Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

MA TRẬN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ MÔN TIN HỌC LỚP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.95 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ KHỐI 10</b>



<b>GIỚI HẠN NỘI DUNG ÔN TẬP VÀ ĐỀ MINH HỌA</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Đánh giá kết quả học tập của học sinh về Chương I gồm các chủ đề: Giải bài tốn trên máy tính (bài 5,6);
phần mềm máy tính; Tin học với đời sống và xã hội (bài 8, 9 SGK); Chương II: Khái niệm hệ điều hành, một số
hđh thông dụng, giao tiếp hệ điều hành, tệp và quản lí tệp.


<b>1. Kiến thức</b>


<b>Chủ đề I.Giải bài tốn trên máy tính</b>


I.1. Khái niệm ngơn ngữ lập trình, chương trình dịch


I.2 Đặc điểm của ngôn ngữ máy, hợp ngữ, ngơn ngữ lập trình bậc cao


I.3 Các bước giải bài toán trên máy tính: Xác định bài tốn, mục đích của lựa chọn thuật tốn, các tiêu chí lựa
chọn thuật tốn; diễn tả thuật tốn; Khái niệm viết chương trình;Hiệu chỉnh


<b>Chủ đề II.(bài 7: Phần mềm máy tính)</b>


II.1: Các khái niệm phần mềm


II.2: Nhận biết và phân loại được các loại phần mềm


<b>Chủ đề III. Tin học với đời sống và xã hội</b>


III.1. Kể tên được các ứng dụng của Tin học
III.2. Nhận biết được các ứng dụng của Tin học



III.3. Ảnh hưởng của Tin học đối với xã hội: Tích cực, tiêu cực, vấn đề văn hóa pháp luật trong xã hội tin học hóa
III.4. Vận dụng giải quyết các vấn đề thực tế


<b>Chủ đề IV. Hệ điều hành</b>


IV.1. Khái niệm HĐH, vai trò của Hệ điều hành
IV.2. Chức năng HĐH


IV.3. Nắm được đặc điểm, ưu điểm, nhược điểm, tên một số HĐH thông dụng hiện nay
IV.4. Lưu trữ HĐH, điều kiện nạp HĐH, tiến trình khởi động máy


IV.5. Các cách giao tiếp với hệ điều hành


IV.6. Ra khỏi hệ thống: Mục đích của tắt máy đúng cách; đặc điểm của các chế độ ra khỏi hệ thống


<b>Chủ đề V. Tệp và Quản lý tệp</b>


V.1. Khái niệm tệp, tên tệp, quy tắc đặt tên tệp trong HĐH Windows
V.2. Khái niệm thư mục, thư mục gốc, thư mục mẹ, thư mục con
V.3. Hiểu cây thư mục, đường dẫn, đường dẫn tương đối


<b>2. Kỹ năng : </b>


2.1 Kỹ năng Nhận biết được các ứng dụng của Tin học
2.2 Kỹ năng thực hiện một số thao tác khi giao tiếp với HĐH
2.3 Kỹ năng phân loại phần mềm


2.4 Kỹ năng nhận biết các loại thư mục, loại tệp; Xác định đường dẫn



<b>II. HÌNH THỨC KIỂM TRA</b>


Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm


<b>III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>Tên Chủ đề</b>


(nội dung, chương)


<b>Nhận biết</b>
<b>(cấp độ 1)</b>


<b>Thông hiểu</b>
<b>(cấp độ 2)</b>


<b>Vận dụng</b>
<b>Cấp độ thấp</b>
<b>(cấp độ 3)</b>


<b>Cấp độ cao</b>
<b>(cấp độ 4)</b>
<b>Chủ đề I.</b>


Số tiết (Lý thuyết /TS
tiết): 3 / 3


Chuẩn KT, KN
kiểm tra: I.1;
I.2; I.3



Chuẩn KT, KN
kiểm tra:


Chuẩn KT, KN
kiểm tra:


