Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Thành phần hóa học và cấu trúc cao xu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.55 KB, 31 trang )

82 CAO SU THIÏN NHIÏN
CHÛÚNG III
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ
CẤU TRÚC CAO SU
A. THÀNH PHẦN CAO SU SỐNG - CHẤT CẤU TẠO PHI CAO SU
Latex thûúâng hóåc latex àêåm àùåc àûúåc lâm àưng àùåc vâ sêëy
khư, chêët cố àûúåc gổi lâ cao su sưëng.
Thânh phêìn cao su sưëng cố mưåt vâi tđnh thay àưíi nâo àố ty
thåc vâo:
- Cấc ëu tưë sinh vêåt vâ khđ hêåu lâ nhûäng ëu tưë ẫnh hûúãng
túái thânh phêìn latex.
- Cấc tiïën trònh xûã l latex àïí biïën àưíi nố thânh cao su sưëng
àậ àïí lẩi mưåt phêìn hóåc toân bưå cấc chêët cố úã serum latex. (Ty
theo phûúng phấp xûã l mâ ta sệ cố nhiïìu dẩng cao su thûúng
mẩi: túâ xưng khối, crïpe, v.v...)
I. Phên tđch cao su sưëng:I. Phên tđch cao su sưëng:
I. Phên tđch cao su sưëng:I. Phên tđch cao su sưëng:
I. Phên tđch cao su sưëng:
Chûa cố phûúng phấp àún giẫn nâo gip xấc àõnh trûåc tiïëp rộ
râng vïì hydrocarbon cao su. Khi phên tđch mưåt mêỵu cao su sưëng,
ta àõnh giúái hẩn vïì hâm lûúång êím àưå, hâm lûúång chiïët rt
acetone, hâm lûúång tro vâ hâm lûúång protein. Tó lïå hydrocarbon
cao su cố àûúåc qua sûå khấc biïåt nây.
Àïí cố khấi niïåm vïì thânh phêìn cao su sưëng ngûúâi ta cho bẫng
phên tđch cao su (m) túâ xưng khối vâ crïpe cố phêím chêët
thûúång hẩng, chïë tẩo tûâ latex hẩng nhêët:
CAO SU THIÏN NHIÏN 83
Bẫng III.1: Thânh phêìn cao su sưëngBẫng III.1: Thânh phêìn cao su sưëng
Bẫng III.1: Thânh phêìn cao su sưëngBẫng III.1: Thânh phêìn cao su sưëng
Bẫng III.1: Thânh phêìn cao su sưëng
Túâ xưng khối tûâ latex Crïpe tûâ latex


hẩng nhêët hẩng nhêët
Trung Trõ sưë Trung Trõ sưë
bònh giúái hẩn bònh giúái hẩn
- ÊÍm àưå ... 0,61 0,3 - 1,08 0,42 0,18 - 0,90
- Chiïët rt acetone... 2,89 1,52 - 3,50 2,88 2,26 - 3,45
- Protein... 2,82 2,18 - 3,50 2,82 2,37 - 3,76
- Tro... 0,38 0,20 - 0,85 0,30 0,87 - 1,15
- Cao su... 93,30 - 93,58 -
Nhû vêåy hâm lûúång hydrocarbon cao su trung bònh lâ tûâ 92%
àïën 95%.
Vúái nhûäng mêỵu xêëu cố chûáa cất hay àêët, hâm lûúång tro cố thïí
vûúåt túái 1%. Cao su theo phûúng phấp bay húi latex vêỵn giûä mổi
chêët ca serum, hâm lûúång chêët cêëu tẩo phi cao su tưíng sưë cố thïí
àẩt túái 12% àïën 15%; àưìng thúâi hâm lûúång êím àưå cng tùng lïn
theo tó lïå chêët ht êím cố trong cao su nây.
II. Cêëu tẩo ca phi cao su:II. Cêëu tẩo ca phi cao su:
II. Cêëu tẩo ca phi cao su:II. Cêëu tẩo ca phi cao su:
II. Cêëu tẩo ca phi cao su:
Trûúác khi khẫo sất tûúâng têån hydrocarbon cao su, ta nối qua
vïì bẫn chêët hốa hổc ca nhûäng chêët cêëu tẩo chđnh khưng phẫi lâ
cao su vâ cho biïët ẫnh hûúãng ca chng túái tđnh chêët ca hydro-
carbon cao su.
II.1. ÊÍm àưå:II.1. ÊÍm àưå:
II.1. ÊÍm àưå:II.1. ÊÍm àưå:
II.1. ÊÍm àưå:
Hâm lûúång nûúác úã cao su rêët biïën thiïn. Nố ty thåc vâo
nhiïåt àưå, êím àưå ca khđ trúâi vâ thânh phêìn hốa hổc cao su.
ÊÍm àưå quan hïå mêåt thiïët vúái hâm lûúång protein mâ hâm
lûúång protein thò ty thåc vâo cấch chïë tẩo cao su. Nhûäng xûã l
nhû lâ xưng khối côn lâm tùng hâm lûúång nây lïn hún nûäa, vò

