Tải bản đầy đủ (.pdf) (234 trang)

Nghiên cứu tác động của khu kinh tế đông nam nghệ an đến quản lý sử dụng đất, đời sống và việc làm người dân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.35 MB, 234 trang )

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

TRƯƠNG QUANG NGÂN

NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA KHU KINH TẾ
ĐÔNG NAM NGHỆ AN ĐẾN QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT,
ĐỜI SỐNG VÀ VIỆC LÀM CỦA NGƯỜI DÂN

LUẬN ÁN TIẾN SĨ

NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2020


HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

TRƢƠNG QUANG NGÂN

NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA KHU KINH TẾ
ĐÔNG NAM NGHỆ AN ĐẾN QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT,
ĐỜI SỐNG VÀ VIỆC LÀM CỦA NGƯỜI DÂN

Ngành

: Quản lý đất đai

Mã số

: 9 85 01 03

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học : PGS.TS. Nguyễn Khắc Thời
PGS.TS. Trần Trọng Phương



HÀ NỘI - 2020


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên
cứu đƣợc trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chƣa từng dùng để bảo vệ
lấy bất kỳ học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã đƣợc cảm ơn,
các thơng tin trích dẫn trong luận án này đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc.
Hà Nội, ngày… tháng… năm 2020
Tác giả luận án

Trƣơng Quang Ngân

i


LỜI CẢM ƠN
Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hồn thành luận án, tơi đã nhận đƣợc
sự hƣớng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cơ giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè,
đồng nghiệp và gia đình.
Nhân dịp hồn thành luận án, cho phép tơi đƣợc bày tỏ lịng kính trọng và biết
ơn sâu sắc PGS.TS. Nguyễn Khắc Thời, PGS.TS. Trần Trọng Phƣơng đã tận tình hƣớng
dẫn, dành nhiều cơng sức, thời gian và tạo điều kiện cho tơi trong suốt q trình học tập
và thực hiện đề tài.
Tơi xin bày tỏ lịng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ
môn Trắc địa Bản đồ, Khoa Quản lý đất đai, Học viện Nơng nghiệp Việt Nam đã tận
tình giúp đỡ tơi trong q trình học tập, thực hiện đề tài và hồn thành luận án.
Tơi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam

Nghệ An, Sở Tài nguyên và Môi trƣờng Nghệ An, UBND huyện Nghi Lộc, UBND
huyện Diễn Châu, UBND thị xã Cửa Lò đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tơi trong suốt
q trình thực hiện đề tài.
Xin chân thành cảm ơn gia đình, ngƣời thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều
kiện thuận lợi và giúp đỡ tơi về mọi mặt, động viên khuyến khích tơi hoàn thành luận án./.

Hà Nội, ngày..... tháng 12 năm 2020
Nghiên cứu sinh

Trƣơng Quang Ngân

ii


MỤC LỤC
Lời cam đoan .................................................................................................................... i
Lời cảm ơn ....................................................................................................................... ii
Mục lục ........................................................................................................................... iii
Danh mục chữ viết tắt .................................................................................................... vii
Danh mục bảng ............................................................................................................. viii
Danh mục hình ..................................................................................................................x
Trích yếu luận án ........................................................................................................... xii
Thesis abstract............................................................................................................... xiv
Phần 1. Mở đầu ...............................................................................................................1
1.1.

Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu .....................................................................1

1.2.


Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................3

1.3.

Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................3

1.3.1. Đối tƣợng nghiên cứu ...........................................................................................3
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ..............................................................................................4
1.4.

Những đóng góp mới của đề tài ............................................................................4

1.5.

Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ..............................................................5

1.5.1. Ý nghĩa khoa học ..................................................................................................5
1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn ...................................................................................................5
Phần 2. Tổng quan tài liệu .............................................................................................6
2.1.

Cơ sở lý luận về quản lý sử dụng đất khu kinh tế ven biển..........................................6

2.1.1. Quản lý sử dụng đất đai ........................................................................................6
2.1.2. Quản lý sử dụng đất trong khu kinh tế ven biển ...................................................7
2.2.

