Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Một sô nguyên liệu hóa chất khac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.69 KB, 12 trang )

CAO SU THIÏN NHIÏN 479
CHÛÚNG XVIII
MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU
HÓA CHẤT KHÁC
I. PHẨM MÀU NHUỘM:
1.1.
1.1.
1.
Mưåt phêím mâu sûã dng cho cưng nghiïåp chïë biïën sẫn phêím
cùn bẫn lâ cao su thiïn nhiïn hay cao su tưíng húåp, cêìn phẫi cố
cấc àiïìu kiïån sau àêy:
a. Chõu nhiïåt tûâ 100 - 200
0
C (chõu àûúåc sûå gia nhiïåt lûu hốa
cao su).
b. Khưng tan trong cao su, dung mưi vâ chêët hốa dễo cao su.
c. Bïìn vúái ấnh sấng, nûúác, rûúåu savon vâ xt, trong hưỵn húåp
cao su.
d. Khưng ẫnh hûúãng túái sûå lûu hốa vâ bẫo quẫn cao su.
e. Mõn (vò àưå mõn phêìn nâo quët àõnh tđnh dïỵ khụëch tấn vâ
nùng sët).
f. Cố khẫ nùng nhåm mâu cao.
g. Sùỉc mâu thêåt tûúi.
h. Àẩt mổi tđnh chêët tưíng quất ca mưåt phêím mâu mâ ngânh
cưng nghiïåp khấc cêìn.
2.2.
2.2.
2.
Phêím mâu àûúåc phên thânh hai nhốm: vư cú vâ hûäu cú.
Nhốm vư cú àûúåc dng nhiïìu trûúác 1925, ngây nay àûúåc thay
thïë búãi phêím hûäu cú, trûâ titanium dioxide (TiO


2
) vâ carbon
black, do cố khuët àiïím: t trổng cao, khẫ nùng nhåm mâu ëu
(lûúång dng cao), cho sẫn phêím àc khưng tûúi mâu, vâi dêỵn
xët chrome (crom) gia tưëc lậo hốa cao su vâ mưåt sưë tham gia vâo
480 CAO SU THIÏN NHIÏN
phẫn ûáng lûu hốa do cố lûu hunh tûå do. Cố thïí kïí túái nhåm
trùỉng: titanium dioxide, sulfite kệm... Nhåm àen: carbon
black...Nhåm vâng: chromate kệm; oxide sùỉt vâng... Nhåm
xanh lc: chromium hemitrioxide (Cr
2
O
3
) xanh lc...
Nhốm hûäu cú, lâ nhûäng chêët tưíng húåp àẩt cấc àiïìu kiïån àậ
nïu, lûúång sûã dng thêëp nhûng cố khẫ nùng nhåm cao, vúái àiïìu
kiïån phẫi khụëch tấn tưët trong hưỵn húåp cao su. Nhốm nây cố vư
sưë loẩi sẫn phêím vâ cố trïn thõ trûúâng vúái vư sưë tïn thûúng mẩi
khấc nhau, ta khưng thïí nâo kïí hïët. Tưíng quất cố thïí chia thânh
hai nhốm: “toneur” (toner) khưng cố khoấng tưë nhû cấc loẩi
monoazoic nitro hốa, diazoic benzidine, indanthrene,
indigoid...v.v... Vâ “Toneur” cố chûáa đt nhêët mưåt khoấng tưë nhû:
cấc sulfonate azoic, carboxylate azoic, phosphate
ungstomolybdate, cấc kim loẩi phûác húåp v.v...
3.3.
3.3.
3.
Vêën àïì phêím mâu cố kim loẩi àưìng (Cu), àậ gêy ra nhiïìu
tranh lån vâ ta àậ biïët Cu, Mn lâ kim loẩi gêy lậo hốa cao su
nghiïm trổng, nhûng khưng hùèn mổi húåp chêët cố chûáa nố àïìu

