Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bài giảng Tổng quan kế toán Mỹ: Chương 1 - TS. Đỗ Thị Tuyết Lan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 19 trang )

C1-Tổng quan KT Mỹ

C1-Tổng quan KT mỹ

2

Chương I – NỘI DUNG
I.
Phân loại kế toán:
11. Khái niệm
12. Phân loại:
121.Theo lĩnh vực phục vụ
122.Theo mục tiêu
123.Theo loại hình doanh
nghiệp

II. Các nguyên tắc kế
toán chung:
21. Khái niệm
22. Nội dung
III. Đạo đức nghề nghiệp
và bằng cấp chuyên
môn:
31. Đạo đức nghề nghiệp
32. Bằng cấp chuyên môn

C1-Tổng quan KT mỹ

3

Chương I – NỘI DUNG


IV. Đối tượng của kế
tốn:
41. Nhóm đối tượng phản
ánh tình hình tài
chính
42. Nhóm đối tượng phản
ánh tình hình kinh
doanh

GV:ĐTTLan-TS

V. Báo cáo tài chính
51. Báo cáo thu nhập
52. Báo cáo thay đổi vốn
chủ sở hữu
53. Bảng cân đối kế toán
54. Báo cáo lưu chuyển
tiền
VI. Chu trình kế tốn mỹ

1


C1-Tổng quan KT Mỹ

I.

Phân loại kế toán:
11. Khái niệm kế toán


Kế toán cổ điển:
Là nghệ thuật ghi chép, phân loại,
và tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh
Phản ánh tình hình tài chính và
kết quả hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp
C1-Tổng quan KT mỹ

I.

4

Phân loại kế toán:
11. Khái niệm kế tốn

Kế tốn hiện đại
Là một hệ thống thơng tin
Đo lường, phản ánh, và truyền
đạt thơng tin tài chính
Giúp cho việc đề ra các quyết
định quản lý
C1-Tổng quan KT mỹ

5

12.Phân loại kế tốn:
121. Theo lĩnh vực phục vụ
Kế tốn tư


• Hoạt động kế tốn trong doanh nghiệp tư
(Private accounting)

Kế tốn
cơng

• Hoạt động kế toán cung cấp các dịch vụ
kế toán, kiểm tốn, thuế cho khách hàng
(Public Accounting)

Kế tốn
nhà nước

• Hoạt động kế toán trong các tổ chức nhà
nước, kế toán ngân sách, kiểm toán nhà
nước … (Government Accounting)
C1-Tổng quan KT mỹ

GV:ĐTTLan-TS

6

2


C1-Tổng quan KT Mỹ

122.Phân loại theo mục tiêu:
Phân loại
theo mục

tiêu

Kế tốn
tài chính

Kế tốn
quản trị

Kế tốn
thuế

C1-Tổng quan KT mỹ

7

122.Phân loại theo mục tiêu
1221.
Kế
tốn
tài
chính
Financial
accounting

8

Cung cấp thơng tin về tình hình hoạt
động và sử dụng vốn trong một thời kỳ
nhất định của doanh nghiệp


Trình bày dưới dạng các báo cáo tài
chính
Chủ yếu cho bên ngoài (nhà đầu tư, cơ
quan quản lý)

C1-Tổng quan KT mỹ

122.Phân loại theo mục tiêu

1222.Kế
tốn quản
trị

(Management
Accounting)

9

GV:ĐTTLan-TS

Cung cấp các thơng tin kế toán cho
những người sử dụng trong nội bộ

Chủ yếu để giúp cho việc vận hành
công việc kinh doanh của các nhà quản
lý trong Công ty

C1-Tổng quan KT mỹ

3



C1-Tổng quan KT Mỹ

122.Phân loại theo mục tiêu

1223. Kế toán thuế (Tax Accounting)
Cung cấp các thông tin về thuế phải nộp của
đối tượng chịu thuế
Giúp cho việc lập báo cáo thuế, tính tốn hồn
thuế, và hoạch định các hoạt động để tối thiểu
mức thuế phải nộp
C1-Tổng quan KT mỹ

