hao phí dọc đường dây tải có điện áp 500kV, khi truyền đi một</b>


<b>cơng suất điện 12000kW theo một đường dây có điện trở 10Ω là bao nhiêu ? A.</b>


1736kW. <b>B. 576kW. C. 5760W. D. 57600W.</b>


<b>Câu 16: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp một chiều 9V thì cường độ dịng</b>


điện trong cuộn dây là 0,5A.


Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 9V thì
<b>cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 0,3A. Cảm kháng củacuộn dây là: A.</b>
ZL = 30. B. ZL = 24. <b>C. Z</b>L = 12. <b>D. Z</b>L = 18.


<b>Câu 17: Chọn phát biểu sai? Trong q trình truyền tải điện năng đi xa, cơng suất</b>


hao phí



<b>A. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện. B. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp</b>


giữa hai đầu dây ở trạm phát.


<b>C. tỉ lệ với bình phương cơng suất truyền đi.</b> <b>D. tỉ lệ với diện tích tiết diện dây</b>


dẫn.


<b>Câu 18: Phát biểu nào đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm</b>


ứng


<b>A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Biến điện năng thành cơ</b>


<b>năng và ngược lại. . </b>


<b> C.Hoạt động nhờ vào việc sử dụng từ trường quay.</b> <b>D. Có thể tạo ra dòng điện</b>


xoay ba pha.


<b>Câu 19: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, dịng điện ln:</b>
<b>A. nhanh pha </b>


<i>π</i>


2 <sub>với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.</sub> <b><sub>B. chậm pha </sub></b>


<i>π</i>


2 <sub>với</sub>



điện áp ở hai đầu đoạn mạch.


<b>C. ngược pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.</b> <b>D. cùng pha với điện áp ở</b>


hai đầu đoạn mạch.


<b>Câu 20: Tác dụng của cuộn cảm thuần đối với dòng điện xoay chiều là</b>


<b>A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.</b> <b>B. ngăn cản và tiêu thụ</b>


dòng điện xoay chiều


<b>C. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.</b> <b>D. chỉ cho phép dòng điện</b>


<b>đi qua theo một chiều. </b>


<b>Câu 21: Cường độ dịng điện ln ln sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch</b>


khi


<b>A. đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp.</b> <b>B. đoạn mạch chỉ có L và</b>


C mắc nối tiếp.


<b>C. đoạn mạch chỉ công suất cuộn cảm L.</b> <b>D. đoạn mạch có R và L</b>


mắc nối tiếp.


<b>Câu 22: Một trạm phát điện xoay chiều có cơng suất khơng đổi, truyền điện đi xa với</b>



điện áp hai đầu dây tại nơi truyền đi là 200kV thì tổn hao điện năng là 30%. Nếu tăng
điện áp truyền tải lên 500kV thì tổn hao điện năng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 23: Một máy biến thế có tỉ lệ về số vịng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp</b>


là 5. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là
200V, thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là


<b>A. 10</b>

2 V. <b>B. 20V.</b> <b>C. 20</b>

2 V. <b>D. 40V.</b>


<b>Câu 24: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn</b>


cảm thuần L. Nếu cảm kháng


ZL = R thì cường độ dịng điện chạy qua mạch luôn


<b>A. nhanh pha </b>


<i>π</i>


2 <b><sub> so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. chậm pha </sub></b>


<i>π</i>


2 <sub> so với</sub>


điện áp ở hai đầu đoạn mạch. <b>C. chậm pha </b>


<i>π</i>



4 <sub> so với điện áp ở hai đầu đoạn</sub>


<b>mạch. D. nhanh pha </b>


<i>π</i>


4 <sub> so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.</sub>


<b>Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = U</b>0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện.
Nếu điện dung của tụ điện khơng đổi thì dung kháng của tụ điện:


<b>A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn.</b> <b>B. Nhỏ khi tần số</b>


của dòng điện nhỏ. <b>C. Lớn khi tần số của dòng điện nhỏ.</b>
<b>D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.</b>


<b>Câu 26: Đặt điện áp u = 200</b>

2 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không


phân nhánh, với C, R có độ lớn khơng đổi và L =


2


<i>π</i> <sub>H. Khi đó điện áp hiệu dụng</sub>


giữa hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn


mạch là: <b>A. 200W.</b> <b>B. 400W.</b> <b>C. 350W</b> . <b>D. 250W.</b>


<b>Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200cost(V) vào hai đầu một đoạn mạch</b>



RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng ZC = 100, điện trở thuần R = 100
và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 200. Cường độ hiệu dụng của dòng điện