khối cố chûáa nhûäng chêët ht êím.
Nïëu êím àưå quấ cao (sêëy khư khưng àêìy à, tđch trûä núi mưi
84 CAO SU THIÏN NHIÏN
trûúâng êím ûúát,...) nố cố thïí lâm tùng sûå phất triïín ca vi khín.
Mùåt khấc, hâm lûúång nûúác cố thïí cố mưåt ẫnh hûúãng nâo àố túái
tđnh chêët cú l ca cao su; búãi thïë ta phẫi quan têm túái viïåc tưìn
trûä cấc hưỵn húåp cao su
(1)
chûa lûu hốa.
II.2. Chêët chiïët rt acetone:II.2. Chêët chiïët rt acetone:
II.2. Chêët chiïët rt acetone:II.2. Chêët chiïët rt acetone:
II.2. Chêët chiïët rt acetone:
Nhûäng chêët cố trong dung dõch trđch ly acetone tûâ lêu àûúåc
gổi dûúái danh tûâ khưng àng lâ “chêët nhûåa”. Ngây nay ta biïët
nhûäng chêët nây khưng phẫi lâ chêët nhûåa (rếsines).
Chđnh vâo nùm 1920, Whitby lâ ngûúâi àậ àõnh àûúåc thânh
phêìn hốa hổc chêët chiïët rt àûúåc bùçng acetone, nhû sau:
Chêët chiïët rt acetone ------------------- 2,71
v Phêìn àưìng nhêët gưìm:
Sterol ----------------------------- 0,225
Ester ca sterol---------------------- 0,075
Glucoside ca sterol ------------------ 0,175
D-valin ---------------------------- 0,015
Quebrachitol (1-methyl inositol): cố vïët
Acid oleic vâ acid linoleic --------------- 1,25
Acid stearic -------------------------- 0,15
Tưíng cưång
1,891,89
1,891,89
1,89

v Phêìn khưng àưìng nhêët vâ mêët ----------- 0,82
Phêìn quan trổng nhêët lâ phêìn cố ngìn gưëc lipid, ch ëu
àûúåc tẩo búãi cấc acid bếo; Dekker àậ chûáng minh cng cố cấc es-
ter ca acid bếo.
Phêìn thåc glucid ch ëu gưìm cố cấc glucoside ca sterol.
Chêët chiïët rt cng cố chûáa cấc chêët cố àùåc tđnh khấng oxygen
1. Hưỵn húåp cao su: cao su + hốa chêët nhû chêët lûu hốa, chêët gia tưëc lûu hốa, chêët chưëng
lậo, chêët àưån, chêët hốa dễo cao su, v.v...
CAO SU THIÏN NHIÏN 85
(chưëng lậo). Ngûúâi ta àậ cư lêåp àûúåc hai sterol cố thânh phêìn lâ
C
27
H
42
O
3
vâ C
20
H
30
O lâ nhûäng chêët ngùn trúã sûå oxide hốa tûå
nhiïn vâ chng cố trong m crïpe vúái tó lïå khoẫng 0,1%. Mùåt
khấc, crïpe ln ln cố thïí nhåm mâu vâng đt hóåc nhiïìu; sûå
hiïíu biïët ca chng ta vïì ch àïì nây chûa àêìy à lùỉm.
Trong mổi trûúâng húåp, ẫnh hûúãng ca chêët chiïët rt nây àïìu
quan trổng, àùåc biïåt do cấc acid bếo vâ cấc chêët khấng oxygen
(chưëng oxide hốa hay chưëng lậo hốa).
Cao su chiïët rt vúái acetone sệ mêët ài chêët khấng oxygen
thiïn nhiïn ca nố; do àố nố sệ tûå hû hỗng nhanh chống, kïí cẫ
sau khi lûu hốa.