10

11
C1-Tổng quan KT mỹ

123.Phân loại theo loại hình doanh
nghiệp
Phân loại theo
loại hình DN
Doanh nghiệp
một chủ - Sole
proprietorship

Doanh nghiệp
hợp danh Partnership


Doanh nghiệp
cổ phần Corporation

1231.Kế toán doanh nghiệp một chủ
12

Áp dụng nguyên tắc kế toán chung
……………………………………………………………..
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
C1-Tổng quan KT mỹ

GV:ĐTTLan-TS

4


C1-Tổng quan KT Mỹ

1232.Kế toán doanh nghiệp hợp danh
13

Áp dụng nguyên tắc kế toán chung
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………

………………………………………………………………
Khoản rút chi tiêu cá nhân của mỗi thành viên được lũy kế
riêng, sau đó ghi giảm trực tiếp phần vốn của mỗi thành viên
Lương quản lý của thành viên được ghi giảm trực tiếp vốn
từng thành viên
C1-Tổng quan KT mỹ

1233.Kế toán doanh nghiệp cổ phần
14

Áp dụng nguyên tắc kế toán chung
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………………..

C1-Tổng quan KT mỹ

II. Các ngun tắc kế tốn chung

21.Khái niệm
(Generally
Accepted
Accounting
StandardsGAAP)

• Là “những quy ước, luật
lệ, và thủ tục cần thiết
được chấp nhận bởi

những người làm cơng tác
kế tốn trong một giai
đoạn nhất định”

C1-Tổng quan KT mỹ

GV:ĐTTLan-TS

15

5


C1-Tổng quan KT Mỹ

21.Khái niệm
Các cơ
quan có
ảnh
hưởng
đến tiến
trình
hình
thành
các
GAAP

Học viện Kế tốn viên cơng chứng (AICPA)
Hội đồng Chuẩn mực Kế tốn Tài chính (Financial
Accounting Standards Board – FASB)

Ủy ban Chứng khốn (Securities and Exchange
Commission – SEC)
Hiệp hội Kế toán Mỹ (AAA – American
Accounting Association)
Học viện Đào tạo Giám đốc tài chính (Financial
Executives Institute – FEI)
Hiệp hội quốc gia các kế toán viên (National
Association of Accountants – NAA)
C1-Tổng quan KT mỹ

16

22.Nội dung
(1)

Nguyên tắc đơn vị hạch toán (Business Entity
principle)

(2)

Nguyên tắc kinh doanh liên tục (Going-concern
principle)

(3)

Nguyên tắc thước đo tiền tệ (Money Measurement
principle)

(4)


Nguyên tắc lưỡng diện (Dual Aspect Principle)

C1-Tổng quan KT mỹ

17

22.Nội dung
(5)

Nguyên tắc kỳ hạch toán (Time-period principle)
(6) Nguyên tắc khách quan (Objectivity principle)
(7)

(8)

Nguyên tắc ghi nhận doanh thu (Revenue
recognition principle)

Nguyên tắc chi phí (Cost principle)

C1-Tổng quan KT mỹ

GV:ĐTTLan-TS

18

6


C1-Tổng quan KT Mỹ


22.Nội dung
(9)

Nguyên tắc phù hợp (Matching principle)

(10)

Nguyên tắc trọng yếu (Materiality principle)

Nguyên tắc nhất quán (Consistency principle)

(11)

C1-Tổng quan KT mỹ

19

22.Nội dung
Nguyên tắc thận trọng (Conservatism principle,
Prudency principle)

(12)

(13)

(14)

Nguyên tắc rạch rịi (Cut-off principle)


Ngun tắc cơng khai (Full-Disclosure principle)

C1-Tổng quan KT mỹ

20

III. Đạo đức nghề nghiệp và
Bằng cấp chuyên mơn

31.Đạo
đức
nghề
nghiệp

• Có tinh thần trách nhiệm cao
• Tn thủ luật pháp, chuẩn mực,
chế độ kế tốn
• Nhân cách liêm chính, trung
thực, thận trọng, bảo mật thông
tin