<b>chạy trong đoạn mạch này bằngA. 2,0A.</b> <b>B. 1A.</b> <b>C. 3,0A.</b> <b>D. 2</b>


2 A.


<b>Câu 28: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u =</b>


U0cost. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là: A. U = 2U0. B. U =


U0

<b>2 . </b> <b>C. U = </b>


<i>U</i><sub>0</sub>


2 <b><sub>. D. U = </sub></b>


<i>U</i><sub>0</sub>


2 <b><sub>. </sub></b>


<b>Câu 29: Khi trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có L =</b>


1


<i>ωC</i> <sub> thì:</sub>


<b>A. tổng trở của đoạn mạch Z > R. </b> <b> B. tổng trở của đoạn mạch đạt cực đại. </b>



<b>C. hiệu điện thế u cùng pha với u</b>R. D. hệ số công suất đạt cực tiểu.


<b>Câu 30: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu</b>


đoạn mạch so với cường độ dòng điện <b>A. sớm pha </b>


<i>π</i>


2 <sub>.</sub> <b><sub>B. trễ pha </sub></b>


<i>π</i>


2


<b>. C. trễ pha </b>


<i>π</i>


4 <sub>. </sub> <b><sub>D. sớm pha </sub></b>


<i>π</i>


4 <sub>.</sub>


<i><b>ĐỀ MINH HỌA SỐ 2</b></i>


<b>Câu 1: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ZL = R thì cường độ dịng điện chạy qua mạch ln



<b>A. nhanh pha </b>


<i>π</i>


2 <b><sub> so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. chậm pha </sub></b>


<i>π</i>


2 <sub> so với</sub>


điện áp ở hai đầu đoạn mạch. <b>C. chậm pha </b>


<i>π</i>


4 <sub> so với điện áp ở hai đầu đoạn</sub>


<b>mạch. D. nhanh pha </b>


<i>π</i>


4 <sub> so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.</sub>


<b>Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = U</b>0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện.
Nếu điện dung của tụ điện khơng đổi thì dung kháng của tụ điện:


<b>A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn.</b> <b>B. Nhỏ khi tần số</b>


của dòng điện nhỏ. <b>C. Lớn khi tần số của dịng điện nhỏ.</b>
<b>D. Khơng phụ thuộc vào tần số của dòng điện.</b>



<b>Câu 3: Đặt điện áp u = 200</b>

2 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng


phân nhánh, với C, R có độ lớn không đổi và L =


2


<i>π</i> <sub>H. Khi đó điện áp hiệu dụng</sub>


giữa hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Cơng suất tiêu thụ của đoạn


mạch là: <b>A. 200W.</b> <b>B. 400W.</b> <b>C. 350W</b> . <b>D. 250W.</b>


<b>Câu 4: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200cost(V) vào hai đầu một đoạn mạch</b>


RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng ZC = 100, điện trở thuần R = 100
và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 200. Cường độ hiệu dụng của dòng điện


<b>chạy trong đoạn mạch này bằngA. 2,0A.</b> <b>B. 1A.</b> <b>C. 3,0A.</b> <b>D. 2</b>


2 A.


<b>Câu 5: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u =</b>


U0cost. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là: A. U = 2U0. B. U =


U0

<b>2 . </b> <b>C. U = </b>


<i>U</i><sub>0</sub>


2 <b><sub>. D. U = </sub></b>



<i>U</i><sub>0</sub>


2 <b><sub>. </sub></b>


<b>Câu 6: Khi trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh có L =</b>


1


<i>ωC</i> <sub> thì:</sub>


<b>A. tổng trở của đoạn mạch Z > R. </b> <b> B. tổng trở của đoạn mạch đạt cực đại. </b>


<b>C. hiệu điện thế u cùng pha với u</b>R. D. hệ số công suất đạt cực tiểu.


<b>Câu 7: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn</b>


mạch so với cường độ dòng điện <b>A. sớm pha </b>


<i>π</i>


2 <sub>.</sub> <b><sub>B. trễ pha </sub></b>


<i>π</i>


2 <sub>.</sub>


<b>C. trễ pha </b>


<i>π</i>



4 <sub>.</sub> <sub> </sub> <b><sub>D. sớm pha </sub></b>


<i>π</i>


4 <sub>.</sub>


<b>Câu 8: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn</b>


dây thuần cảm L cà tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần
số và điện áp hiệu dụng khơng đổi. Dùng vơn kế nhiệt có điện trở rất lớn, đo điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện, hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vơn kế
tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UL = 2UC. Hệ số công suất của mạch điện là <b>:</b>
<b>A. </b>


2


2 <b><sub>. B. </sub></b>

3


2 <b><sub>. C. 1. D. </sub></b>


1
2 <sub>.</sub>


<b>Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200</b>

2 cos100t(V) vào hai đầu đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. i = 4</b>

2 (A). <b> </b> <b>B. 4 (A).</b> <b>C. i = 2 (A). </b> <b> D.2</b>

2


(A).