Àưëi vúái acid bếo, cao su chiïët rt vúái acetone cố ẫnh hûúãng rêët
rộ râng túái sûå lûu hốa cấc hưỵn húåp cao su cố chûáa chêët gia tưëc lûu
hốa
(1)
. Cấc acid nây àûúåc xem nhû lâ chêët hoẩt hốa” (activateur)
nhûng tấc dng ca chng kếm ài rộ râng khi dng àïí lûu hốa cấc
hưỵn húåp cao su lûu hunh khưng cố chûáa chêët gia tưëc lûu hốa.
Sau cng, chêët chiïët rt acetone cố thïí hâm chûáa cẫ cấc
amine mang tđnh àưåc tưë (putrescin, cadaverin...) do quấ trònh
latex vúái vi khín. Viïåc nây àûúåc xem nhû lâ mưåt tiïën trònh
dehydrate hốa sinh hốa protein ca latex. Dehydrate hốa sệ cho
ra cấc polypeptid, kïë àố lâ cấc amino acid, cấc amino acid nây
khûã nhốm carboxy cho ra cấc amine cố chûác nùng quan trổng
trong quấ trònh lûu hốa cao su.
II.3. Protein:II.3. Protein:
II.3. Protein:II.3. Protein:
II.3. Protein:
Nhûäng chêët thåc protein ca latex hậy côn chûa biïët rộ. Tó lïå
vâ bẫn chêët ca chng thay àưíi theo ëu tưë sinh hổc cng nhû
cấc phûúng phấp chïë tẩo. Ta cố thïí nhêån thêëy hâm lûúång protein
biïën thiïn tûâ 1,6% àïën 3,4% giûäa nhûäng cåc cẩo m liïn tc
cng mưåt cêy.
1. Accếlếrateur: chêët gia tưëc phẫn ûáng, chêët xc tiïën phẫn ûáng.
86 CAO SU THIÏN NHIÏN
Vïì ẫnh hûúãng ca protein túái tđnh chêët cao su cho àïën nay
ngûúâi ta thêëy tấc dng trûåc tiïëp ca protein lâ sûå hêëp th nûúác.
Nhûng nhû ta àậ biïët, cấc chêët amine phất sinh tûâ sûå phên hy
protein lẩi cố chûác nùng gia tưëc lûu hốa.
II.4. Tro:II.4. Tro:
II.4. Tro:II.4. Tro:

II.4. Tro:
Hâm lûúång tro cng bõ ẫnh hûúãng búãi cấc ëu tưë sinh hổc vâ
búãi phûúng phấp chïë tẩo.
Sûå pha loậng latex sệ lâm hẩ thêëp tó lïå tro, tûâ 0,30% tro úã latex
35% cao su khư hẩ xëng côn 0,15% tro úã latex 10% cao su khư.
Mưåt phêìn lúán cấc khoấng chêët cêëu tẩo latex bõ thẫi trûâ trong
tiïën trònh chïë tẩo cao su thưng thûúâng. Trong khi àố, cấc khoấng
tưë tưìn tẩi sệ cố ẫnh hûúãng túái khẫ nùng ht nûúác ca cao su àậ
lûu hốa vâ túái tđnh cấch àiïån ca nố.
Sau khi àêåm àùåc hốa vâ rûãa nûúác, cấc khoấng chêët úã latex chó
côn lẩi vâo khoẫng 0,16%. Sau àêy lâ bẫng so sấnh cấc khoấng
chêët úã crïpe chïë tẩo tûâ latex hẩng nhêët vâ úã latex bưëc húi nûúác:
Bẫng III.2: So sấnh khoấng chêët ca crïpe chïë tẩoBẫng III.2: So sấnh khoấng chêët ca crïpe chïë tẩo
Bẫng III.2: So sấnh khoấng chêët ca crïpe chïë tẩoBẫng III.2: So sấnh khoấng chêët ca crïpe chïë tẩo
Bẫng III.2: So sấnh khoấng chêët ca crïpe chïë tẩo
tûâ cấc loẩi lattûâ cấc loẩi lat
tûâ cấc loẩi lattûâ cấc loẩi lat
tûâ cấc loẩi lat
exex
exex
ex
CRÏPE CRÏPE
Khoấng chêët
tûâ latex tûâ latex
(tđnh trïn tưíng lûúång tro)
hẩng nhêët (%) bưëc húi nûúác (%)
- CaO 16,4 8,7
- MgO 6,2 5,8
- K
2

