Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Lập công thức hỗn hợp cao su cho chế biến sản phẩm tiêu dùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.66 KB, 23 trang )

258 CAO SU THIÏN NHIÏN
CHÛÚNG VIII
LẬP CÔNG THỨC HỖN HP CAO SU
CHO CHẾ BIẾN SẢN PHẨM TIÊU DÙNG
A. HỖN HP CAO SU:
Hưỵn húåp cao su (hay gổi tùỉt lâ hưỵn húåp): lâ mưåt khưëi dễo àưìng
nhêët cùn bẫn ca cao su cố thïí biïën àưíi thânh mưåt khưëi cố tđnh
àân hưìi, àậ trẫi qua sûå hôa trưån giûäa cao su vúái cấc loẩi hốa chêët
cêìn thiïët cho sûå biïën àưíi nây.
1.1.
1.1.
1.
Hưỵn húåp gưìm cao su vâ mưåt loẩi hốa chêët chiïëm t lïå cao gổi lâ
hưỵn húåp ch (Mếlange maitre), nhû cao su CTL (Cent: 100, Terre:
àêët, L: latex) lâ hưỵn húåp ch cao su khư 100 phêìn vâ tinh àêët lâ
100 phêìn àûúåc hôa trưån tûâ m cao su nûúác.
2.2.
2.2.
2.
Trûúâng húåp sûã dng trûåc tiïëp latex cho chïë biïën sẫn phêím
ta gổi lâ hưỵn húåp latex.
3.3.
3.3.
3.
Ta nhêët trđ gổi “sẫn phêím cú bẫn lâ cao su” thay vò “bùçng
cao su”, búãi cao su thiïn nhiïn hay cao su tưíng húåp hiïëm khi
dng úã trẩng thấi ngun chêët, cêìn phẫi hôa trưån vúái mưåt sưë hốa
chêët, chng cố tấc dng khưng kếm quan trổng, chûa kïí cấc
ngun liïåu ph: vẫi mânh, cûúác thếp v.v...
4.4.
4.4.


4.
Hưỵn húåp cao su àûúåc chia lâm hai loẩi: loẩi cố àưån vâ loẩi
khưng cố chêët àưån, àưi khi gổi lâ hưỵn húåp “thìn ty cao su”
(pure gomme) nhûng vêỵn cố cấc chêët cêìn thiïët cho lûu hốa.
B. ĐẠI CƯƠNG VỀ CÁCH LẬP CÔNG THỨC:
Trong chïë biïën sẫn phêím cao su tiïu dng, cưng viïåc trûúác
CAO SU THIÏN NHIÏN 259
tiïn lâ chïë tẩo hưỵn húåp cao su. Liïåt kï thânh phêìn, sưë lûúång cao
su vâ cấc loẩi hốa chêët hôa chung vúái nhau àûúåc gổi lâ cưng thûác.
Ta phên biïåt cưng thûác úã phông thđ nghiïåm vâ cưng thûác thûåc tïë
sẫn xët tẩi xûúãng. Trong mổi trûúâng húåp nghiïn cûáu chïë biïën
sẫn phêím khấc hóåc sẫn phêím múái, hay àiïìu chónh cưng thûác
theo hốa chêët ph liïåu thay àưíi, hóåc do sẫn xët gùåp sûå cưë, cẫ
hai loẩi cưng thûác thûã nghiïåm vâ thûåc tïë àïìu phẫi hưỵ tûúng,
nhûng trûúác tiïn lâ xêy dûång cưng thûác phông thđ nghiïåm àïí tẩo
nïìn tẫng vûäng chùỉc.
I. Cưng thûác phông thđ nghiïåmI. Cưng thûác phông thđ nghiïåm
I. Cưng thûác phông thđ nghiïåmI. Cưng thûác phông thđ nghiïåm
I. Cưng thûác phông thđ nghiïåm
Cưng thûác tđnh theo t lïå bấch phên àưëi vúái khưëi lûúång cao su àûúåc
gổi lâ cưng thûác phông thđ nghiïåm (hay cưng thûác khoa hổc) cố mc
àđch àïí so sấnh nhiïìu thânh phêìn ngun liïåu hốa chêët vúái nhau.
Trong mưåt cưng thûác cố thïí cố túái 20 chêët, mưỵi chêët khưng chó
cố tđnh chêët àùåc biïåt ch ëu, mâ côn cố ẫnh hûúãng đt nhiïìu túái
nhûäng chêët khấc vâ cẫi thiïån tấc dng ca nố. Do àố chó dng
nhûäng qui tùỉc khoa hổc thưi chûa à àïí gip lêåp cưng thûác chđnh
xấc. Nhûng khoa hổc ch ëu lâ hốa vâ l hốa, lẩi gip cho ngûúâi
lêåp cưng thûác hay chun gia chïë biïën sẫn phêím cao su hiïíu vâ
giẫi thđch àûúåc hiïån tûúång vâ tûâ àố tiïn liïåu àûúåc nhûäng sûå cưë k
thåt hay k thåt múái.

