Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

DE CUONG ON TAP HK I-DIA1 (NH10-11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.72 KB, 8 trang )

TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH
TỔ ĐỊA LÍ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ
Tiết 1:
Một số vấn đề của châu Phi
I. Mục tiêu bài học.
Sau bài học, HS cần:
1.Về kiến thức:
- Biết được Châu Phi là châu lục giàu khoáng sản nhưng có nhiều khó khăn do khí hậu khô, nóng, tài
nguyên MT bị cạn kiệt, tàn phá…
- Dân số tăng nhanh, nguồn lao động khá lớn, song chất lượng cuộc sống thấp, dịch bệnh, chiến tranh
đe doạ, xung đột sắc tộc.
- KT tuy có khởi sắc, nhưng cơ bản pt còn chậm .
Tiết 1:
Một số vấn đề của Châu Phi
I. Một số vấn đề tự nhiên.
* Thuận lợi:
+ Khoáng sản rất phong phú và giàu có, từ lâu Châu Phi đã nổi tiếng
khoáng sản quí:
+ Vàng, kim cương.
+ Sắt, đồng.
+ Dầu mỏ, phốt pho.
Thuận lợi pt công nghiệp.
* Khó khăn:
- Khí hậu đặc trưng: khô, nóng.
- Cảnh quan chính: Hoang mạc, bán hoang mạc và xa van.


Khó khăn cho sx, đặc biệt là đối với Nông nghiệp- ngành KT chủ đạo của nhiều nước Châu
Phi.
- Tài nguyên bị khai thác mạnh


+ Khoáng sản cạn kiệt.
+ Rừng ven hoang mạc bị khai thác mạnh

sa mạc hoá.
* Biện pháp khắc phục:
- Khai thác hợp lí TNTN
- Tăng cường thủy lợi hóa.
II. Một số vấn đề dân cư - xã hội.
1. Dân cư.
- Dân số tăng nhanh.
Châu DS(1998)tr.ng Dự kiến 2022(tr.ng)
C.Mĩ LT
C.Phi
480
750
711
1497
- Tỉ lệ sinh cao.
- Tuổi thọ trung bình thấp.
- Trình độ dân trí thấp.
2. Xã hội.
- Xung đột sắc tộc
- Tình trạng đói nghèo nặng nề
- Bệnh tật hoành hành: HIV, sốt rét...
- Chỉ số HDI thấp.
* Nhiều tổ chức quốc tế giúp đỡ.
* Việt Nam hỗ trợ về giảng dạy, tư vấn kĩ thuật.
III. Một số vấn đề về kinh tế.
- Kinh tế kém phát triển.
+ Tỉ lệ tăng trưởng GDP thấp.

+ Tỉ lệ đóng góp vào GDP toàn cầu thấp (1,9%GDP toàn cầu- năm 2004).
+ GDP / người thấp
+ Cơ sở hạ tầng kém pt
- Nguyên nhân:
+ Từng bị thực dân thống trị tàn bạo trong thời gian dài.
+ Xung đột sắc tộc.
+ Khả năng quản lí kém.
+ Dân số tăng nhanh.
+ Trình độ dân trí thấp.
+ Tự nhiên khắc nghiệt (hoang mặc và khí hậu khô).
- Hiện nay, KT pt theo chiều hướng tích cực.
Tiết 2:
Một số vấn đề của Mĩ La Tinh
I. Mục tiêu bài học.
Sau bài học, HS cần:
1. Về kiến thức:
- Mĩ La Tinh có điều kiện thuận lợi cho việc phát triển kinh tế, song nguồn TNTN được khai thác lại
chỉ phục vụ cho thiểu số dân, gây tình trạng không công bằng, mức sống chênh lệch lớn với 1 bộ
phận không nhỏ d.cư sống dưới mức nghèo khổ.
- Phân tích được tình trạng pt thiếu ổn định của nền kt các nước Mỹ LT khó khăn do nợ, phụ thuộc
nước ngoài và những cố gắng để vượt qua khó khăn của các nước này.