O 23,4 43
- Na
2
O 8,9 12,4
- P
2
O
5
43 24
- SO
3
1,4 2,8
- Cl, CO
2
, Fe 0,7 0,7
Ngûúâi ta côn chûáng minh àûúåc cấc vïët àưìng vâ mangan úã
trong cao su vúái tó lïå cûåc thêëp, àố lâ kim loẩi mâ húåp chêët ca
chng tan àûúåc trong cao su gêy àưåc hẩi cho cao su do tấc dng
hẫo oxygen mẩnh vâ côn àấng súå hún nûäa khi hâm lûúång ca
chng vûúåt quấ 10
–3
% (0,001%).
CAO SU THIÏN NHIÏN 87
B. TINH KHIẾT HÓA HYDROCARBON CAO SU
Cao su sưëng cố chûáa 92% àïën 95% hydrocarbon cao su.
Theo ngun tùỉc, mổi nghiïn cûáu hốa hổc, mën chđnh xấc,
cưng viïåc cêìn thiïët àêìu tiïn lâ cư lêåp hydrocarbon ngun chêët.
Trïn thûåc tïë, àêy lâ cưng viïåc rêët khố.
Cao su thûúâng hêëp thu cấc chêët bêín vâ hún nûäa nïëu quấ trònh
lâm tinh khiïët hûäu hiïåu sệ loẩi trûâ cấc chêët khấng oxygen tûå

nhiïn thò hydrocarbon cao su sệ cûåc nhẩy vúái cấc chêët oxide mâ
ch ëu lâ oxygen trong khưng khđ.
Hiïån cố nhiïìu phûúng phấp tinh khiïët hốa hay ngun chêët
hốa hydrocarbon cao su khấc nhau mâ ngûúâi ta ấp dng vâo cao
su khư hay vâo latex.
I. Trûúâng húåp cao su khư:I. Trûúâng húåp cao su khư:
I. Trûúâng húåp cao su khư:I. Trûúâng húåp cao su khư:
I. Trûúâng húåp cao su khư:
Trong trûúâng húåp cao su khư àùåc, àïí tinh khiïët hốa, ngûúâi ta
nhúâ vâo nhûäng chêët hûäu cú mâ àố lâ cấc dung mưi ca cao su
hay ca chêët cêëu tẩo phi cao su. Ta phên biïåt:
- Chêët hôa tan tưët hydrocarbon: benzene, tetrachloro carbon,
cấc loẩi xùng (dêìu hỗa), chloroform;
- Chêët lâm trûúng núã hydrocarbon vâ chó hôa tan àûúåc mưåt
phêìn: ether ethylic vâ ether dêìu hỗa.
- Chêët khưng phẫi lâ dung mưi ca hydrocarbon, chng chó
lâm trûúng núã vûâa phẫi mâ khưng hôa tan àûúåc hydrocarbon cao
su, nhûng chng hôa tan àûúåc cấc chêët nhûåa vâ mưåt phêìn nhỗ
chêët àẩm vâ chêët àûúâng, àố lâ rûúåu (cưìn) vâ acetone.
I.1. Chiïët rt bùçng chêët phi dung mưi - Phûúng phấp Harries:I.1. Chiïët rt bùçng chêët phi dung mưi - Phûúng phấp Harries:
I.1. Chiïët rt bùçng chêët phi dung mưi - Phûúng phấp Harries:I.1. Chiïët rt bùçng chêët phi dung mưi - Phûúng phấp Harries:
I.1. Chiïët rt bùçng chêët phi dung mưi - Phûúng phấp Harries:
Theo phûúng phấp Harries, tinh khiïët hốa cao su ngûúâi ta
thûúâng dng nhêët lâ acetone, theo àố ngûúâi ta xûã l cao su àậ
àûúåc cùỉt thânh nhûäng mẫnh nhỗ hóåc úã dẩng lấ cûåc mỗng. Viïåc
chiïët rt nây àôi hỗi thúâi gian vâ cố lúåi nïëu thûåc hiïån trong mưi
trûúâng khđ nitrogen (N
2
), trấnh ấnh sấng àïí cho hydrocarbon
khưng bõ phên hy búãi sûå oxide hốa.