<b>Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều u = U</b>0cost(V) vào hai đầu một đoạn mạch
<b>RLC khơng phân nhánh. Dịng điện trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi:</b>


<b>A. L > </b>


1


<i>ωC</i> <b><sub>. B. L = </sub></b>


1


<i>ωC</i> <b><sub>. C. L < </sub></b>


1


<i>ωC</i> <b><sub>. D.  = </sub></b>


1


<i>LC</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 11: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i =</b>


2cos(100t +


<i>π</i>


2 <b><sub>)(A) (với t tính bằng giây) thì: A. tần số góc của dịng điện bằng</sub></b>



50 Hz. <b>B. chu kì dịng điện bằng 0,01s.</b>


<b> C. tần số góc dịng điện bằng 100 rad/s.</b> <b>D. cường độ hiệu</b>


dụng của dòng điện bằng 2A.


<b>Câu 12: Đặt điện áp u = 50</b>

2 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối


tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu


cuộn cảm thuần là 30V, hai đầu tụ điện là 70V. UR nhận giá trị nào? A. 50V. B.
<b>40V. C. 30V. D. 20V. </b>


<b>Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều</b>


có tần số 50Hz. Biết điện trở thuần R = 50, cuộn dây thuần cảm có L =


1


<i>π</i> <sub>H. Để</sub>


điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha


<i>π</i>


4 <sub> so với cường độ dòng điện thì dung kháng</sub>


của tụ điện là <b> A. 150. B. 100.</b> <b>C. 125.</b> <b>D. 75.</b>


<b>Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều</b>



u = U0cost thì dịng điện trong mạch là i = I0cos(t +


<i>π</i>


6 <sub>). Đoạn mạch điện này có</sub>


<b>A. Z</b>L = R. B. ZL < ZC. C. ZL = ZC. D. ZL > ZC.


<b>Câu 15: Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, cơng suất</b>


hao phí


<b>A. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện. B. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp</b>


giữa hai đầu dây ở trạm phát.


<b>C. tỉ lệ với bình phương cơng suất truyền đi.</b> <b>D. tỉ lệ với diện tích tiết diện dây</b>


dẫn.


<b>Câu 16: Phát biểu nào đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm</b>


ứng


<b>A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Biến điện năng thành</b>


<b>cơ năng và ngược lại. . </b>


<b> C.Hoạt động nhờ vào việc sử dụng từ trường quay.</b> <b>D. Có thể tạo ra dịng điện</b>



xoay ba pha.


<b>Câu 17: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, dịng điện ln:</b>
<b>A. nhanh pha </b>


<i>π</i>


2 <sub>với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.</sub> <b><sub>B. chậm pha </sub></b>


<i>π</i>


2 <sub>với</sub>


điện áp ở hai đầu đoạn mạch.


<b>C. ngược pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.</b> <b>D. cùng pha với điện áp ở</b>


hai đầu đoạn mạch.


<b>Câu 18: Tác dụng của cuộn cảm thuần đối với dòng điện xoay chiều là</b>


<b>A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.</b> <b>B. ngăn cản và tiêu thụ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.</b> <b>D. chỉ cho phép dòng điện</b>


<b>đi qua theo một chiều. </b>


<b>Câu 19: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch</b>



khi


<b>A. đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp.</b> <b>B. đoạn mạch chỉ có L và</b>


C mắc nối tiếp.


<b>C. đoạn mạch chỉ công suất cuộn cảm L.</b> <b>D. đoạn mạch có R và L</b>


mắc nối tiếp.


<b>Câu 20: Một trạm phát điện xoay chiều có cơng suất không đổi, truyền điện đi xa với</b>


điện áp hai đầu dây tại nơi truyền đi là 200kV thì tổn hao điện năng là 30%. Nếu tăng
điện áp truyền tải lên 500kV thì tổn hao điện năng là:


<b>A. 4,8% B. 12%</b> <b> C. 75%</b> <b> D. 24%</b>


<b>Câu 21: Một máy biến thế có tỉ lệ về số vịng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp</b>


là 5. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là
200V, thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là


<b>A. 10</b>

2 V. <b>B. 20V.</b> <b>C. 20</b>

2 V. <b>D. 40V.</b>


<b>Câu 22: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R có thể thay đổi được. Điều</b>


chỉnh R = R0 thì cơng suất tỏa nhiệt trên R đạt giá trị cực đại và bằng 80 W. Khi điều
chỉnh R = 2R0 thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị là :


<b> A. 60 W. </b> <b>B. 64 W. </b> <b>C. 40 W. </b> <b>D. 60 W.</b>



<b>Câu 23: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường</b>


<b>dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. giảm công suất truyền tải.</b>
<b> B. tăng chiều dài đường dây.</b>


<b> C. tăng điện áp trước khi truyền tải. </b> <b> D. giảm tiết diện</b>
dây.