Àïí lâm viïåc cố khoa hổc, nïn lêåp phiïëu trong àố cố ghi rộ
phêìn àiïìn tïn cưng thûác, sưë, ngây lêåp, sưë ca cưng thûác ngun
thy, l do thay àưíi, cấc àùåc tđnh ca hưỵn húåp cao su: mâu, t
trổng, thúâi gian vâ nhiïåt àưå lûu hốa, tđnh chêët cú l cêìn ch
trổng, phêìn dûúái phiïëu lâ cưåt thûá tûå, tïn vâ qui cấch ngun liïåu,
t lïå dng.
Trong cưng thûác cêìn cố so sấnh vïì mùåt khưëi lûúång, thïí tđch vâ
giấ thânh. Tûâ àố lêåp ra cấc cưåt tiïëp theo: thïí tđch (t trổng mưỵi
chêët x trổng lûúång àûúåc dng), trõ giấ.
Tûâ tưíng khưëi lûúång vâ thïí tđch ta tđnh àûúåc t trổng hưỵn húåp
260 CAO SU THIÏN NHIÏN
cao su, suy ra thïí tđch ph húåp vúái nùng sët mấy cấn luån; tûâ
tưíng khưëi lûúång vâ trõ giấ ta tđnh àûúåc giấ thânh hưỵn húåp cao su.
Kêm theo phiïëu nây lâ cấc chûáng tûâ ca tûâng loẩi hốa chêët, cố
ghi rộ: tïn hốa hổc, tïn thûúng mẩi, qui cấch, sưë hiïåu, cú quan
sẫn xët, tònh trẩng nhêåp kho tưìn trûä, kïët quẫ xết nghiïåm ca
hưỵn húåp cao su lûu hốa úã àiïìu kiïån àậ ghi.
Trûúâng húåp latex, tó lïå hốa chêët vêỵn àûúåc tđnh theo t lïå phêìn
trùm àưëi vúái 100 phêìn cao su khư cố trong latex. Thđ d: 100
phêìn cao su khư tûúng ûáng 166,7 phêìn latex cố hâm lûúång 60%
cao su.
Phông thđ nghiïåm Cưng thûác hưỵn húåp cao su:
Ti chûúâm lẩnh nưåi àõa
Sưë: 011/CL-NÀ Mâu: Àỗ (tûúi)
Ngây: 01/02/1982 Tó trổng: 1,2
Cưng thûác ngun Lûu hốa: 07 pht úã 140
0
C
thy sưë 010/CL-XK Àùåc àiïím cêìn cố: lûåc kếo àûát
L do thay àưíi: thïm vâo bưåt àêët khưng hẩ xëng dûúái 1800N/cm