88 CAO SU THIÏN NHIÏN
Phûúng phấp nây cố thïí tốm tùỉt nhû sau: cao su khư (àậ cùỉt
thânh mẫnh nhỗ) ngêm vâo benzene trong mưåt thúâi gian àïí tan
thânh dung dõch, kïë àố rốt tûâng giổt dung dõch vâo cưìn (rûúåu),
cao su sệ bõ kïët ta, ta lẩi tiïëp tc chiïët rt vúái acetone.
Cao su cư lêåp theo phûúng phấp nây ln ln côn chûáa protein
(vâo khoẫng 0,1%) kïí cẫ nïëu ta lâm ài lâm lẩi nhiïìu lêìn cưng viïåc tinh
khiïët hốa nây. Trong tro cng côn vâo khoẫng chûâng êëy protein.
I.2. Kïët ta phên àoẩn cao su:I.2. Kïët ta phên àoẩn cao su:
I.2. Kïët ta phên àoẩn cao su:I.2. Kïët ta phên àoẩn cao su:
I.2. Kïët ta phên àoẩn cao su:
Ngun tùỉc kïët ta phên àoẩn lâ hôa tan hoân toân cao su
trong mưåt dung mưi tưët nhû benzene hay chloroform. Ta tấch lêëy
phêìn khưng tan vâ cho dung dõch kïët ta phên àoẩn bùçng cấch
cho thïm vâo tûâng giổt rûúåu (cưìn) hóåc acetone. Nhûäng chêët
oxide hốa, khoấng chêët vâ hêìu hïët protein àûúåc thẫi trûâ theo
àoẩn thûá nhêët, nhûng sẫn phêím cëi cng bao giúâ cng côn chûáa
mưåt chêët protein mâ viïåc phên tđch cho kïët quẫ rộ râng (nố cố
mâu trùỉng).
Ngûúâi ta àậ àïì nghõ cẫi thiïån phûúng phấp bùçng cấch cho
phêìn cao su àậ tinh khiïët hốa chõu tấc dng ca potasse cố rûúåu.
Toân bưå àûúåc àun nống trong nhiïìu ngây. Nïëu viïåc xûã l nây
thẫi trûâ àûúåc vïët àẩm cëi cng, thò rêët khố mâ loẩi àûúåc hïët
potasse úã sẫn phêím hoân têët.
Ta cng cố thïí kïët ta phên àoẩn cao su bùçng cấch lâm ngåi
dung dõch ca nố, àêy lâ phûúng phấp cho kïët quẫ khấ tưët vâ
àûúåc thûåc hiïån nhû sau: Mưåt hưỵn húåp mâ tó lïå àậ àõnh rộ (chùèng
hẩn cao su 2%, rûúåu 23,1%, benzene 74,9%) cung cêëp mưåt dung
dõch àưìng nhêët úã trïn mưåt nhiïåt àưå nâo àố gổi lâ “nhiïåt túái hẩn”
ca dung dõch (thđ d cho lâ 43

0
C). Hẩ thêëp nhiïåt àưå xëng 1
0
C
dûúái “nhiïåt àưå túái hẩn” nây, mưåt thïí gel tẩo thânh cố chûáa cao su
vâ hêìu hïët têët cẫ protein. Chêët lỗng nưíi lïn àûúåc gẩn lêëy, kïë àố
ta kïët ta qua sûå lâm ngåi hóåc tấc dng vúái cưìn mưåt cao su cố
chûáa rêët đt chêët àẩm. Cưng viïåc kïët ta phên àoẩn phẫi lâm ài
lâm lẩi nhiïìu lêìn. Sau lêìn thûá 3, hâm lûúång àẩm úã cao su lâ vâo
khoẫng 0,02%.
CAO SU THIÏN NHIÏN 89
I.3. Hôa tan phên àoẩn:I.3. Hôa tan phên àoẩn:
I.3. Hôa tan phên àoẩn:I.3. Hôa tan phên àoẩn:
I.3. Hôa tan phên àoẩn:
Ngêm cao su sưëng vâo dung mưi, nố sệ núã lúán. Sau mưåt thúâi
gian nâo àố, mưåt phêìn cao su sệ tan, trong lc phêìn khấc úã dûúái
dẩng “gel” àùåc đt hóåc nhiïìu; phêìn hôa tan gưìm hydrocarbon cao
su khưng cố chêët àẩm vâ phêìn “gel” thò chûáa àa sưë chêët cêëu tẩo
khưng phẫi lâ cao su. Trong phûúng phấp nây ngûúâi ta sûã dng
dung mưi lâ ether hay ether dêìu hỗa vâ khúãi dng cấch nây tûâ
cao su àậ tinh khiïët hốa vúái acetone àậ nối trïn. Cåc tinh khiïët
hốa nây thò lêu, k thåt khố vâ nùng sët thêëp.
Theo cng ngun tùỉc, ta cố thïí thûåc hiïån viïåc chiïët rt cao
su liïn tc nhúâ vâo mưåt khưëi lûúång dung mưi thđch húåp khấ lúán,
úã mưåt thiïët bõ chiïët rt xi-phưng. Cao su chiïët rt àûúåc lc àêìu
thò tûúng àưëi ngun chêët, chó chûáa vâo khoẫng 0,05% àïën 0,06%
àẩm, nhûng tó lïå bấch phên nây tiïëp tc tùng dêìn trong viïåc
chiïët rt. Cố lệ cấc chêët bêín bõ lưi kếo theo trong dung dõch búãi
sûå chuín àưång ca khưëi núã lúán, sûå kiïån nây khưng xẫy ra úã
phûúng phấp hôa tan tơnh.