I.3


Chuẩn KT, KN kiểm
tra


I.3


<b>Số câu: 6</b>
<b>Số điểm:1.2 đ</b>
<b> Tỉ lệ: 12%</b>


<b>Số câu:1</b>
<b>Số điểm:0.2đ</b>
<b>Số câu:</b>
<b>Số điểm:</b>
<b>Số câu:2</b>
<b>Số điểm:0.4đ</b>
<b>Số câu:3</b>
<b>Số điểm:0.6đ</b>


<b>Chủ đề II</b>


Số tiết (Lý thuyết /TS



Chuẩn KT, KN
kiểm tra:


Chuẩn KT, KN
kiểm tra:


Chuẩn KT, KN
<b>kiểm tra:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tiết): 1/ 1 II.1 II.2; 2.3


<b>Số câu :4</b>
<b>Số điểm:0.8 đ</b>
<b>Tỉ lệ 8%</b>


<b>Số câu:2</b>
<b>Số điểm: 0,4đ</b>


<b>Số câu:1</b>
<b>Số điểm: 0,2đ</b>


<b>Số câu:1</b>
<b>Số điểm:0.2đ</b>


<b>Số câu:</b>
<b>Số điểm:</b>


<b>Chủ đề III</b>



Số tiết (Lý thuyết /TS
tiết): 2 / 3


Chuẩn KT, KN
kiểm tra: III.1;
III.2


Chuẩn KT, KN
kiểm tra:


III.3; 2.1


Chuẩn KT, KN
kiểm tra:


III.4


Chuẩn KT, KN kiểm
tra:


<b>Số câu :8</b>
<b>Số điểm:1,6đ</b>
<b>Tỉ lệ 16%</b>


<b>Số câu:2</b>


<b>Số điểm:0,4 đ</b> <b>Số câu:4Số điểm: 0.8đ</b> <b>Số câu:2Số điểm:0.4đ</b> <b>Số câu:Số điểm:</b>


<b>Chủ đề IV</b>



Số tiết (Lý thuyết /TS
tiết): 4 / 7


Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
IV.1;IV.2;IV.3;
IV.4; IV.5, IV.6


Chuẩn KT, KN
kiểm tra:


IV.2


Chuẩn KT, KN
kiểm tra:


IV.2; 2.2; 2.4


Chuẩn KT, KN kiểm
tra:


<b>Số câu :20</b>
<b>Số điểm:4đ</b>
<b>Tỉ lệ 40%</b>


<b>Số câu:8</b>
<b>Số điểm:1.6 đ</b>


<b>Số câu:6</b>
<b>Số điểm: 1.2đ</b>



<b>Số câu:6</b>
<b>Số điểm:1.2đ</b>


<b>Số câu:</b>
<b>Số điểm:</b>


<b>Chủ đề V</b>


Số tiết (Lý thuyết /TS
tiết): 2 / 4


Chuẩn KT, KN
kiểm tra:


V.1; V.2; V.3


Chuẩn KT, KN
kiểm tra:


V.3


Chuẩn KT, KN
kiểm tra:


V.3;2.4


Chuẩn KT, KN kiểm
tra:



<b>V.1; </b>
<b>Số câu :12</b>


<b>Số điểm:2.4đ</b>
<b>Tỉ lệ 24%</b>


<b>Số câu:5</b>


<b>Số điểm:1.0đ</b> <b>Số câu:3Số điểm: 0,6đ</b> <b>Số câu:2Số điểm:0.4đ</b> <b>Số câu:2Số điểm:0.4đ</b>


<b>Tổng số câu:50</b>
<b>T số điểm: 10</b>
<b>Tỷ lệ: 100%</b>


<b>Số câu: 21</b>
<b>Số điểm:4.2đ</b>
<b>Tỷ lệ: 40%</b>


<b>Số câu: 14</b>
<b>Số điểm:2.8đ</b>
<b>Tỷ lệ: 26.%</b>


<b>Số câu: 12</b>
<b>Số điểm: 2.4đ</b>
<b>Tỷ lệ: 24%</b>


<b>Số câu: 5</b>
<b>Số điểm:1đ</b>
<b>Tỷ lệ: 10%</b>



<b>BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP</b>



<b>Câu 1: Mỗi khi không dùng máy nữa, Ông của Nam thường rút phích cắm điện để tắt máy cho nhanh. Việc làm</b>


này có hại gì


<b>A. Gây hại cho phần cứng của máy tính, giảm tuổi thọ của các thiết bị như ổ cứng, main, CPU</b>