C1-Tổng quan KT mỹ

GV:ĐTTLan-TS

21

7



C1-Tổng quan KT Mỹ

32.Bằng cấp chun mơn

Chứng
chỉ Kế
tốn
viên
cơng
chứng

• CPA – Certified Public Accountant
Certificate
• Do Nhà nước cấp
• Phải vượt qua kỳ thi (CPA
examination) về chun mơn Kế tốn
(lý thuyết và thực hành), kiểm tốn,
và luật doanh nghiệp
• Được đánh giá bởi Học viện Quốc gia
Kế tốn viên cơng chứng Mỹ (AICPA
– American Institute of Certified
Public Accountants)

C1-Tổng quan KT mỹ

22

32.Bằng cấp chun mơn
Chứng
chỉ kế

tốn
quản trị
Chứng
chỉ Kiểm
tốn viên
nội bộ

• Certificate in Management
Accounting – CMA
• Do Viện Kế tốn quản trị (The
Institute of Management
Accountants – IMA) cấp
• Certified Internal Auditor
Certificate - CIA Certificate
• Do Viện Kiểm toán viên nội bộ
(The Institute of Internal Auditor)
cấp
C1-Tổng quan KT mỹ

23

IV. Đối tượng của kế tốn

24

41. Tình hình tài
chính

42. Tình hình kinh
doanh


• Tình trạng về tài
sản, nợ và vốn chủ
sở hữu tại một thời
điểm nhất định
• Financial Position

• Tình hình hoạt động
kinh doanh trong
một thời kỳ làm phát
sinh doanh thu, chi
phí và kết quả
• Business Activities

C1-Tổng quan KT mỹ

GV:ĐTTLan-TS

8


C1-Tổng quan KT Mỹ

41.Tình hình tài chính

Nợ

Tổng
Tài sản
Vốn

CSH
25

C1-Tổng quan KT mỹ

41.Tình hình tài chính
Tài sản lưu động
(current assets)

411.Tổng
tài sản

Tài sản đầu tư
(Investment)
Tài sản cố định
(Fixed assets)
C1-Tổng quan KT mỹ

26

411.Tổng tài sản (Assets)
Tiền (cash)
Phải thu khách hàng (Accounts Receivable)

Tài
sản
lưu
động

Thương phiếu phải thu (Notes Receivable)

Hàng hóa (Merchandise)
Vật dụng (Supplies)
Vật liệu (Materials)
Thành phẩm (Finished Goods)
Trả trước (Prepaid Assets)

C1-Tổng quan KT mỹ

GV:ĐTTLan-TS

27

9


C1-Tổng quan KT Mỹ

411.Tổng tài sản
Tài sản
đầu tư

• Đầu tư ngắn hạn (short-term
investment)
• Đầu tư dài hạn (long-term investment)

Tài sản
cố định

• Tài sản cố định hữu hình (Plants &
Equipment)

• Tài sản cố định vơ hình (Intangible
Assets)

28

C1-Tổng quan KT mỹ

C1-Tổng quan KT mỹ

29

412.Nợ (Liabilities)
Phải trả người bán (Accounts Payable)
Thương phiếu phải trả (Notes Payable)
Phải nộp thuế (Taxes Payable)
Phải trả nhân viên (Salaries or Wages Payable)
Phải trả tiền lãi (Interest Payable)
Doanh thu chưa thực hiện (Unearned Revenue)
Phải trả khác (Other Payable)

C1-Tổng quan KT mỹ

30

413.Vốn chủ sở hữu (owner’s equity)
-Vốn góp của chủ sở hữu (Capital, Contributed capital)
-Lợi nhuận chưa phân phối (Retained Earnings)
-Rút vốn (Withdrawals), Công bố chia cổ tức (Cash Dividends
Declared)


Quỹ dự trữ (Reserved Fund)
Quỹ đầu tư phát triển (Investment & Development Fund)
Quỹ phúc lợi (Welfare Fund)

GV:ĐTTLan-TS

10


C1-Tổng quan KT Mỹ

C1-Tổng quan KT mỹ

31

Đối tượng kế toán phản ánh tình hình kinh doanh

Chi
phí

Doanh
thu

Kết
quả

42.TÌNH HÌNH KINH DOANH
• Doanh thu bán hàng (Sales)
• Doanh thu dịch vụ (service fees
earned)

• Thu nhập tiền lãi (interest earned)
• Doanh thu hoa hồng (commission
earned)
• ..........