Quá trình hình thành và phát triển khu kinh tế ven biển và tác động của nó
đến quản lý sử dụng đất, đời sống và việc làm ...................................................15


2.2.1. Quá trình hình thành xây dựng và phát triển khu kinh tế ven biển .....................15
2.2.2. Nội dung đánh giá quá trình xây dựng và phát triển khu kinh tế ven biển ................17
2.2.3. Kết quả xây dựng và phát triển khu kinh tế ven biển tại Việt Nam ....................19
2.2.4. Tác động của khu kinh tế ven biển đến quản lý sử dụng đất, đời sống và việc
làm của ngƣời dân ...............................................................................................25
2.3.

Tình hình quản lý sử dụng đất trong các khu kinh tế ven biển ...........................29

iii


2.3.1. Tình hình quản lý sử dụng đất trong các khu kinh tế ven biển của một số
nƣớc trên thế giới ................................................................................................29
2.3.2. Tình hình quản lý sử dụng đất trong khu kinh tế ven biển ở Việt Nam .............36
2.4.

Một số nghiên cứu có liên quan đến quản lý sử dụng đất, đời sống và việc
làm ngƣời dân trong khu kinh tế .........................................................................39

2.4.1. Một số cơng trình nghiên cứu trên thế giới .........................................................39
2.4.2. Một số cơng trình nghiên cứu tại Việt Nam .......................................................41
2.5.

Nhận xét chung tổng quan tài liệu và định hƣớng nghiên cứu của đề tài ...........43

2.5.1. Nhận xét chung về tổng quan tài liệu .................................................................43
2.5.2. Định hƣớng nghiên cứu của đề tài ......................................................................45
Phần 3. Nội dung và phƣơng pháp nghiên cứu ..........................................................48
3.1.


Địa điểm và thời gian nghiên cứu .......................................................................48

3.2.

Nội dung nghiên cứu ...........................................................................................48

3.2.1. Khái quát đặc điểm, quá trình hình thành xây dựng và phát triển khu kinh tế
Đơng Nam Nghệ An ...........................................................................................48
3.2.2. Thực trạng quản lý sử dụng đất khu kinh tế Đông Nam Nghệ An .....................48
3.2.3. Đánh giá tác động của khu kinh tế đến quản lý sử dụng đất tại khu kinh tế
Đông Nam Nghệ An ...........................................................................................48
3.2.4. Tác động của khu kinh tế đến đời sống, việc làm ngƣời dân trong khu kinh
tế Đông Nam Nghệ An .......................................................................................49
3.2.5. Đề xuất các giải pháp, biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý sử dụng đất và
nâng cao đời sống ngƣời dân trong khu kinh tế Đông Nam Nghệ An ...............49
3.3.

Phƣơng pháp nghiên cứu ....................................................................................49

3.3.1. Phƣơng pháp tiếp cận nghiên cứu .......................................................................49
3.3.2. Phƣơng pháp phân vùng và chọn điểm điều tra nghiên cứu ...............................51
3.3.3. Phƣơng pháp điều tra thu thập tài liệu, số liệu thứ cấp .......................................52
3.3.4. Phƣơng pháp điều tra thu thập số liệu sơ cấp .....................................................53
3.3.5. Phƣơng pháp phân tích và xử lý số liệu ..............................................................55
3.3.6. Phƣơng pháp đánh giá tác động ..........................................................................58
3.3.7. Phƣơng pháp phân tích SWOT ...........................................................................60
Tồn bộ q trình thực hiện nghiên cứu đƣợc khái quát trong hình 3.3. ............61

iv



Phần 4. Kết quả và thảo luận .......................................................................................62
4.1.

Khái quát đặc điểm, quá trình hình thành xây dựng và phát triển khu kinh tế
Đông Nam Nghệ An ...........................................................................................62

4.1.1. Khái quát đặc điểm khu kinh tế Đông Nam Nghệ An ........................................62
4.1.2. Khái qt q trình hình thành khu kinh tế Đơng Nam Nghệ An ......................66
4.1.3. Tình hình xây dựng và phát triển khu kinh tế Đông Nam Nghệ An ...................68
4.1.4. Đánh giá quá trình xây dựng và phát triển khu kinh tế Đông Nam Nghệ An ....77
4.2.