II. Trûúâng húåp LatexII. Trûúâng húåp Latex
II. Trûúâng húåp LatexII. Trûúâng húåp Latex
II. Trûúâng húåp Latex
Mưåt latex tinh khiïët sệ cho àûúåc cao su ngun chêët. Latex cố
lúåi lâ chûáa cao su dûúái dẩng phên tấn, úã trẩng thấi nh tûúng,
tûác lâ cao su úã dẩng hẩt nhỗ hay tiïíu cêìu nùçm lûãng lú trong mưåt
dung dõch. Àa sưë chêët bêín bấm vâo cao su àûúåc tòm thêëy lâ úã bïì
mùåt cấc tiïíu cêìu.
Chêët bêín bấm vâo bïì mùåt tiïíu cêìu cao su ch ëu lâ protein,
chêët cêëu tẩo latex àùåc biïåt khố thẫi trûâ trong trûúâng húåp ca cao
su khư.
Ta cố thïí tinh khiïët hốa latex nhû sau:
II.1. Àêåm àùåc hốa vâ pha loậng liïn tiïëp:II.1. Àêåm àùåc hốa vâ pha loậng liïn tiïëp:
II.1. Àêåm àùåc hốa vâ pha loậng liïn tiïëp:II.1. Àêåm àùåc hốa vâ pha loậng liïn tiïëp:
II.1. Àêåm àùåc hốa vâ pha loậng liïn tiïëp:
Phûúng phấp tinh khiïët hốa latex àún giẫn nhêët lâ àêåm àùåc
hốa latex àậ àûúåc bẫo quẫn vúái ammoniac, lêëy m kem cố àûúåc
90 CAO SU THIÏN NHIÏN
pha loậng vúái nûúác sẩch trúã lẩi; cưng viïåc àêåm àùåc hốa vâ pha
loậng trúã lẩi àûúåc thûåc hiïån nhiïìu lêìn; sau àố ta àưng àùåc hốa
bùçng acetone hay acid acetic vâ rûãa nûúác thêåt k khưëi àưng
trûúác khi àem sêëy khư. Phûúng phấp àêåm àùåc hốa àûúåc ấp dng
lâ phûúng phấp ly têm hay kem hốa (crếmage). Nïëu dng
phûúng phấp kem hốa, cấc chêët kem hốa dng thđch húåp lâ algi-
nate hay dêỵn xët ca cellulose. Trong hai phûúng phấp àêåm
àùåc hốa, phûúng phấp mâ àôi hỗi ta phẫi cho hốa chêët vâo latex
lâ mưåt ëu tưë cêìn phẫi thẫi trûâ bưí tc vïì sau.
Phûúng phấp tinh khiïët hốa nây gip loẩi bỗ àûúåc cấc chêët
tan trong nûúác vâ mưåt phêìn chêët khưng tan; nhûng sau lêìn àêåm
àùåc hốa thûá ba, khưng côn lúåi nûäa.