421.
Doanh thu
(Revenues)

C1-Tổng quan KT mỹ

32

42.TÌNH HÌNH KINH DOANH

422.
Chi phí
(expense)






Chi phí lương (salaries expense)
Chi phí vật dụng (supplies expense)
Chi phí bảo hiểm (insurance expense)
Chi phí khấu hao (depreciation
expense)
• Chi phí th (rent expense)

• Chi phí tiện ích (utilities expense)
• .....

C1-Tổng quan KT mỹ

GV:ĐTTLan-TS

33

11


C1-Tổng quan KT Mỹ

KẾT QUẢ - SỰ THAY ĐỔI VCSH
Doanh thu
(sales)

Giá vốn hàng
bán (cost of
goods sold)

Kết quả →
↑↓VCSH
Chi phí quản lý
doanh nghiệp
(G.& admin.
expense)

Chi phí bán

hàng (selling
expense)

C1-Tổng quan KT mỹ

34

Ví dụ 1
 Doanh nghiệp một chủ Eric Shop đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn pháp luật có các nghiệp vụ
phát sinh như sau:
1) Đầu tư bằng tiền $5.000 và văn phòng làm việc
$45.000.
2) Chi mua vật dụng văn phòng $250
3) Nhận dịch vụ tư vấn pháp luật cho công ty Fast từ
1/6 đến 1/9, đã thu tiền trước là $1.200
4) Mua chịu thiết bị văn phịng $3.000 thanh tốn trong
3 kỳ. Đã chi trả kỳ 1.
C1-Tổng quan KT mỹ

35

Ví dụ 1 (tt)
5) Chi tiền bơm mực máy in $100 và phí rửa xe
của ơng chủ Eric $20
6) Thu tiền tư vấn luật cho khách $1.500
7) Chi lương bộ phận tư vấn $420, lương của
ông chủ Eric $200
8) Chi mua bảo hiểm tài sản 12 tháng trị giá
$1.020 và tiền quảng cáo trong tháng $120

C1-Tổng quan KT mỹ

GV:ĐTTLan-TS

36

12


C1-Tổng quan KT Mỹ

Ví dụ 1 (tt)
9) Nhận hóa đơn tính tiền điện thoại trong tháng
$180, tiền điện trong tháng $240
10)Lập hóa đơn tính tiền tư vấn cho Cơng ty
Handsom $500.
 YÊU CẦU: Xác định đối tượng kế toán liên
quan và giá trị tài sản, nợ, vốn chủ sở hữu sau
mỗi nghiệp vụ phát sinh.
C1-Tổng quan KT mỹ

37

Bài tập 1.1
Xác định đối tượng kế tốn có liên quan, giá trị của mỗi đối
tượng và giá trị tài sản, nợ, vốn chủ sở hữu sau mỗi nghiệp vụ
kinh tế phát sinh sau đây:
1) Ngày 1/3/17: góp vốn hoạt động của doanh nghiệp gồm tiền
gửi ngân hàng $50.000, thiết bị $40.000 và vật dụng $10.000.
2) Ngày 15/3/17 đã trả tiền thuê văn phòng đến 31/12/17, mỗi

tháng $1.300, chi tiền đăng bố cáo thành lập doanh nghiệp
$1.320 và làm mộc, con dấu $200.
3) Ngày 16/3: Nhận tiền ứng trước dịch vụ lắp đặt thiết bị vệ
sinh cho khu dân cư mới gồm 100 căn, số tiền đã nhận
$14.500
4) Ngày 31/3: chi lương nhân viên lắp đặt $1.500, tiền vận
chuyển thiết bị đến nơi lắp đặt $420, tiền xăng xe riêng của
ông Dick $35.