2
giẫm giấ thânh khưng thêëm nûúác - Bïìn lậo hốa úã
nhiïåt àưå êm.
Tïn vâ qui cấch Tó lïå Thïí Trõ giấ Ghi
STT
ngun liïåudng tđch àún giấ thânh tiïìn ch
1 Cao su túâ xưng khối loẩi I 100 107,527 24 2400
2 CaCO
3
25 9,262 9 225
3Bưåt àêët (Lấi Thiïu) 15 6,773 1 15
4 Acid stearic 2 2,128 30 60
5 Oxide kệm 10 1,790 80 800
6 Lûu hunh 1,5 0,750 4 6
7 MBT Nhêåt (Accel.M) 1 0,709 50 50
8 DPG Nhêåt (Accel.D) 0,7 0,865 65 45,5
9Mâu àỗ hûäu cú chõu nhiïåt 0,4 0,370 200 80
10 Khấng lậo PBN 1 3,840 100 100
Tưíng cưång 156,6 130,114 3781,5
(*)
Ghi ch:
----------------------------------------------------------
Thđ d vïì phiïëu cưng thûác úã phông thđ nghiïåm
(*) Sưë liïåu ca nùm 1982.
CAO SU THIÏN NHIÏN 261
Àún võ tđnh lc cên àong theo cưng thûác nây cố thïí lâ gram.
Lc tđnh thïí tđch vâ giấ thânh hưỵn húåp cao su cố thïí lêëy àún võ
tđnh trổng lûúång lâ kg, thïí tđch lâ dm
3
vâ giấ trõ lâ àưìng àïí sau

nây dïỵ qui àưíi ra úã cưng thûác tẩi xûúãng.
II. Cưng thûác thûåc tïë tẩi xûúãngII. Cưng thûác thûåc tïë tẩi xûúãng
II. Cưng thûác thûåc tïë tẩi xûúãngII. Cưng thûác thûåc tïë tẩi xûúãng
II. Cưng thûác thûåc tïë tẩi xûúãng
Sau khi hưỵn húåp cao su theo cưng thûác úã phông thđ nghiïåm àẩt
u cêìu tđnh nùng cú l hốa, ta chuín àưíi qua cưng thûác thûåc tïë
ấp dng tẩi xûúãng.
Khấc vúái cưng thûác phông thđ nghiïåm, cưng thûác xûúãng àûúåc
tđnh sao cho tưíng sưë thïí tđch hưỵn húåp cao su ph húåp vúái nùng
sët mấy tấn nghiïìn (trûúâng húåp latex) hay mấy nhưìi trưån, mấy
cấn luån (trûúâng húåp cao su khư) àïí cho viïåc hôa trưån thûåc hiïån
úã àiïìu kiïån thån lúåi nhêët, nhûng úã cưng thûác nây bùỉt båc phẫi
tûúng ûáng vúái cưng thûác phông thđ nghiïåm.
Trûúâng húåp cao su khư, mưåt mấy nhưìi cấn cố sưë trc nhêët
àõnh, sệ cố mưåt tưíng thïí tđch nhưìi trưån tưëi hẫo (khưng liïn quan
túái tưëc àưå ca mấy). Lûúång nây lïå thåc bẫn chêët cao su: cng
thûåc hiïån úã mưåt mấy, hưỵn húåp cao su thiïn nhiïn nhưìi cấn vúái sưë
lûúång cao hún hưỵn húåp cao su nhên tẩo. Thđ d vúái mấy cấn
luån húã hai trc bùçng thếp 500mm x 1000mm hoẩt àưång tưët cố
khẫ nùng hưỵn luån àûúåc 40dm
3
hưỵn húåp cao su thiïn nhiïn vâ
khoẫng 30dm
3
hưỵn húåp cao su nhên tẩo. Nhû vêåy cưng thûác
xûúãng bùỉt båc phẫi tđnh theo cưng thûác thïí tđch hưỵn húåp cao su
hưỵn luån àûúåc úã mưåt mấy cưng c nhêët àõnh.
Trong cưng thûác xûúãng, ta lêåp phiïëu phêìn trïn ghi rộ: Phên
xûúãng ấp dng - tïn - sưë cưng thûác - ngây lêåp - Loẩi vâ qui cấch
mấy - Thúâi gian hoân têët cấn luån. Phêìn dûúái chia cưåt thûá tûå -