<b>B. Trong phiên làm việc tiếp theo, máy phải kiểm tra và sắp xếp lại các tham số nên mất thời gian hơn, dễ gây</b>


lỗi cho hệ điều hành


<b>C. Tạo ra nhiều tệp rác, gây chậm máy</b>
<b>D. Tất cả các ý trên</b>


<b>Câu 2: Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của hệ điều hành?</b>
<b>A. Thực hiện tìm kiếm thơng tin trên Internet</b>


<b>B. Cung cấp tài nguyên cho các chương trình</b>
<b>C. Tổ chức giao tiếp giữa người dùng và hệ thống </b>
<b>D. Tổ chức lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài</b>


<b>Câu 3: Theo em câu nào dưới đây phát biểu không đúng về xu hướng phát triển hệ điều hành:</b>
<b>A. Hệ điều hành khai thác tài nguyên máy tốt hơn</b>


<b>B. Hệ điều hành có nhiều tính năng hơn</b>


<b>C. Hệ điều hành có giao diện đẹp và dễ sử dụng hơn</b>
<b>D. Hệ điều hành trở nên đơn giản hơn</b>



<b>Câu 4: Khi muốn làm việc với máy tính ta cần nạp Hệ điều hành vào:</b>


<b>A. CPU</b> <b>B. Bộ nhớ ngoài</b> <b>C. Rom</b> <b>D. Ram</b>


<b>Câu 5: Hệ điều hành là phần mềm gì?</b>


<b>A. Phần mềm hệ thống</b> <b>B. Phần mềm tiện ích</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 6: Máy bị treo, hệ thống khơng nhận tín hiệu từ bàn phím, trên máy có nút reset. Em thực hiện nạp lại HĐH</b>


bằng cách:


<b>A. Bật nguồn</b> <b>B. Nhấn nút Reset</b>


<b>C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del</b> <b>D. Ngắt nguồn điện và bật lại nguồn</b>
<b>Câu 7: Lệnh nào sau đây để nạp lại hệ điều hành:</b>


<b>A. Restart</b> <b>B. Stand by</b> <b>C. Turn off</b> <b>D. Hibernate</b>


<b>Câu 8: HĐH được khởi động:</b>


<b>A. Trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện</b>
<b>B. Trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện</b>
<b>C. Sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện</b>
<b>D. Khi thực hiện một chương trình ứng dụng</b>


<b>Câu 9: Hệ điều hành thường được lưu trữ ở:</b>


<b>A. Trong CPU</b> <b>B. Bộ nhớ ngoài</b> <b>C. Trong Ram</b> <b>D. Trong Rom</b>



<b>Câu 10: Có mấy chức năng đã học về hệ điều hành</b>


<b>A. 3</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 11: Đâu không phải là tên một hệ điều hành:</b>


<b>A. Unix</b> <b>B. Pascal</b> <b>C. MacOS</b> <b>D. Windows</b>


<b>Câu 12: Chọn phát biểu đúng:</b>


<b>A. Khi người dùng sử dụng chọn Hibernate, hệ điều hành sẽ xóa tồn bộ thông tin trong RAM vào ổ cứng và tắt</b>


hẳn nguồn điện.


<b>B. Chế độ Hibernate cho phép người dùng tạm thời không dùng máy trong thời gian ngắn. Quá khoảng thời gian</b>


trên, người dùng phải khởi động lại từ đầu.


<b>C. Khi chọn chế độ shut down hoặc turn off, hệ điều hành sẽ dọn dẹp hệ thống và tắt nguồn điện.</b>


<b>D. Khi chọn chế độ stand by cho máy tạm nghỉ, các thiết bị tiêu thụ năng lượng điện ở mức tiết kiệm, dữ liệu</b>


được lưu vào đĩa cứng.