<b>Câu 24: Cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền</b>


<b>tải lên 20 lần thì cơng suất hao phí trên đường dây A. giảm 400 lần. B. giảm 20</b>
<b>lần. C. tăng 400 lần. D. tăng 20 lần.</b>


<b>Câu 25: Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm có 2 cặp cực</b>


quay với tốc độ 25 vòng/giây. Tần số của dòng điện là <b>A. 120Hz.</b> <b>B.</b>


60Hz. <b>C. 50Hz.</b> <b>D. 2Hz.</b>


<b>Câu 26: Tần số của dòng điện xoay chiều là 60 Hz. Chiều của dòng điện thay đổi</b>


trong một giây là


<b>A. 50 lần.</b> <b>B.100 lần. C. 120 lần. D. 100</b> <i>π</i> <sub> lần.</sub>


<b>Câu 27: Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây</b>


thuần cảm có L = 4/(H), tụ có điện dung C = 10-4<sub>/(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch</sub>
điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức: u = U0.cos 100t (V). Để điện áp uRL lệch


pha /2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu?


A. R = 300. B. R = 100. C. R = 100 2. D. R = 200.


<b>Câu 28: Cho dịng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100t (A) chạy qua điện trở</b>


R = 50 trong thời gian 1 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R là <b>A. 12000J.</b>
<b>B. 6000J. C. 300000J. D. 100J.</b>


<b>Câu 29: Cơng suất hao phí dọc đường dây tải có điện áp 500kV, khi truyền đi một</b>


<b>công suất điện 12000kW theo một đường dây có điện trở 10Ω là bao nhiêu ? A.</b>


1736kW. <b>B. 576kW. C. 5760W. D. 57600W.</b>


<b>Câu 30: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp một chiều 9V thì cường độ dịng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

có giá trị hiệu dụng là 9V thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 0,3A.
<b>Cảm kháng củacuộn dây là: A. ZL = 30.</b> <b>B. Z</b>L = 24. <b>C. Z</b>L = 12.


<b>D. Z</b>L = 18.


<b>Đáp án </b>


Câu MĐ 1 MĐ 2


1 B D


2 D B



3 A A


4 C A


5 C B


6 A B


7 B D


8 B C


9 C C


10 A C


11 C A


12 C D


13 D B


14 B D


15 C A


16 B C


17 D C



18 A D


19 D D


20 C B


21 A C


22 A B


23 D B


24 C C


25 C C


26 A D


27 B D


28 D C


29 C D


30 B D


<b> TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG </b>


<b> ĐỀ MẨU KIỂM TRA HỌC KÌ 1-VẬT LÝ LỚP 12- NĂM HỌC 2020 - 2021</b>



<i><b> ĐỀ MINH HỌA SỐ 1</b></i>



<b>Câu 1: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L cà</b>
tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng khơng đổi.
Dùng vơn kế nhiệt có điện trở rất lớn, đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện, hai đầu
cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UL = 2UC. Hệ số công suất của


<b>mạch điện là: </b>


<b> A. </b>


2


2 <b><sub>. B. </sub></b>

3


2 <b><sub>. C. 1. D. </sub></b>


1
2 <sub>.</sub>


<b>Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200</b>

2 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện
có dung kháng ZC = 50 mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50. Cường độ dịng điện trong mạch


<b>có giá trị hiệu dụng:A. 4</b>

2 <b> (A). B. 4 (A).</b> <b>C. 2 (A). </b> <b> D.2</b>

2 (A).


<b>Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều u = U</b>0cost(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC khơng phân


<b>nhánh. Dịng điện trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi: </b>



<b>A. L > </b>


1


<i>ωC</i> <b><sub>. B. L = </sub></b>


1


<i>ωC</i> <b><sub>. C. L < </sub></b>


1


<i>ωC</i> <b><sub>. D.  = </sub></b>


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 4: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100t + </b>
<i>π</i>


2


<b>)(A) (với t tính bằng giây) thì: A. tần số góc của dịng điện bằng 50 Hz.</b> <b>B. chu kì dịng</b>
điện bằng 0,01s.