tïn vâ qui cấch ngun liïåu hốa chêët àng nhû ghi úã bao bò - sưë
lûúång. Phêìn dûúái cng lâ nhûäng àiïím lûu khi cên àong cêìn
chêëp hânh.
ÚÃ mưåt sưë xđ nghiïåp cưng ty nûúác ngoâi, thânh phêìn ngun
262 CAO SU THIÏN NHIÏN
liïåu liïåt kï úã cưng thûác xûúãng lâ cấc k hiïåu riïng àậ àûúåc ghi
sùén trïn bao bò ngun liïåu gưëc àậ xốa nhận, àïí trấnh phưí biïën
cưng thûác ra ngoâi.
Ài kêm theo cưng thûác xûúãng, cêìn thiïët lêåp qui trònh cấn
luån hay mưåt phiïëu qui àõnh vïì cấn luån cho cưng nhên àûáng
mấy, trong àố chó rộ mổi viïåc cêìn thiïët, thúâi gian vâ nhêën mẩnh
nhûäng àiïím cêìn lûu vâ chêëp hânh. Mưåt cưng thûác tưët khi cưng
tấc hôa trưån vâ lûu hốa thûåc hiïån tưët. Àêy lâ cưng viïåc mâ mổi
chun gia àïìu cêìn thiïët thûåc hiïån; nïëu khưng, àưå dễo mïìm ca
hưỵn húåp, àưå khụëch tấn hay hôa tan, cấc loẩi hốa chêët trong hưỵn
húåp cao su sệ khưng àưìng nhêët trong mưåt àúåt cấn luån vâ khưng
àưìng bưå giûäa cấc àúåt cấn luån tiïëp nưëi.
Cưng thûác hưỵn húåp cao su
Xûúãng, phên xûúãng Ti chûúâm lẩnh nưåi àõa
Sưë: 011/TC-NÀ-PTN Mấy cấn luån: Sưë 02
ngây: 08/02/1982 300mm x 600mm
Mâu: Àỗ (tûúi) Tưíng thúâi gian hoân têët cấn luån: 30
pht/àúåt
Tïn vâ quy cấch
Thûá tûå
ngun liïåu hốa chêët
kg dm
3
A 1 Cao su túâ xưng khối I 7.900
B 2 Oxide kệm Nhêåt sưë 3 0.800

3 Acid stearic Nhêåt dẩng hẩt 0.160
4 Antioxydant PBN 0.080
5 Accelerator M 0.080
6 Accelerator D 0.056
7Mâu àỗ B 0.032
C8Bưåt àấ vưi CaCO
3
(úã kho 1) 2.000
9Bưåt àêët trùỉng (kho 1) 1.200
D8Hưỵn húåp ch 100-S 0.240
Tưíng cưång 12.548 Àưíi ra
Lûu : 1. Chêåu B cho vâo chung cấc loẩi trïn, trưån àïìu.
2. Chêåu C cho vâo chung
Thđ d vïì cưng thûác xûúãng
CAO SU THIÏN NHIÏN 263
QUY TRỊNH CẤN LUÅN HƯỴN HÚÅP CAO SU
Ti chûúâm lẩnh nưåi àõa
Cưng thûác sưë: 011/TC-ND-PTN Ngây 08/02/1982
Mấy cấn luån: Sưë 02 0 300 x 600mm (mấy nhưìi hai trc loẩi húã)
Tưíng sưë lûúång cấn luån: 12,500kg
Hưỵn húåp mâu: Àỗ tûúi
Tó trổng hưỵn húåp: 1,2
Àưå dễo u cêìu: 20 àưå Mooney
Cấc u cêìu thûåc hiïånThúâi gian
1. Cho cao su vâo, khoẫng húã giûäa hai trc 2mm, cấn
dất bưën lêìn. 5 pht
2. Cho cao su cën trc, khoẫng húã giûäa hai trc lúán dêìn,
sau khi lấng bống khoẫng húã xiïët nhỗ, cùỉt trúã ngûúåc cho
cën trc mấy hoân toân. 5 pht
3. Rùỉc àïìu, dổc trc àang cën cao su hïët chêåu thëc B. Xiïët