II.2. Di chuín protein:II.2. Di chuín protein:
II.2. Di chuín protein:II.2. Di chuín protein:
II.2. Di chuín protein:
Àïí thẫi protein àûúåc àêìy à hún, ta tẩo ra sûå di chuín ca
protein rúâi khỗi bïì mùåt cấc tiïíu cêìu cao su bùçng cấch cho vâo la-
tex mưåt chêët hoẩt àưång bïì mùåt nhû mëi kiïìm ca acid bếo dûúái
dẩng dung dõch nûúác; nhû vêåy trûúác mưỵi quấ trònh àêåm àùåc hốa,
ta àïí n latex 24 giúâ cố sûå hiïån diïån ca chêët hoẩt àưång bïì mùåt.
Quấ trònh xûã l latex nây thûåc hiïån dïỵ dâng úã nhiïåt àưå bònh
thûúâng vâ cho àûúåc mưåt cao su chûáa vâo khoẫng 0,1% àẩm chêët.
II.3. Phên hy protein:II.3. Phên hy protein:
II.3. Phên hy protein:II.3. Phên hy protein:
II.3. Phên hy protein:
Hâm lûúång àẩm cố thïí khûã àûúåc nïëu ta thûåc hiïån quấ trònh
kđch hoẩt protein, àùåc biïåt bùçng chêët kiïìm hay enzyme, viïåc xûã l
nây gip biïën àưíi protein tûâ tûâ thânh chêët tan àûúåc trong nûúác.
Trûúâng húåp phên hy protein búãi chêët kiïìm xẫy ra chùèng hẩn
vâo lc latex kem hốa àûúåc nung nống thđch húåp cố sûå hiïån diïån
ca xt. Khố khùn úã xûã l nây lâ latex cố xu hûúáng àưng àùåc
trûúác khi thûåc hiïån kem hốa kïë tiïëp, chêët kiïìm khưng thïí nâo
loẩi hïët àûúåc 0,02% chêët àẩm cëi cng, ta côn phẫi lo ngẩi tấc
dng ca xt túái hydrocarbon cao su cố thïí cố xẫy ra; vâ viïåc loẩi
bỗ hoân toân chêët kiïìm khố mâ thûåc hiïån àûúåc, kïí cẫ ta thûåc
hiïån thêím tđch latex, àưng àùåc vâ rûãa thêåt k.
CAO SU THIÏN NHIÏN 91
Ta cng cố thïí phên hy protein bùçng tấc dng ca enzyme
nhû trypsin, papain hay pepsin, sau khi àậ ưín àõnh, latex chưëng
lẩi sûå àưng àùåc do vi khín. Khi tiïën trònh phên hy nây hoân
têët àûúåc, ta xûã l latex qua phûúng phấp kem hốa hay ly têm liïn
tc, àïí loẩi bỗ cấc chêët sinh ra tûâ phên hy.

Dehydracid hốa protein úã latex côn àûúåc thûåc hiïån qua tấc
dng ca nhiïåt cao. Chùèng hẩn, nung nống úã 150
0
C trong sët
nhiïìu giúâ gip ta cố àûúåc mưåt cao su chûáa đt hún 0,1% chêët àẩm,
sau khi àưng àùåc, rûãa sẩch vâ hong khư.
Tấc dng ca chêët kiïìm, enzyme hay nhiïåt, d rùçng khấ hûäu
hiïåu cho viïåc phấ hy cấc chêët protein, nhûng vêỵn côn àïí lẩi cùån
bậ ca chêët àẩm khấ lúán; hún nûäa, cêëu trc ca hydrocarbon
àûúåc thêëy lâ bõ biïën àưíi nhiïìu hóåc đt.
II.4. Phûúng phấp khấc:II.4. Phûúng phấp khấc:
II.4. Phûúng phấp khấc:II.4. Phûúng phấp khấc:
II.4. Phûúng phấp khấc:
Cố phûúng phấp gip àẩt àûúåc àưå tinh khiïët cao vûâa giẫm
àûúåc nhiïìu nhûäng nguy hiïím biïën àưíi hydrocarbon cao su.
Phûúng phấp àố lâ ly têm nhiïìu lêìn latex cố hiïån diïån chêët
savon, kïë àố hôa tan nố vâo hexan cố chûáa oleate ammonium.
Qua quấ trònh ly têm dung dõch nây, cố mưåt lúáp cùån mâu nêu
nhẩt tẩo búãi àa sưë chêët àẩm vâ chêët khoấng. Sau khi kïët ta
bùçng acetone, cao su àẩt àûúåc chûáa đt hún 0,01% àẩm vâ chûâng
êëy tro; nhû vêåy ấp dng phûúng phấp nây ta cố thïí sệ cố mưåt cao
su mâ tó lïå hydrocarbon cao su ngun chêët chiïëm hún 99,9%.
Sau cng, ngûúâi ta côn àïì nghõ dng phûúng phấp thêím tđch
hay àiïån giẫi latex; nhûng d cho ta thûåc hiïån nhiïìu lêìn lâm ài
lâm lẩi ài nûäa, nhûäng phûúng phấp nây khưng gip àẩt àûúåc
mưåt cao su cûåc tinh khiïët àûúåc.
C. CẤU TẠO HÓA HỌC CAO SU
Ta biïët rùçng cưng thûác ngun ca hydrocarbon cao su lâ
(C
5