Thực trạng quản lý sử dụng đất khu kinh tế Đông Nam Nghệ An .....................84

4.2.1. Hiện trạng sử dụng đất khu kinh tế Đông Nam Nghệ An năm 2017 ..................84
4.2.2. Tình hình sử dụng đất trong khu kinh tế Đông Nam Nghệ An giai đoạn
2007-2017 ...........................................................................................................86
4.2.3. Công tác quản lý đất đai khu kinh tế Đông Nam Nghệ An giai đoạn
2007-2017 ...........................................................................................................91
4.3.

Đánh giá tác động của khu kinh tế đông nam Nghệ An đến quản lý sử
dụng đất.............................................................................................................100

4.3.1. Đánh giá thực trạng một số yếu tố quản lý sử dụng đất trong khu kinh tế ......101
4.3.2. Đánh giá của ngƣời dân và cán bộ về một số yếu tố quản lý sử dụng đất ...............115
4.3.3. Tác động của xây dựng và phát triển khu kinh tế đến một số yếu tố quản lý
sử dụng đấtn độc lập và 2 biến phụ thuộc Đời sống, Việc làm trong nhận thức của ngƣời dân ở Vùng 1

Biến độc lập

Giá trị kiểm định
Hệ số tƣơng quan

Quy hoạch xây dựng KKT

0,619**

0,000

0,000

162

162

**

0,675**

P Value

,000

,000

N

162


162

0,457**

0,474**

0,000

0,000

162

162

0,479**

0,436**

0,000

0,000

162

162

**

0,379**


0,000

0,000

162

162

P Value
Hệ số tƣơng quan

Hệ số tƣơng quan
Mức phát triển CSHT

P Value
N
Hệ số tƣơng quan

Mức thu hút vốn dự án đầu tƣ

P Value
N
Hệ số tƣơng quan

Mức thu hút lao động

Việc làm
0,777**


N
Mức PT các khu chức năng

Đời sống

P Value
N

0,850

0,536

**. Có tương quan ở mức ý nghĩa 0,01 hay 1%. *. Có tương quan ở mức ý nghĩa 0,05 hay 5%.

207


12.2. Kiểm định tƣơng quan Spearman's rho giữa 5 biến độc lập và 2 biến phụ thuộc Đời sống, Việc làm trong nhận thức của ngƣời dân ở Vùng 2
Biến độc lập

Giá trị kiểm định
Đời sống
Việc làm
Hệ số tƣơng quan
0,795**
0,378**
Quy hoạch xây dựng KKT
P Value
,000
,000

N
158
158
Hệ số tƣơng quan
0,656**
0,447**
Mức PT các khu chức năng
P Value
0,000
0,000
N
158
158
Hệ số tƣơng quan
0,668**
0,360**
Mức phát triển CSHT
P Value
0,000
0,000
N
158
158
Hệ số tƣơng quan
0,531**
0,522**
Mức thu hút vốn dự án đầu tƣ
P Value
0,000
0,000

N
158
158
Hệ số tƣơng quan
0,466**
0,798**
Mức thu hút lao động
P Value
0,000
0,000
N
158
158
**. Có tương quan ở mức ý nghĩa 0,01 hay 1%. *. Có tương quan ở mức ý nghĩa 0,05 hay 5%.
12.3. Kiểm định tƣơng quan Spearman's rho giữa 5 biến độc lập và 2 biến phụ thuộc Đời sống, Việc làm trong nhận thức của ngƣời dân ở Vùng 3
Biến độc lập

Giá trị kiểm định
Đời sống
Việc làm
Hệ số tƣơng quan
0,437**
0,565**
Quy hoạch xây dựng KKT
P Value
0,000
0,000
N
160
160

Hệ số tƣơng quan
0,518**
0,438**
Mức PT các khu chức năng
P Value
0,000
0,000
N
160
160
Hệ số tƣơng quan
0,474**
0,649**
Mức phát triển CSHT
P Value
0,000
0,000
N
160
160
Hệ số tƣơng quan
0,513**
0,648**
Mức thu hút vốn dự án đầu tƣ
P Value
0,000
0,000
N
160
160

Hệ số tƣơng quan
0,407**
0,710**
Mức thu hút lao động
P Value
0,000
0,000
N
160
160
**. Có tương quan ở mức ý nghĩa 0,01 hay 1%. *. Có tương quan ở mức ý nghĩa 0,05 hay 5%.