<b>Câu 13: Hệ điều hành khơng có nhiệm vụ nào sau đây?</b>
<b>A. Đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính</b>


<b>B. Cung cấp các phương tiện và dịch vụ để điều phối việc thực hiện các chương trình</b>


<b>C. Quản lý chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu.</b>


<b>D. Thực hiện các biểu thức số học phức tạp</b>


<b>Câu 14: Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu tồn bộ trạng thái đang làm việc vào hiện thời vào đĩa cứng?</b>
<b>A. Hibernate</b> <b>B. Stand By</b> <b>C. Shut Down</b> <b>D. Sleep</b>


<b>Câu 15: Máy tính sẽ xảy ra hiện tượng gì khi bộ nhớ Rom không hoạt động?</b>
<b>A. Thông báo lỗi và hoạt động bình thường</b> <b>B. Máy chạy liên tục khơng dừng</b>
<b>C. Máy kiểm tra các thiết bị rồi dừng</b> <b>D. Máy không làm việc được</b>
<b>Câu 16: Đâu không phải là tên 1 Hệ điều hành dành cho máy tính?</b>


<b>A. IOS</b> <b>B. Windows</b> <b>C. Red Star OS</b> <b>D. Ubuntu</b>


<b>Câu 17: Các hệ điều hành hiện nay thường khơng có đặc điểm nào sau đây?</b>
<b>A. Làm việc được trong môi trường mạng</b> <b>B. Đơn nhiệm</b>


<b>C. Đa nhiệm</b> <b>D. Có nhiều chức năng</b>


<b>Câu 18: Hãy sắp xếp thứ tự các công việc mà máy tính thực hiện tuần tự khi bật máy.</b>
<b>1. Nạp hệ điều hành vào bộ nhớ trong.</b>


<b>2. Kiểm tra các thiết bị kết nối với máy tính.</b>
<b>3. Cắm nguồn và Bật máy.</b>


<b>4. Tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động.</b>


<b>A. 3 - 2 - 4 – 1</b> <b>B. 1 – 3- 2 – 4</b> <b>C. 4 - 1 - 3 – 2</b> <b>D. 2 - 4 - 1 – 3</b>
<b>Câu 19: Có mấy cách để giao tiếp với hệ điều hành?</b>


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>



<b>Câu 20: Đâu là ưu điểm của cách giao tiếp với hệ điều hành bằng cách sử dụng các lệnh?</b>
<b>A. Các câu lệnh hầu hết đều dễ nhớ, dễ viết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. Máy biết chính xác công việc cần thực hiện nên xử lý rất nhanh</b>


<b>D. Có thể sử dụng cả chuột và bàn phím nên tối ưu được công việc cần giải quyết</b>
<b>Câu 21: Cho cây thư mục sau. Cho biết thư mục Lop 10b2 có bao nhiêu thư mục con?</b>


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 22: Cách viết đường dẫn nào sau đây là không hợp lệ cho tệp BAITAP.DOC trong Windows.</b>
<b>A. D:\LOP 10 \ TIN \ HKI \ BAITAP.DOC</b> <b>B. D:\BAITAP.DOC \ HKI \ TIN \ LOP 10</b>
<b>C. D:\HKI \ TIN \ LOP 10 \ BAITAP.DOC</b> <b>D. D:\THUC HANH \ LOP 10 \ BAITAP.DOC</b>
<b>Câu 23: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là không hợp lệ?</b>


<b>A. EXCEL.DOC B. Van-Ban.DOC</b> <b>C. Lemonade1.2.dat D. Bai:12.PAS</b>
<b>Câu 24: Trong tin học, tệp (tập tin) là khái niệm chỉ?</b>


<b>A. Một văn bản</b> <b>B. Một gói tin</b> <b>C. Một trang web</b>
<b>D. Một đơn vị lưu trữ thơng tin trên bộ nhớ ngồi</b>


<b>Câu 25: Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:</b>


<b>A. Loại tệp B. Kích thước của tệp C. Ngày/giờ thay đổi tệp</b> <b>D. Tên thư mục chứa tệp</b>
<b>Câu 26: Cấu trúc tên tệp gồm mấy phần?</b>


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 27: Kí tự nào là khơng cấm để đặt tên tệp, thư mục trong hệ điều hành windows?</b>