<b> C. tần số góc dịng điện bằng 100 rad/s.</b> <b>D. cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng 2A.</b>
<b>Câu 5: Đặt điện áp u = 50</b>

2 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần là 30V, hai đầu tụ điện là 70V. UR nhận giá trị nào?


<b> A. 50V. B. 40V. C. 30V. D. 20V. </b>



<b>Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz.</b>


Biết điện trở thuần R = 50, cuộn dây thuần cảm có L =


1


<i>π</i> <sub>H. Để điện áp hai đầu đoạn mạch trễ</sub>


pha
<i>π</i>


4 <b><sub> so với cường độ dịng điện thì dung kháng của tụ điện là A. 150. B. 100.</sub></b> <b><sub>C.</sub></b>


<b>50. D. 75.</b>


<b>Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U</b>0cost


thì dịng điện trong mạch là i = I0cos(t +
<i>π</i>


6 <sub>). Đoạn mạch điện này có</sub>


<b>A. Z</b>L = R. <b>B. Z</b>L < ZC. <b>C. Z</b>L = ZC. <b>D. Z</b>L > ZC.


<b>Câu 8: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R có thể thay đổi được. Điều chỉnh R = R</b>0 thì


cơng suất tỏa nhiệt trên R đạt giá trị cực đại và bằng 80 W. Khi điều chỉnh R = 2R0 thì cơng suất


<b>tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị là :A. 60 W. </b> <b>B. 64 W. </b> <b>C. 40 W. </b> <b>D.</b>
60 W.



<b>Câu 9: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được</b>
sử dụng chủ yếu hiện nay là <b>A. giảm công suất truyền tải. </b> <b> B. tăng chiều</b>
dài đường dây.


<b> C. tăng điện áp trước khi truyền tải. </b> <b> D. giảm tiết diện dây.</b>


<b>Câu 10: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải lên 20</b>
lần thì cơng suất hao phí trên đường dây


<b>A. giảm 400 lần. </b> <b>B. giảm 20 lần. </b> <b>C. tăng 400 lần. </b> <b>D. tăng 20 lần.</b>


<b>Câu 11: Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm có 2 cặp cực quay với tốc</b>
độ 25 vòng/giây. Tần số của dòng điện là <b>A. 120Hz.</b> <b>B. 60Hz. </b> <b>C. 50Hz.</b> <b>D.</b>
2Hz.


<b>Câu 12: Tần số của dòng điện xoay chiều là 60 Hz. Chiều của dòng điện thay đổi trong một giây</b>


<b>A. 50 lần.</b> <b>B.100 lần. </b> <b> C. 120 lần.</b> <b>D. 100</b> <i>π</i> <sub> lần.</sub>


<b>Câu 13: Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L</b>
= 4/(H), tụ có điện dung C = 10-4<sub>/(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có</sub>


biểu thức: u = U0.cos 100t (V). Để điện áp uRL lệch pha /2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu?


A. R = 300. B. R = 100. C. R = 100 2. D. R = 200.


<b>Câu 14: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100t (A) chạy qua điện trở R = 50</b>
trong thời gian 1 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R là



<b>A. 12000J.</b> <b>B. 6000J.</b> <b>C. 300000J.</b> <b>D. 100J.</b>


<b>Câu 15: Công suất hao phí dọc đường dây tải có điện áp 500kV, khi truyền đi một công suất điện</b>
12000kW theo một đường dây có điện trở 10Ω là bao nhiêu ?


<b>A. 1736kW. B. 576kW.</b> <b>C. 5760W.</b> <b>D. 57600W.</b>


<b>Câu 16: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp một chiều 9V thì cường độ dịng điện trong</b>
cuộn dây là 0,5A.Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 9V
thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 0,3A. Cảm kháng củacuộn dây là:


<b>A. Z</b>L<b> = 30. B. Z</b>L<b> = 24. C. Z</b>L<b> = 12. D. Z</b>L = 18.


<b>Câu 17: Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, cơng suất hao phí</b>
<b>A. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện. </b>


<b>B. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 18: Phát biểu nào đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng</b>


<b>A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Biến điện năng thành cơ năng và ngược</b>
<b>lại. C.Hoạt động nhờ vào việc sử dụng từ trường quay.</b> <b>D. Có thể tạo ra dịng điện xoay</b>
ba pha.


<b>Câu 19: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, dịng điện ln:</b>


<b>A. nhanh pha </b>
<i>π</i>



2 <b><sub>với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.B. chậm pha </sub></b>


<i>π</i>


2 <sub>với điện áp ở hai đầu đoạn</sub>


mạch.