H
8
)
n
. Tó sưë giûäa carbon vâ hydrogen àậ àûúåc Faraday xấc àõnh
92 CAO SU THIÏN NHIÏN
vâo nùm 1826; vâ nhûäng viïåc phên tđch câng ngây câng chđnh xấc
hún àậ àûúåc thûåc hiïån àïí rưìi cng xấc nhêån cưng thûác nây.
Cưng thûác ngun ca cao su thiïn nhiïn (C
5
H
8
)
n
trònh bây
mưåt hydrocarbon polyene, tûác lâ mưåt hydrocarbon chûa no.
Bouchardat (Williams, Tilden) quan sất cao su nung nống
nhanh 300
0
C àïën 350
0
C úã chên khưng, gêy ra àûát àoẩn phên tûã;
trong nhûäng chêët sinh ra tûâ chûng cêët nây, ưng àậ cư lêåp àûúåc
ch ëu lâ chêët isoprene C
5
H
8
vâ dipentene lâ kïët quẫ ca hai
phên tûã isoprene:
CH

3
CCH
CH
2
CH
2
hay
isoprene (hemiterpene C
5
H
8
)
CH
3
C
HC
H
2
C
CH
2
CH
2
HC
C
H
2
CCH
3
hay

CH
3
C
H
2
C
H
2
CCH
CH
2
HC
C
H
2
CCH
3
hay
nhò
trùng
2 phên tûã isoprene 1 phên tûã dipentene
(terpene C
10
H
16
)
CAO SU THIÏN NHIÏN 93
Isoprene lâ chêët àún giẫn nhêët sinh ra tûâ quấ trònh nhiïåt
phên cao su; hún nûäa cưng thûác C
5

H
8
ca nố ûáng vúái mưåt ëu tưë
n
(1)
ca cưng thûác hydrocarbon cao su vâ sûå polymer hốa (trng
phên) C
5
H
8
àûa túái cố àûúåc mưåt àẩi phên tûã cố tđnh chêët àân hưìi.
Khi viïët cưng thûác cao su lâ (C
5
H
8
)
n
, ta cho ẫnh hûúãng ca cấc
nhốm têån cng lâ khưng àấng kïí vâ viïët (C
5
H
8
)
n
H
2
lâ ta àậ kïí
túái ẫnh hûúãng ca nhốm têån cng. Nhû vêåy àûúng nhiïn thûâa
nhêån phên tûã cao su lâ kïët quẫ tûâ sûå polymer hốa isoprene. Tuy
nhiïn, phẫi nhòn nhêån rùçng trong sët thúâi gian trûúác àêy,

nhûäng kïë hoẩch polymer hốa isoprene chó cho àûúåc mưåt chêët cố
tđnh àân hưìi mâ cêëu trc kếm àïìu nhiïìu hún cêëu trc ca hydro-
carbon cao su vâ tđnh chêët cú l rộ râng lâ xêëu hún. Mậi àïën nùm
1955 con ngûúâi múái tưíng húåp àûúåc mưåt polyisoprene cố cêëu trc
giưëng thûåc sûå vúái cêëu trc ca cao su thiïn nhiïn.
Mùåt khấc, nïëu xết túái sinh tưíng húåp cao su, ta phẫi ch lâ
khưng bao giúâ cố thïí thêëy rộ sûå hiïån hûäu ca isoprene úã trong
cấc nhu mư cêy cao su.
Mưåt trong cấc giẫ thuët múái nhêët (giẫ thuët ca Bonner)
diïỵn tiïën sinh tưíng húåp cao su phất khúãi tûâ acid acetic (giẫ
thuët nây àûúåc ch úã sûå kiïån lâ nïëu àûa vâo nhu mư cêy cao
su mưåt nưìng àưå 10
–4
% acid acetic, sệ cố sûå gia tùng lúán hâm
lûúång cao su). Trong giai àoẩn àêìu, hai phên tûã acid acetic phẫn
ûáng tẩo ra acid acetylacetic, acid nây khûã CO
2
cho ra acetone;
giai àoẩn àêìu nây àûúåc gổi lâ giai àoẩn sinh tưíng húåp acetone:
(2 phên tûã acid acetic) (acid acetylacetic)
1. Chó sưë n biïíu thõ àưå polymer hốa ca cao su, tûác lâ sưë isoprene úã trong cêëu trc àẩi phên
tûã. Chó sưë nây rêët lúán cho trûúâng húåp cao su thiïn nhiïn.
COOHCH
3
C
O
OH
+
H CH
2

CH
3
C
O
COOHCH
2
H
2
O

×