<b>A. !</b> <b>B. |</b> <b>C. \</b> <b>D. /</b>


<b>Câu 28: Tên tệp trong hệ điều hành windows không quá bao nhiêu kí tự?</b>


<b>A. 127</b> <b>B. 225</b> <b>C. 255</b> <b>D. 256</b>


<b>Câu 29: Tệp có phần mở rộng là gif là thuộc loại tệp nào?</b>


<b>A. tệp hình ảnh</b> <b>B. tệp âm thanh</b> <b>C. tệp văn bản</b> <b>D. tệp thực thi</b>


<b>Câu 30: Tệp chương trình được tạo ra từ phần mềm viết chương trình sử dụng ngơn ngữ C++ có phần mở rộng là gì?</b>


<b>A. CPP</b> <b>B. PDF</b> <b>C. C++</b> <b>D. Cad</b>


<b>Câu 31: Để đổi tên một biểu tương:</b>


<b>A. Nháy đúp chuột lên biểu tượng, chọn Rename, gõ tên mới</b>
<b>B. Nháy chuột lên biểu tượng, chọn Rename, gõ tên mới</b>
<b>C. Nháy chuột phải lên biểu tượng, chọn Rename, gõ tên mới</b>
<b>D. Nháy hai lần liên tiếp, gõ tên mơi</b>


<b>Câu 32: Kéo thả chuột là:</b>


<b>A. Nhấn một lần nút trái rồi thả tay</b>


<b>B. Nháy một lần nút chuột phải rồi thả tay</b>


<b>C. Nhấn và giữ nút trái chuột, di chuyển con trỏ chuột từ một vị trí đến một vị trí thả nút chuột</b>
<b>D. Nháy nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột</b>



<b>Câu 33: Để sao chép 1 tệp ta dùng tổ hợp phím nào?</b>


A. Ctrl+ A B. Ctrl+ C C. ALT+ A D. ALT+C


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. Các câu lệnh gần với ngôn ngữ tự nhiên B. Ít phụ thuộc vào từng loại máy</b>


<b>C. Máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được D. Sử dụng các từ viết tắt trong tiếng Anh để viết câu lệnh</b>
<b>Câu 35: Chương trình dịch khơng có chức năng nào dưới đây:</b>


<b>A. Phát hiện và thông báo về lỗi thuật tốn</b>
<b>B. Phát hiện và thơng báo về lỗi ngữ pháp</b>


<b>C. Chuyển các ngôn ngữ khác sang ngôn ngữ máy</b>
<b>Câu 36: Chương trình dịch là chương trình có chức năng:</b>


<b>A. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang hợp ngữ. B. Chuyển đổi các ngôn ngữ khác sang ngôn ngữ máy.</b>
<b>C. Chuyển ngôn ngữ bậc cao sang hợp ngữ D. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao.</b>
<b>Câu 37: Chọn phát biểu sai khi nói về ngơn ngữ máy:</b>


<b>A. Các lệnh được viết dưới dạng mã nhị phân</b>
<b>B. Có thể thực hiện trên mọi loại máy khác nhau</b>


C. Chương trình viết bằng ngơn ngữ máy thường dài và phức tạp quản lí


<b>D. Máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được</b>


<b>Câu 38: Ngôn ngữ nào sau đây không phải ngôn ngữ bậc cao?</b>


<b>A. Pascal</b> <b>B. Python</b> <b>C. Java</b> <b>D. Assembly</b>



<b>Câu 39: Có mấy tiêu chí lựa chọn thuật toán?</b>


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 40: Khi viết chương trình người lập trình khơng nhất thiết phải làm gì?</b>


<b>A. Lựa chọn cấu trúc dữ liệu phù hợp</b> <b>B. Dùng các câu lệnh để mô tả các thao tác;</b>
<b>C. Vẽ sơ đồ khối ra giấy;</b> <b>D. Thường xuyên kiểm tra và phát hiện lỗi;</b>
<b>Câu 41: Chọn câu sai trong các câu sau khi nói về phần mềm ứng dụng:</b>


<b>A. Phần mềm tiện ích cũng là phần mềm ứng dụng.</b>


<b>B. Phần mềm trò chơi và phần mềm giải trí khơng phải là phần mềm ứng dụng.</b>
<b>C. Là phần mềm giải quyết các công việc trong thực tiễn.</b>