<b>C. ngược pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.</b> <b>D. cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.</b>
<b>Câu 20: Tác dụng của cuộn cảm thuần đối với dòng điện xoay chiều là</b>


<b>A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.B. ngăn cản và tiêu thụ dòng điện xoay chiều</b>
<b>C. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều. </b>
<b>Câu 21: Cường độ dịng điện ln ln sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi</b>


<b>A. đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp.</b> <b>B. đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối</b>
tiếp.


<b>C. đoạn mạch chỉ công suất cuộn cảm L.</b> <b>D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.</b>
<b>Câu 22: Một trạm phát điện xoay chiều có cơng suất khơng đổi, truyền điện đi xa với điện áp hai</b>
đầu dây tại nơi truyền đi là 200kV thì tổn hao điện năng là 30%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên
<b>500kV thì tổn hao điện năng là: A. 4,8% B. 12% C. 75% D.</b>
24%


<b>Câu 23: Một máy biến thế có tỉ lệ về số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 5. Đặt vào</b>
hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200V, thì điện áp hiệu dụng giữa
<b>hai đầu cuộn thứ cấp là A. 10</b>

2 V. <b>B. 20V.</b> <b>C. 20</b>

2 <b>V. D. 40V.</b>


<b>Câu 24: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L.</b>
Nếu cảm kháng



ZL = R thì cường độ dịng điện chạy qua mạch luôn


<b>A. nhanh pha </b>
<i>π</i>


2 <sub> so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.</sub>


<b>B. chậm pha </b>
<i>π</i>


2 <sub> so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.</sub>


<b>C.chậm pha </b>
<i>π</i>


4 <b><sub> so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. </sub></b>


<b>D. nhanh pha </b>
<i>π</i>


4 <sub> so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.</sub>


<b>Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = U</b>0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung


của tụ điện khơng đổi thì dung kháng của tụ điện:


<b>A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn.</b> <b>B. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.</b>


<b>C. Lớn khi tần số của dòng điện nhỏ. D. Khơng phụ thuộc vào tần số của dịng điện.</b>



<b>Câu 26: Đặt điện áp u = 200</b>

2 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh,


với C, R có độ lớn khơng đổi và L =


2


<i>π</i> <sub>H. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R,</sub>
<b>L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 200W.</b> <b>B. 400W.</b> <b>C.</b>
<b>350W .D. 250W.</b>


<b>Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200cost(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối</b>
tiếp gồm tụ điện có dung kháng ZC = 100, điện trở thuần R = 100 và cuộn dây thuần cảm có


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 28: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U</b>0cost. Điện áp


<b>hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là: A. U = 2U</b>0<b>. B. U = U</b>0

2 <b>. C. U = </b>


<i>U</i><sub>0</sub>


<b>2 .</b>


<b>D. U = </b>


<i>U</i><sub>0</sub>


<b>2 . </b>


<b>Câu 29: Khi trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh có L = </b>



1


<i>ωC</i> <sub> thì:</sub>
<b>A. tổng trở của đoạn mạch Z > R. </b> <b> B. tổng trở của đoạn mạch đạt cực đại. </b>


<b>C. hiệu điện thế u cùng pha với u</b>R<b>. D. hệ số công suất đạt cực tiểu. </b>


<b>Câu 30: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với</b>


<b>cường độ dòng điện A. sớm pha </b>
<i>π</i>


2 <sub>.</sub> <b><sub>B. trễ pha </sub></b>


<i>π</i>


2 <b><sub>. C. trễ pha </sub></b>


<i>π</i>


4 <sub>.</sub> <sub> </sub> <b><sub>D.</sub></b>


<b>sớm pha </b>
<i>π</i>


4 <sub>.</sub>


<i><b>ĐỀ MINH HỌA SỐ 2</b></i>



<b>Câu 1: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L.</b>


Nếu cảm kháng ZL = R thì cường độ dịng điện chạy qua mạch luôn


<b>A.nhanh pha </b>
<i>π</i>


2 <b><sub> so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.B. chậm pha </sub></b>


<i>π</i>


2 <sub> so với điện áp ở hai đầu</sub>


đoạn mạch.


<b>C.chậm pha </b>
<i>π</i>


4 <b><sub> so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. nhanh pha </sub></b>


<i>π</i>


4 <sub> so với điện áp ở hai đầu </sub>


đoạn mạch.