38

C1-Tổng quan KT mỹ

V. Báo cáo tài chính (financial
statement)
Báo cáo thu nhập (Income Statement)
Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu (Statement
of changes in owner’s equity)
Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet)
Báo cáo lưu chuyển tiền (Statement of cash
flow)
C1-Tổng quan KT mỹ

GV:ĐTTLan-TS

39

13



C1-Tổng quan KT Mỹ

51. Báo cáo thu nhập (Income
statement)
TÊN CỦA DOANH NGHIỆP
BÁO CÁO THU NHẬP (Income statement)
Kỳ lập báo cáo (For ….. ended ….(date)….)
Doanh thu (Revenues): (liệt kê các loại doanh thu trong kỳ, mỗi loại 1
dòng)
- …….
xxxxxx
- …….
xxxxxx
Cộng Doanh thu (Total Revenues)
xxxxxx
Chi phí (Operating expenses): (liệt kê các loại chi phí trong kỳ, mỗi loại
một dịng)
- …….
xxxxx
- …….
xxxxx
- …….
xxxxx
Cộng Chi phí (Total operating expenses)
xxxxxx
Lãi (Lỗ) (Net profit, or Net loss)
xxxxxx
C1-Tổng quan KT mỹ


40

52. Báo cáo thay đổi vốn chủ
sở hữu
TÊN CỦA DOANH NGHIỆP
Báo cáo thay đổi vốn chủ (Statement of changes in owner’s equity)
Kỳ lập: …………..
Vốn chủ đầu kỳ (Name, capital, date)
xxxxx
Cộng (Plus): (Nêu rõ từng nguyên nhân)
- Đầu tư mới (Investment by owner)
xxxxx
- ……
xxxxx
- …….
xxxxx
xxxxx
Tổng cộng (Total):
xxxxx
Trừ (Less): (Nêu rõ từng nguyên nhân)
- Rút chi tiêu (Withdrawals)
xxxxx
- ……..
xxxxx
- ……..
xxxxx
xxxxx
Vốn chủ cuối kỳ (Name, Capital, date):
xxxxx
41


C1-Tổng quan KT mỹ

53. Bảng cân đối kế toán
TÊN CỦA DOANH NGHIỆP
Bảng cân đối kế toán (Balance sheet)
Ngày …. (Date)
Tài sản (Assets)
Nợ (Liabilities )
- ….
xxxxx
- …..
xxxxx
- ….
xxxxx
Vốn chủ sở hữu (Owner’s Equity)
- ….
Cộng (Total Assets)

xxxxx

- Vốn ……
- Vốn ……
Cộng (Total liabilities and
xxxxx
owner’s equity)

C1-Tổng quan KT mỹ

GV:ĐTTLan-TS


xxxxx
xxxxx
xxxxx

42

14


C1-Tổng quan KT Mỹ

54. Báo cáo lưu chuyển tiền
TÊN CỦA DOANH NGHIỆP
Báo cáo lưu chuyển tiền (Statement of Cash Flows)
Kỳ lập (For ……….. ended ….. (date) )
1.Dòng tiền từ kinh doanh (Cash flows from operating activities):
- Thu từ ….. (Cash received from …)
xxxxx
- Thu từ ….. (Cash received from …)
xxxxx
- …….
……..
- Cộng thu (Total cash received)
xxxxx
- Chi …… (Cash paid to …)
xxxxx
- Chi …… (Cash paid to …)
xxxxx
- …….

……...
- Cộng chi (Total cash paid)
xxxxx
- Tiền thuần từ kinh doanh
xxxxx
(Net cash provided by operating activities)
C1-Tổng quan KT mỹ

43

54. Báo cáo lưu chuyển tiền
2.Dòng tiền từ đầu tư (Cash flows from investing activities):
- Thu do (Cash received from …)
xxxxx
- Thu ….
……..
- Cộng thu:
xxxxx
- Mua tài sản (Purchase of office equipment) xxxxx
- Mua …. (Purchase of …)
……..
- Cộng chi:
xxxxx
- Tiền thuần từ đầu tư
xxxxx
(Net cash provided by investing activities ….)