<b>D. Phần mềm diệt Virus là phần mềm ứng dụng được sử dụng hầu hết trên các máy tính.</b>
<b>Câu 42: Trong những phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm công cụ?</b>


<b>A. Hệ điều hành Window XP;</b> <b>B. Chương trình Turbo Pascal 7.0;</b>
<b>C. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word;</b> <b>D. Chương trình quét và diệt virút Bkav.</b>
<b>Câu 43: Hệ điều hành là phần mềm gì?</b>


<b>A. Phần mềm hệ thống</b> <b>B. Phần mềm tiện ích</b>


<b>C. Phần mềm cơng cụ</b> <b>D. Phần mềm ứng dụng</b>


<b>Câu 44: Phần mềm ứng dụng nào sau đây khác loại với những phần mềm khác?</b>


<b>A. MS Word</b> <b>B. Vnedu</b> <b>C. AutoCad</b> <b>D. Photoshop</b>



<b>Câu 45: Đâu không phải là một phần mềm công cụ?</b>


<b>A. DEV-C++</b> <b>B. Eclipse IDE</b> <b>C. Free Pascal IDE</b> <b>D. Adobe Bridge CS6</b>
<b>Câu 46: Phần mềm dùng để tạo môi trường làm việc cho các loại phần mềm khác là?</b>


<b>A. Phần mềm công cụ</b> <b>B. Phần mềm ứng dụng</b>
<b>C. Phần mềm Hệ thống</b> <b> D. Phần mềm tiện ích</b>


<b>Câu 47: Phần mềm được tạo ra để giải quyết các công việc thường gặp gọi là?</b>


<b>A. Phần mềm công cụ</b> <b>B. Phần mềm ứng dụng</b>


<b>C. Phần mềm Hệ thống</b> <b> D. Phần mềm tiện ích</b>


<b>Câu 48: Phần mềm dùng để hỗ trợ tạo ra các phần mềm khác gọi là?</b>


<b>A. Phần mềm công cụ</b> <b>B. Phần mềm ứng dụng</b>


<b>C. Phần mềm Hệ thống</b> <b> D. Phần mềm tiện ích</b>


<b>Câu 49: Việc nào dưới đây khơng bị phê phán?</b>


<b>A. Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng.</b> <b> B. Tự thay đổi mật khẩu cho máy tính cá nhân của mình.</b>


<b>C. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường. D. Sao chép phần mềm mà không xin phép.</b>
<b>Câu 50: Để giải bài tốn trên máy tính, người ta phải thực hiện các công việc sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. 1, 2, 4, 5, 3.</b> <b>B. 2, 1, 4, 3, 5</b> <b>C. . Tất cả đều sai.</b> <b>D. 2, 1, 4, 5, 3</b>
<b>Câu 51: Đâu không phải là ưu điểm khi có ứng dụng Tin học vào cơng việc quản lý:</b>



<b>A. Có thể quản lý trên diện rộng</b> <b>B. Có thể quản lý từ xa</b>
<b>C. Lưu trữ lâu dài, tìm kiếm dễ dàng</b> <b>D. Chi phí cao</b>


<b>Câu 52: Con người phóng được vệ tinh nhân tạo, bay lên vũ trụ nhờ hệ thống máy tính thuộc lĩnh vực nào?</b>


<b>A. Trí tuệ nhân tạo</b> <b>B. Quản lí</b>


<b>C. Giáo dục và đào tạo</b> <b>D. Tự động hóa và điều khiển</b>


<b>Câu 53: Các thiết bị tự động hóa và điều khiển ngày càng tăng. Theo em, đội ngũ lao động trong tương lai cần có</b>


tố chất nào sau đây?