<b>Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = U</b>0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung


của tụ điện khơng đổi thì dung kháng của tụ điện:


<b>A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn.</b> <b>B. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.</b>



<b>C. Lớn khi tần số của dòng điện nhỏ. D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.</b>


<b>Câu 3: Đặt điện áp u = 200</b>

2 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh, với


C, R có độ lớn khơng đổi và L =


2


<i>π</i> <sub>H. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L</sub>
và C có độ lớn như nhau. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là: <b>A. 200W.</b> <b>B. 400W.</b> <b>C.</b>
<b>350W .D. 250W.</b>


<b>Câu 4: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200cost(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối</b>
tiếp gồm tụ điện có dung kháng ZC = 100, điện trở thuần R = 100 và cuộn dây thuần cảm có


cảm kháng ZL = 200. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong đoạn mạch này bằng
<b>A. 2,0A.</b> <b>B. 1A.</b> <b>C. 3,0A.</b> <b>D. 2</b>

2 A.


<b>Câu 5: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U</b>0cost. Điện áp


<b>hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là: A. U = 2U</b>0<b>. B. U = U</b>0

2 <b>. C. U = </b>


<i>U</i><sub>0</sub>


<b>2 . </b>


<b>D. U = </b>


<i>U</i><sub>0</sub>



<b>2 . </b>


<b>Câu 6: Khi trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh có L = </b>


1


<i>ωC</i> <sub> thì:</sub>
<b>A. tổng trở của đoạn mạch Z > R. </b> <b> B. tổng trở của đoạn mạch đạt cực đại. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 7: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với</b>


<b>cường độ dòng điện A. sớm pha </b>
<i>π</i>


2 <sub>.</sub> <b><sub>B. trễ pha </sub></b>


<i>π</i>


2 <b><sub>. C. trễ pha </sub></b>


<i>π</i>


4 <sub>.</sub> <sub> </sub>


<b>D. sớm pha </b>
<i>π</i>


4 <sub>.</sub>


<b>Câu 8: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm</b>


L cà tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không
đổi. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn, đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện, hai
đầu cuộn dây thì số chỉ của vơn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UL = 2UC. Hệ số công suất


của mạch điện là <b>: </b>


<b>A. </b>


2


2 <b><sub>. B. </sub></b>


3


2 <b><sub>. C. 1. D. </sub></b>


1
2 <sub>.</sub>


<b>Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200</b>

2 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện
có dung kháng ZC = 50 mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50. Cường độ dòng điện trong mạch


<b>có giá trị hiệu dụng: A. i = 4</b>

2 (A). <b> B. 4 (A).</b> <b>C. i = 2 (A). D.2</b>

2 (A).
<b>Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều u = U</b>0cost(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC khơng phân


<b>nhánh. Dịng điện trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi: </b>


<b>A. L > </b>


1



<i>ωC</i> <b><sub>. B. L = </sub></b>


1


<i>ωC</i> <b><sub>. C. L < </sub></b>


1


<i>ωC</i> <b><sub>. D.  = </sub></b>


1


<i>LC</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 11: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100t +</b>
<i>π</i>


2 <b><sub>)(A) (với t tính bằng giây) thì: A. tần số góc của dịng điện bằng 50 Hz.</sub></b> <b><sub>B. chu kì</sub></b>


dịng điện bằng 0,01s.


<b>C. tần số góc dịng điện bằng 100 rad/s.</b> <b>D. cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng 2A.</b>
<b>Câu 12: Đặt điện áp u = 50</b>

2 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần là 30V, hai đầu tụ điện là 70V. UR nhận giá trị nào?


<b>A. 50V. B. 40V. C. 30V. D. 20V. </b>


<b>Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số</b>


50Hz. Biết điện trở thuần R = 50, cuộn dây thuần cảm có L =



1


<i>π</i> <sub>H. Để điện áp hai đầu đoạn</sub>


mạch trễ pha
<i>π</i>


4 <sub> so với cường độ dịng điện thì dung kháng của tụ điện là</sub> <b><sub> A. 150. B.</sub></b>


<b>100. C. 125.</b> <b>D. 75.</b>


<b>Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U</b>0cost


thì dịng điện trong mạch là i = I0cos(t +
<i>π</i>


6 <sub>). Đoạn mạch điện này có</sub>


<b>A. Z</b>L = R. <b>B. Z</b>L < ZC. <b>C. Z</b>L = ZC. <b>D. Z</b>L > ZC.


<b>Câu 15: Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, cơng suất hao phí</b>
<b>A. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện. </b>


<b>B. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát.</b>


<b>C. tỉ lệ với bình phương cơng suất truyền đi. D. tỉ lệ với diện tích tiết diện dây dẫn.</b>
<b>Câu 16: Phát biểu nào đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng</b>


<b>A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Biến điện năng thành cơ năng và ngược</b>


<b>lại. C.Hoạt động nhờ vào việc sử dụng từ trường quay. D. Có thể tạo ra dòng điện xoay ba</b>
pha.