208


12.4. Kiểm định tƣơng quan Spearman's rho giữa 5 biến độc lập và 2 biến phụ thuộc Đời sống, Việc làm trong nhận thức của Cán bộ
Biến độc lập

Giá trị kiểm định
Đời sống
Việc làm
Hệ số tƣơng quan
0,568**
0,436**
Quy hoạch xây dựng KKT
P Value
0,000
0,000
N
148

148
Hệ số tƣơng quan
0,669**
0,380**
Mức PT các khu chức năng
P Value
0,000
0,000
N
148
148
Hệ số tƣơng quan
0,521**
0,468**
Mức phát triển CSHT
P Value
0,000
0,000
N
148
148
**
Hệ số tƣơng quan
0,392
0,258**
Mức thu hút vốn dự án đầu tƣ
P Value
0,000
0,002
N

148
148
Hệ số tƣơng quan
0,363**
0,753**
Mức thu hút lao động
P Value
0,000
0,000
N
148
148
**. Có tương quan ở mức ý nghĩa 0,01 hay 1%. *. Có tương quan ở mức ý nghĩa 0,05 hay 5%.

209


I

Phụ lục 13. Thống ê phân loại số hộ trong KKT Đơng Nam Nghệ An c nguồn thu nhập chính giai đoạn 2007-2017
Số (hộ) có nguồn thu nhập chính từ
Tỷ lệ % hộ có nguồn thu nhập chính từ
Thƣơng
Thƣơng
Nơng nghiệp
Cơng nghiệp
mại, dịch
Nông nghiệp
Công nghiệp
mại,

Tổng
vụ
dịch
vụ
Vùng
số hộ
Cán bộ,
Thầu
Cán bộ,
Kinh
điều
Trồng Chăn nuôi,
Kinh doanh, Trồng Chăn nuôi,
công nhân
xây
công nhân Thầu xây doanh,
tra
trọt, hoa NTTS, ngƣ
buôn bán, trọt, hoa NTTS, ngƣ
trong KKT, dựng,
trong KKT, dựng, thợ buôn bán,
cây cảnh
nghiệp
dịch vụ… cây cảnh
nghiệp
KCN
thợ
KCN
dịch vụ…
Năm 2007


1

Vùng 1

113

27

13

4

5

70,6

15,6

8,1

2,5

3,1

162

2

Vùng 2


104

43

2

5

4

65,0

28,1

1,3

3,1

2,5

158

3

Vùng 3

91

50


2

5

12

56,9

31,3

1,3

3,1

7,5

160

4

Trung bình KKT

308

120

17

14


21

64,2

25,0

3,5

2,9

4,4

480

II

Năm 2017

1

Vùng 1

84

11

32

7


28

52,5

6,9

20,0

3,1

17,5

162

2

Vùng 2

89

38

15

5

11

55,6


25,0

9,4

3,1

6,9

158

3

Vùng 3

63

51

18

6

22

39,4

31,9

11,3


3,8

13,8

160

4

Trung bình KKT

236

102

65

16

61

49,2

21,3

13,5

3,3

12,7


480

III

So sánh 2017-2007

TT

1

Vùng 1

-29

-14

19

1

23

-18,1

-8,8

11,9

0,6


14,4

162

2

Vùng 2

-15

-5

13

0

7

-9,4

-3,1

8,1

0,0

4,4

158


3

Vùng 3

-28

1

16

1

10

-17,5

0,6

10,0

0,6

6,3

160

4

Trung bình KKT


-72

-18

48

2

40

-15,0

-3,8

10,0

0,4

8,3

480

Nguồn: Tổng hợp từ kết quả điều tra

210


Phụ lục 14. Một số chỉ số về chất lƣợng môi trƣờng năm 2007 tại các hu vực quy hoạch
Khu inh tế Đông Nam Nghệ An

14.1. Chất lƣợng nƣớc ngầm hu vực quy hoạch Khu inh tế

TT

Thông số

1
2
3
4
5
6
7
8

pH
TSS
NO3ClFe
Cu
Mn
Zn

Xã Nghi Yên
(Khu Kinh tế)

TT Diễn Châu
(Khối 4)

6,5
150

1,15
40
0,115
0,01
0,46
0,035

6,5
150
1,15
40
0,115
0,01
0,46
0,035

TX.
TCVN
Cửa
5944-1995

7,05
376,5
150
6,075
45
74,5
200
0,145
2

0,115
1
0,681
0,5
0,093
5

Nguồn: Báo cáo tổng hợp hiện trạng môi trƣờng Nghệ An (2007)
14.2. Chất lƣợng nƣớc ven biển hu inh tế Đông Nam Nghệ An

TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Thông số
pH
SS
BOD
NH4+
Fe
Mn
Cu
Zn

Coliform

Lạch Vạn
7,25
52
11
0,18
0,35
0,4
0,07
0,31
3200

Cảng Cửa Lị
7,31
17
10
0
0,17
0,1
0,02
0,19
1050

TCVN 5943-1995
6,5-8,5
200
20
0,5
0,3

0,1
0,02
0,1
1000

Nguồn: Báo cáo tổng hợp hiện trạng mơi trƣờng Nghệ An (2007)
14.3. Chất lƣợng nƣớc ven biển hu inh tế Đơng Nam Nghệ An

TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Thơng số
pH
SS
BOD
NH4+
Fe
Mn
Cu
Zn
Coliform


Lạch Vạn
7,25
52
11
0,18
0,35
0,4
0,07
0,31
3200

Cảng Cửa Lị
7,31
17
10
0
0,17
0,1
0,02
0,19
1050

TCVN 5943-1995
6,5-8,5
200
20
0,5
0,3
0,1
0,02

0,1
1000

Nguồn: Báo cáo tổng hợp hiện trạng môi trƣờng Nghệ An (2007)

211


14.4. Chất lƣợng hơng hí hu vực qui hoạch Khu inh tế Đông Nam Nghệ An

Đơn vị: mg/m3

Mô tả Địa điểm

TT
1
2
3

SO2

Chợ Hơm - TX. Cửa Lị
Ngã tƣ Diễn Châu, ven QL1
TCVN 5937 - 2005

NO2

0.018
0.022
0,35


CO

0.025
0.029
0,2

3.14
1.30
3

Bụi
0.02
0.04
0,03

Nguồn: Báo cáo quan trắc chất lƣợng mơi trƣờng Nghệ An (2007)
14.5. Kết quả phân tích chất lƣợng đất tại vùng cửa sông huyện Nghi Lộc Khu inh tế

TT

Ký hiệu

1

pHKCl

2

Mùn (%)


3

NA-22a
(0-20cm)

NA-22b

NA-23a

NA-23b

(20-40cm)

(0-20cm)

(20-40cm)

4.3

3.9

8.3

7.9

4.62

3.9


2.76

1.51

N (%)

0.119

0.092

0.093

0.056

4

P205 (%)

0.062

0.05

0.064

0.047

5

K20 (%)


0.95

0.53

1.0

0.74

6

CEC (meq/100g đất)

28.0

20.2

13.4

7.1

7

Cl- (%)

0.65

0.62

0.39


0.35

8

S042-

0.6953

0.6633

0.5215

0.5443

9

Tổng muối tan (%)

1.99

1.84

0.84

0.75

(%)

Nguồn: Báo cáo tổng hợp hiện trạng môi trƣờng Nghệ An (2007)


212


Phụ lục 15. Hình ảnh về tình hình sử dụng đất tại Khu inh tế Đông Nam Nghệ An

KIỂU SỬ DỤNG ĐẤT (DƢA HẤU)

KIỂU SỬ DỤNG ĐẤT (BẮP CẢI)

KIỂU SỬ DỤNG ĐẤT (DƢA LÊ)

KIỂU SỬ DỤNG ĐẤT (HÀNH TĂM)

KIỂU SỬ DỤNG ĐẤT (LẠC XUÂN)

KIỂU SỬ DỤNG ĐẤT (MƢỚP ĐẮNG)

213


Phụ lục 16. Hình ảnh về tình hình bỏ hoang đồng ruộng gần Khu công nghiệp

RUỘNG BỎ HOANG GẦN KHU CÔNG NGHIỆP NAM CẤM

214


Phụ lục 17. Hình ảnh về Khu cơng nghiệp, Khu chức năng trong Khu inh tế

CẢNG NGHI THIẾT


KHU DU LỊCH BÃI LỮ

KHU CÔNG NGHIỆP NAM CẤM

215


KHU CÔNG NGHIỆP WHA

216


Phụ lục 18. Phỏng vấn ngƣời dân tại xã Nghi Long, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
thuộc Khu inh tế Đông Nam Nghệ An

217



×