<b>A. Khơng cần có trí tuệ, kĩ năng vì có máy móc làm thay con người</b> <b> B. Có trí tuệ</b>


<b>C. Có trí tuệ và khả năng nắm bắt công nghệ cao</b> <b> D. Khả năng nắm bắt công nghệ cao</b>


<b>Câu 54: các sản phẩm công nghệ như Vnedu; Suns Hopital là ứng dụng của tin học trong lĩnh vực nào?</b>


<b>A. Trí tuệ nhân tạo</b> <b>B. Quản lí</b>


<b>C. Giải trí</b> <b>D. Tự động hóa và điều khiển</b>


<b>Câu 55: Hệ thống tưới nước tự động trong các mơ hình nơng nghiệp cơng nghệ cao là sản phẩm ứng dụng tin học</b>


trong lĩnh vực nào?


<b>A. Trí tuệ nhân tạo</b> <b>B. Giải bài toán khoa học kĩ thuật</b>


<b>C. Giáo dục</b> <b>D. Tự động hóa và điều khiển</b>



<b>Câu 56: Đâu khơng phải là ảnh hưởng tích cực đặc trưng của tin học đối với sự phát triển của xã hội</b>
<b>A. Tạo ra nhiều ngành nghề mới mang lại thu nhập cao</b>


<b>B. Có thể giải trí ở bất cứ nơi nào, thời gian nào mà không quan tâm đến người khác nghĩ gì</b>
<b>C. Giúp nâng cao trình độ dân trí, con người biết được nhiều thông tin hơn</b>


<b>D. Giúp nâng cao hiệu quả ở các công việc, tiết kiệm thời gian, công sức hơn</b>
<b>Câu 57: Ý nào là không đúng khi nói về ảnh hưởng tiêu cực của tin học đối với xã hội?</b>


<b>A. Nhiều học sinh nghiện game, mạng xã hội dẫn đến sa sút học tập, sức khỏe</b>
<b>B. Là môi trường thuận lợi để kẻ xấu lợi dụng lừa đảo</b>


<b>C. Thông tin trên Internet quá nhiều vô cùng phong phú, nên khó tìm kiếm thơng tin</b>


<b>D. Internet chứa nhiều thông tin xấu mà không được kiểm chứng dễ gây ra hiện tượng lệch lạc suy nghĩ, nhất</b>


là đối với người trẻ


<b>Câu 58: Cho biết thuật toán sau thực hiện lặp bao nhiêu lần?</b>


Bước 1: S←0;


Bước 2: Nếu S>30 thì đưa ra S rồi kết thúc
Bước 3: S←s+2;


Bước 4: Quay lại bước 2


<b>Câu 59: Cho trước 2 số tự nhiên u,v. Hãy tìm bội chung nhỏ nhất của 2 số này?</b>



Hãy xác định input, output cho bài toán trên?


<b>Câu 60: Hãy đề xuất 3 bộ test đặc trưng để kiểm tra bài tốn kiểm tra tính ngun tố của 1 số tự nhiên N?</b>
<b>Câu 61: Điền khuyết để được các đáp án đúng</b>


Tại thư viện trường Đại học S, việc mượn và trả sách được diễn ra tự động. Sinh viên muốn mượn sách chỉ cần đưa
thẻ sinh viên và bìa sách có mã vạch vào máy đọc mã, những máy này đều được kết nối với nhau và điều khiển
bằng phần mềm. Ứng dụng của Tin học trong trường hợp này thuộc lĩnh vực
……….


<b>Câu 62: Bạn Minh sử dụng phần mềm Windows media Player để nghe nhạc, Bạn Nam đang chơi trò chơi</b>
<b>PIKACHU trên máy tính của mình. Ứng dụng của Tin học trong trường hợp này thuộc lĩnh vực</b>


………..


<b>Câu 63: Sử dụng máy tính điện tử xử lí các số liệu thu được tại lỗ khoan thăm dò mỏ dầu ở Vịnh Bắc Bộ. Ứng</b>


dụng của Tin học trong trường hợp này thuộc lĩnh vực ………


<b>Câu 64: ……….là phần mềm hổ trợ làm ra sản phẩm các phần mềm khác</b>


<b>Câu 65:Hệ điều hành ……….. có hệ thống giao diện dựa trên cơ sở bảng chọn với các biểu</b>


tượng kết hợp giữa đồ họa và văn bản giải thích.


<b>Câu 66: có 2 thư mục là giải trí và GIẢI TRÍ cùng lưu chung ở trong ổ đĩa D có được khơng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×