PHÒNG GD-ĐT HAI LĂNG
ĐÊ THI CHỌN HSG 9 CẤP HUYỆN(Vòng 2)
Năm học 2010-2011
Câu 1: (1,5 điểm)
Tìm chất thích hợp cho tác dụng với H
2
SO
4
,biết rằng khi chất đó tác dụng với 0,1 mol
H
2
SO
4
thì tạo ra:
a. 1,12 (l) SO
2
b. 2,24 (l) SO
2
c. 0,56 (l) SO
2
Các khí đều đo ở đktc
Câu 2: (1,5 điểm)
Viết Phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
A
1
A
2
A
3
A
4
NaCl NaCl NaCl NaCl
B
1
B
2
B
3
B
4
Câu 3: (1,5 điểm)
Một hợp chất vô cơ có công thức XY
2
có tổng số proton trong phân tử là 38,trong đó X
chiếm 15,79% về khối lượng. Trong hạt nhân mỗi nguyên tử X,Y có số hạt mang điện bằng số
hạt không mang điện.
a)Xác định nguyên tố X,Y
b) Đôt cháy hoàn toàn hợp chất XY
2
với khí oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí Z. Hảy tính tỉ
khối của hỗn hợp khí Z so với khí hidro.
Câu 4: (1,5 điểm)
Biết Ôlêum có công thức là H
2
SO
4
.nSO
3
. Hòa tan 6,76 g Ôlêum này vào nước thành
200ml dung dịch H
2
SO
4
.Biết rằng 10ml dung dịch này trung hòa vừa hết 16 ml dung dịch
NaOH 0,5M.Xác định n?
Câu 5: (2 điểm)
Hòa tan 13,2 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại có cùng hóa trị vào 400ml dd HCl
1,5M.Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 32,7 gam hỗn hợp muối khan .
1.Chứng minh hỗn hợp A không tan hết.
2.Tính thể tích khí H
2
sinh ra.
Câu 6: ( 2điểm)
Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí A cần 2,5 thể tích khí O
2
sinh ra 8,8 gam CO
2
và 1,8
gam H
2
O. Tìm công thức phân tử của A. Biết A có tỉ khối hơi so với H
2
là 13. các thể tích đo ở
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
---------------------------------------------------------------------------------
PHÒNG GD-ĐT HAI LĂNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÊ THI CHỌN HSG 9 CẤP HUYỆN
(Vòng 2)
Năm học 2010-2011
Câu 1: (1,5 điểm)
Đúng 1 trường hợp 0,5 đ
a/ Tạo 1,12 (l) SO
2
chọn Cu
b/Tạo 2,24 (l) SO
2
chọn Na
2
SO
3
c/ Tạo 0,56 (l) SO
2
chọn FeO
Câu 2: (1,5 điểm)
- HS chỉ viết sơ đồ , đúng : 0,5đ
(Na) (Na
2
O) ( NaOH) (Na
2
CO
3
)
A
1
A
2
A
3
A
4
NaCl NaCl NaCl NaCl
B
1
B
2
B
3
B
4
( Cl
2
) (HCl) ( MgCl
2
) (BaCl
2
)
- HS viết đầy đủ 1Phương trình hóa học 0,15 đ
Câu 3: (1,5 điểm)
a)Xác định nguyên tố X,Y: 1,0đ
- % về khối lượng nguyên tố X chính là % về số hạt proton trong hạt nhân của X 0,25đ
→ Số hạt proton của X là : 15,79%x38 = 6 → X là C 0,25đ
→ ------------------của 2Y: 38-6 = 32 0,25đ
→ ------------------- của nguyên tử Y là 16
→ Y là S
→ Công thức hợp chất là : CS
2
0,25đ
b) 0,5 đ
- PT: CS
2
+ 3O
2
→ CO
2
+ 2SO
2
0,25đ
Theo PT n
CO2
:n
SO2
= 1:2
→ d (CO
2
, SO
2
)/ H
2
=(( 1x44+ 2x 64): 3): 2 = 28,67 0,25đ
Câu 4: (1,5 điểm)
- Khi hòaÔlêum vào nước:
H
2
SO
4
.nSO
3
+ H
2
O → (n+1) H
2
SO
4
0,5đ
amol (n+1).a mol
H
2
SO
4
+ 2NaOH → Na
2
SO
4
+ H
2
O
0,004 0,008mol
→ n
H2SO4
có trong 200ml dd H
2
SO
4
: 0,004x 20 = 0,08 mol 0,25đ
Vậy ta có ( n+1).a = 0,08 (1)
( 98+ 80n).a = 6,76 (2) 0,5đ
Giải (1), (2) ta được n= 3
công thức Ôlêum là : H
2
SO
4
.3SO
3
0,25đ
Câu 5: (2 điểm)
1.Chứng minh hỗn hợp A không tan hết.: 1,5đ
Gọi 2 kim loại trong hỗn hợp X là A,B có số mol là a, b
2A + 2nHCl 2ACl
n
+ nH
2
a na a 0,5na
2B + 2nHCl 2BCl
n
0,5đ
b nb b 0,5nb
Số mol axit 0,4x 1,5 = 0,6 mol = n( a+ b) 0,25
theo PT ta có: (A +35,5n)a +(B + 35,5n)b = 32,7
⇔
Aa + Bb +35,5n(a + b) = 32,7 0,5đ
Aa + Bb = m
X
= 11,4 < 13,2 Vậy hỗn hợp không tan hết 0,25đ
2.Tính thể tích khí H
2
sinh ra.: 0,5điểm
Thể tích H
2
= 22,4 x 0,5n(a +b) = 6,72 lít 0,5đ
.
Câu 6: ( 2điểm)
- Có dA/H
2
= 13 →M
A
= 26
Các khí đo ở cùng t,p nên: V
A
: V
O2
= n
A
: n
O2
= 1 : 2,5
→ m
A
: m
O2
= 26: 2,5x32 = 26:80 = 13:40 0,5 đ
- Theo ĐLBTKL : m
A
+ m
O2
=m
H2O
+ m
CO2
= 10,6
m
A
=( 10,6 : (26+80))x26 = 2,6 g
0,5 đ
- Mặt khác : m
C
( trong CO
2
) = m
C
(trong A) =( 8,8:44)x12 = 2,4
M
H
( trong H
2
O) = m
H
(trong A) =( 1,8:18)x2 =0,2 g
0,5đ
- Vậy trong A chỉ chứa C,H công thức là C
x
H
y
Ta có: 2,4: 12.x = 0,2: y = 2,6: 26 → x= 2, y= 2
công thức hợp chất A là C
2
H
2
0,5đ
---------------------------------------------------------------------------------