Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài giảng Luật nhà ở và Luật kinh doanh bất động sản: Bài 2 - ThS. Nguyễn Hoàng Phương Thảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (851.05 KB, 4 trang )

2/23/2020

5.5. Trình tự, thủ tục cấp Giấy CN QSH nhà ở: Điều 9.2
5.5.1. Đối với cá nhân:
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận
Trình tự cấp Giấy chứng nhận: 4 bƣớc
5.5.2. Đối với tổ chức:
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận
Trình tự cấp Giấy chứng nhận: 4 bƣớc
5.5.3. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trong trƣờng
hợp mua nhà ở của doanh nghiệp kinh doanh nhà ở:
Ngƣời mua nhà ở thực hiện kê khai vào đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận và nộp tiền lệ phí trƣớc bạ cho doanh nghiệp để bên bán nhà làm
thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận cho ngƣời mua
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận
Trình tự cấp Giấy chứng nhận

BÀI 2

NHÀ Ở THƢƠNG MẠI

1. Khái niệm nhà ở thƣơng mại
2. Phân loại nhà ở thƣơng mại và tiêu chuẩn
diện tích
3. Chủ đầu tƣ xây dựng nhà ở thƣơng mại
- Khái niệm
- Điều kiện về chủ đầu tƣ
- Quyền và trách nhiệm chủ đầu tƣ

11



2/23/2020

• 1.1 Khái niệm:
 Nhà ở Thƣơng Mại là những căn hộ, nhà ở riêng lẻ đƣợc các tổ chức
hoặc cá nhân thuộc bất kỳ một thành phần kinh tế nào trong xã hội
đầu tƣ xây dựng để cho thuê hoặc bán lại theo cơ chế thị trƣờng
chung trên cả nƣớc. Thuận mua – Vừa bán theo đúng quy luật cung
cầu và giá cả cũng đƣợc các bên liên quan tự quyết định với sự đồng
thuận từ cả hai bên.
 Điều 3.4 Luật nhà ở 2014 : Nhà ở thƣơng mại là nhà ở đƣợc đầu tƣ
xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua theo cơ chế thị trƣờng
 Đặc điểm:
Thỏa mãn
dấu hiệu
nhà ở

Không giới
hạn đối
tƣợng mua

Đƣợc sang
nhƣợng tự
do

Giá bán
theo giá thị
trƣờng

1.2. Phân loại nhà ở thƣơng mại và tiêu chuẩn

diện tích:
- Điều 24 Luật nhà ở
1

Nhà ở chung cƣ

2

Nhà ở riêng lẻ

3

Nhà ở thƣơng mại kết hợp

1.2. Phân loại nhà ở thƣơng mại và tiêu chuẩn
diện tích: (t.t)
- Đã bỏ quy định giới hạn diện tích tối thiểu là
45m2.
- Hiện chƣa có quy định về diện tích tối thiểu =>
tạm thời áp dụng tiêu chuẩn diện tích của Nhà
ở xã hội
- So sánh nhà ở thương mại và nhà ở xã hội?

12


2/23/2020

2.1. Khái niệm:
- Chủ đầu tƣ là cá nhân hoặc tổ chức đầu tƣ sở hữu vốn hoặc

có thể là đƣợc giao vốn để triển khai xây dựng các cơng
trình hay dự án trong lĩnh vực xây dựng và bất động sản.

- Là ngƣời phải chịu hoàn toàn trách nhiệm về chất lƣợng,
tiến độ và hiệu quả đầu tƣ của các cơng trình xây dựng.
- Điều 4, Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
- Khoản 9 Điều 3 của Luật Xây dựng năm 2014
- Vai trò của chủ đầu tƣ?

2.2. Điều kiện về chủ đầu tƣ thực hiện dƣ án nhà ở thƣơng
mại:
Thứ nhất

• Chủ thể
• Điều 21.1 Luật Nhà ở

Thứ hai

• Vốn pháp định
• Điều 21.2 Luật Nhà ở
• Điều 10.2 Luật KDBĐS/ Điều 42.1 Luật đầu tƣ

Thứ ba

• Phải có chức năng kinh doanh bất động sản
• Điều 21.3 Luật Nhà ở
• Điều 3.1 Luật KDBĐS

2.3. Quyền và trách nhiệm của Chủ đầu tƣ dự án:


- Quyền của Chủ đầu tƣ dự án: Điều 25 Luật Nhà ở
- Trách nhiệm của Chủ đầu tƣ dự án: Điều 26 Luật
Nhà ở
2.4. Qũy đất và hình thức sử dụng đất ở của các dự
án phát triển nhà ở thƣơng mại: Điều 23 Luật nhà ở
2.5. Nguồn vôn dự án phát triển nhà ở TM: Điều 69
Luật nhà ở.

13


2/23/2020

14



×