C1-Tổng quan KT mỹ

44


54. Báo cáo lưu chuyển tiền
3.Dòng tiền từ hoạt động tài chính (Cash flows from financing
activities):
- Thu do góp vốn (Investments by owner)
xxxxx
- Thu ….
……..
- Cộng thu:
xxxxx
- Rút chi tiêu cá nhân (Withdrawals by owner)
xxxxx
- Chi trả nợ (Repayment of debt)
xxxxx
- Chi ….
……..
- Cộng chi:
xxxxx
- Tiền thuần từ tài chính
xxxxx
(Net cash provided by financing activities ….)
4.Tổng tăng (giảm) trong kỳ
xxxxx
(Net increase (decrease) in cash)
5.Tiền tồn đầu kỳ (Cash balance, date)
xxxxx
6.Tiền tồn cuối kỳ (Cash balance, date)
xxxxx
C1-Tổng quan KT mỹ


GV:ĐTTLan-TS

45

15


C1-Tổng quan KT Mỹ

VI. Quy trình kế tốn (Accounting
Cycle)
Quy trình

Cơng việc kế
toán

Chứng từ và các
ghi chép

Dữ liệu đầu vào
Chứng từ ban đầu
của nghiệp vụ
kinh tế phát sinh

Sổ
nhật ký

Sổ
Cái


Thông tin đầu ra

Bản
nháp

Báo cáo
tài
chính

Điều
chỉnh
(C.2)

Lập
BCTC
(C.2)

Khóa sổ
(C.2)

Phân tích
(C. 2)

Ghi sổ
nhật ký
(C.2)

Ghi
sổ cái
(C.2)


C1-Tổng quan KT mỹ

46

Bài tập 1.2
Một doanh nghiệp có giá trị tài sản (assets) và nợ
(liabilities) ở đầu năm và cuối năm như sau:
Tài sản
Nợ
Số đầu năm $339.700
$192.800
Số cuối năm $388.400
$195.600
 YÊU CẦU:
Hãy xác định lãi thuần (net profit)
hoặc lỗ thuần (net loss) của doanh nghiệp trong
năm theo từng trường hợp độc lập sau:
1) Chủ doanh nghiệp không đầu tư thêm và cũng
không rút vốn trong năm.


C1-Tổng quan KT mỹ

47

Bài tập 1.2 (tt)
2) Chủ doanh nghiệp khơng đầu tư thêm
nhưng trong năm có rút tiền chi tiêu cá
nhân, mỗi tháng $4.800.

3) Trong năm khơng rút vốn nhưng có đầu tư
thêm $60.000.
4) Trong năm có rút vốn chi tiêu cá nhân, mỗi
tháng $6.300, và gần cuối năm có đầu tư
thêm $50.000.
C1-Tổng quan KT mỹ

GV:ĐTTLan-TS

48

16


C1-Tổng quan KT Mỹ

Bài tập 1.3
Một doanh nghiệp mới hoạt động có các nghiệp vụ sau:
1) Chủ doanh nghiệp đầu tư bằng tiền (cash) $80.000, bằng
thiết bị $20.000.
2)Chi tiền mua vật dụng (supplies) $7.200, trả tiền thuê văn
phòng 6 tháng $24.000.
3)Thu tiền cung cấp dịch vụ cho khách hàng $8.700
4)Chi lương nhân viên $3.900, và chi phí quảng cáo
(advertisement expense) $1.200
5)Mua thiết bị $21.000 thanh toán trong 3 kỳ. Đã chi trả kỳ 1.
 YÊU CẦU: Cho biết giá trị tài sản, nợ, và vốn chủ sau mỗi
nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.