Bài 5. Tiết 2: Một số vấn đề của Mỹ La Tinh
I. Một số vấn đề về tự nhiên, dân cư và xã hội
1. Tự nhiên.
* Cảnh quan đa dạng:
- Giàu tài nguyên khoáng sản:
+ Kim loại màu.
+ Kim loại quý: vàng ( Trung Mỹ).
+ Nhiên liệu: dầu mỏ (vịnh Mêhicô, Vênêxuêla)


Cơ sở cho công nghiệp pt.
- TN đất đai + khí hậu

thuận lợi pt chăn nuôi đại gia súc lớn, rừng, trồng cây CN và cây ăn quả
nhiệt đới.
2 . Dân cư - xã hội .
- Dân cư nghèo đói (hầu hết).
- Mức sống chênh lệch quá lớn.VD: Mêhicô
+ 10% người nghèo nhất chiếm 5813 tr USD.
+ 10% người giàu nhất chiếm 250540,3 tr USD.

Chênh nhau tới 43 lần.
- Cải cách ruộng đất không triệt để.
- Đô thị hóa tự phát

D. cư đô thị cao:75%
II. Một số vấn đề về kinh tế.
- Đa số các nước Mỹ LT có tốc độ pt kt tăng trưởng không đều.
- Đầu tư nước ngoài có xu hướng không ổn định.
- Nợ nước ngoài cao.
- Phụ thuộc vào tư bản nước ngoài.
* Nguyên nhân:
- Duy trì chế độ phong kiến lâu dài.
- Các thế lực Thiên chúa giáo cản trở.
- Đường lối pt kinh tế chưa đúng đắn.
- Tình hình chính trị thiếu ổn định.
* Giải pháp:
- Củng cố bộ máy nhà nước.
- Phát triển giáo dục, cải cách kt.

- Quốc hữu hóa một số ngành kinh tế.
- Tiến hành công nghiệp hóa.
- Tăng cường và mở rộng buôn bán với nước ngoài.
Bài 6.: Hợp chúng quốc Hoa Kì
Diện tích: 9,629 triệu km
2
.
Dân số : 296,5 triệu người (2005).
Thủ đô : Oasintơn.
Tiết 1: Tự nhiên và dân cư
I. Lãnh thổ và vị trí địa lí
1. Lãnh thổ.
- Gồm 3 phần:
+ Phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ.
+ Bán đảo Alaxca.
+ Quần đảo Ha- oai.
* Phần trung tâm:
+ Khu vực rộng lớn (chiếm 83,1%)
+ Cân đối.


+ Tự nhiên thay đổi từ Bắc xuống Nam, từ ven biển vào nội địa.
+ Phải phân bố sản xuất hợp lí và pt GTVT.
2. Vị trí địa lí.
- Cách châu âu bởi ĐTD nên hầu như không bị tàn phá trong các cuộc chiến tranh thế giới I và II.
- Ngay từ khi mới ra đời đã có ngay thị trường tiêu thụ rộng lớn ( Mỹ LT cung cấp nguồn nguyên liệu
phong phú và thuận lợi trong việc tiêu thụ hàng hoá).
- Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
- Lãnh thổ nằm trong khoảng 25
0

B

42
0
B và đường bờ biển dài nên khhí hậu ôn hoà thuận lợi cho
sản xuất và sinh hoạt.
II. Điều kiện tự nhiên.
Miền Tây Trung tâm Đông Alaxca- Ha oai
Điều
kiện tự
nhiên
- Địa hình:
+ Dãy núi trẻ.
+ Bồn địa và cao nguyên.
+ Đồng bằng.
- Khí hậu: + hoang mạc và
bán hoang mạc

khô.
+ Ven TBD: Cận nhiệt đới và
ôn đới hải dương.
- Khoáng sản: k.loại màu
(vàng, đồng, bôxit…).
- Rừng: nhiều.
- Địa hình:
+ Gò đồi thấp
( phía tây- bắc).
+ Đ.bằng(p. Nam)
- Khí hậu:
+ Bắc: ôn đới l.địa

+ Nam: Cận nhiệt.
- Đất đai màu mỡ.
- N. nước dồi dào.
- Nhiều đồng cỏ.
- K.sản: q.sắt- Bắc
d.mỏ(vịnh MHC)
- Địa hình:
+ Núi già: Apalát.
+ Đồng bằng ven
ĐTD.
- Khí hậu: ôn đới.
+ Đ.bằng: ôn đới
h. dương và CNĐ.
- Thuỷ năng:
phong phú.
- Giàu K.sản:
than, quặng sắt…
- Địa hình:
+ Alaxca: đồi núi.
+ Ha oai: đảo.
- Khí hậu:
+Alaxca: cận cực.
+Ha oai: nhiệt đới
- K.sản: dầu mỏ
(Alaxca).
Thuận
lợi
- PT CN khai thác.
- PT CN năng lượng.
- PT NN ven TBD.