khoẫng húã nhỗ, cùỉt trúã hai àêìu vâ cùỉt lưån ngûúåc cho àïìu mâu. 5 pht
4. Cấn dất vúái khoẫng húã nhỗ dêìn túái 0,5mm: 4 lêìn. 4 pht
5. Trt bưåt dêìn dêìn úã chêåu C vâo hưỵn húåp àang cën trc.
Cùỉt rẩch thûúâng xun - Sau khi bưåt bấm hïët cấn dất 5 lêìn,
qua hai lêìn, cấn mỗng 0,5mm, àïí xëng sân mấy. 6 pht
6. Cấn cho nống hốa mïìm hưỵn húåp ch 100-S. 1 pht
7. Nhêåp vâo hưỵn húåp trïn cấn vúái khoẫng húã nhỗ dêìn 4 pht
8. Kếo ra dây 2mm.
Thúâi gian cấn luån tưíng cưång Thúâi gian cấn luån tưíng cưång
Thúâi gian cấn luån tưíng cưång Thúâi gian cấn luån tưíng cưång
Thúâi gian cấn luån tưíng cưång
30 pht30 pht
30 pht30 pht
30 pht
Lûu :Lûu :
Lûu :Lûu :
Lûu : 1. Cho cao su vâo úã àêìu trc bïn phẫi.
2. Kiïím tra nhiïåt àưå ca nûúác giẫi nhiïåt thoất ra khưng quấ 40
0
C
3. Sau mưỵi àúåt, xiïët nt ếp múä bô (chêët bưi trún) vâo palier.
Thđ d vïì phiïëu quy àõnh cấn luån
264 CAO SU THIÏN NHIÏN
C. VẤN ĐỀ ĐẶT RA KHI LẬP CÔNG THỨC (xem phụ lục E. Thí dụ
hướng dẫn lập công thức)
I. Phên tđchI. Phên tđch
I. Phên tđchI. Phên tđch
I. Phên tđch
Ta àùåt ra hai vêën àïì chđnh:
1.1.

1.1.
1.
Sẫn phêím cú bẫn lâ cao su cêìn cố nhûäng àùåc tđnh nâo, àưëi
vúái sẫn phêím múái, hóåc chó tiïu chêët lûúång u cêìu nhû thïë nâo,
àưëi vúái sẫn phêím khấc hay sẫn phêím gùåp sûå cưë?
2.2.
2.2.
2.
Hưỵn húåp cao su sưëng khúãi cưng úã mấy mốc thiïët bõ nhêët
àõnh u cêìu cố àùåc tđnh gò?
Nhû vêåy cưng viïåc bùỉt tay àêìu tiïn lâ:
- Phên tđch thêån trổng nhûäng àiïìu kiïån xung quanh sẫn phêím
chïë biïën, àïí xấc àõnh nhûäng àiïìu kiïån àậ cố vâ chûa cố, xấc àõnh
tđnh chêët hưỵn húåp cao su lûu hốa àïën triïín khai mổi tđnh àùåc th.
- Àõnh rộ quy trònh sẫn xët ph húåp nhêët hóåc kiïím soất lẩi
quy trònh àậ thûåc hiïån gùåp sûå cưë. Xem xết cấc chûáng tûâ k thåt
toân bưå mấy mốc thiïët bõ, dng c phûúng tiïån sẫn xët. Dûå tr
cấc phûúng phấp àiïìu chónh, sûãa chûäa, lùỉp àùåt múái (nïëu cố), mấy
mốc thiïët bõ vâ k thåt thao tấc.
- Chổn àiïìu kiïån lûu hốa: nhiïåt àưå, thúâi gian, kiïíu thûåc hiïån
lûu hốa úã khn ếp nống, mấy ếp, nûúác sưi, phông húi nống, nưìi
nhiïåt ấp lûåc v.v...
II. Nghiïn cûáuII. Nghiïn cûáu
II. Nghiïn cûáuII. Nghiïn cûáu
II. Nghiïn cûáu
Bûúác tiïëp theo ta nghiïn cûáu cấc ëu tưë cú bẫn do chun gia
chïë biïën cao su hay hốa cao su àùåt ra:
II.1. Nghiïn cûáu vêåt tû:II.1. Nghiïn cûáu vêåt tû:
II.1. Nghiïn cûáu vêåt tû:II.1. Nghiïn cûáu vêåt tû:
II.1. Nghiïn cûáu vêåt tû:

- Xem xết toân bưå ngun liïåu hốa chêët cố theo thûåc tïë: nhû àậ
cố sùén trong kho úã xûúãng, loẩi cung cêëp, loẩi ngoẩi hóåc chûa
nhêåp, loẩi hiïëm, loẩi nưåi àõa àậ hóåc chûa xûã l v.v... Tiïën hânh
xết nghiïåm tđnh chêët l hốa tûâng chêët mưåt, tưíng húåp lẩi thânh
CAO SU THIÏN NHIÏN 265
chûáng tûâ chđnh xấc. Ta cố thïí lêåp phiïëu miïu tẫ k thåt nhû àậ
nïu, trong àố gưìm cấc tđnh chêët cêìn xết nghiïåm, nhû àưå mõn (tó
lïå lổt qua rêy) cố quy cấch àậ àõnh, àưå ngun chêët, tó trổng, àưå
nống chẫy, êím àưå, t lïå tro, tó lïå tẩp chêët v.v...
Nghiïn cûáu nây rêët quan trổng búãi cấc tđnh chêët l hốa ca vêåt
tû cố ẫnh hûúãng lúán túái tấc dng cao su hay túái tđnh nùng ca cấc
vêåt tû sệ sûã dng. Thđ d, sûã dng bưåt àêët lâm chêët àưån, kđch
thûúác hay àưå mõn ca nố lâ ëu tưë quan trổng vïì tấc dng tùng
cûúâng lûåc; vúái bưåt àêët chûa xûã l cố tđnh acid sệ gêy trò hoận lûu
hốa hưỵn húåp khi dng MBT lâ chêët xc tiïën chđnh; tẩp chêët Cu vâ
Mn phất hiïån vúái hâm lûúång vûúåt mûác sệ gia tưëc lậo hốa mẩnh
sẫn phêím; êím àưå cao tẩo cho cấc hẩt àống cc khi hưỵn luån, àưå
phên tấn khưng àẩt u cêìu v.v...
Àûúng nhiïn, toân bưå cưng dng, tấc dng, cú chïë phẫn ûáng
vúái cao su ca hốa chêët hay ẫnh hûúãng tûúng quan giûäa cấc chêët
àïìu phẫi nùỉm rộ (xem cấc chûúng hốa chêët).
II.2. Nghiïn cûáu vêën àïì tưíng quất:II.2. Nghiïn cûáu vêën àïì tưíng quất:
II.2. Nghiïn cûáu vêën àïì tưíng quất:II.2. Nghiïn cûáu vêën àïì tưíng quất:
II.2. Nghiïn cûáu vêën àïì tưíng quất:
Nghiïn cûáu vêåt tû gip biïët hóåc tiïn liïåu àûúåc ẫnh hûúãng sêu
xa túái sûå biïën àưíi cao su. Nghiïn cûáu vêën àïì tưíng quất gip chổn
phûúng hûúáng àûúâng lưëi àïí ài túái mc tiïu àậ àõnh, kïët quẫ lâ
quët àõnh chổn loẩi, quy cấch, phêím chêët ngun liïåu hốa chêët
àûa vâo thânh phêìn hưỵn húåp.
Vêën àïì tưíng quất cố rêët nhiïìu vâ khưng cố giúái hẩn. Sûå xët

hiïån liïn tc cấc hốa chêët múái, nhûäng u cêìu cẫi tiïën k thåt
trong quy trònh chïë biïën, húåp l hốa sẫn xët, cấc sûå cưë khùỉc
phc trong sẫn xët nhûäng khố khùn vïì ngun liïåu, vêåt tû
khan hiïëm, u cêìu vïì thay thïë ngun liïåu nhêåp, k thåt múái
v.v... liïn tiïëp àùåt ra cấc vêën àïì múái lẩ.
Nghiïn cûáu thay dung dõch cao su bùçng latex, nghiïn cûáu àưå
bấm dđnh vúái kim loẩi, sûác chõu nùỉng mûa, chõu nhiïåt, chõu xùng
dêìu v.v... àûúåc xïëp vâo nhốm nghiïn cûáu nây.
266 CAO SU THIÏN NHIÏN
III. Xấc àõnhIII. Xấc àõnh
III. Xấc àõnhIII. Xấc àõnh
III. Xấc àõnh
Sau khi phên tđch vâ nghiïn cûáu, ta ài àïën xấc àõnh hai vêën àïì
àậ phên tđch.
III.1. Àưëi vúái hưỵn húåp cao su lûu hốaIII.1. Àưëi vúái hưỵn húåp cao su lûu hốa
III.1. Àưëi vúái hưỵn húåp cao su lûu hốaIII.1. Àưëi vúái hưỵn húåp cao su lûu hốa
III.1. Àưëi vúái hưỵn húåp cao su lûu hốa
(sẫn phêím tiïu dng) cêìn
xấc àõnh rộ àùåc tđnh ca nố trong cấc tđnh chêët sau:
III.1.1. Cú tđnh:III.1.1. Cú tđnh:
III.1.1. Cú tđnh:III.1.1. Cú tđnh:
III.1.1. Cú tđnh:
a. Kếo dận dâi: lûåc kếo àûát, àưå dận àûát, lûåc àõnh dận (module),
lûåc xế rấch, biïën hònh sau khi kếo dận (àưå trïỵ).
b. Nến ếp: lûåc nến ếp, lûåc nưí, lûåc ûáng vúái àưå nến nhỗ (àưå cûáng shore).
c. Tơnh: àưå dận thûúâng trûåc, àưå bểp thûúâng trûåc v.v...
d. Àưång: àưå àân hưìi (àưå nêíy tûng), àưå phất nhiïåt nưåi do lûåc
nến ếp, tấi diïỵn liïn tc, àưå bïìn ën gêëp tấi diïỵn liïn tc, àưå bïìn
xóỉn tấi diïỵn liïn tc, àưå bïìn va àêåp (rếsiliense), àưå trïỵ
(hystếrếsis), àưå ma sất v.v...