C1-Tổng quan KT mỹ

49

Ví dụ trắc nghiệm
1) Chi phí (expense) và Rút vốn (withdrawals)
được trình bày, lần lượt, trên:
a. Báo cáo thu nhập (Income statement) & Bảng
cân đối kế toán (Balance sheet)
b. Bảng cân đối kế toán (BS) & Báo cáo thu nhập
(IS)
c. Báo cáo thu nhập (IS) & Báo cáo thay đổi vốn
chủ (Statement of owner’s equity)
d. Báo cáo thay đổi vốn chủ (SOE) & Bảng cân đối
kế tốn (BS)
C1-Tổng quan KT mỹ

50

Ví dụ trắc nghiệm
2) Kiểm toán, dịch vụ thuế, tư vấn quản lý là
những dịch vụ được cung cấp bởi:
a. Người dạy kế toán (accounting educators)
b. Kế tốn viên cơng chứng (certified public
accountants)
c. Kế toán nhà nước (government accountants)
d. Kế toán quản trị chuyên nghiệp (certified
management accountants)
C1-Tổng quan KT mỹ


GV:ĐTTLan-TS

51

17


C1-Tổng quan KT Mỹ

Ví dụ trắc nghiệm
3) Kế tốn doanh-nghiệp-một-chủ ghi nhận đối
tượng kế toán “rút vốn” phản ánh nội dung
của:
a. Nguyên tắc đơn vị hạch toán
b. Nguyên tắc khách quan
c. Nguyên tắc thước đo tiền tệ
d. Nguyên tắc chi phí
C1-Tổng quan KT mỹ

52

Ví dụ trắc nghiệm
4) Chọn phát biểu đúng:
a. Lương của chủ doanh nghiệp hợp danh là một
nội dung thuộc chi phí trước thuế
b. Cổ tức được chia là một nội dung chi thuộc
lợi nhuận sau thuế
c. “Thuế tài sản phải nộp” là đối tượng kế toán
thuộc “Báo cáo thu nhập”
d. Khơng câu nào đúng

C1-Tổng quan KT mỹ

53

Ví dụ trắc nghiệm
5) Cơng ty có vốn chủ sở hữu là $360.000, và
Nợ bằng 3/5 vốn chủ sở hữu, thì tài sản sẽ là:
a. $144.000
b. $900.000

c. $576.000
d. $216.000

C1-Tổng quan KT mỹ

GV:ĐTTLan-TS

54

18


C1-Tổng quan KT Mỹ

Ví dụ trắc nghiệm
6) Xếp loại các đối tượng kế toán sau:












Commission earned
Supplies
Unearned revenue
Prepaid interest
Income taxes expense
Common stock
Withdrawals
Automobile
Interest earned
Property taxes payable

(A; L; O.E; R; E)
(A; L; O.E; R; E)
(A; L; O.E; R; E)
(A; L; O.E; R; E)
(A; L; O.E; R; E)
(A; L; O.E; R; E)
(A; L; O.E; R; E)
(A; L; O.E; R; E)
(A; L; O.E; R; E)
(A; L; O.E; R; E)

C1-Tổng quan KT mỹ


55

Bài tập 1.4
 Ngày 1/5/17, Lynn Lyonne bắt đầu doanh nghiệp dịch

vụ kế toán thuế với tên Lynn Lyonne, CPA. Cuối tháng
5/17 trên sổ sách thể hiện các số liệu sau:
-Tiền (cash)
-Phải thu KH (accounts receivable)
-Vật dụng VP (office supplies)
-Sách chuyên khảo (professional
library)
-Thiết bị VP (office equipment)
-Phải trả NB (accounts payable)
56

$17.050
$ 8.900
$ 1.200
$ 5.000
$25.400
$11.500

C1-Tổng quan KT mỹ

Bài tập 1.4 (tt)
-Vốn chủ nhân, Lynn (Lynn, capital)
-Doanh thu (tax fees earned)
-Rút vốn (withdrawals)

-CP linh tinh (miscellaneous exp.)
-Chi phí thuê (rent expense)
-Chi phí lương (salaries expense)
-CP tiện ích (utilities expense)

57

$50.000
$14.200
$5.500
$3.150
$2.000
$6.800
$ 700

YÊU CẦU:
a. Lập báo cáo thu nhập tháng 5/17
b. Lập báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
c. Lập bảng cân đối kế toán ngày 5/17

GV:ĐTTLan-TS

C1-Tổng quan KT mỹ

19



×