- PT thuỷ sản.
- PT GTVT biển.
- PT NN .
- PT CN khai thác
và CN chế biến.
- PT thuỷ sản.
- PT GT đường
sắt – biển.
- PT CN.
- PT CN năng
lượng.
- PT NN .
- PT GTVT.
- PT tổng hợp KT
biển.
- PT CN.
- Đắnh bắt thuỷ
sản.
- Du lịch.
Khó
khăn
- Thiếu nước.
- Động đất, núi lửa.
- Địa hình: núi

đến PT
GTVT.
- P.Bấc xói mòn
đất.
- P.Nam bão.

- Lãnh thổ rộng:
GT đi lại khó
khăn.
- Chịu ảnh hưởng
của bão.
- Xói mòn đất
quanh dãy Apalát.
- Xa trung tâm lục
địa Bắc Mỹ hạn
chế giao lưu.
III. Dân cư Hoa Kì.
1. Dân số.
- Đông: 296,5 tr người (2005) đứng thứ ba TG sau Trung Quốc và ấn Độ .
- Tăng nhanh .
- Dân chủ yếu là do nhập cư.

Thuận lợi:
Đem lại cho HK nguồn tri thức, vốn và lực lượng lao động lớn mà ít phải mất chi phí đầu tư ban
đầu.
- Hiện nay dân cư của HK có xu hướng già hóa .
2. Thành phần dân nhập cư.
- Phức tạp:
+ Nguồn gốc âu: > 80%.
+ Nguồn gốc Phi: > 10%.
+ Nguồn gốc á và MLT: 6%;
+ Dân bản địa: 1%


Dẫn đến sự bất bình đẳng giữa các nhóm dân cư, gây nhiều khó khăn cho sự pt kinh tế xã hội.
3. Phân bố dân cư.

- Dân cư phân bố không đồng đều:
+ Đông đúc: ở vùng đông bắc, ven biển đại dương.Tây Nam TBD.
+ Thưa thớt: ở vùng trung tâm và vùng núi phía tây.
- Nguyên nhân:
+ Do điều kiện khắc nghiệt của tự nhiên (khí hậu khô hạn, thiếu nước, gtvt đi lại khó khăn…)

thưa dân.
+ Tập trung đông: khí hậu thuận lợi, nhiều tài nguyên, gt thuận tiện đặc biệt vùng phía Đông Bắc dân
cư tập trung khai thác sớm nhất.
- Phân bố hiện nay: chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven bờ TBD.
Bài 6. Kinh tế (Tiết 2)
I.Qui mô nền kinh tế.
- Quy mô nền kinh tế HK lớn nhất TG.
- GDP của HK chiếm 28,5% toàn GDP TG.
Kém Châu âu 2479 tỷ U SD, nhiều hơn GDP Châu á 1574 tỷ U SD, gấp 14.7 lần Châu Phi.
- GDP năm 2005 gấp 2,8 lần Nhật Bản.
- GDP TB đầu người 39739 USD (2004)
II. Các ngành kinh tế
1. Ngành Dịch vụ.
Là ngành KT chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP của HK : 79,4%(2004).
Ngoại thương Giao thông vận tải Tài chính, ngân hàng, TTLL
- Qui mô lớn nhất Thế Đa dạng về các loại Có qui mô lớn, tầm ảnh
Giới(gtrị XNKcao) ngành, lớn về qui mô hưởng lớn đến toàn Thế giới
- Thường xuyên nhập và kĩ thuật
siêu với khối lượng
lớn
2. Công nghiệp.
Các ngành CN Đặc điểm
CN chế biến - CN tạo ra nguồn hành XK chủ yếu. (GDP năm 2004: 19,7%).
- Chiếm 84,2%giá trị hàng XK của cả nước.

- Thu hút : 40 tr. lao động (2000)
CN Điện lực - Gồm: nhiệt điện, điện ngyên tử, thuỷ điện.
- Các loại khác: điện địa nhiệt, điện từ gió.
CN khai thác - Nhất TG: phốt phát, môlipđen.
- nhì TG: vàng, bạc, đồng, chì.
- Ba TG: dầu mỏ.
Sự thay đổi trong công nghiệp.
Cơ cấu ngành - Giảm: dệt, luyện kim, gia công đồ nhựa.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×