àưåc hẩi (nhû phthalocyanine àưìng), do àố cố ba vêën àïì àùåt ra:
a. Trong mưåt phên tûã ca húåp chêët àưìng, àưìng cố phẫi thûåc sûå
úã trẩng thấi phûác húåp bïìn, khưng cố úã trẩng thấi tûå do?
b. Phêím cố àưìng, tûâ cấc húåp chêët àưìng chïë tẩo ra phêím nây, cố
phẫi ln ln lâ khưng cố àưìng tûå do?
c. Phêím cố àưìng, khưng cố àưìng tûå do, trong cấc àiïìu kiïån lûu
hốa hay cố sûå hiïån diïån ca chêët khấc, cố bẫo àẫm lâ cố tđnh bïìn
khưng phống thđch ra àưìng tûå do?
Tưët hún hïët ta chổn phêím mâu loẩi khấc cố vư sưë trïn thõ
trûúâng khưng thïí nâo liïåt kï ra hïët, hóåc trûúâng húåp cố sûã dng
thò thïm chêët khấng àưìng cho bẫo àẫm hún (xem chûúng Chêët
phông lậo).
II. FACTICII. FACTIC
II. FACTICII. FACTIC
II. FACTIC
E:E:
E:E:
E:
CAO SU THIÏN NHIÏN 481
Nùm 1846, Jonas nghiïn cûáu phẫn ûáng ca acid nitric loậng
vúái dêìu lanh (lin) nống, cho ra mưåt chêët nhậo àùåt tïn “dêìu cao
su” (khấc vúái dêìu hưåt cao su). Đt nùm sau, Fritz Sollier sûã dng
vâo chïë biïën vêåt liïåu chưëng thêëm nûúác tûâ phẫn ûáng ca acid ni-
tric vúái dêìu lanh cố litharge. Kïë àố, dêìu cẫi vúái sulfur chloride.
Nhûng chđnh nhâ hốa hổc Phấp Roussin, vâo nùm 1858, lâ ngûúâi
àậ bấo cấo tûúâng têån kïët quẫ nghiïn cûáu vïì phẫn ûáng ca chlo-
ride sulfur vúái chêët dêìu trûúác Viïån Hân lêm Khoa hổc. Vâo thúâi
k nây, giấ cao su thiïn nhiïn trïn thõ trûúâng thïë giúái lïn cao,
cấc nhâ sẫn xët trïn thïë giúái tòm cấch hẩ giấ thânh hưỵn húåp cao
su ài túái viïåc “àưån chêët dêìu cao su” nây vâ àùåt tïn lâ “Factice”.

Cêìn phẫi nối khưng chó hẩ giấ thânh, factice côn tùng cûúâng cho
hưỵn húåp cao su mưåt sưë tđnh chêët àùåc biïåt, nïn nố àûúåc sẫn xët
àẩi trâ tẩi cấc nûúác phất triïín Phấp, Àûác, Anh v.v...
Phên loẩiPhên loẩi
Phên loẩiPhên loẩi
Phên loẩi
- Factice trùỉng:
Phêím thu àûúåc tûâ phẫn ûáng ngåi ca S
2
Cl
2
vúái dêìu bếo, dẩng khưëi tấn nghiïìn nhỗ. Phẫn ûáng nây lâ phẫn
ûáng sinh nhiïåt (rốt S
2
Cl
2
vâo dêìu thêåt chêåm úã thiïët bõ cố hïå thưëng
ngûng lẩnh vâ lâm ngåi) t lïå S
2
Cl
2
sûã dng phẫi àng àïí trấnh
chêët sinh ra vêỵn côn thïí lỗng hay thïí keo hóåc phẫn ûáng sệ dûä
dưåi kêm theo chấy bng cho ra phêím cố mâu sêåm (lûúång dng
àng ty thåc vâo chêët lûúång ca loẩi dêìu, lư hâng, kđch thûúác
vâ dẩng thiïët bõ chûáa, tưëc àưå khëy trưån, vêån tưëc rốt S
2
Cl
2
v.v..)

dêìu vâ thiïët bõ chûáa phẫi hoân toân khưng cố nûúác (do S
2
Cl
2
dïỵ bõ
nûúác phên tđch). Factice thu àûúåc àem trung tđnh hốa vúái vưi
ngêåm nûúác, magnesium oxide hay sodium bicarbonate, àïí nố
khưng cố xu hûúáng loẩi HCl trúã nïn mïìm thânh thïí keo, vâ phẫi
lâm ngåi nhanh trûúác khi àống gối.
Factice trùỉng khố sûã dng cho hưỵn húåp cao su lûu hốa nhiïåt,
do acid chlorine hydride phống thđch, hún lâ factice nêu.
- Factice nêu:
Phêím thu tûâ phẫn ûáng nhiïåt ca lûu hunh vúái
dêìu bếo, dẩng khưëi àûúåc tấn nghiïìn nhỗ. Phẫn ûáng nây giưëng nhû
lûu hốa cao su vúái lûu hunh, cấc loẩi dêìu thûåc vêåt vâ dêìu àưång
482 CAO SU THIÏN NHIÏN
vêåt chûa no, loẩi khưng bay húi hay đt bay húi, chó sưë iodine tưëi
thiïíu lâ 80 àïìu dng àûúåc.
Lûu hunh cho vâo dêìu nung nống vûâa khëy trưån, khi thay
àưíi nhiïåt àưå vâ t lïå lûu hunh sệ àûúåc hâng loẩt loẩi factice, tûâ
thïí keo àïën thïí rùỉn cố mâu nêu vâ cêëu trc dẩng phiïën nhỗ.
Nhiïåt àưå quấ thêëp phẫn ûáng xẫy ra khưng trổn vển, quấ cao sệ dûä
dưåi vâ cố thïí bưëc chấy do khđ H
2
S thoất ra. Tưíng quất cố nhiïìu
cấch chïë tẩo factice, nhûng phûúng phấp tưët nhêët sệ cho sẫn
phêím khưng gêy trò hoận lûu hốa hưỵn húåp cao su vâ sûã dng àûúåc
cho hưỵn húåp mâu ti.
Tấc dng ca Factice:Tấc dng ca Factice:
Tấc dng ca Factice:Tấc dng ca Factice:

Tấc dng ca Factice:
Factice àûúåc sûã dng trong cưng nghiïåp chïë biïën cao su thiïn
nhiïn, cao su tưíng húåp (butadiene-styrene, neoprene) nhû lâ
chêët pha loậng (diluant).
- ÚÃ hưỵn húåp cao su sưëng:
Gip cho cấc hốa chêët ph gia vâ
chêët àưån khụëch tấn rêët tưët trong cao su, nhêët lâ àưån cấc chêët
àưån vư cú, carbon black lûúång cao. Tẩo hưỵn húåp tđnh bống lấng,
khưng cố tđnh keo dđnh, tùng tưëc àưå cấn luån vâ ếp àn vâ ưín
àõnh kđch thûúác.
- ÚÃ hưỵn húåp cao su lûu hốa:
Cẫi thiïån àưå chõu lậo hốa tûå nhiïn,
àưå bïìn ấnh nùỉng vâ ozone. Lûúång dng tûâ 5 - 10%, lûåc àõnh dận vâ
àưå cûáng sẫn phêím khưng bõ biïën àưíi, nhûng lûåc kếo àûát vâ àưå chõu
ma sất giẫm (lûúång cao thđch húåp cho sẫn xët gưm têíy). Lûúång
dng trïn 50% àûúåc xem lâ chêët àưån hûäu cú cố tđnh àân hưìi, nhûng
cêìn chónh tùng chêët gia tưëc lûu hốa, hóåc lûu hunh hóåc cẫ hai,
hóåc thïm vâo hưỵn húåp magnesium carbonate, do tđnh lâm chêåm
lûu hốa ca hưỵn húåp cố factice (búãi sûå phống thđch acid lc gia
nhiïåt). Factice côn gip cho hưỵn húåp giẫm hiïån tûúång “nưíi mưëc”,
sẫn phêím àc cố dẩng àểp rộ, vâ đt bõ co rt.
ÛÁng dng cho sẫn xët vêåt dng ếp àn, àc (ưëng nûúác, råt
xe, dêy àiïån,...) thẫm cao su, àưì chúi trễ em, gưm têíy...
CAO SU THIÏN NHIÏN 485
Lờ i Giơ ùi Thiệu:
55
55
5
CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG 7
A. LỊCH SỬ 7

I. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CÂY CAO SU 7
II. TIẾN BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHIỆP CAO SU TRÊN THẾ GIỚI 10
III. SƠ LƯC VỀ VIỆC TRỒNG CÂY CAO SU TRÊN THẾ GIỚI 13
B. TRẠNG THÁI THIÊN NHIÊN 14
I. HỆ THỐNG LATEX VÀ LATEX CAO SU 15
II. SỰ TẠO THÀNH LATEX CỦA CÂY CAO SU - CHỨC NĂNG SINH LÝ-
SINH TỔNG HP CAO SU 16
C. PHÂN LỌAI CÂY CAO SU 17
I. CÂY CAO SU THUÔC HỌ EUPHORBIACEA 18
II. CÂY CAO SU THUỘC HỌ MORACÉAE 22
III. CÂY CAO SU THUỘC HO APOCYNACEAE 23
IV. CÂY CAO SU THUỘC HO ASCLÉPIADACÉAE 25
V. II. CÂY CAO SU THUỘC HO COMPOSÉES 25
D. KHAI THÁC CÂY CAO SU HEVEA BRASILIENSIS EUPHORBIACÉX
I. THU HỌACH LATEX CAO SU
II. SỰ CỐ - SỰ KÍCH SẢN MÙ
PHẦN PHỤ LỤC
36
3636
36
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG PHÁP THU HỌACH LATEXỞ CÁC CÂY CAO SU KHÁC
II. TRUNG TÂM CÔNG NGHIỆP CHÍNH VÀ CÁC VIỆN KHẢO CỨU
KHOA HỌC CAO SU QUỐC TẾ
CHÛÚNG II: THÂNH PHÊÌN VÂ TĐNH CHÊËT LATEXCHÛÚNG II: THÂNH PHÊÌN VÂ TĐNH CHÊËT LATEX
CHÛÚNG II: THÂNH PHÊÌN VÂ TĐNH CHÊËT LATEXCHÛÚNG II: THÂNH PHÊÌN VÂ TĐNH CHÊËT LATEX
CHÛÚNG II: THÂNH PHÊÌN VÂ TĐNH CHÊËT LATEX
4141
4141
41
A. THÂNH PHÊÌN LATEX 41

I. CÊËU TRC THÏÍ GIAO TRẨNG 42
II. THÂNH PHÊÌN HỐA HỔC LATEX CÊY CAO SU 52
B. TĐNH CHÊËT LATEX 60
I. L TĐNH 60
II. TĐNH CHÊËT SINH HỐA62
III. TĐNH CHÊËT THÏÍ GIAO TRẨNG 64
MỤ C LỤ C

×