III.1.2. L tđnh:III.1.2. L tđnh:
III.1.2. L tđnh:III.1.2. L tđnh:
III.1.2. L tđnh:
T trổng, àưå trong, àưå àc qua tia X, àưå thêëm nûúác, àưå lậo hốa
(hïå sưë lậo hốa), àưå chõu nûát, àưå chõu nhiïåt, àưå chõu húi nûúác, àưå
chõu lẩnh, àưå cấch àiïån, àưå dêỵn àiïån, àưå chõu tia tûã ngoẩi v.v...
III.1.3. Hốa tđnh:III.1.3. Hốa tđnh:
III.1.3. Hốa tđnh:III.1.3. Hốa tđnh:
III.1.3. Hốa tđnh:
Àưå chõu hydrocarbon, dung mưi, acid, baz, ozone, àưå ùn môn hay
hû hỗng kim loẩi, àưåc tđnh (tiïëp xc dûúåc phêím, thûåc phêím) v.v...
III.1.4. Cấc tđnh chêët khấc:III.1.4. Cấc tđnh chêët khấc:
III.1.4. Cấc tđnh chêët khấc:III.1.4. Cấc tđnh chêët khấc:
III.1.4. Cấc tđnh chêët khấc:
Àưå phất chấy, àưå chõu lûãa, àưå thêëm khđ v.v...
III.2. Àưëi vúái hưỵn húåp sưëng, xấc àõnh cấc àùåc tđnh cêìn coIII.2. Àưëi vúái hưỵn húåp sưëng, xấc àõnh cấc àùåc tđnh cêìn co
III.2. Àưëi vúái hưỵn húåp sưëng, xấc àõnh cấc àùåc tđnh cêìn coIII.2. Àưëi vúái hưỵn húåp sưëng, xấc àõnh cấc àùåc tđnh cêìn co
III.2. Àưëi vúái hưỵn húåp sưëng, xấc àõnh cấc àùåc tđnh cêìn co
áá
áá
á
III.2.1. Xûã l ban àêìu:III.2.1. Xûã l ban àêìu:
III.2.1. Xûã l ban àêìu:III.2.1. Xûã l ban àêìu:
III.2.1. Xûã l ban àêìu:
àưå dễo, àưå co rt, àưå núã (cao su khư) àưå
ưín àõnh, àưå àưng àùåc v.v...
III.2.2. Àiïìu kiïån lûu hốa:III.2.2. Àiïìu kiïån lûu hốa:
III.2.2. Àiïìu kiïån lûu hốa:III.2.2. Àiïìu kiïån lûu hốa:
III.2.2. Àiïìu kiïån lûu hốa:
nhiïåt àưå vâ thúâi gian gia nhiïåt, àưå

lûu hốa súám (“chïët trïn mấy” hay lc tưìn trûä), àưå dêỵn nhiïåt, hiïåu
ûáng àưìi, àưå lûu hốa mưỵi têìng (nhû lưëp xe vêån tẫi).

×