<b>Câu 17: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, dịng điện luôn:</b>


<b>A. nhanh pha </b>
<i>π</i>


2 <b><sub>với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.B. chậm pha </sub></b>


<i>π</i>


2 <sub>với điện áp ở hai đầu đoạn</sub>


mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.</b> <b>B. ngăn cản và tiêu thụ dòng điện xoay</b>
chiều


<b>C. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.</b> <b>D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một</b>
<b>chiều. </b>


<b>Câu 19: Cường độ dịng điện ln ln sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi</b>


<b>A. đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp.</b> <b>B. đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối</b>
tiếp.


. đoạn mạch chỉ công suất cuộn cảm L. <b>D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.</b>
<b>Câu 20: Một trạm phát điện xoay chiều có cơng suất khơng đổi, truyền điện đi xa với điện áp hai</b>
đầu dây tại nơi truyền đi là 200kV thì tổn hao điện năng là 30%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên


<b>500kV thì tổn hao điện năng là: A. 4,8% B. 12%</b> <b> C. 75%</b>
<b>D. 24%</b>


<b>Câu 21: Một máy biến thế có tỉ lệ về số vịng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 5. Đặt vào</b>
hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200V, thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn thứ cấp là <b> A. 10</b>

2 <b>V.B. 20V.</b> <b>C. 20</b>

2 <b>V. D. 40V.</b>


<b>Câu 22: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R có thể thay đổi được. Điều chỉnh R = R</b>0 thì


cơng suất tỏa nhiệt trên R đạt giá trị cực đại và bằng 80 W. Khi điều chỉnh R = 2R0 thì cơng suất


<b>tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị là :A. 60 W. B. 64 W. </b> <b>C. 40 W. </b> <b>D.</b>
60 W.


<b>Câu 23: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện</b>
được sử dụng chủ yếu hiện nay là <b>A. giảm công suất truyền tải. </b> <b> B. tăng</b>
chiều dài đường dây.


<b> C. tăng điện áp trước khi truyền tải. </b> <b> D. giảm tiết diện dây.</b>


<b>Câu 24: Cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải lên 20 lần</b>
thì cơng suất hao phí trên đường dây


<b>A. giảm 400 lần. </b> <b>B. giảm 20 lần. </b> <b>C. tăng 400 lần. </b> <b>D. tăng 20 lần.</b>


<b>Câu 25: Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm có 2 cặp cực quay với tốc</b>
độ


25 vòng/giây. Tần số của dòng điện là <b>A. 120Hz.</b> <b>B. 60Hz. </b> <b>C. 50Hz.</b> <b>D.</b>
2Hz.



<b>Câu 26: Tần số của dòng điện xoay chiều là 60 Hz. Chiều của dòng điện thay đổi trong một giây</b>


<b>A. 50 lần.</b> <b>B.100 lần. </b> <b> C. 120 lần.</b> <b>D. 100</b> <i>π</i> <sub> lần.</sub>


<b>Câu 27: Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có </b>
L = 4/(H), tụ có điện dung C = 10-4<sub>/(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định</sub>


có biểu thức: u = U0.cos 100t (V). Để điện áp uRL lệch pha /2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu?


A. R = 300. B. R = 100. C. R = 100 2. D. R = 200.


<b>Câu 28: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100t (A) chạy qua điện trở R = 50</b>
trong thời gian 1 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R là


<b>A. 12000J.</b> <b>B. 6000J.</b> <b>C. 300000J.</b> <b>D. 100J.</b>


<b>Câu 29: Công suất hao phí dọc đường dây tải có điện áp 500kV, khi truyền đi một công suất điện</b>
12000kW theo một đường dây có điện trở 10Ω là bao nhiêu ?


<b>A. 1736kW. B. 576kW.</b> <b>C. 5760W.</b> <b>D. 57600W.</b>


<b>Câu 30: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp một chiều 9V thì cường độ dịng điện trong</b>
cuộn dây là 0,5A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 9V
thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 0,3A. Cảm kháng củacuộn dây là:


<b>A. Z</b>L<b> = 30. B. Z</b>L<b> = 24. C. Z</b>L<b> = 12. D. Z</b>L = 18.
<b>Đáp án </b>



Câu MĐ 1 MĐ 2


1 B D


2 D B


3 A A


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

5 C B


6 A B


7 B D


8 B C


9 C C


10 A C


11 C A


12 C D


13 D B


14 B D


15 C A



16 B C


17 D C


18 A D


19 D D


20 C B


21 A C


22 A B


23 D B


24 C C


25 C C


26 A D


27 B D


28 D C


29 C D


</div>

<!--links-->

×